Professional Documents
Culture Documents
VVTS-1
30 NOV 2021
VVTS AD 2.1 TÊN VÀ ĐỊA DANH CẢNG VVTS AD 2.1 AERODROME LOCATION
HÀNG KHÔNG/SÂN BAY INDICATOR AND NAME
VVTS — HO CHI MINH/Tan Son Nhat International
VVTS AD 2.2 TỌA ĐỘ, ĐẶC ĐIỂM SÂN VVTS AD 2.2 AERODROME
BAY VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ CHỨC TRÁCH GEOGRAPHICAL AND
CẢNG HÀNG KHÔNG ADMINISTRATIVE DATA
1 Toạ độ và vị trí điểm qui chiếu sân bay 104914B1063939Đ
ARP coordinates and site at AD Giao điểm của đường CHC 07R/25L và đường lăn S5
104914N1063939E
Intersection of RWY 07R/25L and TWY S5
2 Hướng và cự ly so với thành phố Cách trung tâm thành phố 6.5 KM về hướng Tây Bắc
Direction and distance from Ho Chi 6.5 KM North West from city centre
Minh city
3 Mức cao/Nhiệt độ trung bình 10 M (33 FT)/35.2 °C
Elevation/Reference temperature
4 Độ lệch từ 1° Tây (2019)
MAG VAR 1° W (2019)
5 Địa chỉ nhà chức trách sân bay, địa chỉ Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam
bưu điện, điện thoại, Fax, AFS Cảng vụ Hàng không miền Nam tại Cảng hàng không
AD Administration address, telephone, quốc tế Tân Sơn Nhất
Fax, AFS Điện thoại: (84-28) 35 470 418
Fax: (84-28) 35 470 409
AFS: VVTSYAYX
4 Thiết bị y tế Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
Medical facilities First aid at AD. Hospitals in the city
5 Ngân hàng và bưu điện Trong giờ sân bay hoạt động
Bank and Post Office At AD. Open within AD HR
6 Văn phòng du lịch Văn phòng trong thành phố
Tourist Office Office in the city
7 Ghi chú Không
Remarks Nil
VVTS AD 2.6 DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ VVTS AD 2.6 RESCUE AND FIRE
CỨU HỎA SÂN BAY FIGHTING SERVICES
1 Cấp cứu hoả có tại sân bay Cấp 9
AD category for fire fighting CAT 9
2 Thiết bị cứu nạn Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
Rescue equipment Adequately provided as recommended by ICAO
3 Khả năng di chuyển tàu bay hỏng Không
Capability for removal of disabled Nil
aircraft
4 Ghi chú Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được
Remarks huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ
cứu tại chỗ.
All airport emergency service personnel are trained in rescue and fire
fighting as well as medical first-aid.
VVTS AD 2.8 SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VVTS AD 2.8 APRONS, TAXIWAYS
VÀ SỐ LIỆU KIỂM TRA VỊ TRÍ AND CHECK LOCATIONS/POSITIONS
DATA
1 Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ Bề mặt: Bê tông xi măng
Apron surface and strength Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: - Các vị trí đỗ từ 1 đến 10, 14: PCN
Strength: 85/R/B/W/T.
- Các vị trí đỗ từ 11 đến 13, 15 đến 32, 1E, 2E:
PCN 61/R/B/X/T.
- Các vị trí đỗ 33 đến 46: PCN 85/R/B/X/T.
- Các vị trí đỗ từ 47 đến 54: PCN 69/R/B/X/T.
- Các vị trí đỗ từ 71 đến 88, 91 đến 104: PCN
87/R/B/W/T.
- Stands from 1 to 10, 14: PCN 85/R/B/W/T.
- Stands from 11 to 13, 15 đến 32, 1E, 2E:
PCN 61/R/B/X/T.
- Stands from 33 to 46: PCN 85/R/B/X/T.
- Stands from 47 to 54: PCN 69/R/B/X/T.
- Stands from 71 to 88, 91 to 104: PCN
87/R/B/W/T.
2 Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải P1 Chiều rộng: - 44 M (Một đoạn dài 75,6 M từ mép đường
của đường lăn Width: CHC 25R/07L).
Taxiway width, surface and strength - 23 M (Đoạn còn lại dài 280,4 M).
- 44 M (A portion of length 75.6 M from edge
of RWY 25R/07L).
- 23 M (Remaining portion: length 280.4 M).
Bề mặt: Bê tông xi măng (lề đường lăn:bê tông nhựa)
Surface: Cement concrete (TWY edge:bituminous
concrete)
Sức chịu tải: - PCN 90/R/B/W/T (Một đoạn dài 75,6 M từ
Strength: mép đường CHC 25R/07L).
- PCN 61/R/B/X/T (Đoạn còn lại dài 280,4 M).
- PCN 90/R/B/W/T (A portion of length 75.6 M
from edge of RWY 25R/07L).
- PCN 61/R/B/X/T(Remaining portion: length
280.4 M).
P5 Chiều rộng: - 29 M (Một đoạn dài 378,42 M từ mép đường
Width: CHC 25R/07L).
- 23 M (Đoạn còn lại dài 76,3 M).
- 29 M (A portion of length 378.42 M from edge
of RWY 25R/07L);
- 23 M (Remaining portion: length 76.3 M).
Bề mặt: Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa)
Surface: Cement concrete (TWY edge: bituminous
concrete)
Sức chịu tải: - PCN 90/R/B/W/T (Một đoạn dài 378,42 M từ
Strength: mép đường CHC 25R/07L).
- PCN 61/R/B/X/T (Đoạn còn lại dài 76,3 M).
- PCN 90/R/B/W/T (A portion of length 378.42
M from edge of RWY 25R/07L).
- PCN 61/R/B/X/T(Remaining portion: length
76.3M).
P6 Chiều rộng: - 29 M (Một đoạn dài 53 M từ mép đường CHC
Width: 25R/07L).
- 23 M (Đoạn còn lại dài 311,2 M).
- 29 M (A portion of length 53 M from edge of
RWY 25R/07L)
- 23 M (Remaining portion: length 311.2 M).
Bề mặt: Bê tông xi măng (lề đường lăn: bê tông nhựa)
Surface: Cement concrete (TWY edge: bituminous
concrete)
Sức chịu tải: - PCN 90/R/B/W/T (Một đoạn dài 53 M từ mép
Strength: đường CHC 25R/07L).
- PCN 61/R/B/X/T (Đoạn còn lại dài 311,2 M).
- PCN 90/R/B/W/T (A portion of length 53 M
from edge of RWY 25R/07L).
- PCN 61/R/B/X/T(Remaining portion: length
311.2 M).
S1 (Đường lăn Chiều rộng: 95 M
nối) Width:
S1 (Connecting Bề mặt: Bê tông xi măng
TWY) Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength
S3 (Đường lăn Chiều rộng: 23 M
thoát nối) Width:
S3 (Vacated Bề mặt: Bê tông xi măng
connecting TWY) Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength
2 Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải S4, S6, S7, S8, Chiều rộng: 23 M
của đường lăn S9, S10 (Đường Width:
Taxiway width, surface and strength lăn nối) Bề mặt: Bê tông xi măng
S4, S6, S7, S8, Surface: Cement concrete
S9, S10 Sức chịu tải: - PCN 61/R/B/X/T
(Connecting Strength: - Lưu ý: Đường lăn S9 chỉ sử dụng cho tàu bay
TWY) ATR72 và tương đương trở xuống.
- PCN 61/R/B/X/T
- Note: TWY S9 only used for aircraft up to
ATR72 and equivalent.
S5 (Đường lăn Chiều rộng: 45 M
nối) Width:
S5 (Connecting Bề mặt: Bê tông xi măng
TWY) Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength:
V (Đường lăn Chiều rộng:
- 23 M (Đoạn từ S10 đến S5).
song song) Width: - 36 M (Đoạn từ S5 đến S1).
V (Parallel TWY) - 23 M (From S10 to S5).
- 36 M (From S5 to S1).
Bề mặt: Bê tông xi măng
Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength:
S (Đường lăn Chiều rộng: 23 M (Đoạn từ S1 đến S5).
song song) Width: 23 M (From S1 to S5).
S (Parallel TWY) Bề mặt: Bê tông xi măng
Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 85/R/B/W/T
Strength:
Z1 (Đường lăn Chiều rộng: 45 M
nối) Width:
Z1 (Connecting Bề mặt: Bê tông xi măng
TWY) Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 85/R/B/X/T
Strength:
Z (Đường lăn Chiều rộng: 23 M
nối) Width:
Z (Connecting Bề mặt: Bê tông xi măng
TWY) Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 87/R/B/W/T
Strength:
Z6, Z7 (Đường Chiều rộng: 24 M
lăn nối) Width:
Z6, Z7 Bề mặt: Bê tông xi măng
(Connecting Surface: Cement concrete
TWY) Sức chịu tải: PCN 87/R/B/W/T
Strength:
P2 Sẽ thông báo sau
To be advised later
3 Vị trí kiểm tra và mức cao của đồng Vị trí: Không
hồ độ cao Location: Nil
Altimeter checkpoint location and Mức cao: Không
elevation Elevation: Nil
4 Điểm kiểm tra VOR Không
VOR checkpoints Nil
5 Điểm kiểm tra INS Không
INS checkpoints Nil
6 Ghi chú - Các vệt lăn Z2, Z3, Z4 (Bề mặt: Bê tông xi măng)
Remarks + Z2: PCN 61/R/B/X/T
+ Z3: PCN 85/R/B/X/T
+ Z4: PCN 69 R/B/X/T
+ Chỉ sử dụng cho tàu bay có sải cánh từ 36 M trở xuống.
- Taxilanes Z2, Z3, Z4 (Surface: Cement concrete)
+ Z2: PCN 61/R/B/X/T
+ Z3: PCN 85/R/B/X/T
+ Z4: PCN 69 R/B/X/T
+ Only used for aircraft with wingspan up to but not including 36 M.
Use of aircraft stand ID signs, TWY Taxiing guidance signs at all intersections with TWY, RWY and at all
guide lines and visual docking/parking holding positions.
guidance system of aircraft stands Guide lines at apron.
Visual Docking Guidance System (VDGS) at Tan Son Nhat International
Airport is Safedock type T3-9 (T-types), available at stand 9, 10, 11, 12,
13, 14,15, 16, 17, 18, 19.
a. Limitations of speed during entry into stand using visual docking
system (VDGS):
- Speed of aircraft is not exceed 4 m/s within the distance from 20 M
and beyond to the stop line of aircraft.
- Speed of aircraft is not exceed 2 m/s within the distance from 20 M to
3 M to the stop line of aircraft (within remaining distance, reduce speed
and stop at the stop line of aircraft).
b. The maximum distance between the center of the nose wheel of
aircraft and the center of the stop line of aircraft: +1 M (after the stop
line of aircraft); -0.5 M (before the stop line of aircraft).
2 Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường Đường CHC: Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, ngưỡng đường
CHC và đường lăn CHC, vùngchạm bánh, tim đường CHC, lề đường CHC
RWY and TWY marking and lighting và cuối đường CHC.
Đèn:
Đường CHC 07R/25L: Ngưỡng đường CHC,lề đường
CHC, tim đường CHC, vùng chạm bánh,đèn cánh, đèn
chớp tuần tự, đèn nhận biết ngưỡngđường CHC, đèn chờ
trung gian,đèn cuối đường CHC.
Đường CHC 07L/25R: Ngưỡng đường CHC, lề đường
CHC, đèn cánh, đèn chớp tuần tự, đèn chờ trung gian.
Đường lăn: Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường lăn, tim đường lăn, lề
đường lăn.
Đèn:
Đèn lề đường lăn tạicác đường lăn: S, S1, S3, S4, S5,
S6, S7, S8, S9, S10, Z, Z1, Z2, Z3, Z4, Z6, Z7, V, P1, P5,
P6.
3 Đèn vạch dừng Đèn vạch dừng tại các đường lăn: S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10,
Stop bars light P1, P5, P6.
Stop bars lights at TWYs: S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, P1, P5,
P6.
