You are on page 1of 80

AIP Viet Nam AD 2.

VVTS-1
30 JUL 2012

VVTS — HO CHI MINH/Tan Son Nhat International

VVTS AD 2.1 TÊN VÀ ĐỊA DANH CẢNG VVTS AD 2.1 AERODROME LOCATION
HÀNG KHÔNG/SÂN BAY INDICATOR AND NAME
VVTS — HO CHI MINH/Tan Son Nhat International

VVTS AD 2.2 TỌA ĐỘ, ĐẶC ĐIỂM SÂN VVTS AD 2.2 AERODROME
BAY VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ CHỨC TRÁCH GEOGRAPHICAL AND
CẢNG HÀNG KHÔNG ADMINISTRATIVE DATA
1 Toạ độ và vị trí điểm qui chiếu sân bay 104914B – 1063939Đ
ARP co-ordinates and site at AD Giao điểm của đường CHC 07R/25L và đường lăn Bắc Nam
104914N – 1063939E
Intersection of RWY 07R/25L and TWY NS
2 Hướng và cự ly so với thành phố Cách trung tâm thành phố 6.5 KM về hướng Tây Bắc
Direction and distance from Ho Chi 6.5 KM North West from city centre
Minh city
3 Mức cao/Nhiệt độ trung bình 10 M (33 FT)/35.2 °C
Elevation/Reference temperature
4 Độ lệch từ 0°15' Tây (1989)
MAG VAR 0°15'W (1989)
5 Địa chỉ nhà chức trách sân bay, địa chỉ Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam
bưu điện, điện thoại, Fax, AFS Cảng vụ Hàng không miền Nam
AD Administration address, telephone, Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
Fax, AFS Điện thoại: (84-8) 35 470 418
Fax: (84-8) 35 470 409
AFS: VVTSYDYX

Post: Civil Aviation Authority of Viet Nam (CAAV)


Southern Airports Authority
Tan Son Nhat International Airport
Phone: (84-8) 35 470 418
Fax: (84-8) 35 470 409
AFS: VVTSYDYX

Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam


Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
Điện thoại: (84-8) 38 441 740
Fax: (84-8) 38 445 127
AFS: VVTSYDYX

Post: Airports Corporation of Viet Nam (ACV)


Tan Son Nhat International Airport
Phone: (84-8) 38 441 740
Fax: (84-8) 38 445 127
AFS: VVTSYDYX

6 Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) IFR/VFR


Types of traffic permitted (IFR/VFR)
7 Ghi chú Không
Remarks Nil

© 2012 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2012


AD 2.VVTS-2 AIP Viet Nam
01 JAN 2012

VVTS AD 2.3 GIỜ HOẠT ĐỘNG VVTS AD 2.3 OPERATIONAL HOURS


1 Nhà chức trách sân bay H24
Aerodrome Administration
2 Hải quan và Xuất nhập cảnh H24
Customs and Immigration
3 Chăm sóc sức khoẻ và vệ sinh dịch tễ H24
Health and Sanitation
4 Dịch vụ thông báo tin tức tại sân bay H24
AIS Briefing Office (AIS)
5 Phòng thủ tục bay H24
ATS Reporting Office (ARO)
6 Phòng khí tượng H24
MET Briefing Office
7 Dịch vụ không lưu H24
Air traffic services (ATS)
8 Nhiên liệu H24
Fuelling
9 Dịch vụ bốc dỡ H24
Handling
10 An ninh H24
Security
11 Phá băng Không
De-icing Nil
12 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.4 DỊCH VỤ BỐC DỠ VÀ VVTS AD 2.4 HANDLING SERVICES


CÁC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ AND FACILITIES
1 Phương tiện bốc dỡ hàng hóa Băng truyền và xe nâng
Cargo-handling facilities Conveyor belts and fork lift
2 Các loại nhiên liệu/dầu Jet A1
Fuel/oil types
3 Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa 2 xe loại 3 600 lít; 4 xe loại 22 000 lít; 3 xe loại 19 000 lít và 1 xe loại 5
Fuelling facilities/capacity 700 lít
2 trucks 3 600 litters; 4 trucks 22 000 litters; 3 trucks 19 000 litters and
1 truck 5 700 litters
4 Phương tiện phá băng Không
De-icing facilities Nil
5 Nhà vòm dành cho tàu bay vãng lai Không
Hangar space for visiting aircraft Nil
6 Phương tiện sửa chữa cho tàu bay Đáp ứng cho các loại máy bay F70, ATR72, AN30, A320, B777, B767,
vãng lai B747
Repair facilities for visiting aircraft Available for aircraft F70, ATR72, AN30, A320, B777, B767, B747
7 Ghi chú Sửa chữa nhỏ các loại tàu bay
Remarks Minor repair for all types of aircraft

VVTS AD 2.5 CÁC PHƯƠNG TIỆN VVTS AD 2.5 PASSENGER FACILITIES


PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH
1 Khách sạn Gần sân bay và trong thành phố
Hotels Near the AD and in the city
2 Nhà hàng Tại sân bay và trong thành phố
Restaurants At Aerodrome and in the city
3 Phương tiện giao thông Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê
Transportation Buses, taxis and car for hire

© 2012 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-3
30 NOV 2014

4 Thiết bị y tế Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
Medical facilities First aid at AD. Hospitals in the city
5 Ngân hàng và bưu điện Trong giờ sân bay hoạt động
Bank and Post Office At AD. Open within AD HR
6 Văn phòng du lịch Văn phòng trong thành phố
Tourist Office Office in the city
7 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.6 DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ VVTS AD 2.6 RESCUE AND FIRE
CỨU HỎA SÂN BAY FIGHTING SERVICES
1 Cấp cứu hoả có tại sân bay Cấp 9
AD category for fire fighting CAT 9
2 Thiết bị cứu nạn Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
Rescue equipment Adequately provided as recommended by ICAO
3 Khả năng di chuyển tàu bay hỏng Không
Capability for removal of disabled Nil
aircraft
4 Ghi chú Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được
Remarks huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ
cứu tại chỗ.
All airport emergency service personnel are trained in rescue and fire
fighting as well as medical first-aid.

VVTS AD 2.7 MÙA HOẠT ĐỘNG - DỌN VVTS AD 2.7 SEASONAL


QUANG AVAILABILITY – CLEARING
Không có yêu cầu về dọn quang do sân bay bảo đảm hoạt There is no requirement for clearing as the aerodrome is
động quanh năm available throughout the year

VVTS AD 2.8 SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VVTS AD 2.8 APRONS, TAXIWAYS
VÀ SỐ LIỆU KIỂM TRA VỊ TRÍ AND CHECK LOCATIONS/POSITIONS
DATA
1 Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ Bề mặt: Bê tông
Apron surface and strength Surface: Cement
Sức chịu tải: PCN 69/R/B/X/T
Strength:

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2014


AD 2.VVTS-4 AIP Viet Nam
30 JUL 2015
~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

2 Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của NS1 Chiều rộng: 23 M
đường lăn Width:
Taxiway width, surface and strength Bề mặt:
Bê tông xi măng, bê tông nhựa
Surface:
Cement concrete, bituminous
concrete
Sức chịu tải: PCN 85/R/B/W/T
Strength:
NS2 Chiều rộng: 45 M
Width:
Bề mặt: Bê tông xi măng `
Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength:
W3, W4, W5, W6, Chiều rộng: 22.86 M
W7, W8, W9, W11, Width:
E1, E2, E4, E6, M1 Bề mặt: Bê tông xi măng ` `
Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength:
3 Vị trí kiểm tra và mức cao của đồng hồ Vị trí: Không
độ cao Location: Nil
Altimeter checkpoint location and Mức cao: Không
elevation Elevation:
4 Điểm kiểm tra VOR Không
VOR checkpoints Nil
5 Điểm kiểm tra INS Không
INS checkpoints Nil
6 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.9 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT, VVTS AD 2.9 SURFACE MOVEMENT


HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT VÀ GUIDANCE AND CONTROL SYSTEM
SƠN KẺ DẤU HIỆU CHỈ DẪN AND MARKINGS
1 Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn,
chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay đường CHC và tất cả các vị trí chờ.
Hướng dẫn lăn trên sân đỗ.
Hệ thống dẫn đỗ tàu bay (VDGS) tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất là loại
T3-9 (T-types), có tại vị trí đậu số 8, 9, 15, 16, 17, 18, 19 và 20.

Use of aircraft stand ID signs, TWY Taxiing guidance signs at all intersections with TWY, RWY and at all
guide lines and visual docking/parking holding positions.
guidance system of aircraft stands Guide lines at apron.
Visual Docking Guidance System (VDGS) at Tan Son Nhat International
Airport is Safedock type T3-9 (T-types), available at stand number 8, 9,
15, 16, 17, 18, 19 and 20.

2 Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường Đường CHC: Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, khu chạm bánh,
CHC và đường lăn trục đường CHC
RWY and TWY marking and lighting Đèn:Đèn lề đường CHC, đèn cuối đường CHC và đèn
ngưỡng đường CHC.

RWY: Marking:Designation, TDZ, centre line marked


Lights: Runway edge, end, THR lighted.

Đường lăn: Sơn kẻ dấu hiệu: Đường trục, các đường lăn giao nhau.
Đèn:Đèn lề các đường lăn

TWY: Marking: Centre lines, holding positions at all TWY/RWY


intersections marked.
Lights: TWY edge lighted

AMDT 02/2015 © 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-5
30 JUL 2015
~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

3 Đèn vạch dừng Có đèn vạch dừng ở những nơi thích hợp
Stop bars Stop bars where appropriate
4 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.10 CHƯỚNG NGẠI VẬT VVTS AD 2.10 AERODROME


SÂN BAY OBSTACLES
Trong khu vực tiếp cận/Cất cánh Trong khu vực vòng lượn và ở sân bay Ghi chú
In approach/TKOF areas In circling area and at AD Remarks
1 2 3
Đường Loại chướng ngại vật Loại chướng ngại vật
CHC/Khu vực Mức cao Mức cao
ảnh hưởng Ký hiệu/Đèn Vị trí Ký hiệu/Đèn Vị trí
Obstacle type Obstacle type
RWY NR/Area Elevation Elevation
affected Markings/LGT Location Markings/LGT Location
a b c a b
Tháp nước Cách APR 3.5 KM Nhà thờ Lái Thiêu Cách ARP 10 KM Không
27 M/88 FT hướng 081° 44 M/144 FT hướng 022° Nil
07L/APCH Không đèn Không đèn
25R/TKOF Water tower 3.5 KM FM Lai Thieu Church 10 KM FM ARP
27 M/88 FT ARP BRG 44 M/144 FT BRG 022°
Nil 081° Nil
Ăng-ten Cách ARP 2.3KM Nhà Thờ Huyền Sĩ Cách ARP 6.3 KM
46 M/151 FT Hướng 270° 65 M/213 FT Hướng 154°
07R/APCH Có đèn
25L/TKOF Antenna 2.3 KM FM ARP Huyen Si Church 6.3 KM FM ARP
46 M/151 FT BRG 270° 65 M/213 FT BRG 154°
LGTD
Ăng-ten Cách ARP 2.1 KM Nhà Thờ Tân Định Cách ARP 4.8 KM
53 M/174 FT Hướng 206° 55 M/180 FT Hướng 138°
25L/APCH Có đèn
07R/TKOF Antenna 2.1 KM FM ARP Tan Dinh Church 4.8 KM FM ARP
53 M/174 FT BRG 206° 55 M/180 FT BRG 138°
LGTD Nil
Đài kiểm soát (TWR) Cách ARP 480 M Ăng-ten TV Cách ARP 5 KM
38 M/125 FT Hướng 190° 135 M/443 FT Hướng 312°
Có đèn
Nhà thờ Thủ Đức Cách ARP 11 KM Ăng-ten vô tuyến Cách ARP 4.5 KM
31M/102 FT Hướng 073° 90 M/295 FT Hướng 315°
25R/APCH Không đèn Có đèn
07R/TKOF Tower 480 M FM ARP TV mast 5 KM FM ARP
38 M/125 FT BRG 190° 135 M/443 FT BRG 312°
LGTD LGTD
Thu Duc Church 11 KM FM ARP Radio mast 4.5 KM FM ARP
31 M/102 FT BRG 073° 90 M/295 FT BRG 315°
Nil LGTD

VVTS AD 2.11 LOẠI TIN TỨC KHÍ VVTS AD 2.11 METEOROLOGICAL


TƯỢNG INFORMATION
1 Cơ quan khí tượng liên quan Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Tân Sơn Nhất
Associated MET Office Tan Son Nhat METOffice
2 Giờ hoạt động H24
Hours of service

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2015


AD 2.VVTS-6 AIP Viet Nam
30 JUL 2015
~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

3 Cơ quan trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Tân Sơn Nhất
Office responsible for TAF preparation Tan Son Nhat MET Office
Thời gian hiệu lực 30 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu
Periods of validity lực vào lúc 0000, 0600, 1200, 1800 UTC; phát 1 tiếng
trước khi bản tin TAF có hiệu lực)
30 HR (04 times per day with effect at 0000, 0600, 1200,
1800 UTC; issued 1HR before TAF message validity)
4 Dự báo xu hướng TREND
Trend forecast
Thời gian giữa các lần phát 2 giờ
Interval of issuance 2 HR
5 Cung cấp tư vấn, thuyết trình Nhân viên khí tượngtư vấn
Briefing/consultation provided Personal consultation
6 Hồ sơ bay Bản đồ
Flight documentation Charts
Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt
Language(s) used English, Vietnamese
7 Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình
hoặc tư vấn S, U₈₅, U₇₀, U₅₀, U₃₀, U₂₀, P₈₅, P₇₀, P₅₀, P₄₀, P₃₀, P₂₀
Charts and other information available for briefing or SWH, SWM
consultation
8 Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức Thiết bị đầu cuối để thuyết trình
Supplementary equipment available for providing Briefing terminal
information
9 Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp
Tan Son Nhat TWR, Tan Son Nhat APP, Ho Chi Minh
tin tức khí tượng
ACC and Tan Son Nhat GND CTL
ATS units provided with information
10 Tin tức khác Không
Additional information (limitation of service, etc.) Nil

VVTS AD 2.12 CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC VVTS AD 2.12 RUNWAY PHYSICAL


TÍNH ĐƯỜNG CHC CHARACTERISTICS
Mức cao đầu thềm
và mức cao nhất
Ký hiệu đường Sức chịu tải PCN của khu chạm bánh
CHC Kích thước bề mặt đường CHC đường CHC tiếp
Số Hướng thực đường CHC (M) và đoạn dừng Tọa độ đầu thềm cận chính xác
THR elevation and
Strength (PCN) highest ELEV of
Designations RWY Dimensions of surface of RWY TDZ of precision
NR TRUE BRG RWY (M) and SWY THR co-ordinates APP RWY
1 2 3 4 5 6
PCN 85/R/B/W/T 104854.06B
Bê tông nhựa 1063813.63Đ
07L 069° 3 048 x 45.72 THR 6.1 M/20 FT
PCN 85/R/B/W/T 104854.06N
Bituminousconcrete 1063813.63E
PCN 85/R/B/W/T 104929.52B
Bê tông nhựa 1063947.57Đ
25 R 249° 3 048 x 45.72 THR 9.9 M/32 FT
PCN 85/R/B/W/T 104929.52N
Bituminousconcrete 1063947.57E
PCN 63/R/B/X/T 104841.61B
Bê tông xi măng 1063814.75Đ
07R 069˚ 3 800 x 45.72 THR 5.7 M/18 FT
PCN 63/R/B/X/T 104841.61N
Cement concrete 1063814.75E
07R PCN 63/R/B/X/T 104849.80B
(dịch chuyển) Bê tông xi măng 1063836.18Đ
069˚ 3 800 x 45.72 THR 7.3 M/24 FT
07R PCN 63/R/B/X/T 104849.80N
(displaced) Cement concrete 1063836.18E

AMDT 02/2015 © 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-7
30 JUL 2015
~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

Mức cao đầu thềm


và mức cao nhất
Ký hiệu đường Sức chịu tải PCN của khu chạm bánh
CHC Kích thước bề mặt đường CHC đường CHC tiếp
Số Hướng thực đường CHC (M) và đoạn dừng Tọa độ đầu thềm cận chính xác
THR elevation and
Strength (PCN) highest ELEV of
Designations RWY Dimensions of surface of RWY TDZ of precision
NR TRUE BRG RWY (M) and SWY THR co-ordinates APP RWY
1 2 3 4 5 6
PCN 63/R/B/X/T 104925.40B
Bê tông xi măng 1064010.37Đ
25L 249˚ 3 800 x 45.72 THR 9.9 M/32 FT
PCN 63/R/B/X/T 104925.40N
Cement concrete 1064010.37E

Kích thước
Kích thước khoảng trống Kích thước
Độ dốc RWY-SWY đoạn dừng (M) (M) dải bảo hiểm (M) OFZ Ghi chú
SWY CWY Strip dimensions
Slope of RWY-SWY dimensions (M) dimensions (M) (M) OFZ Remarks
7 8 9 10 11 12
Không Không
0.13% 310 x 45.72 310 x 150 3 668 x 150
Nil Nil
Không Không
0.13% 310 x 45.72 310 x 150 3 668 x 150
Nil Nil
Không Không
0.11% 300 x 45.72 300 x 300 4 400 x 300
Nil Nil
Không Không
0.11% 300 x 45.72 300 x 300 4 400 x 300
Nil Nil

VVTS AD 2.13 CÁC CỰ LY CÔNG BỐ VVTS AD 2.13 DECLARED DISTANCES


Ký hiệu Cự ly chạy đà Cự ly có thể Cự ly có thể Cự ly có thể
Ghi chú
đường CHC (M) cất cánh (M) dừng khẩn cấp (M) hạ cánh (M)
RWY Designator TORA (M) TODA (M) ASDA (M) LDA (M) Remarks
1 2 3 4 5 6
Không
07L 3 048 3 358 3 358 3 048
Nil
Không
25R 3 048 3 358 3 358 3 048
Nil
Dịch chuyển THR
07R 3 800 4 100 4 100 3 059
Displaced THR
Không
25L 3 800 4 100 4 100 3 800
Nil

Ký hiệu Cự ly chạy đà Cự ly có thể Cự ly có thể Cự ly có thể


đường CHC còn lại (M) cất cánh còn lại dừng khẩn cấp còn hạ cánh (M) Ghi chú
(M) lại (M)
RWY Designator Remaining Remaining Remaining ASDA LDA (M)
Remarks
TORA (M) TODA (M) (M)
7 8 9 10 11 12
Từ điểm giao cắt với
đường lăn E4
25L 3 108 3 313 3 313 NU
From intersection
with TWY E4
Từ điểm giao cắt với
đường lăn NS1
25R 2 812 3 218 3 218 NU
From intersection
with TWY NS1

