Professional Documents
Culture Documents
TRAINING COURSE
B:45m-
450m E:120m
L:300m
C : 1050m A:300m Anten GP
D: 4 - 7Nm
CẤU HÌNH HỆ THỐNG VÀ VỊ TRÍ LẮP
ĐẶT
Mục đích, tính năng tác dụng
COURSE DEVIATION INDICATOR Đây là một trong rất nhiều kiểu CDI
(Course Deviation Indicators) được lắp
đặt trên máy bay, nó cung cấp thông tin
cho phi công trong suốt quá trình hạ cánh
Kim chỉ thị theo chiều đứng cung cấp
thông tin liên quan đến tâm đường CHC
cho phi công. Nó là nguồn tín hiệu thông
tin của đài LOC
Kim chỉ thị theo chiều ngang cung cấp
thông tin liên quan đến góc hạ cánh cho
phi công. Nó là nguồn tín hiệu thông tin
của đài GP
MỤC ĐÍCH, TÍNH NĂNG TÁC DỤNG
LOCALIZER – Cung cấp cho máy bay tim (tâm) đường CHC kéo dài
đến khoảng cách 18NM (25NM ICAO)
MỤC ĐÍCH, TÍNH NĂNG TÁC DỤNG
Khi máy bay di chuyển về phía phải của đường CHC
thì kim của CDI di chuyển về bên trái. Thông tin chỉ thị
fly Left cho phi công
Khi kim chỉ thị theo chiều đứng trên máy ở vị trí
giữa của CDI máy bay đang nằm trên tâm đường
CHC kéo dài
Khi phi công bay trên đường xuống GP bay qua 1 trong
các vùng phát sóng của đài Marker thì phi công sẽ nhận
được chỉ thị cả về âm thanh và hình ảnh giúp cho phi
công có được thông tin cần thiết về khoảng cách tới vị trí
chạm bánh của mặt đường băng.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT
CƠ BẢN
Half ILS glide path sector: Một khu vực trong mặt phẳng thẳng
đứng chứa đường ILS glide path được giới hạn bằng quĩ tích những
điểm gần sát đường ILS glide path mà ở đó DDM = 0.0875.
Điểm “ ILS point A”: Là một điểm trên đường “ILS glide path ”
kéo dài của đài GP cách thềm đường CHC theo hướng hạ cánh
4Nm (7.5Km).
Điểm “ ILS point B”: Là một điểm trên đường “ILS glide path ”
kéo dài của đài GP cách thềm đường CHC theo hướng hạ cánh
1050m (3.500ft).
Điểm “ILS point C “: Là một điểm trên đường “ILS glide path “kéo
dài của đài GP có độ cao 30 m ( 100ft ) so với mặt phẳng nằm
ngang có chứa thềm đường CHC.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN
Điểm “ ILS point D”: Là một điểm nằm trên tâm đường CHC 4m
(12ft), cách ngưỡng 900m (3000ft) về phía Localizer theo hướng
hạ cánh.
Điểm “ ILS point E”: Là một điểm nằm trên tâm đường CHC 4m
(12ft), cách đầu Stop end 300m (2000ft) phía Localizer.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN
Tiêu chuẩn khai thác hệ thống ILS Cat I: Cung cấp thông tin
dẫn đường cho máy bay bắt đầu từ cự ly tầm phủ sóng của
thiết bị đến điểm mà tại đó đường Course line của LLZ cắt
đường ILS glide path độ cao 60m(200ft).
Tiêu chuẩn khai thác hệ thống ILS Cat II: Cung cấp thông tin
dẫn đường cho máy bay bắt đầu từ cự ly tầm phủ sóng của
thiết bị đến điểm mà tại đó đường Course line của LLZ cắt
đường ILS glide path ở độ cao 15m ( 50ft).
Tiêu chuẩn khai thác hệ thống ILS Cat III Cung cấp thông tin
dẫn đường cho máy bay bắt đầu từ cự ly tầm phủ sóng của
thiết bị đến thềm đường CHC và dọc theo đường CHC.
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT
CƠ BẢN
Tiêu chuẩn III của ILS được chia ra làm 3 phần:
TIÊU CHUẨN III A (CAT III A)
Hoạt động không giới hạn về chiều cao tới và dọc trên mặt đường băng với sự quan sát
bên ngoài trong pha cuối cùng của quá trình hạ cánh và với khoảng nhìn thấy trên đường
băng không nhỏ hơn 200m (700ft)
TIÊU CHUẨN III B (CAT III B)
Giống như tiêu chuẩn CAT III A, nhưng khoảng nhìn thấy của đường băng có thể giảm
xuống 50m (150ft).Tiêu chuẩn khai thác hệ thống ILS Cat III Cung cấp thông tin dẫn
đường cho máy bay bắt đầu từ cự ly tầm phủ sóng của thiết bị đến thềm đường CHC và
dọc theo đường CHC.