4 Ghi chú Không
Remarks Nil
Khu vực 2
In Area 2
Nhận dạng/Ký hiệu Loại chướng Vị trí của Mức Ký hiệu/Màu Ghi chú
chướng ngại vật ngại vật chướng ngại cao/Chiều đèn Remarks
OBST ID/ OBST type vật cao Markings/Type,
Designation OBST position ELEV/HGT colour
VVTSOB004 Cột đèn 104835.0N 24/18 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Lamp pole 1063801.4E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07R/25L
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07R/25L
VVTSOB005 Tòa nhà 104824.6N 31/25 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063743.7E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07R/25L
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07R/25L
VVTSOB006 Tòa nhà 104807.1N 51/46 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063704.4E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07R/25L
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07R/25L
VVTSOB007 Đài kiểm soát 104856.8N 81/70 M Có đèn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
tại sân bay 1063945.3E LGTD vật sân bay – Loại B
TWR To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB008 Radar thời 104916.2N 42/33 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
tiết 1064014.7E MARKED vật sân bay – Loại B
Weather To be depicted on Aerodrome
radar Obstacle Chart – Type B
VVTSOB009 Tòa nhà 104943.8N 25/13 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064002.8E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB010 Tòa nhà 104945.4N 28/12 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064016.5E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
vật sân bay – Loại B
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB011 Tòa nhà 104938.7N 25/11 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064014.6E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng
ngại vật sân bay – Loại B
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB012 Cây cối 104939.1N 21/12 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1064011.2E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng
ngại vật sân bay – Loại B
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB013 Tòa nhà 104938.7N 22/11 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064025.4E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
Khu vực 2
In Area 2
Nhận dạng/Ký hiệu Loại chướng Vị trí của Mức Ký hiệu/Màu Ghi chú
chướng ngại vật ngại vật chướng ngại cao/Chiều đèn Remarks
OBST ID/ OBST type vật cao Markings/Type,
Designation OBST position ELEV/HGT colour
VVTSOB014 Tòa nhà 104941.1N 27/16 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064027.4E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB015 Tòa nhà 104941.3N 28/16 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064043.4E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB016 Ăng ten 104947.9N 37/27 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1064051.4E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB017 Tòa nhà 104938.0N 30/17 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064050.0E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB018 Tòa nhà 104932.2N 28/13 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064048.8E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB019 Tòa nhà 104928.6N 39/12 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064049.4E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB020 Tòa nhà 104922.6N 31/16 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064029.2E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB021 Cây cối 104946.6N 27/17 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1064017.6E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB022 Ăng ten 104948.6N 45/35 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1064028.1E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng
ngại vật sân bay – Loại B
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB023 Cây cối 104907.0N 27/21 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1063824.6E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB024 Cây cối 104906.4N 31/25 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1063821.4E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB025 Ăng ten 104902.5N 25/18 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1063813.9E MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB026 Tòa nhà 104900.5N 21/12 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063808.5E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
Khu vực 2
In Area 2
Nhận dạng/Ký hiệu Loại chướng Vị trí của Mức Ký hiệu/Màu Ghi chú
chướng ngại vật ngại vật chướng ngại cao/Chiều đèn Remarks
OBST ID/ OBST type vật cao Markings/Type,
Designation OBST position ELEV/HGT colour
VVTSOB027 Tòa nhà 104856.4N 22/11 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063757.7E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB028 Tòa nhà 104852.0N 16/7 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063900.0E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng
ngại vật sân bay – Loại B
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB029 Tòa nhà 104839.4N 23/18 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063746.6E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB030 Cây cối 104842.9N 22/10 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1063759.0E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB031 Cây cối 104829.1N 34/28 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1063802.5E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB032 Tòa nhà 104859.0N 36/28 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063756.5E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB033 Ăng ten 104834.7N 30/25 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1063736.8E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Sẽ trình bày trên cả sơ đồ chướng
ngại vật sân bay – Loại B
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB034 Ăng ten 104831.4N 35/30 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1063726.8E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB035 Tòa nhà 104819.0N 65/57 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063848.8E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB036 Tòa nhà 104804.8N 63/58 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063733.8E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB037 Tòa nhà 104803.7N 72/66 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063903.0E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB038 Tòa nhà 104802.6N 67/61 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063911.3E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
Khu vực 2
In Area 2
Nhận dạng/Ký hiệu Loại chướng Vị trí của Mức Ký hiệu/Màu Ghi chú
chướng ngại vật ngại vật chướng ngại cao/Chiều đèn Remarks
OBST ID/ OBST type vật cao Markings/Type,
Designation OBST position ELEV/HGT colour
VVTSOB039 Ăng ten 104807.8N 65/58 M Có đèn/Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1063942.2E LGTD/MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB040 Ăng ten 104825.8N 102/93 M Có đèn/Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1064025.6E LGTD/MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB041 Tòa nhà 104802.6N 76/70 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064015.0E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB042 Tòa nhà 104802.6N 77/73 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064057.2E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB043 Tòa nhà 104731.4N 93/89 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064050.8E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB044 Tòa nhà 104737.5N 80/75 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063947.9E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB045 Tòa nhà 104717.7N 88/82 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063859.1E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB046 Cây cối 104836.3N 23/18 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1063800.9E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB047 Tòa nhà 104723.2N 87/80 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063821.4E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB048 Tòa nhà 104725.0N 81/76 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063736.6E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB049 Ăng ten 104635.1N 126/123 M Có đèn/Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1064031.3E LGTD/MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB050 Ăng ten 104640.9N 124/120 M Có đèn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1064047.5E LGTD vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB051 Ăng ten 104649.0N 158/149 M Có đèn/Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1064201.3E LGTD/MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB052 Tòa nhà 104702.6N 157/144 M Có đèn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064212.9E LGTD vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
Khu vực 2
In Area 2
Nhận dạng/Ký hiệu Loại chướng Vị trí của Mức Ký hiệu/Màu Ghi chú
chướng ngại vật ngại vật chướng ngại cao/Chiều đèn Remarks
OBST ID/ OBST type vật cao Markings/Type,
Designation OBST position ELEV/HGT colour
VVTSOB053 Tòa nhà 104749.9N 101/99 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064211.1E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB054 Tòa nhà 104800.3N 155/154 M Có đèn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064307.1E LGTD vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB055 Tòa nhà 104854.0N 78/63 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064057.9E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB056 Tòa nhà 104857.1N 76/74 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064205.0E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB057 Tòa nhà 104900.3N 85/74 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064227.4E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB058 Cột điện 104907.8N 63/53 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Electric pole 1064117.6E MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB059 Cột điện 104913.1N 70/60 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Electric pole 1064135.3E MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB060 Cột điện 104916.0N 58/55 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Electric pole 1064146.1E MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB061 Cột điện 104919.0N 56/54 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Electric pole 1064157.6E MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB062 Tòa nhà 104931.8N 64/56 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063748.7E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB063 Tòa nhà 104943.6N 57/53 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063747.3E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB064 Tòa nhà 104952.5N 67/62 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063715.7E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB065 Tòa nhà 104947.0N 57/52 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063635.7E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB066 Ăng ten 105044.4N 96/92 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1063730.9E MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
Khu vực 2
In Area 2
Nhận dạng/Ký hiệu Loại chướng Vị trí của Mức Ký hiệu/Màu Ghi chú
chướng ngại vật ngại vật chướng ngại cao/Chiều đèn Remarks
OBST ID/ OBST type vật cao Markings/Type,
Designation OBST position ELEV/HGT colour
VVTSOB067 Ăng ten 105056.1N 131/126 M Có đèn/Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1063745.3E LGTD/MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB068 Ăng ten 105057.8N 127/122 M Có đèn/Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1063740.0E LGTD/MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB069 Ăng ten 105130.6N 91/86 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1063753.2E MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB070 Tòa nhà 105110.6N 57/45 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063958.2E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB071 Ăng ten 105015.8N 57/51 M Có sơn Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1064026.7E MARKED vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB072 Tòa nhà 105037.8N 71/64 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064024.8E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB073 Tòa nhà 105101.9N 58/51 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064024.0E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB074 Tòa nhà 105105.0N 65/55 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063912.6E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB075 Tòa nhà 104846.4N 63/54 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063958.1E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB076 Tháp nước 104856.7N 60/51 M Không Sẽ trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Water tower 1064001.5E NIL vật sân bay – Loại B
To be depicted on Aerodrome
Obstacle Chart – Type B
VVTSOB077 Tòa nhà 104935.3N 21/9 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064027.2E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07R/25L
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07R/25L
VVTSOB078 Tòa nhà 104936.7N 23/11 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064029.0E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07R/25L
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07R/25L
VVTSOB079 Tòa nhà 104937.9N 26/15 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064034.4E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07R/25L
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07R/25L
Khu vực 2
In Area 2
Nhận dạng/Ký hiệu Loại chướng Vị trí của Mức Ký hiệu/Màu Ghi chú
chướng ngại vật ngại vật chướng ngại cao/Chiều đèn Remarks
OBST ID/ OBST type vật cao Markings/Type,
Designation OBST position ELEV/HGT colour
VVTSOB080 Ăng ten 104947.9N 37/27 M Có sơn Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Antenna 1064051.4E MARKED vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07R/25L
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07R/25L
VVTSOB081 Dây điện 105021.9N 74/71 M Có đèn Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Power line 1064236.7E LGTD vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07R/25L
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07R/25L
VVTSOB082 Tòa nhà 104943.7N 26/10 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1064013.9E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
VVTSOB083 Cây cối 104946.9N 33/23 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1064025.0E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
VVTSOB084 Cây cối 104846.9N 21/16 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1063759.4E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
VVTSOB085 Cây cối 104848.0N 23/17 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Tree 1063757.6E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
VVTSOB086 Tòa nhà 104840.2N 35/31 M Không Trình bày trên sơ đồ chướng ngại
Building 1063716.3E NIL vật sân bay – Loại A – Đường CHC
07L/25R
Depicted on Aerodrome Obstacle
Chart – Type A – RWY 07L/25R
6 Hồ sơ bay Bản đồ
Flight documentation Charts
Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt
Language(s) used English, Vietnamese
7 Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình
hoặc tư vấn S, U₈₅, U₇₀, U₅₀, U₃₀, U₂₀, P₈₅, P₇₀, P₅₀, P₄₀, P₃₀, P₂₀
Charts and other information available for briefing or SWH, SWM
consultation
8 Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức Thiết bị đầu cuối để thuyết trình
Supplementary equipment available for providing Briefing terminal
information
9 Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp
Tan Son Nhat TWR, Tan Son Nhat APP, Ho Chi Minh
tin tức khí tượng
ACC and Tan Son Nhat GND CTL
ATS units provided with information
10 Tin tức khác Địa chỉ AFTN/AMHS: VVTSYMYX
Additional information (limitation of service, etc.) AFTN/AMHS address: VVTSYMYX
VVTS AD 2.14 ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN VVTS AD 2.14 APPROACH AND
ĐƯỜNG CHC RUNWAY LIGHTING
Đèn trục Đèn lề
đường đường
CHC CHC
Chiều Chiều
dài dài Đèn
Đèn đầu Đèn khu Khoảng Khoảng đoạn
Đèn tiếp cận thềm chạm cách cách Đèn cuối đường dừng
Loại Màu Đèn bánh Màu Màu CHC Chiều
Ký hiệu Chiều dài Đèn VAISIS Chiều Cường Cường Màu dài (M)
đường CHC Cường độ cánh PAPI dài độ độ Đèn cánh Màu Ghi chú
RWY RWY
Centre edge
Line LGT LGT
APCH LGT Length, LEN, SWY
Type THR LGT VASIS TDZ Colour, Spacing LGT
RWY LEN Colour (MEHT) LGT Spacing Colour, RWY End LGT LEN (M)
Designator INTST WBAR PAPI LEN INTST INTST Colour, WBAR Colour Remarks
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
07L Giản đơn Xanh PAPI Không Không 3 048 M Đỏ Không Không
420 M Trái/3° 60 M
Độ sáng vừa Trắng
600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil Nil 3 048 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 60 M
LIM White
end 600
M yellow,
LIH
25R Giản đơn Xanh PAPI Không Không 3 048 M Đỏ Không Không
420 M trái/3° 60 M
Độ sáng Trắng
mạnh 600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil Nil 3 048 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 60 M
LIH White
end 600
M yellow,
LIH
07R Giản đơn Xanh PAPI Không 3 800 M 3 800 M Đỏ Không Không
420 M trái/3° 15 M 60 M
Độ sáng W/R Trắng
mạnh 600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil 3 800 M 3 800 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 15 M 60 M
LIH W/R White
end 600
M yellow,
LIH
VVTS AD 2.15 CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, VVTS AD 2.15 OTHER LIGHTING,
NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG SECONDARY POWER SUPPLY
1 Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn Đèn quay màu xanh, trắng 12 vòng phút đặt trên nóc đài chỉ huy, hoạt
nhận biết động theo yêu cầu
ABN/IBN location, characteristics ABN: At Tower Building (TWR), FLG W and G, RPM 12 OPS on request
Giờ hoạt động OPS on request
Hours of operation
2 Vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh và Chỉ hướng hạ cánh: Không.
đèn LDI: Nil
LDI location and LGT
Vị trí của thiết bị đo gió và đèn Ống gió: cách trục đường CHC 25L 200 M về phía Bắc, có đèn chỉ báo
Anemometer location and LGT Anemometer: 200 M on the North FM RCL of RWY 25L, lighted
3 Đèn biên và đèn trục đường lăn Đèn biên: Tất cả các đường lăn, ngoại trừ W1,W2 /Đèn trục đường lăn:
TWY edge and centre line lighting Tất cả các đường lăn tới đường CHC 25L
Edge: All TWYs except W1 and W2/Centre line: All TWYs to RWY25L
4 Nguồn điện dự phòng/thời gian Điện dự phòng cung cấp đủ cho tất cả đèn sân bay
chuyển nguồn Thời gian chuyển nguồn: dưới 07 giây cho CATI và 01 giây cho CAT II
Secondary power Secondary power supply: available for all lights at AD
supply/switch-over time Switch-over time: Less than 07 SEC for CAT I and 01 SEC for CAT II
5 Ghi chú Không
Remarks Nil
VVTS AD 2.16 KHU VỰC DÀNH CHO VVTS AD 2.16 HELICOPTER LANDING
TRỰC THĂNG HẠ CÁNH AREA
Không Nil
ILS/GP-DME HCM 329.6 MHz H24 104929.5B Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25
RWY 25R CH 42X 1063936.4Đ NM.
104929.5N Phía bắc CHC 25R, cách tim
1063936.4E đường CHC 120 M, cách
ngưỡng đường CHC 25R 314
M
Coverage of GP: 10 NM, DME:
25 NM.
Northern of RWY 25R, 120 M
FM RCL and 314 M FM THR
RWY 25R
ILS/GP-DME SGN 334.1 MHz H24 104925.3B Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25
CAT II CH 20X 1063959.8Đ NM.
RWY 25L 104925.3N Phía bắc CHC 25L, cách tim
1063959.8E đường CHC 112 M, cách
ngưỡng đường CHC 25L 300 M
Coverage of GP: 10 NM, DME:
25 NM.
Northern of RWY 25L, 112 M
FM RCL and 300 M FM THR
RWY 25L
ILS/GP-DME ITS 333.5 MHz H24 104849.7B Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25
CAT II CH 54X 1063846.8Đ NM.
RWY 07R 104849.7N Cách ngưỡng đường CHC 07R:
1063846.8E 300 M, cách tim đường CHC
120 M
Coverage of GP: 10 NM, DME:
25 NM.
300 M FM THR RWY 07R, 120
M FM RCL.
VVTS AD 2.20 CÁC QUI ĐỊNH HOẠT VVTS AD 2.20 LOCAL TRAFFIC
ĐỘNG TẠI SÂN BAY REGULATIONS
1 Các quy định sân bay 1 Airport Regulations
1.1 Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay quốc tế Tân 1.1 At Tan Son Nhat International Airport a number of local
Sơn Nhất. Các quy định nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại regulations have been applied. The regulations are
phòng Thủ tục bay hoặc tại cơ quan thông báo tin tức hàng published in a manual which is available at the ATS
không tại sân bay như sau: Reporting Office or the AIS Briefing office. This manual
includes, among other subjects, the followings:
a. Ý nghĩa các ký, dấu hiệu; a. The meaning of markings and signs;
b. Tin tức về các điểm đỗ tàu bay kể cả hệ thống hướng b. Information about aircraft stands including visual
dẫn trực quan; docking guidance systems;
c. Chỉ dẫn cho tàu bay lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả c. Information about taxiing to and from aircraft stands
huấn lệnh lăn; including taxi clearance;
d. Những hạn chế trong khai thác tàu bay lớn, kể cả sử d. Limitations in the operation of large aircraft including
dụng công suất động cơ của tàu bay khi lăn; limitations in the use of the aircraft’s own power for
taxiing;
e. Trợ giúp của nhân viên hướng dẫn đỗ và xe kéo dắt. e. Assistance from marshalled assistance and towing.
1.2 Thông tin về vị trí cấp huấn lệnh không lưu 1.2 Information of delivery
Trước khi xin phép đẩy/nổ máy để lăn ra khởi hành, tổ lái Before pushing-back/starting-up for departure, departing
liên lạc với vị trí cấp huấn lệnh không lưu - Tân Sơn Nhất aircraft contact Tan Son Nhat ATC Clearance Delivery (Tan
(Delivery Tân Sơn Nhất) để đề nghị cấp huấn lệnh đường Son Nhat Delivery) to request ATC clearance.
dài.
• Tổ lái phải nhắc lại đúng và đầy đủ toàn bộ nội dung • Pilot shall read-back exactly and fully ATC clearance;
huấn lệnh không lưu;
• Trong trường hợp tổ lái không liên lạc được với Delivery • In case of failure to establish contact with Tan Son
Tân Sơn Nhất để nhận huấn lệnh không lưu trước thời Nhat Delivery to obtain ATC clearance before aircraft
điểm tàu bay đẩy/nổ máy, tổ lái liên lạc với bộ phận pushing-back/starting-up, pilot shall contact Tan Son
kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất để nhận các tin tức Nhat GCU to obtain relevant information.
liên quan.
2.1 2.1
Bộ phận kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất sẽ chỉ định vị trí Arriving aircraft will be allocated a stand number by Tan
đỗ cho tàu bay đến. Dịch vụ dẫn dắt bằng xe “Follow-me” Son Nhat Ground Control Unit. “Follow-me” car assistance
sẵn sàng trợ giúp khi có yêu cầu của nhà khai thác hoặc tổ will be provided at request of operators or pilots.
lái.
2.2 2.2
Khu vực trách nhiệm của GCU Tân Sơn Nhất The responsibility area of Tan Son Nhat GCU
- Được giới hạn từ các vị trí đỗ tàu bay đến các vị trí chờ - Is limited from aircraft parking stands to holding positions
trước khi vào đường CHC 25L/07R và từ vị trí sau khi tàu before aircraft enter RWY 25L/07R and from the positions
bay rời khỏi đường CHC 25L/07R đến vị trí đỗ tại sân bay after aircraft vacate RWY 25L/07R to stands at Tan Son
Tân Sơn Nhất. Nhat Aerodrome.
- Được phân chia thành 2 phân khu (Phân khu 1 và Phân - Is divided into 2 sectors (Sector 1 and Sector 2): The
khu 2): Ranh giới phân chia là các đường thẳng nối 5 điểm sector boundary is the lines connecting 5 points with
có tọa độ như sau: coordinates as follows:
Tên thoại: KIỂM SOÁT LĂN 1 Call sign: TAN SON NHAT GROUND 1
Khu vực trách nhiệm: Là phần khu vực trách nhiệm của Area of responsibility: is a portion of the responsibility area
GCU Tân Sơn Nhất được giới hạn từ ranh giới phân chia 2 of Tan Son Nhat GCU, limited from the dividing boundary
phân khu về phía đường CHC 25L/07R. of 2 sectors to RWY 25L/07R.
Tên thoại: KIỂM SOÁT LĂN 2 Call sign: TAN SON NHAT GROUND 2
Khu vực trách nhiệm: Là phần khu vực trách nhiệm của Area of responsibility: is a portion of responsibility area of
GCU, được giới hạn từ ranh giới phân chia 2 phân khu về GCU, limited from the dividing boundary of 2 sectors to the
phía nhà ga nội địa và ga hàng hóa. domestic terminal and the cargo terminal.
