You are on page 1of 185

INSTRUMENT LANDING SYSTEM (ILS)

TRAINING COURSE

Nguyên lý của hệ thống ILS


Phần 1
Nguyên lý chung
MỤC ĐÍCH, TÍNH NĂNG TÁC
DỤNG

 Cungcấp những thông tin bằng sóng vô tuyến về


đường Cất Hạ Cánh (CHC) bao gồm :
 Tâm đường CHC
 Góc đáp của máy bay
 Cự li từ vị trí máy bay đến đầu thềm
(Threshold) của đường CHC
CẤU HÌNH HỆ THỐNG VÀ VỊ TRÍ LẮP
ĐẶT

 Hệ thống bao gồm các đài


 Đài tạo hướng (Localizer).
 Đài tạo góc (GlidePath).
 Các đài chỉ chuẩn (Markers ). Có thể sử dụng thay thế
bằng đài DME. Đường CHC Anten LLZ
MM IM
OM

B:45m-
450m E:120m

L:300m
C : 1050m A:300m Anten GP

D: 4 - 7Nm
CẤU HÌNH HỆ THỐNG VÀ VỊ TRÍ LẮP
ĐẶT
Mục đích, tính năng tác dụng

COURSE DEVIATION INDICATOR  Đây là một trong rất nhiều kiểu CDI
(Course Deviation Indicators) được lắp
đặt trên máy bay, nó cung cấp thông tin
cho phi công trong suốt quá trình hạ cánh
 Kim chỉ thị theo chiều đứng cung cấp
thông tin liên quan đến tâm đường CHC
cho phi công. Nó là nguồn tín hiệu thông
tin của đài LOC
 Kim chỉ thị theo chiều ngang cung cấp
thông tin liên quan đến góc hạ cánh cho
phi công. Nó là nguồn tín hiệu thông tin
của đài GP
MỤC ĐÍCH, TÍNH NĂNG TÁC DỤNG

LOCALIZER – Cung cấp cho máy bay tim (tâm) đường CHC kéo dài
đến khoảng cách 18NM (25NM ICAO)
MỤC ĐÍCH, TÍNH NĂNG TÁC DỤNG
 Khi máy bay di chuyển về phía phải của đường CHC
thì kim của CDI di chuyển về bên trái. Thông tin chỉ thị
fly Left cho phi công

 Khi kim chỉ thị theo chiều đứng trên máy ở vị trí
giữa của CDI máy bay đang nằm trên tâm đường
CHC kéo dài

 Khi máy bay di chuyển về phía trái của đường CHC


thì kim của CDI di chuyển về phía phải. Thông tin
chỉ thị fly Right cho phi công
MỤC ĐÍCH, TÍNH NĂNG TÁC DỤNG

Cung cấp góc hạ cho máy bay trên mặt phẳng


GLIDEPATH – nghiêng kéo dài của đường CHC đến khoảng
cách 10nm.
MỤC ĐÍCH, TÍNH NĂNG TÁC DỤNG

Khi máy bay di chuyển xuống dưới đường


trục góc hạ GP. Kim của CDI nằm ở phía
trên, thông tin chỉ thị fly up cho phi công.

Khi máy bay nằm chính xác trên đường trục


của góc hạ GP thì kim nằm ngang tại tâm
của CDI

Khi máy bay di chuyển phía trên đường


trục góc hạ GP. Kim của CDI nằm ở phía
dưới, thông tin chỉ thị Fly down cho phi
công.
MỤC ĐÍCH, TÍNH NĂNG TÁC DỤNG
Đài Marker: Thông tin về khoảng cách được cung cấp cho
phi công qua các thiết bị đánh dấu đặt dưới mặt đất.
MỤC ĐÍCH, TÍNH NĂNG TÁC DỤNG

 Khi phi công bay trên đường xuống GP bay qua 1 trong
các vùng phát sóng của đài Marker thì phi công sẽ nhận
được chỉ thị cả về âm thanh và hình ảnh giúp cho phi
công có được thông tin cần thiết về khoảng cách tới vị trí
chạm bánh của mặt đường băng.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT
CƠ BẢN

 DDM (Difference in Depth of Modulation ): Độ sâu điều chế của tín


hiệu lớn hơn trừ đi độ sâu điều chế của tín hiệu nhỏ hơn chia cho 100.
 Course line: Quĩ tích của những điểm gần sát tâm đường CHC trên mọi
mặt phẳng nằm ngang mà ở đó DDM = 0
 Course sector: Một hình quạt trên mặt phẳng nằm ngang bao gồm cả
Course line được giới hạn bằng quĩ tích những điểm gần sát Course line
mà ở đó DDM = 0.155 (150A)
 Displacement sensitivity (LLZ): Tỷ số DDM đo được tại một điểm dịch
chuyển so với một đường chuẩn trên mặt phẳng nằm ngang (1.45A/m
tại thềm đường CHC ).
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN
 Half course sector: Một khu vực trên mặt phẳng nằm ngang bao gồm cả
Course line được giới hạn bằng quĩ tích những điểm gần sát Course line
mà ở đó DDM = 0.0775.
 ILS Glide path: Quĩ tích của những điểm trong mặt phẳng đứng có chứa
tâm đường CHC mà tại đó DDM = 0 , quĩ tích của các điểm này rất gần
với mặt phẳng ngang.
 ILS glide path Angle: Góc giữa đường thẳng ILS glide path kéo dài và
mặt phẳng nằm ngang.
 ILS glide path sector: Một khu vực trong mặt phẳng thẳng đứng chứa
đường ILS glide path được giới hạn bằng quĩ tích những điểm gần sát
đường ILS glide path mà ở đó DDM = 0.175.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN

 Half ILS glide path sector: Một khu vực trong mặt phẳng thẳng
đứng chứa đường ILS glide path được giới hạn bằng quĩ tích những
điểm gần sát đường ILS glide path mà ở đó DDM = 0.0875.
 Điểm “ ILS point A”: Là một điểm trên đường “ILS glide path ”
kéo dài của đài GP cách thềm đường CHC theo hướng hạ cánh
4Nm (7.5Km).
 Điểm “ ILS point B”: Là một điểm trên đường “ILS glide path ”
kéo dài của đài GP cách thềm đường CHC theo hướng hạ cánh
1050m (3.500ft).
 Điểm “ILS point C “: Là một điểm trên đường “ILS glide path “kéo
dài của đài GP có độ cao 30 m ( 100ft ) so với mặt phẳng nằm
ngang có chứa thềm đường CHC.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN

 Điểm “ ILS point D”: Là một điểm nằm trên tâm đường CHC 4m
(12ft), cách ngưỡng 900m (3000ft) về phía Localizer theo hướng
hạ cánh.
 Điểm “ ILS point E”: Là một điểm nằm trên tâm đường CHC 4m
(12ft), cách đầu Stop end 300m (2000ft) phía Localizer.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN

 Tiêu chuẩn khai thác hệ thống ILS Cat I: Cung cấp thông tin
dẫn đường cho máy bay bắt đầu từ cự ly tầm phủ sóng của
thiết bị đến điểm mà tại đó đường Course line của LLZ cắt
đường ILS glide path độ cao 60m(200ft).
 Tiêu chuẩn khai thác hệ thống ILS Cat II: Cung cấp thông tin
dẫn đường cho máy bay bắt đầu từ cự ly tầm phủ sóng của
thiết bị đến điểm mà tại đó đường Course line của LLZ cắt
đường ILS glide path ở độ cao  15m ( 50ft).
 Tiêu chuẩn khai thác hệ thống ILS Cat III Cung cấp thông tin
dẫn đường cho máy bay bắt đầu từ cự ly tầm phủ sóng của
thiết bị đến thềm đường CHC và dọc theo đường CHC.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT
CƠ BẢN
Tiêu chuẩn III của ILS được chia ra làm 3 phần:
TIÊU CHUẨN III A (CAT III A)
Hoạt động không giới hạn về chiều cao tới và dọc trên mặt đường băng với sự quan sát
bên ngoài trong pha cuối cùng của quá trình hạ cánh và với khoảng nhìn thấy trên đường
băng không nhỏ hơn 200m (700ft)
TIÊU CHUẨN III B (CAT III B)
Giống như tiêu chuẩn CAT III A, nhưng khoảng nhìn thấy của đường băng có thể giảm
xuống 50m (150ft).Tiêu chuẩn khai thác hệ thống ILS Cat III Cung cấp thông tin dẫn
đường cho máy bay bắt đầu từ cự ly tầm phủ sóng của thiết bị đến thềm đường CHC và
dọc theo đường CHC.
TIÊU CHUẨN III C (CAT III C)
Giống như tiêu chuẩn CAT III B, nhưng trong trường hợp này,khoảng nhìn thấy của
đường băng có thể là bằng 0, có nghĩa là máy bay có thể thực hiện hạ cánh hoàn toàn bằng
thiết bị trên tất cả các đường mà không cần sự quan sát điều khiển bằng mắt nào
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN

Điều kiện cho việc hạ cánh

Tiêu chuẩn
Khoảng cách tầm nhìn
Độ cao
thẳng tới đường băng

CAT I 60m (200 ft) 800m (2600 ft)

CAT II 15m (50 ft) 400m (1200 ft)

CAT IIIA 0 200m (700 ft)

CAT IIIB 0 50m (150 ft)

CAT IIIC 0 0m
CÁC TIÊU CHUẨN KHAI THÁC HỆ
THỐNG ILS
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Đài Localizer
 Dải tần làm việc :108Mhz ÷ 111.975Mhz.
 Sai số về tần số :  0.005% đối với thiết bị 1 tần số ;  0.002%
đối với thiết bị 2 tần số .
 f ( thiết bị 2 tần số ) : 5Khz ÷ 14Khz.
 Tần số âm tần điều chế : 90Hz và 150Hz  1.5% , 1020Hz 
50Hz (Ident).
 Độ sâu điều chế AM: 20 %  2,5% cho mỗi tần số âm tần 90Hz
và 150Hz
 Cân bằng điều chế: 0.000DDM ± 0.020DDM
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ
THUẬT
 Tín hiệu nhận dạng :
 Tần số: 1020Hz  50Hz (Ident).

 Độ sâu điều chế: 5 ÷ 10%; mã Morse từ 1 đến 4 ký tự

 Tầm phủ sóng :


 25Nm (46.3Km) ở  10 tính từ tâm đường CHC.

 17Nm (31.5Km) ở từ  10 đến  35 tính từ tâm đường CHC.

 10Nm (18.5Km) ở ngoài  35 tính từ tâm đường CHC.

 Cường độ trường: 90 v/m hoặc -107dBW/m2.

 Giám sát :
 Tâm đường CHC: tùy theo tiêu chuẩn khai thác.

 Course Width: Narrow, Wide

 Giảm công suất: 80%

 Ident: liên tục hoặc mất ID


CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ
THUẬT
Tầm phủ sóng đài LLZ
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Tầm phủ sóng đài LLZ

25NM
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ
THUẬT
Đài Glidepath
 Dải tần làm việc: 328.6Mhz ÷ 335.4Mhz.
 Sai số về tần số :  0.005% đối với thiết bị 1 tần số ; 
0.002% đối với thiết bị 2 tần số .
 f ( thiết bị 2 tần số ) : 4Khz ÷ 32Khz.
 Tần số âm tần điều chế : 90Hz và 150Hz  1.5%
 Độ sâu điều chế AM: 40 %  2,5% cho mỗi tần số âm tần
90Hz và 150Hz
 Cân bằng điều chế: 0.000DDM ± 0.010DDM
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ
THUẬT

 Tầm phủ sóng :


 10Nm ( 18.5Km) ở  8 tính từ tâm đường CHC.

