Professional Documents
Culture Documents
VVTS-1
30 JUL 2012
VVTS AD 2.1 TÊN VÀ ĐỊA DANH CẢNG VVTS AD 2.1 AERODROME LOCATION
HÀNG KHÔNG/SÂN BAY INDICATOR AND NAME
VVTS — HO CHI MINH/Tan Son Nhat International
VVTS AD 2.2 TỌA ĐỘ, ĐẶC ĐIỂM SÂN VVTS AD 2.2 AERODROME
BAY VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ CHỨC TRÁCH GEOGRAPHICAL AND
CẢNG HÀNG KHÔNG ADMINISTRATIVE DATA
1 Toạ độ và vị trí điểm qui chiếu sân bay 104914B – 1063939Đ
ARP co-ordinates and site at AD Giao điểm của đường CHC 07R/25L và đường lăn Bắc Nam
104914N – 1063939E
Intersection of RWY 07R/25L and TWY NS
2 Hướng và cự ly so với thành phố Cách trung tâm thành phố 6.5 KM về hướng Tây Bắc
Direction and distance from Ho Chi 6.5 KM North West from city centre
Minh city
3 Mức cao/Nhiệt độ trung bình 10 M (33 FT)/35.2 °C
Elevation/Reference temperature
4 Độ lệch từ 0°15' Tây (1989)
MAG VAR 0°15'W (1989)
5 Địa chỉ nhà chức trách sân bay, địa chỉ Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam
bưu điện, điện thoại, Fax, AFS Cảng vụ Hàng không miền Nam
AD Administration address, telephone, Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
Fax, AFS Điện thoại: (84-8) 35 470 418
Fax: (84-8) 35 470 409
AFS: VVTSYDYX
4 Thiết bị y tế Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
Medical facilities First aid at AD. Hospitals in the city
5 Ngân hàng và bưu điện Trong giờ sân bay hoạt động
Bank and Post Office At AD. Open within AD HR
6 Văn phòng du lịch Văn phòng trong thành phố
Tourist Office Office in the city
7 Ghi chú Không
Remarks Nil
VVTS AD 2.6 DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ VVTS AD 2.6 RESCUE AND FIRE
CỨU HỎA SÂN BAY FIGHTING SERVICES
1 Cấp cứu hoả có tại sân bay Cấp 9
AD category for fire fighting CAT 9
2 Thiết bị cứu nạn Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
Rescue equipment Adequately provided as recommended by ICAO
3 Khả năng di chuyển tàu bay hỏng Không
Capability for removal of disabled Nil
aircraft
4 Ghi chú Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được
Remarks huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ
cứu tại chỗ.
All airport emergency service personnel are trained in rescue and fire
fighting as well as medical first-aid.
VVTS AD 2.8 SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VVTS AD 2.8 APRONS, TAXIWAYS
VÀ SỐ LIỆU KIỂM TRA VỊ TRÍ AND CHECK LOCATIONS/POSITIONS
DATA
1 Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ Bề mặt: Bê tông
Apron surface and strength Surface: Cement
Sức chịu tải: PCN 69/R/B/X/T
Strength:
2 Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của NS1 Chiều rộng: 23 M
đường lăn Width:
Taxiway width, surface and strength Bề mặt:
Bê tông xi măng, bê tông nhựa
Surface:
Cement concrete, bituminous
concrete
Sức chịu tải: PCN 85/R/B/W/T
Strength:
NS2 Chiều rộng: 45 M
Width:
Bề mặt: Bê tông xi măng `
Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength:
W3, W4, W5, W6, Chiều rộng: 22.86 M
W7, W8, W9, W11, Width:
E1, E2, E4, E6, M1 Bề mặt: Bê tông xi măng ` `
Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength:
3 Vị trí kiểm tra và mức cao của đồng hồ Vị trí: Không
độ cao Location: Nil
Altimeter checkpoint location and Mức cao: Không
elevation Elevation:
4 Điểm kiểm tra VOR Không
VOR checkpoints Nil
5 Điểm kiểm tra INS Không
INS checkpoints Nil
6 Ghi chú Không
Remarks Nil
Use of aircraft stand ID signs, TWY Taxiing guidance signs at all intersections with TWY, RWY and at all
guide lines and visual docking/parking holding positions.
guidance system of aircraft stands Guide lines at apron.
Visual Docking Guidance System (VDGS) at Tan Son Nhat International
Airport is Safedock type T3-9 (T-types), available at stand number 8, 9,
15, 16, 17, 18, 19 and 20.
2 Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường Đường CHC: Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, khu chạm bánh,
CHC và đường lăn trục đường CHC
RWY and TWY marking and lighting Đèn:Đèn lề đường CHC, đèn cuối đường CHC và đèn
ngưỡng đường CHC.
Đường lăn: Sơn kẻ dấu hiệu: Đường trục, các đường lăn giao nhau.
Đèn:Đèn lề các đường lăn
3 Đèn vạch dừng Có đèn vạch dừng ở những nơi thích hợp
Stop bars Stop bars where appropriate
4 Ghi chú Không
Remarks Nil
3 Cơ quan trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Tân Sơn Nhất
Office responsible for TAF preparation Tan Son Nhat MET Office
Thời gian hiệu lực 30 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu
Periods of validity lực vào lúc 0000, 0600, 1200, 1800 UTC; phát 1 tiếng
trước khi bản tin TAF có hiệu lực)
30 HR (04 times per day with effect at 0000, 0600, 1200,
1800 UTC; issued 1HR before TAF message validity)
4 Dự báo xu hướng TREND
Trend forecast
Thời gian giữa các lần phát 2 giờ
Interval of issuance 2 HR
5 Cung cấp tư vấn, thuyết trình Nhân viên khí tượngtư vấn
Briefing/consultation provided Personal consultation
6 Hồ sơ bay Bản đồ
Flight documentation Charts
Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt
Language(s) used English, Vietnamese
7 Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình
hoặc tư vấn S, U₈₅, U₇₀, U₅₀, U₃₀, U₂₀, P₈₅, P₇₀, P₅₀, P₄₀, P₃₀, P₂₀
Charts and other information available for briefing or SWH, SWM
consultation
8 Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức Thiết bị đầu cuối để thuyết trình
Supplementary equipment available for providing Briefing terminal
information
9 Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp
Tan Son Nhat TWR, Tan Son Nhat APP, Ho Chi Minh
tin tức khí tượng
ACC and Tan Son Nhat GND CTL
ATS units provided with information
10 Tin tức khác Không
Additional information (limitation of service, etc.) Nil
Kích thước
Kích thước khoảng trống Kích thước
Độ dốc RWY-SWY đoạn dừng (M) (M) dải bảo hiểm (M) OFZ Ghi chú
SWY CWY Strip dimensions
Slope of RWY-SWY dimensions (M) dimensions (M) (M) OFZ Remarks
7 8 9 10 11 12
Không Không
0.13% 310 x 45.72 310 x 150 3 668 x 150
Nil Nil
Không Không
0.13% 310 x 45.72 310 x 150 3 668 x 150
Nil Nil
Không Không
0.11% 300 x 45.72 300 x 300 4 400 x 300
Nil Nil
Không Không
0.11% 300 x 45.72 300 x 300 4 400 x 300
Nil Nil
VVTS AD 2.14 ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN VVTS AD 2.14 APPROACH AND
ĐƯỜNG CHC RUNWAY LIGHTING
Đèn trục Đèn lề
đường đường
CHC CHC
Chiều Chiều
dài dài Đèn
Đèn đầu Đèn khu Khoảng Khoảng đoạn
Đèn tiếp cận thềm chạm cách cách Đèn cuối đường dừng
Loại Màu Đèn bánh Màu Màu CHC Chiều
Ký hiệu Chiều dài Đèn VAISIS Chiều Cường Cường Màu dài (M)
đường CHC Cường độ cánh PAPI dài độ độ Đèn cánh Màu Ghi chú
RWY RWY
Centre edge
Line LGT LGT
APCH LGT Length, LEN, SWY
Type THR LGT VASIS TDZ Colour, Spacing LGT
RWY LEN Colour (MEHT) LGT Spacing Colour, RWY End LGT LEN (M)
Designator INTST WBAR PAPI LEN INTST INTST Colour, WBAR Colour Remarks
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
07L Giản đơn Xanh PAPI Không Không 3 048 M Đỏ Không Không
420 M Trái/3° 60 M
Độ sáng vừa Trắng
600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil Nil 3 048 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 60 M
LIM White
end 600
M yellow,
LIH
25R Giản đơn Xanh PAPI Không Không 3 048 M Đỏ Không Không
420 M trái/3° 60 M
Độ sáng Trắng
mạnh 600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil Nil 3 048 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 60 M
LIH White
end 600
M yellow,
LIH
VVTS AD 2.15 CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, VVTS AD 2.15 OTHER LIGHTING,
NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG SECONDARY POWER SUPPLY
1 Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn Đèn quay màu xanh, trắng 12 vòng phút đặt trên nóc đài chỉ huy, hoạt
nhận biết động theo yêu cầu
ABN/IBN location, characteristics ABN: At Tower Building (TWR), FLG W and G, RPM 12 OPS on request