2.2.3 Điểm chuyển giao kiểm soát 2.2.3 Transfer of control point
Điểm chuyển giao kiểm soát giữa Phân khu 1 và Phân khu Transfer of control points between Sector 1 and Sector 2:
2:
• Giao điểm giữa ranh giới phân chia 2 Phân khu và • Intersection between the dividing boundary of 2 Sectors
đường lăn S5; and TWY S5;
• Giao điểm giữa ranh giới phân chia 2 Phân khu và • Intersection between the dividing boundary of 2 Sectors
đường lăn Z1. and TWY Z1.
2.2.4 Điểm chuyển giao kiểm soát giữa Phân khu 1 và 2.2.4 Transfer of control points between Sector 1 and
Đài kiểm soát tại sân bay Tân Sơn Nhất: Tan Son Nhat TWR:
• Đối với tàu bay khởi hành: Các vị trí chờ trước đường • For departure aircraft: Holding positions that the
CHC 25L/07R trên các đường lăn S1, S3, S4, S5, S6, departing aircraft approaching RWY 25L/07R on TWYs
S7, S8, S9 và S10. S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9 and S10.
• Đối với tàu bay đến: Các vị trí ngay khi tàu bay rời • For arrival aircraft: Holding positions that the arriving
đường CHC 25L/07R lăn vào các đường lăn S1, S3, aircraft vacating RWY 25L/07R onto the TWYs S1, S3,
S4, S5, S6, S7, S8, S9 và S10. S4, S5, S6, S7, S8, S9 and S10.
Ghi chú: Căn cứ tình hình hoạt động thực tế, kiểm soát viên Note: Based on actual operational situation, air traffic
không lưu của hai bên có thể thỏa thuận và thống nhất thời controllers of 2 sectors may coordinate and agree on the
điểm chuyển giao kiểm soát. time of transfer of control.
2.3 2.3
Tàu bay đỗ trên vị trí đỗ số 1E không được khởi động máy. When parking on stand 1E, aircraft is not allowed to start
up engine.
3 Các chuyến bay huấn luyện và kiểm tra kỹ 3 School and training flights – technical test
thuật flights
Các chuyến bay huấn luyện chỉ thực hiện khi đã có phép School and training flights must only be made after
của nhà chức trách Không lưu. permission has been obtained from ATS authority.
4 Năng lực khai thác các vị trí đỗ tàu bay 4 Operational capability of aircraft stands
Lưu ý:
Vị trí đỗ 18, 19 không sử dụng cho 2 tàu bay B747-400 đồng Stands 18, 19 are not used for 02 aircraft B747-400
thời. Trường hợp vị trí đỗ 18 sử dụng cho tàu bay B747-400 simultaneously. In case stand 18 is used for aircraft
thì vị trí đỗ 19 sử dụng cho tàu bay code C và tương đương B747-400, stand 19 used for aircraft up to code C and
trở xuống và ngược lại. equivalent and vice versa.
Khi tàu bay code E lăn qua đường lăn Z1 theo hướng đường When aircraft code E taxi via TWY Z1 toward TWY V →
lăn V → đường lăn Z1 → đường lăn S5: TWY Z1 → TWY S5:
Khi tàu bay code E lăn qua đường lăn Z1 theo hướng đường When aircraft code E taxi via TWY Z1 toward TWY S5 →
lăn S5 → đường lăn Z1 → đường lăn V: TWY Z1 → TWY V:
Khi tàu bay code E đậu khẩn nguy tại bến 1E thì chỉ khai When aircraft code E park at stand 1E (emergency), TWY
thác được tàu bay code C và tương đương trở xuống trên S1 is only used for aircraft up to code C and equivalent.
đường lăn S1.
Khi tàu bay code E đậu khẩn nguy tại bến 2E thì chỉ khai When aircraft code E park at stand 2E (emergency), TWY
thác được tàu bay code C và tương đương trở xuống trên P6 is only used for aircraft up to code C and equivalent.
đường lăn P6.
1.1.2 Tổ lái có trách nhiệm kiểm tra dự báo độ toàn vẹn dữ 1.1.2 Pilots are responsible for checking RAIM Prediction
liệu dẫn đường vệ tinh theo Phương thức khai thác dịch vụ in accordance with operational procedure for RAIM
dự báo độ toàn vẹn dữ liệu vệ tinh RAIM. Prediction Service.
1.1.3 Người khai thác tàu bay/tổ lái không được phê chuẩn 1.1.3 Aircraft operators/pilots who are not approved to fly
để thực hiện bay phương thức SID/STAR RNAV 1 và RNP RNAV 1 SIDs/STARs and RNP APCH based on GNSS
APCH dựa trên GNSS phải thông báo cho Kiểm soát viên shall inform ATC and expect radar vectors on the track of
không lưu (KSVKL) và dự kiến được dẫn dắt bằng ra đa available procedures or expect conventional procedures
dựa trên vệt bay của những phương thức đã được công bố where applicable.
hoặc sử dụng các phương thức truyền thống phù hợp với
điều kiện thực tế.
1.1.4 Đối với hoạt động khai thác phương thức SID/STAR 1.1.4 For RNAV 1 SIDs/STARs operation at Tan Son Nhat
RNAV 1 tại sân bay Tân Sơn Nhất, bắt buộc phải có giám Aerodrome, radar surveillance is mandatory.
sát bằng ra đa.
1.1.5 Các đường bay chuyển tiếp được thiết lập nhằm đáp 1.5 A set of transition routes have been designed to link
ứng yêu cầu kết nối vệt bay SID/STAR RNAV 1 với hệ thống RNAV 1 SIDs/STARs with the existing ATS routes.
đường bay ATS hiện hành.
1.1.6 Khi tình hình hoạt động bay cho phép, KSVKL sẽ chỉ 1.1.6 When air traffic condition permits, ATC will issue
dẫn, dẫn dắt tàu bay theo vệt bay ngắn nhất để tiếp cận hạ "Direct to" clearance or vector aircraft using possible
cánh hay tiến nhập vào đường hàng không liên quan. shortest tracks in order to intercept the related airway.
• Điền R (PBN approved) vào Mục 10a; • Insert R (PBN approved) into item 10a;
• Điền D1 (RNAV 1 all permitted sensors) hoặc D2 • Insert D1 (RNP 1 all permitted sensors) or D2 (RNAV
(RNAV 1 GNSS), S1 (RNP APCH) hoặc S2 (RNP 1 GNSS), S1 (RNP APCH) or S2 (RNP APCH with
APCH with BARO-VNAV) vào sau PBN/ tại Mục 18; BARO-VNAV) after PBN/ in item 18;
• Xác định trang thiết bị hỗ trợ từng loại năng lực dẫn • Specify equipment to support each type of navigation
đường tại mục 18 và điền vào Mục 10a (G, D, I đối với capability in item 18 and insert them into item 10a (G,
D1 hoặc G đối với D2, S1 và S2). D, I for D1 or G for D2, S1 and S2).
1.2.2 Để khai thác các phương thức SID có yêu cầu chức 1.2.2 Aircraft operators/pilots and aircraft shall ensure the
năng thực hiện vòng rẽ theo bán kính (RF leg), người khai approval of the RF function and notify ATC before being
thác tàu bay/tổ lái và tàu bay phải đảm bảo được phê chuẩn issued clearance for en-route in order to operate the SID
thực hiện chức năng RF và thông báo cho KSVKL trước khi procedures which requires the function to make the turn
được cấp huấn lệnh đường dài. with the radius (RF leg).
1.2.3 Trước khi thực hiện chuyến bay, tổ lái phải kiểm tra 1.2.3 At system initialization, pilots must verify that the
cơ sở dữ liệu dẫn đường đã được cập nhật theo thời điểm navigation database has been updated according to the
hiện hành và vị trí tàu bay đã được nạp chính xác. Tổ lái current time and confirm that the aircraft position has been
phải xác nhận điểm ra vào trên đường bay ATS được chỉ entered correctly. Pilots must confirm proper entry of their
định trong huấn lệnh ban đầu; và các thay đổi sau đó, đảm ATC assigned route upon initial clearance; and any
bảo thứ tự các lộ điểm được thể hiện trên hệ thống dẫn subsequent change of route, pilots must ensure the
đường trùng khớp với đường bay được thể hiện trong sơ đồ waypoints sequence, depicted by navigation system,
và lộ trình đã được chỉ định. matches the route depicted on the appropriate chart(s) and
their assigned route.
1.2.4 Tổ lái chỉ được phép thực hiện phương thức SID/STAR 1.2.4 Pilots must not fly an RNAV 1 SIDs/STARs and RNP
RNAV 1 và RNP APCH khi có thể trích xuất các phương APCH unless it is retrievable by route name from the on
thức từ cơ sở dữ liệu dẫn đường trên tàu bay và tuân thủ board navigation database and conforms to the charted
theo lộ trình được thể hiện trong sơ đồ (lộ trình này có thể route (the route may subsequently be modified through the
được chỉnh sửa theo huấn lệnh của KSVKL sau đó). Tổ lái insertion or deletion of specific waypoints in response to
không được phép nạp hoặc tạo thủ công các lộ điểm mới ATC clearances). The manual entry, or creation of new
bằng cách điền kinh độ/vĩ độ hoặc các giá trị cự ly/hướng waypoints by manual entry of latitude and longitude or
của lộ điểm so với đài dẫn đường (rho/theta). Ngoài ra, tổ rho/theta values is not permitted. Additionally, pilots must
lái không được phép thay đổi loại lộ điểm trong cơ sở dữ not change any RNAV 1 SIDs/STARs and RNP APCH
liệu của phương thức SID/STAR RNAV 1 và RNP APCH từ database waypoint type from a fly-by waypoint to a fly-over
lộ điểm bay tham chiếu thành lộ điểm bay qua hoặc ngược waypoint or vice versa.
lại.
1.2.5 Tổ lái phải tuân thủ độ cao được ấn định bởi KSVKL, 1.2.5 Pilots shall comply with an ATC assigned level. Pilots
đồng thời cũng phải tuân thủ các giới hạn về độ cao và tốc shall also adhere to the vertical and speed restrictions
độ được thể hiện trong phương thức SID/STAR RNAV 1 và depicted on the cleared RNAV 1 SIDs/STARs and RNP
RNP APCH. Huấn lệnh của KSVKL sẽ được ưu tiên hơn APCH. ATC clearance will take precedence when the ATC
nếu huấn lệnh đó không cho phép tổ lái có khả năng tuân clearance does not allow the pilot to adhere to the vertical
thủ theo các giới hạn về độ cao và tốc độ được thể hiện and speed restrictions depicted on these procedures.
trong phương thức.
1.2.6 Nếu KSVKL chỉ định cho tàu bay rời khỏi phương thức 1.2.6 If ATC issues an instruction taking the aircraft off a
bay, tổ lái không được chỉnh sửa kế hoạch bay trong hệ procedure, the pilot should not modify the flight plan in the
thống RNAV cho đến khi nhận được huấn lệnh tiến nhập RNAV system until a clearance is received to rejoin the
trở lại phương thức hoặc KSVKL xác nhận huấn lệnh về procedure or the controller confirms a new procedure
phương thức bay mới. Khi tàu bay không nằm trên phương clearance. When the aircraft is not on the published
thức bay công bố thì yêu cầu về độ chính xác không áp procedure, the specified accuracy requirement does not
dụng. apply.
1.2.7 Trong quá trình khai thác các phương thức SID/STAR 1.2.7 The phraseology used by ATC and pilots concerning
RNAV 1 và RNP APCH, KSVKL và tổ lái áp dụng thuật ngữ RNAV 1 SIDs/STARs and RNP APCH operations shall be
theo tiêu chuẩn được quy định tại Tài liệu 4444 của ICAO compliant with Doc 4444 PANS-ATM.
về phương thức không lưu.
1.3 Đối với tàu bay khởi hành 1.3 For departure aircraft
1.3.1 Phương thức dành cho tàu bay khởi hành gồm hai 1.3.1 The procedure for departing aircraft consists of two
thành phần chính: main elements:
• Phương thức chuyển tiếp nếu cần thiết. • TRANSITION route, if necessary.
1.3.2 Phương thức chuyển tiếp bắt đầu từ điểm cuối của 1.3.2 A TRANSITION route starts at the end of SID to a
phương thức khởi hành đến vị trí mà tàu bay sẽ bắt đầu tiến waypoint from which the aircraft will intercept the ATS route.
nhập vào đường bay ATS.
1.3.3 Các giới hạn về độ cao nhằm thiết lập phân cách giữa 1.3.3 Vertical restrictions are designed to separate departing
tàu bay khởi hành với chướng ngại vật và với tàu bay đến. aircraft from obstacles and arriving aircraft.
1.3.4 KSVKL sẽ cấp huấn lệnh cho tàu bay khởi hành bao 1.3.4 ATC shall issue clearance for departing aircraft
gồm những nội dung sau: including the following contents:
Lưu ý: Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức SID Note: In case of a clearance provided SID without assigned
không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép tự altitude/flight level, the pilot is not allowed to reduce the
lấy độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức mà phải altitude/flight level itself on the SID vertical profile. Pilot shall
xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ cao/mực bay re-confirm with ATC to assign specific altitude/flight level to
cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay. ensure flight safety.
1.4 Đối với tàu bay đến 1.4 For arrival aircraft
1.4.1 Phương thức dành cho tàu bay đến gồm hai thành 1.4.1 Procedures for arriving aircraft consist of two main
phần chính: elements:
1.4.2 Phương thức chuyển tiếp bắt đầu từ một điểm trên 1.4.2 A TRANSITION route starts at a waypoint on the ATS
đường bay ATS đến vị trí mà tàu bay sẽ bắt đầu phương route to the waypoint that starts the STAR.
thức đến.
1.4.3 Các giới hạn về độ cao nhằm thiết lập phân cách giữa 1.4.3 Vertical restrictions are designed to separate arriving
tàu bay đến với chướng ngại vật và với tàu bay khởi hành. aircraft from obstacles and departing aircraft.
1.4.4 Huấn lệnh cho phép tàu bay thực hiện làm phương 1.4.4 Approach clearances shall be issued by ATC
thức tiếp cận sẽ được KSVKL cấp phù hợp với điều kiện depending on practical operation conditions.
khai thác thực tế.
1.4.5 KSVKL sẽ cấp huấn lệnh cho tàu bay đến bao gồm 1.4.5 ATC shall issue clearance for arriving aircraft including
những nội dung sau: the following contents:
Lưu ý: Notes:
• Trường hợp huấn lệnh cung cấp phương thức STAR • In case of a clearance provided STAR without assigned
không ấn định độ cao/mực bay, tổ lái không được phép altitude/flight level, the pilot is not allowed to reduce
tự giảm độ cao theo quỹ đạo độ cao của phương thức the altitude/flight level itself on the STAR vertical
mà phải xác nhận lại với KSVKL để được ấn định độ profile. Pilot shall re-confirm with ATC to assign specific
cao/mực bay cụ thể nhằm đảm bảo an toàn bay. altitude/flight level to ensure flight safety.
• Đối với các chuyến bay từ phía Tây Nam (khởi hành • For flights from the Southwest (departing from Phu
từ sân bay Phú Quốc, Rạch Giá...) đến sân bay Tân Quoc and Rach Gia Aerodromes ...) to Tan Son Nhat
Sơn Nhất, tổ lái lập kế hoạch bay theo đường bay ... Aerodrome, pilots shall make flight plan following ATS
- TRN - BITIS để thực hiện STAR RNAV 1. route ... - TRN – BITIS to operate STAR RNAV 1.
• Trường hợp vì lý do khai thác, tổ lái không thể lập kế • In case of operational reasons, the pilot cannot make
hoạch bay theo đường bay nêu trên, KSVKL dự kiến flight plan following ATS route mentioned above,
sẽ dẫn dắt các tàu bay về điểm BITIS để phù hợp với aircraft shall be radar vectored to BITIS to comply with
hệ thống phương thức STAR RNAV 1. RNAV 1 STAR procedures system.
1.5.2 Trừ khi được chỉ thị bởi KSVKL, tất cả tàu bay thực 1.5.2 Unless instructed by ATC, all aircraft navigating under
hiện phương thức RNAV 1 và RNP APCH phải tuân thủ conditions of RNAV 1 SID/STAR and RNP APCH shall
theo những hạn chế về tốc độ được công bố trong các confirm to the speed restrictions in these procedures.
phương thức này.