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2015


AD 2.VVTS-8 AIP Viet Nam
30 JUL 2015 ~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

Ký hiệu Cự ly chạy đà Cự ly có thể Cự ly có thể Cự ly có thể


đường CHC còn lại (M) cất cánh còn lại dừng khẩn cấp còn hạ cánh (M) Ghi chú
(M) lại (M)
RWY Designator Remaining Remaining Remaining ASDA LDA (M)
Remarks
TORA (M) TODA (M) (M)
7 8 9 10 11 12
Từ điểm giao cắt với
đường lăn W7
07R 3 059 3 359 3 359 NU
From intersection
with TWY W7

VVTS AD 2.14 ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN VVTS AD 2.14 APPROACH AND
ĐƯỜNG CHC RUNWAY LIGHTING
Đèn trục Đèn lề
đường đường
CHC CHC
Chiều Chiều
dài dài Đèn
Đèn đầu Đèn khu Khoảng Khoảng đoạn
Đèn tiếp cận thềm chạm cách cách Đèn cuối đường dừng
Loại Màu Đèn bánh Màu Màu CHC Chiều
Ký hiệu Chiều dài Đèn VAISIS Chiều Cường Cường Màu dài (M)
đường CHC Cường độ cánh PAPI dài độ độ Đèn cánh Màu Ghi chú
RWY RWY
Centre edge
Line LGT LGT
APCH LGT Length, LEN, SWY
Type THR LGT VASIS TDZ Colour, Spacing LGT
RWY LEN Colour (MEHT) LGT Spacing Colour, RWY End LGT LEN (M)
Designator INTST WBAR PAPI LEN INTST INTST Colour, WBAR Colour Remarks
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
07L Giản đơn Xanh PAPI Không Không 3 048 M Đỏ Không Không
420 M Trái/3° 60 M
Độ sáng vừa Trắng
600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil Nil 3 048 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 60 M
LIM White
end 600
M yellow,
LIH
25R Giản đơn Xanh PAPI Không Không 3 048 M Đỏ Không Không
420 M trái/3° 60 M
Độ sáng Trắng
mạnh 600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil Nil 3 048 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 60 M
LIH White
end 600
M yellow,
LIH

AMDT 02/2015 © 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-9
30 JUL 2015
~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

Đèn trục Đèn lề


đường đường
CHC CHC
Chiều Chiều
dài dài Đèn
Đèn đầu Đèn khu Khoảng Khoảng đoạn
Đèn tiếp cận thềm chạm cách cách Đèn cuối đường dừng
Loại Màu Đèn bánh Màu Màu CHC Chiều
Ký hiệu Chiều dài Đèn VAISIS Chiều Cường Cường Màu dài (M)
đường CHC Cường độ cánh PAPI dài độ độ Đèn cánh Màu Ghi chú
RWY RWY
Centre edge
Line LGT LGT
APCH LGT Length, LEN, SWY
Type THR LGT VASIS TDZ Colour, Spacing LGT
RWY LEN Colour (MEHT) LGT Spacing Colour, RWY End LGT LEN (M)
Designator INTST WBAR PAPI LEN INTST INTST Colour, WBAR Colour Remarks
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
07R Giản đơn Xanh PAPI Không 3 800 M 3 800 M Đỏ Không Không
420 M trái/3° 15 M 60 M
Độ sáng W/R Trắng
mạnh 600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil 3 800 M 3 800 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 15 M 60 M
LIH W/R White
end 600
M yellow,
LIH
25L Chính xác Xanh PAPI 900 M 3 800 M 3 800 M Đỏ Không Không
CAT II trái/3° 15 M 60 M
900 M W/R Trắng
Độ sáng 600 M
mạnh cuối
vàng, LIH
CAT II Green PAPI 900 M 3 800 M 3 800 M Red Nil Nil
900 M Left/3˚ 15 M 60 M
LIH W/R White,
end 600
M yellow,
LIH

VVTS AD 2.15 CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, VVTS AD 2.15 OTHER LIGHTING,
NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG SECONDARY POWER SUPPLY
1 Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn Đèn quay màu xanh, trắng 12 vòng phút đặt trên nóc đài chỉ huy, hoạt
nhận biết động theo yêu cầu
ABN/IBN location, characteristics ABN: At Tower Building (TWR), FLG W and G, RPM 12 OPS on request
Giờ hoạt động OPS on request
Hours of operation
2 Vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh và Chỉ hướng hạ cánh: Không.
đèn LDI: Nil
LDI location and LGT
Vị trí của thiết bị đo gió và đèn Ống gió: cách trục đường CHC 25L 200 M về phía Bắc, có đèn chỉ báo
Anemometer location and LGT Anemometer: 200 M on the North FM RCL of RWY 25L, lighted
3 Đèn biên và đèn trục đường lăn Đèn biên: Tất cả các đường lăn, ngoại trừ W1,W2 /Đèn trục đường lăn:
TWY edge and centre line lighting Tất cả các đường lăn tới đường CHC 25L
Edge: All TWYs except W1 and W2/Centre line: All TWYs to RWY25L
4 Nguồn điện dự phòng/thời gian Điện dự phòng cung cấp đủ cho tất cả đèn sân bay
chuyển nguồn Thời gian chuyển nguồn: dưới 07 giây cho CATI và 01 giây cho CAT II
Secondary power Secondary power supply: available for all lights at AD
supply/switch-over time Switch-over time: Less than 07 SEC for CAT I and 01 SEC for CAT II

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2015


AD 2.VVTS-10 AIP Viet Nam
30 JUL 2015 ~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

5 Ghi chú Không


Remarks Nil

VVTS AD 2.16 KHU VỰC DÀNH CHO VVTS AD 2.16 HELICOPTER LANDING
TRỰC THĂNG HẠ CÁNH AREA
Không Nil

VVTS AD 2.17 VÙNG TRỜI CÓ KIỂM VVTS AD 2.17 ATS AIRSPACE


SOÁT KHÔNG LƯU
1 Tên và giới hạn ngang CTR Tân Sơn Nhất: Vùng trời bán kính 10 KM tâm là đài DVOR/DME
TSN (104859B – 1063844Đ)
Designation and lateral limits Tan Son Nhat CTR: A circle radius 10 KM centred at DVOR/DME TSN
(104859N – 1063844E)
2 Giới hạn cao Mặt đất đến 750 M (2 500 Feet)
Vertical limits SFC to 750 M (2 500 FT)
3 Phân loại vùng trời
C
Airspace classification
4 Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ Đài kiểm soát tại sân Tân Sơn Nhất
không lưu Tan Son Nhat Tower
ATS unit call sign
Ngôn ngữ Ngôn ngữ Tiếng Anh, tiếng Việt
Language(s) English, Vietnamese
5 Độ cao chuyển tiếp
2 750 M MSL
Transition altitude
6 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.18 PHƯƠNG TIỆN THÔNG VVTS AD 2.18 ATS COMMUNICATION


TIN LIÊN LẠC ĐỐI KHÔNG FACILITIES
Loại dịch vụ Giờ hoạt động
Service Tên gọi Tần số Hours of Ghi chú
designation Call sign Frequency operation Remarks
1 2 3 4 5
125.5 MHz H24 Tần số chính
Primary frequency
Cơ sở kiểm soát tiếp cận Tân Sơn
Tiếp cận 126.35 MHz H24 Tần số phụ
Nhất
APP Secondary frequency
Tan Son Nhat APP
121.5 MHz H24 Tần số khẩn nguy
Emergency frequency
118.7 MHz H24 Tần số chính
Primary frequency
Tại sân Đài kiểm soát tại sân Tân Sơn Nhất 130.0 MHz H24 Tần số phụ
TWR Tan Son Nhat Tower Secondary frequency
121.5 MHz H24 Tần số khẩn nguy
Emergency frequency
121.9 MHz H24 Tần số chính
Mặt đất Kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất Primary frequency
GND Tan Son Nhat GND CTL 121.6 MHz H24 Tần số phụ
Secondary frequency
128.0 MHz H24 Công suất: 40W phát cách
Tân Sơn Nhất quãng 15 giây
ATIS
Tan Son Nhat Power: 40W broadcast 15
seconds interval

AMDT 02/2015 © 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-11
30 JUL 2013

VVTS AD 2.19 ĐÀI PHỤ TRỢ VÔ VVTS AD 2.19 RADIO NAVIGATION


TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÀ HẠ CÁNH AND LANDING AIDS
Giờ hoạt Vị trí Ăngten phát
Mức cao của
Loại đài Tên gọi Tần số động Tọa độ Ăngten DME Ghi chú
Elevation of
Site of transmitting DME
Hours of antenna transmitting
Type of aid ID Frequency operation Coordinates antenna Remarks
1 2 3 4 5 6 7
DVOR/DME TSN 116.7 MHz H24 104859.16B Cách đầu thềm CHC 07R (dịch
CH 114X 1063844.07Đ chuyển) là 400 M, cách trục tim
104859.16N đường CHC 07R là 200 M
1063844.07E 400 M FM THR RWY 07R
(displaced), 200 M FM RCL
RWY 07R

NDB SG 326 KHz H24 105117.70B 069°từ/9 670 M cách đầu thềm
1064508.16Đ CHC 25L
105117.70N 069°MAG/9 670 M FM THR
1064508.16E RWY 25L

NDB TD 358 KHz H24 105129.03B 069°từ/10 301 M cách đầu


10645'04.06Đ thềm CHC 25R
105129.03N 069°MAG/10301 M FM THR
10645'04.06E RWY 25R

NDB GN 343 KHz H24 104936.84B 069°từ/977 M cách đầu thềm


1064040.71Đ CHC 25L
104936.84N 069°MAG/977 M FM THR RWY
1064040.71E 25L

LLZ HCM 110.5 MHz H24 104849.92B 249°từ/340 M cách đầu thềm
1063802.70Đ CHC 07L
104849.92N 249°MAG/340 M FM THR RWY
1063802.70E 07L

GP/DME 329.6 MHz H24 104929.50B Phía bắc CHC 25R, cách tim
CH 42X 1063936.44Đ đường CHC 120 M, cách đầu
104929.50N thềm CHC 25R 314 M
1063936.44E Located on the North of RWY
25R, 120 M FM RCL and 314
M FM THR RWY 25R

LLZ SGN 108.3MHz H24 104837.75B Cách đầu thềm CHC 07R 268
1063804.25Đ M
104837.75N Located on on 268 M FM THR
1063804.25E RWY 07R

GP/DME 334.1MHz H24 104925.32B Phía bắc CHC 25L, cách tim
CAT II CH 20X 1063959.77Đ đường CHC 112M, cách đầu
104925.32N thềm CHC 25L 300 M
1063959.77E Located on the North of RWY
25L, 112 M FM RCL and 300 M
FM THR RWY 25L

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2013


AD 2.VVTS-12 AIP Viet Nam
30 NOV 2014

VVTS AD 2.20 CÁC QUI ĐỊNH HOẠT VVTS AD 2.20 LOCAL TRAFFIC
ĐỘNG TẠI SÂN BAY REGULATIONS
1 Các quy định sân bay 1 Airport Regulations
Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay quốc tế Tân Sơn At Tan Son Nhat International Airport a number of local
Nhất. Các quy định nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại phòng regulations have been applied. The regulations are
Thủ tục bay hoặc tại cơ quan thông báo tin tức hàng không published in a manual which is available at the ATS
tại sân bay như sau: Reporting Office or the AIS Briefing office. This manual
includes, among other subjects, the followings:

a. Ý nghĩa các ký, dấu hiệu; a. The meaning of markings and signs;
b. Tin tức về các điểm đỗ tàu bay kể cả hệ thống hướng b. Information about aircraft stands including visual
dẫn trực quan; docking guidance systems;
c. Chỉ dẫn cho tàu bay lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả c. Information about taxiing to and from aircraft stands
huấn lệnh lăn; including taxi clearance;
d. Những hạn chế trong khai thác tàu bay lớn, kể cả sử d. Limitations in the operation of large aircraft including
dụng công suất động cơ của tàu bay khi lăn; limitations in the use of the aircraft’s own power for
taxiing;
e. Trợ giúp của nhân viên hướng dẫn đỗ và xe kéo dắt. e. Assistance from marshalled assistance and towing.

2 Dời và lăn tới vị trí đỗ 2 Taxiing to and from stands

2.1 2.1
Bộ phận kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất sẽ chỉ định vị trí Arriving aircraft will be allocated a stand number by Tan
đỗ cho tàu bay đến. Dịch vụ dẫn dắt bằng xe “Follow-me” Son Nhat Ground Control Unit. “Follow-me” car assistance
sẵn sàng trợ giúp khi có yêu cầu của nhà khai thác hoặc tổ will be provided at request of operators or pilots.
lái.

2.2 2.2
Tàu bay khởi hành phải liên lạc với bộ phận kiểm soát mặt Departing aircraft shall contact Tan Son Nhat Ground
đất Tân Sơn Nhất trên tần số 121.9 MHz (chính), 121.6 Control Unit to obtain ATC clearance before commencing
MHz (phụ) để xin huấn lệnh trước khi lăn. taxiing on the frequency 121.9 MHz (main) and 121.6 MHz
(stand-by).

2.3 2.3
Tàu bay khi lăn vào vị trí đỗ hay rời vị trí đỗ để cất cánh Aircraft taxiing to and from stands have to follow procedures
phải tuân thủ phương thức lăn như nêu dưới đây và hiển indicated hereafter and in Aircraft Parking/Docking Chart -
thị tại trang Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay - ICAO. ICAO.

2.4 2.4
Tàu bay đỗ trên vị trí đỗ số 50 không được khởi động máy. When parking on stand 50, aircraft is not allowed to start
up engine.

2.5 Phương án vận hành tàu bay trên đường 2.5 Aircraft operational procedure on RWY and
CHC và đường lăn TWY
2.5.1 Phương thức lăn vào sân đỗ 2.5.1 Taxi procedure for arrival

a. Đối với đường CHC 25R: a. For RWY 25R:

Vào các vị trí đỗ từ 1 đến 13; từ 31 đến 43, từ 24 đến 27, To stands from NR 1 to NR 13 and from NR 31 to NR 43,
29 và 30: from NR 24 to NR 27, 29 and 30:

• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ trái rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate left RWY → TWY W4 or
→ đường lăn W4 hoặc W6 → cắt qua đường CHC TWY W6 → cross RWY 07R/25L → TWY W7 or TWY
07R/25L → đường lăn W7 hoặc W11 → lăn trên đường W11 → taxi on TWY W11 → turn right to TWY M1 or
lăn W11 → rẽ phải vào đường lăn M1 hoặc NS → vị NS → to the stand.
trí đỗ.

Vào các vị trí đỗ từ 15 đến 23 và từ 46 đến 49: To stands from NR 15 to NR 23 and from NR 46 to NR 49:

• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ trái rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate left RWY → TWY W4 or
→ đường lăn W4 hoặc W6 → cắt qua đường CHC TWY W6 → cross RWY 07R/25L → TWY W7 or TWY
07R/25L → đường lăn W7 hoặc W11 → lăn trên đường W11 → taxi on TWYs W11, E6 → to the stand.
lăn W11, E6 → vị trí đỗ.

AMDT 03/2014 © 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-13
30 NOV 2014

b. Đối với đường CHC 07L: b. For RWY 07L:

Vào các vị trí đỗ từ 1 đến 13, từ 24 đến 27, từ 31 đến 43, To stands from NR 1 to NR 13, from NR 24 to NR 27, from
29 và 30: NR 31 to NR 43, 29 and 30:

• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY E1 →
→ đường lăn E1 → lăn qua đường CHC 25L/07R → cross RWY 25L/07R → TWY E2 → turn right to TWY
đường lăn E2 → rẽ phải vào đường lăn E6 hoặc tiếp E6 or continue to taxi on TWY W11 → to the stand.
tục lăn theo đường lăn W11 → vị trí đỗ.

• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY NS1
CHC→đường lăn NS1 → lăn qua đường CHC 25L/07R → cross RWY 25L/07R → TWY NS2 → NS → to the
→ NS2 → NS → vào vị trí đỗ /rẽ phải vào đường lăn stand/turn right to TWY W11 → turn left to TWY M1
W11→ rẽ trái vào đường lăn M1 → vào vị trí đỗ. → to the stand.

Vào các vị trí đỗ 15 và 16: To stands NR 15, 16:

• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY E1 →
→ đường lăn E1 → cắt qua đường CHC 25L/07R → cross RWY 25L/07R → TWY E2 → turn right to TWY
đường lăn E2 → rẽ phải vào đường lăn E6 → vị trí đỗ. E6 → to the stand.

Vào các vị trí đỗ từ 17 đến 23; từ 46 đến 49: To stands from NR 17 to NR 23; from NR 46 to NR 49:

• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY E1 →
→ đường lăn E1 → cắt qua đường CHC 25L/07R → cross RWY 25L/07R → TWY E2 → turn left to TWY
đường lăn E2 → rẽ trái vào đường lăn E6 → vị trí đỗ; E6 → to the stand; or
hoặc

• Sau khi hạ cánh, tàu bay rẽ phải rời khỏi đường CHC • After landing, aircraft vacate right RWY → TWY E1 →
→ đường lăn E1 → rẽ trái lăn trên đường CHC 25L/07R turn left to taxi on RWY 25L/07R → turn right to TWYs
→ rẽ phải vào đường lăn E4, E6 → vị trí đỗ. E4, E6 → to the stand.

Lưu ý: Vào các vị trí đỗ từ 18 đến 23: Tàu bay lăn theo Note: To stands from NR 18 to NR 23: Only aircraft up to
đường lăn E2, rẽ trái vào đường lăn E6 để vào vị trí đỗ chỉ A321 and equivalent taxi on TWY E2, turn left to TWY E6
áp dụng đối với tàu bay A321 và tương đương trở xuống. to the stand.

2.5.2 Phương thức lăn ra cất cánh 2.5.2 Taxi procedure for departure

a. Đối với đường CHC 25R: a. For RWY 25R:

Các vị trí đỗ từ 1 đến 13 và từ 31 đến 43: Stands from NR 1 to NR 13 and from NR 31 to NR 43:

• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn NS → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY NS → turn
rẽ phải vào đường lăn E6 → rẽ trái vào đường lăn E2 right to TWY E6 → turn left to TWY E2 → cross RWY
→ cắt qua đường CHC 25L/07R→ đường lăn E1 → 25L/07R → TWY E1 → to holding point for departure.
điểm chờ để khởi hành.

• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn NS → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY NS → NS2
NS2 → lăn cắt qua đường CHC 25L/07R → đường lăn → cross RWY 25L/07R → TWY NS1 → to take-off
NS1→ để cất cánh từ giao điểm đường lăn NS1 với from the intersection of TWY NS1 and RWY 25R/07L
đường CHC 25R/07L (áp dụng cho tàu bay A321 hoặc (for aircraft up to A321 or equivalent).
tương đương trở xuống).

Các vị trí đỗ từ 15 đến 23 và từ 46 đến 49: Stands from NR 15 to NR 23 and from NR 46 to NR 49:

• Tàu bay được đẩy lùi ra đường lăn E6 → đường lăn • Aircraft are pushed-back to TWY E6 → TWY E2 →
E2 → cắt qua đường CHC 25L/07R → đường lăn E1 cross RWY 25L/07R → TWY E1 → to holding point
→ điểm chờ để khởi hành; hoặc for departure; or

• Tàu bay được đẩy lùi ra đường lăn E6 → đường lăn • Aircraft are pushed-back to TWY E6 → TWY E4 →
E4 → lăn trên đường CHC 25L → rẽ phải vào đường taxi on RWY 25L → turn right to TWY E1 → to holding
lăn E1 → điểm chờ để khởi hành. point for departure.

Các vị trí đỗ từ 24 đến 27, 29 và 30: Stands from NR 24 to NR 27, 29 and 30:

• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn M1 → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY M1 → turn
rẽ phải vào đường lăn W11, E6 → rẽ trái vào đường right to TWYs W11, E6 → turn left to TWY E2 → cross
lăn E2 → cắt qua đường CHC 25L/07R→ đường lăn RWY 25L/07R → TWY E1 → to holding point for
E1 → điểm chờ để khởi hành. departure.

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2014


AD 2.VVTS-14 AIP Viet Nam
30 NOV 2014

• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn M1 → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY M1 → turn
rẽ phải vào đường lăn W11 → rẽ trái vào đường lăn right to TWY W11 → turn left to TWY NS2 → cross
NS2→ lăn cắt qua đường CHC 25L/07R → đường lăn RWY 25L/07R → TWY NS1 → to take-off from the
NS1→ để cất cánh từ giao điểm đường lăn NS1 với intersection of TWY NS1 and RWY 25R/07L (for
đường CHC 25R/07L (áp dụng cho tàu bay A321 hoặc aircraft up to A321 or equivalent).
tương đương trở xuống).

b. Đối với đường CHC 07L: b. For RWY 07L:

Các vị trí đỗ từ 1 đến 13 và từ 31 đến 43: Stands from NR 1 to NR 13 and from NR 31 to NR 43:

• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn NS → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY NS → turn
rẽ trái vào đường lăn W11 → điểm chờ đường lăn W11 left to TWY W11 → holding point at TWY W11 → cross
→ cắt qua thềm đường CHC 07R→ đường lăn W6 → THR RWY 07R → TWY W6 → to holding point for
điểm chờ để khởi hành. departure.

Các vị trí đỗ từ 15 đến 23 và 46 đến 49: Stands from NR 15 to NR 23 and from NR 46 to NR 49:

• Tàu bay được đẩy lùi ra, mũi tàu bay quay về hướng • Aircraft are pushed-back, with its nose-wheel facing
Tây → lăn trên đường lăn E6, W11 → điểm chờ đường the West → taxi on TWYs E6, W11 → holding point at
lăn W11 → cắt qua thềm đường CHC 07R → đường TWY W11 → cross THR RWY 07R → TWY W6 → to
lăn W6 → điểm chờ để khởi hành. holding point for departure.

Ghi chú: Từ các vị trí đỗ từ 18 đến 23: Tàu bay lăn theo Note: Stands from NR 18 to NR 23: Only aircraft up to A321
đường lăn E6, rẽ phải vào đường lăn E2 khi khởi hành chỉ and equivalent taxi on TWY E6, turn right to TWY E2 for
áp dụng đối với tàu bay A321 và tương đương trở xuống. departure.

Các vị trí đỗ từ 24 đến 27, 29 và 30: Stands from NR 24 to NR 27, 29 and 30:

• Tàu bay được đẩy lùi ra và lăn theo đường lăn M1 → • Aircraft are pushed-back and taxi on TWY M1 → turn
rẽ trái vào đường lăn W11 → điểm chờ đường lăn W11 left to TWY W11 → holding point at TWY W11 → cross
→ cắt qua thềm đường CHC 07R→ đường lăn W6 → THR RWY 07R → TWY W6 → to holding point for
điểm chờ để khởi hành. departure.

Ghi chú: Các vị trí đỗ 29, 30: Tàu bay tự lăn ra/vào vị trí đỗ. Note: Stands NR 29, 30: Aircraft self taxi in/out of the stand.

3 Các chuyến bay huấn luyện và kiểm tra kỹ 3 School and training flights – technical test
thuật flights
Các chuyến bay huấn luyện chỉ thực hiện khi đã có phép School and training flights must only be made after
của nhà chức trách Không lưu. permission has been obtained from ATS authority.

VVTS AD 2.21 CÁC PHƯƠNG THỨC VVTS AD 2.21 NOISE ABATEMENT


GIẢM TIẾNG ỒN PROCEDURES
Không Nil

VVTS AD 2.22 CÁC PHƯƠNG THỨC VVTS AD 2.22 FLIGHT PROCEDURES


BAY
Không Nil

VVTS AD 2.23 TIN TỨC BỔ SUNG VVTS AD 2.23 ADDITIONAL


INFORMATION
1 Lề đất bảo hiểm đường cất hạ cánh 1 Runway strip
Sử dụng lề đất bảo hiểm đường cất hạ cánh cho tàu bay A runway strip available for aircraft landing in emergency
hạ cánh trong trường hợp khẩn nguy.

a. Sử dụng lề đất bảo hiểm sườn phía bắc đường cất hạ a. A runway strip of defined dimensions on the north of
cánh 25R/07L cho tàu bay hạ cánh trong trường hợp runway 25R/07L to be used for aircraft landing in the
khẩn nguy. case of emergency.

AMDT 03/2014 © 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-15
30 NOV 2014

b. Vị trí: b. Location:

∗ Về phía bắc đường cất hạ cánh 25R/07L; ∗ On the north of runway 25R/07L;

∗ Cự ly: cách đầu thềm 07L = 548 M; ∗ Distance: 548 M from threshold 07L;
cách đầu thềm 25R = 500 M. 500 M from threshold 25R.

c. Kích thước: c. Dimensions:

∗ Chiều dài: 2 000 M; ∗ Length: 2 000 M;

∗ Chiều rộng: 75 M. ∗ Width: 75 M.

d. Nhận dạng: d. Identifications:


Tổ lái phải căn cứ vào hàng đèn biên phía Bắc của Pilot have to define runway edge lights on the North
đường cất hạ cánh 25R làm chuẩn khi hạ cánh vào of runway 25R as the standard mark while landing at
ban đêm. night.

2 Khai thác tàu bay B747-8 2 Operation of aircraft B747-8


2.1 Cảng HKQT Tân Sơn Nhất được phép khai thác tàu bay 2.1 Tan Son Nhat International Airport is available for aircraft
B747-8 với các nội dung sau; B747-8 rules of operation as follows:

a. Đường CHC 25R/07L: a. RWY 25R/07L:

∗ Tải trọng cất cánh tối đa: 447.695 Tấn được phép ∗ Maximum take-off weight: 447.695 Ton only
khai thác 2 chuyến/ngày (01 chuyến: 01 lần cất available for 2 flights/week (01 flight: 01 take-off
cánh và 01 lần hạ cánh). and 01 landing).

b. Đường CHC 25L/07R: b. RWY 25L/07R:

∗ Tải trọng cất cánh tối đa: 391 Tấn (không quá 5% ∗ Maximum take-off weight: 391 Ton (not more than
tổng số chuyến bay/ngày). 5% of total flights/day).

∗ Tải trọng cất cánh tối đa: 422.6 Tấn được phép ∗ Maximum take-off weight: 422.6 Ton only
khai thác 2 chuyến/ngày. available for 2 flights/day.

c. Các vị trí đỗ số 13, 15, 35 được sử dụng cho tàu bay c. Stands NR 13, 15, 35 are available for aircraft B747-8.
B747-8.
d. Khi tàu bay lăn tại các nút giao giữa đường lăn nối với d. Aircraft shall have to control the speed and need small
đường CHC và đường lăn, với đường lăn và sân đỗ amount of judgemental oversteering to maintain ICAO
tàu bay, yêu cầu người lái phải tự điều chỉnh tốc độ và recommended 4.5 M clearances of outside main gear
bánh mũi tàu bay để đảm bảo khoảng cách an toàn track and pavement edge when taxiing on the
tính từ mép ngoài bánh càng chính đến mép ngoài của intersections of RWYs and TWYs, and of TWYs and
đường lăn là 4,5 M theo quy định của ICAO. apron.
e. Xe dẫn tàu bay sẽ được sử dụng dẫn tàu bay lăn e. "Follow-me" car used for aircraft taxiing in/out apron.
ra/vào sân đỗ.

2.2 Phương thức lăn áp dụng cho tàu bay B747-8 như sau: 2.2 Taxi procedure applied for aircraft B747-8 as follows:

a. Tàu bay từ các vị trí đỗ số 13, 15, 35: a. Aircraft from stands NR 13, 15, 35:

∗ Đối với đường CHC 25R: Tàu bay được đẩy lùi ∗ For RWY 25R: Aircraft are pushed-backed →
→ các đường lăn NS, NS2/E6 → rẽ trái vào TWYs NS, NS2/E6 → turn left to TWY E2 → RWY
đường lăn E2 → đường CHC 25L/07R → đường 25L/07R → TWY E1 → holding point for
lăn E1 → điểm chờ để khởi hành. departure.

∗ Đối với đường CHC 07L: Tàu bay được đẩy lùi → ∗ For RWY 07L: Aircraft are pushed-backed →
đường lăn NS, → rẽ trái vào đường lăn W11→ TWY NS → turn left to TWY W11 → holding point
điểm chờ đường lăn W11 → đường CHC 07R/25L W11 → RWY 07R/25L → TWY W6 → holding
→ đường lăn W6 → điểm chờ để khởi hành. point for departure.

∗ Đối với đường CHC 25L: Tàu bay được đẩy lùi → ∗ For RWY 25L: Aircraft are pushed-backed →
đường lăn NS → rẽ phải vào đường lăn E6 → TWY NS → turn right to TWY E6 → holding point
điểm chờ để khởi hành. for departure.

∗ Đối với đường CHC 07R: Tàu bay được đẩy lùi ∗ For RWY 07R: Aircraft are pushed-backed →
→ đường lăn NS, → rẽ trái vào đường lăn W11→ TWY NS → turn left to TWY W11 → holding point
điểm chờ để khởi hành. for departure.

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2014


AD 2.VVTS-16 AIP Viet Nam
30 JUL 2015 ~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

b. Tàu bay lăn vào các vị trí đỗ số 13, 15, 35: b. Aircraft into stands NR 13, 15, 35:

∗ Đối với đường CHC 25R: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 25R: After landing, Aircraft vacate left
bay rẽ trái rời khỏi đường CHC qua đường lăn W6 RWY via TWY W6 → THR RWY 07R → TWY
→ thềm đường CHC 07R → đường lăn W11 → W11 → turn right to TWY NS → stands.
rẽ phải vào đường lăn NS → các vị trí đỗ.

∗ Đối với đường CHC 07L: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 07L: After landing, Aircraft vacate right
bay rẽ phải rời khỏi đường CHC qua đường lăn RWY via TWY E1 → RWY 07R/25L→ TWY
E1 → đường CHC 07R/25L → đường lăn NS2/E2/E6 → TWY NS → stands.
NS2/E2/E6 → đường lăn NS → các vị trí đỗ.

∗ Đối với đường CHC 25L: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 25L: After landing, Aircraft vacate left
bay rẽ trái rời khỏi đường CHC qua đường lăn RWY via TWY W7/W11 → turn right to TWY NS
W7/W11 → rẽ phải vào đường lăn NS → các vị → stands.
trí đỗ.

∗ Đối với đường CHC 07R: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 07R: After landing, Aircraft vacate right
bay rẽ phải rời khỏi đường CHC qua đường lăn RWY via TWY E2/E4/E6 → turn right to TWY NS
E2/E4/E6 → rẽ phải vào đường lăn NS → các vị → stands.
trí đỗ.

c. Ghi chú: c. Remarks:

∗ Tốc độ lăn của tàu bay phải dưới 12 Knots trong ∗ Taxiing speed must be under 12 Knots during
suốt quá trình lăn trên các đường lăn W11, E6, taxiing on TWYs W11, E6, NS2.
NS2.

∗ Xe dẫn tàu bay sẽ được sử dụng dẫn tàu bay lăn ∗ "Follow-me" car used for aircraft taxiing in/out
ra/vào sân đỗ. apron.

∗ Tàu bay phải tuân thủ nghiêm ngặt các chỉ dẫn ∗ Aircraft requested to follow TWR and Ground
của Đài kiểm soát tại sân và cơ quan kiểm soát Control Unit instructions strictly.
mặt đất.

3 Khai thác, sử dụng hai đường CHC song 3 Operation of two parallel RWYs
song

3.1 3.1
Hai đường CHC tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất được khai Two parallel RWYs 25L/07R and 25R/07L at Tan Son Nhat
thác song song phụ thuộc. International Airport are operated dependently.

3.2 Chế độ sử dụng 3.2 Usage of two parallel RWYs


3.2.1 Sử dụng hướng hoạt động 249° (đường CHC 25): 3.2.1 RWY heading 249° (RWY 25):

• Đường CHC 25R sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ • RWY 25R is mainly used for landing;
cánh;
• Đường CHC 25L sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất • RWY 25L is mainly used for taking-off;
cánh;
• Nếu tầm nhìn không dưới 3 000 M, trần mây không • If visibility is at or above 3 000 M, ceiling is at or above
thấp hơn 180 M và trang thiết bị ra đa sơ cấp/thứ cấp, 180 M and the SSR/PSR, SMR are in normal
ra đa giám sát mặt đất hoạt động bình thường; tàu bay operation; departing aircraft can line up and wait on
khởi hành có thể lăn lên và chờ trên đường CHC 25L RWY 25L independently from the position of aircraft
không phụ thuộc vào vị trí của tàu bay đang tiếp cận approaching to land on RWY 25R;
hạ cánh đường CHC 25R;
• Nếu tầm nhìn dưới 3 000 M, trần mây thấp hơn 180 • If visibility is below 3 000 M, ceiling is below 180 M,
M, tàu bay khởi hành có thể lăn lên và chờ trên đường departing aircraft can line up and wait on RWY 25L
CHC 25L khi tàu bay về hạ cánh đã vượt qua thềm when arriving aircraft has already passed through
đường CHC 25R; threshold of RWY 25R;
• Tàu bay đang ở trên đường CHC 25L chỉ được phép • Departing aircraft on RWY 25L is only allowed to
cất cánh khi tàu bay về hạ cánh đường CHC 25R cách take-off when arriving aircraft approaching to land on
tối thiểu 6 NM so với thềm đường CHC 25R hoặc đã RWY 25R is at 6 NM or more from threshold of RWY
hạ cánh trên đường CHC 25R. 25R or has already landed on RWY 25R.

3.2.2 Sử dụng hướng hoạt động 069° (đường CHC 07): 3.2.2 RWY heading 069° (RWY 07):

AMDT 02/2015 © 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-17
30 JUL 2015
~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

• Đường CHC 07R sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ • RWY 07R is mainly used for landing;
cánh;
• Đường CHC 07L sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất • RWY 07L is mainly used for taking-off;
cánh;
• Nếu tầm nhìn không dưới 3 000 M, trần mây không • If visibility is at or above 3 000 M, ceiling is at or above
thấp hơn 180 M và trang thiết bị ra đa sơ cấp/thứ cấp, 180 M and the SSR/PSR, SMR are in normal
ra đa giám sát mặt đất hoạt động bình thường; tàu bay operation; departing aircraft can line up and wait on
khởi hành có thể lăn lên và chờ trên đường CHC 07L RWY 07L independently from the position of aircraft
không phụ thuộc vào vị trí của tàu bay đang tiếp cận approaching to land on RWY 07R;
hạ cánh đường CHC 07R;
• Nếu tầm nhìn dưới 3 000 M, trần mây thấp hơn 180 • If visibility is below 3 000 M, ceiling is below 180 M,
M, tàu bay khởi hành không được lăn lên và chờ trên departing aircraft is not allowed to line up and wait on
đường CHC 07L khi có tàu bay đang tiếp cận hạ cánh RWY 07L when arriving aircraft is approaching to land
đường CHC 07R; on RWY 07R;
• Tàu bay không được lăn cắt qua đường CHC 07R • Departing aircraft is not allowed to cross RWY 07R
muộn hơn thời điểm tàu bay về hạ cánh đường CHC later than the time when arriving aircraft on RWY 07R
07R cách 6 NM so với thềm đường CHC khi có ra đa is at 6 NM or more from RWY threshold under radar
giám sát hoặc 03 phút trước giờ dự kiến hạ cánh khi surveillance or three minutes before estimated time of
không có ra đa giám sát; landing without surveillance radar;
• Tàu bay đang ở trên đường CHC 07L chỉ được phép • Departing aircraft on RWY 07L is only allowed to
cất cánh khi tàu bay về hạ cánh đường CHC 07R cách take-off when arriving aircraft on RWY 07R is at 6 NM
tối thiểu 6 NM so với thềm đường CHC 07R hoặc đã or more from threshold of RWY 07R or has already
hạ cánh trên đường CHC 07R. landed on RWY 07R.

3.2.3 Khi có hoạt động bay chuyên cơ: 3.2.3 When VIP flights are in operation:

Chuyến bay chuyên cơ sẽ được sử dụng đường CHC có VIP flights shall be assigned to use the RWY which has
hệ thống trang thiết bị và điều kiện khai thác thực tế tốt been equipped with facilities in good conditions.
nhất.