Giờ hoạt động OPS on request
Hours of operation
2 Vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh và Chỉ hướng hạ cánh: Không.
đèn LDI: Nil
LDI location and LGT
Vị trí của thiết bị đo gió và đèn Ống gió: cách trục đường CHC 25L 200 M về phía Bắc, có đèn chỉ báo
Anemometer location and LGT Anemometer: 200 M on the North FM RCL of RWY 25L, lighted
3 Đèn biên và đèn trục đường lăn Đèn biên: Tất cả các đường lăn, ngoại trừ W1,W2 /Đèn trục đường lăn:
TWY edge and centre line lighting Tất cả các đường lăn tới đường CHC 25L
Edge: All TWYs except W1 and W2/Centre line: All TWYs to RWY25L
4 Nguồn điện dự phòng/thời gian Điện dự phòng cung cấp đủ cho tất cả đèn sân bay
chuyển nguồn Thời gian chuyển nguồn: dưới 07 giây cho CATI và 01 giây cho CAT II
Secondary power Secondary power supply: available for all lights at AD
supply/switch-over time Switch-over time: Less than 07 SEC for CAT I and 01 SEC for CAT II
VVTS AD 2.16 KHU VỰC DÀNH CHO VVTS AD 2.16 HELICOPTER LANDING
TRỰC THĂNG HẠ CÁNH AREA
Không Nil
NDB SG 326 KHz H24 105117.70B 069°từ/9 670 M cách đầu thềm
1064508.16Đ CHC 25L
105117.70N 069°MAG/9 670 M FM THR
1064508.16E RWY 25L
LLZ HCM 110.5 MHz H24 104849.92B 249°từ/340 M cách đầu thềm
1063802.70Đ CHC 07L
104849.92N 249°MAG/340 M FM THR RWY
1063802.70E 07L
GP/DME 329.6 MHz H24 104929.50B Phía bắc CHC 25R, cách tim
CH 42X 1063936.44Đ đường CHC 120 M, cách đầu
104929.50N thềm CHC 25R 314 M
1063936.44E Located on the North of RWY
25R, 120 M FM RCL and 314
M FM THR RWY 25R
LLZ SGN 108.3MHz H24 104837.75B Cách đầu thềm CHC 07R 268
1063804.25Đ M
104837.75N Located on on 268 M FM THR
1063804.25E RWY 07R
GP/DME 334.1MHz H24 104925.32B Phía bắc CHC 25L, cách tim
CAT II CH 20X 1063959.77Đ đường CHC 112M, cách đầu
104925.32N thềm CHC 25L 300 M
1063959.77E Located on the North of RWY
25L, 112 M FM RCL and 300 M
FM THR RWY 25L
VVTS AD 2.20 CÁC QUI ĐỊNH HOẠT VVTS AD 2.20 LOCAL TRAFFIC
ĐỘNG TẠI SÂN BAY REGULATIONS
1 Các quy định sân bay 1 Airport Regulations
Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay quốc tế Tân Sơn At Tan Son Nhat International Airport a number of local
Nhất. Các quy định nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại phòng regulations have been applied. The regulations are
Thủ tục bay hoặc tại cơ quan thông báo tin tức hàng không published in a manual which is available at the ATS
tại sân bay như sau: Reporting Office or the AIS Briefing office. This manual
includes, among other subjects, the followings:
a. Ý nghĩa các ký, dấu hiệu; a. The meaning of markings and signs;
b. Tin tức về các điểm đỗ tàu bay kể cả hệ thống hướng b. Information about aircraft stands including visual
dẫn trực quan; docking guidance systems;
c. Chỉ dẫn cho tàu bay lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả c. Information about taxiing to and from aircraft stands
huấn lệnh lăn; including taxi clearance;
d. Những hạn chế trong khai thác tàu bay lớn, kể cả sử d. Limitations in the operation of large aircraft including
dụng công suất động cơ của tàu bay khi lăn; limitations in the use of the aircraft’s own power for
taxiing;
e. Trợ giúp của nhân viên hướng dẫn đỗ và xe kéo dắt. e. Assistance from marshalled assistance and towing.
2.1 2.1
Bộ phận kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất sẽ chỉ định vị trí Arriving aircraft will be allocated a stand number by Tan
đỗ cho tàu bay đến. Dịch vụ dẫn dắt bằng xe “Follow-me” Son Nhat Ground Control Unit. “Follow-me” car assistance
sẵn sàng trợ giúp khi có yêu cầu của nhà khai thác hoặc tổ will be provided at request of operators or pilots.
lái.
2.2 2.2
Tàu bay khởi hành phải liên lạc với bộ phận kiểm soát mặt Departing aircraft shall contact Tan Son Nhat Ground
đất Tân Sơn Nhất trên tần số 121.9 MHz (chính), 121.6 Control Unit to obtain ATC clearance before commencing
MHz (phụ) để xin huấn lệnh trước khi lăn. taxiing on the frequency 121.9 MHz (main) and 121.6 MHz
(stand-by).
2.3 2.3
Tàu bay khi lăn vào vị trí đỗ hay rời vị trí đỗ để cất cánh Aircraft taxiing to and from stands have to follow procedures
phải tuân thủ phương thức lăn như nêu dưới đây và hiển indicated hereafter and in Aircraft Parking/Docking Chart -
thị tại trang Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay - ICAO. ICAO.
2.4 2.4
Tàu bay đỗ trên vị trí đỗ số 50 không được khởi động máy. When parking on stand 50, aircraft is not allowed to start
up engine.
2.5 Phương án vận hành tàu bay trên đường 2.5 Aircraft operational procedure on RWY and
CHC và đường lăn TWY
2.5.1 Phương thức lăn vào sân đỗ 2.5.1 Taxi procedure for arrival
Vào các vị trí đỗ từ 1 đến 13; từ 31 đến 43, từ 24 đến 27, To stands from NR 1 to NR 13 and from NR 31 to NR 43,
29 và 30: from NR 24 to NR 27, 29 and 30:
• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ trái rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate left RWY → TWY W4 or
→ đường lăn W4 hoặc W6 → cắt qua đường CHC TWY W6 → cross RWY 07R/25L → TWY W7 or TWY
07R/25L → đường lăn W7 hoặc W11 → lăn trên đường W11 → taxi on TWY W11 → turn right to TWY M1 or
lăn W11 → rẽ phải vào đường lăn M1 hoặc NS → vị NS → to the stand.
trí đỗ.
Vào các vị trí đỗ từ 15 đến 23 và từ 46 đến 49: To stands from NR 15 to NR 23 and from NR 46 to NR 49:
• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ trái rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate left RWY → TWY W4 or
→ đường lăn W4 hoặc W6 → cắt qua đường CHC TWY W6 → cross RWY 07R/25L → TWY W7 or TWY
07R/25L → đường lăn W7 hoặc W11 → lăn trên đường W11 → taxi on TWYs W11, E6 → to the stand.
lăn W11, E6 → vị trí đỗ.
Vào các vị trí đỗ từ 1 đến 13, từ 24 đến 27, từ 31 đến 43, To stands from NR 1 to NR 13, from NR 24 to NR 27, from
29 và 30: NR 31 to NR 43, 29 and 30:
• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY E1 →
→ đường lăn E1 → lăn qua đường CHC 25L/07R → cross RWY 25L/07R → TWY E2 → turn right to TWY
đường lăn E2 → rẽ phải vào đường lăn E6 hoặc tiếp E6 or continue to taxi on TWY W11 → to the stand.
tục lăn theo đường lăn W11 → vị trí đỗ.
• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY NS1
CHC→đường lăn NS1 → lăn qua đường CHC 25L/07R → cross RWY 25L/07R → TWY NS2 → NS → to the
→ NS2 → NS → vào vị trí đỗ /rẽ phải vào đường lăn stand/turn right to TWY W11 → turn left to TWY M1
W11→ rẽ trái vào đường lăn M1 → vào vị trí đỗ. → to the stand.
• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY E1 →
→ đường lăn E1 → cắt qua đường CHC 25L/07R → cross RWY 25L/07R → TWY E2 → turn right to TWY
đường lăn E2 → rẽ phải vào đường lăn E6 → vị trí đỗ. E6 → to the stand.
Vào các vị trí đỗ từ 17 đến 23; từ 46 đến 49: To stands from NR 17 to NR 23; from NR 46 to NR 49:
• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY E1 →
→ đường lăn E1 → cắt qua đường CHC 25L/07R → cross RWY 25L/07R → TWY E2 → turn left to TWY
đường lăn E2 → rẽ trái vào đường lăn E6 → vị trí đỗ; E6 → to the stand; or
hoặc
• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY E1 →
→ đường lăn E1 → rẽ trái lăn trên đường CHC 25L/07R turn left to taxi on RWY 25L/07R → turn right to TWYs
→ rẽ phải vào đường lăn E4, E6 → vị trí đỗ. E4, E6 → to the stand.
Lưu ý: Vào các vị trí đỗ từ 18 đến 23: Tàu bay lăn theo Note: To stands from NR 18 to NR 23: Only aircraft up to
đường lăn E2, rẽ trái vào đường lăn E6 để vào vị trí đỗ chỉ A321 and equivalent taxi on TWY E2, turn left to TWY E6
áp dụng đối với tàu bay A321 và tương đương trở xuống. to the stand.
2.5.2 Phương thức lăn ra cất cánh 2.5.2 Taxi procedure for departure
Các vị trí đỗ từ 1 đến 13 và từ 31 đến 43: Stands from NR 1 to NR 13 and from NR 31 to NR 43:
• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn NS → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY NS → turn
rẽ phải vào đường lăn E6 → rẽ trái vào đường lăn E2 right to TWY E6 → turn left to TWY E2 → cross RWY
→ cắt qua đường CHC 25L/07R→ đường lăn E1 → 25L/07R → TWY E1 → to holding point for departure.
điểm chờ để khởi hành.
• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn NS → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY NS → NS2
NS2 → lăn cắt qua đường CHC 25L/07R → đường lăn → cross RWY 25L/07R → TWY NS1 → to take-off
NS1→ để cất cánh từ giao điểm đường lăn NS1 với from the intersection of TWY NS1 and RWY 25R/07L
đường CHC 25R/07L (áp dụng cho tàu bay A321 hoặc (for aircraft up to A321 or equivalent).
tương đương trở xuống).
Các vị trí đỗ từ 15 đến 23 và từ 46 đến 49: Stands from NR 15 to NR 23 and from NR 46 to NR 49:
• Tàu bay được đẩy lùi ra đường lăn E6 → đường lăn • Aircraft are pushed-back to TWY E6 → TWY E2 →
E2 → cắt qua đường CHC 25L/07R → đường lăn E1 cross RWY 25L/07R → TWY E1 → to holding point
→ điểm chờ để khởi hành; hoặc for departure; or
• Tàu bay được đẩy lùi ra đường lăn E6 → đường lăn • Aircraft are pushed-back to TWY E6 → TWY E4 →
E4 → lăn trên đường CHC 25L → rẽ phải vào đường taxi on RWY 25L → turn right to TWY E1 → to holding
lăn E1 → điểm chờ để khởi hành. point for departure.
Các vị trí đỗ từ 24 đến 27, 29 và 30: Stands from NR 24 to NR 27, 29 and 30:
• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn M1 → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY M1 → turn
rẽ phải vào đường lăn W11, E6 → rẽ trái vào đường right to TWYs W11, E6 → turn left to TWY E2 → cross
lăn E2 → cắt qua đường CHC 25L/07R→ đường lăn RWY 25L/07R → TWY E1 → to holding point for
E1 → điểm chờ để khởi hành. departure.
• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn M1 → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY M1 → turn
rẽ phải vào đường lăn W11 → rẽ trái vào đường lăn right to TWY W11 → turn left to TWY NS2 → cross
NS2→ lăn cắt qua đường CHC 25L/07R → đường lăn RWY 25L/07R → TWY NS1 → to take-off from the
NS1→ để cất cánh từ giao điểm đường lăn NS1 với intersection of TWY NS1 and RWY 25R/07L (for
đường CHC 25R/07L (áp dụng cho tàu bay A321 hoặc aircraft up to A321 or equivalent).
tương đương trở xuống).
Các vị trí đỗ từ 1 đến 13 và từ 31 đến 43: Stands from NR 1 to NR 13 and from NR 31 to NR 43:
• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn NS → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY NS → turn
rẽ trái vào đường lăn W11 → điểm chờ đường lăn W11 left to TWY W11 → holding point at TWY W11 → cross
→ cắt qua thềm đường CHC 07R→ đường lăn W6 → THR RWY 07R → TWY W6 → to holding point for
điểm chờ để khởi hành. departure.
Các vị trí đỗ từ 15 đến 23 và 46 đến 49: Stands from NR 15 to NR 23 and from NR 46 to NR 49:
• Tàu bay được đẩy lùi ra, mũi tàu bay quay về hướng • Aircraft are pushed-back, with its nose-wheel facing
Tây → lăn trên đường lăn E6, W11 → điểm chờ đường the West → taxi on TWYs E6, W11 → holding point at
lăn W11 → cắt qua thềm đường CHC 07R → đường TWY W11 → cross THR RWY 07R → TWY W6 → to
lăn W6 → điểm chờ để khởi hành. holding point for departure.
Ghi chú: Từ các vị trí đỗ từ 18 đến 23: Tàu bay lăn theo Note: Stands from NR 18 to NR 23: Only aircraft up to A321
đường lăn E6, rẽ phải vào đường lăn E2 khi khởi hành chỉ and equivalent taxi on TWY E6, turn right to TWY E2 for
áp dụng đối với tàu bay A321 và tương đương trở xuống. departure.
Các vị trí đỗ từ 24 đến 27, 29 và 30: Stands from NR 24 to NR 27, 29 and 30:
• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn M1 → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY M1 → turn
rẽ trái vào đường lăn W11 → điểm chờ đường lăn W11 left to TWY W11 → holding point at TWY W11 → cross
→ cắt qua thềm đường CHC 07R→ đường lăn W6 → THR RWY 07R → TWY W6 → to holding point for
điểm chờ để khởi hành. departure.
Ghi chú: Các vị trí đỗ 29, 30: Tàu bay tự lăn ra/vào vị trí đỗ. Note: Stands NR 29, 30: Aircraft self taxi in/out of the stand.
3 Các chuyến bay huấn luyện và kiểm tra kỹ 3 School and training flights – technical test
thuật flights
Các chuyến bay huấn luyện chỉ thực hiện khi đã có phép School and training flights must only be made after
của nhà chức trách Không lưu. permission has been obtained from ATS authority.
a. Sử dụng lề đất bảo hiểm sườn phía bắc đường cất hạ a. A runway strip of defined dimensions on the north of
cánh 25R/07L cho tàu bay hạ cánh trong trường hợp runway 25R/07L to be used for aircraft landing in the
khẩn nguy. case of emergency.
b. Vị trí: b. Location:
∗ Về phía bắc đường cất hạ cánh 25R/07L; ∗ On the north of runway 25R/07L;
∗ Cự ly: cách đầu thềm 07L = 548 M; ∗ Distance: 548 M from threshold 07L;
cách đầu thềm 25R = 500 M. 500 M from threshold 25R.
∗ Tải trọng cất cánh tối đa: 447.695 Tấn được phép ∗ Maximum take-off weight: 447.695 Ton only
khai thác 2 chuyến/ngày (01 chuyến: 01 lần cất available for 2 flights/week (01 flight: 01 take-off
cánh và 01 lần hạ cánh). and 01 landing).
∗ Tải trọng cất cánh tối đa: 391 Tấn (không quá 5% ∗ Maximum take-off weight: 391 Ton (not more than
tổng số chuyến bay/ngày). 5% of total flights/day).
∗ Tải trọng cất cánh tối đa: 422.6 Tấn được phép ∗ Maximum take-off weight: 422.6 Ton only
khai thác 2 chuyến/ngày. available for 2 flights/day.
c. Các vị trí đỗ số 13, 15, 35 được sử dụng cho tàu bay c. Stands NR 13, 15, 35 are available for aircraft B747-8.
B747-8.
d. Khi tàu bay lăn tại các nút giao giữa đường lăn nối với d. Aircraft shall have to control the speed and need small
đường CHC và đường lăn, với đường lăn và sân đỗ amount of judgemental oversteering to maintain ICAO
tàu bay, yêu cầu người lái phải tự điều chỉnh tốc độ và recommended 4.5 M clearances of outside main gear
bánh mũi tàu bay để đảm bảo khoảng cách an toàn track and pavement edge when taxiing on the
tính từ mép ngoài bánh càng chính đến mép ngoài của intersections of RWYs and TWYs, and of TWYs and
đường lăn là 4,5 M theo quy định của ICAO. apron.
e. Xe dẫn tàu bay sẽ được sử dụng dẫn tàu bay lăn e. "Follow-me" car used for aircraft taxiing in/out apron.
ra/vào sân đỗ.
2.2 Phương thức lăn áp dụng cho tàu bay B747-8 như sau: 2.2 Taxi procedure applied for aircraft B747-8 as follows:
a. Tàu bay từ các vị trí đỗ số 13, 15, 35: a. Aircraft from stands NR 13, 15, 35:
∗ Đối với đường CHC 25R: Tàu bay được đẩy lùi ∗ For RWY 25R: Aircraft are pushed-backed →
→ các đường lăn NS, NS2/E6 → rẽ trái vào TWYs NS, NS2/E6 → turn left to TWY E2 → RWY
đường lăn E2 → đường CHC 25L/07R → đường 25L/07R → TWY E1 → holding point for
lăn E1 → điểm chờ để khởi hành. departure.
∗ Đối với đường CHC 07L: Tàu bay được đẩy lùi → ∗ For RWY 07L: Aircraft are pushed-backed →
đường lăn NS, → rẽ trái vào đường lăn W11→ TWY NS → turn left to TWY W11 → holding point
điểm chờ đường lăn W11 → đường CHC 07R/25L W11 → RWY 07R/25L → TWY W6 → holding
→ đường lăn W6 → điểm chờ để khởi hành. point for departure.
∗ Đối với đường CHC 25L: Tàu bay được đẩy lùi → ∗ For RWY 25L: Aircraft are pushed-backed →
đường lăn NS → rẽ phải vào đường lăn E6 → TWY NS → turn right to TWY E6 → holding point
điểm chờ để khởi hành. for departure.
∗ Đối với đường CHC 07R: Tàu bay được đẩy lùi ∗ For RWY 07R: Aircraft are pushed-backed →
→ đường lăn NS, → rẽ trái vào đường lăn W11→ TWY NS → turn left to TWY W11 → holding point
điểm chờ để khởi hành. for departure.
b. Tàu bay lăn vào các vị trí đỗ số 13, 15, 35: b. Aircraft into stands NR 13, 15, 35:
∗ Đối với đường CHC 25R: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 25R: After landing, Aircraft vacate left
bay rẽ trái rời khỏi đường CHC qua đường lăn W6 RWY via TWY W6 → THR RWY 07R → TWY
→ thềm đường CHC 07R → đường lăn W11 → W11 → turn right to TWY NS → stands.
rẽ phải vào đường lăn NS → các vị trí đỗ.
∗ Đối với đường CHC 07L: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 07L: After landing, Aircraft vacate right
bay rẽ phải rời khỏi đường CHC qua đường lăn RWY via TWY E1 → RWY 07R/25L→ TWY
E1 → đường CHC 07R/25L → đường lăn NS2/E2/E6 → TWY NS → stands.
NS2/E2/E6 → đường lăn NS → các vị trí đỗ.
∗ Đối với đường CHC 25L: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 25L: After landing, Aircraft vacate left
bay rẽ trái rời khỏi đường CHC qua đường lăn RWY via TWY W7/W11 → turn right to TWY NS
W7/W11 → rẽ phải vào đường lăn NS → các vị → stands.
trí đỗ.
∗ Đối với đường CHC 07R: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 07R: After landing, Aircraft vacate right
bay rẽ phải rời khỏi đường CHC qua đường lăn RWY via TWY E2/E4/E6 → turn right to TWY NS
E2/E4/E6 → rẽ phải vào đường lăn NS → các vị → stands.
trí đỗ.
∗ Tốc độ lăn của tàu bay phải dưới 12 Knots trong ∗ Taxiing speed must be under 12 Knots during
suốt quá trình lăn trên các đường lăn W11, E6, taxiing on TWYs W11, E6, NS2.
NS2.
∗ Xe dẫn tàu bay sẽ được sử dụng dẫn tàu bay lăn ∗ "Follow-me" car used for aircraft taxiing in/out
ra/vào sân đỗ. apron.
∗ Tàu bay phải tuân thủ nghiêm ngặt các chỉ dẫn ∗ Aircraft requested to follow TWR and Ground
của Đài kiểm soát tại sân và cơ quan kiểm soát Control Unit instructions strictly.
mặt đất.
3 Khai thác, sử dụng hai đường CHC song 3 Operation of two parallel RWYs
song
3.1 3.1
Hai đường CHC tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất được khai Two parallel RWYs 25L/07R and 25R/07L at Tan Son Nhat
thác song song phụ thuộc. International Airport are operated dependently.
