You are on page 1of 43

DẪN ĐƯỜNG

HÀNG KHÔNG

GIẢNG VIÊN: PHAN THỊ DIỆU THÚY


PHAN THI DIEU THUY 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
EpiPen
Tên môn học: DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG

Tên tiếng Anh: AIR NAVIGATION

Mã Học Phần: 0301000323

Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ; (Lý thuyết: 30 giờ; Thực

hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 15 giờ)

PHAN THI DIEU THUY 2


VỊ TRÍ MÔN HỌC
EpiPen

PHAN THI DIEU THUY 3


MỤC TIÊU MÔN HỌC
Mô tả
Mục tiêu EpiPen
(Học phần này cung cấp cho sinh viên)
Giúp người học có kiến thức về cơ sở của hoạt động dẫn đường, vai trò của hoạt
động dẫn đường trong hàng không; các khá niệm liên quan đến dẫn đường tàu bay
Kiến thức
như: khoàng cách, vận tốc, tạm giác vận tốc; trình bày khái quát về các hệ thống và
thiết bị dẫn đường Hàng không và có khái niệm cơ bản về hệ thống dẫn đường theo
yêu cầu.
Giúp người học có khả năng vận dụng các kiến thức dẫn đường hàng không để làm
Kỹ năng cơ sở lý luận cho môn học kế tiếp, vận dụng linh hoạt các phương pháp dẫn đường,
các hệ thống trang thiết bị dẫn đường khác nhau tùy vào điều kiện thực tế cụ thể.
Mức tự chủ, tự chịu
trách nhiệm Đáp ứng được các yêu cầu về tinh thần trách nhiệm đối với nghề nghiệp

PHAN THI DIEU THUY 4


ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
EpiPen

1.Đánh giá quá trình: chuyên cần (10%)


2.Đánh giá giữa kỳ: theo hình thức làm bài kiểm tra
(30%)
3.Đánh giá cuối kỳ: thi cuối kỳ (60%)

PHAN THI DIEU THUY 5


NGUỒN HỌC LIỆU
1. SÁCH, GIÁO TRÌNH
EpiPen

[1] Giáo trình Dẫn đường hàng không


(dùng cho đào tạo CCCM KSKL)

PHAN THI DIEU THUY 6


NGUỒN HỌC LIỆU
1. SÁCH, GIÁO TRÌNH
EpiPen

[2] Eleventh Air Navigation


Conference: Doc 9828, AN-
Conf/11/ ICAO.

PHAN THI DIEU THUY 7


NGUỒN HỌC LIỆU
2. TÀI LIỆU THAM KHẢO
EpiPen

[1] The Air Pilot's Manual 3 -


Air Navigation/ Trevor Thom.

PHAN THI DIEU THUY 8


EpiPen

CHƯƠNG 1:
NHẬP MÔN DẪN
ĐƯỜNG HÀNG
KHÔNG

PHAN THI DIEU THUY 9


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG

MỤC TIÊU EpiPen

- Giới thiệu khái quát về dẫn đường hàng không, đơn


vị đo lường áp dụng
- Kiến thức, ý nghĩa, sự cần thiết của dẫn đường
hàng không
- Các nội dung cần thiết.

PHAN THI DIEU THUY 10


CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG

1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không


EpiPen

1.1 Dẫn đường hàng không là gì?


1.2 Sự cần thiết phải dẫn đường trong hàng không.
1.3 Đơn vị đo lường áp dụng trong dịch vụ Dẫn Đường
hàng không
2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.1 Áp dụng kỹ thuật dẫn đường khi điều khiển tàu bay
2.2 Các phương pháp dẫn đường cơ bản

PHAN THI DIEU THUY 11


1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.1 Dẫn đường hàng không là gì? EpiPen