VVTS AD 2.24 BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ VVTS AD 2.24 CHARTS RELATED TO


PHƯƠNG THỨC LIÊN QUAN SÂN BAY TAN SON NHAT AIRPORT
TÂN SƠN NHẤT
VVTS AD 2.24-1: Sơ đồ sân bay - ICAO VVTS AD 2.24-1 VVTS AD 2.24-1: Aerodrome Chart - ICAO
← VVTS AD 2.24-2: Tiêu chuẩn khai thác tối VVTS AD 2.24-2 VVTS AD 2.24-2: Operational minima
thiểu
VVTS AD 2.24-2a: Tiêu chuẩn khai thác tối VVTS-AD-2.24-2a VVTS AD 2.24-2a: Operational minima
thiểu
VVTS AD 2.24-3: Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu VVTS AD 2.24-3 VVTS AD 2.24-3: Aircraft Parking/Docking
bay-ICAO chart-ICAO
VVTS AD 2.24-3a: Mức cao và tọa độ INS vị VVTS AD 2.24-3a VVTS AD 2.24-3a: The INS coordinates and
trí đỗ của tàu bay elevation for ACFT stands
VVTS AD 2.24-4: Sơ đồ hướng dẫn di chuyển VVTS AD 2.24-4 VVTS AD 2.24-4: Aerodrome Ground
mặt đất - ICAO movement Chart - ICAO
← VVTS AD 2.24-5: Sơ đồ chướng ngại vật sân VVTS AD 2.24-5 VVTS AD 2.24-5: Aerodrome Obstacle Chart
bay – ICAO - Đường CHC 25L/07R – ICAO - RWY 25L/07R
VVTS AD 2.24-5a: Sơ đồ chướng ngại vật sân VVTS AD 2.24-5a VVTS AD 2.24-5a: Aerodrome Obstacle Chart
bay – ICAO - Đường CHC 25R/07L – ICAO - RWY 25R/07L
VVTS AD 2.24-6: Sơ đồ địa hình tiếp cận VVTS AD 2.24-6 VVTS AD 2.24-6: Precision Approach Terrain
chính xác - ICAO Chart - ICAO
VVTS AD 2.24-7: Sơ đồ khu vực tiếp cận - VVTS AD 2.24-7 VVTS AD 2.24-7: Area chart – ICAO
ICAO
VVTS AD 2.24-8: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8 VVTS AD 2.24-8: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO – Instrument (SID) - ICAO - RWY 07R:
- Đường CHC 07R: ANRAN 2A, AC 1A, ANRAN 2A, AC 1A, BAOMY 1A, BITIS 2A,
BAOMY 1A, BITIS 2A, BASON 1A, KANTA BASON 1A, KANTA 3A, LANHI 1A, LATHA
3A, LANHI 1A, LATHA 1A, MISAN 1A, SAPEN 1A, MISAN 1A, SAPEN 1A, VTV 1A
1A, VTV 1A

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2015


AD 2.VVTS-18 AIP Viet Nam
30 JUL 2015~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

VVTS AD 2.24-8a: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8a VVTS AD 2.24-8a: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO – Instrument (SID) - ICAO - RWY 07L: ANRAN
- Đường CHC 07L: ANRAN 2B, AC 1B, 2B, AC 1B, BAOMY 1B, BASON 1B, BITIS
BAOMY 1B, BASON 1B, BITIS 2B, KANTA 2B, KANTA 3B, LANHI 1B, LATHA 1B, MISAN
3B, LANHI 1B, LATHA 1B, MISAN 1B, SAPEN 1B, SAPEN 1B, VTV 1B
1B, VTV 1B
VVTS AD 2.24-8b: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8b VVTS AD 2.24-8b: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO – Instrument (SID) - ICAO - RWY 25R/L: AC
- Đường CHC 25R/L: AC 1C, BAOMY 1C, 1C, BAOMY 1C, DONXO 1A, BITIS 1C,
DONXO 1A, BITIS 1C, BASON 1C, KANTA BASON 1C, KANTA 2C, LANHI 1C, LATHA
2C, LANHI 1C, LATHA 1C, MISAN 1C, 1C, MISAN 1C, SAPEN 1C, VTV 1C
SAPEN 1C, VTV 1C
VVTS AD 2.24-9: Sơ đồ phương thức đến tiêu VVTS AD 2.24-9 VVTS AD 2.24-9: Standard Arrival Chart –
chuẩn sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO - Instrument (STAR) – ICAO – RWY 07R/L,
Đường CHC 07R/L, 25R/L: ANLOC 1A, 25R/L: ANLOC 1A, BASON 1A, BAOMY 1A,
BASON 1A, BAOMY 1A, BITIS 1A, DONXO BITIS 1A, DONXO 1B, DONXO 1A, KANTA
1B, DONXO 1A, KANTA 1A, LATHA 1A, 1A, LATHA 1A, LANHI 1A, MISAN 1A, SAPEN
LANHI 1A, MISAN 1A, SAPEN 1A, VTV 1A 1A, VTV 1A
VVTS AD 2.24-9a: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9a VVTS AD 2.24-9a: Standard Arrival Chart –
tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO - Instrument (STAR) – ICAO – RWY 25R/L:
Đường CHC 25R/L: ANLOC 1B, BAOMY 1B, ANLOC 1B, BITIS 1B, BAOMY 1B, KANTA
BITIS 1B, KANTA 1B, MISAN 1B, BASON 1B, 1B, MISAN 1B, BASON 1B, SAPEN 1B
SAPEN 1B
VVTS AD 2.24-10: Sơ đồ độ cao tối thiểu radar VVTS AD 2.24-10 VVTS AD 2.24-10: Radar Minimum Altitude
- ICAO Chart - ICAO
VVTS AD 2.24-11: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11 VVTS AD 2.24-11: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: - ICAO - RWY 07R: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11a: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11a VVTS AD 2.24-11a: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07L: Chart - ICAO - RWY 07L: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11b: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11b VVTS AD 2.24-11b: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: Chart - ICAO - RWY 25R: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11c: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11c VVTS AD 2.24-11c: Instrument approach chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: - ICAO - RWY 25L: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11d: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11d VVTS AD 2.24-11d: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: Chart - ICAO - RWY 25R: ILS y
ILS y
VVTS AD 2.24-11e: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11e VVTS AD 2.24-11e: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: Chart - ICAO - RWY 25L: ILS z
ILS z
VVTS AD 2.24-11f: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11f VVTS AD 2.24-11f: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: - ICAO - RWY 07R: NDB
NDB
VVTS AD 2.24-11g: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11g VVTS AD 2.24-11g: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: Chart - ICAO - RWY 25R: NDB
NDB
VVTS AD 2.24-11h: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11h VVTS AD 2.24-11h: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: Chart - ICAO - RWY 25L: NDB
NDB
VVTS AD 2.24-11i: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11i VVTS AD 2.24-11i: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: - ICAO - RWY 25R: ILS z
ILS z
VVTS AD 2.24-11j: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11j VVTS AD 2.24-11j: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: - ICAO - RWY 25L: ILS y
ILS y
VVTS AD 2.24-11k: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11k VVTS AD 2.24-11k: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: Chart - ICAO - RWY 07R: ILS y
ILS y