 Từ 0.45  1.75 (  là góc xuống của GP ).

  8 tính từ tâm đường CHC.

 Giám sát :
 Đường góc hạ cánh GP: 0.75 .

 Course Width: Narrow, Wide

 Giảm công suất: 80%


CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ
THUẬT
Tầm phủ sóng đài GP
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ
THUẬT
Tầm phủ sóng đài GP
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

 Các đài Marker


 Tần số làm việc: 75Mhz 0.005%
 Sai số về tần số : Tần số âm tần điều chế
 IM: 3000Hz  2.5%, Ident 6 Dot liên tục.
 MM: 1300Hz  2.5%, Ident xen kẽ Dot - Dat liên tục.
 OM: 400Hz  2.5%, Ident 2 Dashs liên tục.
 Tầm phủ sóng:
IM: 150m  50m.
MM: 300m  100m.
OM: 400Hz  200m.
SƠ ĐỒ KHỐI HỆ THỐNG
Sơ đồ khối đài LLZ
SƠ ĐỒ KHỐI HỆ
THỐNG
Sơ đồ khối đài GP
SƠ ĐỒ KHỐI HỆ
THỐNG
Sơ đồ khối đài Marker
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
Các mạch cầu lai

Các cầu lai thường sử dụng thành phần RF trong thiết bị ILS. Chúng được
sử dụng làm các bộ điều chế, mạng phân phối anten, kết hợp lại thành
mạng và cho các chức năng tương tự như thế. Khi làm bộ chia, cầu được
sử dụng để chia 1 tín hiệu RF đơn thành 2 tín hiệu RF còn khi thực hiện
chức năng cầu kết hợp lại, các cầu lai ghép 2 tín hiệu RF thành 1 tín hiệu
RF
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
Các mạch cầu lai

Cầu lai thường được sử dụng 4 nhánh cáp đồng trục để tạo thành với
mạch cầu Z0=50. Khi sử dụng cáp đồng trục 50, nhánh cầu thường
có độ dài 0,15
3 nhánh sẽ có độ dài bằng nhau và nhánh còn lại có độ dài lớn hơn các
nhánh kia 0,5
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Các mạch cầu lai

Cancelled

Khi tín hiệu được cấp vào điểm B thông qua đầu vào A thì nó sẽ chia làm 02
đường là BCD và BED. Tại điểm D năng lượng RF của 2 đường này cùng biên độ
nhưng ngược pha nhau 180deg, Đường BED dài hơn đường BCD là 180 deg. Tín
hiệu sẽ bị triệt tiêu tại điểm D do xuất hiện ngắn mạch. Ở tại điểm E và C hai tín
hiệu RF bằng nhau về biên độ và bằng ½ năng lượng RF tại đầu vào B, hai tín
hiệu này đồng pha nhau
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

Các mạch cầu lai

Cancelled

Khi tín hiệu được cấp vào điểm D thì nó sẽ chia làm 02 đường là DEB và DCB.
Tín hiệu sẽ bị triệt tiêu tại điểm B do xuất hiện ngắn mạch Tại điểm E và C năng
lượng RF của 2 đường này bằng nhau về biên độ (bằng ½ năng lượng RF tại đầu
vào) nhưng ngược pha nhau 180deg.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Các mạch cầu lai

Cancelled

Khi tín hiệu được cấp vào điểm C thì nó sẽ chia làm 02 đường là CDE và CBE. Tại
điểm E năng lượng RF của 2 đường này cùng biên độ nhưng ngược pha nhau
180deg, Đường CDE dài hơn đường CBE là 180 deg. Tín hiệu sẽ bị triệt tiêu tại
điểm E do xuất hiện ngắn mạch. Ở tại điểm D và B hai tín hiệu RF bằng nhau về
biên độ và bằng ½ năng lượng RF tại đầu vào B, hai tín hiệu này đồng pha nhau
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Các mạch cầu lai Cancelled

Khi tín hiệu được cấp vào điểm E thì nó sẽ chia làm 02 đường là
EDC và EBC. Tín hiệu sẽ bị triệt tiêu tại điểm C do xuất hiện ngắn
mạch Tại điểm B và D năng lượng RF của 2 đường này bằng nhau
về biên độ (bằng ½ năng lượng RF tại đầu vào) nhưng ngược pha
nhau 180deg.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Các mạch cầu lai Cancelled

Khi tín hiệu được cấp vào điểm E thì nó sẽ chia làm 02 đường là
EDC và EBC. Tín hiệu sẽ bị triệt tiêu tại điểm C do xuất hiện ngắn
mạch Tại điểm B và D năng lượng RF của 2 đường này bằng
nhau về biên độ (bằng ½ năng lượng RF tại đầu vào) nhưng ngược
pha nhau 180deg.
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
Các mạch cầu lai

•Với sơ đồ này,sẽ có 1 sự cách ly hoàn toàn giữa B và D cũng như giữa C và E.


Do sự cách ly này, tín hiệu RF có thể được đưa vào 1 cách đồng thời, ví dụ như
với điểm B và điểm D. Nếu 2 tín hiệu RF được đưa vào điểm B và điểm D cùng
pha, ta sẽ thu được tổ hợp của 2 tín hiệu ở điểm C. Các tín hiệu có thể cộng lại ở
điểm này và bị triệt tiêu nhau ở điểm E.
• Nếu 2 tín hiệu đưa vào khác pha nhau 180, sự trái ngược sẽ xảy ra. Tín hiệu
ghép sẽ xuất hiện ở điểm E và điểm C.
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
 Đài LLZ
 Nguyên lý đài LOC là dựa trên sự so sánh biên độ giữa 2 tín hiệu âm
tần 90Hz và 150Hz.
 Đài LLZ phát tổ hợp tín hiệu VHF điều chế biên độ 02 thành phần
tín hiệu âm tần 90Hz và 150Hz ra không gian trong vùng phủ sóng
của đài sao cho:
 Tạo ra một mặt phẳng sóng (mặt phẳng DDM) dọc theo tâm đường CHC và
vuông góc với đường CHC , mặt phẳng này là quĩ tích của những điểm mà tại
đó độ sâu điều chế M90Hz = M150Hz.
 Bên phải đường CHC theo hướng hạ cánh: M150Hz > M90Hz
 Bên trái đường CHC theo hướng hạ cánh: M150Hz < M90Hz
ILS OUTLINE
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
 Tín hiệu CSB và SBO của đài LLZ
Bên phải đường CHC Tâm đường CHC Bên trái đường CHC

CSB
150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz

SBO

150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz

KQ
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
Hệ thống anten LLZ
Tâm đường CHC
Bên phải đ­ường CHC Bên trái đ­ường CHC
Nguyên lý hoạt động

Xét một cặp ăngten LOC


Nguyên lý hoạt động
Xét một cặp ăng ten LOC

Các mạng ăng ten đơn giản bao gồm hai thành phần anten đẳng hướng có khoảng cách
đều nhau một khoảng cách ngoài 2D.Tại một điểm có khoảng cách P cường độ trường mỗi
thành phần là bằng nhau, nhưng khác nhau về phase, do sự khác nhau đường đến, như thể
hiện trong hình trên
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG

Phase khác nhau tại P: Tín hiệu tổng hợp thu được:
Nguyên lý hoạt động

Khi nguồn tín hiệu


Khi nguồn tín hiệu
cung cấp ngược pha
cung cấp đồng pha
nhau 180°
Nguyên lý hoạt động
Xét một cặp ăng ten LOC
Hai ăng ten được cung cấp tín hiệu cùng
phase (0°) và khoảng cách 2D :

Hai ăng ten được cung cấp tín hiệu ngược


phase nhau 180° và khoảng cách 2D :
Nguyên lý hoạt động
Xét một cặp ăng ten LOC

Biểu đồ bức xạ của cặp ăng ten khi cung cấp tín hiệu cùng pha
(in-phase) và ngược pha nhau 180° (180° out-of –phase) khi cho
d = λ.
Nguyên lý hoạt động
Xét một cặp ăng ten LOC

Biểu đồ bức xạ của thành phần định hướng


Nguyên lý hoạt động
Xét một cặp ăng ten LOC

Biểu đồ bức xạ tổng hợp của cặp ăng ten khi cung cấp tín hiệu cùng
pha nhau (in-phase) và ngược pha nhau 180° (180° out-of –phase) khi
cho d = λ.
Nguyên lý hoạt động
BỨC XẠ TRONG MẶT PHẲNG NGANG CỦA CÁC CẶP ĂNG TEN VỚI KHOẢNG CÁCH KHÁC NHAU KHI
BẰNG NHAU VỀ BIÊN ĐỘ KHI TRÙNG PHA VÀ NGƯỢC PHA (IN-PHASE & OUT-OF-PHASE)

d=45° d=90° d=135° d=180° d=225°

IN-PHASE PAIR

OUT-OF-PHASE PAIR 0°
ANT 1 ●

d
0° d=270° d=315° d=360° d=540° d=720°
(CL)
d

ANT 2 ● IN-PHASE PAIR 0°

OUT-OF-PHASE PAIR 0°
Nguyên lý hoạt động
LF Freq Generator (LOCALIZER/GLIDESLOPE)
SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG QUÁT MÁY PHÁT ILS

 Máy phát ILS sử dụng hai tín hiệu âm tần 90Hz và 150Hz được điều chế bằng nhau về biên độ.
 Thành phần tín hiệu CSB bao gồm tổng của hai tín hiệu âm tần + 90Hz và +150Hz bằng nhau về
biên độ và phase.
 Thành phần tín hiệu SBO bao gồm tổng của hai tín hiệu âm tần + 90Hz và -150Hz bằng nhau
về biên độ và và ngược phase nhau.
Nguyên lý hoạt động
LF Freq Generator (LOCALIZER/GLIDESLOPE)
TÍN HIỆU CARRIER PLUS SIDBANDS (C+SBO or CSB)

 Tín hiệu âm tần tổng hợp CSB bao gồm tổng của hai tín hiệu âm tần
+ 90Hz và +150Hz bằng nhau về biên độ và phase.