1.5.3 Khi cần thiết, KSVKL sẽ thực hiện điều chỉnh tốc độ 1.5.3 When necessary, speed adjustment may be applied
dựa trên cơ sở giãn cách chiến thuật. Khi việc điều chỉnh on a tactical basic to the extent determined by ATC. When
tốc độ không còn cần thiết nữa, KSVKL sẽ sử dụng thuật speed adjustment is no longer required, the phraseology
ngữ “Resume normal speed”. “Resume normal speed” shall be used.
Lưu ý: Thuật ngữ “Resume normal speed” không loại bỏ Note: The phrase “Resume normal speed” does not
các hạn chế về tốc độ được áp dụng trên phần còn lại của eliminate the speed restrictions that are applicable to these
lộ trình phương thức bay. procedures in upcoming segments of flight.
1.5.4 Nếu không thể tuân thủ những hạn chế về tốc độ, tổ 1.5.4 If unable to comply with speed restrictions, pilots must
lái phải thông báo ngay cho KSVKL và đưa ra tốc độ cần immediately inform ATC and state the speed to be used.
sử dụng.
Tổ lái phải thông báo về việc không đáp ứng RNAV 1 hoặc If unable to comply with RNAV 1 or RNP APCH
RNP APCH cho KSVKL và dự kiến được dẫn dắt bằng ra requirements, pilots shall inform ATC and expect radar
đa theo lộ trình các phương thức bay RNAV 1 đã được công vectors on the track of published RNAV 1 procedures or
bố hoặc sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với expect conventional procedures where applicable.
điều kiện thực tế.
1.6.2 Tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNAV hoặc 1.6.2 Aircraft experiencing degradation or failure of RNAV
mất tín hiệu GNSS System or GNSS signal
Khi tàu bay bị suy giảm năng lực hệ thống RNAV hoặc mất When an aircraft cannot meet the requirements of RNAV 1
tín hiệu GNSS dẫn đến không thể đáp ứng các yêu cầu cho or RNP APCH compliance as a result of a failure or
việc tuân thủ RNAV 1 hoặc RNP APCH, tổ lái phải thông degradation of RNAV System or failure GNSS signal, pilots
báo ngay cho KSVKL và dự kiến được dẫn dắt bằng ra đa shall notify ATC and expect radar vectors on the track of
theo lộ trình các phương thức bay RNAV 1 đã được công available procedures or expect conventional procedures
bố hoặc sử dụng phương thức truyền thống phù hợp với where applicable.
điều kiện thực tế.
1.6.3 Tàu bay gặp thời tiết xấu 1.6.3 Aircraft experiencing bad weather
• Khi tàu bay đang bay trên phương thức RNAV 1 hoặc • When an aircraft flying on RNAV 1 or RNP APCH
RNP APCH mà gặp thời tiết xấu có khả năng tác động procedure encounters bad weather which is likely to
đến năng lực tuân thủ theo phương thức bay đã được impact the aircraft’s adherence to the cleared
cấp, tổ lái phải thông báo cho KSVKL và yêu cầu chỉ procedure, pilot will notify ATC and request a revised
thị khác. clearance.
• KSVKL sử dụng huấn lệnh “Direct to” để đưa tàu bay • ATC clearance "Direct to" will be used for aircraft to
bay tránh khu vực có thời tiết xấu nếu phù hợp. Trong avoid bad weather, where applicable. In case bad
trường hợp khu vực thời tiết xấu gây ảnh hưởng đến weather area affects important points of RNAV 1
những vị trí quan trọng của hệ thống phương thức procedures, radar vector shall be applied by ATC for
RNAV 1, KSVKL dự kiến sẽ áp dụng phương thức dẫn all aircraft.
dắt bằng ra đa đối với tất cả các tàu bay.
1.6.4 Phương thức mất liên lạc vô tuyến 1.6.4 Radio communications failure procedure
Trong trường hợp mất liên lạc vô tuyến, tổ lái dự kiến thực In case of a radio communication failure, the pilots are
hiện các phương thức sau: expected to follow the procedures given below:
• Thiết lập máy phát đáp Mode A/C, mã 7600. • Set transponder to Mode A/C code 7600.
• Tàu bay đến tiếp tục bay trên phương thức STAR đã • Arriving aircraft continue on the assigned STAR
được chỉ định, tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao procedure, comply with vertical and speed restrictions
và tốc độ, đến cuối phương thức thực hiện phương and at the end of the STAR make appropriate approach
thức tiếp cận phù hợp procedures.
• Tàu bay khởi hành tiếp tục bay theo phương thức SID, • Departing aircraft continue on the assigned SID
tuân thủ tất cả các hạn chế về độ cao và tốc độ, lấy procedure comply with vertical and speed restrictions
độ cao lên đến mực bay bằng theo kế hoạch bay hiện and further climb to cruising level as mentioned in the
hành. current FPL.
1.6.5 Phương thức mất ra đa giám sát 1.6.5 Radar failure procedure
• Các tàu bay dự kiến sẽ được điều hành theo phương • ATC expect to apply non-radar procedural control for
thức không ra đa cho đến khi hệ thống ra đa giám sát all aircraft until radar surveillance system resumes
được khôi phục hoạt động bình thường. normal operation.
1.6.6 Phương thức đổi đường CHC sử dụng 1.6.6 Procedure for changing runway-in-use
• KSVKL sẽ ấn định thời gian thực hiện đổi đường CHC • ATC shall assign time to change the runway-in-use,
sử dụng, xác định thứ tự tàu bay tương ứng với đường and determine aircraft sequence in order to notify and
CHC sử dụng để thông báo và cấp huấn lệnh chỉ định issue suitable SID/STAR RNAV 1 and RNP APCH
phương thức SID/STAR RNAV 1 và RNP APCH phù clearances for pilots.
hợp cho tổ lái.
• Trong trường hợp cần thiết, KSVKL có thể sử dụng • In case of necessity, radar vectoring will be used by
phương pháp dẫn dắt bằng ra đa để giải quyết các ATC to deal with complicated situations.
tình huống phức tạp.
2 Bảng tọa độ các lộ điểm SID/STAR RNAV 1 2 The coordinates table of SID/STAR RNAV 1
(Trombone) và SID/STAR/TRANSITION/IAP (Trombone) and SID/STAR/TRANSITION/IAP
RNAV 1 (Point Merge System) RNAV 1 (Point Merge System) waypoints
2.1 Bảng tọa độ các lộ điểm SID/STAR RNAV 2.1 The coordinates table of SID/STAR RNAV
1 (Trombone) 1 waypoints (Trombone)
Số Tên lộ điểm Tọa độ (WGS-84) Ghi chú
NR Waypoints Coordinates (WGS-84) Remarks
1 ANHOA 094714.0N 1055430.0E
2 ANTRI 110941.4N 1071410.5E
3 BAOMY 105215.0N 1071945.0E
4 BACHU 103503.0N 1060025.0E REPLACE BASON
5 BITIS 101559.0N 1061454.0E
6 DOVIN 115501.0N 1080629.0E
7 ELSAS 100812.0N 1073254.0E
8 KADUM 112126.0N 1070334.0E
9 ENPAS 102359.0N 1060641.0E REPLACE KANTA
10 VEXID 104525.3N 1062934.7E REPLACE KIBEK
11 LANHI 102422N 1071129E
12 XOBAV 100825.0N 1063833.0E REPLACE LATHA
13 XIMLA 105235.2N 1064833.8E REPLACE LEEMA
14 LKH 114515.0N 1082119.0E NAVAID
15 MALAY 101047.2N 1062435.0E
16 MEKIN 111825.8N 1073204.1E
17 MISAN 102850N 1060300E
18 BUNVI 104559.5N 1062922.2E REPLACE MULAN
19 NIXIV 092336.0N 1063802.0E REPLACE NIXUP
20 PATMA 122011.0N 1074836.0E
21 POTIX 101405.0N 1053700.0E
22 PTH 105541.0N 1080419.0E NAVAID
23 RWY07L 104854.07N 1063813.65E THR
24 RWY07R 104840.93N 1063812.58E THR
25 RWY25L 104925.37N 1064010.31E THR
26 RWY25R 104929.48N 1063947.43E THR
27 SAPEN 110112.0N 1061100.0E
28 SOKAN 105213.0N 1065417.2E
29 TANOS 104254.6N 1071925.0E
30 TRN 100500.0N 1054220.0E NAVAID
31 TS001 104827.9N 1065544.6E
32 TS002 104442.8N 1065711.9E
33 TS003 104057.7N 1065839.3E
34 TS004 103712.6N 1070006.6E
35 TS005 103327.6N 1070133.9E
36 TS006 102942.5N 1070301.3E
37 TS007 103213.6N 1070939.3E
38 TS008 104634.5N 1070405.1E
39 TS009 103056.3N 1065455.9E
40 TS010 104420.9N 1064943.5E
41 TS011 104046.9N 1064020.3E
42 TS012 103723.8N 1063125.6E
43 TS014 102324.7N 1065132.8E
44 TS015 104621.1N 1063204.8E
45 TS016 105447.6N 1062848.1E
46 TS017 103058.4N 1063432.5E
47 TS018 103250.4N 1064628.5E
48 TS019 104400.3N 1065956.2E
49 TS020 104112.0N 1061831.2E
a. Sử dụng lề đất bảo hiểm sườn phía bắc đường cất hạ a. A runway strip of defined dimensions on the north of
cánh 25R/07L cho tàu bay hạ cánh trong trường hợp runway 25R/07L to be used for aircraft landing in the
khẩn nguy. case of emergency.
b. Vị trí: b. Location:
∗ Về phía bắc đường cất hạ cánh 25R/07L; ∗ On the north of runway 25R/07L;
∗ Cự ly: cách đầu thềm 07L = 548 M; ∗ Distance: 548 M from threshold 07L;
cách đầu thềm 25R = 500 M. 500 M from threshold 25R.
3 Phương thức khai tháchai đường cất hạ cánh 3 Operational procedureof two parallel
song song runways
3.1.2 Không cho phép các tàu bay khởi hành lên hai đường 3.1.2 The departing aircraft are not allowed to line up two
CHC trong cùng một thời điểm để chuẩn bị cất cánh. RWYs at the same time.
3.1.3 Tổ lái có trách nhiệm tuân thủ nghiêm và kịp thời huấn 3.1.3 Pilots are responsible for complying with ATC's
lệnh, chỉ thị của kiểm soát viên không lưu (KSVKL); khẩn clearances, instructions strictly and in a timely manner;
trương thoát ly đường CHC hoặc lên đường CHC và cất urgently vacate RWY or line up RWY and take off following
cánh theo huấn lệnh điều hành bay đã được cấp. the issued take-off clearance.
3.1.4 Việc sử dụng đường CHC cho các hoạt động bay kiểm 3.1.4 The usage of RWY for flight calibration of civil
tra hiệu chuẩn thiết bị hàng không dân dụng, bay huấn luyện navigation aids, instrument procedures and for
phương thức bay và bay làm quen thực hiện theo phép bay, familiarisation flights have to follow the approved flight
kế hoạch bay hoặc bài bay đã được phê duyệt. permission, ATS flight plan or training flight exercise.
3.1.5 Phương thức khai thác này không áp dụng trong các 3.1.5 These operational procedures are not applied in
trường hợp khẩn nguy, khẩn cấp và các trường hợp cấp emergency, urgency and other necessary situations to
thiết khác để đảm bảo an toàn và điều hòa hoạt động bay. ensure the safety and regularity of the flight operations.
a. Đường CHC 25R sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ cánh; a. RWY 25R is mainly used for landing aircraft;
b. Đường CHC 25L sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất cánh; b. RWY 25L is mainly used for take-off aircraft;
c. Khi hệ thống thiết bị PSR/SSR hoặc PSR/SSR/SMR hoạt c. When the PSR/SSR or PSR/SSR/SMR are in normal
động bình thường và KSVKL giám sát được quỹ đạo của operation and ATC is able to supervise the aircraft trajectory,
tàu bay thì KSVKL cho phép tàu bay khởi hành lăn lên và the departing aircraft are allowed to line up and hold on
chờ trên đường CHC 25L, không phụ thuộc vào vị trí của RWY 25L, independently from the position of aircraft
tàu bay đang tiếp cận hạ cánh đường CHC 25R với điều approaching to land on RWY 25R under the following
kiện đáp ứng các yêu cầu sau: conditions:
• Tầm nhìn không dưới 1 200 m, trần mây không thấp • Visibility is at or above 1 200 m, ceiling is at or above
hơn 130 m. 130 m.
• Hệ thống thiết bị giám sát PSR/SSR hoặc • The PSR/SSR or PSR/SSR/SMR are in normal
PSR/SSR/SMR hoạt động ổn định, các mục tiêu được operation, the targets are accurately displayed as
hiển thị chính xác theo đúng tiêu chuẩn yêu cầu. standard requirement.
• Màn hình hiển thị của hệ thống ATM được thiết lập • The display of ATM system is able to fully observe the
tính năng ở chế độ quan sát đầy đủ giai đoạn tiếp cận final approach segment on RWY 25 (10 NM from THR)
chót đường CHC 25 (10 NM từ ngưỡng đường CHC) and detect the risk of landing on the wrong RWY at
và phát hiện được nguy cơ nhầm đường CHC trong the final approach segment. The SMR system is in
giai đoạn tiếp cận chót. Hệ thống SMR hoạt động bình normal operation and the display is able to observe
thường và màn hình được thiết lập ở chế độ quan sát the last 4 km (2 NM) of the final approach segment;
được 4 km (2 NM) cuối của giai đoạn tiếp cận chót;
• Quỹ đạo của tàu bay được KSVKL giám sát chặt chẽ • Aircraft trajectory is observed strictly by ATC and
và kịp thời khuyến cáo khi xuất hiện xu hướng nhầm recommended in a timely manner when occurring the
lẫn đường CHC; risk of landing on the wrong RWY;
• Trong thời điểm tầm nhìn thấp hơn 3 000 m, trần mây • In case when visibility is less than 3 000 m, ceiling is
thấp hơn 180 m; kíp trực TWR Tân Sơn Nhất phải đảm less than 180 m; Tan Son Nhat TWR shift shall ensure
bảo bố trí trực kíp trưởng hoặc 1 KSVKL giám sát thực to arrange watch-supervisor or an ATC to supervise
hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát quỹ đạo của các tàu the conduction of monitoring, supervising the aircraft
bay trên tuyến tiếp cận chót và kịp thời phán đoán, trajectory on the final approach track and shall
cảnh báo đối với trường hợp bất thường để KSVKL anticipate, alert for the unusual circumstances in order
điều hành xử lý kịp thời, đảm bảo an toàn bay. to facilitate ATC to handle and ensure the flight
operation safety in a timely manner.
Việc cho phép tàu bay lên chờ trên đường CHC khi có tàu The permission for an aircraft to line up and hold on RWY
bay đang hạ cánh trên đường CHC còn lại sẽ bị đình chỉ when there is a landing aircraft on the remaining RWY shall
ngay khi một trong các yêu cầu trên không đảm bảo. be suspended as soon as when one of the above
requirements is not met.
d. KSVKL chỉ được phép cấp huấn lệnh cất cánh cho tàu d. ATC can issue take-off clearance for aircraft on RWY
bay đang ở trên đường CHC 25L khi: 25L when:
- Tàu bay về hạ cánh đã tiếp đất hạ cánh bình thường xuống - Arriving aircraft landed normally on RWY 25R; or
đường CHC 25R; hoặc
- Khi không có ra đa giám sát: 3 phút trước giờ dự kiến hạ - Without radar surveillance: 3 mins before estimated landing
cánh. time.
Tàu bay hạ cánh Tàu bay cất cánh Cự ly so với thềm đường CHC
Arriving aircraft Departing aircraft Distance from RWY THR
Hạng nặng Hạng nặng, hạng trung 4 NM
Heavy Heavy, medium
Hạng nhẹ 4 NM
Light
Hạng trung Hạng nặng 5 NM
Medium Heavy
Hạng trung, hạng nhẹ 4 NM
Medium, light
e. KSVKL được phép cấp huấn lệnh hạ cánh cho tàu bay e. ATC can issue clearance for approaching aircraft to land→
đang tiếp cận theo đường CHC 25R khi tàu bay khởi hành on RWY 25R when departing aircraft rolling on RWY 25L.