• Đường CHC 25R sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ • RWY 25R is mainly used for landing;
cánh;
• Đường CHC 25L sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất • RWY 25L is mainly used for taking-off;
cánh;
• Nếu tầm nhìn không dưới 3 000 M, trần mây không • If visibility is at or above 3 000 M, ceiling is at or above
thấp hơn 180 M và trang thiết bị ra đa sơ cấp/thứ cấp, 180 M and the SSR/PSR, SMR are in normal
ra đa giám sát mặt đất hoạt động bình thường; tàu bay operation; departing aircraft can line up and wait on
khởi hành có thể lăn lên và chờ trên đường CHC 25L RWY 25L independently from the position of aircraft
không phụ thuộc vào vị trí của tàu bay đang tiếp cận approaching to land on RWY 25R;
hạ cánh đường CHC 25R;
• Nếu tầm nhìn dưới 3 000 M, trần mây thấp hơn 180 • If visibility is below 3 000 M, ceiling is below 180 M,
M, tàu bay khởi hành có thể lăn lên và chờ trên đường departing aircraft can line up and wait on RWY 25L
CHC 25L khi tàu bay về hạ cánh đã vượt qua thềm when arriving aircraft has already passed through
đường CHC 25R; threshold of RWY 25R;
• Tàu bay đang ở trên đường CHC 25L chỉ được phép • Departing aircraft on RWY 25L is only allowed to
cất cánh khi tàu bay về hạ cánh đường CHC 25R cách take-off when arriving aircraft approaching to land on
tối thiểu 6 NM so với thềm đường CHC 25R hoặc đã RWY 25R is at 6 NM or more from threshold of RWY
hạ cánh trên đường CHC 25R. 25R or has already landed on RWY 25R.
3.2.2 Sử dụng hướng hoạt động 069° (đường CHC 07): 3.2.2 RWY heading 069° (RWY 07):
• Đường CHC 07R sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ • RWY 07R is mainly used for landing;
cánh;
• Đường CHC 07L sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất • RWY 07L is mainly used for taking-off;
cánh;
• Nếu tầm nhìn không dưới 3 000 M, trần mây không • If visibility is at or above 3 000 M, ceiling is at or above
thấp hơn 180 M và trang thiết bị ra đa sơ cấp/thứ cấp, 180 M and the SSR/PSR, SMR are in normal
ra đa giám sát mặt đất hoạt động bình thường; tàu bay operation; departing aircraft can line up and wait on
khởi hành có thể lăn lên và chờ trên đường CHC 07L RWY 07L independently from the position of aircraft
không phụ thuộc vào vị trí của tàu bay đang tiếp cận approaching to land on RWY 07R;
hạ cánh đường CHC 07R;
• Nếu tầm nhìn dưới 3 000 M, trần mây thấp hơn 180 • If visibility is below 3 000 M, ceiling is below 180 M,
M, tàu bay khởi hành không được lăn lên và chờ trên departing aircraft is not allowed to line up and wait on
đường CHC 07L khi có tàu bay đang tiếp cận hạ cánh RWY 07L when arriving aircraft is approaching to land
đường CHC 07R; on RWY 07R;
• Tàu bay không được lăn cắt qua đường CHC 07R • Departing aircraft is not allowed to cross RWY 07R
muộn hơn thời điểm tàu bay về hạ cánh đường CHC later than the time when arriving aircraft on RWY 07R
07R cách 6 NM so với thềm đường CHC khi có ra đa is at 6 NM or more from RWY threshold under radar
giám sát hoặc 03 phút trước giờ dự kiến hạ cánh khi surveillance or three minutes before estimated time of
không có ra đa giám sát; landing without surveillance radar;
• Tàu bay đang ở trên đường CHC 07L chỉ được phép • Departing aircraft on RWY 07L is only allowed to
cất cánh khi tàu bay về hạ cánh đường CHC 07R cách take-off when arriving aircraft on RWY 07R is at 6 NM
tối thiểu 6 NM so với thềm đường CHC 07R hoặc đã or more from threshold of RWY 07R or has already
hạ cánh trên đường CHC 07R. landed on RWY 07R.
3.2.3 Khi có hoạt động bay chuyên cơ: 3.2.3 When VIP flights are in operation:
Chuyến bay chuyên cơ sẽ được sử dụng đường CHC có VIP flights shall be assigned to use the RWY which has
hệ thống trang thiết bị và điều kiện khai thác thực tế tốt been equipped with facilities in good conditions.
nhất.
VVTS AD 2.24-8a: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8a VVTS AD 2.24-8a: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO – Instrument (SID) - ICAO - RWY 07L: ANRAN
- Đường CHC 07L: ANRAN 2B, AC 1B, 2B, AC 1B, BAOMY 1B, BASON 1B, BITIS
BAOMY 1B, BASON 1B, BITIS 2B, KANTA 2B, KANTA 3B, LANHI 1B, LATHA 1B, MISAN
3B, LANHI 1B, LATHA 1B, MISAN 1B, SAPEN 1B, SAPEN 1B, VTV 1B
1B, VTV 1B
VVTS AD 2.24-8b: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8b VVTS AD 2.24-8b: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO – Instrument (SID) - ICAO - RWY 25R/L: AC
- Đường CHC 25R/L: AC 1C, BAOMY 1C, 1C, BAOMY 1C, DONXO 1A, BITIS 1C,
DONXO 1A, BITIS 1C, BASON 1C, KANTA BASON 1C, KANTA 2C, LANHI 1C, LATHA
2C, LANHI 1C, LATHA 1C, MISAN 1C, 1C, MISAN 1C, SAPEN 1C, VTV 1C
SAPEN 1C, VTV 1C
VVTS AD 2.24-9: Sơ đồ phương thức đến tiêu VVTS AD 2.24-9 VVTS AD 2.24-9: Standard Arrival Chart –
chuẩn sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO - Instrument (STAR) – ICAO – RWY 07R/L,
Đường CHC 07R/L, 25R/L: ANLOC 1A, 25R/L: ANLOC 1A, BASON 1A, BAOMY 1A,
BASON 1A, BAOMY 1A, BITIS 1A, DONXO BITIS 1A, DONXO 1B, DONXO 1A, KANTA
1B, DONXO 1A, KANTA 1A, LATHA 1A, 1A, LATHA 1A, LANHI 1A, MISAN 1A, SAPEN
LANHI 1A, MISAN 1A, SAPEN 1A, VTV 1A 1A, VTV 1A
VVTS AD 2.24-9a: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9a VVTS AD 2.24-9a: Standard Arrival Chart –
tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO - Instrument (STAR) – ICAO – RWY 25R/L:
Đường CHC 25R/L: ANLOC 1B, BAOMY 1B, ANLOC 1B, BITIS 1B, BAOMY 1B, KANTA
BITIS 1B, KANTA 1B, MISAN 1B, BASON 1B, 1B, MISAN 1B, BASON 1B, SAPEN 1B
SAPEN 1B
VVTS AD 2.24-10: Sơ đồ độ cao tối thiểu radar VVTS AD 2.24-10 VVTS AD 2.24-10: Radar Minimum Altitude
- ICAO Chart - ICAO
VVTS AD 2.24-11: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11 VVTS AD 2.24-11: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: - ICAO - RWY 07R: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11a: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11a VVTS AD 2.24-11a: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07L: Chart - ICAO - RWY 07L: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11b: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11b VVTS AD 2.24-11b: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: Chart - ICAO - RWY 25R: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11c: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11c VVTS AD 2.24-11c: Instrument approach chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: - ICAO - RWY 25L: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11d: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11d VVTS AD 2.24-11d: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: Chart - ICAO - RWY 25R: ILS y
ILS y
VVTS AD 2.24-11e: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11e VVTS AD 2.24-11e: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: Chart - ICAO - RWY 25L: ILS z
ILS z
VVTS AD 2.24-11f: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11f VVTS AD 2.24-11f: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: - ICAO - RWY 07R: NDB
NDB
VVTS AD 2.24-11g: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11g VVTS AD 2.24-11g: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: Chart - ICAO - RWY 25R: NDB
NDB
VVTS AD 2.24-11h: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11h VVTS AD 2.24-11h: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: Chart - ICAO - RWY 25L: NDB
NDB
VVTS AD 2.24-11i: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11i VVTS AD 2.24-11i: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: - ICAO - RWY 25R: ILS z
ILS z
VVTS AD 2.24-11j: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11j VVTS AD 2.24-11j: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: - ICAO - RWY 25L: ILS y
ILS y
VVTS AD 2.24-11k: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11k VVTS AD 2.24-11k: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: Chart - ICAO - RWY 07R: ILS y
ILS y
VVTS AD 2.24-11l: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11l VVTS AD 2.24-11l: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: - ICAO - RWY 07R: ILS z
ILS z
VVTS AD 2.24-12: Sơ đồ tiếp cận bằng mắt - VVTS AD 2.24-12 VVTS AD 2.24-12: Visual Approach Chart –
ICAO ICAO
10°48'54.06"N
BEARING STRENGTH
N BEARING ARE MAGNETIC
07L 069°
106°38'13.63"E
PCN 85/R/B/W/T
10°49'29.52"N
25R 249°
106°39'47.57"E
10°48'41.61"N
07R 069° 2
106°38'14.75"E 45.7
0X
Y 31
07R 10°48'49.80"N H SW 50
069° PCN 63/R/B/X/T ASP 310 X 1
VAR 0°15'
106°38'36.18"E F
(DISPLACED) TKO C WY
INT NS1
10°49'25.40"N Y
25L 249° - TW ELE
V
25 R M
106°40'10.37"E RWY V 10.0 T
ELE SAL
W
APRON PCN 69/R/B/X/T 9.9M
T II
2000 DME S CA
C GP / H20X PAL
TRA C LLZ
DME 334.1 S
IL ITS
R
25
GP / H42X 11.7
C
329.6
L
25
E1
V 9.9M
PAP°
I I 3° ELE
NS1
2 E6
45.7 H PAP
Y 31
0X ASP 3
.72
TWY W2
H SW 50 X 45
ASP 310 X 1
U/S
0 3048
CWY 15 ARP E4 E6
68 X 0
IP 36 X 30
STR 400 TE INT TKOF
IP 4 CRE E2
STR CON RWY 25L - TWY E4
TWY W1
V E
ELE R/DM 45.7
2
NS2
U/S
5.3M I 3° DVO 116.7 3059
X E6 ON
M PAP W11 APR
V 6.1 TSN
36
ELE W3
27
09
18
I 3° INTL PAX
W4 PAP
M1 TERMINAL
TWR
LLZ
07
ILS CM
L
NS
110.5
H W 11
W5
MIL
SAL
T W6 ON
APR
W11
APRON
W7
5.7M
TER IL
07
V
ELE
R
MIN
M
W 11
AL
LLZ W9
ILS GN
S W 11 DME
108.3 SAL
T GP / H54X
TO CITY
) C APRON
41 M 333.5 DOM PAX
R (7 M
DTH EV 7.3 TERMINAL
EL F W7
TKO WY
INT 07R - T
RWY
CARGO TERMINAL
LEGEND
BUILDING
TWY/RWY EDGE LIGHTS
RWY CL LIGHTS
TDZ LIGHTS
ARP
LIGHTING AIDS THR RWY 07L/25R LIGHTING AIDS THR RWY 07R/25L
METRES
300 0 500 1000
25R
07L
25L
CHANGE: POSITION GP/DME RWY 07R.