SIDEBANDS

+90Hz

+ =
Composite CSB Audio
+150Hz Localizer = 20% per tone

Glideslope = 40% per tone


Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER/GLIDESLOPE)
TÍN HIỆU CARRIER PLUS SIDBANDS (C+SBO or CSB)
Nguyên
ILS PATTERNS lý hoạt động
(LOCALIZER/GLIDESLOPE)

TÍN HIỆU CARRIER PLUS SIDBANDS (C+SB or CSB) Con’t

 Một tín hiệu tổng hơp CSB khi đỉnh của cả  Khi đồng bộ chính xác trên Osciloscope
hai xuất hiện tại đường điện áp DC chuẩn nó tạo ra hiển thị tín hiệu được hiểu là
điều đó thể hiện mỗi tín hiệu bằng nhau về “KISSING PATTERN”.
biên

Localizer - 20% per tone

Glideslope - 40% per tone


Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER/GLIDESLOPE)

TÍN HIỆU CARRIER PLUS SIDBANDS (C+SB or CSB) Con’t

 Khi tín hiệu âm tần 150Hz lớn  Khi tín hiệu âm tần 90 Hz lớn hơn tín
hơn tín hiệu 90Hz thì gọi là điểm hiệu 150Hz thì gọi là điểm cắt ( nụ
cắt( nụ hôn) chồng lấn hôn) có khoảng cách
Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER/GLIDESLOPE)
TÍN HIỆU CARRIER PLUS SIDBANDS (C+SB or CSB) Con‘t

Dải tần số sóng mạng LOC từ 108MHz đến 112MHz với khoảng cách các
kênh là 50KHz và Glidepath từ 329MHz đến 335MHz. Chúng được chia
làm 40 cặp kênh trong dải băng tần của
CARRIER Composite CSB Audio

Modulated CSB
Biên độ của mỗi tín hiệu âm tần của tín hiệu CSB trong đài LOC
được điều chế biên độ 20% ( 40% cho đài Glidepath). Nó tương
ứng với tổng độ sâu điều chế 40% Sum of depth of Modulation Emax
Emin
(SDM) và 80% Glidepath

Emax - Emin Answer X (.54) X 100


Calculation of Percent of Modulation (per a tone) =
Emax + Emin
Nguyên lý hoạt động

CSB ANTENNA DISTRIBUTION

14-Element Dual Frequency Antenna Array Spacing, Amplitude, and Phase


7L 6L 5L 4L 3L 2L 1L 1R 2R 3R 4R 5R 6R 7R

Wavelengths
4.8000 4.0500 3.3000 2.5500 1.8000 1.0500 0.3000 0.3000 1.0500 1.8000 2.5500 3.3000 4.0500 4.8000
at 110 MHz

Meters 13.082 11.038 8.994 6.950 4.906 2.862 0.818 0.818 2.862 4.906 6.950 8.994 11.038 13.082

Inches 515.0 434.6 354.1 273.6 193.1 112.7 32.2 32.2 112.7 193.1 273.6 354.1 434.6 515.0

Course CSB Amplitude (V or 0.0460


0.1616 0.4270 0.6746 1.0000 0.9432 0.9432 1.0000 0.6746 0.4270 0.1616 0.0460
A)

Course CSB Amplitude (dB) -26.75 -15.83 -7.39 -3.42 0.00 -0.51 -0.51 0.00 -3.42 -7.39 -15.83 -26.75

Course CSB Phase (degrees) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


Nguyên lý hoạt động

16/10 ANTENNA SYSTEM


Nguyên lý hoạt động
GIẢN ĐỒ BỨC XẠ TÍN HIỆU CSB RF

 Khi tín hiệu CSB bức xạ từ các cặp ăng ten bằng nhau về biên độ
và pha, nó sẽ tạo ra búp sóng duy nhất mà cường độ tín hiệu lớn
nhất đạt được trên tâm của đường băng CSB +90Hz +150Hz

CL

Phân tích CSB

0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0°
Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER/GLIDESLOPE)

TÍN HIỆU SIDEBANDS ONLY (SBO)


Tính hiệu SBO bao gồm tổng của hai tín hiệu âm tần +90Hz và -150Hz bằng nhau về
biên độ

SIDEBANDS Composite SBO Audio

+90Hz

+ =
-150Hz

Bằng cách sử dụng quét 60 Hz trên máy hiện sóng,


chúng ta thấy được tín hiệu thường được gọi là mô
hình năm ngón tay. Dạng sóng này rất hữu ích trong
việc khởi động phase âm tần và triệt sóng mang.
FIVE-FINGER PATTERN
Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER/GLIDESLOPE)

SIDEBANDS ONLY (SBO) Con’t

Đây là quá trình tạo tín hiệu SBO điều chế SBO audio
biên độ phù hợp. Composite

BI-Phase
Một tín hiệu BI-phase sử dụng để thay đổi Signal
pha sóng mang 180 độ sau mỗi một ngón
tay của tín hiệu SBO. Thời gian của tín
hiệu BI-Phase rất quan trọng trong việc
đảm bảo không có sóng mang trong tín + - + - + - + - + -
hiệu SBO trong khi phát 0 180 0 180 0 180 0 180 0 180
RF PHASE
REVERSAL

Kết quả là tín hiệu SBO được điều chế biên độ 100%.
Khi bức xạ ra không gian sẽ tạo ra tín hiệu hai biên triệt
sóng mang (Double-Sideband Suppressed Carrier).
+ - + - + - + - + -
Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER)

SBO ANTENNA DISTRIBUTION

14-Element Dual Frequency Antenna Array Spacing, Amplitude, and Phase

7L 6L 5L 4L 3L 2L 1L 1R 2R 3R 4R 5R 6R 7R

Wavelengths 4.8000 4.0500 3.3000 2.5500 1.8000 1.0500 0.3000 0.3000 1.0500 1.8000 2.5500 3.3000 4.0500 4.8000
at 110 MHz
Meters 13.082 11.038 8.994 6.950 4.906 2.862 0.818 0.818 2.862 4.906 6.950 8.994 11.038 13.082

Inches 515.0 434.6 354.1 273.6 193.1 112.7 32.2 32.2 112.7 193.1 273.6 354.1 434.6 515.0

Course SBO
Amplitude (V or 0.4122 0.6463 0.9213 1.0000 0.9400 0.6147 0.2329 0.2329 0.6147 0.9400 1.0000 0.9213 0.6463 0.4122
A)
Course SBO -7.70 -3.79 -0.71 0.00 -0.54 -4.23 -12.66 -12.66 -4.23 -0.54 0.00 -0.71 -3.79 -7.70
Amplitude (dB)
Course SBO 0 0 0 0 0 0 0 180 180 180 180 180 180 180
Phase (degrees)
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
ILS PATTERNS (LOCALIZER)

SBO RF RADIATED PATTERN


Tín hiệu SBO được phát ra ngoài không gian ngược pha nhau 180 (180° out of
phase) từ những cặp ăng ten nó sẽ tạo ra Null tại tâm đường băng. Tâm
đường băng là nơi duy nhất chúng ta tìm thấy không có tín hiệu 150Hz hoặc
90Hz.

-90Hz +150 Hz
CL

+90Hz -150 Hz

0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 180° 180° 180° 180° 180° 180° 180°


NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
ILS PATTERNS (LOCALIZER)
COURSE COMPOSITE RF RADIATED PATTERN

CSB +90Hz +150Hz


SBO -90Hz +150Hz
+150Hz predominance right of centerline

CSB +90Hz +150Hz

-90Hz +150 Hz
R
CL

+90Hz -150 Hz
L

CSB +90Hz +150Hz


SBO +90Hz -150Hz
+90Hz predominance left of centerline
Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER)
COURSE AND CLEARANCE RF RADIATED PATTERN (CAPTURE EFFECT)

-90Hz +150 Hz R
CSB +90Hz +150Hz CL

+90Hz -150 Hz
L
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG

Biểu đồ phát sóng đài LLZ loại 2 tần số (Course Line)

CSB
SBO

30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

Biểu đồ phát sóng đài LLZ loại 2 tần số (Clearance)

CSB

SBO

30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (LOCALIZER)


COURSE AND CLEARANCE RADIATION PATTERN (CAPTURE EFFECT)
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

• Biểu đồ phát sóng đài LLZ loại 2 tần số (CL và CLR)

CL CSB (90Hz + 150Hz)


10dB
CLR CSB (90Hz + 150Hz)

CL SBO (90Hz -150Hz)

CLR SBO (90Hz -150Hz)

00 50 100 150 200 250 300 350 400 450


Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER)

LOCALIZER SECTORS

35°

90°
SECTOR 3
SECTOR 2 10°

R 3°
SECTOR 1
CL 0°
SECTOR 1

L

SECTOR 3 10°
SECTOR 2

90°

35°
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG

 Tín hiệu CSB và SBO của đài LLZ


Bên phải đường CHC Tâm đường CHC Bên trái đường CHC

CSB
150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz

sbo

150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz

KQ
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

 Đài GP
 Là sự so sánh biên độ giữa 2 tín hiệu âm tần 90Hz và 150Hz.
 Đài GP phát ra tổ hợp tín hiệu UHF điều chế biên độ bởi 02 tần số âm
tần 90Hz và 150Hz ra không gian trong tầm phủ sóng của đài sao cho:
 Tạo ra một mặt phẳng sóng (mặt phẳng DDM) nghiêng một góc  so mặt phẳng
ngang chứa thềm đường CHC ( = 2 đến 4 ) là quĩ tích của mọi điểm mà ở đó
có độ sâu điều chế M90Hz = M150Hz (DDM = 0).
 Bên dưới mặt nghiêng: M150Hz > M90Hz.
 Bên trên mặt nghiêng: M150Hz < M90Hz.
ILS OUTLINE
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG

• Tín hiệu CSB và SBO của đài GP

Bªn d­íi ®­êng GP T¹i ®­êng GP Bªn trªn ®­êng GP

CSB
150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz

SBO

150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz

KQ
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

Xác định độ cao ăng ten


Độ cao của các ăng-ten phát trên mặt đất xác định góc của Glidepath thu được bởi máy thu
trên máy bay. Được gọi là "đường góc". Trong cấu hình Glidepath Capture-Effect, các ăng
ten có khoảng cách bằng nhau trên cột ăng ten, chiều cao của các ăng ten được tính toán
theo công thức sau đây:

H= /4 sin
CLR
CRS SBO

3H
CRS CSB
CRS SBO

2H
CLR
CRS CSB
CRS SBO Với: H = Độ cao của ăng ten
1H Ѳ = Góc Glidepath mong muốn (tính bằng độ)
 = Bước sóng tần số Glidepath MHz
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)


Xác định độ cao ăng ten (con’t)
Khi địa hình ở phía trước của cột ăng ten Glideslope không phải là một mức bằng phẳng, độ
dốc trung bình của địa hình (ở khoảng 1000 feet đầu tiên) phải được tính đến khi xác định chiều
cao ăng ten. Nếu địa hình dốc lên tính từ cột ăng ten và các độ dốc lên không được đưa vào
tính toán, kết quả góc hạ cánh sẽ cao hơn mong muốn. Ngược lại, nếu địa hình dốc xuống tính
từ cột ăng ten, góc hạ cánh cho kết quả thấp hơn. Độ dốc địa hình được tính toán bằng cách
sử dụng các phương pháp sau đây: cho địa hình dốc chiều lên trên, Lấy góc mong muốn trừ đi
góc độ dốc lên của địa hình trước khi tính toán chiều cao ăng ten. Đối với địa hình dốc chiều
xuống dưới, Lấy góc mong muốn cộng thêm góc của dốc xuống của địa trước khi tính toán
chiều cao anten.

Ghi chú 1: Ăng ten giữa có ảnh hưởng lớn đến góc của
Glidepath. Khi dịch chuyển ăng tan giữa 1 feet thì góc (θ)
của Glidepath thay đổi 0.1°.

θ
- 0.1° θ - 0.1° =
+ 0.1° θ + 0.1° =
Ghi chú 2: Duy trì tỉ lệ độ cao ăng ten độ cao ăng ten khi thay đổi độ
cao các ăng ten GP.
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

Thay đổi góc GP khi Flight Check

Ghi chú 1: Ăng ten giữa có ảnh hưởng lớn đến góc của Glidepath.
Khi dịch chuyển ăng ten giữa 1 feet thì góc (θ) của Glidepath thay
đổi 0.1°.