TIÊU CHUẨN III C (CAT III C)
Giống như tiêu chuẩn CAT III B, nhưng trong trường hợp này,khoảng nhìn thấy của
đường băng có thể là bằng 0, có nghĩa là máy bay có thể thực hiện hạ cánh hoàn toàn bằng
thiết bị trên tất cả các đường mà không cần sự quan sát điều khiển bằng mắt nào
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KỸ THUẬT CƠ
BẢN
Tiêu chuẩn
Khoảng cách tầm nhìn
Độ cao
thẳng tới đường băng
CAT IIIC 0 0m
CÁC TIÊU CHUẨN KHAI THÁC HỆ
THỐNG ILS
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Đài Localizer
Dải tần làm việc :108Mhz ÷ 111.975Mhz.
Sai số về tần số : 0.005% đối với thiết bị 1 tần số ; 0.002%
đối với thiết bị 2 tần số .
f ( thiết bị 2 tần số ) : 5Khz ÷ 14Khz.
Tần số âm tần điều chế : 90Hz và 150Hz 1.5% , 1020Hz
50Hz (Ident).
Độ sâu điều chế AM: 20 % 2,5% cho mỗi tần số âm tần 90Hz
và 150Hz
Cân bằng điều chế: 0.000DDM ± 0.020DDM
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ
THUẬT
Tín hiệu nhận dạng :
Tần số: 1020Hz 50Hz (Ident).
Giám sát :
Tâm đường CHC: tùy theo tiêu chuẩn khai thác.
25NM
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ
THUẬT
Đài Glidepath
Dải tần làm việc: 328.6Mhz ÷ 335.4Mhz.
Sai số về tần số : 0.005% đối với thiết bị 1 tần số ;
0.002% đối với thiết bị 2 tần số .
f ( thiết bị 2 tần số ) : 4Khz ÷ 32Khz.
Tần số âm tần điều chế : 90Hz và 150Hz 1.5%
Độ sâu điều chế AM: 40 % 2,5% cho mỗi tần số âm tần
90Hz và 150Hz
Cân bằng điều chế: 0.000DDM ± 0.010DDM
CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ
THUẬT
Giám sát :
Đường góc hạ cánh GP: 0.75 .
Các cầu lai thường sử dụng thành phần RF trong thiết bị ILS. Chúng được
sử dụng làm các bộ điều chế, mạng phân phối anten, kết hợp lại thành
mạng và cho các chức năng tương tự như thế. Khi làm bộ chia, cầu được
sử dụng để chia 1 tín hiệu RF đơn thành 2 tín hiệu RF còn khi thực hiện
chức năng cầu kết hợp lại, các cầu lai ghép 2 tín hiệu RF thành 1 tín hiệu
RF
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
Các mạch cầu lai
Cầu lai thường được sử dụng 4 nhánh cáp đồng trục để tạo thành với
mạch cầu Z0=50. Khi sử dụng cáp đồng trục 50, nhánh cầu thường
có độ dài 0,15
3 nhánh sẽ có độ dài bằng nhau và nhánh còn lại có độ dài lớn hơn các
nhánh kia 0,5
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Các mạch cầu lai
Cancelled
Khi tín hiệu được cấp vào điểm B thông qua đầu vào A thì nó sẽ chia làm 02
đường là BCD và BED. Tại điểm D năng lượng RF của 2 đường này cùng biên độ
nhưng ngược pha nhau 180deg, Đường BED dài hơn đường BCD là 180 deg. Tín
hiệu sẽ bị triệt tiêu tại điểm D do xuất hiện ngắn mạch. Ở tại điểm E và C hai tín
hiệu RF bằng nhau về biên độ và bằng ½ năng lượng RF tại đầu vào B, hai tín
hiệu này đồng pha nhau
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Cancelled
Khi tín hiệu được cấp vào điểm D thì nó sẽ chia làm 02 đường là DEB và DCB.
Tín hiệu sẽ bị triệt tiêu tại điểm B do xuất hiện ngắn mạch Tại điểm E và C năng
lượng RF của 2 đường này bằng nhau về biên độ (bằng ½ năng lượng RF tại đầu
vào) nhưng ngược pha nhau 180deg.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Các mạch cầu lai
Cancelled
Khi tín hiệu được cấp vào điểm C thì nó sẽ chia làm 02 đường là CDE và CBE. Tại
điểm E năng lượng RF của 2 đường này cùng biên độ nhưng ngược pha nhau
180deg, Đường CDE dài hơn đường CBE là 180 deg. Tín hiệu sẽ bị triệt tiêu tại
điểm E do xuất hiện ngắn mạch. Ở tại điểm D và B hai tín hiệu RF bằng nhau về
biên độ và bằng ½ năng lượng RF tại đầu vào B, hai tín hiệu này đồng pha nhau
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Các mạch cầu lai Cancelled
Khi tín hiệu được cấp vào điểm E thì nó sẽ chia làm 02 đường là
EDC và EBC. Tín hiệu sẽ bị triệt tiêu tại điểm C do xuất hiện ngắn
mạch Tại điểm B và D năng lượng RF của 2 đường này bằng nhau
về biên độ (bằng ½ năng lượng RF tại đầu vào) nhưng ngược pha
nhau 180deg.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Các mạch cầu lai Cancelled
Khi tín hiệu được cấp vào điểm E thì nó sẽ chia làm 02 đường là
EDC và EBC. Tín hiệu sẽ bị triệt tiêu tại điểm C do xuất hiện ngắn
mạch Tại điểm B và D năng lượng RF của 2 đường này bằng
nhau về biên độ (bằng ½ năng lượng RF tại đầu vào) nhưng ngược
pha nhau 180deg.