đang chạy đà trên đường CHC 25L.
f. Khi đường lăn P4, P5 khai thác bình thường, các tàu bay f. When TWYs P4, P5 are in normal operation, after landing→
sau khi hạ cánh trên đường CHC 25R được ấn định phải: on RWY 25R, aircraft are assigned to:
• Rời đường CHC 25R càng sớm càng tốt theo đường • Vacate RWY 25R via rapid exit TWYs P4, P5 as soon→
lăn thoát ly nhanh P4, P5; as practicable;
• Dừng chờ trước đường CHC 25L; và • Hold short of RWY 25L; and
• Chỉ được phép cắt qua đường CHC 25L khi có huấn • Only be allowed to cross RWY 25L when obtained the
lệnh của kiểm soát viên không lưu. clearance from ATC.
← Lưu ý: Trường hợp không thể thực hiện thoát ly theo đường Notes: In case of being unable to vacate via TWYs P4, P5,→
lăn P4, P5 thì tổ lái phải thông báo sớm cho kiểm soát viên the pilot must early notify to ATC when the aircraft is still
không lưu khi tàu bay còn trên trục tiếp cận chót đường on the final approach track of RWY 25R.
CHC 25R.
g. Khi tổ lái nhận huấn lệnh “Line up”, nếu tàu bay chưa g. When pilots receive "Line up" clearance, if the aircraft is
sẵn sàng (Fully ready) thì tổ lái phải thông báo ngay cho not fully ready, pilots shall inform ATC immediately in order
KSVKL nhằm tránh việc chiếm dụng đường CHC dẫn đến to avoid RWY occupancy that may lead to the execution of
việc các tàu bay vào hạ cánh phải bay lại. missed approach of landing aircraft.
← 3.2.2 Khi sử dụng đường CHC 07L/R: 3.2.2 When using runway 07L/R: →
a. Đường CHC 07R: Sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ cánh. a. RWY 07R is mainly used for landing aircraft.
b. Đường CHC 07L: Sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất cánh. b. RWY 07L is mainly used for take-off aircraft. →
c. KSVKL cấp huấn lệnh cho tàu bay đi (tại điểm chờ) được c. ATC can issue clearance for departing aircraft (at holding
phép lăn cắt đường CHC 07R không muộn hơn thời điểm point) to cross RWY 07R no later than the time when arriving
vị trí tàu bay đến trên hướng tiếp cận chót đường CHC 07R: aircraft on final approach ofRWY 07R is:
← • Ở cự ly ít nhất 5 NM so với ngưỡng đường CHC khi có • At least 5 NM from RWY threshold under radar
ra đa giám sát; hoặc surveillance; or
← • 3 phút trước giờ dự kiến hạ cánh khi không có ra đa • 3 minutes before estimated landing time without→
giám sát. surveillance radar.
d. KSVKL có thể cho phép tàu bay khởi hành lăn lên và chờ d. ATC can issue clearance for departing aircraft to line up→
trên đường CHC 07L khi đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm and hold on RWY 07L to meet the requirements specified
c nêu trên và điểm c mục 3.2.1. in the above mentioned point c and point c item 3.2.1.
e. KSVKL chỉ được phép cấp huấn lệnh cất cánh cho tàu e. ATC can issue take-off clearance for aircraft to line up
bay đang ở trên đường CHC 07L khi: RWY 07L when:
- Tàu bay về hạ cánh đã tiếp đất hạ cánh bình thường xuống - Arriving aircraft landed normally on RWY 07R; or
đường CHC 07R; hoặc
- Khi không có ra đa giám sát: 03 phút trước giờ dự kiến hạ - Without radar surveillance: 03 mins before estimated
cánh. landing time.
f. KSVKL có thể cấp huấn lệnh hạ cánh cho tàu bay đang f. ATC can issue clearance for approaching aircraft to land→
tiếp cận theo đường CHC 07R khi tàu bay khởi hành đang on RWY 07R when departing aircraft starts rolling on RWY
chạy đà trên đường CHC 07L. 07L.
g. Khi đường lăn S6, S5 khai thác bình thường, các tàu bay g. When TWYs S6, S5 are in normal operation, after landing→
hạng trung trở xuống sau khi hạ cánh trên đường CHC 07R on RWY 07R, medium and lighter aircraft must vacate RWY
được ấn định phải rời đường CHC 07R càng sớm càng tốt 07R via TWYs S6, S5 as soon as practicable.
theo đường lăn S6, S5.
← Lưu ý: Trường hợp không thể thực hiện thoát ly theo đường Notes: In case of being unable to vacate via TWYs S6, S5,→
lăn S6, S5 được thì tổ lái phải thông báo sớm cho KSVKL the pilots must early notify to ATC when aircraft is still on
khi tàu bay còn trên trục tiếp cận chót đường CHC 07R. the final approach track of RWY 07R.
h. Khi đường lăn S3 khai thác bình thường, các tàu bay h. When TWY S3 is in normal operation, after landing on
hạng nặng sau khi hạ cánh trên đường CHC 07R được ấn RWY 07R, heavy aircraft must vacate RWY 07R via rapid
định phải rời đường CHC 07R càng sớm càng tốt theo exit TWY S3 as soon as practicable.
đường lăn thoát ly nhanh S3.
← Lưu ý: Trường hợp không thể thực hiện thoát ly theo đường Notes: In case of being unable to vacate via TWY S3, the→
lăn S3 được thì tổ lái phải thông báo sớm cho KSVKL khi pilots must early notify to ATC when aircraft is still on the
tàu bay còn trên trục tiếp cận chót đường CHC 07R. final approach track of RWY 07R.
i. Khi tổ lái nhận huấn lệnh “Line up”, nếu tàu bay chưa sẵn i. When pilots receive "Line up" clearance, if the aircraft is
sàng (Fully ready) thì tổ lái phải thông báo ngay cho KSVKL not fully ready, pilots shall inform ATC immediately in order
nhằm tránh việc chiếm dụng đường CHC dẫn đến việc các to avoid RWY occupancy that may lead to the execution of
tàu bay vào hạ cánh phải bay lại. missed approach of landing aircraft.
3.2.3 Khi có hoạt động bay chuyên cơ: 3.2.3 When VIP flights are in operation:
Đường CHC sử dụng cho chuyến bay chuyên cơ sẽ được The RWY used for VIP flights shall be assigned on the basic→
chọn trên cơ sở đường CHC có hệ thống trang thiết bị và of the RWY with the best equipment system and actual
các điều kiện khai thác thực tế tốt nhất. operational conditions.
← 4 Khai thác tàu bay A350-900, B787-9 4 Operation of aircraft A350-900, B787-9
←
• Chủ yếu sử dụng đường CHC 25L/07R cho các loại • Use RWY 25L/07R as main RWY for these aircraft
tàu bay này để cất/hạ cánh. types to take off and land.
• Hạn chế sử dụng đường CHC 25R/07L cho các loại • Limited use of RWY 25R/07L for these aircraft types
tàu bay này để cất/hạ cánh. to take off and land.
6 Bổ sung các vị trí đỗ tàu bay 01VJ, 02VJ, 6 Addition of stands 01VJ, 02VJ, 03VJ, 04VJ
03VJ, 04VJ sử dụng cho Công ty Cổ phần using for Viet Jet Aviation Joint Stock
Hàng không Việt Jet Company
Phương thức khai thác: Operational procedure:
• Phục vụ công tác bảo dưỡng tàu bay và đỗ tàu bay • Serve for maintenance and aircraft parking overnight
qua đêm (không khai thác thương mại). (without commercial purpose).
• Sử dụng cho loại tàu bay A320/A321 và tương trở • Only used for aircraft up to A320/A321 and equivalent.
xuống.
• Sử dụng xe kéo, đẩy tàu bay từ vị trí đỗ khai thác • Tow tractor is used for pushing aircraft from
thương mại sang vị trí đỗ 01VJ, 02VJ, 03VJ, 04VJ và commercial stands to stand 01VJ, 02VJ, 03VJ, 04VJ
ngược lại. and vice versa.
7 Tải trọng khai thác tàu bay có chỉ số ACN 7 The aircraft loading with ACN мах over PCN
мах lớn hơn chỉ số PCN của đường CHC of RWY 25L/07R
25L/07R
STT Loại tàu bay ACN мin Tải trọng tàu bay được phép khai
M мах (tấn) M мin (tấn) ACN мах thác với hệ số vượt tải 1.05
The permitted aircraft loading to
operate with the overload ratio
Number Aircraft type M мах (ton) M мin (ton) ACN мах ACN мin 1.05
1 B777-300ER 352.4 167.8 85 28 295.2
2 B777F 348.72 144.24 82 23 297.0
3 B777-200LR 348.36 145.15 82 23 297.1
4 B777-400ER 414.1 164.4 69 20 402.7
5 B747-8F 443.61 226.8 75 30 405.1
6 B747-8F 449 226.8 76 30 405.5
7 B747-8 449 226.8 77 30 402.0
Các hãng hàng không muốn khai thác các loại tàu bay ngoài The airlines who want to operate the type of aircraft except
các tàu bay nêu trên thì cung cấp các thông số kỹ thuật của the above types of aircrafts, provide the parameters of
tàu bay cho Phòng Vận tải hàng không. Cục Hàng không aircraft for Air Transport Department. Civil Aviation Authority
Việt Nam sẽ xem xét để tính toán, công bố bổ sung. of Viet Nam will consider to calculate and publish additional
information.
Aircraft taxiing on TWY S5 to intersection of TWY S5 and service road A20: Should pay attention
to safe distance with vehicles/facilities moving on service road A20.
HS 2 Tàu bay lăn trên đường lăn Z1 đến giao điểm của đường lăn Z1 và đường công vụ A6: Cần chú
ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ A6.
Aircraft taxiing on TWY Z1 to intersection of TWY Z1 and service road A6: Should pay attention
to safe distance with vehicles/facilities moving on service road A6.
HS 3 Tàu bay lăn trên đường lăn S5 đến giao điểm của đường lăn S5 và đường công vụ A5: Cần chú
ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ A5.
Aircraft taxiing on TWY S5 to intersection of TWY S5 and service road A5: Should pay attention
to safe distance with vehicles/facilities moving on service road A5.
HS 4 Tàu bay đang lăn vào vị trí đỗ từ số 9 đến số 16 hoặc tàu bay được đẩy lùi ra từ các vị trí đỗ này:
Cần chú ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ A3.
Aircraft taxiing to stands from 9 to 16 or aircraft are pushed-back from these stands: Should pay
attention to safe distance with vehicles/facilities moving on service road A3.
- Aircraft vacating RWY 07R taxiing to TWY S5: Should pay attention to safe distance with aircraft
taxiing on TWY S5 or TWY S.
- Aircraft taxi on TWY S5 from apron to TWY S: Should pay attention to avoid taxiing on the
mistaken RWY 25L/07R.
Note:Pilot observe signboards, markings at intersection of TWY S5 and TWY S because of the
limited observation.
HS 6 Tàu bay trước khi lên đường CHC 07R: Cần chú ý dừng chờ tại điểm chờ trên đường lăn S10 để
tránh nguy cơ xâm nhập đường CHC.
Before aircraft line up RWY 07R: Should pay attention to hold at holding position on TWY S10
to avoid RWY incursion.
HS 7 Tàu bay lăn trên đường lăn V (đoạn giao cắt với đường công vụ A15): Cần chú ý khoảng cách
an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ A15.
Aircraft taxiing on TWY V (a portion intersecting with service road A15): Should pay attention to
safe distance with vehicle/facilities moving on service road A15.
HS 8 Tàu bay lăn trên đường lăn Z7 ( đoạn giao cắt với đường công vụ đoạn từ vị trí đỗ số 83 và 84):
Cần chú ý khoảng cách an toàn với phương tiện/trang thiết bị di chuyển trên đường công vụ.
Aircraft taxiing on TWY Z7 (a portion intersecting with service road from stand 83 and 84): Should
pay attention to safe distance with vehicle/facilities moving on service road.
9 Đặt chóp an toàn xung quanh tàu bay 9 Place safety cones around the aircraft
Trường hợp cần đánh dấu vạch dừng bánh mũi, chóp an In case of need to mark stop line, safety cones will be placed
toàn được đặt trên vị trí vạch dừng bánh mũi tàu bay về hai on the both sides of the stop line, 2 m to 3 m from the centre
phía, cách tim vệt lăn vào vị trí đỗ từ 2 m đến 3 m trước khi line of the taxilane to stand before aircraft taxi into stand.
tàu bay lăn vào vị trí đỗ.
10 Hoạt động của chim và động vật hoang dã 10 Birds and wildlife activities in the vicinity
tại khu vực lân cận cảng hàng không ảnh of airports affect to aerodrome
hưởng đến sân bay
Loài chim Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian Sự di chuyển hàng ngày, Mức độ rủi ro an
Birds species hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn có cắt qua khu vực sân toàn
Number of birds, heightband, density, migration period, bay Safety risk level
operating period, movement direction, roost and feeding Daily movement, across
position the aerodrome
1 2 3 4
+ Số lượng: Cao điểm > 100 con. Lề bảo hiểm, các khu Trung bình
+ Độ cao hoạt động: < 30 M. vực lân cận và đậu trên
+ Mật độ chim: Theo bầy đàn. hàng rào khu bay.
+ Thời gian hoạt động: Cả ngày.
+ Vị trí cư trú: Các nhà xưởng, nhà dân khu vực xung quanh
sân bay.
+ Vị trí kiếm ăn: Khu lề bảo hiểm, đầu Tây và đầu Đông 2
Chim sẻ đường CHC.
Sparrow
+ Number of birds: Peak at > 100 birds. The strip, the vicinities Average
+ Heightband (AGL): < 30 M AGL. and perch on the fence
+ Bird density: In flock. of the airfield.
+ Operating Period: All day.
+ Roost position: Factories, houses in the area around the
aerodrome.
+ Feeding position: The strip, the West and East of 2 RWYs.
Loài chim Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian Sự di chuyển hàng ngày, Mức độ rủi ro an
Birds species hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn có cắt qua khu vực sân toàn
Number of birds, heightband, density, migration period, bay Safety risk level
operating period, movement direction, roost and feeding Daily movement, across
position the aerodrome
1 2 3 4
+ Số lượng: Cao điểm > 150 con. Lề bảo hiểm, đường Trung bình
+ Độ cao hoạt động: < 30 M. CHC và đậu trên hàng
+ Mật độ chim: Theo bầy đàn. rào khu bay.
+ Thời gian hoạt động: Cả ngày.
+ Vị trí cư trú: Các nhà, xưởng bên ngoài Cảng hàng không.
+ Vị trí kiếm ăn: Khu lề bảo hiểm, vành đai sân bay, đầu Tây
Chim én và đầu Đông 2 đường CHC.
Swallow + Number of birds: Peak at > 150 birds. The strip, the RWY and Average
+ Heightband (AGL): < 30 M AGL. perch on the fence of the
+ Bird density: In flock. airfield.
+ Operating Period: All day.
+ Roost position: Houses, factories outside the airport.
+ Feeding position: The strip, the border of the airport, the
West and East of 2 RWYs
+ Số lượng: Bầy đàn 2–5 con. Vành đai sân bay. Thấp
+ Độ cao hoạt động: < 30 M.
+ Mật độ chim: Bầy đàn.
+ Thời gian hoạt động: Cả ngày.
+ Vị trí cư trú: Xung quanh khu bay.
Chim cu đất + Vị trí kiếm ăn: Các khu vực đất trống trong khu bay.
Spotted dove + Number of birds: Flock of 2–5 birds The border of the Low
+ Heightband (AGL): < 30 M AGL. aerodrome.
+ Bird density: In flock.
+ Operating Period: All day.
+ Roost position: Around the airfield.
+ Feeding position: Vacant lands in the airfield.
+ Số lượng: 1–5 con. Khu bay, nhà ga. Trung bình
+ Độ cao hoạt động: < 10 M.
+ Mật độ chim: Đơn lẻ.
+ Thời gian hoạt động: Ban đêm.
+ Vị trí cư trú: Khu bay, nhà ga.
+ Vị trí kiếm ăn: Ăn các loại côn trùng, cỏ dại xung quanh
Dơi khu bay.
Bat
+ Number of birds: 1–5 birds The airfield, terminal. Average
+ Heightband (AGL): < 10 M AGL.
+ Bird density: In individual.
+ Operating Period: By night.
+ Roost position: The airfield, terminal.
+ Feeding position: Eat insects, weeds around the airfield.