Ghi chú 2: Duy trì tỉ lệ độ cao ăng ten độ cao ăng ten 1,2, 3 khi thay đổi độ
cao các ăng ten GP trong quá trình bay hiệu chuẩn.
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

CAPTURE EFFECT RF DISTRIBUTION


OUTPUT APCU ANTENNA
PHASING
Signal: Ec = Primary (i.e. Course or Path Carrier) Upper Antenna: Ess(+90) = 0.15 / 0 deg.
Ecs(90) = CSB 90-Hz sidebands
Ecs(150) = CSB 150-Hz sidebands } CSB
Ess(-150)
E clr
= 0.15 / 180 deg.
= 0.484 / 0 deg.
UPPER ANT.
180°
Ess(90) = SBO+ 90-Hz sidebands
Ess(150) = SBO -150-Hz sidebands } SBO
Middle Antenna: Ec = 1.00 / 180 deg.
E clr = Clearance Carrier Ecs(+90) = 0.50 / 180 deg.
Ecs(+150) = 0.50 / 180 deg. MIDDLE ANT.

Ess(-90) = 0.30 / 180 deg.
Ess(+150) = 0.30 / 0 deg.
CRS U ANT. CLR
CSB SBO
Lower Antenna: Ec = 2.00 /0 deg.
CRS M ANT. CSB
SBO APCU SBO
Ecs(-90) = 1.00 / 0 deg.
Ecs(-150) = 1.00 / 0 deg.
CLR LOWER ANT.
CLR L ANT.
CSB Ess(+90) = 0.15 / 0 deg. 180°
CSB
SBO
Ess(-150) = 0.15 / 180 deg.
E clr = 0.484 / 0 deg.
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

CAPTURE EFFECT
CSB SIGNAL
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

CAPTURE EFFECT
CSB SIGNAL
+90Hz +150Hz

PATH
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

CAPTURE EFFECT
SBO SIGNAL
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

CAPTURE EFFECT
SBO SIGNAL

PATH

+90Hz -150Hz

-90Hz +150Hz
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

CAPTURE EFFECT
CLEARANCE SIGNAL
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

CAPTURE EFFECT
CLEARANCE SIGNAL
PATH

+150Hz (Only)
Nguyên lý hoạt động

ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

CAPTURE EFFECT
COMPOSITE SIGNAL
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

PATH

SBO+90Hz -150 Hz CSB +90Hz +150Hz

SBO -90Hz +150 Hz


CLR +150 Hz Only
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

• Hệ thống Anten mạng GP M-ARRAY (loại 2 tần số)


CSB(CL) SBO (CL) CSB (CLR)

90Hz : 0.059/00
150Hz : 0.059/1800 0.2/00

90Hz : 0.117/1800
0.518/00 150Hz : 0.117/00
3H

2H
90Hz : 0.059/00
1.0/00 150Hz : 0.059/1800 0.2/00

H
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

 Biểu đồ sóng CSB và SBO Anten mạng


M-ARRAY(loại 2 tần số) với GP = 3.0
CSB(CL)

-(90Hz-150Hz) 90Hz-150Hz

0 10 20 30 40 50 60

CSB (CLR) CSB (CLR)

00 10 20 30 40 50 60
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG

• Tín hiệu CSB và SBO của đài GP

Bªn d­íi ®­êng GP T¹i ®­êng GP Bªn trªn ®­êng GP

CSB
150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz

SBO

150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz

KQ
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Hệ thống Giám sát đài LOC
 Course Line: CAT I: ± 0.015 DDM (15µA)
CAT II: ± 0.011 DDM ( 10.7µA)
CAT III: ± 0.009 DDM (khuyến cáo: ±6.5µA )
* SDM : từ 36 đến 44%
 Course Width: CAT I, II: ± 17% giá trị danh định ( 0.155 ± 0.026
DDM).
 ID: từ 6-10%, No ID or continuous

 RF Level: công suất giảm còn 80%


NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Hệ thống Giám sát đài GS
 Glide Angle: CAT I, II: ± 0.050 DDM (47µA) hoặc  7.5%  (
0.225 nếu  = 3) “2.775;3.225” .
* SDM : từ 76 đến 84%
 GP Width: 0.175 ± 0.050 DDM.

RF Level: công suất giảm còn 80%


DETERMINING LOCALIZER TAILORED WIDTH

RTH

W
700 ft

W = 2 arc tan 350


(tan¹‫)־‬ D
Where:
D = Distance from Ant. Array to RTH
ILS PRINCIPLES
COURSE WIDTH - Localizer
The sum of the angular distances either side of the center of the course
required to achieve full scale (150µA) crosspointer deflection.

The purpose of the width is to determine and 155 DDM/150 Hz


Equate to the full scale deflection of the CDI. 150 µA

Course Width = 6°


0 DDM
3° 0 µA

Known as
Half width point
Edge of Course Point

-155 DDM/90 Hz
150 µA
ILS PRINCIPLES
GLIDEPATH WIDTH - Glideslope
The sum of the angular distances either side of the center of the path required to
achieve full scale (150µA) crosspointer deflection.

-175 DDM/90 Hz
150 µA

+0.35° 0 DDM
Glidepath Width 1.4° 0 µA
-0.35°
+.7°

-.7°
175 DDM/150 Hz
3° Glidepath Angle 150 µA
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

GROUND CHECK POINTS


Clearance (35°)

.155 DDM/150Hz Course Width point (1°- 3°), Near field RF Phasing point
Nominal
1000ft (300M)

-.155 DDM/90Hz Course Width point (1°- 3°)

Clearance (35°)
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

ANTENNA FREQUENCY SELECT (MHz) 90 Hz 150 Hz


INPUT
109 110 .50 .55 +
108 111 .35 .70

.155
.130
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95

EXTERNAL
AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
NORMAL +.155 Y 1020 Hz
CHARGER (hours)
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL

CSB
○ PWR
>6
6

SBO
PWR

ANTENNA 90 Hz 150 Hz
FREQUENCY SELECT (MHz)
INPUT
109 110 .50 .55 +
108 111 .35 .70

.155
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95

EXTERNAL
AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
NORMAL +.155 Y 1020 Hz
CHARGER (hours)
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

ANTENNA 90 Hz 150 Hz
FREQUENCY SELECT (MHz)
INPUT
109 110 .50 .55 +
108 111 .35 .70

.155
.180
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95

EXTERNAL
MODEL 2137 (89-GR)
AUDIO INPUT
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
NORMAL +.155 Y
(hours) 1020 Hz
CHARGER
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL

CSB
PWR


<6
6 SBO
PWR

ANTENNA FREQUENCY SELECT (MHz) 90 Hz 150 Hz


INPUT
109 110 .50 .55 +
108 111 .35 .70

.155
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95

EXTERNAL
AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
NORMAL +.155 Y 1020 Hz
CHARGER (hours)
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

Modulation Balance refers to the CSB modulated rf signal only. When


space modulated with the SBO modulated rf signal It is determined that
when both the 90Hz and 150Hz tones are equal amplitudes, 20% per tone
Localizer and 40% per ton Glideslope and the systems are properly
phased and cut in the results will equal 0.0 ddm on center line and
glidepath respectfully.
ANTENNA FREQUENCY SELECT (MHz) 90 Hz 150 Hz

For our discussion we will refer to the Localizer only since the reaction is INPUT
109
108
110
111 .35
.50 .55
.70
+

similar when adjusting Glideslope Modulation balance .000


.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95

EXTERNAL
AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)

MOD BALANCE %
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz

0 OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER

-5 5 +
CHARGER

12V DC INPUT
NORMAL

POWER
+.155
-.155
Y
(hours)
1020 Hz

AUDIO OFF
LEVEL

-10 10

-15 15

CL
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

As you make a positive (150 Hz predominance)


change to modulation balance the centerline DDM
value will also change.

ANTENNA FREQUENCY SELECT (MHz) 90 Hz 150 Hz

MOD BALANCE DDM INPUT


109
108
110
111 .35
.50 .55
.70
+

.011
.30 .75
.000 LOC GS
.15
.10
.90
.95

-.005 .005 EXTERNAL


AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
-.010 .010 RECEIVER
OUTPUT
EXTERNAL
SDM
DDM
90 Hz
%
AM
150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
NORMAL +.155 Y
(hours) 1020 Hz
CHARGER
+ -.155
-.015 .015
POWER
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL

CLCL 0 DDM
.011 DDM

0 ddm
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

As you make a negative (90 Hz predominance)


change to modulation balance the centerline DDM
value will also change.

.000 DDM
CL -..000
011 DDM
DDM

MOD BALANCE DDM


ANTENNA 90 Hz 150 Hz
.000 INPUT
109
FREQUENCY SELECT (MHz)
110 .50 .55 +
-.005 .005 108 111 .35 .70

-.011
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95

-.010 .010 EXTERNAL


AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
OUTPUT AM

-.015 .015 EXTERNAL


AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST
DDM
BATTER
150 Hz

1020 Hz
NORMAL +.155 Y
(hours)
CHARGER
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG

 Đài Marker
 Phát tín hiệu VHF điều chế biên độ bởi các tín hiệu âm tần với búp
sóng hẹp đi qua giao tuyến của 2 mặt phẳng sóng DDM của đài
LLZ và GP:
 Tần số âm tầm điều chế:
 Đài OM : 400Hz.
 Đài MM: 1300Hz.

 Đài IM: 3000Hz.


NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG

Đài Marker được sử dụng để cảnh báo Indications a pilot receives when passing over a marker
cần thiết cho cho phi công (ví dụ, beacon.
MARKER CODE LIGHT SOUND
kiểm tra độ cao). Thông tin này 400 Hz
được đưa ra cho phi công bằng các OM ___ BLUE
two
dashes/secon
tín hiệu âm thanh và hình ảnh. Hạ d

cánh ILS có thể chứa ba đèn MM ._._._ AMBER


1300 Hz
Alternate dot
Marker: inner, middle and outer. and dash

Inner sử dụng cho hoạt động tại IM . . . . WHITE


3000 Hz
only dots
CAT II. Các đài Marker được đặt tại
các vị trí dọc theo đường tiếp cận
ILS và được xác định bởi âm thanh
và đặc điểm hình ảnh (xem bảng
bên).
CÁC TIÊU CHUẨN KHAI THÁC HỆ THỐNG
ILS

* ILS Cat.I : Phạm vi khai thác từ tầm phủ sóng của hệ thống đến điểm mà
độ cao của máy bay là 60m so với mặt đất , tầm nhìn 800m. Độ chính xác
tâm đường CHC (đo tại đầu thềm) :  10.5m, độ chính xác góc xuống: 
7.5%  ( 0.225 nếu  = 3).
* ILS Cat.II : Phạm vi khai thác từ tầm phủ sóng của hệ thống đến điểm mà
độ cao của máy bay là 30 m so với mặt đất. Độ chính xác tâm đường CHC (
đo tại đầu thềm) :  7.5m , độ chính xác góc xuống :  7.5%  ( 0.225
nếu  = 3 ).
* ILS Cat.III ( A,B,C): Phạm vi khai thác từ tầm phủ sóng của hệ thống đến
điểm chạm bánh của máy bay trên đường CHC và dọc theo đương CHC.
Độ chính xác tâm đường CHC (đo tại đầu thềm và dọc theo đường CHC): 
3m, độ chính xác góc xuống :  4%  ( 0.12 nếu  = 3 ). Tầm nhìn :
Cat.IIIA : 200m ; Cat.IIIB : 50m ; Cat.IIIC : 0m.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Phân tích thành phần CSB và SBO trên biểu đồ vector

 Thành phần CSB khi không có SBO ( SBO to load)