07R
25L
ILS y, ILS z approach procedure for ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)
RWY 25R
A, B, C, D 60 800
ILS y, ILS z approach procedure for ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)
RWY 25R in case of GP
A, B, C 120 2 000
unserviceable
D 120 2 800
ILS y, ILS z approach procedure for ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)
RWY 25L in case of GP A, B, C 145 2 000
unserviceable
D 145 2 800
D 128 2 400
AIRCRAFT PARKING/ APRON ELEV TWR 118.7 HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
GROUND 121.9 PRI
DOCKING CHART - ICAO 10M 121.6 SRY
REMARKS
ELEVATIONS IN METRES
STAND NUMBER:
E6
- 1, 2, 22, 23, 31, 32, 33, 34, 38, 40, 41, 42 AND 43 FOR ACFT UP TO A321 AND
EQUIVALENT.
- 3, 36 FOR ACFT UP TO A320 AND EQUIVALENT.
49
- 4, 5, 6, 37, 39 FOR ACFT UP TO B747-400 AND EQUIVALENT.
- 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21 FOR ACFT UP TO A340-600, B747-400 AND
N
48
ALE
EQUIVALENT.
- 13 FOR ACFT UP TO A380-800 AND EQUIVALENT.
C
VAR 0°
1
TO S
5' W
47 - 20, 21 FOR ACFT C130 (USING PARTICULAR WAY)
- 24, 25, 26, 27, 46, 47, 48 AND 49 FOR ACFT UP TO ATR72, F70 AND EQUIVALENT.
NOT
46 - 29, 30 FOR ACFT UP TO B200, B350, AN38 AND EQUIVALENT.
- 13, 15, 35 FOR ACFT UP TO B747-800 AND EQUIVALENT.
- 50 FOR ACFT UP TO AN124 AND EQUIVALENT.
TO MAINTENANCE AREA - 70 FOR EMERGENCY ACFT
- PAX BRIDGES ARE AVAILABLE AT 4, 5, 6, 7, 8, 9, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
E4
ATTENTION:
23 - DO NOT USE STANDS NR 7 AND 8 FOR A340-600/B747-400 AT THE SAME TIME. IF
A340-600/B747-400 PARKING AT ONE, THE OTHER WLL BE USED FOR SMALLER
22 ACFT.
- WHEN STANDS NR 35, 37, 39 ARE USED FOR B747, THE STANDS NR 34, 36, 38, 40,
41, 42, 43 WILL NOT BE USED AND VICE VERSA.
21 - STANDS NR FM 34 TO 43: PCN 69/R/B/X/T.
TAX PROC:
- ACFT ON STANDS NR 29, 30 ARE REQUESTED TO TAXI AT PILOT’S DISCRETION
20 FOR DEPARTURE/ARRIVAL.
- ACFT ON STANDS NR: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21,
22, 23, 24, 25, 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 46, 47, 48 AND 49
APRON
E6
15
NS2
DO
9 MP
AX
TER
M INA
NS . 8 L
7
APR
ON
6
07L
W11
5
TW
YW 3
1U 70
/S 4
2 33 ISOLATED STAND
13
1 32
M1 12
NS .
31
11
24
3 25
W 10
26
27
NS .
APR
ON
29 30
34
41 35
36
42
37
W11
CHANGES: REMARKS
43
38 AIR CARGO
39 TERMINAL
LEGEND
40
ELEVATIONS IN METRES
ILS LLZ
11.7 ITS BEARING ARE MAGNETIC
N
VAR 0
°15 'W
ELEV 9.9M E6
25
L
GP / DME
334.1 CH20X
ELEV 10.0M E6
INT TKOF
RWY 25L - TWY E4
E4
ELEV 9.9M
25 E1
R
E6
APRON INTL PAX TEMINAL
INT TKOF E2
RWY 25R - TWY NS1
NS1
GP / DME ARP TWR
329.6 CH42X
NS 2
DOM PAX TERMINAL
TW
YW
2U
/S
W11
APRON
TW NS.
YW
1U
/S
M1
3
W
3059 X 45.72 CONCRETE
APRON
3048 X 45.72 ASPH
W11
MIL APRON
W5
MIL TERMINAL
W11
GP / DME
333.5 CH54X
INT TKOF
RWY 07R - TWY W7
W4
W7
ELEV 7.3M
DTHR (741M)
REMARKS
WHEN AIRCRAFT USE ILS APPROACH PROCEDURE FOR RWY 07R:
W11
- HOLDING POINT W7 IS NOT USED;
- HOLDING POINT W9 AND W11 ARE USED FOR AIRCRAFT TAKE-OFF ON RWY 07R.
NOTE: ALL TRAFFIC ARE REQUESTED TO FOLLOW ATC INSTRUCTIONS STRICTLY.
07
L
ELEV 6.1M
07 300 0 500 METRES 1000
R W9
W6
CHANGE: POSITION GP/DME RWY 07R.
ELEV 5.7M
LEGEND
ELEV 5.3M
ILS LLZ BUILDINGS
110.5 HCM STOP BAR
HOLDING POSITION
ILS LLZ
108.3 SGN ARP
METRES
100
FEET RWY 25L / 07R
300 90 90
DECLARED DISTANCES
250 75
9.9
%
SLOPE 1.2
50 3 SLOPE 1.2 3
5.7
% 7.3 2
2 1 1
0 0 0
Displaced THR 741m
0 3800 4100 4400 4700 5000 5300 5600
VERTICAL
SCALE 5300 5000 4700 4400 4100 3800 0
1 : 2 500
3 28.39
069o 249o 1 30.42 2 32.76
ELEV 7.3
28.13 1
180
07R
180
25L
3800m x 45.72m CONCRETE
ELEV 5.7 ELEV 9.9 3 39.04
26.92 2
RAILROAD
TERRAIN CONTOUR
VAR 0°15' W
METRES
100
FEET
300
90 90
250 75
10.0
50
9.9
3 4
6.1
2
5.3
5 4
3 1
2 1
0 0 0
VERTICAL 0 3048 3348 3648 3948 4248 4548
SCALE
1 : 1 500 3948 3648 3348 3048 0
CWY 310M
CHANGES: THR 07L ELEV; ADDITION OF SWY 07L/25R ELEV, CORRECT THE WIDTH OF STRIP.
180
180
25
07
R
SWY 310M 3048M X 45.72M ASPHALT SWY 310M
L
3
1
16.32 20.38
4 12.40
ELEV 5.3M
ELEV 9.9M
CWY 310M
LEGEND
IDENTIFICATION NUMBER 1
TERRAIN CONTOUR
1000 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
FEET
TERRAIN PENETRATING OBSTACLE PLANE
TO BE DEVELOPED
W
106°57'06"E 107°00'E
10
ELEV, ALT, HGT IN METRES FM TSN
T1
FL 12
3°
CONTROL AREA (TMA) (AWY) DIST IN KM
04
ANRAN
°
BRG ARE MAG 11°21'00"N
AIP Viet Nam
8°
VAR 0°15' W
03
CONTROL ZONE (CTR) 135 0 60 VVR19
3°
REPORTING POINT (COMPULSORY) 7000m
22
GND
REPORTING POINT (ON REQUEST) 2 65
HO CHI MINH
90
W1
TRANSIT ROUTE
NAME W12 PHNOMPENH
12
0
T1
DISTANCE IN KM 23
04
7
FL040
00
LOWER LIMIT
FL 79
SAPEN ANLOC 5
18 5
292°
R468 11°01'12"N NDB 320 W1 00
FIR BOUNDARY POPET
112° 106°11'00"E AC 1
°
105°57'00"E FL08
0
292°
11°00'N 5° 11°00'N
TAN SON NHAT APP 114° R46 05
8
3°
PRI: 125.5 MHZ 33
04
SRY: 120.1 MHZ FL0 W2
80 294° CTR 091° 271°
RADIUS 257° FL080
CUCHI W1 N500
TAN SON NHAT TWR 10KM
10°53'52"N
8°
114° R46
8 61 N500
03
PRI: 118.7 MHZ
085° 250
106°27'40"E 22 265° FL
3°
SRY: 130.0 MHZ CAMBODIA 78 077° FL090 75 BAOMY
22
360
FL0
80 085° 10°52'15"N
270
090
FL250
194°
180
TANSONNHAT 107°19'45"E
VUNG TAU TWR: 123.0 MHZ DVOR/DME 116.7
12
VVP4 260 TSN
W
VIET NAM
0
GND/3000 10°48'59"N
04
51
106°38'44"E
L644
FL 122
250°
FL250
W17 ° 12
8°
°
NAME TANSONNHAT
5
75
240 32°
2
13
M7
IDENTIFICATION TSN FL09 68
10°48'59"N
014°
FL 58
181°
COORDINATES 106°38'44"E
070° 25
W8 6 0
75 0 W1 6 30
4 LOSON
9
° 7 40 8°
W1 0
FL0 0 10°29'36"N
FL
0
250BASON FL
W17
37
107°04'32"E
7 50
°
0
10°35'06"N
L6
AREA MINIMUM ALTITUDE (AMA). 0 060
20
FL04 106°00'04"E 12
FL 75
W9/L643
° MISAN 25
METEOROLOGICAL CONDITIONS (IMC). THE AMA 240 10°28'39"N TAN SON NHAT TMA 0 107°11'07"E
360
106°03'07"E
270
090
10°15'59"N FL 49
EXAMPLE: 1050 METRES 105 6 106°14'54"E 25
0
196°
0
W1 40
0 30
FL
5°
8°
L644
ELSAS
21
LATHA 10°08'12"N
0
10°08'18"N 107°32'54"E
106°38'01"E
W19 FL25
L
20
181°
2 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 KM
FL 37
2 0 2 4 6 8 10 NM
106°00'E 107°00'E
10°00'N 10°00'N
FL070
W9/L643
AMDT 01/2014
VVTS AD 2.24-7
30 MAR 2014
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-8
30 NOV 2013
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
STANDARD DEPARTURE CHART - APP: 125.5 RWY 07R
TRANSITION ALT 2750M TWR: 118.7
INSTRUMENT (SID) - ICAO ANRAN 2A, AC 1A, BAOMY 1A, BITIS 2A, BASON 1A,KANTA
3A, LANHI 1A, LATHA 1A, MISAN 1A, SAPEN 1A,VTV 1A
107O00'
106O30'N
180O
ELEV, ALT, HGT IN METRES
BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W
ANRAN
11°21'00"N
360°
107°04'09"E
MSA 46KM
A)
N2
T1
DVOR/DME TSN
RA
25KM
( AN
ALT: 600 REMARK:
HGT: (593) TSN TRACK T1 IS ONLY USED IF
8°
APPROVED BY ATC (BASED
03
11O SAPEN ON AGREEMENT OF FLT OPS 11O
00' 11°01'12"N MANAGEMENT UNIT-AREA III). 00'
TANSONNHAT TANSON
8
106°11'00"E 262
03
BIEN HOA
DVOR/DME 116.7 NHAT ANLOC
R-
TSN NDB 326 NDB 320
10°48'59"N SG AC
106°38'44"E 10°51'18"N 10°56'21"N
R 106°45'08"E 107°11'18"E
(SAP 468
EN 1
A) W1
R-2
(AC 1A)
94
079°
D4.0
089° (BAOMY 1A)
360
069 ° BAOMY
10°52'15"N
270
090
78
180 260 107°19'45"E
BASON
VVP4 R - 100
10°35'06"N 3000 D10.0
106°00'04"E - 25 0
GND
R
24 0
W17 A) R-
ON 1
180°
( BAS R-
12
W8 1A) D13.5 8
N
SA
(MI
R
°
-1
0
) 22
35
A)
A3
MISAN 12 LANHI
8°
NT
1A
10°28'39"N 10°23'55"N
(KA
A
TH
106°03'07"E 107°11'07"E
(L A
R - 181
(BITIS 2A)
(LA M768
NH
13
I1
5°
A)
KANTA
W 1A
(V
10°23'34"N
19 )
TV
W9/L643
181°
090
10°22'22"N
106O30'N
180
107°05'40"E 107O00'
CHANGES: OBST ELEV 78M, NAME AND TRACK OF PROC TO KANTA, BITIS.