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
Các mạch cầu lai
CSB
150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz
SBO
KQ
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
Hệ thống anten LLZ
Tâm đường CHC
Bên phải đường CHC Bên trái đường CHC
Nguyên lý hoạt động
Các mạng ăng ten đơn giản bao gồm hai thành phần anten đẳng hướng có khoảng cách
đều nhau một khoảng cách ngoài 2D.Tại một điểm có khoảng cách P cường độ trường mỗi
thành phần là bằng nhau, nhưng khác nhau về phase, do sự khác nhau đường đến, như thể
hiện trong hình trên
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
Phase khác nhau tại P: Tín hiệu tổng hợp thu được:
Nguyên lý hoạt động
Biểu đồ bức xạ của cặp ăng ten khi cung cấp tín hiệu cùng pha
(in-phase) và ngược pha nhau 180° (180° out-of –phase) khi cho
d = λ.
Nguyên lý hoạt động
Xét một cặp ăng ten LOC
Biểu đồ bức xạ tổng hợp của cặp ăng ten khi cung cấp tín hiệu cùng
pha nhau (in-phase) và ngược pha nhau 180° (180° out-of –phase) khi
cho d = λ.
Nguyên lý hoạt động
BỨC XẠ TRONG MẶT PHẲNG NGANG CỦA CÁC CẶP ĂNG TEN VỚI KHOẢNG CÁCH KHÁC NHAU KHI
BẰNG NHAU VỀ BIÊN ĐỘ KHI TRÙNG PHA VÀ NGƯỢC PHA (IN-PHASE & OUT-OF-PHASE)
IN-PHASE PAIR
0°
OUT-OF-PHASE PAIR 0°
ANT 1 ●
d
0° d=270° d=315° d=360° d=540° d=720°
(CL)
d
OUT-OF-PHASE PAIR 0°
Nguyên lý hoạt động
LF Freq Generator (LOCALIZER/GLIDESLOPE)
SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG QUÁT MÁY PHÁT ILS
Máy phát ILS sử dụng hai tín hiệu âm tần 90Hz và 150Hz được điều chế bằng nhau về biên độ.
Thành phần tín hiệu CSB bao gồm tổng của hai tín hiệu âm tần + 90Hz và +150Hz bằng nhau về
biên độ và phase.
Thành phần tín hiệu SBO bao gồm tổng của hai tín hiệu âm tần + 90Hz và -150Hz bằng nhau
về biên độ và và ngược phase nhau.
Nguyên lý hoạt động
LF Freq Generator (LOCALIZER/GLIDESLOPE)
TÍN HIỆU CARRIER PLUS SIDBANDS (C+SBO or CSB)
Tín hiệu âm tần tổng hợp CSB bao gồm tổng của hai tín hiệu âm tần
+ 90Hz và +150Hz bằng nhau về biên độ và phase.
SIDEBANDS
+90Hz
+ =
Composite CSB Audio
+150Hz Localizer = 20% per tone
Một tín hiệu tổng hơp CSB khi đỉnh của cả Khi đồng bộ chính xác trên Osciloscope
hai xuất hiện tại đường điện áp DC chuẩn nó tạo ra hiển thị tín hiệu được hiểu là
điều đó thể hiện mỗi tín hiệu bằng nhau về “KISSING PATTERN”.
biên
Khi tín hiệu âm tần 150Hz lớn Khi tín hiệu âm tần 90 Hz lớn hơn tín
hơn tín hiệu 90Hz thì gọi là điểm hiệu 150Hz thì gọi là điểm cắt ( nụ
cắt( nụ hôn) chồng lấn hôn) có khoảng cách
Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER/GLIDESLOPE)
TÍN HIỆU CARRIER PLUS SIDBANDS (C+SB or CSB) Con‘t
Dải tần số sóng mạng LOC từ 108MHz đến 112MHz với khoảng cách các
kênh là 50KHz và Glidepath từ 329MHz đến 335MHz. Chúng được chia
làm 40 cặp kênh trong dải băng tần của
CARRIER Composite CSB Audio
Modulated CSB
Biên độ của mỗi tín hiệu âm tần của tín hiệu CSB trong đài LOC
được điều chế biên độ 20% ( 40% cho đài Glidepath). Nó tương
ứng với tổng độ sâu điều chế 40% Sum of depth of Modulation Emax
Emin
(SDM) và 80% Glidepath
Wavelengths
4.8000 4.0500 3.3000 2.5500 1.8000 1.0500 0.3000 0.3000 1.0500 1.8000 2.5500 3.3000 4.0500 4.8000
at 110 MHz
Meters 13.082 11.038 8.994 6.950 4.906 2.862 0.818 0.818 2.862 4.906 6.950 8.994 11.038 13.082
Inches 515.0 434.6 354.1 273.6 193.1 112.7 32.2 32.2 112.7 193.1 273.6 354.1 434.6 515.0
Course CSB Amplitude (dB) -26.75 -15.83 -7.39 -3.42 0.00 -0.51 -0.51 0.00 -3.42 -7.39 -15.83 -26.75
Khi tín hiệu CSB bức xạ từ các cặp ăng ten bằng nhau về biên độ
và pha, nó sẽ tạo ra búp sóng duy nhất mà cường độ tín hiệu lớn
nhất đạt được trên tâm của đường băng CSB +90Hz +150Hz
CL
0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0° 0°
Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER/GLIDESLOPE)
+90Hz
+ =
-150Hz
Đây là quá trình tạo tín hiệu SBO điều chế SBO audio
biên độ phù hợp. Composite
BI-Phase
Một tín hiệu BI-phase sử dụng để thay đổi Signal
pha sóng mang 180 độ sau mỗi một ngón
tay của tín hiệu SBO. Thời gian của tín
hiệu BI-Phase rất quan trọng trong việc
đảm bảo không có sóng mang trong tín + - + - + - + - + -
hiệu SBO trong khi phát 0 180 0 180 0 180 0 180 0 180
RF PHASE
REVERSAL
Kết quả là tín hiệu SBO được điều chế biên độ 100%.