AMDT 02/2015 © 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-19
30 JUL 2015
~~~eaip-amdt~~~ver-date-2015-07-14T03-39-47-737

VVTS AD 2.24-11l: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11l VVTS AD 2.24-11l: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: - ICAO - RWY 07R: ILS z
ILS z
VVTS AD 2.24-12: Sơ đồ tiếp cận bằng mắt - VVTS AD 2.24-12 VVTS AD 2.24-12: Visual Approach Chart –
ICAO ICAO

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-1
30 JUL 2015

10°49'14''N TWR: 118.7


AERODROME CHART - ICAO 106°39'39''E ELEV 10M GROUND: 121.9 PRI HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
121.6 SRY

ELEVATIONS AND DIMENSIONS IN METRES


RWY DIRECTION THR WGS-84

10°48'54.06"N
BEARING STRENGTH
N BEARING ARE MAGNETIC
07L 069°
106°38'13.63"E
PCN 85/R/B/W/T
10°49'29.52"N
25R 249°
106°39'47.57"E
10°48'41.61"N
07R 069° 2
106°38'14.75"E 45.7
0X
Y 31
07R 10°48'49.80"N H SW 50
069° PCN 63/R/B/X/T ASP 310 X 1

VAR 0°15'
106°38'36.18"E F
(DISPLACED) TKO C WY
INT NS1
10°49'25.40"N Y
25L 249° - TW ELE
V
25 R M
106°40'10.37"E RWY V 10.0 T
ELE SAL

W
APRON PCN 69/R/B/X/T 9.9M
T II
2000 DME S CA
C GP / H20X PAL
TRA C LLZ
DME 334.1 S
IL ITS

R
25
GP / H42X 11.7
C
329.6

L
25
E1
V 9.9M
PAP°
I I 3° ELE

NS1
2 E6
45.7 H PAP
Y 31
0X ASP 3
.72

TWY W2
H SW 50 X 45
ASP 310 X 1

U/S
0 3048
CWY 15 ARP E4 E6
68 X 0
IP 36 X 30
STR 400 TE INT TKOF
IP 4 CRE E2
STR CON RWY 25L - TWY E4

TWY W1
V E
ELE R/DM 45.7
2
NS2

U/S
5.3M I 3° DVO 116.7 3059
X E6 ON
M PAP W11 APR
V 6.1 TSN
36

ELE W3
27

09

18
I 3° INTL PAX
W4 PAP
M1 TERMINAL

TWR
LLZ
07

ILS CM
L

NS
110.5
H W 11
W5
MIL
SAL
T W6 ON
APR
W11

APRON
W7
5.7M
TER IL
07

V
ELE
R

MIN
M

W 11
AL

LLZ W9
ILS GN
S W 11 DME
108.3 SAL
T GP / H54X

TO CITY
) C APRON
41 M 333.5 DOM PAX
R (7 M
DTH EV 7.3 TERMINAL
EL F W7
TKO WY
INT 07R - T
RWY
CARGO TERMINAL
LEGEND
BUILDING
TWY/RWY EDGE LIGHTS
RWY CL LIGHTS
TDZ LIGHTS
ARP
LIGHTING AIDS THR RWY 07L/25R LIGHTING AIDS THR RWY 07R/25L

METRES
300 0 500 1000

1000 0 1000 2000 3000


FEET

MARKING AIDS RWY 07L/25R AND EXIT TWY


25R
07L

25R
07L

LIGHTING AIDS RWY 07L/25R AND EXIT TWY

MARKING AIDS RWY 07R/25L AND EXIT TWY


07R

25L
CHANGE: POSITION GP/DME RWY 07R.

07R

25L

LIGHTING AIDS RWY 07R/25L AND EXIT TWY

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-2
{{ }} {{
30 MAR 2015

OPERATIONAL MINIMA TAN SON NHAT WEATHER MNM


VVTS

Take-off minima for RWY 25L/07R and RWY 25R/07L

RWY ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


A, B 400
07L/25R
C 500
07R/25L
D 600
Note: 1 Take-off alternate aerodromes:
For international flights: Da Nang, Noi Bai, Bangkok, Phnom Penh and other appropriate
-
aerodromes.
- For domestic flights: Da Nang, Noi Bai, Buon Ma Thuot, Rach Gia, Cam Ranh.
2 When the ACFT can not choose any take-off alternate aerodrome as mentioned above,
the landing minima as indicated in the below table will be applied to take-off minima.
Landing minima for RWY 25L/07R and RWY 25R/07L

ILS y, ILS z approach procedure for ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)
RWY 25R
A, B, C, D 60 800

ILS y, ILS z approach procedure for ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)
RWY 25R in case of GP
A, B, C 120 2 000
unserviceable
D 120 2 800

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


ILS y, ILS z approach procedure for
RWY 25L A, B, C 90 1 000
D 90 1 200

ILS y, ILS z approach procedure for ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)
RWY 25L in case of GP A, B, C 145 2 000
unserviceable
D 145 2 800

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


ILS y, ILS z approach procedure
A, B 75 850
for RWY 07R
C, D 80 950

ACFT CAT Ceiling (m) RVR (m)


ILS y, ILS z approach procedure A, B 128 1 600
for RWY 07R
in case of GP unserviceable C 128 2 000
D 128 2 400

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-2a
{{}}{{
30 MAR 2015

OPERATIONAL MINIMA TAN SON NHAT WEATHER MNM


VVTS

Landing minima for RWY 25L/07R and RWY 25R/07L

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


VOR approach procedure A, B 131 1 600
for RWY 07L C 131 2 000
D 131 2 400

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


A, B 128 1 600
VOR approach procedure
for RWY 07R C 128 2 000

D 128 2 400

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


VOR approach procedure
A, B, C 155 2 000
for RWY 25L
D 155 2 800

VOR approach procedure ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


for RWY 25R A, B, C, D 145 2 800

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


NDB approach procedure
A, B, C 120 1 600
for RWY 25L
D 120 2 000

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


NDB approach procedure
A, B, C 145 1 600
for RWY 25R
D 145 2 000

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


NDB approach procedure
A, B 163 1 600
for RWY 07R
C, D 163 2 000

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


A, B 190 2 400
Circling for RWY 07R/L and 25L/R
C 290 4 400
D 290 4 800

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-3
30 MAR 2015

AIRCRAFT PARKING/ APRON ELEV TWR 118.7 HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
GROUND 121.9 PRI
DOCKING CHART - ICAO 10M 121.6 SRY

REMARKS
ELEVATIONS IN METRES
STAND NUMBER:
E6

- 1, 2, 22, 23, 31, 32, 33, 34, 38, 40, 41, 42 AND 43 FOR ACFT UP TO A321 AND
EQUIVALENT.
- 3, 36 FOR ACFT UP TO A320 AND EQUIVALENT.
49
- 4, 5, 6, 37, 39 FOR ACFT UP TO B747-400 AND EQUIVALENT.
- 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21 FOR ACFT UP TO A340-600, B747-400 AND

N
48

ALE
EQUIVALENT.
- 13 FOR ACFT UP TO A380-800 AND EQUIVALENT.

C
VAR 0°
1

TO S
5' W
47 - 20, 21 FOR ACFT C130 (USING PARTICULAR WAY)
- 24, 25, 26, 27, 46, 47, 48 AND 49 FOR ACFT UP TO ATR72, F70 AND EQUIVALENT.

NOT
46 - 29, 30 FOR ACFT UP TO B200, B350, AN38 AND EQUIVALENT.
- 13, 15, 35 FOR ACFT UP TO B747-800 AND EQUIVALENT.
- 50 FOR ACFT UP TO AN124 AND EQUIVALENT.
TO MAINTENANCE AREA - 70 FOR EMERGENCY ACFT
- PAX BRIDGES ARE AVAILABLE AT 4, 5, 6, 7, 8, 9, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
E4
ATTENTION:
23 - DO NOT USE STANDS NR 7 AND 8 FOR A340-600/B747-400 AT THE SAME TIME. IF
A340-600/B747-400 PARKING AT ONE, THE OTHER WLL BE USED FOR SMALLER
22 ACFT.
- WHEN STANDS NR 35, 37, 39 ARE USED FOR B747, THE STANDS NR 34, 36, 38, 40,
41, 42, 43 WILL NOT BE USED AND VICE VERSA.
21 - STANDS NR FM 34 TO 43: PCN 69/R/B/X/T.

TAX PROC:
- ACFT ON STANDS NR 29, 30 ARE REQUESTED TO TAXI AT PILOT’S DISCRETION
20 FOR DEPARTURE/ARRIVAL.
- ACFT ON STANDS NR: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21,
22, 23, 24, 25, 26, 27, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 46, 47, 48 AND 49
APRON
E6

ARE REQUESTED TO TAXI IN AT PILOT’S DISCRETION FOR ARRIVAL AND TO BE


19 TOW/PUSHED-BACK OUT FOR DEPARTURE.
- STAND NR 50: FOR ARRIVAL, ACFT TAXI TO STOP BAR LIGHTED, THEN WILL BE
PUSHED BACK 25M TO STAND. FOR DEPARTURE, ACFT IS NOT ALLOWED TO
INTERNATIONAL
18 PASSENGER
START ENGINE.
INTLTERMINAL
PAX TERMINAL - C130 AT STANDS NR 20 AND 21 TAXI AT PILOT’S DISCRETION FOR DEPARTURE/
E2 BUILDING ARRIVAL.
- ACFT CHECK ENGINE ON TWY W3 OR AT THR OF RWY 25L (WHEN TAKING OFF/
17 LANDING IS OPERATING ON RWY 25R/07L).
- ACFT TAXI ON TWY E6 OVER STAND NR 22 TO MAINTENANCE AREA AND VICE
VERSA.
16 PUSH-BACK PROC:
50
FROM STANDS NR 9, 15-23, 46-49 ACFT CAN 25L
TWR BE PUSHED-BACK TO TWYS NS2, E2, E4.

15

NS2

DO
9 MP
AX
TER
M INA
NS . 8 L

7
APR
ON
6
07L
W11

5
TW
YW 3
1U 70
/S 4
2 33 ISOLATED STAND
13
1 32
M1 12
NS .
31
11
24
3 25
W 10
26
27
NS .
APR
ON
29 30

34
41 35
36
42
37
W11
CHANGES: REMARKS

43
38 AIR CARGO
39 TERMINAL
LEGEND
40

NUMBER OF STAND POSITION 1

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-3a
30 MAR 2012

The INS coordinates and elevation for ACFT stands

Position Coordinates Elevation (M) Remarks


Stand 1 10°48’43.44N 106°39’38.41E 8.79
Stand 2 10°48’43.30N 106°39’39.79E 9.81
Stand 3 10°48’43.19N 106°39’41.17E 9.52
Stand 4 10°48’45.37N 106°39’40.59E 9.40
Stand 5 10°48’47.71N 106°39’40.80E 9.15
Stand 6 10°48’50.19N 106°39’41.03E 9.01
Stand 7 10°48’52.69N 106°39’41.26E 9.03
Stand 8 10°48’54.74N 106°39’41.86E 8.85
Stand 9 10°48’57.58N 106°39’41.89E 8.79
Stand 10 10°48’46.58N 106°39’33.17E 7.94
Stand 11 10°48’49.01N 106°39’33.39E 7.96
Stand 12 10°48’51.44N 106°39’33.62E 7.97
Stand 13 10°48’54.20N 106°39’33.77E 7.98
Stand 15 10°49’00.00N 106°39’43.00E 8.86
Stand 16 10°49’00.01N 106°39’45.21E 9.13
Stand 17 10°49’01.85N 106°39’47.44E 9.31
Stand 18 10°49’02.63N 106°39’49.78E 9.34
Stand 19 10°49’03.44N 106°39’52.10E 9.37
Stand 20 10°49’04.31N 106°39’54.36E 9.33
Stand 21 10°49’05.45N 106°39’57.19E 9.32
Stand 22 10°49’07.02N 106°39’58.76E 9.01
Stand 23 10°49’07.43N 106°39’59.88E 9.00
Stand 24 10°48’53.22N 106°39’31.88E 7.58
Stand 25 10°48’52.15N 106°39’31.81E 7.67
Stand 26 10°48’51.08N 106°39’31.74E 7.70
Stand 27 10°48’50.00N 106°39’31.66E 7.77
Stand 29 10°48’47.94N 106°39’31.68E 7.68
Stand 30 10°48’47.10N 106°39’31.95E 7.70
Stand 31 10°48’39.24N 106°39’38.03E 8.37
Stand 32 10°48’39.12N 106°39’39.41E 8.70
Stand 33 10°48’38.99N 106°39’40.78E 9.00
Stand 34 10°48’31.79N 106°39’35.88E 8.71
Stand 35 10°48’31.91N 106°39’35.46E 8.91
Stand 36 10°48’32.15N 106°39’34.46E 8.48
Stand 37 10°48’32.14N 106°39’32.99E 8.10
Stand 38 10°48’32.18N 106°39’31.55E 8.14
Stand 39 10°48’32.35N 106°39’30.61E 8.54
Stand 40 10°48’32.31N 106°39’30.11E 8.34
Stand 41 10°48’36.46N 106°39’33.39E 8.09
Stand 42 10°48’36.59N 106°39’31.96E 8.13
Stand 43 10°48’36.71N 106°39’30.52E 8.38
Stand 46 10°49’14.19N 106°40’02.52E 7.93
Stand 47 10°49’14.79N 106°40’04.07E 8.21
Stand 48 10°49’15.31N 106°40’05.45E 8.53
Stand 49 10°49’15.82N 106°40’06.83E 8.26
Stand 50 10°49’22.13N 106°40’13.09E 9.08
Stand 70 10°48’46.91N 106°38’11.38E 5.53
Note: The nosewhell stop positions are marked at aprons.

© 2012 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2012


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-4
30 JUL 2015

AERODROME GROUND APRON ELEV TWR 118.7


HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
10M GROUND 121.9 PRI
MOVEMENT CHART - ICAO 121.6 SRY

ELEVATIONS IN METRES
ILS LLZ
11.7 ITS BEARING ARE MAGNETIC

N
VAR 0
°15 'W
ELEV 9.9M E6
25
L

GP / DME
334.1 CH20X
ELEV 10.0M E6

INT TKOF
RWY 25L - TWY E4
E4
ELEV 9.9M
25 E1
R
E6
APRON INTL PAX TEMINAL
INT TKOF E2
RWY 25R - TWY NS1
NS1
GP / DME ARP TWR
329.6 CH42X

NS 2
DOM PAX TERMINAL
TW
YW
2U
/S
W11
APRON
TW NS.
YW
1U
/S
M1
3
W
3059 X 45.72 CONCRETE

APRON
3048 X 45.72 ASPH

W11
MIL APRON

W5

MIL TERMINAL
W11
GP / DME
333.5 CH54X
INT TKOF
RWY 07R - TWY W7

W4
W7

ELEV 7.3M
DTHR (741M)

REMARKS
WHEN AIRCRAFT USE ILS APPROACH PROCEDURE FOR RWY 07R:
W11
- HOLDING POINT W7 IS NOT USED;
- HOLDING POINT W9 AND W11 ARE USED FOR AIRCRAFT TAKE-OFF ON RWY 07R.
NOTE: ALL TRAFFIC ARE REQUESTED TO FOLLOW ATC INSTRUCTIONS STRICTLY.

07
L
ELEV 6.1M
07 300 0 500 METRES 1000
R W9
W6
CHANGE: POSITION GP/DME RWY 07R.

1000 0 1000 2000 FEET 3000


W11

ELEV 5.7M
LEGEND
ELEV 5.3M
ILS LLZ BUILDINGS
110.5 HCM STOP BAR
HOLDING POSITION
ILS LLZ
108.3 SGN ARP

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-5
30 JUL 2012

AERODROME OBSTACLE CHART – ICAO


DIMENSIONS AND ELEVATIONS ARE IN METRES TYPE A (OPERATING LIMITATIONS) Ho Chi Minh/TAN SON NHAT Intl

MAGNETIC VARIATION 0o15' W 1989

METRES
100
FEET RWY 25L / 07R
300 90 90
DECLARED DISTANCES
250 75

RWY 07R RWY 25L


200 60 60
3800 TAKE-OFF RUN AVAILABLE 3800
50
150 4100 TAKE-OFF DISTANCE AVAILABLE 4100
4100 ACCELERATE STOP DISTANCE AVAILABLE 4100
100 30 3059 LANDING DISTANCE AVAILABLE 3800 30
25

9.9
%
SLOPE 1.2
50 3 SLOPE 1.2 3

5.7
% 7.3 2
2 1 1
0 0 0
Displaced THR 741m
0 3800 4100 4400 4700 5000 5300 5600
VERTICAL
SCALE 5300 5000 4700 4400 4100 3800 0
1 : 2 500

3 28.39
069o 249o 1 30.42 2 32.76
ELEV 7.3
28.13 1
180

07R

180
25L
3800m x 45.72m CONCRETE
ELEV 5.7 ELEV 9.9 3 39.04
26.92 2

Displaced THR 741m

HORIZONTAL SCALE 1 : 25 000


LEGEND METRES
400 300 200 100 0 500 1000 1500 2000 2500
AMENDMENT RECORD
IDENTIFICATION NUMBER 1
1000 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
No. DATE ENTERED BY
POLE, TOWER, SPIRE, ANTENNA, ETC FEET

BUILDING OR LARGE STRUCTURE

RAILROAD

TERRAIN CONTOUR

TERRAIN PENETRATING OBSTACLE PLANE

© 2012 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 2/2012


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
VVTS AD 2.24-5a
AIP VIET NAM 30 NOV 2013

AERODROME OBSTACLE CHART - ICAO


DIMENSIONS AND ELEVATIONS IN METRES HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
TYPE A (OPERATING LIMITATIONS)

VAR 0°15' W
METRES
100

FEET
300
90 90

250 75

RWY 25R / 07L

200 60 DECLARED DISTANCES 60

50 RWY 07L RWY 25R


150 3048 TAKE-OFF RUN AVAILABLE
TAKE-OFF DISTANCE AVAILABLE
ACCELERATE STOP DISTANCE AVAILABLE
100 30 30
LANDING DISTANCE AVAILABLE
25 %
SLOPE 1.2 SLOPE 1.2
%

10.0
50

9.9
3 4
6.1

2
5.3

5 4
3 1
2 1
0 0 0
VERTICAL 0 3048 3348 3648 3948 4248 4548
SCALE
1 : 1 500 3948 3648 3348 3048 0

CWY 310M
CHANGES: THR 07L ELEV; ADDITION OF SWY 07L/25R ELEV, CORRECT THE WIDTH OF STRIP.

ELEV 10.0M 3 35.24


18.56 ELEV 6.1M 27.40
15.82 STRIP 3668M X 150M
26.48 1 2 4 31.86
5 2 069° 249°

180
180

25
07

R
SWY 310M 3048M X 45.72M ASPHALT SWY 310M
L

3
1
16.32 20.38
4 12.40
ELEV 5.3M
ELEV 9.9M

CWY 310M

LEGEND

IDENTIFICATION NUMBER 1

POLE, TOWER, SPIRE, ANTENNA, ETC


AMENDMENT RECORD

BUILDING OR LARGE STRUCTURE NO. DATE ENTERED BY


HORIZONTAL SCALE 1 : 15 000
RAILROAD METRES
400 300 200 100 0 500 1000 1500 2000 2500

TERRAIN CONTOUR
1000 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
FEET
TERRAIN PENETRATING OBSTACLE PLANE

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-6
01 JAN 2012

PRECISION APPROACH Ho Chi Minh/TAN SON NHAT Intl


TERRAIN CHART - ICAO

TO BE DEVELOPED

© 2012 Civil Aviation Authority of Viet Nam


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AREA CHART - ICAO TMA TAN SON NHAT
DONXO
LEGEND 106°00'E RADIUS 75KM 11°25'24"N

W
106°57'06"E 107°00'E

10
ELEV, ALT, HGT IN METRES FM TSN

T1

FL 12

CONTROL AREA (TMA) (AWY) DIST IN KM

04
ANRAN
°
BRG ARE MAG 11°21'00"N
AIP Viet Nam

ADVISORY ROUTE (ADR)


208
107°04'09"E


VAR 0°15' W

03
CONTROL ZONE (CTR) 135 0 60 VVR19


REPORTING POINT (COMPULSORY) 7000m

22
GND
REPORTING POINT (ON REQUEST) 2 65
HO CHI MINH
90
W1

DEPARTURE/ARRIVAL ROUTING FIR


FL0

TRANSIT ROUTE
NAME W12 PHNOMPENH

12

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam


W
122 FIR 5°

0
T1
DISTANCE IN KM 23

04
7
FL040

00
LOWER LIMIT

FL 79
SAPEN ANLOC 5

18 5
292°
R468 11°01'12"N NDB 320 W1 00
FIR BOUNDARY POPET
112° 106°11'00"E AC 1
°

11°06'00"N 26 262 BIEN HOA 10°56'21"N F L


107°11'18"E
028

105°57'00"E FL08
0
292°
11°00'N 5° 11°00'N
TAN SON NHAT APP 114° R46 05
8