A set of techniques used to


determine the position of an
A aircraft, allowing it to move a
long a predetermined
trạectory
PHAN THI DIEU THUY 12
1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.1 Dẫn đường hàng không là gì?
EpiPen
- The basic principle of Air Navigation are, identical to
general navigation, which includes the process of
planning, recording, and controlling the movement of a
craft from one place to another.
- Dẫn đường hàng không là môn khoa học hướng dẫn
tàu bay bay từ điểm này đến điểm khác đảm bảo đúng
đường bay quy định, trên độ cao (mực bay) quy định,
đến đúng thời gian quy định và bay về sân bay hạ cánh
an toàn.
PHAN THI DIEU THUY 13
1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.2 Sự cần thiết phải dẫn đường trong
EpiPen hàng không.

- Aircraft fly at relatively high speed, and most cases


they do not have the ability to stop in mid-air.

Getting Lost NOT Reduce Saving


Breaking the law applied CONTROLLERS time money
Endangering the safety

PHAN THI DIEU THUY 14


1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.2 Sự cần thiết phải dẫn đường trong
EpiPen hàng không.

Basics question for air navigation:


Which is the most
Where are
AIRCRAFT suitable and
you? convenient route?

Where do POSITION How much time


SPEED and fuel it will
you want DIRECTION
to go? take to get there?
TIME

PHAN THI DIEU THUY 15


1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.2 Sự cần thiết phải dẫn đường trong
EpiPen hàng không.

POSITION

AIRCRAFT – AIRCRAFT HỆ QUY CHIẾU ( Shape


AIRCRAFT – EARTH of the Earth, maps and
AIRCRAFT – DESTINATION chart, đơn vị đo lường,…)

PHAN THI DIEU THUY 16


1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.2 Sự cần thiết phải dẫn đường trong
EpiPen hàng không.

SPEED

IAS TAS GS

Which one is used?

PHAN THI DIEU THUY 17


1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.2 Sự cần thiết phải dẫn đường trong
EpiPen hàng không.

DIRECTION

Hướng bay theo hệ quy chiếu nào?


Thiết bị dẫn đường nào được sử dụng?
Phương pháp dẫn đường nào được áp dụng?

PHAN THI DIEU THUY 18


1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.2 Sự cần thiết phải dẫn đường trong
EpiPen hàng không.

TIME
- TIME TO DESTINATION
- TIME TO REPORTING POINT

PHAN THI DIEU THUY 19


1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.2 Sự cần thiết phải dẫn đường trong
EpiPen hàng không.

Some relavant factors needed to be counted for:


- Weather
- Airspace
- Performance
- Terrain
- Regulation (AIP)

PHAN THI DIEU THUY 20


1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.3 Đơn vị đo lường áp dụng trongEpiPen
dịch vụ Dẫn
Đường hàng không
Kích thước sân bay Mét (meters)
Tốc độ bay bằng Km/h , hải lý/giờ (knots)
Tốc độ lên xuống thẳng đứng Km/h; feet/min
Tốc độ gió Km/h , hải lý/giờ (knots)
Chiều cao của mây Mét (meters)

PHAN THI DIEU THUY 21


1.Khái quát về Dẫn đường Hàng không
1.3 Đơn vị đo lường áp dụng trongEpiPen
dịch vụ Dẫn
Đường hàng không
Chỉnh cao độ kế Mi-li-bar; mm/HG, Hectopascal
Tầm nhìn xa Mét, km
Nhiệt độ C (Centigrade)
Trọng lượng Tấn, tạ, kg
Thời gian H, min, second

PHAN THI DIEU THUY 22


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.1 Áp dụng kỹ thuật dẫn đường khi EpiPen
điều khiển tàu
bay.
Past - Navigator( đánh dấu lên giấy hoặc bản đồ)

Present - Hệ thống, thiết bị dẫn đường (trời, mặt đất, tàu


bay,…)

PHAN THI DIEU THUY 23


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.1 Phương pháp hoa tiêu (pilotage or piloting)
- It is the simpliest and oldest form of air navigation
- It is based on the observation of visual references to navigate