Khi bức xạ ra không gian sẽ tạo ra tín hiệu hai biên triệt
sóng mang (Double-Sideband Suppressed Carrier).
+ - + - + - + - + -
Nguyên lý hoạt động
ILS PATTERNS (LOCALIZER)
7L 6L 5L 4L 3L 2L 1L 1R 2R 3R 4R 5R 6R 7R
Wavelengths 4.8000 4.0500 3.3000 2.5500 1.8000 1.0500 0.3000 0.3000 1.0500 1.8000 2.5500 3.3000 4.0500 4.8000
at 110 MHz
Meters 13.082 11.038 8.994 6.950 4.906 2.862 0.818 0.818 2.862 4.906 6.950 8.994 11.038 13.082
Inches 515.0 434.6 354.1 273.6 193.1 112.7 32.2 32.2 112.7 193.1 273.6 354.1 434.6 515.0
Course SBO
Amplitude (V or 0.4122 0.6463 0.9213 1.0000 0.9400 0.6147 0.2329 0.2329 0.6147 0.9400 1.0000 0.9213 0.6463 0.4122
A)
Course SBO -7.70 -3.79 -0.71 0.00 -0.54 -4.23 -12.66 -12.66 -4.23 -0.54 0.00 -0.71 -3.79 -7.70
Amplitude (dB)
Course SBO 0 0 0 0 0 0 0 180 180 180 180 180 180 180
Phase (degrees)
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
ILS PATTERNS (LOCALIZER)
-90Hz +150 Hz
CL
+90Hz -150 Hz
-90Hz +150 Hz
R
CL
+90Hz -150 Hz
L
-90Hz +150 Hz R
CSB +90Hz +150Hz CL
+90Hz -150 Hz
L
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
CSB
SBO
30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
CSB
SBO
30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30
Nguyên lý hoạt động
LOCALIZER SECTORS
35°
90°
SECTOR 3
SECTOR 2 10°
R 3°
SECTOR 1
CL 0°
SECTOR 1
3°
L
SECTOR 3 10°
SECTOR 2
90°
35°
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
CSB
150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz
sbo
KQ
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Đài GP
Là sự so sánh biên độ giữa 2 tín hiệu âm tần 90Hz và 150Hz.
Đài GP phát ra tổ hợp tín hiệu UHF điều chế biên độ bởi 02 tần số âm
tần 90Hz và 150Hz ra không gian trong tầm phủ sóng của đài sao cho:
Tạo ra một mặt phẳng sóng (mặt phẳng DDM) nghiêng một góc so mặt phẳng
ngang chứa thềm đường CHC ( = 2 đến 4 ) là quĩ tích của mọi điểm mà ở đó
có độ sâu điều chế M90Hz = M150Hz (DDM = 0).
Bên dưới mặt nghiêng: M150Hz > M90Hz.
Bên trên mặt nghiêng: M150Hz < M90Hz.
ILS OUTLINE
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
CSB
150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz
SBO
KQ
Nguyên lý hoạt động
H= /4 sin
CLR
CRS SBO
3H
CRS CSB
CRS SBO
2H
CLR
CRS CSB
CRS SBO Với: H = Độ cao của ăng ten
1H Ѳ = Góc Glidepath mong muốn (tính bằng độ)
= Bước sóng tần số Glidepath MHz
Nguyên lý hoạt động
Ghi chú 1: Ăng ten giữa có ảnh hưởng lớn đến góc của
Glidepath. Khi dịch chuyển ăng tan giữa 1 feet thì góc (θ)
của Glidepath thay đổi 0.1°.
θ
- 0.1° θ - 0.1° =
+ 0.1° θ + 0.1° =
Ghi chú 2: Duy trì tỉ lệ độ cao ăng ten độ cao ăng ten khi thay đổi độ
cao các ăng ten GP.
Nguyên lý hoạt động
Ghi chú 1: Ăng ten giữa có ảnh hưởng lớn đến góc của Glidepath.
Khi dịch chuyển ăng ten giữa 1 feet thì góc (θ) của Glidepath thay
đổi 0.1°.
3º
Ghi chú 2: Duy trì tỉ lệ độ cao ăng ten độ cao ăng ten 1,2, 3 khi thay đổi độ
cao các ăng ten GP trong quá trình bay hiệu chuẩn.