+ Số lượng: 1–2 con. Khu bay, lề bảo hiểm Thấp
+ Độ cao hoạt động: > 100 M. đường CHC.
+ Mật độ chim: Đơn lẻ.
+ Thời gian hoạt động: Cả ngày.
+ Vị trí cư trú: Xung quanh khu bay.
Chim cắt, + Vị trí kiếm ăn: Trên khu hoạt động bay.
Diều hâu
Falcon, Hawk + Number of birds: 1–2 birds The airfield, RWY strip. Low
+ Heightband (AGL): > 100 M AGL.
+ Bird density: In individual.
+ Operating Period: All day.
+ Roost position: Around the airfield.
+ Feeding position: On the manoeuvring area.
Loài chim Số lượng, độ cao hoạt động, mật độ, thời gian di cư, thời gian Sự di chuyển hàng ngày, Mức độ rủi ro an
Birds species hoạt động, hướng di chuyển, vị trí cư trú và kiếm ăn có cắt qua khu vực sân toàn
Number of birds, heightband, density, migration period, bay Safety risk level
operating period, movement direction, roost and feeding Daily movement, across
position the aerodrome
1 2 3 4
+ Số lượng: 3–5 con. Dọc đường lăn song Thấp
+ Độ cao hoạt động: 20–40 M. song và các khu vực cận
+ Mật độ chim: Đơn lẻ. sân bay.
+ Thời gian hoạt động: Bình minh và hoàng hôn.
+ Vị trí cư trú: Khu bay, trên các cây cao khu vực sân Golf
TSN ở phía Bắc sân bay.
Cò trắng + Vị trí kiếm ăn: Mương nước, cống thoát nước trong khu bay.
White stork + Number of birds: 3–5 birds Along the parallel TWY Low
+ Heightband (AGL): 20–40 M AGL. and the vicinities of
+ Bird density: In individual. aerodrome.
+ Operating Period: Sunrise and sunset.
+ Roost position: The airfield, on tall trees of the TSN Golf
course in the North of the aerodrome.
+ Feeding position: Ditches, sewers in the airfield.
+ Số lượng: Không cố định, 1–10 con. Di chuyển ở khu vực Trung bình
+ Độ cao hoạt động: Độ cao bay lượn khoảng < 20 M. hoạt động bay.
+ Mật độ chim: 1–10 con.
+ Thời gian hoạt động: Không cố định.
+ Vị trí cư trú: Các hộ dân sinh sống lân cận cảng hoặc sống
hoang.
Bồ câu + Vị trí kiếm ăn: Khu bay, khu lân cận cảng hàng không.
Pigeon + Number of birds: Not fixed, 1–10 birds. Move on the Average
+ Heightband (AGL): APRX < 20 M AGL. manoeuvring area.
+ Bird density: 1–10 birds.
+ Operating Period: Not fixed.
+ Roost position: Households near the airport or living in the
wild.
+ Feeding position: The airfield, the vicinity of the airport.
VVTS AD 2.24-7: Sơ đồ khu vực tiếp cận – VVTS AD 2.24-7 VVTS AD 2.24-7: Area Chart – ICAO
ICAO
VVTS AD 2.24-8: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8 VVTS AD 2.24-8: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RWY 07R:
Đường CHC 07R: ANRAN 1P, AC 1P, BAOMY ANRAN 1P, AC 1P, BAOMY 1P, BACHU 1P,
1P, BACHU 1P, BITIS 1P, ENPAS 1P, LANHI BITIS 1P, ENPAS 1P, LANHI 1P, XOBAV 1P,
1P, XOBAV 1P, KADUM 1P, MISAN 1P, KADUM 1P, MISAN 1P, SAPEN 1P, VTV 1P
SAPEN 1P, VTV 1P
VVTS AD 2.24-8a: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8a VVTS AD 2.24-8a: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RWY 07L:
Đường CHC 07L: ANRAN 1Q, AC 1Q, BAOMY ANRAN 1Q, AC 1Q, BAOMY 1Q, BACHU 1Q,
1Q, BACHU 1Q, BITIS 1Q, ENPAS 1Q, LANHI BITIS 1Q, ENPAS 1Q, LANHI 1Q, XOBAV
1Q, XOBAV 1Q, KADUM 1Q, MISAN 1Q, 1Q, KADUM 1Q, MISAN 1Q, SAPEN 1Q, VTV
SAPEN 1Q, VTV 1Q 1Q
VVTS AD 2.24-8b: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8b VVTS AD 2.24-8b: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RWY 25L/R: AC
Đường CHC 25L/R: AC 1R, BAOMY 1R, 1R, BAOMY 1R, DONXO 1R, BITIS 1R,
DONXO 1R, BITIS 1R, BACHU 1R, ENPAS BACHU 1R, ENPAS 1R, LANHI 1R, XOBAV
1R, LANHI 1R, XOBAV 1R, KADUM 1R, 1R, KADUM 1R, MISAN 1R, SAPEN 1R, VTV
MISAN 1R, SAPEN 1R, VTV 1R 1R
VVTS AD 2.24-8c: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8c VVTS AD 2.24-8c: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: BACHU 1D, 07L/R: BACHU 1D, KADUM 1D, MISAN 1D,
KADUM 1D, MISAN 1D, SAPEN 1D (Đường SAPEN 1D (RWY 07L); BACHU 1E, KADUM
CHC 07L); BACHU 1E, KADUM 1E, MISAN 1E, MISAN 1E, SAPEN 1E (RWY 07R)
1E, SAPEN 1E (Đường CHC 07R)
VVTS AD 2.24-8c-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8c-1 VVTS AD 2.24-8c-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8c-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8c-1a VVTS AD 2.24-8c-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8d: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8d VVTS AD 2.24-8d: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: ANTRI 1A, ENPAS 07L/R: ANTRI 1A, ENPAS 1D, LANHI 1D,
1D, LANHI 1D, MALAY 1A, SAPEN 1F, MALAY 1A, SAPEN 1F, TANOS 1A, VICAL
TANOS 1A, VICAL 2A (Đường CHC 07L); 2A (RWY 07L); ANTRI 1B, ENPAS 1E, LANHI
ANTRI 1B, ENPAS 1E, LANHI 1E, MALAY 1E, MALAY 1B, SAPEN 1G, TANOS 1B,
1B, SAPEN 1G, TANOS 1B, VICAL 2B VICAL 2B (RWY 07R)
(Đường CHC 07R)
VVTS AD 2.24-8d-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8d-1 VVTS AD 2.24-8d-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8d-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8d-1a VVTS AD 2.24-8d-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8d-1b: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8d-1b VVTS AD 2.24-8d-1b: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8d-1c: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8d-1c VVTS AD 2.24-8d-1c: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8e: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8e VVTS AD 2.24-8e: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 25L/R: ANTRI 1C, BACHU 1F, KADUM 1F,
1F, KADUM 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, ENPAS 1F, LANHI 1F, XOBAV 1D, MISAN
XOBAV 1D, MISAN 1F, SAPEN 1H, TANOS 1F, SAPEN 1H, TANOS 1C (RWY 25L);
1C (Đường CHC 25L); ANTRI 1D, BACHU ANTRI 1D, BACHU 1G, KADUM 1G, ENPAS
1G, KADUM 1G, ENPAS 1G, LANHI 1G, 1G, LANHI 1G, XOBAV 1E, MISAN 1G,
XOBAV 1E, MISAN 1G, SAPEN 1J, TANOS SAPEN 1J, TANOS 1D (RWY 25R)
1D (Đường CHC 25R)
VVTS AD 2.24-8e-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8e-1 VVTS AD 2.24-8e-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8e-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8e-1a VVTS AD 2.24-8e-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8e-1b: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8e-1b VVTS AD 2.24-8e-1b: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8e-1c: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8e-1c VVTS AD 2.24-8e-1c: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8e-1d: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8e-1d VVTS AD 2.24-8e-1d: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8f: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8f VVTS AD 2.24-8f: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: ANTRI 1E, LANHI 25L/R: ANTRI 1E, LANHI 1H, TANOS 1E
1H, TANOS 1E (Đường CHC 25L); ANTRI 1F, (RWY 25L); ANTRI 1F, LANHI 1J, TANOS 1F
LANHI 1J, TANOS 1F (Đường CHC 25R) (RWY 25R)
VVTS AD 2.24-8f-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8f-1 VVTS AD 2.24-8f-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8f-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8f-1a VVTS AD 2.24-8f-1a: Procedure coding (cont.)
thức (tiếp theo)
VVTS AD 2.24-8g: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8g VVTS AD 2.24-8g: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: BACHU 2A, 07L/R: BACHU 2A, KADUM 2A, MISAN 2A,
KADUM 2A, MISAN 2A, SAPEN 2A SAPEN 2A
VVTS AD 2.24-8g-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8g-1 VVTS AD 2.24-8g-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8g-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8g-1a VVTS AD 2.24-8g-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8h: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8h VVTS AD 2.24-8h: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: ANTRI 2B, ENPAS 07L/R: ANTRI 2B, ENPAS 2B, SAPEN 2B
2B, SAPEN 2B
VVTS AD 2.24-8h-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8h-1 VVTS AD 2.24-8h-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8h-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8h-1a VVTS AD 2.24-8h-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8i: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8i VVTS AD 2.24-8i: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: LANHI 2B, TANOS 07L/R: LANHI 2B, TANOS 2B
2B
VVTS AD 2.24-8i-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8i-1 VVTS AD 2.24-8i-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8j: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8j VVTS AD 2.24-8j: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: XOBAV 2B, 07L/R: XOBAV 2B, MALAY 2B
MALAY 2B
VVTS AD 2.24-8j-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8j-1 VVTS AD 2.24-8j-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8k: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8k VVTS AD 2.24-8k: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: BACHU 2C, MISAN 07L/R: BACHU 2C, MISAN 2C
2C
VVTS AD 2.24-8k-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8k-1 VVTS AD 2.24-8k-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8l: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8l VVTS AD 2.24-8l: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: ANTRI 2D, LANHI 25L/R: ANTRI 2D, LANHI 2D
2D
VVTS AD 2.24-8l-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8l-1 VVTS AD 2.24-8l-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8l-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8l-1a VVTS AD 2.24-8l-1a: Procedure coding (cont.)
thức (tiếp theo)
VVTS AD 2.24-8m: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8m VVTS AD 2.24-8m: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: TANOS 2D 25L/R: TANOS 2D
VVTS AD 2.24-8m-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8m-1 VVTS AD 2.24-8m-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8n: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8n VVTS AD 2.24-8n: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: BACHU 2D, 25L/R: BACHU 2D, KADUM 2D, ENPAS 2D,
KADUM 2D, ENPAS 2D, XOBAV 2D, MISAN XOBAV 2D, MISAN 2D, SAPEN 2D
2D, SAPEN 2D
VVTS AD 2.24-8n-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8n-1 VVTS AD 2.24-8n-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8n-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8n-1a VVTS AD 2.24-8n-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8n-1b: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8n-1b VVTS AD 2.24-8n-1b: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8o: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8o VVTS AD 2.24-8o: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: ANTRI 2E, LANHI 25L/R: ANTRI 2E, LANHI 2E
2E
VVTS AD 2.24-8o-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8o-1 VVTS AD 2.24-8o-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8o-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8o-1a VVTS AD 2.24-8o-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-8p: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8p VVTS AD 2.24-8p: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: TANOS 2E 25L/R: TANOS 2E
VVTS AD 2.24-8p-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8p-1 VVTS AD 2.24-8p-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8q: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8q VVTS AD 2.24-8q: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: ANTRI 2F 25L/R: ANTRI 2F
VVTS AD 2.24-8q-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8q-1 VVTS AD 2.24-8q-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-8r: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8r VVTS AD 2.24-8r: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn bằng thiết bị (SID) – ICAO – – Instrument (SID) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: KADUM 2F 25L/R: KADUM 2F
VVTS AD 2.24-8r-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-8r-1 VVTS AD 2.24-8r-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-9: Sơ đồ phương thức đến tiêu VVTS AD 2.24-9 VVTS AD 2.24-9: Standard Arrival Chart –
chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Đường Instrument (STAR) – ICAO – RWY 07L/R,
CHC 07L/R, 25L/R: AC 1S, BACHU 1S, 25L/R: AC 1S, BACHU 1S, BAOMY 1S, BITIS
BAOMY 1S, BITIS 1S, DONXO 1S, DONXO 1S, DONXO 1S, DONXO 1U, ENPAS 1S,
1U, ENPAS 1S, XOBAV 1S, LANHI 1S, XOBAV 1S, LANHI 1S, MISAN 1S, SAPEN
MISAN 1S, SAPEN 1S, VTV 1S 1S, VTV 1S
VVTS AD 2.24-9a: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9a VVTS AD 2.24-9a: Standard Arrival Chart –
tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Instrument (STAR) – ICAO – RWY 25L/R: AC
Đường CHC 25L/R: AC 1T, BITIS 1T, BAOMY 1T, BITIS 1T, BAOMY 1T, ENPAS 1T, MISAN
1T, ENPAS 1T, MISAN 1T, BACHU 1T, 1T, BACHU 1T, SAPEN 1T
SAPEN 1T
VVTS AD 2.24-9b: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9b VVTS AD 2.24-9b: Standard Arrival Chart –
tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Instrument (STAR) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: BAOMY 2D, BITIS 07L/R: BAOMY 2D, BITIS 2D, XOBAV 1F,
2D, XOBAV 1F, SAPEN 2K (Đường CHC 07L); SAPEN 2K (RWY 07L); BAOMY 2E, BITIS
BAOMY 2E, BITIS 2E, XOBAV 1G, SAPEN 2E, XOBAV 1G, SAPEN 2L (RWY 07R)
2L (Đường CHC 07R)
VVTS AD 2.24-9b-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9b-1 VVTS AD 2.24-9b-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-9b-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9b-1a VVTS AD 2.24-9b-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-9b-1b: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9b-1b VVTS AD 2.24-9b-1b: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-9b-1c: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9b-1c VVTS AD 2.24-9b-1c: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-9c: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9c VVTS AD 2.24-9c: Standard Arrival Chart –
tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Instrument (STAR) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: BAOMY 2F, BITIS 25L/R: BAOMY 2F, BITIS 2F, SAPEN 2M,
2F, SAPEN 2M, VICAL 2C (Đường CHC 25L); VICAL 2C (RWY 25L); BAOMY 2G, BITIS 3G,
BAOMY 2G, BITIS 3G, SAPEN 2N, VICAL 2D SAPEN 2N, VICAL 2D (RWY 25R)
(Đường CHC 25R)
VVTS AD 2.24-9c-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9c-1 VVTS AD 2.24-9c-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-9c-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9c-1a VVTS AD 2.24-9c-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-9c-1b: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9c-1b VVTS AD 2.24-9c-1b: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-9c-1c: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9c-1c VVTS AD 2.24-9c-1c: Procedure coding (cont.)
thức (tiếp theo)
VVTS AD 2.24-9c-1d: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9c-1d VVTS AD 2.24-9c-1d: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-9d: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9d VVTS AD 2.24-9d: Standard Arrival Chart –
tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Instrument (STAR) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: SAPEN 2G, BITIS 07L/R: SAPEN 2G, BITIS 2G
2G
VVTS AD 2.24-9d-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9d-1 VVTS AD 2.24-9d-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-9e: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9e VVTS AD 2.24-9e: Standard Arrival Chart –
tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Instrument (STAR) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 07L/R: VICAL 3G, DALAP 07L/R: VICAL 3G, DALAP 2G
2G
VVTS AD 2.24-9e-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9e-1 VVTS AD 2.24-9e-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-9e-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9e-1a VVTS AD 2.24-9e-1a: Procedure coding
thức (tiếp theo) (cont.)