107o00'
106o30'N
180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
BRG ARE MAG ANRAN
600 850 VAR 0°15' W 11°21'00"N
107°04'09"E
360°
MSA 46Km
B)
N2
T1
DVOR/DME TSN
RA
25KM
N
ALT: 600 REMARK:
(A
HGT: (593)
TSN TRACK T1 IS ONLY USED IF
8°
APPROVED BY ATC (BASED
03
11o SAPEN ON AGREEMENT OF FLT OPS 11o
00' MANAGEMENT UNIT-AREA III). 00'
11°01'12"N
TANSONNHAT TANSON
38
106°11'00"E 262 BIEN HOA
NHAT ANLOC
-0
DVOR/DME 116.7
R
TSN NDB 358 NDB 320
10°48'59"N TD AC
106°38'44"E 10°51'29"N 10°56'21"N
R 106°45'04"E 107°11'18"E
(SA 468
PEN
1 B)
R- W1
294 )
079° (AC 1B
D4.0
089° (BAOMY 1B)
090
180 78
10°52'15"N
BASON 260 107°19'45"E
R - 100
10°35'06"N VVP4 D10.0
3000
106°00'04"E 0 GND
R - 25
40
-2
W17 B) R
ON 1
(B S
A R
)
W8N 1B D13.5
)
-1
28
SA 1B
(MI
R
HA °
-1
AT 20
35
(L 2
R - 181
B)
MISAN 12
A3
8° LANHI
NT
10°28'39"N 10°23'55"N
A
(K
106°03'07"E 107°11'07"E
13
(BITIS 2B)
5° (LA M76
NH 8
I1
B)
KANTA
W V 1B
(V
10°23'34"N
19 )
W9/L643
T
181°
090
107°05'40"E 107o00'
CHANGES: OBST ELEV 78M, NAME AND TRACK OF PROC TO KANTA, BITIS.
107O00'
106O30'
180O
ELEV, ALT, HGT IN METRES DONXO
DIST IN KM 11°25'24"N
600 850 BRG ARE MAG 106°57'06"E
VAR 0°15' W
REMARK:
360°
1A)
00' 11°01'12"N 00'
BIEN HOA
NXO
106°11'00"E 262
ANLOC
(DO NDB 320
AC
10°56'21"N
R 107°11'18"E
(SA 468
PEN
1C ) TANSONNHAT
R-29
4 DVOR/DME 116.7
TSN
10°48'59"N )
1C
106°38'44"E C
(A
360
270
090
BAOMY
D4.0 78 )
249°
180
BASON 260
Y 1C 10°52'15"N
10°35'06"N VVP4 OM 107°19'45"E
3000 (BA
106°00'04"E GND
R-
250°
210
W17 240
150
R-
R-
ON 1C) 23
2 R-
(BAS ° R- 12
8
240
R
-1
W8
35
C) D10.0
N1 2°
5
SA 23 D10.0
21
MISAN (MI 12
R-
LANHI
6 C) (LA 8°
10°28'39"N W1 A 2 TH 10°23'55"N
N T A
106°03'07"E A 1C 107°11'07"E
R - 181
(K
5°
) 13 (LA M76
21
5°
NH 8
I1
C)
)
1C
(BI 637
KANTA
W9/L643
W 1C
TIS
181°
L
(V
10°23'34"N
19 )
TV
090
106O30' 107°05'40"E
180
107O00'
180O
DIST IN KM 11°25'24"N
B)
BRG ARE MAG O1 106°57'06"E
NX
VAR 0°15' W (DO
600 850
D12.0
SAPEN 1200 223°
11° 11°
360°
11°01'12"N
00'N 106°11'00"E BIHON 00'N
10°59'30"N BIEN HOA
262 MSA 46KM
106°32'55"E
)
DVOR/DME TSN
XO 1A
(SA
R- 3
207°
PE
114 N 1A)
31
ANLOC
(DON
° NDB 320
TANSONNHAT REMARK: ARRIVAL PROC AC
DVOR/DME 116.7 DONXO 1A, DONXO 1B IS 10°56'21"N
TSN LIMITED TO USE. 107°11'18"E
D14.0 10°48'59"N
R -2
600 94 106°38'44"E
C 1A) 257°
(ANLO
900
360 265° (BAOMY 1A) BAOMY
10°52'15"N
270
090
180 78 107°19'45"E
260
VVP4
3000
D14.0 GND
0
BASON 600 R-25
10°35'06"N
A)
106°00'04"E ON 1 40
(BAS R-2
070°
D14.0
600 R-
2 12
23 8
R-
A )
R-
N1 D14.0
13
SA
5
(MI 900
5 1
R-2
D14.0
° A)
060 600 D14.0 (LA
A1 1200 NH
NT I1
KA A)
R-181
2° D14.0 30
MISAN 8° LANHI
(V
05
TV
600
10°28'39"N 10°23'55"N
1A
106°03'07"E D14.0 107°11'07"E
)
)
1A
900
TIS
31
(BI
5°
KANTA
10°23'34"N
106°05'55"E
5°
03
001°
10° 10°
30'N
(LATHA 1A)
30'N
SCALE 1:500 000
360
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM VUNGTAU
270
090
DVOR/DME 114.7 180
1 0 1 2 3 4 5 NM VTV
10°22'22"N
107°05'40"E
BITIS LATHA
10°15'59"N 10°08'18"N
106°14'54"E 106°30'E 106°38'01"E 107°00'E
106°30'N 107°00'
180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
BRG ARE MAG
VAR 0°15' W
600 850
262
SAPEN
360°
11° 11°01'12"N 11°
00'E 106°11'00"E 00'E
BIEN HOA
MSA 46Km ANLOC
NDB 320
DVOR/DME TSN TANSONNHAT AC
DVOR/DME 116.7 10°56'21"N
107°11'18"E
TSN
10°48'59"N
114 106°38'44"E
° (SA
PE
N1 B)
B) D14.0 OC 1
(ANL
257°
900
R-077
900
265°
360 R-085 D14.0 (BAOMY 1B)
270
090
900
180 78 BAOMY
260
10°52'15"N
107°19'45"E
VVP4
3000
GND
°
BASON 070
B)
10°35'06"N N1
106°00'04"E (B ASO
0°
06
)
N
1B 2°
ISA 05
(M
)
1B
TA
5°
AN
03
(K
MISAN
10°28'39"N
)
1B
106°03'07"E
IS
IT
(B
KANTA
10°23'34"N
106°05'55"E
10° 10°
30' 30'
SCALE 1:500 000
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM
1 0 1 2 3 4 5 NM
BITIS
10°15'59"N 106°30'N 107°00'
106°14'54"E
6. BASON ONE BRAVO ARRIVAL (BASON 1B): FROM BASON FOLLOW TRACK 070° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT DVOR/
DME TSN; CAN USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME, VOR/DME/ILS RWY 25R OR 25L.
7. SAPEN ONE BRAVO ARRIVAL (SAPEN 1B): FROM SAPEN FOLLOW TRACK 114° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT DVOR/
DME TSN; CAN USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME, VOR/DME/ILS RWY 25R OR 25L.
TO BE DEVELOPED
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO TWR: 118.7 VOR
CHART - ICAO DTHR RWY 07R - ELEV 7.3M RWY 07R
NOTE:
FNA TR IS 4° OFFSET FM REMARK:
MSA 46KM MNM*: MNM HLDG ALT AT
THE SOUTH OF RWY CL.
