Professional Documents
Culture Documents
KHÔNG LƯU
1. Filed flight plan (FPL) message – Điện văn kế hoạch bay đã nộp
2. Departure (DEP) message – Điện văn cất cánh
3. Arrival (ARR) message – Điện văn hạ cánh
4. Modification (CHG) message – Điện văn thay đổi kế hoạch bay
5. Flight plan cancellation (CNL) message – Điện văn hủy bỏ kế hoạch bay
6. Delay (DLA) message – Điện văn hoãn chuyến bay
7. Request flight plan (RQP) message - Điện văn yêu cầu kế hoạch bay
8. Request supplementary flight plan(RQS)message-Đv yêu cầu KHB bổ sung
9. Supplementary flight plan (SPL) message –Điện văn kế hoạch bay bổ sung
3. Message type, number and reference data 7. Aircraft identification and SSR Mode and 8. Flight rules and type of flight
Loại điện văn số và dữ liệu tham chiếu Code - Phiên hiệu máy bay và Code Rada Quy tắc bay và loại chuyến bay
9. Type of aircraft and wake turbulence category 10. Equipment and capabilities
Kiểu máy bay và hạng nhiễu động không khí Thiết bị và khả năng
15. Route
Đường bay (dùng hơn 1 hàng nếu cần)
16. Destination aerodrome and total estimated elapsed time, destination altermate aerodrome (s)
Sân bay đến và tổng thời gian bay dự kiến, các sân bay đến dự bị
[3,7,8] (FPL-HVN1228/A5656-IS
[9, 10] -B772/H-E3J4M2SRYWX/HB2U2V2G1
[13] -VVTS1200
[15] -N0485F370 ANC1R W1 PLK W10 HAMIN W1 NOB
[16] -VVNB0140 VVCI VVDN
[18] -STS/0 PBN/A1C3L1 NAV/GBAS SBAS COM/0 DAT/FREE
TEXT SUR/FREE TEST DEP/0 DEST/0 DOF/080622
REG/VNA118 EET/0 SEL/GBLH TYP/0 CODE/0
DLE/NAH0010 OPR/0 ORGN/VVTSZRZX PER/A ALTN/0
RALT/0 TALT/VVCR RIF/0 RMK/FREE TEXT
[19] -E/0200 P/TBN R/UVE S/JM J/L D/02 320 C YELLOW A/BLUE
N WHITE C/NGUYEN VAN LUONG
Trường 7:
Trường 10 E3J4M2SRYWX/HB2U2V2G1
Thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát được trang bị trên tàu bay
Trường 13: -VVTS1200 Sân bay cất cánh và thời gian dự kiến cất
cánh.
VVTS : Sân bay khởi hành , gồm 4 kí tự Alphabet mô tả tên sân bay
1200: thời gian dự kiến khởi hành gồm 4 kí tự số không có khoảng trắng.
12h00 UCT
- Tốc độ, mực bay, đường bay và hành trình qua các điểm
Trường 16: Sân bay đến và tổng thời gian bay, sân bay dự bị
0140: EET= Estimated Elapsed Time, ước lượng tổng thời gian bay
DEST/ Mô tả tên sây bay hạ cánh và vị trí khi tại trường 16 ghi là ZZZZ
nếu sân bay không có trong AIP thì khai báo như khai báo trong phần DEP/
DOF/ Ngày khởi hành của chuyến bay theo định dạng năm tháng ngày
EET/ Khoảng thời gian bay từ lúc cất cánh tới những điểm trọng yếu hay
ranh giới FIR. Ví dụ VHHH0135 : sau cất cánh mất 1 giờ 35 phút thì đến FIR HongKong
SEL/ (Selectice calling) mã code riêng của từng tàu bay, dùng để gọi tàu
bay trên sóng HF
TYP/ Mô tả loại máy bay nếu ở trường 9 khai báo là ZZZZ
có thể khai báo nhiều loại máy bay trong tốp ví dụ: TYP/2F15 5F5 3B2
CODE/ Mã code đăng ký của tàu bay biểu hiện bằng 6 kí tự hệ thập lục phân
ví dụ F00001
DEL/ Chờ trên đường bay mô tả tên điểm chờ và thời gian chờ
ví dụ: chờ tại HAMIN 10 phút mô tả như sau: DLE/HAMIN0010
OPR/ Tên nhà khai thác tàu bay
ORGN/ Địa chỉ gốc AFTN phát hành kế hoạch bay.
[18] -STS/0 PBN/A1C3L1 NAV/GBAS SBAS COM/0 DAT/FREE TEXT SUR/FREE TEST DEP/0
DEST/0 DOF/080622 REG/VNA118 EET/0 SEL/GBLH TYP/0 CODE/0 DLE/NAH0010
OPR/0
ORGN/VVTSZRZX PER/A ALTN/0 RALT/0 TALT/VVCR RIF/0 RMK/FREE TEXT
Trường 18 Tình trạng chuyến bay
PER/ Tính năng của tàu bay mô tả bằng 1 kí tự trong Doc 8168.
Loại A: Thấp hơn 169 km/h
Loại B: Bằng hoặc lớn hơn169 km/h nhưng nhỏ hơn 224 km/h
Loại C: Bằng hoặc lớn hơn 224 km/h nhưng nhỏ hơn 261 km/h
Loại D: Bằng hoặc lớn hơn 261 km/h nhưng nhỏ hơn 307 km/h
Loại E: Bằng hoặc lớn hơn 307 km/h nhưng nhỏ hơn 391 km/h
Loại H: Máy bay trực thăng
ALTN/ Mô tả sân bay dự bị nếu khai báo trong trường 16 là ZZZZ. nếu tên sân bay
không có trong AIP thì mô tả giống như phương pháp mô tả tại DEP
RALT/ Tên sân bay dự bị khi bay đường trường. nếu không có trong Doc 7910 thì mô
tả giống như phương pháp mô tả tại DEP
TALT/ Mô tả sân bay cất cánh dự bị nếu không có trong Doc 7910 thì mô tả giống như
phương pháp mô tả tại DEP
RIF/ Chi tiết đường bay đến sân bay hạ cánh thay đổi ví dụ: RIF/DAN W2 NOB VVNB
RMK/ Tất cả những thông tin không thể mô tả ở những mục khác thì mô tả và giải
thích tại đây
TRUNG TÂM BĐKT- ĐỘI CNTT
Nội dung điện văn kế hoạch bay FPL
[19] -E/0200 P/TBN R/UVE S/JM J/L D/02 320 C YELLOW
A/BLUE N WHITE C/NGUYEN VAN LUONG
(DEP-HVN4311-VVNB1923-VVTS-0)
(ARR-CSA406-LHBP-LKPR0913)
(CHG-HVN1221/A2173-VVNB0850-VVTS-DOF/140520-8/I-16/VVDN)
(CNL-HVN522-VVNB0900-VVTS-0)
(DLA-HVN1521-VVTS0900-VVNB-0)