 Được gọi là Mod Bal check

Giá trị DDM tại tất cả các điểm trên vùng phủ sóng có giá trị 0.000
DDM vì 90 và 150 điều chế như nhau
 Nếu giá trị DDM # 0 >> điều chỉnh Mod Bal

 SDM luôn duy trì: 40%


NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
 Khi có đồng thời CSB và SBO
 Phía bên phải đường CHC

 Phía bên trái đường CHC

CSB +90Hz +150Hz


SBO -90Hz +150Hz
+150Hz predominance right of centerline

CSB +90Hz +150Hz (A)

-90Hz +150 Hz (C)


R
CL

+90Hz -150 Hz (B)


L

CSB +90Hz +150Hz


SBO +90Hz -150Hz
+90Hz predominance left of centerline
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Phân tích thành phần CSB và SBO trên biểu đồ vector
 khi có đồng thời CSB và SBO
 Điểm check bên phải đường CHC

CSB và SBO vector phía bên phải đường CHC


NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
khi có đồng thời CSB và SBO
Điểm check bên trái đường CHC

CSB và SBO vector phía bên trái đường CHC


NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Tại điểm ½ Width
 Khi giá trị Normal

Giá trị ½ Width Normal


NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Tại điểm ½ Width
 Khi tăng SBO Power

Giá trị ½ Width trở thành Narrow


NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Tại điểm ½ Width
 Khi giảm SBO Power

Giá trị ½ Width trở thành Wide


NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Sự thay đổi đường CL

 Audio Phase
 Mod Balance

Sự thay đổi không ảnh hưởng tới đường CL

•CSB% Mod: không ảnh hưởng tới việc thay đổi đường CL
• CSB Power: không ảnh hưởng tới việc thay đổi đường CL
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

Sự thay đổi đường Course Width

 CSB to SBO Phasing


 SBO Power
SBO Mod
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Kiểm tra phase SBO bằng cách thêm 90 deg ( In Quadrature)
 Kiểm tra SBO phase tại điểm Far Field Check

Kiểm tra quan hệ phase CSB và SBO tại Far Field


VỊ TRÍ LẮP ĐẶT ĐÀI LOC
15m 15m
Localizer Critical Area

40m
LLZ Antenna Foundation

LLZ Near Field Monitor


100m
40m

Cable Ditches
Typical 60m

LLZ Shelter

250-350m
VỊ TRÍ LẮP ĐẶT ĐÀI GP
Glide Path Beam Forming Area

3m
10
GP Shelter
20m

20 m
GP Near Field Monitor
GP Antenna (installed after flight check)
approx. 80m

approx 300m
Typical 120m
VỊ TRÍ LẮP ĐẶT ĐÀI GP
BREAK

09:06:25
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG
ILS SELEX 2100
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOC 2100

Máy phát
 Giải tần số làm việc: Từ 108 MHz đến 111.975 MHz
 Sai số tần số: ±0,005%
 Công suất phát tín hiệu CSB máy phát COU và CLR: Từ 5 Watt
đến 20 Watt, điều chỉnh được ( thông thường 15W)
 Độ sai lệch giữa hai tần số f: 8Khz
 Công suất SBO COU và CLR: Cực đại 1 W
 Tỉ lệ công suất Course to CLR: >= 10 dB
 Độ ổn định của tỉ số CSB/SBO: ±0,3 dB 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOC
Điều chế
 Tần số điều chế: 90 Hz và150Hz ±0,005%
 Sai số tần số : ±0,005%
 Độ sâu điều chế 90 Hz/150Hz : 20% Norminal
 Giải điều chỉnh : Từ 17% đến 23%
 Mod Bal : 0.000 DDM
 Giải điều chỉnh : ±0.030 DDM
 Sự méo hài tổng cộng 90Hz/150Hz : <2%
 Audio Phase Lock (90Hz đến 150Hz) : < 1 so với tín hiệu 150 Hz
 Giải điều chỉnh của bộ pha SBO :  20
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOC

Tín hiệu nhận dạng


 Tần số điều chế : 1020 Hz ±10 Hz
 Độ sâu điều chế : Từ 5% đến 15%, điều chỉnh được

 Sự méo tín hiệu nhận dạng :Lớn nhất là 6%

 Tốc độ phát tín hiệu nhận dạng : Khoảng 7 từ/phút


THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOC

Hệ thống ăng ten LOC


 Kiểu ăng ten: LPD
 Dải tần 108-112MHz

 Số lượng ăng ten: 14, 16, 20 ăng ten LPD

 Phân cực : Phân cực ngang

 Trở kháng : 50 Ohm

 VSWR : 1.2:1

 Monitor pickup: bên trong mỗi ăng ten


THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOC
Giám sát
 Cấu hình : kép, lựa chọn AND, OR
 Sự thay đổi đường CL : CAT I: ± 0.015 DDM
CAT II: ± 0.011 DDM
CAT III: ± 0.009 DDM
 Sự thay đổi DS (Width) : CAT I, II: ± 17% từ giá trị
0.155, CAT III: ± 10% từ giá trị 0.155.
 Sự thay đổi CLR danh định : ± 0.035 DDM từ giá trị
thiết lập
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOC
Giám sát
 Sự thay đổi NF : CAT I: ± 0.015 DDM
CAT II: ± 0.011 DDM
CAT III: ± 0.009 DDM
 Sự thay đổi SDM : ± 4 % từ giá trị SDM danh định ( 40%)
 Độ sai lệch giữa hai tần số : ± 500 Hz từ giá trị 8 kHz
 Sự giảm công suất: 1dB ( 80%)
 Thời gian giữ chậm hệ thống giám sát : (1÷10) s
 Cảnh báo tín hiệu nhận dạng
- ID liên tục: 17 sec
- Mất ID: 17sec
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GS 2110
Máy phát
 Giải tần số làm việc: Từ 328.6 MHz đến 335.4 MHz
 Sai số tần số: ±0,005%

 Công suất phát tín hiệu CSB: 3 Watt Nor, 5 Watt max.

 Công suất SBO: 1W max

 Công suất phát tín hiệu CLR: Từ 0.1 Watt đến 0.5 Watt,

 Độ sai lệch giữa hai tần số f: 8Khz

 Độ ổn định của tỉ số CSB/SBO: ±0,5 dB


Thông số kỹ thuật GS 2110

Phân phối APCU

OUTPUT APCU

Upper Antenna: Ess(+90) = 0.15 / 0 deg.


Ess(-150) = 0.15 / 180 deg.
E clr = 0.484 / 0 deg.
CRS U ANT. CLR
CSB SBO
Middle Antenna: Ec = 1.00 / 180 deg.
CRS M ANT. CSB
SBO APCU SBO Ecs(+90) = 0.50 / 180 deg.

CLR Ecs(+150) = 0.50 / 180 deg.


CLR L ANT.
CSB = 0.30 / 180 deg.
CSB
SBO
Ess(-90)
Ess(+150) = 0.30 / 0 deg.

Lower Antenna: Ec = 2.00 /0 deg.


Ecs(-90) = 1.00 / 0 deg.
Ecs(-150) = 1.00 / 0 deg.
Ess(+90) = 0.15 / 0 deg.
Ess(-150) = 0.15 / 180 deg.
E clr = 0.484 / 0 deg.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GS
Điều chế tín hiệu
 Tần số điều chế: 90 Hz và150Hz ±0,005%
 Sai số tần số : ±0,005%
 Độ sâu điều chế 90 Hz/150Hz : 40% Norminal
 Giải điều chỉnh : Từ 36% đến 44%
 150Hz CLR: 80% , giải điều chỉnh: từ 0 đến 90%
 Mod Bal : 0.000 DDM
 Giải điều chỉnh : ±0.120 DDM
 Sự méo hài tổng cộng 90Hz/150Hz : <2%
 Audio Phase Lock (90Hz đến 150Hz) : < 1 so với tín hiệu 150 Hz
 Giải điều chỉnh của bộ pha SBO :  30
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GS
Giám sát
 Cấu hình : kép, lựa chọn AND, OR
 Cảnh báo đường CL : ± 0.050 DDM
 Sự thay đổi DS so với giá trị danh định : CAT I: ± 25% từ giá trị
0.175DDM, CAT II, III: ± 20% từ giá trị 0.175DDM.
 Thay đổi CLR: 15% từ giá trị danh định 80%
 Sự thay đổi NF danh định : ± 0.050 DDM
 Sự thay đổi SDM : ± 4 % từ giá trị SDM danh định ( 80%)
 Độ sai lệch giữa hai tần số : ± 500 Hz từ giá trị 8 kHz
 Sự giảm công suất: -1dB ( 80%)
 Thời gian giữ chậm hệ thống giám sát : (1÷10) s
MODEL 2100 ILS
PORTABLE MATENANCE DATA TERMINAL
(PMDT)
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

Lesson Objectives
• Understand the purpose of the PMDT
• Understand Security Levels
• Configuring the PMDT
• Local Login Procedure
• Remote Login Procedure
• Understand Screen types and their uses
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
PORTABLE MAINTENANCE DATA TERMINAL
(PMDT)
This subsystem is comprised of an IBM™ PC compatible portable computer and associated control and monitoring
software. The PMDT can be used in differing applications including:

A. Local control and status of Localizer and Glideslope equipment in the equipment shelter. In this application the PMDT connects directly to the
Remote Maintenance System (RMS) interface on the right side of the equipment cabinet.

B. Remote Maintenance Monitor (RMM). The same software and hardware used in the shelter for direct control of the equipment can be used
remotely to control and monitor the equipment.

The PMDT uses software that allows the operator to easily select control parameters and monitor thresholds for display and change, and to select
operation status parameters for display. The operator can control the operational state of the equipment for maintenance purposes.

B.

A.
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
Table 3‑3 ILS Security Levels

Security Level Accessed by Permissions


System Status and Parameters At this level,
Logging on with either:
the user has display-only access to all screens
User ID of “GUEST”,
except for the security codes screen. The user
Level 1 without a Password, or
has no control over the system other than to
a valid Level 1 User ID and the corresponding
select which audio source is routed to the built-
Password.
in speaker.

Non‑Critical Functions At this level, the user


has Level 1 access plus the issuance of discrete
Logging on with:
commands which do not modify the signal in
Level 2 A valid Level 2 User ID
space. For example, the user can turn the
and the corresponding Password
signal on/off, but cannot modify the course
position.

Critical Functions (except Passwords) ‑ The


Logging on with:
user has access to all functions that are
Level 3 A valid Level 3 User ID
available in the system, except for the Security
and the corresponding Password
Screen.

Logging on from either Level 1, 2, or Level 3 Critical Functions ‑ The user has access to all
with: functions that are available in the system,
Level 4
The valid Level 4 User ID and the including assignment of User IDs, Passwords,
corresponding Password. and Security Levels in the Security Screen.
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

When the screen appears there are two screen


options. Select; System

Once the PMDT Software (978178-XXXX) is


loaded on your laptop or desktop computer a
PMDT icon will appear on the desktop as shown to
the right.

With the mouse select the icon and double click


the left button.

Double-click the
PMDT icon
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

For local PMDT select a Serial com port available


on PC (normally Com1)

For remote PMDT select a Serial com port


available on PC that is associated with the modem.
For RF modem (Radio Links) or fiber optics
Select; Leased-Line and the serial comm port
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
PMDT LOG ON PROCEDURE
To log on the PMDT locally once the program has been initialized Select;
System ›› Connect ›› Navaid ›› Serial/USB, the Login box will appear.
Remote Login Select; System ›› Connect ›› Navaid ›› Modem. A pop up box will
appear to Add entries by way of Contacts. Select Add Entry and a second pop
up box will appear. Now enter the phone number associated with that navaid
and select OK. The Add Phone Number pop up box will disappear and then
select Dial. When the PMDT connects the Login box will appear.

