You are on page 1of 13

HỆ THỐNG THÔNG TIN HÀNG KHÔNG

AFS
AMS
ARNS
ABS
AFTN
AMHS
ATN
FIC
IATS

I. GIỚI THIỆU

Sự vụ viễn thông hàng không quốc tế được tạo thành bởi 4 loại sự vụ, mỗi loại cung cấp
một sự vụ viễn thông cần thiết cho ngành Hàng không dân dụng thế giới, nhằm đảm bảo
an toàn cho nền không vận và đáp ứng được các yêu cầu của dịch vụ không lưu. Các sự
vụ đó là:
- sự vụ cố định hàng không (Aeronautical Fixed Sercvice - AFS)
- sự vụ lưu động hàng không (Aeronautical Mobile Service - AMS)
- sự vụ vô tuyến dẫn đường hàng không (Aeronautical Radio Navigation
Service)
- sự vụ truyền bá tin tức hàng không (Aeronautical Broadcast Service)

II. SỰ VỤ CỐ ĐỊNH HÀNG KHÔNG (AERONAUTICAL FIXED SERCVICE -


AFS)

Sự vụ cố định hàng không (AFS) là một sự vụ vô tuyến giữa các điểm cố định được định
rõ để đảm bảo chủ yếu cho sự an toàn không vận và khai thác, điều hoà, hiệu quả, kinh tế
của các dịch vụ hàng không.

AFS là sự vụ liên lạc đất đối đất toàn thế giới, những trạm liên lạc này có thể ở là tầm xa,
ngắn hay cục bộ.

AFS bao gồm tất cả các loại hệ thống liên lạc điểm đối điểm trong điện báo (Telegraphy),
Thoại vô tuyến (Telephone), Vô tuyến truyền chữ (Teletypewriter).

AFS bao gồm các mạch liên lạc sau:


a) Mạch trực thoại dùng cho công tác không lưu (Air Traffic Service Direct Speech
Circuits) : là mạch trực thoại được dùng cho Kiểm soát viên không lưu để trao đổi tin
tức trực tiếp giữa các đơn vị không lưu trong nước hay vùng kế cận với nhau.
 HF, VHF, CPDLC.
 HF: xa xôi hẻo lánh, 250NM, 2.8-22 MHZ, selcal, chất lượng kém, nhiễu tần số,
500-1000 km, đường dài
 VHF 118-137 mhz,
 VHF cho tiếp cận (3 cái tại HN, ĐN,HCM)- 70km từ tâm sân bay,
 7 đường dài (Hn, Mộc châu, Vinh, đồng hới, tsn, cà mau ).

b) Mạng viễn thông khai thác khí tượng (Meteorological operation Telecommunication
Network): là hệ thống các kênh khai thác khí tượng thuộc dịch vụ cố định hàng
không, mạng dùng để trao đổi tin tức khí tượng hàng không giữa các đài cố định
hàng không nằm trong hệ thống.
- Mây CB
- Lấy tin tức khí tượng : Hệ thống máy móc, trạm khí tượng 22 trạm
 Dạng điện văn (5)
- METAR: btin quan trắc sb thường kì, 30 phút, cho CHC
- MECI: btin qtrac sb đặc biệt
- Dự báo sb thường kì TAF: 6 tiếng
- Dự báo SB thay đổi:
- Dự báo hạ cánh dạng xu thế TREND

- SIGMET (MET watch office): thời tiết xấu mới phát.