PRI: 125.5 MHZ 33

04
SRY: 120.1 MHZ FL0 W2
80 294° CTR 091° 271°
RADIUS 257° FL080
CUCHI W1 N500
TAN SON NHAT TWR 10KM
10°53'52"N


114° R46
8 61 N500

03
PRI: 118.7 MHZ
085° 250
106°27'40"E 22 265° FL


SRY: 130.0 MHZ CAMBODIA 78 077° FL090 75 BAOMY

22
360
FL0
80 085° 10°52'15"N

270
090
FL250
194°

180
TANSONNHAT 107°19'45"E
VUNG TAU TWR: 123.0 MHZ DVOR/DME 116.7

12
VVP4 260 TSN

W
VIET NAM

0
GND/3000 10°48'59"N

04
51

106°38'44"E
L644

FL 122
250°
FL250

W17 ° 12

°
NAME TANSONNHAT

5
75
240 32°
2
13

NAVAID TYPE – FREQ DVOR/DME 116.7 0


21

M7
IDENTIFICATION TSN FL09 68
10°48'59"N
014°

FL 58
181°

COORDINATES 106°38'44"E
070° 25
W8 6 0
75 0 W1 6 30
4 LOSON
9

° 7 40 8°
W1 0

FL0 0 10°29'36"N
FL
0

250BASON FL
W17
37
107°04'32"E
7 50

°
0
10°35'06"N
L6
AREA MINIMUM ALTITUDE (AMA). 0 060
20

FL04 106°00'04"E 12
FL 75

EACH 1° QUADRILATERAL CONTAINS AN AREA MINIMUM 8°


105 2 ° 0 60 M7 165
75

ALTITUDE (AMA) WHICH REPRESENTS THE LOWEST 68


05 LANHI
FL070
31

W9/L643

ALTITUDE WHICH MAY BE USED UNDER INSTRUMENT FL 17 10°23'55"N


° MISAN 25
METEOROLOGICAL CONDITIONS (IMC). THE AMA 240 10°28'39"N TAN SON NHAT TMA 0 107°11'07"E
360
106°03'07"E
270
090

PROVIDES A MINIMUM CLEARANCE OF 300 METRES FL135 180


VUNGTAU

ABOVE ALL OBSTACLES IN THE QUADRILATERAL. IT IS W8 KANTA DVOR/DME 114.7 12


03

40 10°23'34"N GND/WATER VTV 8°


194°

REPRESENTED IN THOUSANDS AND TENS OF METRES FL0 2° 10°22'22"N


23 106°05'55"E 107°05'40"E
ABOVE MEAN SEA LEVEL (MSL). M7
BITIS 68
001°

10°15'59"N FL 49
EXAMPLE: 1050 METRES 105 6 106°14'54"E 25
0
196°
0

W1 40
0 30
FL


L644

ELSAS
21

LATHA 10°08'12"N
0

10°08'18"N 107°32'54"E
106°38'01"E
W19 FL25

SCALE 1 : 1 000 000


6
FL05

L
20
181°

2 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 KM
FL 37

2 0 2 4 6 8 10 NM
106°00'E 107°00'E
10°00'N 10°00'N
FL070
W9/L643

AMDT 01/2014
VVTS AD 2.24-7
30 MAR 2014
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-8
30 NOV 2013
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
STANDARD DEPARTURE CHART - APP: 125.5 RWY 07R
TRANSITION ALT 2750M TWR: 118.7
INSTRUMENT (SID) - ICAO ANRAN 2A, AC 1A, BAOMY 1A, BITIS 2A, BASON 1A,KANTA
3A, LANHI 1A, LATHA 1A, MISAN 1A, SAPEN 1A,VTV 1A

107O00'
106O30'N
180O
ELEV, ALT, HGT IN METRES
BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W
ANRAN
11°21'00"N
360°

107°04'09"E
MSA 46KM

A)
N2
T1
DVOR/DME TSN

RA
25KM

( AN
ALT: 600 REMARK:
HGT: (593) TSN TRACK T1 IS ONLY USED IF


APPROVED BY ATC (BASED

03
11O SAPEN ON AGREEMENT OF FLT OPS 11O
00' 11°01'12"N MANAGEMENT UNIT-AREA III). 00'
TANSONNHAT TANSON

8
106°11'00"E 262

03
BIEN HOA
DVOR/DME 116.7 NHAT ANLOC

R-
TSN NDB 326 NDB 320
10°48'59"N SG AC
106°38'44"E 10°51'18"N 10°56'21"N
R 106°45'08"E 107°11'18"E
(SAP 468
EN 1
A) W1
R-2
(AC 1A)
94
079°

D4.0
089° (BAOMY 1A)

360
069 ° BAOMY
10°52'15"N
270

090

78
180 260 107°19'45"E
BASON
VVP4 R - 100
10°35'06"N 3000 D10.0
106°00'04"E - 25 0
GND
R
24 0
W17 A) R-
ON 1
180°
( BAS R-
12
W8 1A) D13.5 8
N
SA
(MI
R
°

-1
0
) 22

35
A)
A3

MISAN 12 LANHI

NT

1A

10°28'39"N 10°23'55"N
(KA

A
TH

106°03'07"E 107°11'07"E
(L A
R - 181
(BITIS 2A)

(LA M768
NH
13

I1

A)
KANTA
W 1A
(V

10°23'34"N
19 )
TV
W9/L643
181°

106°05'55"E SCALE 1:500 000


BITIS 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM
LATHA
10°15'59"N
10°08'18"N 1 0 1 2 3 4 5 NM VUNGTAU
10O 106°14'54"E DVOR/DME 114.7 10O
30'E 106°38'01"E VTV 360
30'E
270

090

10°22'22"N
106O30'N
180

107°05'40"E 107O00'
CHANGES: OBST ELEV 78M, NAME AND TRACK OF PROC TO KANTA, BITIS.

DEPARTURE RWY 07R


1. ANRAN TWO ALPHA DEPARTURE (ANRAN 2A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING SG NDB, TURN LEFT TO INTERCEPT T1 TRACK (R-038
TSN) AT DIST 25KM FM TSN, CONT TO ANRAN.
2. ANLOC ONE ALPHA DEPARTURE (AC 1A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING SG NDB, FLW 079° TRACK TO AC NDB.
3. BAOMY ONE ALPHA DEPARTURE (BAOMY 1A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING SG NDB, FLW 089° TRACK TO BAOMY.
4. LANHI ONE ALPHA DEPARTURE (LANHI 1A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING SG NDB, TURN RIGHT TO R-100/D10.0 TSN, INTERCEPT
M768 (R-128 TSN) AT DIST 25KM FM TSN, CONT TO LANHI.
5. VUNGTAU ONE ALPHA DEPARTURE (VTV 1A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING SG NDB, TURN RIGHT TO R-100/D10.0 TSN, FLW 180°
TRACK TO INTERCEPT W19 (R-135 TSN), CONT TO VTV.
6. LATHA ONE ALPHA DEPARTURE (LATHA 1A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING SG NDB, TURN RIGHT TO R-100/D10.0 TSN, FLW 220°
TRACK TO INTERCEPT W9/L643 (R-181 TSN), CONT TO LATHA.
7. BITIS TWO ALPHA DEPARTURE (BITIS 2A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO R-240/D13.5 TSN, CONT TO BITIS.
8. KANTA THREE ALPHA DEPARTURE (KANTA 3A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO R-240/D13.5 TSN, CONT TO
KANTA.
9. MISAN ONE ALPHA DEPARTURE (MISAN 1A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO INTERCEPT W8 (R-240 TSN) AT DIST
25KM FM TSN TO MISAN.
10. BASON ONE ALPHA DEPARTURE (BASON 1A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO INTERCEPT W17 (R-250 TSN) AT
DIST 25KM FM TSN TO BASON.
11. SAPEN ONE ALPHA DEPARTURE (SAPEN 1A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO INTERCEPT R468 (R-294 TSN) AT
DIST 25KM FM TSN TO SAPEN.

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-8a
30 NOV 2013
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
STANDARD DEPARTURE CHART - APP: 125.5 RWY 07L
TRANSITION ALT 2750M TWR:118.7
INSTRUMENT (SID) - ICAO ANRAN 2B, AC 1B, BAOMY 1B, BASON 1B,
BITIS 2B, KANTA 3B, LANHI 1B, LATHA 1B, MISAN 1B, SAPEN 1B,VTV 1B

107o00'
106o30'N
180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
BRG ARE MAG ANRAN
600 850 VAR 0°15' W 11°21'00"N
107°04'09"E
360°

MSA 46Km

B)
N2
T1
DVOR/DME TSN

RA
25KM

N
ALT: 600 REMARK:

(A
HGT: (593)
TSN TRACK T1 IS ONLY USED IF


APPROVED BY ATC (BASED

03
11o SAPEN ON AGREEMENT OF FLT OPS 11o
00' MANAGEMENT UNIT-AREA III). 00'
11°01'12"N
TANSONNHAT TANSON

38
106°11'00"E 262 BIEN HOA
NHAT ANLOC

-0
DVOR/DME 116.7

R
TSN NDB 358 NDB 320
10°48'59"N TD AC
106°38'44"E 10°51'29"N 10°56'21"N
R 106°45'04"E 107°11'18"E
(SA 468
PEN
1 B)
R- W1
294 )
079° (AC 1B

D4.0
089° (BAOMY 1B)

360 069 ° BAOMY


270

090

180 78
10°52'15"N
BASON 260 107°19'45"E
R - 100
10°35'06"N VVP4 D10.0
3000
106°00'04"E 0 GND
R - 25
40
-2
W17 B) R
ON 1
(B S
A R
)
W8N 1B D13.5
)
-1
28
SA 1B
(MI
R

HA °
-1

AT 20
35

(L 2
R - 181
B)

MISAN 12
A3

8° LANHI
NT

10°28'39"N 10°23'55"N
A
(K

106°03'07"E 107°11'07"E
13
(BITIS 2B)

5° (LA M76
NH 8
I1
B)
KANTA
W V 1B
(V

10°23'34"N
19 )
W9/L643

T
181°

106°05'55"E SCALE 1:500 000


BITIS 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM
LATHA
10°15'59"N
10°08'18"N 1 0 1 2 3 4 5 NM VUNGTAU
10o 106°14'54"E DVOR/DME 114.7 10o
30'E 106°38'01"E VTV 360
30'E
270

090

106o30'N 10°22'22"N 180

107°05'40"E 107o00'
CHANGES: OBST ELEV 78M, NAME AND TRACK OF PROC TO KANTA, BITIS.

DEPARTURE RWY 07L


1. ANRAN TWO BRAVO DEPARTURE (ANRAN 2B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING TD NDB, TURN LEFT TO INTERCEPT T1 TRACK (R-
038 TSN) AT DIST 25KM FM TSN, CONT TO ANRAN.
2. ANLOC ONE BRAVO DEPARTURE (AC 1B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING TD NDB, FLW 079° TRACK TO AC NDB.
3. BAOMY ONE BRAVO DEPARTURE (BAOMY 1B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING TD NDB, FLW 089° TRACK TO BAOMY.
4. LANHI ONE BRAVO DEPARTURE (LANHI 1B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING TD NDB, TURN RIGHT TO R-100/D10.0 TSN, INTERCEPT
M768 (R-128 TSN) AT DIST 25KM FM TSN, CONT TO LANHI.
5. VUNGTAU ONE BRAVO DEPARTURE (VTV 1B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING TD NDB, TURN RIGHT TO R-100/D10.0 TSN, FLW 180°
TRACK TO INTERCEPT W19 (R-135 TSN), CONT TO VTV.
6. LATHA ONE BRAVO DEPARTURE (LATHA 1B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING TD NDB, TURN RIGHT TO R-100/D10.0 TSN, FLW 220°
TRACK TO INTERCEPT W9/L643 (R-181 TSN), CONT TO LATHA.
7. BITIS TWO BRAVO DEPARTURE (BITIS 2B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO R-240/D13.5 TSN, CONT TO BITIS.
8. KANTA THREE BRAVO DEPARTURE (KANTA 3B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO R-240/D13.5 TSN, CONT TO
KANTA.
9. MISAN ONE BRAVO DEPARTURE (MISAN 1B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO INTERCEPT W8 (R-240 TSN) AT DIST
25KM FM TSN TO MISAN.
10. BASON ONE BRAVO DEPARTURE (BASON 1B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO INTERCEPT W17 (R-250 TSN) AT
DIST 25KM FM TSN TO BASON.
11. SAPEN ONE BRAVO DEPARTURE (SAPEN 1B): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG UNTIL D4.0, TURN LEFT TO INTERCEPT R468 (R-294 TSN) AT
DIST 25KM FM TSN TO SAPEN.

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8b
30 MAR 2014
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
STANDARD DEPARTURE CHART - APP: 125.5 RWY 25R/L
TRANSITION ALT 2750M
INSTRUMENT (SID) - ICAO TWR:118.7 AC 1C, BAOMY 1C, DONXO 1A, BITIS 1C, BASON 1C,
KANTA 2C, LANHI 1C, LATHA 1C, MISAN 1C, SAPEN 1C, VTV 1C

107O00'
106O30'
180O
ELEV, ALT, HGT IN METRES DONXO
DIST IN KM 11°25'24"N
600 850 BRG ARE MAG 106°57'06"E
VAR 0°15' W
REMARK:
360°

DONXO 1A IS ONLY USED IF


APPROVED BY ATC (BASED
MSA 46KM
ON AGREEMENT OF FLT OPS
DVOR/DME TSN
MANAGEMENT UNIT-AREA III).
ALT: 600 25KM
HGT: (593) TSN
11O SAPEN 11O

1A)
00' 11°01'12"N 00'
BIEN HOA

NXO
106°11'00"E 262
ANLOC
(DO NDB 320
AC
10°56'21"N
R 107°11'18"E
(SA 468
PEN
1C ) TANSONNHAT
R-29
4 DVOR/DME 116.7
TSN
10°48'59"N )
1C
106°38'44"E C
(A
360
270

090

BAOMY
D4.0 78 )
249°
180
BASON 260
Y 1C 10°52'15"N
10°35'06"N VVP4 OM 107°19'45"E
3000 (BA
106°00'04"E GND
R-

250°
210

W17 240
150

R-
R-

ON 1C) 23
2 R-
(BAS ° R- 12
8
240
R
-1

W8
35

C) D10.0
N1 2°
5

SA 23 D10.0
21

MISAN (MI 12
R-

LANHI
6 C) (LA 8°
10°28'39"N W1 A 2 TH 10°23'55"N
N T A
106°03'07"E A 1C 107°11'07"E
R - 181

(K

) 13 (LA M76
21


NH 8
I1
C)
)
1C
(BI 637

KANTA
W9/L643

W 1C
TIS

181°
L

(V

10°23'34"N
19 )
TV

106°05'55"E SCALE 1:500 000


BITIS 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM VUNGTAU
LATHA
10°15'59"N DVOR/DME 114.7
10°08'18"N 1 0 1 2 3 4 5 NM
10O 106°14'54"E VTV 10O
30' 106°38'01"E 10°22'22"N 360
30'
270

090

106O30' 107°05'40"E
180

107O00'

DEPARTURE RWY 25R/L


1. ANLOC ONE CHARLIE DEPARTURE (AC 1C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN LEFT TO R-210/D10.0 TSN,
CONT TURN LEFT TO R-150/D10.0 TSN, TO AC NDB.
2. BAOMY ONE CHARLIE DEPARTURE (BAOMY 1C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN LEFT TO R-210/D10.0
TSN, CONT TURN LEFT TO R-150/D10.0 TSN, TO BAOMY.
3. LANHI ONE CHARLIE DEPARTURE (LANHI 1C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN LEFT TO R-210/D10.0
TSN, CONT TURN LEFT TO R-150/D10.0 TSN, TO INTERCEPT M768 (R-128 TSN) AT DIST 25KM FM TSN TO LANHI.
4. VUNGTAU ONE CHARLIE DEPARTURE (VTV 1C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN LEFT TO R-210/D10.0
TSN, CONT TURN LEFT TO R-150/D10.0 TSN, TO INTERCEPT W19 (R-135 TSN) AT DIST 25KM FM TSN TO VTV DVOR/DME.
5. LATHA ONE CHARLIE DEPARTURE (LATHA 1C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN LEFT TO R-210/D10.0
TSN, THEN INTERCEPT W9/L643 (R-181 TSN) AT DIST 25KM FM TSN TO LATHA.
6. BITIS ONE CHARLIE DEPARTURE (BITIS 1C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN LEFT TO INTERCEPT L637 (R-
215 TSN) AT DIST 25KM FM TSN TO BITIS.
7. KANTA TWO CHARLIE DEPARTURE (KANTA 2C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN LEFT TO INTERCEPT
W16 (R-232 TSN) AT DIST 25KM FM TSN TO KANTA.
8. MISAN ONE CHARLIE DEPARTURE (MISAN 1C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN LEFT TO INTERCEPT
W8 (R-240 TSN) AT DIST 25KM FM TSN TO MISAN.
9. BASON ONE CHARLIE DEPARTURE (BASON 1C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN RIGHT TO INTERCEPT
W17 (R-250 TSN) AT DIST 25KM FM TSN TO BASON.
10. SAPEN ONE CHARLIE DEPARTURE (SAPEN 1C): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN RIGHT TO INTERCEPT
R468 (R-294 TSN) AT DIST 25KM FM TSN TO SAPEN.
11. DONXO ONE ALPHA DEPARTURE (DONXO 1A): AFTER TKOF, MNTN RWY HDG PASSING UNTIL D4.0 TSN, TURN RIGHT TO DONXO, REACH
FL100 OR ABOVE AT DONXO.

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2014


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-9
30 MAR 2014
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
STANDARD ARRIVAL CHART - APP: 125.5
TRANSITION LVL FL100 RWY 07R/L, RWY 25R/L
INSTRUMENT (STAR) - ICAO TRANSITION ALT 2750M TWR: 118.7 ANLOC 1A, BASON 1A, BAOMY 1A, BITIS 1A, DONXO 1B, DONXO 1A,
KANTA 1A, LATHA 1A, LANHI 1A, MISAN 1A, SAPEN 1A, VTV 1A

ELEV, ALT, HGT IN METRES 106°30'E DONXO 107°00'E

180O
DIST IN KM 11°25'24"N
B)
BRG ARE MAG O1 106°57'06"E
NX
VAR 0°15' W (DO
600 850
D12.0
SAPEN 1200 223°
11° 11°

360°
11°01'12"N
00'N 106°11'00"E BIHON 00'N
10°59'30"N BIEN HOA
262 MSA 46KM
106°32'55"E

)
DVOR/DME TSN

XO 1A
(SA

R- 3

207°
PE
114 N 1A)

31
ANLOC

(DON
° NDB 320
TANSONNHAT REMARK: ARRIVAL PROC AC
DVOR/DME 116.7 DONXO 1A, DONXO 1B IS 10°56'21"N
TSN LIMITED TO USE. 107°11'18"E
D14.0 10°48'59"N
R -2
600 94 106°38'44"E

C 1A) 257°
(ANLO
900
360 265° (BAOMY 1A) BAOMY
10°52'15"N

270

090
180 78 107°19'45"E
260
VVP4
3000
D14.0 GND
0
BASON 600 R-25
10°35'06"N
A)
106°00'04"E ON 1 40
(BAS R-2
070°
D14.0
600 R-
2 12
23 8
R-
A )

R-
N1 D14.0

13
SA

5
(MI 900
5 1
R-2

D14.0
° A)
060 600 D14.0 (LA
A1 1200 NH
NT I1
KA A)
R-181

2° D14.0 30
MISAN 8° LANHI
(V
05
TV
600
10°28'39"N 10°23'55"N

1A
106°03'07"E D14.0 107°11'07"E
)

)
1A

900
TIS

31
(BI


KANTA
10°23'34"N
106°05'55"E

03

001°

10° 10°
30'N
(LATHA 1A)

30'N
SCALE 1:500 000
360
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM VUNGTAU

270

090
DVOR/DME 114.7 180
1 0 1 2 3 4 5 NM VTV
10°22'22"N
107°05'40"E
BITIS LATHA
10°15'59"N 10°08'18"N
106°14'54"E 106°30'E 106°38'01"E 107°00'E

RWY 07R, 07L


1. ANLOC ONE ALPHA ARRIVAL (ANLOC 1A): FROM NDB AC FOLLOW TRACK 257° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT DVOR/DME TSN; CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME RWY 07R OR 07L.
2. BAOMY ONE ALPHA ARRIVAL (BAOMY 1A): FROM BAOMY FOLLOW TRACK 265° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT DVOR/DME TSN; CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME RWY 07R OR 07L.
3. BITIS ONE ALPHA ARRIVAL (BITIS 1A): FROM BITIS FOLLOW TRACK 035° DESCEND TO REACH 600M (QNH) AT TSN R-215/D14.0; CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME RWY CHC 07R OR 07L.
4. BASON ONE ALPHA ARRIVAL (BASON 1A): FROM BASON FOLLOW TRACK 070° DESCEND TO REACH 600M (QNH) AT TSN R-250/D14.0; CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME RWY 07R OR 07L.