Regardless if you are local or remote once the Login box


appears enter User ID and Password then select OK.

SEC3
THREE

The user log in account information


is case sensitive.

The default Level 4 user account


information is:
User Name: SEC4
Password: FOUR

The default Level 3 user account


information is:
User Name: SEC3
Password: THREE
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

S
I
D
E SEC3

THREE
B
A
R

STATUS BAR
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

This diagram shows the function Printer connected to the


of different menu commands PMDT Laptop
which manage configuration
memory.

PMDT PC System, RMS CCA System, Print Transmitter Cabinet


Configuration, RMS,
PC storage Config_Backup Non-
Save Active RAM –
device volatile
(Hard disk, These values are the
ones actually used by the Backup
USB drive, System, RMS, Memory
CD ROM, Loc. or Glideslope Config_Restore
Configuration, Load
etc)
RESET (F8) APPLY (F7)

Screen RAM –
These values are the
ones displayed on the
screen
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

The PRINT icon sends the


data on the current page to a
printer connected to this The COPY icon copies the data from this
computer. page to the Windows clipboard. The data
can then be pasted to other programs
(Word Pad, Word, Excel, email, etc.)
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

 THE FOLLOWING SCREENS ARE ONLY A


INTRODUCTION TO EACH SCREEN TITLE.
 THROUGH THE COURSE OF THE
TRAINING YOU WILL HAVE AN
OPPORTUNITY TO VIEW AND OPERATE
THE REMAINING SCREENS WITHIN THE
PMDT TO GET A FULL UNDERSTANDING
ON ALL OF FEATURES AVAILABLE TO
YOU.
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

DATA SCREENS ARE COMMONLY DISPLAYED LIKE


THESE EXAMPLES. THEY WILL SHOW ACTIVE
DATA THAT IS CONSTANTLY BEING MONITORED
AND UPDATED AT REGULAR INTERVALS BASED
ON THE DATA BEING DISPLAYED.
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

THE OPERATIONAL SUMMARY LOG DISPLAYS THE TIME THE


TRANSMITTERS ARE IN EACH OF THESE STATES AS WELL AS
THE OVERALL AVAILABLITY IN PERCETAGE BASED ON THE
OVERALL ELAPSED TIME.
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

THIS IS ONE EXAMPLE OF A RMS LOG SCREEN WHICH WORKS


OFF THE PRICIPLES OF FIFO. THESE RMS LOG SCREENS ONLY
DISPLAYS THE MOST RECENT 100 ENTRIES.
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)

RMS STATUS SCREENS

This DME section is only present when interfaced


with a 1118/1119 DME.

This indication will show the same condition


as the Sidebar and the front panel of the LCU
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
Table 2‑3 Antenna Fault Voltage
Antenna Condition Voltage (VDC)
Normal 2.99 – 3.56 These are the voltage range that can be
Open Cable 2.33 – 2.98 found on each antenna based on its
Feed Short condition. The voltages are sent to the
1.49 – 2.32
1A18 CI where they are further process
Monitor Short 0.86 – 1.48
and sent to the RMS for display as shown
Self-Test (CCA Diagnosis) 2.9 – 5.2 below.
Antenna Misalignment 3.2 – 4.5
Antenna Misalignment Fault 0.5 – 0.9
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

Lesson Objectives
• Know the Assemblies (Assy) and Circuit Card
Assemblies (CCA) that make up the 2100 ILS
System.
• Understand the overall contribution of each Assy
and CCA.
• Function of each Assy and CCA in respect to overall system
signal flow.
• Purpose of each input and output of each Assy and CCA.
• Understand detailed block description of each Assy and
CCA.
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

1A16 APCU

1A16 *AMPLITUDE PHASE AND CONTROL


UNIT (APCU)
*CE & SBR GLIDSLOPES ONLY
MODEL 2100
BLOCK DIAGRAM
ILS

1A20 DC POWER
SUPPLY ASSY.
(PS1)
1A21 DC POWER
SUPPLY ASSY.
(PS2)

1A18 CABINET
INTERFACE
1A17A1 AC CCA
MONITOR CCA
1A17 AC
MONITOR ASSY.
MODEL 2100
BLOCK DIAGRAM
ILS
COURSE
THRULINE
WATT ELEMENTS

CRS SBO 1 watt element forward power


CRS SBO 100 milliwatt element reverse power

CRS CSB 25 watt element forward power


CRS CSB 2.5 watt element reverse power

CLEARANCE
THRULINE
WATT ELEMENTS
CLR CSB 25 watt element forward power
CLR CSB 2.5 watt element reverse power

CRS SBO 1 watt element forward power


CRS SBO 100 milliwatt element reverse power
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

Far Field Mon.


MONITOR CCA COURSE CLEARANCE
1A 3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT. DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms (1A 4) 1 A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.


LOCAL CONTROL CSB SBO CSB SBO
Transfer Control
UNIT CCA
( LCU)
1A1A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O

CRS LO
CRS CSB

Fire CLR LO TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO


Intrusion 1A15
Shelter Temp. Parallel REMOTE MAINTENANCE ( MONITOR RECOMBINER UNIT ) CLR CSB TO ANTENNA
Outside Temp. Comm. I/O SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CABINET CLR SBO DISTRIBUTION UNIT
( RMS) [ TRANSFER CCA]
CLR Wattmeters
INTERFACE CCA [1A15A2]
1A8 CSB (CRS+CLR)
1A18 { STNDBY TX RECOMBINER }
CRS LO
Antenna Fault {1A15A3} SBO ( CRS+CLR )
In -Line Phase Det . CLR LO NFM (Opt.)
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal
FFM ( Opt.)
Opt . = Optional
PMDT Near Field Mon.
Serial I/O CSB SBO CSB SBO
Integral & Standby TX
OB Light AC Recombiner Outputs

OB Light AC
AC Alarms
MONITOR OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR CCA
CCA AC Volt/Current 1A13 COURSE CLEARANCE
Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF TRANSMITTER TRANSMITTER
1A17A1 (OPT. DUAL MONITOR) (From 1A13 Only) 1A 14 ASSY ASSY
Far Field Mon. (1A12 ) 1 A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS 1 + 12V
1A6
1A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase

TO
TX 1

TRANSMITTER 1
BATTERY
BACKUP ASSY

+5V

TRANSMITTER 2
TX 2 POWER SUPPLY 24 VDC TX 2 BCPS
SYS AC PS 2 + 12V
1A10
1A21
- 12V

TRANSMITTER 1 & 2
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

Far Field Mon.


MONITOR CCA COURSE CLEARANCE
1A 3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT. DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms (1A 4) 1 A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.

LOCAL CONTROL Transfer Control CSB SBO CSB SBO


UNIT CCA
( LCU)
1A1A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O

CRS LO
CRS CSB

Fire CLR LO TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO


Intrusion 1A15
Shelter Temp. Parallel REMOTE MAINTENANCE ( MONITOR RECOMBINER UNIT ) CLR CSB TO ANTENNA
Outside Temp. Comm. I/O SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CLR SBO DISTRIBUTION UNIT
CABINET ( RMS) [ TRANSFER CCA]
CLR Wattmeters INTERFACE CCA
1 A8 [1A15A2] CSB (CRS+CLR)
1A18 CRS LO { STNDBY TX RECOMBINER }
Antenna Fault {1A15A3} SBO ( CRS+CLR )
In-Line Phase Det . CLR LO NFM (Opt.)
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal
FFM (Opt.)
Opt . = Optional
PMDT Near Field Mon.
Serial I/O CSB SBO CSB SBO
Integral & Standby TX
OB Light AC Recombiner Outputs

OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT. DUAL MONITOR) (From 1A13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1 A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 + 12V
1A6
1A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase

TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY

SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V

+ 12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
TO 1A18 CABINET
INTERFACE
AC MONITOR
OB Light AC
Produces scaling voltage for OB
115/230VAC light and AC Volt/current. To
1A18 CI for A/D Conversion.
OB Light AC
AC
MONITOR OB Light Volt/Current
SYS AC
CCA AC Volt/Current
1A17A1 BCPS
1) DC-DC Converters for regulated Voltages. 2) SUPPLY VOLTAGES TO 1A19
Switches to batteries when loss of commercial BACKPLANE TO RESPECTIVE
AC. 3) Determines and directs battery charging TX MODULES
RECTIFIES 115/230VAC
TO 24VDC levels.
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
-12V
TO
RECTIFIES 115/230VAC TX 1
TO 24VDC BATTERY
BACKUP ASSY 12V
+5V 12V
TX 2 POWER SUPPLY 24 VDC TX 2 BCPS
SYS AC PS2 +12V
1A 10
1 A21
-12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY 12V

12V
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

Far Field Mon.


MONITOR CCA COURSE CLEARANCE
1A 3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms (1A 4) 1A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.

LOCAL CONTROL Transfer Control CSB SBO CSB SBO


UNIT CCA
( LCU)
1A1 A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O

CRS LO
CRS CSB

Fire CLR LO TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO


Intrusion 1A15
Shelter Temp. Parallel REMOTE MAINTENANCE ( MONITOR RECOMBINER UNIT ) CLR CSB TO ANTENNA
Outside Temp . Comm. I/O SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CLR SBO DISTRIBUTION UNIT
CABINET ( RMS) [ TRANSFER CCA]
CLR Wattmeters INTERFACE CCA
1A8 [1A15A2] CSB (CRS+ CLR)
1A18 CRS LO { STNDBY TX RECOMBINER}
Antenna Fault {1A15A3} SBO ( CRS+CLR )
In -Line Phase Det . CLR LO NFM (Opt.)
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal
FFM (Opt.)
Opt . = Optional
PMDT Near Field Mon.
Serial I/O CSB SBO CSB SBO
Integral & Standby TX
OB Light AC Recombiner Outputs

OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase

TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY

SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V

+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

ALL EXTERNAL SIGNALS CONNECTING TO THE


2100 ILS IS ROUTED THROUGH THE 1A18
CABINET INTERFACE
PARALLAL BUSS
TO /FROM 1A8
RMS

Fire
Intrusion
Shelter Temp.
Outside Temp.
CRS Wattmeters CABINET
CLR Wattmeters INTERFACE CCA
1A18
Antenna Fault
In -Line Phase Det.
PMDT (DU)
OB LITE & SYS AC I/E
Ant. Fault Clk +/-
SCALING INPUT
Reset
+24V
DME 1 Serial I/O AC MONITOR
DME 2 Serial I/O ASSY
RMM Modem 1A17
RCSU
FFM (Opt.)
PMDT
DU

1A19S1/Pos. 8

FFM
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

Far Field Mon.


MONITOR CCA COURSE CLEARANCE
1A 3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms (1A 4) 1A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.