VVTS AD 2.24-9f: Sơ đồ phương thức đến tiêu VVTS AD 2.24-9f VVTS AD 2.24-9f: Standard Arrival Chart –
chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV Instrument (STAR) – ICAO – RNAV RWY
Đường CHC 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, 25L/R: ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H,
VICAL 3H, SAPEN 2H SAPEN 2H
VVTS AD 2.24-9f-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9f-1 VVTS AD 2.24-9f-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-9f-1a: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9f-1a VVTS AD 2.24-9f-1a: Procedure coding (cont.)
thức (tiếp theo)
VVTS AD 2.24-9g: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9g VVTS AD 2.24-9g: Standard Arrival Chart –
tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Instrument (STAR) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: DALAP 2H 25L/R: DALAP 2H
VVTS AD 2.24-9g-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9g-1 VVTS AD 2.24-9g-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-9h: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9h VVTS AD 2.24-9h: Standard Arrival Chart –
tiêu chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – Instrument (STAR) – ICAO – RNAV RWY
RNAV Đường CHC 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 25L/R: BITIS 2J, SAPEN 2J, VICAL 3J
2J, VICAL 3J
VVTS AD 2.24-9h-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9h-1 VVTS AD 2.24-9h-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-9i: Sơ đồ phương thức đến tiêu VVTS AD 2.24-9i VVTS AD 2.24-9i: Standard Arrival Chart –
chuẩn bằng thiết bị (STAR) – ICAO – RNAV Instrument (STAR) – ICAO – RNAV RWY
Đường CHC 25L/R: DALAP 2J 25L/R: DALAP 2J
VVTS AD 2.24-9i-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-9i-1 VVTS AD 2.24-9i-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-10: Sơ đồ độ cao tối thiểu giám VVTS AD 2.24-10 VVTS AD 2.24-10: ATC Surveillance Minimum
sát không lưu – ICAO Altitude Chart – ICAO
VVTS AD 2.24-11: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11 VVTS AD 2.24-11: Instrument Approach Chart
cận bằng thiết bị – ICAO – VOR Đường CHC – ICAO – VOR RWY 07R
07R
VVTS AD 2.24-11a: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11a VVTS AD 2.24-11a: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – VOR Đường CHC Chart – ICAO – VOR RWY 07L
07L
VVTS AD 2.24-11b: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11b VVTS AD 2.24-11b: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – VOR Đường CHC Chart – ICAO – VOR RWY 25R
25R
VVTS AD 2.24-11c: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11c VVTS AD 2.24-11c: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – VOR Đường CHC Chart – ICAO – VOR RWY 25L
25L
VVTS AD 2.24-11d: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11d VVTS AD 2.24-11d: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – ILS Y Đường CHC Chart – ICAO – ILS Y RWY 25R
25R
VVTS AD 2.24-11e: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11e VVTS AD 2.24-11e: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị – ICAO – ILS Z Đường Chart – ICAO – ILS Z RWY 25L
CHC 25L
VVTS AD 2.24-11f: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11f VVTS AD 2.24-11f: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị – ICAO – NDB Đường – ICAO – NDB RWY 07R
CHC 07R
VVTS AD 2.24-11g: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11g VVTS AD 2.24-11g: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị – ICAO – NDB Đường Chart – ICAO – NDB RWY 25R
CHC 25R
VVTS AD 2.24-11h: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11h VVTS AD 2.24-11h: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị – ICAO – NDB Đường Chart – ICAO – NDB RWY 25L
CHC 25L
VVTS AD 2.24-11i: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11i VVTS AD 2.24-11i: Instrument Approach Chart
cận bằng thiết bị – ICAO – ILS Z đường CHC – ICAO – ILS Z RWY 25R
25R
VVTS AD 2.24-11j: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11j VVTS AD 2.24-11j: Instrument Approach Chart
cận bằng thiết bị – ICAO – ILS Y đường CHC – ICAO – ILS Y RWY 25L
25L
VVTS AD 2.24-11k: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11k VVTS AD 2.24-11k: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – RNP Đường CHC Chart – ICAO – RNP RWY 07R
07R
VVTS AD 2.24-11k-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-11k-1 VVTS AD 2.24-11k-1: APCH procedure and
thức tiếp cận bằng thiết bị – RNP Đường CHC TRANSITION coding of RNP RWY 07R
07R
VVTS AD 2.24-11l: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11l VVTS AD 2.24-11l: Instrument Approach Chart
cận bằng thiết bị – ICAO – ILS X Đường CHC – ICAO – ILS X RWY 25L RNAV Transition
25L RNAV chuyển tiếp
VVTS AD 2.24-11l-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-11l-1 VVTS AD 2.24-11l-1: APCH procedure and
thức tiếp cận bằng thiết bị ILS X Đường CHC TRANSITION coding of ILS X RWY 25L
25L
VVTS AD 2.24-11m: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11m VVTS AD 2.24-11m: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – RNP Đường CHC Chart – ICAO – RNP RWY 25L
25L
VVTS AD 2.24-11m-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-11m-1 VVTS AD 2.24-11m-1: APCH procedure and
thức tiếp cận bằng thiết bị – RNP Đường CHC TRANSITION coding of RNP RWY 25L
25L
VVTS AD 2.24-11n: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11n VVTS AD 2.24-11n: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – ILS X Đường CHC Chart – ICAO – ILS X RWY 25R RNAV
25R RNAV chuyển tiếp Transition
VVTS AD 2.24-11n-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-11n-1 VVTS AD 2.24-11n-1: APCH procedure and
thức tiếp cận bằng thiết bị – ILS X Đường CHC Transition coding – ILS X RWY 25R
25R
VVTS AD 2.24-11o: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11o VVTS AD 2.24-11o: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – RNP Đường CHC Chart – ICAO – RNP RWY 25R
25R
VVTS AD 2.24-11o-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-11o-1 VVTS AD 2.24-11o-1: APCH procedure and
thức TRANSITION coding of RNP RWY 25R
VVTS AD 2.24-11p: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11p VVTS AD 2.24-11p: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – RNP Đường CHC Chart – ICAO – RNP RWY 07L
07L
VVTS AD 2.24-11p-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-11p-1 VVTS AD 2.24-11p-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-11q: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11q VVTS AD 2.24-11q: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – ILS Z Đường CHC Chart – ICAO – ILS Z RWY 07R
07R
VVTS AD 2.24-11r: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11r VVTS AD 2.24-11r: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – ILS Y Đường CHC Chart – ICAO – ILS Y RWY 07R
07R
VVTS AD 2.24-11s: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11s VVTS AD 2.24-11s: Instrument Approach
cận bằng thiết bị – ICAO – ILS X Đường CHC Chart – ICAO – ILS X RWY 07R RNAV
07R RNAV chuyển tiếp Transition
VVTS AD 2.24-11s-1: Bảng mã hóa phương VVTS AD 2.24-11s-1 VVTS AD 2.24-11s-1: Procedure coding
thức
VVTS AD 2.24-12: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-12 VVTS AD 2.24-12: Visual Approach Chart –
cận bằng mắt – ICAO ICAO
VAR 1°W
07R 10°48'50"N
069° PCN 63/R/B/X/T
(DISPLACED) 106°38'36"E TKO
F SWY
INT Y P2 X 45 X 15
0
310
2019
10°49'25"N - TW V 300
25L 249° 2 5R ELE CWY
106°40'10"E RWY 10.0
A
RES 90 A
V 160
X RES 0
ELE T 9
METRES
10.0 SAL 90 X AT II
SC
300 0 500 1000
00 PAL
C 20 DME
TRA DME GP / CH20X
1000 0 1000 2000 3000 GP / H42X 334.1 LLZ
R
C ILS ITS
25
FEET 329.6 111.7
L
25
F Y S3
P1
TKO TW
I 3° INT Y 25L - S1 45
P2
PAP RW I 3° 9.8 0X
TE PAP ELE
V 15
CWY CRE S3 SWY
150 CON
10 X X 30
0 X 45
3
3683 3050
S4
IP
STR S ON
SWY 45 APR
S5
X ETE V CO
203 CR HS 7 VAE
V CON S6 HS 5
ELE E X 45
5.3 ELE
V
I 3° R/DM 3059 APR
ON
PAP DVO 116.7 V HS 4
6.2 TS N
LLZ 0 INTL PAX
ILS HCM X 30 OLD
I 3° 218 TERMINAL
P5
PAP IP 4 V TWR
110.5
07
S7
STR NHA
T TWR
L
A HS 3
RES SON 1
APRON
F TAN ROUND
90 X
90 TKO
INT WY S8
GROUND 2
T 0 7R - APR
ON
S8
SAL RWY
V
V 5.4
0 ELE HS 2
X 15
07
R
300
CWY
S9
V
HS 8
LLZ HS 6 DME
GP / CH54X
S10
S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, V: PCN 61/R/B/X/T STANDS 71 TO 88, 91 TO 104: PCN 87/R/B/W/T ALL ARE CEMENT CONCRETE
LEGEND
CHANGES: THR COORDINATES, ELEV THR, RWY DIMENSION, SWY DIMENSION, CWY DIMENSION, RWY STRIP
LIGHTING AIDS THR RWY 07L/25R LIGHTING AIDS THR RWY 07R/25L
HOT SPOT AND NAME HS 1
CLOSED
BUILDING
NOTE:
TWY P2 (OLD NAME NS1) ATC SERVICE BOUNDARY (GND)
HAS BEEN CLOSED. ARP
25
R
L
LIGHTING AIDS RWY 07L/25R AND EXIT TWY 50 0 100 200 METRES
25
R
ILS Y, ILS Z approach procedure for ACFT CAT Ceiling (M) RVR (M) Visibility (M)
RWY 25R in case of GP
unserviceable A, B, C, D 145 1 500 2 000
ILS Y, ILS Z, ILZ X approach ACFT CAT Ceiling (M) RVR (M) Visibility (M)
procedure for RWY 25L in case of
GP unserviceable A, B, C, D 145 1 500 2 100
ILS Z, ILS Y, ILZ X approach ACFT CAT Ceiling (M) RVR (M) Visibility (M)
procedure for RWY 07R in case of
GP unserviceable A, B, C, D 145 2 400
VOR approach procedure ACFT CAT Ceiling (M) RVR (M) Visibility(M)
for RWY 25R A, B, C, D 145 2 800
RNP approach procedure ACFT CAT Ceilling (M) RVR (M) Visibility (M)
(LNAV/VNAV)
for RWY 25L A, B 110 900 1 100
C, D 115 1 000 1 400
RNP approach procedure ACFT CAT Ceilling (M) RVR (M) Visibility (M)
(LNAV) A, B 145 1 500 2 000
for RWY 25L C, D 145 1 500 2 200
RNP approach procedure ACFT CAT Ceilling (M) RVR (M) Visibility (M)
(LNAV/VNAV) A, B 100 1 100 1 300
for RWY 25R C, D 115 1 300 1 800
RNP approach procedure ACFT CAT Ceilling (M) RVR (M) Visibility (M)
(LNAV) A, B 150 1 500 2 200
for RWY 25R C, D 150 1 800 2 600
RNP approach procedure ACFT CAT Ceilling (M) RVR (M) Visibility (M)
(LNAV/VNAV) A, B 100 1 000 1 200
for RWY 07L
C, D 105 1 100 1 500
RNP approach procedure ACFT CAT Ceilling (M) RVR (M) Visibility (M)
(LNAV) A, B 140 1 500 2 000
for RWY 07L C, D 140 1 700 2 400
AIRCRAFT PARKING/
APRON ELEV 10M TWR: 118.7 HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
DOCKING CHART - ICAO
TWYs WIDTH:
POINTS DATA COORDINATES WGS-84 COMMUNICATION FACILITIES P1 (A PORTION 76M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): 44M ELEVATIONS IN METRES
P1 10°48'59.10"N 106°39'42.70"E TAN SON NHAT GROUND 1: 121.9 MHz PRI P1 (REMAINING PORTION): 23M
P5 (A PORTION 378M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): 29M
N
121.975 MHz SRY P5 (REMAINING PORTION): 23M
P2 10°48'59.70"N 106°39'33.20"E
121.5 MHz EMERG P6 (A PORTION 53 M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): 29M
P3 10°48'47.25"N 106°39'32.07"E P6 (REMAINING PORTION): 23M
TAN SON NHAT GROUND 2: 121.6 MHz PRI
S1: 95M INT TKOF
P4 10°48'47.47"N 106°39'28.93"E
VAR 1
121.75 MHz SRY S5, Z1: 45M RWY 25R - TWY P2
Z6, Z7: 24M
P5 10°48'46.30"N 106°39'25.60"E 121.5 MHz EMERG
°W
S, S3, S4, S6, S7, S8, S9, S10, S, Z, V (FROM S10 TO S5): 23M
V (FROM S5 TO S1): 36M
2019
ALL ARE CEMENT CONCRETE
07
3050 X 45 CONCRETE
25
R
L
2E
P6 P5 P2 P1
3059 X 45 CONCRETE
07
25
R
L
HS 6 S5 S4 S3 S1
1E
HS 5
S9 S8 S7 S6
TAN SON NHAT S
GROUND 1
14T 8 7 6 5 4 3 2 1
T
S10
13
HS 7 S4 S3
V V V V ROAD A13 ROAD A13
ROAD A17
15
D A
5T
V V
3T
4T
ROA
P2
Z7 Z6 ROAD A24 ROAD A3 ROAD A3
OLD 1
3
NOTE:
DA
ROAD A9
TWR
ROA
88 87 86 85 84 12T 83 82 81 80 79 6T 2T 78 77 76 75 74 7T 73 72 71 P1 APRON VAECO
TWY P2 (OLD NAME NS1) HAS BEEN CLOSED. Z1 S5 ROA
DA 16 15 14 13 12 11 10 9
7
Z Z ROA
33
DA
29
3
5
Z ROAD A1
DA
11T
10T
17
ROA
STANDS COORDINATES (WGS 84)
1
DA
ROA HS 4
ROA
DA
34
30
5
24
28 10°48'39.24"N 106°39'38.03"E 73 10°48'53.93"N 106°39'23.08"E 1M 2M 3M 1T 104 103 102 101 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 INTL PAX
DA
1E 10°49'22.13"N 106°40'13.09"E Z1
6
DA
18
ROA
ROA
2E 10°48'46.91"N 106°38'11.38"E 29 10°48'55.50"N 106°39'33.75"E 74 10°48'52.88"N 106°39'20.31"E HS 3 TERMINAL
P4
31
35
1 10°49'15.67"N 106°40'05.79"E 30 10°48'53.27"N 106°39'33.66"E 75 10°48'52.36"N 106°39'18.92"E HS 8 HANGAR P5 2 TWR
19
4
DA
2 10°49'14.90"N 106°40'03.77"E 31 10°48'50.73"N 106°39'33.44"E 76 10°48'51.84"N 106°39'17.54"E
ROA
32
36
3 10°49'14.14"N 106°40'01.75"E 32 10°48'48.37"N 106°39'33.76"E 77 10°48'51.32"N 106°39'16.16"E S5
9T
20
2
DA
4 10°49'11.71"N 106°39'55.35"E 33 10°48'56.11"N 106°39'32.42"E 78 10°48'50.80"N 106°39'14.77"E P3
TER M PAX
ROA
TWYs AND TAXI-LANE BEARING STRENGTH:
AL
8T
5 10°49'10.61"N 106°39'52.42"E 34 10°48'53.44"N 106°39'32.18"E 79 10°48'49.15"N 106°39'10.40"E Z1
MIN
HS 2
21
6 10°48'53.41"N 106°39'24.84"E 35 10°48'51.01"N 106°39'31.96"E 80 10°48'48.63"N 106°39'09.02"E TWY P1 (A PORTION 76M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): PCN 90/R/B/W/T
DO
40
7 10°49'07.51"N 106°39'44.22"E 36 10°48'48.59"N 106°39'31.73"E 81 10°48'48.10"N 106°39'07.64"E TWY P1 (REMAINING PORTION): PCN 61/R/B/X/T 39
22
8 10°49'06.62"N 106°39'41.85"E 37 10°48'42.87"N 106°39'34.18"E 82 10°48'47.58"N 106°39'06.25"E TWY P5 (A PORTION 378M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): PCN 90/R/B/W/T 43
ROA
DA
38
37 NOTE:
22 A22 ROA
TWY P5 (REMAINING PORTION): PCN 61/R/B/X/T 42 ROAD 25 DA
9 10°49'06.00"N 106°39'59.00"E 38 10°48'43.01"N 106°39'32.70"E 83 10°48'47.06"N 106°39'04.87"E 41 24
2
TWY P2 (OLD NAME NS1) HAS BEEN CLOSED.