Nguyên lý hoạt động
CAPTURE EFFECT
CSB SIGNAL
Nguyên lý hoạt động
CAPTURE EFFECT
CSB SIGNAL
+90Hz +150Hz
PATH
Nguyên lý hoạt động
CAPTURE EFFECT
SBO SIGNAL
Nguyên lý hoạt động
CAPTURE EFFECT
SBO SIGNAL
PATH
+90Hz -150Hz
-90Hz +150Hz
Nguyên lý hoạt động
CAPTURE EFFECT
CLEARANCE SIGNAL
Nguyên lý hoạt động
CAPTURE EFFECT
CLEARANCE SIGNAL
PATH
+150Hz (Only)
Nguyên lý hoạt động
CAPTURE EFFECT
COMPOSITE SIGNAL
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)
PATH
90Hz : 0.059/00
150Hz : 0.059/1800 0.2/00
90Hz : 0.117/1800
0.518/00 150Hz : 0.117/00
3H
2H
90Hz : 0.059/00
1.0/00 150Hz : 0.059/1800 0.2/00
H
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
-(90Hz-150Hz) 90Hz-150Hz
0 10 20 30 40 50 60
00 10 20 30 40 50 60
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
CSB
150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz 150Hz 90Hz Fc 90Hz 150Hz
SBO
KQ
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Hệ thống Giám sát đài LOC
Course Line: CAT I: ± 0.015 DDM (15µA)
CAT II: ± 0.011 DDM ( 10.7µA)
CAT III: ± 0.009 DDM (khuyến cáo: ±6.5µA )
* SDM : từ 36 đến 44%
Course Width: CAT I, II: ± 17% giá trị danh định ( 0.155 ± 0.026
DDM).
ID: từ 6-10%, No ID or continuous
RTH
W
700 ft
Course Width = 6°
3°
0 DDM
3° 0 µA
Known as
Half width point
Edge of Course Point
-155 DDM/90 Hz
150 µA
ILS PRINCIPLES
GLIDEPATH WIDTH - Glideslope
The sum of the angular distances either side of the center of the path required to
achieve full scale (150µA) crosspointer deflection.
-175 DDM/90 Hz
150 µA
+0.35° 0 DDM
Glidepath Width 1.4° 0 µA
-0.35°
+.7°
-.7°
175 DDM/150 Hz
3° Glidepath Angle 150 µA
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)
.155 DDM/150Hz Course Width point (1°- 3°), Near field RF Phasing point
Nominal
1000ft (300M)
Clearance (35°)
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)
.155
.130
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95
EXTERNAL
AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
NORMAL +.155 Y 1020 Hz
CHARGER (hours)
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL
CSB
○ PWR
>6
6
SBO
PWR
ANTENNA 90 Hz 150 Hz
FREQUENCY SELECT (MHz)
INPUT
109 110 .50 .55 +
108 111 .35 .70
.155
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95
EXTERNAL
AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
NORMAL +.155 Y 1020 Hz
CHARGER (hours)
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)
ANTENNA 90 Hz 150 Hz
FREQUENCY SELECT (MHz)
INPUT
109 110 .50 .55 +
108 111 .35 .70
.155
.180
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95
EXTERNAL
MODEL 2137 (89-GR)
AUDIO INPUT
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
NORMAL +.155 Y
(hours) 1020 Hz
CHARGER
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL
CSB
PWR
○
<6
6 SBO
PWR
.155
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95
EXTERNAL
AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
NORMAL +.155 Y 1020 Hz
CHARGER (hours)
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)
For our discussion we will refer to the Localizer only since the reaction is INPUT
109
108
110
111 .35
.50 .55
.70
+
EXTERNAL
AUDIO INPUT MODEL 2137 (89-GR)
MOD BALANCE %
PORTABLE ILS RECEIVR
RF
PHONES (dBm)
RECEIVER %
SDM 90 Hz
0 OUTPUT AM
EXTERNAL DDM 150 Hz
AUDIO 0 INTERNAL
DDM TEST BATTER
-5 5 +
CHARGER
12V DC INPUT
NORMAL
POWER
+.155
-.155
Y
(hours)
1020 Hz
AUDIO OFF
LEVEL
-10 10
-15 15
CL
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)
.011
.30 .75
.000 LOC GS
.15
.10
.90
.95
CLCL 0 DDM
.011 DDM
0 ddm
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)
.000 DDM
CL -..000
011 DDM
DDM
-.011
.30 .75
.15 .90
LOC GS .10 .95
1020 Hz
NORMAL +.155 Y
(hours)
CHARGER
+ POWER -.155
AUDIO 12V DC INPUT
OFF
LEVEL
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
Đài Marker
Phát tín hiệu VHF điều chế biên độ bởi các tín hiệu âm tần với búp
sóng hẹp đi qua giao tuyến của 2 mặt phẳng sóng DDM của đài
LLZ và GP:
Tần số âm tầm điều chế:
Đài OM : 400Hz.
Đài MM: 1300Hz.
Đài Marker được sử dụng để cảnh báo Indications a pilot receives when passing over a marker
cần thiết cho cho phi công (ví dụ, beacon.