LOCAL CONTROL Transfer Control CSB SBO CSB SBO


UNIT CCA
( LCU)
1A1 A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O

CRS LO
CRS CSB

Fire CLR LO TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO


Intrusion 1A15
Shelter Temp. Parallel REMOTE MAINTENANCE ( MONITOR RECOMBINER UNIT ) CLR CSB TO ANTENNA
Outside Temp . Comm. I/O SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CLR SBO DISTRIBUTION UNIT
CABINET ( RMS) [ TRANSFER CCA]
CLR Wattmeters INTERFACE CCA
1A8 [1A15A2] CSB (CRS+ CLR)
1A18 CRS LO { STNDBY TX RECOMBINER}
Antenna Fault {1A15A3} SBO ( CRS+CLR )
In -Line Phase Det . CLR LO NFM (Opt.)
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal
FFM (Opt.)
Opt . = Optional
PMDT Near Field Mon.
Serial I/O CSB SBO CSB SBO
Integral & Standby TX
OB Light AC Recombiner Outputs

OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase

TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY

SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V

+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi-Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

MONITOR CCA COURSE CLEARANCE


1A3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT. DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms
(1A4) 1A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.

LOCAL CONTROL Transfer Control CSB SBO CSB


UNIT CCA
(LCU)
1A1A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O AMPLITUDE
CRS CSB AND PHASE UPPER
CRS LO CONTROL UNIT
CRS SBO MIDDLE
(APCU) TO ANTENNAS
Fire CLR LO CLR CSB DRAWER LOWER
TRANSFER/RECOMBINER ASSY 1A16
Intrusion
1A15
Shelter Temp. Parallel (APCU CCA)
REMOTE MAINTENANCE (MONITOR RECOMBINER UNIT)
Outside Temp. Comm. I/O (1A16A1)
SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CABINET
CLR Wattmeters (RMS) [TRANSFER CCA]
INTERFACE CCA
1A8 [1A15A2] Upper Antenna Monitor Return
1A18 CRS LO {STNDBY TX RECOMBINER} Middle Antenna Monitor Return
Antenna Fault {1A15A3}
In-Line Phase Det. CLR LO Lower Antenna Monitor Return
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O NFM (Opt.)
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal

PMDT Near Field Mon.


Serial I/O CSB SBO CSB Opt. = Optional
OB LIGHT AC Integral & Standby TX
Recombiner Outputs

OB LIGHT AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
MONITOR MONITOR CCA
SYS AC CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data CRS RF
SYNTHESIZER CCA TRANSMITTER TRANSMITTER
1A17A1
(OPT. DUAL MONITOR) (From 1A13 Only) 1A14 ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
AC PS1 +12V
1A6
1A20
-12V CLR Audio & Bi-Phase

TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
+5V

AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
1A21
24 VDC TX 2 BCPS
1A10
+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT GLIDESLOPE
-12V
TO
TX 2
BATTERY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CRS & CLR
CRS & CLR
SBO AUDIO W/BI-PHASE
CSB AUDIO W/ID

DCV

CLR Audio & Bi- Phase

CRS Audio & Bi -Phase


CLR RF

C - 4KHz

COURSE CLEARANCE
SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
1A2 ASSY ASSY
PROGRAMMING 1 A22 1A23
DATA FROM 1A3 C +4KHz
MON.

CRS LO TO CLR LO TO CRS CSB CRS SBO CLR CSB CLR SBO
1A15K5 1A15K6 1A15K1 1A15K3 1A15K2 1A15K4

C +4KHz C - 4KHz
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CRS CRS CLR
CSB AUDIO SBO & Bi-Phase AUDIO CSB AUDIO

DCV

CLR Audio

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

C - 4KHz

COURSE CLEARANCE
SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
1A2 ASSY ASSY
PROGRAMMING 1 A22 1A23
DATA FROM 1A3 C +4KHz
MON.

CRS LO TO CLR LO TO CRS CSB CRS SBO CLR CSB


1A15K5 1A15K6 1A15K1 1A15K3 1A15K2

C +4KHz C - 4KHz
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

1A2/1A14-SYNTHESIZER (RF)
TO Localizer/Glideslope
1A3/1A13
MON.CCA TO
1A22/24
CRS PLL

+DCV

CAPTURE EFFECT ILS NCO CODES


GS ONLY TO
SCREEN FC CRS
Var. SELECT CRS NCO CLR SELECT CLR NCO
1A15A1
RF Chnl 1A15A3
Ref.
No. (MHz) FC+4kHz CODE FREQ. (MHz) FC_4kHz CODE FREQ. (MHZ)
1 108.10 108.104 41 2.636683 108.096 40 2.702400
2 108.15 108.154 41 2.637902 108.146 GS 40
ONLY 2.703650 TO
+DCV 1A23/25
3 108.30 108.304 41 2.641561 108.296 41 2.641366
4 108.35 108.354 41 2.642780 108.346 40 2.708650
Var.
TO
1A3/1A13
MON.CCA TO
1A15A1
CLR PLL 1A15A3
1. PROGAMMING DATA FOR SYTHESIZER COMES FROM THE MONITOR BUT ORIGHINATES FROM BACKPLANE SWITCHES.
2. CRS & CLR NCO PRODUCES A FREQ THAT WHEN MULTIPLIED BY 40/41 PRODUCES A DC VOLTAGE THAT DRIVES THE VCO.
3. CRS & CLR FREQ IS MAINTAINED BY THE PLL. WHEN A SAMPLE OF THE FREQ IS DIVIED BY 40/41 (Var.) AND THE PHASE IS
COMPARED TO NCO FREQ. PHASE (Ref.) . IF ANY DIFFERENCE BETWEEN THE PHASES IT WILL DRIVE THE VCO VOLTAGE
EITHER UP OR DOWN TO CORRECT FOR THE DIFFERENCE.
4 BASED ON CONFIG SWITCHES THE RF FREQ WILL BYPASS THE X3 MULTPLIER (LOC) OR USE IT (GS) PRIOR TO THE OUTPUT.
5. THE OUTPTS GO TO A SPLITTER AND THEN TO THEIR RESPECTIVE PA’s, MRU, AND TRU.
6. THE DETECTED PWR IS USED INTERNALLY TO MAINTAINED RF LEVEL AND CRS & CLR LOCK DET. GOES TO MONITORS FOR
MONITORING.
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

W/ID

DCV

W/ID

DCV

1A2/1A14-SYNTHESIZER (AUDIO)
Localizer /Glideslope
71
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

CRS/CLR CSB
1A15K1/K2

+DCV

+DCV

1A22/23/24/25 POWER AMP


CSB CHANNEL
Localizer/Glideslope
72
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A22/23/24/25 POWER AMP CRS/CLR SBO
1A15K3/K4
SBO CHANNEL
Localizer/Glideslope

+DCV

73
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

Far Field Mon.


MONITOR CCA COURSE CLEARANCE
1A 3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms (1A 4) 1A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.

LOCAL CONTROL Transfer Control CSB SBO CSB SBO


UNIT CCA
( LCU)
1A1 A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O

CRS LO
CRS CSB

Fire CLR LO TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO


Intrusion 1A15
Shelter Temp. Parallel REMOTE MAINTENANCE ( MONITOR RECOMBINER UNIT ) CLR CSB TO ANTENNA
Outside Temp . Comm. I/O SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CLR SBO DISTRIBUTION UNIT
CABINET ( RMS) [ TRANSFER CCA]
CLR Wattmeters INTERFACE CCA
1A8 [1A15A2] CSB (CRS+ CLR)
1A18 CRS LO { STNDBY TX RECOMBINER}
Antenna Fault {1A15A3} SBO ( CRS+CLR )
In -Line Phase Det . CLR LO NFM (Opt.)
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal
FFM (Opt.)
Opt . = Optional
PMDT Near Field Mon.
Serial I/O CSB SBO CSB SBO
Integral & Standby TX
OB Light AC Recombiner Outputs

OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase

TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY

SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V

+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CRS CSB

INT. CRS CL INT. CRS W


INT. CLR CL INT. CLR W
STBY. CRS CL STBY. CRS W CRS SBO
STBY. CLR CL STBY. CLR W
1A22 PA 1A23 PA

1A3
TX 1 { CSB
CRS CRS
SBO
CLR
CSB
CLR
SBO
CLR CSB
MON
K1 K3 K2 K4
INTEGRAL & STANDBY TX
THRULINE BODIES
CLR SBO
RECOMBINER OUTPUTS
CRS CSB

CRS LO K5 TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO


1A2
1A 15
SYNTH CLR CSB
CLR LO K6 ( MONITOR RECOMBINER UNIT ) TO/FROM ANTENNA
DISTRIBUTION UNIT
(1A15A1) CLR SBO
TRANSFER [ TRANSFER CCA ]
1A1 LCU CONTROL
[1A15A2 ]
K5
CRS LO { STNDBY TX RECOMBINER } CSB
1A14 {1A15A3 } CSB ( CRS + CLR)
SYNTH
CLR LO K6 SBO ( CRS+ CLR)

INTEGRAL & STANDBY TX NFM ( Opt.)*


RECOMBINER OUTPUTS K1 K3 K2 K4 *Opt. = Optional
CRS & CLR
1A13
LEGEND
MON
TX 2 { CRS
CSB
CRS
SBO
CLR
CSB
CLR
SBO CRS FREQ
1A24 PA 1A25 PA CLR FREQ
INT. CRS CL INT. CRS W
SBO
INT. CLR CL INT. CLR W 8Khz IF
STBY. CRS CL STBY. CRS W
STBY. CLR CL STBY. CLR W
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A15
+DCV TRANSFER / RE-COMBINER
DRAWER
C + 4Khz C - 4Khz CRS CSB

CRS SBO
C + 4Khz
C - 4Khz
CLR CSB

CLR SBO

1A15A1
MON. RE-COMBINER
1A15A2
XFER RELAY
DRIVER CCA

From 2A4 RF
1A15A3
Combiner in DU STBY TX RE-COMBINER
CRS/CLR CSB
C + 4Khz
C - 4Khz CRS/CLR SBO

+DCV

C + 4Khz C - 4Khz
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

1A15A1
Monitor Recombiner Unit CCA.

CRS & CLR


CSB INT. CRS CL

8KHz IF
INT. CRS W
CLR RF
C - 4KHz

SBO
CRS & CLR
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

In Capture-Effect systems, the MRU provides a means to separate the course and clearance
signals and to convert both to an 8 KHz Intermediate Frequency (IF) which is further filtered and
detected on the monitor CCA.

It provides a means to precisely adjust the phase of the SBO signal relative to the CSB signal so
the two are in phase.

It provides a center line signal from the CSB input which is output to the monitor CCA for
measurement of RF Level, Ident modulation, SDM, and DDM.

It generates a course “width” signal by combining the SBO signal with the CSB signal in an
adjustable ratio such that the monitor reads 0.155 DDM when the system is operating correctly.

Connection of an external antenna mounted Near Field Monitor is supported.


MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

Far Field Mon.


MONITOR CCA COURSE CLEARANCE
1A 3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms (1A 4) 1A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.

LOCAL CONTROL Transfer Control CSB SBO CSB SBO


UNIT CCA
( LCU)
1A1 A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O

CRS LO
CRS CSB

Fire CLR LO TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO


Intrusion 1A15
Shelter Temp. Parallel REMOTE MAINTENANCE ( MONITOR RECOMBINER UNIT ) CLR CSB TO ANTENNA
Outside Temp . Comm. I/O SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CLR SBO DISTRIBUTION UNIT
CABINET ( RMS) [ TRANSFER CCA]
CLR Wattmeters INTERFACE CCA
1A8 [1A15A2] CSB (CRS+ CLR)
1A18 CRS LO { STNDBY TX RECOMBINER}
Antenna Fault {1A15A3} SBO ( CRS+CLR )
In -Line Phase Det . CLR LO NFM (Opt.)
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal
FFM (Opt.)
Opt . = Optional
PMDT Near Field Mon.
Serial I/O CSB SBO CSB SBO
Integral & Standby TX
OB Light AC Recombiner Outputs

OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase

TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY

SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V

+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

MONITOR CCA
1A3/1A13 TO
Programming Data 1A2/1A14
(OPT. DUAL MONITORS) (From 1A3/1A13 Only) SYNTH. CCA.