DVOR/DME TSN
TSN DVOR/DME WILL BE
900M IF UNDER RADAR
ALT: 600
HGT: (593)
CONTROL; FL100 IF NOT
262 UNDER RADAR CONTROL.
HLD NM 60
15
M
11° 11°
G1 0
IAF10
1°
33
BIEN HOA
1°
1200 (1193)
DME REQUIRED
TANSONNHAT
R-
D14.0 TSN
HLD 14° 1 600 (593) 10°48'59"N
G R-2
MN 1 MIN 94 106°38'44"E
M6
00 D9.0
65
2 94° R -0
IAF1
900 (893)
085° °
065
ARC 12.0 DME
HLDG 1 MIN
MNM *
D10.0 360
270
090
600 (593)
R-265 265° 180 78
°
5 065% MAPT 260
L R-25 5 D1.4 VVP4
° 135 3000
°
250
IAF8
065
D10.0 FAF GND
D14.0 (128)
4.1 600 (593) D5.0
600 (593) NM 450 (443)
MIN
G1 082°
HLD 600 °
MNM 070 1N
M 35
NM
-2
4. LR
4.8
°
-250 0° 48 AR
R 24 0 C
IN 0° 60 12.0 IAF2 12
°
1M 06
0( D 8°
024
59 M D14.0
DG 00 3) E
HL NM 6 900 (893)
M
5
30 HL
21
D14.0 FM TSN MN G 1
- 24
0
600 (593) IAF3 M MIN
R 600 (593) 90
31
DME D14.0 0
R-181
R-
IN 12.0
5°
R D14.0
R
HL NM
HL NM
-1
03
DG 12
600 (593)
35
M
13
M
1 M 00
5°
IAF4
IN
D14.0
5°
60 IN
HLDG 1 MIN
001°
21
900 (893)
MNM 900
MN G 1 M
0
181°
M
D
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM
1 0 1 2 3 4 5 NM
10° 106°30'E 107°00'E 10°
30'N 30'N
40 KM 35 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 KM
REMARK:
NOTE: MNM*: MNM HLDG ALT AT
MSA 46KM
DVOR/DME TSN FNA TR IS 3° OFFSET FM TSN DVOR/DME WILL BE
THE NORTH OF RWY CL. 900M IF UNDER RADAR
ALT: 600 CONTROL; FL100 IF NOT
HGT: (594) UNDER RADAR CONTROL.
262
HLD NM 60
15
M
G1 0
DME REQUIRED
R-2 TANSONNHAT
R-
94 IAF9
DVOR/DME 116.7
33
D14.0
1
072°
600 (594) HLDG 1 MIN
R-276 MNM *
276° 360
270
090
FAF 180 78
072°
D5.1
MAPT 260
LR-262 D10.0 5% D1.7
VVP4
600 (594) 072° 450 137
3000
250° IAF8 (444) (131)
GND
D14.0 4NM
5.7NM
600 (594) °
MIN 065 242
G1 LR-
HLD 600 M
MNM 070° 4.7N
°
AR 600
034
40°
C (5
0
R-25 2
12 94
015°
.0 )
° IAF2 12
060
IN
DM
1M 10 D14.0 8°
E
DG 00 FM NM
HL NM 6 TSN 900 (894)
M
15
30 HL
2°
R-2
IAF7 IAF6 8° D
D14.0 05 D14.0 MN G 1
40 IAF3 M MIN
R-2 600 (594) 600 (594) 90
DME D14.0 0
31
R-181
12.0 R-12
IN
5°
HL NM
HL NM
-1
03
DG 12
600 (594)
35
M
M
13
1 M 00
5°
IAF4
IN
D14.0
5°
60 IN
HLDG 1 MIN
21
001°
900 (894)
MNM 900
MN G 1 M
0
181°
M
D
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM
1 0 1 2 3 4 5 NM
10° 106°30'E 107°00'E 10°
30'N 30'N
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO APP: 125.5 VOR
THR RWY 25R - ELEV 9.9M TWR: 118.7
CHART - ICAO RWY 25R
DME REQUIRED
MSA 46KM
DVOR/DME TSN
REMARK: 48
0
MNM*: MNM HLDG ALT AT TANSONNHAT 600 R-
DVOR/DME 116.7 (590)
TSN DVOR/DME WILL BE TSN
SDF
900M IF UNDER RADAR D3.8
10°48'59"N 268 077° 1 MIN
CONTROL; FL100 IF NOT
CHANGES: OBST ELEV, DESCRIPTION OF MISSED APCH, ADDITION OF RATE OF DESCENT, OCA/H FOR STA, FINAL APCH SEGMENT (SDF, PROC ALT AT FAF, MAPT).
090
DME
900
47
R-2 GND
)
(590
12.0
600
ARC
IAF4 12
10 D14.0 8°
FM NM 900 (890)
TSN
30 HL
8° D
MN G 1
E IAF5 M MIN
DM 90
12.0
31
0
R-181
D14.0 R-
ARC (890)
5°
1200 (1190) 12
90 0 8
R
HL NM
-1
D G 12
35
M
13
1 M 00
5°
IAF6
IN
D14.0
HLDG 1 MIN
001°
900 (890)
MNM 900
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM
1 0 1 2 3 4 5 NM
35 Km 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Km
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO APP: 125.5 VOR
CHART - ICAO THR RWY 25L - ELEV 9.9M TWR: 118.7 RWY 25L
106°30'N 107°00'
180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W
DME REQUIRED
360°
MSA 46KM
DVOR/DME TSN
ALT: 600
HGT: (593)
262
11° 11°
00'E 00'E
BIEN HOA NOTE:
FNA TR IS 2° OFFSET FM
48
600 R-
0 THE SOUTH OF RWY CL.
(590)
TANSONNHAT SDF
REMARK: DVOR/DME 116.7 D4.1
090
1M 78 900 (890)
G M*
180
D ° 085°
H L MN 0 4 8 260
VVP4
51 900
R-2 3000
DME
GND
)
(590
12.0
600
ARC
IAF4 12
10 D14.0 8°
FM NM 900 (890)
TSN
30 HL
D
8° MN G 1
DM
E IAF5 M MIN
90
12.0 0
31
D14.0
R-181
ARC (890) R-
12
5°
9 0 0 1200 (1190) 8
R
HL NM
-1
D G 12
3
M
13
5
1 M 00
5°
IAF6
IN
D14.0
HLDG 1 MIN
001°
900 (890)
MNM 900
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM
1 0 1 2 3 4 5 NM
35 Km 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Km
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO APP: 125.5MHZ ILS y
CHART - ICAO THR RWY 25R - ELEV 9.9M TWR: 118.7MHZ RWY 25R
MSA 46KM
DVOR/DME TSN
VOR, DME REQUIRED
ALT: 600
HGT: (593)
262
11° 11°
00'E BIEN HOA 00'E
LLZ 110.5
600 HCM
8
(590) 04
TANSONNHAT D10.0TS R-
DVOR/DME 116.7 N
TSN
REMARK: 10°48'59"N IF 077°
MNM*: MNM HLDG ALT AT 106°38'44"E D8.4(GP/DME) 1 MIN
IAF2 HLDG 00
MNM 9
° 600
TSN DVOR/DME, WI MAPT 48 (590) D14.0
D1.1(GP/DME)
0
RADAR MNT IS 600M, WO 900 (890)
R-077
RADAR MNT IS FL100.
130
(120) 249°
5.7
NM
274° 257°
5.0NM
IAF1 °
249 -079 294 R-085
900 (890) FAP/FAF LR °
° ° 265°
GP:3 D5.8(GP/DME)
228 360
566 IAF3 HLDG 1 MIN
270
090
L DG NM 8° 085°
H M 04 260
VVP4
3000
DME
300
47
R-2 GND
)
(590
12.0
600
ARC
IAF4 12
10 D14.0 8°
FM NM 900 (890)
TSN
30 HL
8° D
MN G 1
E IAF5 M MIN
DM 90
12.0 0
31
D14.0
R-181
ARC (890
) R -12
5°
1200 (1190) 8
900
HL NM
R -1
DG 12
35
M
13
1 M 00
5°
IAF6
IN
D14.0
HLDG 1 MIN
900 (890)
001°
MNM 900
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM
1 0 1 2 3 4 5 NM
35 KM 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 KM
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO ILS z
THR RWY 25L – ELEV 9.9M TWR: 118.7
CHART - ICAO RWY 25L
106o30'N 106o45'
180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
RBG ARE MAG 262
VAR 0°15' W 600 850
360o
MSA 46Km
NDB SG
TANSON
NHAT
NDB 326
FAP/FAF (GP INOP)
SG
10o51'18"N D5.4
106o45'08"E 533
DME REQUIRED GP-DME
(523)
533
(523)
RADAR VECTORING o
REQUIRED 249
LLZ 108.3 MAPT GP INOP
MIN
D1.5 o G1
SGN HLD M*
NDB REQUIRED GP-DME
155
249 IAF MN o 533
°
(145) GP 3 069 1 MIN (523)
ACK
E TR
RAC
78
o
249
300
260
VVP4
3000
GND
10o45'E 10o45'E
REMARK:
CHANGES: OBST ELEV 78M, OCA/H, HLDG ALT, NAVAID REQUIREMENT, DATA TABULATION, RENAME PROC.
1 0 1 2NM
106o30'N 106o45'
180o
RBG ARE MAG 262
VAR 0°15' W
600 850
360o
REMARK:
MNM*: MNM HLDG ALT AT GN MSA 46KM
NDB GN
NDB, WI RADAR MNT IS 900M, WO
RADAR MNT IS FL100.
RADAR VECTORING
REQUIRED
TANSON
NHAT
NDB 343
GN
10o49'37"N
106o40'41"E
o
069
*
MNM N o
I
01 M 069 600 (593)
MAPT o
170 249
(163) IAF
900(893)
78
450
(443) o
IN
249 ° PTN 3 M
80
o 45°/1 260
069
VVP4
450 (443) 3000
GND
10o 10o
45'N 45'N
REMARK:
THE DESCENT IN FAS WILL FLW NORMAL RATE OF EACH ACFT CAT.
1 0 1 2 NM
106o30'N 106o45'
MISSED APPROACH:
TRANSITION LEVEL: FL100
CHANGES: OBST ELEV, DESCRIPTION, RADAR VERTORING REQUIREMENT.