5. KANTA ONE ALPHA ARRIVAL (KANTA 1A): FROM KANTA FOLLOW TRACK 052° DESCEND TO REACH 600M (QNH) AT TSN R-232/D14.0; CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME RWY 07R OR 07L.
6. MISAN ONE ALPHA ARRIVAL (MISAN 1A): FROM MISAN FOLLOW TRACK 060° DESCEND TO REACH 600M (QNH) AT TSN R-240/D14.0; CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME RWY 07R OR 07L.
7. SAPEN ONE ALPHA ARRIVAL (SAPEN 1A): FROM SAPEN FOLLOW TRACK 114° DESCEND TO REACH 600M (QNH) AT TSN R-294/D14.0; CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME RWY 07R OR 07L.
8. DONXO ONE BRAVO ARRIVAL (DONXO 1B): FROM DONXO FOLLOW TRACK 223° DESCEND TO REACH 1200M (QNH) AT BIHON TSN R-331/D12.0; CAN
USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME RWY 07R OR 07L.
RWY 07R/L, 25R/L
1. LANHI ONE ALPHA ARRIVAL (LANHI 1A): FROM LANHI FOLLOW TRACK 308° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT TSN R-128/D14.0; CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR RWY 07R/07L, RWY 25R/25L OR ILSY RWY 25R/L.
2. VUNGTAU ONE ALPHA ARRIVAL (VTV 1A): FROM DVOR/DME VTV FOLLOW TRACK 315° DESCEND TO REACH 1200M (QNH) AT TSN R-135/D14.0; CAN
USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR RWY 07R/07L, RWY 25R/25L OR ILSY RWY 25R/L.
3. LATHA ONE ALPHA ARRIVAL (LATHA 1A): FROM LATHA FOLLOW TRACK 001° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT TSN R-181/D14.0; CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR RWY 07R/07L, RWY 25R/25L OR ILSY RWY 25R/L.
4. DONXO ONE ALPHA ARRIVAL (DONXO 1A): FROM DONXO FOLLOW TRACK 207° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT VOR/DME TSN, CAN USE ONE OF
FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME RWY 07R OR 07L, VOR/DME RWY 25R OR 25L, ILS Y RWY 25R OR 25L.

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2014


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-9a
30 NOV 2013
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
STANDARD ARRIVAL CHART - TRANSITION LVL FL100 APP: 125.5 RWY 25R/L
INSTRUMENT (STAR) - ICAO TRANSITION ALT 2750M TWR: 118.7
ANLOC 1B, BITIS 1B, BAOMY 1B, KANTA 1B,
MISAN 1B, BASON 1B, SAPEN 1B

106°30'N 107°00'

180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
BRG ARE MAG
VAR 0°15' W
600 850
262
SAPEN
360°
11° 11°01'12"N 11°
00'E 106°11'00"E 00'E
BIEN HOA
MSA 46Km ANLOC
NDB 320
DVOR/DME TSN TANSONNHAT AC
DVOR/DME 116.7 10°56'21"N
107°11'18"E
TSN
10°48'59"N
114 106°38'44"E
° (SA
PE
N1 B)
B) D14.0 OC 1
(ANL
257°
900

R-077

900
265°
360 R-085 D14.0 (BAOMY 1B)

270

090
900
180 78 BAOMY
260
10°52'15"N
107°19'45"E
VVP4
3000
GND
°
BASON 070
B)
10°35'06"N N1
106°00'04"E (B ASO

06
)
N
1B 2°
ISA 05
(M
)
1B
TA

AN
03

(K
MISAN
10°28'39"N
)
1B

106°03'07"E
IS
IT
(B

KANTA
10°23'34"N
106°05'55"E

10° 10°
30' 30'
SCALE 1:500 000
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM

1 0 1 2 3 4 5 NM

BITIS
10°15'59"N 106°30'N 107°00'
106°14'54"E

RWY 25R, 25L


1. ANLOC ONE BRAVO ARRIVAL (ANLOC 1B): FROM NDB AC FOLLOW TRACK 257° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT TSN R-
077/D14.0; CAN USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME, VOR/DME/ILS RWY 25R OR 25L.
2. BAOMY ONE BRAVO ARRIVAL (BAOMY 1B): FROM BAOMY FOLLOW TRACK 265° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT TSN R-
085/D14.0; CAN USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME, VOR/DME/ILS RWY 25R OR 25L.
3. BITIS ONE BRAVO ARRIVAL (BITIS 1B): FROM BITIS FOLLOW TRACK 035° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT DVOR/DME
TSN; CAN USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME, VOR/DME/ILS RWY 25R OR 25L.
4. KANTA ONE BRAVO ARRIVAL (KANTA 1B): FROM KANTA FOLLOW TRACK 052° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT DVOR/
DME TSN; CAN USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME, VOR/DME/ILS RWY 25R OR 25L.
5. MISAN ONE BRAVO ARRIVAL (MISAN 1B): FROM MISAN FOLLOW TRACK 060° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT DVOR/
DME TSN; CAN USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME, VOR/DME/ILS RWY 25R OR 25L.
CHANGES: OBST ELEV.

6. BASON ONE BRAVO ARRIVAL (BASON 1B): FROM BASON FOLLOW TRACK 070° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT DVOR/
DME TSN; CAN USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME, VOR/DME/ILS RWY 25R OR 25L.
7. SAPEN ONE BRAVO ARRIVAL (SAPEN 1B): FROM SAPEN FOLLOW TRACK 114° DESCEND TO REACH 900M (QNH) AT DVOR/
DME TSN; CAN USE ONE OF FOLLOWING APPROACH PROCEDURES: VOR/DME, VOR/DME/ILS RWY 25R OR 25L.

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-10
01 JAN 2012

RADAR MINIMUM Ho Chi Minh/TAN SON NHAT Intl


ALTITUDE CHART - ICAO

TO BE DEVELOPED

© 2012 Civil Aviation Authority of Viet Nam


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-11
30 MAR 2014

INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO TWR: 118.7 VOR
CHART - ICAO DTHR RWY 07R - ELEV 7.3M RWY 07R

180O 106°30'E ELEV, ALT, HGT IN METRES 107°00'E


DIST IN KM
BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W
360°

NOTE:
FNA TR IS 4° OFFSET FM REMARK:
MSA 46KM MNM*: MNM HLDG ALT AT
THE SOUTH OF RWY CL.
DVOR/DME TSN
TSN DVOR/DME WILL BE
900M IF UNDER RADAR
ALT: 600
HGT: (593)
CONTROL; FL100 IF NOT
262 UNDER RADAR CONTROL.
HLD NM 60

15
M

11° 11°
G1 0

IAF10

33

00'N D12.0 00'N


MIN

BIEN HOA

1200 (1193)
DME REQUIRED
TANSONNHAT
R-

IAF9 DVOR/DME 116.7


33
1

D14.0 TSN
HLD 14° 1 600 (593) 10°48'59"N
G R-2
MN 1 MIN 94 106°38'44"E
M6
00 D9.0
65
2 94° R -0
IAF1
900 (893)
085° °
065
ARC 12.0 DME

HLDG 1 MIN
MNM *

D10.0 360
270

090

600 (593)
R-265 265° 180 78
°
5 065% MAPT 260
L R-25 5 D1.4 VVP4
° 135 3000
°
250
IAF8
065
D10.0 FAF GND
D14.0 (128)
4.1 600 (593) D5.0
600 (593) NM 450 (443)
MIN
G1 082°
HLD 600 °
MNM 070 1N
M 35
NM

-2
4. LR
4.8

°
-250 0° 48 AR
R 24 0 C
IN 0° 60 12.0 IAF2 12
°

1M 06
0( D 8°
024

59 M D14.0
DG 00 3) E
HL NM 6 900 (893)
M
5

30 HL
21

IAF7 2° IAF6 10NM D


05 D14.0 8°
R-

D14.0 FM TSN MN G 1
- 24
0
600 (593) IAF3 M MIN
R 600 (593) 90
31

DME D14.0 0
R-181

R-
IN 12.0

ARC 1200 (1193) 12


2 1M 0 2 ° IAF5 (893
) 8
-23 23 0 0
DG 60 9

R D14.0
R
HL NM

HL NM
-1
03

DG 12

600 (593)
35
M
13

M
1 M 00

IAF4
IN

D14.0

60 IN

HLDG 1 MIN
001°
21

900 (893)
MNM 900
MN G 1 M
0

181°
M
D

SCALE 1:500 000


HL

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM

1 0 1 2 3 4 5 NM
10° 106°30'E 107°00'E 10°
30'N 30'N

TRANSITION ALT: 2750M IAF10 MISSED APPROACH:


D12.0
IAF3 1200 (1193) MNTN FINAL APCH TRACK, CLIMB
D14.0 DVOR/DME TO 900M, PASSING TSN INTERCEPT
1200 (1193) TSN R-065 TO D9.0 TSN, TURN RIGHT TO
JOIN HLDG PATTERN AT TSN OR
IAF2,4
IAF1 FLW ATC INSTRUCTIONS.
D14.0
900 (893)
900 (893)
265°
D10.0
600 (593)
IAF5,6,7,8,9
D14.0 FAF
600 (593)
06 D5.0 MAPT R-065
5° 450 (443) D1.4
D9.0
5% 135
065 (128) 065°
°
DTHR 07R ELEV: 7.3M

40 KM 35 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 KM

DIST FAF TO MAPT = 6.7KM (3.6NM)

OCA/H A B C D GS KM/H 150 200 250 300 350


STRAIGHT-IN TIME MIN:SEC 2:40 2:00 1:36 1:20 1:09
APPROACH 135 (128)
RATE OF DESCENT M/S 2.18 2.91 3.64 4.37 5.09
CIRCLING 200 (190) 300 (290)
DIST FM TSN DME 5.0 4.0 3.0 2.0 1.4
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY
HGT M 443 350 257 164 128

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2014


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-11a
30 MAR 2014
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO TWR: 118.7
VOR
CHART - ICAO THR RWY 07L - ELEV 6M RWY 07L

180O 106°30'E ELEV, ALT, HGT IN METRES 107°00'E


DIST IN KM
BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W
360°

REMARK:
NOTE: MNM*: MNM HLDG ALT AT
MSA 46KM
DVOR/DME TSN FNA TR IS 3° OFFSET FM TSN DVOR/DME WILL BE
THE NORTH OF RWY CL. 900M IF UNDER RADAR
ALT: 600 CONTROL; FL100 IF NOT
HGT: (594) UNDER RADAR CONTROL.
262
HLD NM 60

15
M
G1 0

11° IAF10 11°



33

00'N D12.0 00'N


MIN

1200 (1194) BIEN HOA


DME REQUIRED
R-2 TANSONNHAT
R-

94 IAF9
DVOR/DME 116.7
33

D14.0
1

600 (594) TSN


HLD 114° 10°48'59"N
G
MN 1 MIN 106°38'44"E
M6
00
294
° 2
D9.0 R-07
IAF1
D10.0 900 (894) 096°
ARC 12.0 DME

072°
600 (594) HLDG 1 MIN
R-276 MNM *
276° 360
270

090

FAF 180 78
072°
D5.1
MAPT 260
LR-262 D10.0 5% D1.7
VVP4
600 (594) 072° 450 137
3000
250° IAF8 (444) (131)
GND
D14.0 4NM
5.7NM

600 (594) °
MIN 065 242
G1 LR-
HLD 600 M
MNM 070° 4.7N
°

AR 600
034

40°
C (5

0
R-25 2
12 94
015°

.0 )

° IAF2 12
060
IN
DM

1M 10 D14.0 8°
E

DG 00 FM NM
HL NM 6 TSN 900 (894)
M
15

30 HL

R-2

IAF7 IAF6 8° D
D14.0 05 D14.0 MN G 1
40 IAF3 M MIN
R-2 600 (594) 600 (594) 90
DME D14.0 0
31
R-181

12.0 R-12
IN

ARC 1200 (1194)


1M 0 ° IAF5 94) 8
R -23
2
DG 60 2 32 D14.0 900
(8

HL NM

HL NM
-1
03

DG 12

600 (594)
35
M

M
13

1 M 00

IAF4
IN

D14.0

60 IN

HLDG 1 MIN
21

001°

900 (894)
MNM 900
MN G 1 M
0

181°
M
D

SCALE 1:500 000


HL

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM

1 0 1 2 3 4 5 NM
10° 106°30'E 107°00'E 10°
30'N 30'N

TRANSITION ALT: 2750M IAF10 MISSED APPROACH:


D12.0 MNTN FINAL APCH TRACK, CLIMB
1200 (1194)
IAF3
DVOR/DME TO 900M, PASSING TSN INTERCEPT
D14.0
1200 (1194) TSN R-072 TO D9.0 TSN, TURN RIGHT TO
JOIN HLDG PATTERN AT TSN OR
IAF2,4 FLW ATC INSTRUCTIONS.
IAF1
D14.0
900 (894)
900 (894)
D10.0
600 (594) 276°
IAF5,6,7,8,9
D14.0 FAF
600 (594) D5.1 R-072
072 450 (444)
MAPT
° D1.7
D9.0
5% 137
072 (131) 072°
°
THR 07L ELEV: 6.12M
40 KM 35 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 KM

DIST FAF TO MAPT = 6.3KM (3.4NM)


OCA/H A B C D GS KM/H 150 200 250 300 350
STRAIGHT-IN TIME MIN:SEC 2:31 1:53 1:30 1:15 1:04
APPROACH 137 (131)
RATE OF DESCENT M/S 2.18 2.91 3.64 4.37 5.09
CIRCLING 200 (190) 300 (290)
DIST TO TSN (NM) DME 5.1 4.0 3.0 2.0 1.7
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY HGT M 444 342 244 156 131

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2014


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-11b
30 NOV 2013

INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO APP: 125.5 VOR
THR RWY 25R - ELEV 9.9M TWR: 118.7
CHART - ICAO RWY 25R

180o 106°30'N 107°00'


ELEV, ALT, HGT IN METRES
BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W
360°

DME REQUIRED
MSA 46KM
DVOR/DME TSN

ALT: 600 NOTE:


HGT: (593)
262
FNA TR IS 2° OFFSET FM
THE NORTH OF RWY CL.
11° 11°
00'E BIEN HOA 00'E

REMARK: 48
0
MNM*: MNM HLDG ALT AT TANSONNHAT 600 R-
DVOR/DME 116.7 (590)
TSN DVOR/DME WILL BE TSN
SDF
900M IF UNDER RADAR D3.8
10°48'59"N 268 077° 1 MIN
CONTROL; FL100 IF NOT
CHANGES: OBST ELEV, DESCRIPTION OF MISSED APCH, ADDITION OF RATE OF DESCENT, OCA/H FOR STA, FINAL APCH SEGMENT (SDF, PROC ALT AT FAF, MAPT).

106°38'44"E (258) 600 HLDG 00


67

IAF2
UNDER RADAR CONTROL. (590) R-0 MN M 9
04
MAPT D14.0
900 (890)
D2.6 FAF R-077
D5.8 °
5.4
NM
280° 257°
IAF1
247 4.5NM
% 7
900 (890) 5.2 ° LR-07 30
0° R-085
° 247 462 265°
28
(452)
2
360 IAF3 HLDG 1 MIN
270

090

D14.0 MNM 900


IN
1M * 180 78 900 (890)
LDG NM 8° 260 085°
H M 04
VVP4
3000

DME
900
47
R-2 GND

)
(590
12.0
600
ARC

IAF4 12
10 D14.0 8°
FM NM 900 (890)
TSN
30 HL
8° D
MN G 1
E IAF5 M MIN
DM 90
12.0
31

0
R-181

D14.0 R-
ARC (890)

1200 (1190) 12
90 0 8
R
HL NM

-1
D G 12

35
M
13

1 M 00

IAF6
IN

D14.0
HLDG 1 MIN
001°

900 (890)
MNM 900

SCALE 1:500 000


181°

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM

1 0 1 2 3 4 5 NM

10° 106°30'N 107°00' 10°


30' 30'

MISSED APPROACH: TRANSITION ALT: 2750M


MNTN FNA TR PSG TSN, INTERCEPT IAF5
DVOR/DME D14.0
R-247 AND CLIMB TO 900M, TURN
TSN 1200 (1190)
RIGHT TO JOIN HLDG PATTERN AT
TSN OR FLW ATC INSTRUCTIONS.
IAF2,3,4,6
IAF1
D14.0
900 (890)
900 (890)
048 ° D10.0
600 (590)
FAF
SDF D5.8
D3.8 462
R-247 268 (452) 7°
(258) 24
MAPt
900 2 4 7° D2.6
%
5 .2 °
DO NOT DESCEND LOWER THAN
247 185
185M (175M) BFR D3.8
155 (175) THR 25R ELEV: 9.9M
(145)

35 Km 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Km

OCA/H DIST FAF TO MAPT = 5.92KM (3.2NM)


ACFT CAT A B C D GS KM/H 150 200 250 300 350
STA 155 (145) TIME MIN:SEC 2:22 1:46 1:25 1:11 1:01
CIRCLING 200 (190) 300 (290) RATE OF DESCENT M/S 2.18 2.91 3.64 4.37 5.09
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY DIST TO TSN (NM) DME 5.8 5.0 3.8 3.0 2.6
HGT M 452 372 258 178 145

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-11c
30 MAR 2015

INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO APP: 125.5 VOR
CHART - ICAO THR RWY 25L - ELEV 9.9M TWR: 118.7 RWY 25L

106°30'N 107°00'
180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W

DME REQUIRED
360°

MSA 46KM
DVOR/DME TSN

ALT: 600
HGT: (593)
262
11° 11°
00'E 00'E
BIEN HOA NOTE:
FNA TR IS 2° OFFSET FM
48
600 R-
0 THE SOUTH OF RWY CL.
(590)
TANSONNHAT SDF
REMARK: DVOR/DME 116.7 D4.1

MNM*: MNM HLDG ALT AT TSN 266


(256)
077° 1 MIN
TSN DVOR/DME WILL BE 10°48'59"N IAF2 HLDG 00
106°38'44"E 8° 600 MN M 9
04
D14.0
900M IF UNDER RADAR (590) R-0
71
900 (890)
R-077
CONTROL; FL100 IF NOT FAF
275° 257°
D6.1 296
UNDER RADAR CONTROL. ° ° 4.4NM
251 LR-081
IAF1 MAPT 5.2
N M
900 (890) D2.5 R-085
° 459 265°
28 360 5.2% (449) IAF3 HLDG 1 MIN
2
IN D14.0 MNM 900
270

090

1M 78 900 (890)
G M*
180
D ° 085°
H L MN 0 4 8 260
VVP4
51 900
R-2 3000

DME
GND

)
(590
12.0
600
ARC

IAF4 12
10 D14.0 8°
FM NM 900 (890)
TSN
30 HL
D
8° MN G 1
DM
E IAF5 M MIN
90
12.0 0
31

D14.0
R-181

ARC (890) R-
12

9 0 0 1200 (1190) 8
R
HL NM

-1
D G 12

3
M
13

5
1 M 00

IAF6
IN

D14.0
HLDG 1 MIN
001°

900 (890)
MNM 900

SCALE 1:500 000


181°

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM

1 0 1 2 3 4 5 NM

10° 106°30'N 107°00' 10°


30' 30'

MISSED APPROACH: TRANSITION ALT: 2750M


MNTN FNA TR PSG TSN, INTERCEPT IAF5
R-251 AND CLIMB TO 900M, TURN DVOR/DME D14.0
TSN 1200 (1190)
RIGHT TO JOIN HLDG PATTERN AT
TSN OR FLW ATC INSTRUCTIONS.
IAF2,3,4,6
IAF1
D14.0
900 (890)
900 (890)
048 ° D10.0
600 (590)
FAF
SDF D6.1
D4.1 459
R-251 266 (449) 1°
(256) 25
2 5 1° MAPT
900 %
D2.5 5.2 1° 185 DO NOT DESCEND LOWER THAN
25165 185M (175M) BFR D4.1
THR 25L ELEV: 9.9M
(175)
(155)

35 Km 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Km

DIST FAF TO MAPt = 6.7KM (3.6NM)


OCA/H GS KM/H 150 200 250 300 350
ACFT CAT A B C D
TIME MIN:SEC 2:40 2:00 1:36 1:20 1:09
STA 165 (155)
RATE OF DESCENT M/S 2.18 2.91 3.64 4.37 5.09
CIRCLING 200 (190) 300 (290)
DIST TO TSN (NM) DME 6.1 5.0 4.1 3.0 2.5
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY
HGT M 449 343 256 155 155

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-11d
30 MAR 2014

INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO APP: 125.5MHZ ILS y
CHART - ICAO THR RWY 25R - ELEV 9.9M TWR: 118.7MHZ RWY 25R

180O 106°30'N 107°00'

ELEV, ALT, HGT IN METRES


BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W
360°

MSA 46KM
DVOR/DME TSN
VOR, DME REQUIRED
ALT: 600
HGT: (593)
262
11° 11°
00'E BIEN HOA 00'E
LLZ 110.5
600 HCM
8
(590) 04
TANSONNHAT D10.0TS R-
DVOR/DME 116.7 N