MARKER CODE LIGHT SOUND
kiểm tra độ cao). Thông tin này 400 Hz
được đưa ra cho phi công bằng các OM ___ BLUE
two
dashes/secon
tín hiệu âm thanh và hình ảnh. Hạ d
* ILS Cat.I : Phạm vi khai thác từ tầm phủ sóng của hệ thống đến điểm mà
độ cao của máy bay là 60m so với mặt đất , tầm nhìn 800m. Độ chính xác
tâm đường CHC (đo tại đầu thềm) : 10.5m, độ chính xác góc xuống:
7.5% ( 0.225 nếu = 3).
* ILS Cat.II : Phạm vi khai thác từ tầm phủ sóng của hệ thống đến điểm mà
độ cao của máy bay là 30 m so với mặt đất. Độ chính xác tâm đường CHC (
đo tại đầu thềm) : 7.5m , độ chính xác góc xuống : 7.5% ( 0.225
nếu = 3 ).
* ILS Cat.III ( A,B,C): Phạm vi khai thác từ tầm phủ sóng của hệ thống đến
điểm chạm bánh của máy bay trên đường CHC và dọc theo đương CHC.
Độ chính xác tâm đường CHC (đo tại đầu thềm và dọc theo đường CHC):
3m, độ chính xác góc xuống : 4% ( 0.12 nếu = 3 ). Tầm nhìn :
Cat.IIIA : 200m ; Cat.IIIB : 50m ; Cat.IIIC : 0m.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Phân tích thành phần CSB và SBO trên biểu đồ vector
Giá trị DDM tại tất cả các điểm trên vùng phủ sóng có giá trị 0.000
DDM vì 90 và 150 điều chế như nhau
Nếu giá trị DDM # 0 >> điều chỉnh Mod Bal
Audio Phase
Mod Balance
•CSB% Mod: không ảnh hưởng tới việc thay đổi đường CL
• CSB Power: không ảnh hưởng tới việc thay đổi đường CL
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
40m
LLZ Antenna Foundation
Cable Ditches
Typical 60m
LLZ Shelter
250-350m
VỊ TRÍ LẮP ĐẶT ĐÀI GP
Glide Path Beam Forming Area
3m
10
GP Shelter
20m
20 m
GP Near Field Monitor
GP Antenna (installed after flight check)
approx. 80m
approx 300m
Typical 120m
VỊ TRÍ LẮP ĐẶT ĐÀI GP
BREAK
09:06:25
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG
ILS SELEX 2100
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOC 2100
Máy phát
Giải tần số làm việc: Từ 108 MHz đến 111.975 MHz
Sai số tần số: ±0,005%
Công suất phát tín hiệu CSB máy phát COU và CLR: Từ 5 Watt
đến 20 Watt, điều chỉnh được ( thông thường 15W)
Độ sai lệch giữa hai tần số f: 8Khz
Công suất SBO COU và CLR: Cực đại 1 W
Tỉ lệ công suất Course to CLR: >= 10 dB
Độ ổn định của tỉ số CSB/SBO: ±0,3 dB
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOC
Điều chế
Tần số điều chế: 90 Hz và150Hz ±0,005%
Sai số tần số : ±0,005%
Độ sâu điều chế 90 Hz/150Hz : 20% Norminal
Giải điều chỉnh : Từ 17% đến 23%
Mod Bal : 0.000 DDM
Giải điều chỉnh : ±0.030 DDM
Sự méo hài tổng cộng 90Hz/150Hz : <2%
Audio Phase Lock (90Hz đến 150Hz) : < 1 so với tín hiệu 150 Hz
Giải điều chỉnh của bộ pha SBO : 20
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOC
VSWR : 1.2:1
Công suất phát tín hiệu CSB: 3 Watt Nor, 5 Watt max.
Công suất phát tín hiệu CLR: Từ 0.1 Watt đến 0.5 Watt,
OUTPUT APCU
Lesson Objectives
• Understand the purpose of the PMDT
• Understand Security Levels
• Configuring the PMDT
• Local Login Procedure
• Remote Login Procedure
• Understand Screen types and their uses
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
PORTABLE MAINTENANCE DATA TERMINAL
(PMDT)
This subsystem is comprised of an IBM™ PC compatible portable computer and associated control and monitoring
software. The PMDT can be used in differing applications including:
A. Local control and status of Localizer and Glideslope equipment in the equipment shelter. In this application the PMDT connects directly to the
Remote Maintenance System (RMS) interface on the right side of the equipment cabinet.
B. Remote Maintenance Monitor (RMM). The same software and hardware used in the shelter for direct control of the equipment can be used
remotely to control and monitor the equipment.
The PMDT uses software that allows the operator to easily select control parameters and monitor thresholds for display and change, and to select
operation status parameters for display. The operator can control the operational state of the equipment for maintenance purposes.
B.
A.
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
Table 3‑3 ILS Security Levels
Logging on from either Level 1, 2, or Level 3 Critical Functions ‑ The user has access to all
with: functions that are available in the system,
Level 4
The valid Level 4 User ID and the including assignment of User IDs, Passwords,
corresponding Password. and Security Levels in the Security Screen.