Landmarks
Cities and towns
Rivers and lakes
Highways and railways

PHAN THI DIEU THUY 24


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.1 Phương pháp hoa tiêu (pilotage or piloting)

PHAN THI DIEU THUY 25


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.1 Phương pháp hoa tiêu (pilotage or piloting)
Ưu điểm:
- Đơn giản
- Là nền tảng cho các phương pháp dẫn đường hiện tại
Nhược điểm:
- chỉ đươc sử dụng khi điều kiện thời tiết tốt (VMC)
- Độ chính xác không cao, yêu cầu phải biết rõ định vị, bản đồ
- Không an toàn
- Không tiết kiệm chi phí
PHAN THI DIEU THUY 26
2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.2 Phương pháp tính toán đoạn (dead reckoning)

- It is based on the calculation of heading, distance and time


between visual reference points to navigate
- A previous preparation of the route is required, to calculate
the headings, distances and times.

PHAN THI DIEU THUY 27


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.2 Phương pháp tính toán đoạn (dead reckoning)

Calculation will be
affected by the
effect of the wind
=> heading,
speeds and
distance must be
corrected

PHAN THI DIEU THUY 28


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.2 Phương pháp tính toán đoạn (dead reckoning)
Ưu điểm:
- Ước tính được thời gian (ETA)
- Chính xác hơn, tiết kiệm thời gian hơn
Nhược điểm:
- Bị ảnh hưởng bởi hướng gió
- Chỉ bay được trong điều kiện thời tiết đẹp (VMC)

PHAN THI DIEU THUY 29


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)
- It is based on the use of ground – based radio navaids to
navigate
VOR: DME: NDB: ILS:

- Certified onboard equipment is required to navigate with


radio navaids
PHAN THI DIEU THUY 30
2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)
Some radio navaids
(VOR/DME,…) allows
other types of procedures
to be designed. (most IFR
procedures and routes
networks are based on
radionavigation)

PHAN THI DIEU THUY 31


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)

To radio navigate, it is
required to be within the
coverage of the
navigation aids to be used

It is difficult to have
coverage in oceanic and
remote area

PHAN THI DIEU THUY 32


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)
GNSS (Global Navigation Satellite System)
- It is one of the most widely
used systems today, both for
IFR and VFR navigation
- It is based on the use of
satellite signals to navigate.
Satellite constellation

PHAN THI DIEU THUY 33


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)

- The GNSS system determines the current position using a


method called “Trilateration”
- The information received from the satellites is processed and
interpreted as geographic coordinates.

PHAN THI DIEU THUY 34


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)
RNAV (Area Navigation)

- Navigation method that integrates several systems to improve it


accuracy and reliability.
- It is based on receiving and processing information from various
navigation systems to determine the current position and navigate

PHAN THI DIEU THUY 35


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)

- VOR/DME
- DME/DME
various navigation systems Approved
- INS
RNAV sensors
- GNSS
- LORAN – C

PHAN THI DIEU THUY 36


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)
RNP (Required Naviagtion Performance)
- It uses the same operating principle as the RNAV
- It includes a navigation performance monitoring and alerting system
Accuracy

- Allows to know the current accuracy of the system.


- Alerts the crew when the system exceeds the required accuracy limit.

PHAN THI DIEU THUY 37


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)

PHAN THI DIEU THUY 38


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)

PHAN THI DIEU THUY 39


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)
PBN (Performance Based Navigation)
- Establishes the specifications and standards that regulate RNAV
and RNP operations.

PHAN THI DIEU THUY 40


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)

PHAN THI DIEU THUY 41


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)

PHAN THI DIEU THUY 42


2.Các phương pháp dẫn đường Hàng không
2.2 Phương pháp dẫn đường EpiPen
2.2.3 Phương pháp dẫn đường vô tuyến (Radio navigation)

PHAN THI DIEU THUY 43

You might also like