- Lấy từ thông tin dự báo toàn cầu, Cơ quan canh phòng thời tiết Met OFFICE, cơ
quan quan trwac tại trung tâm khí tượng (4).
c) Mạng cố định viễn thông hàng không (Aeronautical Fixed Telecommunication
Network - AFTN) : là hệ thống các mạch cố định hàng không phối hợp toàn thế giới
thuộc sự vụ cố định hàng không để trao đổi điện văn giữa các đài cố định hàng
không nằm trong hệ thống.
 TOÀN CẦU
 TSN so với Việt Nam – Là 1 trung tâm truyền tin duy nhất (1 quốc gia chỉ có
1 trung tâm truyền tin )
 So với TG – Là 1 đài AFTN
Gồm: Đài đầu, cuối và trung tâm truyền tin

TRUNG TÂM TRUYỀN TIN AFTN


- Là 1 đài AFTN mà nhiệm vụ là chuyển tiếp hay chuyển lại điện văn AFTN từ/đến 1 số
đài AFTN khác nối liền với nó.
- 1 QG – 1 trung tâm – Dễ bảo trì, giảm chi phí
- Đài AFTN gốc: Nơi mà điện văn được mang đến để chuyển tiếp
- Đài AFTN cuối: Nới mà điện văn được mang đến để giao cho địa chỉ nhận tại chỗ

Review:
III. BÀI 2. SỰ VỤ LƯU ĐỘNG HÀNG KHÔNG (AERONAUTICAL MOBILE
SERVICE -AMS)
Sự vụ lưu động hàng không là sự vụ liên lạc vô tuyến giữa các đài hàng không và các
máy bay hoặc giữa các máy bay với nhau, nó bao gồm:
VHF: 3 hệ thống
+ 1-3: thân tb
2. dưới tb
180.9
121.5
Cà Mau
Firr hcm 5 sector
123,3 121.5
120.1
Mỗi twr có 1 tần số chính và tần số phụ khác nhau.
- HF: đường dài
 Nhược ddierrm: nhiễu loạn tầng điện li (nhiễu), dùng trong quân sự, thông tin đài
này nghe dc dài kia
 Vị trí awnten đuôi máy bay
 3 HF: sóng đầu
 Thay thế bằng HFDL

- Sự vụ lưu động hàng không giữa các đơn vị kiểm soát không lưu như trung tâm
Kiểm soát không lưu đường dài (ACC), Kiểm soát tiếp cận (APP), trung tâm
thông báo bay (FIC), Đài chỉ huy (TWR) 121.5 và máy bay sử dụng thoại vô tuyến
trên băng tần VHF/UHF.
- Sự vụ lưu động hàng không giữa các đài hàng không (A/G) và máy bay dùng thoại
vô tuyến trên băng tần HF/VHF.
- Sự vụ lưu động hàng không giữa các đài hàng không thuộc các công ty bay với
máy bay dùng thoại vô tuyến trên băng tần HF/VHF.
-
IV. SỰ VỤ VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG (AERONAUTICAL
RADIO NAVIGATION SERVICE)

Sự vụ vô tuyến dẫn đường hàng không là sự vụ sử dụng các thiết bị vô tuyến để giúp
máy bay xác định vị trí, phương hướng, đường bay, sân bay hoặc báo trước các
chướng ngại vật trong khi bay.
Các thiết bị dẫn đường như NDB, VOR, DME, ILS v.v.... được đặt dọc theo các đường
bay hay sân bay.
- NDB: xác định hướng của tàu bay so với đài mặt đất
- Vor: Xác định góc giữa hướng tàu bay đến nơi đặt đài và hướng bắc từ
- Dme:Đo cự li xiên từ tàu bay đến đài
- Ils: xác định tâm và đường trượt hạ cánh
- GNSS
BÀI 2. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG SỰ VỤ VIỄN THÔNG HÀNG KHÔNG
I. CÁC ĐÀI
 Aerodrome control radio station: Đài vô tuyến kiểm soát sân bay là 1 đài phụ
trách liên lạc vô tuyến giữa các đài KSSB và máy bay hoặc các đài lưu động hàng
không.
( Đài dẫn đường, HF, VHF )
 Aeronautical fixed station: Đfai ccoos định hk
( Đài viễn thông khai thác khí tượng, mạch trực thoại dvkl, AFTN)
 Aeronautical station: Đfai HK thuoccj lưu động HK
(Đài mặt đất, đài kskl, tàu bay)
 Aeronautical Telecommunication station: Đài viễn thông HK laf1 đài nằm trong
sự vụ vthk (4)

 Network station: đài hk thuoccj thnahf phần của vô tuyến thoại.