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
Double-click the
PMDT icon
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
SEC3
THREE
S
I
D
E SEC3
THREE
B
A
R
STATUS BAR
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
Screen RAM –
These values are the
ones displayed on the
screen
MODEL 2100 ILS
Portable Maintenance Data Terminal (PMDT)
Lesson Objectives
• Know the Assemblies (Assy) and Circuit Card
Assemblies (CCA) that make up the 2100 ILS
System.
• Understand the overall contribution of each Assy
and CCA.
• Function of each Assy and CCA in respect to overall system
signal flow.
• Purpose of each input and output of each Assy and CCA.
• Understand detailed block description of each Assy and
CCA.
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A16 APCU
1A20 DC POWER
SUPPLY ASSY.
(PS1)
1A21 DC POWER
SUPPLY ASSY.
(PS2)
1A18 CABINET
INTERFACE
1A17A1 AC CCA
MONITOR CCA
1A17 AC
MONITOR ASSY.
MODEL 2100
BLOCK DIAGRAM
ILS
COURSE
THRULINE
WATT ELEMENTS
CLEARANCE
THRULINE
WATT ELEMENTS
CLR CSB 25 watt element forward power
CLR CSB 2.5 watt element reverse power
CLR RF
CRS LO
CRS CSB
OB Light AC
AC Alarms
MONITOR OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR CCA
CCA AC Volt/Current 1A13 COURSE CLEARANCE
Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF TRANSMITTER TRANSMITTER
1A17A1 (OPT. DUAL MONITOR) (From 1A13 Only) 1A 14 ASSY ASSY
Far Field Mon. (1A12 ) 1 A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS 1 + 12V
1A6
1A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase
TO
TX 1
TRANSMITTER 1
BATTERY
BACKUP ASSY
+5V
TRANSMITTER 2
TX 2 POWER SUPPLY 24 VDC TX 2 BCPS
SYS AC PS 2 + 12V
1A10
1A21
- 12V
TRANSMITTER 1 & 2
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase
CLR RF
CRS LO
CRS CSB
OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT. DUAL MONITOR) (From 1A13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1 A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 + 12V
1A6
1A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase
TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V
+ 12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
TO 1A18 CABINET
INTERFACE
AC MONITOR
OB Light AC
Produces scaling voltage for OB
115/230VAC light and AC Volt/current. To
1A18 CI for A/D Conversion.
OB Light AC
AC
MONITOR OB Light Volt/Current
SYS AC
CCA AC Volt/Current
1A17A1 BCPS
1) DC-DC Converters for regulated Voltages. 2) SUPPLY VOLTAGES TO 1A19
Switches to batteries when loss of commercial BACKPLANE TO RESPECTIVE
AC. 3) Determines and directs battery charging TX MODULES
RECTIFIES 115/230VAC
TO 24VDC levels.
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
-12V
TO
RECTIFIES 115/230VAC TX 1
TO 24VDC BATTERY
BACKUP ASSY 12V
+5V 12V
TX 2 POWER SUPPLY 24 VDC TX 2 BCPS
SYS AC PS2 +12V
1A 10
1 A21
-12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY 12V
12V
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase
CLR RF
CRS LO
CRS CSB
OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase
TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V
+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
Fire
Intrusion
Shelter Temp.
Outside Temp.
CRS Wattmeters CABINET
CLR Wattmeters INTERFACE CCA
1A18
Antenna Fault
In -Line Phase Det.
PMDT (DU)
OB LITE & SYS AC I/E
Ant. Fault Clk +/-
SCALING INPUT
Reset
+24V
DME 1 Serial I/O AC MONITOR
DME 2 Serial I/O ASSY
RMM Modem 1A17
RCSU
FFM (Opt.)
PMDT
DU
1A19S1/Pos. 8
FFM
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase
CLR RF
CRS LO
CRS CSB
OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase
TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V
+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi-Phase
CLR RF
OB LIGHT AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
MONITOR MONITOR CCA
SYS AC CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data CRS RF
SYNTHESIZER CCA TRANSMITTER TRANSMITTER
1A17A1
(OPT. DUAL MONITOR) (From 1A13 Only) 1A14 ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
AC PS1 +12V
1A6
1A20
-12V CLR Audio & Bi-Phase
TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
+5V
AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
1A21
24 VDC TX 2 BCPS
1A10
+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT GLIDESLOPE
-12V
TO
TX 2
BATTERY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CRS & CLR
CRS & CLR
SBO AUDIO W/BI-PHASE
CSB AUDIO W/ID
DCV
C - 4KHz
COURSE CLEARANCE
SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
1A2 ASSY ASSY
PROGRAMMING 1 A22 1A23
DATA FROM 1A3 C +4KHz
MON.
CRS LO TO CLR LO TO CRS CSB CRS SBO CLR CSB CLR SBO
1A15K5 1A15K6 1A15K1 1A15K3 1A15K2 1A15K4
C +4KHz C - 4KHz
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CRS CRS CLR
CSB AUDIO SBO & Bi-Phase AUDIO CSB AUDIO
DCV
CLR Audio
CLR RF
C - 4KHz
COURSE CLEARANCE
SYNTHESIZER CCA CRS RF
TRANSMITTER TRANSMITTER
1A2 ASSY ASSY
PROGRAMMING 1 A22 1A23
DATA FROM 1A3 C +4KHz
MON.