TSN
REMARK: 10°48'59"N IF 077°
MNM*: MNM HLDG ALT AT 106°38'44"E D8.4(GP/DME) 1 MIN
IAF2 HLDG 00
MNM 9
° 600
TSN DVOR/DME, WI MAPT 48 (590) D14.0
D1.1(GP/DME)
0
RADAR MNT IS 600M, WO 900 (890)
R-077
RADAR MNT IS FL100.
130
(120) 249°
5.7
NM
274° 257°
5.0NM
IAF1 °
249 -079 294 R-085
900 (890) FAP/FAF LR °
° ° 265°
GP:3 D5.8(GP/DME)
228 360
566 IAF3 HLDG 1 MIN
270

090

D14.0 MNM 900


IN (556)
1M * 78 900 (890)
180

L DG NM 8° 085°
H M 04 260
VVP4
3000

DME
300
47
R-2 GND

)
(590
12.0
600
ARC

IAF4 12
10 D14.0 8°
FM NM 900 (890)
TSN
30 HL
8° D
MN G 1
E IAF5 M MIN
DM 90
12.0 0
31

D14.0
R-181

ARC (890
) R -12

1200 (1190) 8
900
HL NM

R -1
DG 12

35
M
13

1 M 00

IAF6
IN

D14.0
HLDG 1 MIN

900 (890)
001°
MNM 900

SCALE 1:500 000


181°

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM

1 0 1 2 3 4 5 NM

10° 106°30'N 107°00' 10°


30' 30'

MISSED APPROACH: TRANSITION ALT: 2750M


MNTN RWY HDG, CLIMB TO 900M, IAF5
PASSING 300M, TURN RIGHT TO DVOR/DME D14.0(TSN)
TSN 1200 (1190)
JOIN HLDG PATTERN AT TSN OR
FLW ATC INSTRUCTIONS.
IAF2,3,4,6
IAF1
D14.0(TSN)
900 (890)
900 (890)
048°
FAP/FAF
D5.8(GP/DME) IF
MAPT
566(556) ° ILS RDH 16M
249
D1.1(GP/DME) D8.4(GP/DME)
130 600
300 249° (120) D7.5(GP/DME) (590)
249° 566
3° THR 25R ELEV: 9.9M
GP: (556)

35 KM 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 KM

DA/H: 70(60) OCA/H


ACFT CAT A B C D GS KM/H 150 200 250 300 350
STA CAT I 61(51) 64(54) 67(57) 70(60) FAF - MAPT = 8.7 KM MIN:SEC 3:28 2:36 2:5 1:44 1:29
GP INOP 130(120) RATE OF DESCENT M/S 2.18 2.91 3.64 4.37 5.09
CIRCLING 200(190) 300(290)
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2014


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-11e
30 NOV 2013

INSTRUMENT AERODROME ELEV 10M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO ILS z
THR RWY 25L – ELEV 9.9M TWR: 118.7
CHART - ICAO RWY 25L
106o30'N 106o45'

180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
RBG ARE MAG 262
VAR 0°15' W 600 850

360o
MSA 46Km
NDB SG

TANSON
NHAT
NDB 326
FAP/FAF (GP INOP)
SG
10o51'18"N D5.4
106o45'08"E 533
DME REQUIRED GP-DME
(523)
533
(523)
RADAR VECTORING o
REQUIRED 249
LLZ 108.3 MAPT GP INOP
MIN
D1.5 o G1
SGN HLD M*
NDB REQUIRED GP-DME
155
249 IAF MN o 533
°
(145) GP 3 069 1 MIN (523)
ACK
E TR
RAC

78
o
249
300
260

VVP4
3000
GND

10o45'E 10o45'E

REMARK:
CHANGES: OBST ELEV 78M, OCA/H, HLDG ALT, NAVAID REQUIREMENT, DATA TABULATION, RENAME PROC.

MNM*: MNM HLDG ALT AT SG


NDB, WI RADAR MNT IS 600M, WO
RADAR MNT IS FL100.
SCALE 1 : 250 000
1 0 1 2 3 4KM

1 0 1 2NM

106o30'N 106o45'

IAF TRANSITION ALT: 2750M


MISSED APPROACH:
NDB SG
MNTN RWY HDG, CLIMB TO
300M TURN RIGHT TO SG FAP/FAF (GP INOP)
NDB, CONT CLIMBING TO D5.4
GP-DME
600M TO JOIN HLDG PATTERN 533
OR FLW ATC INSTRUCTION. (523)
533 (523)
249o
MAPt GP INOP
o
D1.5 3
GP-DME GP o
155 249
300 249 o (145) ILS RDH 16M

THR 25L ELEV 9.9M


15KM 10 5 0 5 10 15 20KM

DA/H: 100 (90)


OCA/H
ACFT CAT A B C D
GS KM/H 150 200 250 300 350
CAT I 91 (81) 94 (84) 97 (87) 100 (90)
FAF - MAPT = 7.2 KM MIN:S 2:52 2:9 1:43 1:26 1:14
GP INOP 155 (145)
RATE OF DESCENT M/S 2.18 2.91 3.64 4.37 5.09
CIRCLING 200 (190) 300 (290)
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-11f
30 NOV 2013

INSTRUMENT HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)


AERODROME ELEV 10.0M APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO NDB
TWR: 118.7
CHART - ICAO DTHR RWY 07R – ELEV 7.3M RWY 07R
106o30'N 106o45'

ELEV, ALT, HGT IN METRES

180o
RBG ARE MAG 262
VAR 0°15' W
600 850

360o
REMARK:
MNM*: MNM HLDG ALT AT GN MSA 46KM
NDB GN
NDB, WI RADAR MNT IS 900M, WO
RADAR MNT IS FL100.
RADAR VECTORING
REQUIRED
TANSON
NHAT
NDB 343
GN
10o49'37"N
106o40'41"E
o
069
*
MNM N o
I
01 M 069 600 (593)
MAPT o
170 249
(163) IAF
900(893)
78
450
(443) o
IN
249 ° PTN 3 M
80
o 45°/1 260
069
VVP4
450 (443) 3000
GND

10o 10o
45'N 45'N

REMARK:
THE DESCENT IN FAS WILL FLW NORMAL RATE OF EACH ACFT CAT.

SCALE 1 : 250 000


1 0 1 2 3 4 KM

1 0 1 2 NM

106o30'N 106o45'
MISSED APPROACH:
TRANSITION LEVEL: FL100
CHANGES: OBST ELEV, DESCRIPTION, RADAR VERTORING REQUIREMENT.

MNTN RWY HDG, CLIMB TO


900M, PASSING 600M, TURN
LEFT TO GN NDB, TO JOIN
HLDG PATTERN OR FLW ATC
GN INSTRUCTION.
IAF
900
249o
IN
TN 3 M
45°/ 180 ° P o
450 249
(443) MAPT
170 o 600
069 o (163) 069 (593)

DTHR 07R ELEV 7.3M


15KM 10 5 0 5 10 15 20KM

OCA/H
ACFT CAT A B C D
STRAIGHT-IN APCH 170(163)
CIRCLING 200 (190) 300 (290)
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-11g
30 NOV 2013

INSTRUMENT HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)


AERODROME ELEV 10.0M APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO NDB
TWR: 118.7 RWY 25R
CHART - ICAO THR RWY 25R – ELEV 9.9M
106o30' 106o45'

180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
RBG ARE MAG 262

VAR 0°15' W 600 850

360o
MSA 46Km
NDB TD
REMARK:
MNM*: MNM HLDG ALT AT TD
NDB, WI RADAR MNT IS 900M, WO TANSON
NHAT
RADAR MNT IS FL100. NDB 358
TD
o
10 51'29"N 600
106o45'04"E (590)
FAF
450
RADAR VECTORING (440) o
REQUIRED 249
*
MAPt o MNM MIN
155 249 G
HLD o
1
IN
(145)
069 ACK 1 M
E TR
RAC

78

300
260

VVP4
3000
GND

10o 10o
45' 45'

SCALE 1 : 250 000


1 0 1 2 3 4 KM
CHANGES: OBST ELEV, OCA/H OF STA, DESCRIPTION, RADAR VECTORING REQUIREMENT.

1 0 1 2 NM

106o30' 106o45'
TRANSITION LEVEL: FL100
MISSED APPROACH:
MNTN RWY HDG, CLIMB TO
300M, TURN RIGHT TO TD NDB, TD
CONT CLIMBING TO 600M TO IAF
JOIN HLDG PATTERN OR FLW
ATC INSTRUCTION.

RACE TRACK 1 MIN


600 069o 600
(590) (590)
o
2 49
MAPt 249o
249 o 155 o
300 249 FAF
(145) 450
THR 25R ELEV 9.9M (440)

15KM 10 5 0 5 10 15 20KM

OCA/H
ACFT CAT A B C D
STRAIGHT-IN APCH 155 (145)
CIRCLING 200 (190) 300 (290)

CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-11h
30 NOV 2013

INSTRUMENT HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)


AERODROME ELEV 10.0M APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO NDB
TWR: 118.7
CHART - ICAO THR RWY 25L – ELEV 9.9M RWY 25L
106o30'N 106o45'

180o
ELEV, ALT, HGT IN METRES
RBG ARE MAG 262
VAR 0°15' W 600 850

360o
REMARK:
MSA 46Km
MNM*: MNM HLDG ALT AT TD NDB SG
NDB, WI RADAR MNT IS 900M, WO
RADAR MNT IS FL100.

600
RADAR VECTORING 273o (590)
REQUIRED TANSON MNM*
NHAT IAF o
249
NDB 343 HLDG 1 MIN 900
GN (890)
10o49'37"N
106o40'41"E 093o 093o
MAPt o FAF BASE TURN 1 MIN 30 SEC 600
130 249 450 (590)
(120) (440)

TANSON
NHAT
78 NDB 326
SG
10o51'18"N
106o45'08"E
300
260

VVP4
3000
GND

10o 10o
45'N 45'N

SCALE 1 : 250 000


1 0 1 2 3 4 KM

1 0 1 2 NM

106o30'N 106o45'
TRANSITION LEVEL: FL100
MISSED APPROACH:
SG
CHANGES: OBST ELEV, DESCRIPTION, RADAR VECTORING REQUIREMENT.

MNTN RWY HDG, CLIMB TO


IAF
300M, TURN RIGHT TO SG NDB, 900
CONT CLIMBING TO 900M TO (890)
JOIN HLDG PATTERN OR FLW GN
ATC INSTRUCTION.
BASE
TURN
1
MIN 3
093 o 0 SEC
600
o (590)
9
249o 24
MAPt
249 o 130 o
300 249 FAF
(120)
450
THR 25L ELEV 9.9M (440)

15KM 10 5 0 5 10 15 20KM

OCA/H
ACFT CAT A B C D
STRAIGHT-IN APCH 130 (120)
CIRCLING 200 (190) 300 (290)

CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-11i
30 MAR 2014

INSTRUMENT AERODROME ELEV 10M APP: 125.5 HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO
TWR: 118.7 ILS z
CHART - ICAO THR RWY 25R – ELEV 9.9M RWY 25R
106O30'N 106O45'

ELEV, ALT, HGT IN METRES

180O
RBG ARE MAG 262
VAR 0°15' W 600 850

360O
MSA 46KM
NDB TD

TANSON
NHAT IF
NDB 358 FAP/FAF (GP INOP) D10.0 GP-
TD D5.8 DME
10O51'29"N GP-DME 566
106O45'04"E
DME REQUIRED 566 (556)
(556)

RADAR VECTORING O
REQUIRED 249
MIN
MAPT (GP- INOP) G1
LLZ 110.5 O HLD
NDB REQUIRED D1.1 (GP-DME)
249 IAF *MNO
M
HCM 130
°
(120) GP 3 069 K 1 MIN
AC
E TR
RAC

78
O
249
300
260

VVP4
3000
GND

10O45'E 10O45'E

REMARK:
*MNM: MNM HLDG ALT AT TD SCALE 1:250 000
1 0 1 2 3 4 KM
NDB, WI RADAR MNT IS 600M, WO
RADAR MNT IS FL100. 1 0 1 2 NM

106O30'N 106O45'
MISSED APPROACH: TRANSITION ALT: 2750M
MNTN RWY HDG, CLIMB TO IAF
300M TURN RIGHT TO TD NDB TD
NDB, CONT CLIMBING TO FAP/FAF (GP INOP)
600M TO JOIN HLDG PATTERN D5.8 IF
GP-DME D10.0
OR FLW ATC INSTRUCTION. 566 GP-DME
(556) 566
(556)
249°


MAPT (GP- INOP) GP
°
D1.1 (GP-DME) 249
249° 130
300 (120) ILS RDH 16M
THR 25R ELEV 9.9M
15KM 10 5 0 5 10 15 20KM

DA (H): 70 (60)
OCA/H FAF - MAPT = 8.7KM

ACFT CAT A B C D GS KM/H 150 200 250 300 350


STA CAT I 61 (51) 64 (54) 67 (57) 70 (60) RATE M/S 2.18 2.91 3.64 4.37 5.09
GP INOP 130 (120) FAF - MAPT = 8.7 KM MIN:S 3:28 2:36 2:15 1:44 1:29
CIRCLING 200(190) 300(290)
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2014


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP VIET NAM VVTS AD 2.24-11j
30 NOV 2013

INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO APP: 125.5 ILS y
CHART - ICAO THR RWY 25L - ELEV 9.9M TWR: 118.7 RWY 25L

180o 106°30'N 107°00'

ELEV, ALT, HGT IN METRES


BRG ARE MAG
600 850
VAR 0°15' W
360°

MSA 46KM
DVOR/DME TSN
VOR, DME REQUIRED
ALT: 600
HGT: (593)
262
11° 11°
00'E BIEN HOA 00'E
LLZ 108.3
600 SGN
(590) 0 48
TANSONNHAT D 10.0 R-
DVOR/DME 116.7 TSN
TSN
REMARK:
MNM*: MNM HLDG ALT AT
10°48'59"N
IF
077° 1 MIN
106°38'44"E MAPT H LD G 00
TSN DVOR/DME, WI ° D8.6(GP/DME) IAF2
MN M 9
RADAR MNT IS 600M, WO
D1.5(GP/DME)
0 48 600 D14.0
155 (590) 900 (890)
R-077
257°
RADAR MNT IS FL100. (145)
275°
297
IAF1 2 49 ° 5.1
N
° 4.2NM
LR-079
° M R-085
900 (890) 249
° FAP/FAF 265°

2 28 360 GP: D5.4(GP/DME) IAF3 HLDG 1 MIN
533 D14.0
270

090

IN MNM 900
1M * 180 78 (523) 900 (890)
L DG NM 48 ° 260 085°
H M 0
VVP4
3000

ME
GND

2.0 D

)
(590
1
600
ARC

IAF4 12
10 D14.0 8°
FM NM 900 (890)
TSN
30 HL
8° D
MN G 1
E IAF5 M MIN
DM 90
12.0
31

0
R-181

D14.0 R-
ARC (890)

1200 (1190) 12
90 0 8
R
HL NM

-1
D G 12

35
M
13

1 M 00

IAF6
IN

D14.0
HLDG 1 MIN
001°

900 (890)
MNM 900

SCALE 1:500 000


181°

1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM

1 0 1 2 3 4 5 NM

10° 106°30'N 107°00' 10°


30' 30'

MISSED APPROACH: TRANSITION ALT: 2750M


MNTN RWY HDG, CLIMB TO 900M,
IAF5
PASSING 300M, TURN RIGHT TO DVOR/DME D14.0 (TSN)
JOIN HLDG PATTERN AT TSN OR TSN 1200 (1190)
FLW ATC INSTRUCTIONS.
IAF2,3,4,6
IAF1
CHANGES: OBST ELEV, NAME OF PROC, OCA/H, DATA TABLE.

IF D14.0 (TSN)
900 (890)
D8.6(GP/DME) 900 (890)
048 ° 600
(590)
FAP/FAF
D5.4(GP/DME)

MAPT 533
D1.5(GP/DME) (523) 24
155 ILS RDH 16M
300 2 4 9°
(145) ° D7.4(GP/DME)
249 :3° 533
GP (523)
THR 25L ELEV: 9.9M

35 KM 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 KM

DA/H: 100 (90) OCA/H


ACFT CAT A B C D
STA CAT I 91 (81) 94 (84) 97 (87) 100 (90) GS Km/h 150 200 250 300 350

GP INOP FAF - MAPT = 7.2 km Min:s 2:52 2:9 1:43 1:26 1:14
155 (145)

200 (190) 300 (290) RATE OF DESCENT m/s 2.18 2.91 3.64 4.37 5.09
CIRCLING
CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-11k
30 MAR 2015

INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO TWR: 118.7 ILS y RWY 07R
CHART - ICAO DTHR RWY 07R - ELEV 7.3M

180O 106°30'E ELEV, ALT, HGT IN METRES 107°00'E


DIST IN KM
BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W

1 MNM HLDG ALT 900M


360°

UNDER RADAR AND FL100


MSA 46KM IN CASE OF NO RADAR
TSN DVOR/DME SERVICES.

ELEV: 600
HGT: (593)
262
MN 1 MIN
MA

11° 11°
1

IAF10
51°
LT

00'N D12.0 TSN 00'N


331

BIEN HOA
600

1200 (1193)
VOR/DME REQUIRED
°

TANSONNHAT LLZ 111.70


N

R-3
TS

IAF9
DVOR/DME 116.7 ITS
3
ME

D14.0 TSN
TSN
D

MN 114 600 (593)


.0

°
12

MA R-2 10°48'59"N
L
C

1 M T 600
94
AR

IN 106°38'44"E
294 D9.0 TSN
° 9
R-06
085°
D10.0 TSN
600 (593) IAF1
MNM ALT 1 069°
1 MIN
R-275 900 (893)
360
275°
270

090

9
180 78
LR-25
260
D10.0 TSN
069° FAP/FAF VVP4
600 (593) MAPT GP INOP
250 ° IAF8
D14.0 TSN
4.0 D1.5 ITS 3000
NM D6.1 ITS 135 GND
0 600 (593)
AL T 60 072° .4NM
600 (593) (128)
MNM MIN
M

070 ° 4
5.3N

1 9
9° -23
° 03 LR
R -250 240 IAF2
00 ° 12
LT 6 060 D14.0 TSN

°
019

MA 900 (893)
60

MN 1 MIN
0( 5

MN
93

IAF7
2° 30
1

M
)

IAF6 10NM
R-2

05 8°
40
D14.0 TSN D14.0 TSN FM TSN 1 M ALT
R-2 600 (593) 600 (593) IAF3 IN 900
ARC E
1 2.0 D .0 DM
31

600
D14.0 TSN R-
R-181

M E TS 12 12

N ARC
23
2 LT
M A MIN
2° IAF5 (893
) 1200 (1193) 8
R- N 23 D14.0 TSN 900

M 1
R-
MN 1

13

600 (593)
03

5
M MIN
13

AL

IAF4
T1
MNM ALT 900

D14.0 TSN
20

IN 600

900 (893)
21

001°

1 MIN
1 M LT
A

181°
M
MN

SCALE 1:500 000


1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM

1 0 1 2 3 4 5 NM
10° 106°30'E 107°00'E 10°
30'N 30'N

TRANSITION ALT: 2750M IAF10 TSN


D12.0
MISSED APPROACH:
IAF3 1200 (1193) MNTN FINAL APCH TRACK, CLIMB
D14.0 TSN DVOR/DME TO 900M, PASSING TSN INTERCEPT
1200 (1193) TSN R-069 TO D9.0 TSN, TURN RIGHT TO
JOIN HLDG PATTERN AT TSN OR
IAF2,4
IAF1 FLW ATC INSTRUCTIONS.
D14.0 TSN
900 (893)
900 (893)
D10.0 TSN 275 °
600 (593)
FAP/FAF R-069
IAF5,6,7,8,9
D6.1 ITS
D14.0 TSN 069° 600 (593) D9.0 TSN
600 (593) MAPT GP
INOP
06
GP 9° D1.5 ITS
135
069 °
3 °
(128)
450
DTHR 07R ELEV: 7.3M RDH: 16.6M
40 KM 35 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 KM

OCA/H A B C D KM/H
GS 150 200 250 300 350
STRAIGHT-IN CAT I 78 (71) 81 (74) 84 (77) 87 (80)
APPROACH GP INOP 135 (128) FAF-MAPT=8.5KM MIN:SEC 3:24 2:33 2:02 1:42 1:27
CIRCLING 200 (190) 300 (290) RATE OF DESCENT M/S 2.2 2.9 3.6 4.4 5.1

CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-11l
30 MAR 2015

INSTRUMENT AERODROME ELEV 10.0M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APP: 125.5
APPROACH HEIGHTS RELATED TO TWR: 118.7 ILS z RWY 07R
CHART - ICAO DTHR RWY 07R - ELEV 7.3M

180O 106°30'E ELEV, ALT, HGT IN METRES 107°00'E


DIST IN KM
BRG ARE MAG
600 850 VAR 0°15' W

1 MNM HLDG ALT 900M


360°

UNDER RADAR AND FL100


MSA 46KM IN CASE OF NO RADAR
TSN DVOR/DME SERVICES.

ELEV: 600
HGT: (593)
262
11° 11°
00'N 00'N
BIEN HOA
RADAR REQUIRED

LLZ 111.70
ITS
TANSONNHAT
DVOR/DME 116.7
TSN
10°48'59"N
106°38'44"E D9.0 TSN
69
R-0
085°
°
MNM ALT 1 069
1 MIN
IAF1 360
900 (893)
270

090

180 78
260

° VVP4
069
MAPT GP INOP
FAP/FAF D1.5 ITS 3000
D10.0/R-249 TSN D6.1 ITS 135 GND
600 (593) 600 (593) (128)

10NM
FM TSN

SCALE 1:500 000


1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 KM

1 0 1 2 3 4 5 NM

10° 106°30'E 107°00'E 10°


30'N 30'N

TRANSITION ALT: 2750M MISSED APPROACH:


MNTN FINAL APCH TRACK, CLIMB
DVOR/DME TO 900M, PASSING TSN INTERCEPT
TSN R-069 TO D9.0 TSN, TURN RIGHT TO
JOIN HLDG PATTERN AT TSN OR
FLW ATC INSTRUCTIONS.
FAP/FAF
D6.1 ITS
600 (593) R-069
D10.0 TSN
600 (593) 069° D9.0 TSN
MAPT GP
INOP
06 °
069
GP 9° D1.5 ITS
3° 135
450 (128)
DTHR 07R ELEV: 7.3M RDH: 16.6M
40 KM 35 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 KM

OCA/H A B C D KM/H
GS 150 200 250 300 350
STRAIGHT-IN CAT I 78 (71) 81 (74) 84 (77) 87 (80)
APPROACH GP INOP 135 (128) FAF-MAPT=8.5KM MIN:SEC 3:24 2:33 2:02 1:42 1:27
CIRCLING 200 (190) 300 (290) RATE OF DESCENT M/S 2.2 2.9 3.6 4.4 5.1

CIRCLING IS ONLY IN THE NORTH OF RWY

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK

You might also like