 Radio direction finding station: Đài định hướng vô tuyến HK

 Regular station: dùng thoại vô tuyến đường dài ddeeer liên lạc hoặc thông báo
nhận từ mbay trong điều kiện bthg

 Tributary station: Nhận chuyển điện văn chuyển tiếp đvăn có kết nối với nó nhưng
kp là trung tâm truyeefn tin (ĐN)

II. CÁC PHUONWG PHÁP LIÊN LẠC


 Air grounf commu: 2 chiều

 Air to ground: từ máy bay với đài

 Blind transmission: Chuyển mù

 Interpilot air to aiir comm: liên lac 2 phi công

 Raidotelephonony network: Các nhóm đài có cùng tần số có thể canh nghe lẫn
nhau để hỗ trợ.

 Ground to air: từ đài tới tbay

BÀI 3. CÁC QUI ĐỊNH CHUNG CHO SỰ VỤ VTHK


1. Các điều khoản hành chính
 Giờ làm việc: Thông báo thay đổi bằng NOTAM
 Chuyển thừa: k chuyern ND thừa
 Nhiễu loạn: phat thử trên tần sso được chọn, không phát tso chính
2. Thủ tục
 Nới rộng giờ hđ:
Bài 5. Vùng luân chuyển điện văn và địa danh
Địa danh 4 chữ:
1. Vùng luân chuyển
2. 2. Tên nước
3. VỊ trí đặt đài

Việt Nam
VVVV Hà Nội ( Cơ quan của VVNB Nội bài
Cục Hàng Không)
VVGL Gia Lâm VVCI Cát Bi
VVVH Vinh VVNS Nà Sản
VVDB Điện Biên VVLK LaoKay
VVCB Cao Bằng VVPB Phú Bài
VVDN Đà Nẵng VVPK Pleiku
VVQN Qui Nhơn VVPC Phù Cát
VVNT Nha Trang VVBM Ban Mê Thuột
VVDL Đà Lạt (Liên Khương) VVPT Phan Thiết
VVAL An Lộc VVTS Tân Sơn Nhất/
HOCHIMINH
VVVT Vũng Tàu VVBH Biên Hòa
VVCM Cà Mau VVRG Rạch Giá
VVCT Cần Thơ VVPQ Phú Quốc
VVCS Côn Sơn

Campuchia
VDPP Phnompenh VDBG Battambang
VDSR Siemreap VDST Stungteng
VDKH Kampong chhnang VDKK Kohkong
VDKT Kratie VDKM Mondulkiri
VDPS Pursat VDPV Preahvihear
VDRK Ratnakiri VDST Stung treng
VDSV Sihanoukville

Laos
VLVT Vientiane VLSK Savannakhet
VLPS Pakse VLLP Luang Prabang

Thailand
VTBA Bangkok VTSP Phuket
VTBB Bangkok ACC VTBU Utapao
VTBD Bangkok INTL VTCC Chiangmai

Myanma
VYYY Myanma

Indonesia
WIII Jakarta/INTL WIIZ Jakarta/ACC

Singapore
WSSS Singapore/Changi WSSL Selectar

Philippines
RPLL Manila RPMK Clark

WMKK: kuALA LUMPUR MALAYSIA

Nhoùm 3 chöõ do ICAO qui ñònh goàm coù:

YAY: Cục trưởng cục Hàng Không dân dụng


YCY: Tìm kiếm cứu nguy
YDY: Giám đốc sân bay
YMY: Khí tượng
YOY: Phòng không báo
YTY: Trưởng phòng truyền tin
YFY: Trung tâm truyền tin
YNY: NOTAM
YSY: Phòng liên lạc không địa
ZAZ: Tiếp cận tại sân
ZPZ : Thủ tục bay
ZRZ : Trung tâm kiểm soát không lưu đường dài
ZTZ : Đài chỉ huy
ZIZ : Trung tâm thong báo bay
ICO : Cơ quan ICAO