POS+/NEG- ALARMS TO (1A4/1A14)


1A1A1 LCU CCA. p/o 1A15A1 1A15A3
Mon. Rcom. Stby Mon. Rcom.

8KHz IF 8KHz IF

SERIAL I/O p/o 1A15A1 INT. CRS CL STBY. CRS CL


1A8 INT. CLR CL STBY. CLR CL
TO/FROM Mon. Rcom.
1A8 RMS CCA. RMS CCA.
8KHz IF
INT. CLR W STBY. CRS W
INT. CRS W STBY. CLR W
TEST GEN. NEAR FIELD
CERT. INPUT MON. INPUT
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

1A3/1A13 MONITOR CCA

From 1A8 RMS CCA to configure Monitor


and Synthesizer. RMS Test
Generator Centerline and Width input for
Monitor Certification.

Eliminates IF leaves audio only.

8Khz IF inputs from 1A15A1 Mon.Re-


Combiner & 1A15A3 Stby Re-Combiner
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi-Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

MONITOR CCA COURSE CLEARANCE


1A3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT. DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms (1A4) 1A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.

LOCAL CONTROL Transfer Control CSB SBO CSB


UNIT CCA
(LCU)
1A1A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O AMPLITUDE
CRS CSB AND PHASE UPPER
CRS LO CONTROL UNIT
CRS SBO MIDDLE
(APCU) TO ANTENNAS
Fire CLR LO CLR CSB DRAWER LOWER
TRANSFER/RECOMBINER ASSY 1A16
Intrusion
1A15
Shelter Temp. Parallel (APCU CCA)
REMOTE MAINTENANCE (MONITOR RECOMBINER UNIT)
Outside Temp. Comm. I/O (1A16A1)
SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CABINET
CLR Wattmeters (RMS) [TRANSFER CCA]
INTERFACE CCA
1A8 [1A15A2] Upper Antenna Monitor Return
1A18 CRS LO {STNDBY TX RECOMBINER} Middle Antenna Monitor Return
Antenna Fault {1A15A3}
In-Line Phase Det. CLR LO Lower Antenna Monitor Return
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O NFM (Opt.)
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal

PMDT Near Field Mon.


Serial I/O CSB SBO CSB Opt. = Optional
OB LIGHT AC Integral & Standby TX
Recombiner Outputs

OB LIGHT AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
MONITOR MONITOR CCA
SYS AC CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data CRS RF
SYNTHESIZER CCA TRANSMITTER TRANSMITTER
1A17A1 (OPT. DUAL MONITOR) (From 1A13 Only) 1A14 ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
AC PS1 +12V
1A6
1A20
-12V CLR Audio & Bi-Phase

TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
+5V
TX 2 POWER SUPPLY 24 VDC TX 2 BCPS
AC PS2 +12V
1A10
1A21
-12V
TO
TX 2
BATTERY
DUAL CAPTURE-EFFECT GLIDESLOPE
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

1A3
1A22 PA 1A23 PA
MON
TX 1 {CSB
CRS CRS
SBO
CLR
CSB

INTEGRAL & STANDBY TX


RECOMBINER OUTPUTS K1 K3 K2
AMPLITUDE
CRS CSB AND PHASE UPPER ANT.
1A2 CRS LO K4 CONTROL UNIT
SYNTH CCA TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO (APCU) MIDDLE ANT.
CLR LO K5 1A15 DRAWER
CLR CSB LOWER ANT.
( MONITOR RECOMBINER UNIT ) 1A16
TRANSFER (1A15A1) (APCU CCA)
CONTROL [ TRANSFER CCA ] (1A16A1)
[1A15A2 ]
CRS LO K4 { STNDBY TX RECOMBINER }
1A14 {1A15A3 } Upper Antenna Monitor Return
SYNTH CCA Middle Antenna Monitor Return
CLR LO K5
Lower Antenna Monitor Return
INTEGRAL & STANDBY TX K1 K3 K2 NFM ( Opt.)
RECOMBINER OUTPUTS

TX 2 { CRS
CSB
CRS
SBO
CLR
CSB Opt . = Optional
1A13 1A24 PA 1A25 PA
MON
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)

CAPTURE EFFECT RF DISTRIBUTION


OUTPUT APCU ANTENNA
PHASING
Signal: Ec = Primary (i.e. Course or Path Carrier) Upper Antenna: Ess(+90) = 0.15 / 0 deg.
Ecs(90) = CSB 90-Hz sidebands Ess(-150) = 0.15 / 180 deg.
CSB UPPER ANT.
Ecs(150) = CSB 150-Hz sidebands E clr 180°
= 0.484 / 0 deg.
Ess(90) = SBO+ 90-Hz sidebands
SBO
Ess(150) = SBO -150-Hz sidebands Middle Antenna: Ec = 1.00 / 180 deg.
E clr = Clearance Carrier Ecs(+90) = 0.50 / 180 deg.
Ecs(+150) = 0.50 / 180 deg. MIDDLE ANT.

Ess(-90) = 0.30 / 180 deg.
Ess(+150) = 0.30 / 0 deg.
CRS U ANT. CLR
CSB SBO
Lower Antenna: Ec = 2.00 /0 deg.
CRS M ANT. CSB
SBO APCU SBO
Ecs(-90) = 1.00 / 0 deg.
Ecs(-150) = 1.00 / 0 deg.
CLR LOWER ANT.
CLR L ANT.
CSB Ess(+90) = 0.15 / 0 deg. 180°
CSB
SBO
Ess(-150) = 0.15 / 180 deg.
E clr = 0.484 / 0 deg.
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

Far Field Mon.


MONITOR CCA COURSE CLEARANCE
1A 3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms (1A 4) 1A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.

LOCAL CONTROL Transfer Control CSB SBO CSB SBO


UNIT CCA
( LCU)
1A1 A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O

CRS LO
CRS CSB

Fire CLR LO TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO


Intrusion 1A15
Shelter Temp. Parallel REMOTE MAINTENANCE ( MONITOR RECOMBINER UNIT ) CLR CSB TO ANTENNA
Outside Temp . Comm. I/O SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CLR SBO DISTRIBUTION UNIT
CABINET ( RMS) [ TRANSFER CCA]
CLR Wattmeters INTERFACE CCA
1A8 [1A15A2] CSB (CRS+ CLR)
1A18 CRS LO { STNDBY TX RECOMBINER}
Antenna Fault {1A15A3} SBO ( CRS+CLR )
In -Line Phase Det . CLR LO NFM (Opt.)
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal
FFM (Opt.)
Opt . = Optional
PMDT Near Field Mon.
Serial I/O CSB SBO CSB SBO
Integral & Standby TX
OB Light AC Recombiner Outputs

OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase

TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY

SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V

+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

1A3 MON

}
SERIAL I/O

TO 1A1 LCU
PARALLAL I/O Test Gen.
Signal
THE LCU PARALLAL I/O RECEIVES
CONFIGURATION DATA AND SENDS
CONTROL AND STATUS DATA. TEST GENERATOR SIGNAL GOES TO BOTH
THE 1A3 AND 1A13 MONITOR CCA..

REMOTE MAINTENANCE THIS SIGNAL CERTIFIES THAT THE MONITOR


PARALLAL I/O
TO 1A18 CI SYSTEM CCA RECOGNIZES THE UPPER AND LOWER
(RMS) LIMITS OF ALL OF OUR MONITOR
PARAMETERS PROPERLY.
REMOTE MAINTENANCE SYSTEM 1A8
THE RMS GATHERS DATA AND
THIS IS DONE CONTINUOUSLY AT ALL TIMES
CONTROLS VARIOUS FUNCTIONS OF
AND UPDATES APROXIMATELY EVERY 20
THE ILS STATION. IN ORDER TO
SECONDS
ACCOMPLISH THIS, THE RMS
COMMUNICATES WITH MONITORS Test Gen.
THROUGH SERIAL INTERFACE. IT Signal
ALSO COMMUNICATES WITH THE SERIAL I/O
CABINET INTERFACE CCA (CI)
THROUGH A PARALLEL INTERFACE IN
ORDER TO GATHER ANALOG AND
CAPTURE
STATUS DATA DIRECTLY FROM THE EFFECT LOCALIZER MANUAL
}

VARIOUS SENSORS. PAGE 3-39 CAPTURE


CAPTURE EFFECT
EFFECT LOCALIZER
LOCALIZER
1A13 MON MANUAL
MANUAL PAGEPAGE
3-13 3-14
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A8 RMS CCA
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase

CRS Audio & Bi-Phase

CLR RF

Far Field Mon.


MONITOR CCA COURSE CLEARANCE
1A 3 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A3 Only) 1A2 ASSY ASSY
Alarms (1A 4) 1A22 1A23

Integral & Standby TX


Recombiner Outputs

Serial I/O Near Field Mon.

LOCAL CONTROL Transfer Control CSB SBO CSB SBO


UNIT CCA
( LCU)
1A1 A1 Test Gen.
Parallel
Signal
Comm. I/O

CRS LO
CRS CSB

Fire CLR LO TRANSFER / RECOMBINER ASSY CRS SBO


Intrusion 1A15
Shelter Temp. Parallel REMOTE MAINTENANCE ( MONITOR RECOMBINER UNIT ) CLR CSB TO ANTENNA
Outside Temp . Comm. I/O SYSTEM CCA (1A15A1)
CRS Wattmeters CLR SBO DISTRIBUTION UNIT
CABINET ( RMS) [ TRANSFER CCA]
CLR Wattmeters INTERFACE CCA
1A8 [1A15A2] CSB (CRS+ CLR)
1A18 CRS LO { STNDBY TX RECOMBINER}
Antenna Fault {1A15A3} SBO ( CRS+CLR )
In -Line Phase Det . CLR LO NFM (Opt.)
DME 1 Serial I/O
DME 2 Serial I/O
RMM Modem Test Gen.
RCSU Signal
FFM (Opt.)
Opt . = Optional
PMDT Near Field Mon.
Serial I/O CSB SBO CSB SBO
Integral & Standby TX
OB Light AC Recombiner Outputs

OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25

CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase

TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY

SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V

+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM

1A3 MON.

24V VCO CONTROL TO 1A2


AND 1A14 SYNTH. CCA
LOCAL CONTROL
POSITIVE & NEGATIVE TRANSFER LOGIC TO
UNIT CCA
ALARMS INPUT FROM 1A15A2 RELAY DRIVER
MONITORS (LCU) CCA
1A1A1
Parallel
Comm. I/O

1A13 MON.
CONFIGURATION AND CONTROL
DATA TO/FROM 1A8 RMS CCA
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A1 LOCAL CONTROL UNIT (LCU) CCA

The LCU is the actual controller of the ILS.


The operator may provide
commands via the front panel
switches, or from the PMDT The LCU processes the commands
via the RMS. and executes transfer or shutdown
according to the rules.
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A1 LOCAL CONTROL UNIT (LCU) CCA

Each monitor provides an alarm. Each


Each alarm is processed independently
alarm arrives with both normal and
by a separate EPLD state machine for
inverted logic for redundancy.
redundancy.

You might also like