OCA/H
ACFT CAT A B C D
STRAIGHT-IN APCH 170(163)
CIRCLING 200 (190) 300 (290)
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY
180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
RBG ARE MAG 262
360o
MSA 46Km
NDB TD
REMARK:
MNM*: MNM HLDG ALT AT TD
NDB, WI RADAR MNT IS 900M, WO TANSON
NHAT
RADAR MNT IS FL100. NDB 358
TD
o
10 51'29"N 600
106o45'04"E (590)
FAF
450
RADAR VECTORING (440) o
REQUIRED 249
*
MAPt o MNM MIN
155 249 G
HLD o
1
IN
(145)
069 ACK 1 M
E TR
RAC
78
300
260
VVP4
3000
GND
10o 10o
45' 45'
1 0 1 2 NM
106o30' 106o45'
TRANSITION LEVEL: FL100
MISSED APPROACH:
MNTN RWY HDG, CLIMB TO
300M, TURN RIGHT TO TD NDB, TD
CONT CLIMBING TO 600M TO IAF
JOIN HLDG PATTERN OR FLW
ATC INSTRUCTION.
15KM 10 5 0 5 10 15 20KM
OCA/H
ACFT CAT A B C D
STRAIGHT-IN APCH 155 (145)
CIRCLING 200 (190) 300 (290)
180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
RBG ARE MAG 262
VAR 0°15' W 600 850
360o
REMARK:
MSA 46Km
MNM*: MNM HLDG ALT AT TD NDB SG
NDB, WI RADAR MNT IS 900M, WO
RADAR MNT IS FL100.
600
RADAR VECTORING 273o (590)
REQUIRED TANSON MNM*
NHAT IAF o
249
NDB 343 HLDG 1 MIN 900
GN (890)
10o49'37"N
106o40'41"E 093o 093o
MAPt o FAF BASE TURN 1 MIN 30 SEC 600
130 249 450 (590)
(120) (440)
TANSON
NHAT
78 NDB 326
SG
10o51'18"N
106o45'08"E
300
260
VVP4
3000
GND
10o 10o
45'N 45'N
1 0 1 2 NM
106o30'N 106o45'
TRANSITION LEVEL: FL100
MISSED APPROACH:
SG
CHANGES: OBST ELEV, DESCRIPTION, RADAR VECTORING REQUIREMENT.
15KM 10 5 0 5 10 15 20KM
OCA/H
ACFT CAT A B C D
STRAIGHT-IN APCH 130 (120)
CIRCLING 200 (190) 300 (290)
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10M APP: 125.5 HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO
TWR: 118.7 ILS z
CHART - ICAO THR RWY 25R – ELEV 9.9M RWY 25R
106O30'N 106O45'
180O
RBG ARE MAG 262
VAR 0°15' W 600 850
360O
MSA 46KM
NDB TD
TANSON
NHAT IF
NDB 358 FAP/FAF (GP INOP) D10.0 GP-
TD D5.8 DME
10O51'29"N GP-DME 566
106O45'04"E
DME REQUIRED 566 (556)
(556)
RADAR VECTORING O
REQUIRED 249
MIN
MAPT (GP- INOP) G1
LLZ 110.5 O HLD
NDB REQUIRED D1.1 (GP-DME)
249 IAF *MNO
M
HCM 130
°
(120) GP 3 069 K 1 MIN
AC
E TR
RAC
78
O
249
300
260
VVP4
3000
GND
10O45'E 10O45'E
REMARK:
*MNM: MNM HLDG ALT AT TD SCALE 1:250 000
1 0 1 2 3 4 KM
NDB, WI RADAR MNT IS 600M, WO
RADAR MNT IS FL100. 1 0 1 2 NM
106O30'N 106O45'
MISSED APPROACH: TRANSITION ALT: 2750M
MNTN RWY HDG, CLIMB TO IAF
300M TURN RIGHT TO TD NDB TD
NDB, CONT CLIMBING TO FAP/FAF (GP INOP)
600M TO JOIN HLDG PATTERN D5.8 IF
GP-DME D10.0
OR FLW ATC INSTRUCTION. 566 GP-DME
(556) 566
(556)
249°
3°
MAPT (GP- INOP) GP
°
D1.1 (GP-DME) 249
249° 130
300 (120) ILS RDH 16M
THR 25R ELEV 9.9M
15KM 10 5 0 5 10 15 20KM
DA (H): 70 (60)
OCA/H FAF - MAPT = 8.7KM
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO APP: 125.5 ILS y
CHART - ICAO THR RWY 25L - ELEV 9.9M TWR: 118.7 RWY 25L
MSA 46KM
DVOR/DME TSN
VOR, DME REQUIRED
ALT: 600
HGT: (593)
262
11° 11°
00'E BIEN HOA 00'E
LLZ 108.3
600 SGN
(590) 0 48
TANSONNHAT D 10.0 R-
DVOR/DME 116.7 TSN
TSN
REMARK:
MNM*: MNM HLDG ALT AT
10°48'59"N
IF
077° 1 MIN
106°38'44"E MAPT H LD G 00
TSN DVOR/DME, WI ° D8.6(GP/DME) IAF2
MN M 9
RADAR MNT IS 600M, WO
D1.5(GP/DME)
0 48 600 D14.0
155 (590) 900 (890)
R-077
257°
RADAR MNT IS FL100. (145)
275°
297
IAF1 2 49 ° 5.1
N
° 4.2NM
LR-079
° M R-085
900 (890) 249
° FAP/FAF 265°
3°
2 28 360 GP: D5.4(GP/DME) IAF3 HLDG 1 MIN
533 D14.0
270
090
IN MNM 900
1M * 180 78 (523) 900 (890)
L DG NM 48 ° 260 085°
H M 0
VVP4
3000
ME
GND
2.0 D
)
(590
1
600
ARC
IAF4 12
10 D14.0 8°
FM NM 900 (890)
TSN
30 HL
8° D
MN G 1
E IAF5 M MIN
DM 90
12.0
31
0
R-181
D14.0 R-
ARC (890)
5°
1200 (1190) 12
90 0 8
R
HL NM
-1
D G 12
35
M
13
1 M 00
5°
IAF6
IN
D14.0
HLDG 1 MIN
001°
900 (890)
MNM 900
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM
1 0 1 2 3 4 5 NM
IF D14.0 (TSN)
900 (890)
D8.6(GP/DME) 900 (890)
048 ° 600
(590)
FAP/FAF
D5.4(GP/DME)
9°
MAPT 533
D1.5(GP/DME) (523) 24
155 ILS RDH 16M
300 2 4 9°
(145) ° D7.4(GP/DME)
249 :3° 533
GP (523)
THR 25L ELEV: 9.9M
35 KM 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 KM
GP INOP FAF - MAPT = 7.2 km Min:s 2:52 2:9 1:43 1:26 1:14
155 (145)
200 (190) 300 (290) RATE OF DESCENT m/s 2.18 2.91 3.64 4.37 5.09
CIRCLING
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO TWR: 118.7 ILS y RWY 07R
CHART - ICAO DTHR RWY 07R - ELEV 7.3M
ELEV: 600
HGT: (593)
262
MN 1 MIN
MA
11° 11°
1
IAF10
51°
LT
BIEN HOA
600
1200 (1193)
VOR/DME REQUIRED
°
R-3
TS
IAF9
DVOR/DME 116.7 ITS
3
ME
D14.0 TSN
TSN
D
°
12
MA R-2 10°48'59"N
L
C
1 M T 600
94
AR
IN 106°38'44"E
294 D9.0 TSN
° 9
R-06
085°
D10.0 TSN
600 (593) IAF1
MNM ALT 1 069°
1 MIN
R-275 900 (893)
360
275°
270
090
9
180 78
LR-25
260
D10.0 TSN
069° FAP/FAF VVP4
600 (593) MAPT GP INOP
250 ° IAF8
D14.0 TSN
4.0 D1.5 ITS 3000
NM D6.1 ITS 135 GND
0 600 (593)
AL T 60 072° .4NM
600 (593) (128)
MNM MIN
M
070 ° 4
5.3N
1 9
9° -23
° 03 LR
R -250 240 IAF2
00 ° 12
LT 6 060 D14.0 TSN
8°
°
019
MA 900 (893)
60
MN 1 MIN
0( 5
MN
93
IAF7
2° 30
1
M
)
IAF6 10NM
R-2
05 8°
40
D14.0 TSN D14.0 TSN FM TSN 1 M ALT
R-2 600 (593) 600 (593) IAF3 IN 900
ARC E
1 2.0 D .0 DM
31
600
D14.0 TSN R-
R-181
M E TS 12 12
5°
N ARC
23
2 LT
M A MIN
2° IAF5 (893
) 1200 (1193) 8
R- N 23 D14.0 TSN 900
5°
M 1
R-
MN 1
13
600 (593)
03
5
M MIN
13
AL
5°
IAF4
T1
MNM ALT 900
D14.0 TSN
20
5°
IN 600
900 (893)
21
001°
1 MIN
1 M LT
A
181°
M
MN
1 0 1 2 3 4 5 NM
10° 106°30'E 107°00'E 10°
30'N 30'N
OCA/H A B C D KM/H
GS 150 200 250 300 350
STRAIGHT-IN CAT I 78 (71) 81 (74) 84 (77) 87 (80)
APPROACH GP INOP 135 (128) FAF-MAPT=8.5KM MIN:SEC 3:24 2:33 2:02 1:42 1:27
CIRCLING 200 (190) 300 (290) RATE OF DESCENT M/S 2.2 2.9 3.6 4.4 5.1
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO TWR: 118.7 ILS z RWY 07R
CHART - ICAO DTHR RWY 07R - ELEV 7.3M
ELEV: 600
HGT: (593)
262
11° 11°
00'N 00'N
BIEN HOA
RADAR REQUIRED
LLZ 111.70
ITS
TANSONNHAT
DVOR/DME 116.7
TSN
10°48'59"N
106°38'44"E D9.0 TSN
69
R-0
085°
°
MNM ALT 1 069
1 MIN
IAF1 360
900 (893)
270
090
180 78
260
° VVP4
069
MAPT GP INOP
FAP/FAF D1.5 ITS 3000
D10.0/R-249 TSN D6.1 ITS 135 GND
600 (593) 600 (593) (128)
10NM
FM TSN
1 0 1 2 3 4 5 NM
OCA/H A B C D KM/H
GS 150 200 250 300 350
STRAIGHT-IN CAT I 78 (71) 81 (74) 84 (77) 87 (80)
APPROACH GP INOP 135 (128) FAF-MAPT=8.5KM MIN:SEC 3:24 2:33 2:02 1:42 1:27
CIRCLING 200 (190) 300 (290) RATE OF DESCENT M/S 2.2 2.9 3.6 4.4 5.1