II. SỰ VỤ TRUYỀN BÁ TIN TỨC HÀNG KHÔNG (AERONAUTICAL


BROADCAST SERVICE)

Sự vụ truyền bá tin tức hàng không là sự vụ truyền những tin tức liên quan đến không
vận, bao gồm tất cả những tin tức khí tượng và hàng không. Các tin tức này được cung
cấp bởi các đơn vị Kiểm soát không lưu, các đài hàng không, trung tâm AFTN. Sự vụ này
sử dụng các loại phát như: Thoại vô tuyến, vô tuyến điện báo, vô tuyến truyền chữ và
được liệt kê như sau:
- Trung tâm AFTN cung cấp tin tức khí tượng dùng vô tuyến điện báo hay vô tuyến
truyền chữ phát theo thời biểu hay liên tục trên sóng HF.
- Các đơn vị kiểm soát không lưu cung cấp tin tức tại sân một cách tự động, bao
gồm tin tức khí tượng và sân bay cho tất cả máy bay đi và đến trên sóng VHF,
những tin tức này được phát liên tục bằng thoại vô tuyến và được cập nhật hàng
giờ hay theo yêu cầu.
- Đài hàng không cung cấp tin tức khí tượng cho máy bay đang bay trên sóng HF
theo thời biểu hay liên tục. Tin tức được cập nhật hàng giờ hay khi cần thiết trong
giờ.
- Sự vụ viễn thông hàng không thực sự là lãnh vực của thế giới, nó đảm bảo nhu
cầu về thông tin và phù trợ vô tuyến cần thiết cho sự an toàn, điều hoà hữu hiệu
cho nền không vận thế giới bằng cách cung cấp các sự vụ giữa các đơn vị, văn
phòng hay các đài của các quốc gia khác nhau, giữa các đài lưu động không cùng
nằm trong một nước.
CHỈ DANH ĐỊA DANH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (FOUR LETTER CODE –
DOC 7910)
Việt Nam
VVVV Hà Nội ( Cơ quan của VVNB Nội bài
Cục Hàng Không)
VVGL Gia Lâm VVCI Cát Bi
VVVH Vinh VVNS Nà Sản
VVDB Điện Biên VVLK LaoKay
VVCB Cao Bằng VVPB Phú Bài
VVDN Đà Nẵng VVPK Pleiku
VVQN Qui Nhơn VVPC Phù Cát
VVNT Nha Trang VVBM Ban Mê Thuột
VVDL Đà Lạt (Liên Khương) VVPT Phan Thiết
VVAL An Lộc VVTS Tân Sơn Nhất/
HOCHIMINH
VVVT Vũng Tàu VVBH Biên Hòa
VVCM Cà Mau VVRG Rạch Giá
VVCT Cần Thơ VVPQ Phú Quốc
VVCS Côn Sơn
Campuchia
VDPP Phnompenh VDBG Battambang
VDSR Siemreap VDST Stungteng
VDKH Kampong chhnang VDKK Kohkong
VDKT Kratie VDKM Mondulkiri
VDPS Pursat VDPV Preahvihear
VDRK Ratnakiri VDST Stung treng
VDSV Sihanoukville
Laos
VLVT Vientiane VLSK Savannakhet
VLPS Pakse VLLP Luang Prabang
Thailand
VTBA Bangkok VTSP Phuket
VTBB Bangkok ACC VTBU Utapao
VTBD Bangkok INTL VTCC Chiangmai
Myanma
VYYY Myanma
Indonesia
WIII Jakarta/INTL WIIZ Jakarta/ACC
Singapore
WSSS Singapore/Changi WSSL Selectar
Philippines
RPLL Manila RPMK Clark