C +4KHz C - 4KHz
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A2/1A14-SYNTHESIZER (RF)
TO Localizer/Glideslope
1A3/1A13
MON.CCA TO
1A22/24
CRS PLL
+DCV
W/ID
DCV
W/ID
DCV
1A2/1A14-SYNTHESIZER (AUDIO)
Localizer /Glideslope
71
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CRS/CLR CSB
1A15K1/K2
+DCV
+DCV
+DCV
73
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CLR Audio & Bi- Phase
CLR RF
CRS LO
CRS CSB
OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase
TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V
+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
CRS CSB
1A3
TX 1 { CSB
CRS CRS
SBO
CLR
CSB
CLR
SBO
CLR CSB
MON
K1 K3 K2 K4
INTEGRAL & STANDBY TX
THRULINE BODIES
CLR SBO
RECOMBINER OUTPUTS
CRS CSB
CRS SBO
C + 4Khz
C - 4Khz
CLR CSB
CLR SBO
1A15A1
MON. RE-COMBINER
1A15A2
XFER RELAY
DRIVER CCA
From 2A4 RF
1A15A3
Combiner in DU STBY TX RE-COMBINER
CRS/CLR CSB
C + 4Khz
C - 4Khz CRS/CLR SBO
+DCV
C + 4Khz C - 4Khz
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A15A1
Monitor Recombiner Unit CCA.
8KHz IF
INT. CRS W
CLR RF
C - 4KHz
SBO
CRS & CLR
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
In Capture-Effect systems, the MRU provides a means to separate the course and clearance
signals and to convert both to an 8 KHz Intermediate Frequency (IF) which is further filtered and
detected on the monitor CCA.
It provides a means to precisely adjust the phase of the SBO signal relative to the CSB signal so
the two are in phase.
It provides a center line signal from the CSB input which is output to the monitor CCA for
measurement of RF Level, Ident modulation, SDM, and DDM.
It generates a course “width” signal by combining the SBO signal with the CSB signal in an
adjustable ratio such that the monitor reads 0.155 DDM when the system is operating correctly.
CLR RF
CRS LO
CRS CSB
OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase
TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V
+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
MONITOR CCA
1A3/1A13 TO
Programming Data 1A2/1A14
(OPT. DUAL MONITORS) (From 1A3/1A13 Only) SYNTH. CCA.
8KHz IF 8KHz IF
CLR RF
OB LIGHT AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
MONITOR MONITOR CCA
SYS AC CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data CRS RF
SYNTHESIZER CCA TRANSMITTER TRANSMITTER
1A17A1 (OPT. DUAL MONITOR) (From 1A13 Only) 1A14 ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
AC PS1 +12V
1A6
1A20
-12V CLR Audio & Bi-Phase
TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
+5V
TX 2 POWER SUPPLY 24 VDC TX 2 BCPS
AC PS2 +12V
1A10
1A21
-12V
TO
TX 2
BATTERY
DUAL CAPTURE-EFFECT GLIDESLOPE
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A3
1A22 PA 1A23 PA
MON
TX 1 {CSB
CRS CRS
SBO
CLR
CSB
TX 2 { CRS
CSB
CRS
SBO
CLR
CSB Opt . = Optional
1A13 1A24 PA 1A25 PA
MON
ILS PRINCIPLES
ILS PATTERNS (GLIDESLOPE)
CLR RF
CRS LO
CRS CSB
OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase
TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V
+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A3 MON
}
SERIAL I/O
TO 1A1 LCU
PARALLAL I/O Test Gen.
Signal
THE LCU PARALLAL I/O RECEIVES
CONFIGURATION DATA AND SENDS
CONTROL AND STATUS DATA. TEST GENERATOR SIGNAL GOES TO BOTH
THE 1A3 AND 1A13 MONITOR CCA..
CLR RF
CRS LO
CRS CSB
OB Light AC
AC Alarms
OB Light Volt/Current
SYS AC MONITOR MONITOR CCA
CCA COURSE CLEARANCE
AC Volt/Current 1A13 Programming Data SYNTHESIZER CCA CRS RF
1A17A1 TRANSMITTER TRANSMITTER
(OPT . DUAL MONITOR) (From 1A 13 Only) 1A 14
Far Field Mon. ASSY ASSY
(1A12) 1A24 1A25
CLR RF
+5V
TX 1 POWER SUPPLY 24 VDC TX 1 BCPS CRS Audio & Bi-Phase
SYS AC PS1 +12V
1A6
1 A20
- 12V CLR Audio & Bi- Phase
TO
TX 1
BATTERY
BACKUP ASSY
SYS AC
TX 2 POWER SUPPLY
PS2
24 VDC TX 2 BCPS
+5V
+12V
DUAL CAPTURE-EFFECT LOCALIZER
1A10
1 A21
- 12V
TO
TX 2
BATTERY
BACKUP ASSY
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A3 MON.
1A13 MON.
CONFIGURATION AND CONTROL
DATA TO/FROM 1A8 RMS CCA
MODEL 2100 ILS
BLOCK DIAGRAM
1A1 LOCAL CONTROL UNIT (LCU) CCA