WMKK: kuALA LUMPUR MALAYSIA

Nhoùm 3 chöõ do ICAO qui ñònh goàm coù:

YAY: Cục trưởng cục Hàng Không dân dụng


YCY: Tìm kiếm cứu nguy
YDY: Giám đốc sân bay
YMY: Khí tượng
YOY: Phòng không báo
YTY: Trưởng phòng truyền tin
YFY: Trung tâm truyền tin
YNY: NOTAM
YSY: Phòng liên lạc không địa
ZAZ: Tiếp cận tại sân
ZPZ : Thủ tục bay
ZRZ : Trung tâm kiểm soát không lưu đường dài
ZTZ : Đài chỉ huy
ZIZ : Trung tâm thong báo bay
ICO : Cơ quan ICAO

LETER CITY, COUNTRY,AIRPORT CODES

Three Location Country Airport


letter
SGN Ho Chi Minh City VN Tan Son Nhat
HAN Hà Nội VN Nội Bài
FRA Frankfurt DE Metropolitan Area
JFK New York NY John Kennedy Intl
CDG Paris FR Ch. De Gaulle
LKR Las Khoreh SO
AMS Amsterdam NL Amsterdam - Schiphol
SIN Singapore SG Changi
PNH Phnom penh KH Pochentong
TPE Taipei TW Chiang Kai Shek
HKG Hong Kong HK Hong Kong Intl
TYO Tokyo JP Metropolitan Area

 
 
 
 
 
 
IATA ICAO Hãng hàng không Ký hiệu Quốc gia
Hong Kong China - Peoples
N8 CRK
Airlines BAUHINIA Republic
 
 
Jetstar Asia
3K JSA JETSTAR ASIA Singapore
Airways
PACIFIC
BL PIC Jetstar Pacific Vietnam
AIRLINES
Jett8 Airlines
JX JEC TAIPAN Singapore
Cargo
LJ JNA Jin Air JIN AIR South Korea
Kampuchea
 E2 KMP KAMPUCHEA Cambodia
Airlines
3Y KAE Kartika Airlines KARTIKA Indonesia
QV LAO Lao Airlines LAO Laos
Royal Phnom Penh PHNOM-PENH
RL PPW Cambodia
Airways AIR
China - Peoples
SC CDG Shandong Airlines SHANDONG
Republic
China - Peoples
FM CSH Shanghai Airlines SHANGHAI AIR
Republic
MI SLK SilkAir SILKAIR Singapore
SQ SIA Singapore Airlines SINGAPORE Singapore
Singapore Airlines
SQ SQC SINGCARGO Singapore
Cargo
BC SKY Skymark Airlines SKYMARK Japan
Skynet Asia
6J SNJ NEWSKY Japan
Airways
South East Asian
DG SRQ SEAIR Philippines
Airlines
SJ SJY Sriwijaya Air SRIWIJAYA Indonesia
7G SFJ Star Flyer STARFLYER Japan
Thai Airways
 TG THA THAI Thailand
International
Tri-MG Intra Asia
GY TMG TRILINES Indonesia
Airlines
Trigana Air
TN TGN TRIGANA Indonesia
Service
 6K RIT Zest Airways ASIAN SPIRIT Philippines

https://docs.google.com/viewer?
a=v&pid=sites&srcid=ZGVmYXVsdGRvbWFpbnxkdmMyaGt8Z3g6MzRjMDE3NGFj
NmU2OTA5Zg
https://docs.google.com/viewer?
a=v&pid=sites&srcid=ZGVmYXVsdGRvbWFpbnxkdmMyaGt8Z3g6MjhjNzAxMzIwY
zM1YjQyYw
https://drive.google.com/drive/folders/13ITPACoomjh7eKC5D2T2A_el-MeIqP30
- Các địa danh từ viết tắt, những nơi có liên hệ với VN
- Các phần TT
- ND cô sẽ gửi
-
-

You might also like