10 10°49'05.45"N 106°39'57.19"E 39 10°48'43.16"N 106°39'30.96"E 84 10°48'45.59"N 106°39'00.96"E TWY P6 (A PORTION 53 M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): PCN 90/R/B/W/T Z3 23
85 10°48'45.06"N 106°38'59.58"E TWY P6 (REMAINING PORTION): PCN 61/R/B/X/T Z2
11 10°49'05.33"N 106°39'54.80"E 40 10°48'43.30"N 106°39'29.48"E 01V
A8
J 46 TAN SON NHAT
41 10°48'41.82"N 106°39'34.10"E 86 10°48'44.54"N 106°38'58.19"E TWYs S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, V: PCN 61/R/B/X/T LEGEND
D
12 10°49'04.46"N 106°39'52.50"E
10
45
ROA
GROUND 2
DA
18
ROA
TWYs S, Z1: PCN 85/R/B/W/T 49 44 28
DA
DA
42 10°48'41.94"N 106°39'32.70"E 87 10°48'44.02"N 106°38'56.81"E S5
ROA
13 10°49'03.58"N 106°39'50.19"E 48 20 27
ROA
14 10°49'02.54"N 106°39'47.42"E 43 10°48'42.07"N 106°39'31.31"E 88 10°48'43.50"N 106°38'55.43"E TWYs Z, Z6, Z7: 87/R/B/W/T 47 ROA
DA
10
26
VEHICLES AREA
15 10°49'01.67"N 106°39'45.12"E 44 10°48'37.41"N 106°39'33.68"E 91 10°48'49.11"N 106°39'22.22"E TAXI-LANE Z2 : 61/R/B/X/T Z4
J
03 V
TAXI-LANE Z3: 85/R/B/X/T
J
16 10°49'00.80"N 106°39'42.81"E 45 10°48'37.54"N 106°39'32.24"E 92 10°48'48.59"N 106°39'20.83"E 02 V HS 1
TAXI-LANE Z4: 69/R/B/X/T
54 HOT SPOT AND NAME HS 1
14
93 10°48'48.07"N 106°39'19.45"E
J
DA
ROA
52
18 10°48'55.93"N 106°39'41.00"E 47 10°48'36.37"N 106°39'33.59"E 94 10°48'47.44"N 106°39'17.79"E 51
95 10°48'46.92"N 106°39'16.40"E APRON BEARING STRENGTH: AIRCRAFT STAND 20
19 10°48'52.68"N 106°39'41.26"E 48 10°48'36.50"N 106°39'32.16"E 50
20 10°48'50.18"N 106°39'41.03"E 49 10°48'36.63"N 106°39'30.71"E 96 10°48'46.41"N 106°39'15.01"E STANDS 1 TO 8, 9, 10, 14: PCN 85/R/B/WT
50 10°48'31.74"N 106°39'36.11"E 97 10°48'45.89"N 106°39'13.63"E STANDS 11, 12, 13, 15 TO 32, 1E, 2E: PCN 61/R/B/X/T BUILDING OR LARGE STRUCTURE
21 10°48'47.70"N 106°39'40.80"E
22 10°48'45.36"N 106°39'40.58"E 51 10°48'31.87"N 106°39'34.66"E 98 10°48'45.37"N 106°39'12.25"E STANDS 33 TO 46: PCN 85/R/B/X/T CA
STANDS 47 TO 54: PCN 69/R/B/X/T TER RGO ROAD ROAD A1
23 10°48'43.19"N 106°39'41.15"E 52 10°48'32.01"N 106°39'33.21"E 99 10°48'44.85"N 106°39'10.86"E MIN
STANDS 71 TO 88, 91 TO 104 PCN: 87/R/B/W/T AL
24 10°48'43.30"N 106°39'39.97"E 53 10°48'32.13"N 106°39'31.76"E 100 10°48'44.32"N 106°39'09.48"E ATC SERVICE BOUNDARY (GND)
25 10°48'43.42"N 106°39'38.41"E 54 10°48'32.26"N 106°39'30.29"E 101 10°48'43.80"N 106°39'08.09"E
26 10°48'38.99"N 106°39'40.78"E 71 10°48'54.97"N 106°39'25.84"E 102 10°48'43.17"N 106°39'06.43"E ACFT STANDS 1 TO 8, 23, 41 TO 46, 51 USED FOR ACFT UP TO A320 AND EQUIVALENT TRANSFER OF CONTROL POINT 1 2
27 10°48'39.12"N 106°39'39.41"E 72 10°48'54.45"N 106°39'24.46"E 103 10°48'42.45"N 106°39'04.50"E ACFT STANDS 9 TO 16, 29, 34 TO 36 USED FOR ACFT UP TO CODE E AND EQUIVALENT
104 10°48'41.77"N 106°39'02.72"E ACFT STANDS 17 TO 22 USED FOR ACFT UP TO B747-400 AND EQUIVALENT RWY-HOLDING POSITION
CHANGE: NEW FORMAT
ACFT STANDS 24 TO 28, 37 TO 40, 47 TO 50, 52 TO 54, 71 TO 88, 91 TO 104 USED FOR ACFT
01VJ TO BE DEVELOPED 1T TO BE DEVELOPED 8T TO BE DEVELOPED UP TO CODE C AND EQUIVALENT STOP-BAR
02VJ TO BE DEVELOPED 2T TO BE DEVELOPED 9T TO BE DEVELOPED ACFT STANDS 30 TO 32 USED FOR ACFT UP TO B787 AND EQUIVALENT 250 0 250 500 METRES
03VJ TO BE DEVELOPED 3T TO BE DEVELOPED 10T TO BE DEVELOPED ACFT STAND 33 USED FOR ACFT UP TO CODE F AND EQUIVALENT TWY LIGHTS
04VJ TO BE DEVELOPED 4T TO BE DEVELOPED 11T TO BE DEVELOPED ACFT STANDS 1E, 2E USED FOR ACFT IN CASE EMERGENCY, UNLAWFUL INTERFERENCE
5T TO BE DEVELOPED 12T TO BE DEVELOPED CLOSED
500 0 500 1000 1500 FEET
6T TO BE DEVELOPED 13T TO BE DEVELOPED ACFT STANDS 9 TO 19 EQUIPPED WITH VISUAL DOCKING GUIDANCE SYSTEM (VDGS)
7T TO BE DEVELOPED 14T TO BE DEVELOPED ARP
ELEVATIONS IN METRES
BEARINGS ARE MAGNETIC N
VAR 1
2''E
5''E
°W
38'1
38'1
INT TKOF
108°
RWY 25R - TWY P2
2019
108 °
ELEV 5.3 ELEV 6.2 ELEV 10.0 ELEV 10.0
10°4
8'51
"N 3050 X 45 CONCRETE
07
25
R
L
10°4
8'48
"N
10°4
8'45
"N P6 P5 P2 P1
2''E
5''E
ELEV 7.2M INT TKOF
40'1
40'1
RWY 07R-TWY S8 INT TKOF
ELEV 5.4 DTHR (769 M) ELEV 9.8
108 °
108 °
RWY 25L-TWY S3
3059 X 45 CONCRETE
07
25
R
L
HS 6 S5 S4 S3 S1
S9 S8 S7 S6 10°4
S S S 9'24
HS 5 "N
S10 10°4
0''E
4''E
7''E
3''E
6''E
9''E
8''E
5''E
9'21
1''E
"N
40'0
39'5
39'5
40'0
40'0
40'0
39'4
39'4
39'5
V V V V HS 7 V
108 °
108°
108°
108°
108°
108°
10°4
108°
108°
108 °
9'18
"N
HS 8 TAN SON NHAT HS 4 APRON 10°4
APRON 9'15
GROUND 1 APRON OLD VAECO "N
TWR
10°4
9'12
"N
HS 3 INTL PAX 10°4
TWYs WIDTH: TERMINAL 9'03 10°4 10°4
"N 9'06 9'09
P1 (A PORTION 76M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): 44M TWR "N "N
P1 (REMAINING PORTION): 23M 10°4
9'00
"N
P5 (A PORTION 378M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): 29M
TER M PAX
10°4
AL
P5 (REMAINING PORTION): 23M 9'54 10°4
2''E
5''E
8''E
1''E
4''E
7''E
3''E
6''E
9''E
4''E
0''E
MIN
P6 (A PORTION 53 M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): 29M "N
39'1
39'1
39'1
39'2
39'2
38'5
39'0
39'0
39'0
38'5
39'0
HS 2
DO
P6 (REMAINING PORTION): 23M 10°4
108 °
108 °
108 °
108 °
108°
108°
108°
108°
108°
108 °
108 °
9'51
S1: 95M "N
TAN SON NHAT
S5, Z1: 45M GROUND 2 10°4
9'48
Z6, Z7: 24M "N
S, S3, S4, S6, S7, S8, S9, S10, S, Z, V (FROM S10 TO S5): 23M 10°4
V (FROM S5 TO S1): 36M HS 1 9'45
"N
ALL ARE CEMENT CONCRETE
10°4
9'42
"N
TWYs BEARING STRENGTH:
P1 (A PORTION 76M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): PCN 90/R/B/W/T 10°4
9'39
"N
P1 (REMAINING PORTION): PCN 61/R/B/X/T
P5 (A PORTION 378M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): PCN 90/R/B/W/T 10°4
9'36
P5 (REMAINING PORTION): PCN 61/R/B/X/T CA "N
TER RGO
P6 (A PORTION 53 M FROM EDGE OF RWY 25R/07L): PCN 90/R/B/W/T MIN 10°4
AL 9'33
P6 (REMAINING PORTION): PCN 61/R/B/X/T "N
S: PCN 85/R/B/W/T 10°4
S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, V: PCN 61/R/B/X/T 9'30 LEGEND
7''E
"N
0''E
39'2
3''E
10°4
39'3
VEHICLES AREA
108 °
39'3
9''E
108°
TWY CENTRE LINE LIGHTS ON S, S1, S3, S4, S5, S6, S7, S8, S9, S10, V 39'3
HS 1
2''E
HOT SPOT AND NAME
108°
39'4
108 °
108 °
COMMUNICATION FACILITIES BUILDING OR LARGE STRUCTURE
TAN SON NHAT GROUND 1: 121.9 MHz PRI ATC SERVICE BOUNDARY (GND)
CHANGE: NEW FOMART.
AERODROME OBSTACLE CHART - ICAO HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
DIMENSIONS AND ELEVATIONS IN METRES
TYPE A (OPERATING LIMITATIONS) RWY 07R / 25L
MAGNETIC VARIATION 1° W
250
RWY 07R RWY 25L
75
3828 TAKE-OFF RUN AVAILABLE 3828
200 60 4128 TAKE-OFF DISTANCE AVAILABLE 4128 60
3978 ACCELERATE STOP DISTANCE AVAILABLE 3948
50 3059 LANDING DISTANCE AVAILABLE 3828
150
100 30 30
25
OB080
CHANGES: VAR; RWY, RWY STRIP, SWY AND CWY DIMENSIONS; OBSTACLE; ELEV; DELARED DISTANCES.
OB003 OB078 4
OB002 OB077 OB079
3 2
2 STRIP 4218 X 300 3
1
37
069° DTHR 249°
23 22 SWY 120 5.4 7.2 3828M X 45M CONCRETE 9.8 SWY 150 21 23 26
180
5
25
180
07
L
R
ELEV 51M 24 16
2305M @ 245° CWY 300 CWY 300
31
4 1
6 5
OB004 OB001 OB081
OB005 POWER LINES
OB006
ELEV 74M
4773M@069°
LEGEND
IDENTIFICATION NUMBER 1
TREE
POLE, TOWER, SPIRE, ANTENNA, ETC.
HORIZONTAL SCALE 1 : 20 000 AMENDMENT RECORD
BUILDING OR LARGE STRUCTURE METRES NO. DATE ENTERED BY
RAILROAD 400 300 200 100 0 500 1000 1500 2000 2500
ORDER OF ACCURACY
1000 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
TERRAIN CONTOUR HORIZONTAL 00M.
FEET
TERRAIN PENETRATING OBSTACLE PLANE VERTICAL 00M.
VAR 0°15' W
METRES
100
FEET
300
90 90
250 75
10.0
50
9.9
3 4
6.1
2
5.3
5 4
3 1
2 1
0 0 0
VERTICAL 0 3048 3348 3648 3948 4248 4548
SCALE
1 : 1 500 3948 3648 3348 3048 0
CWY 310M
CHANGES: THR 07L ELEV; ADDITION OF SWY 07L/25R ELEV, CORRECT THE WIDTH OF STRIP.
180
180
25
07
R
SWY 310M 3048M X 45.72M ASPHALT SWY 310M
L
3
1
16.32 20.38
4 12.40
ELEV 5.3M
ELEV 9.9M
CWY 310M
LEGEND
IDENTIFICATION NUMBER 1
TERRAIN CONTOUR
1000 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
FEET
TERRAIN PENETRATING OBSTACLE PLANE
TO BE DEVELOPED
18
9
27
18
9
►
►
◄
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
1
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
1
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
1
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
1
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8c-1
30 MAR 2022
Procedure coding
1. RNAV RWY 07L: BACHU ONE DELTA DEPARTURE (BACHU 1D)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed Nav
VPA/TCH
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) Spec
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed Nav
VPA/TCH
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) Spec
1 IF KADUM - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 038 (037.0) 1° W 136.0 - +FL290 - - RNAV1
TRN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed Nav
VPA/TCH
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) Spec
1 IF MISAN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF TRN - 222 (220.7) 1° W 57.9 L - - - RNAV1
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed Nav
VPA/TCH
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) Spec
1 IF KADUM - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 038 (037.0) 1° W 136.0 - +FL290 - - RNAV1
TRN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed Nav
VPA/TCH
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) Spec
1 IF MISAN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF TRN - 222 (220.7) 1° W 57.9 L - - - RNAV1
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8d-1
30 MAR 2022
Procedure coding
1. RNAV RWY 07L: ANTRI ONE ALPHA DEPARTURE (ANTRI 1A)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS034 - 070 (069.0) 1° W 12.0 - - - - RNAV1
2 TF TS035 - 085 (084.0) 1° W 35.6 R - - - RNAV1
3 TF TS036 - 032 (031.0) 1° W 16.1 L -3650 - - RNAV1
4 TF ANTRI - 028 (026.6) 1° W 17.3 L - - - RNAV1
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ANTRI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 027 (025.6) 1° W 144.2 - +FL290 - - RNAV1
POTIX TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ENPAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF POTIX - 252 (251.4) 1° W 57.2 - - - - RNAV1
ATGAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ENPAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ATGAS - 272 (270.5) 1° W 65.1 - - - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF LANHI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ELSAS - 128 (127.3) 1° W 49.2 - +FL250 - - RNAV1
DOVIN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - +3350 - - RNAV1
2 TF DOVIN - 034 (032.7) 1° W 158.1 - - - - RNAV1
LKH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - +3350 - - RNAV1
2 TF LKH - 045 (044.3) 1° W 161.0 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - +3350 - - RNAV1
2 TF PTH - 075 (073.9) 1° W 85.2 - +FL250 - - RNAV1
NIXIV TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF VICAL - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF NIXIV - 190 (188.8) 1° W 84.3 - +FL200 - - RNAV1
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ANTRI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 027 (025.6) 1° W 144.2 - +FL290 - - RNAV1
POTIX TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ENPAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF POTIX - 252 (251.4) 1° W 57.2 - - - - RNAV1
ATGAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ENPAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ATGAS - 272 (270.5) 1° W 65.1 - - - - RNAV1
10. RNAV RWY 07R: LANHI ONE ECHO DEPARTURE (LANHI 1E)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS034 - 068 (067.2) 1° W 11.4 L - - - RNAV1
2 TF TS037 - 139 (138.0) 1° W 33.2 R -3050 - - RNAV1
3 TF LANHI - 138 (136.8) 1° W 35.6 R - - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF LANHI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ELSAS - 128 (127.3) 1° W 49.2 - +FL250 - - RNAV1
11. RNAV RWY 07R: MALAY ONE BRAVO DEPARTURE (MALAY 1B)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS034 - 068 (067.2) 1° W 11.4 L - - - RNAV1
2 TF TS037 - 139 (138.0) 1° W 33.2 R -3050 - - RNAV1
3 TF TS038 - 229 (228.0) 1° W 32.8 R +4550 - - RNAV1
4 TF MALAY - 233 (231.8) 1° W 46.9 R - - - RNAV1
12. RNAV RWY 07R: SAPEN ONE GOLF DEPARTURE (SAPEN 1G)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS034 - 068 (067.2) 1° W 11.4 L - - - RNAV1
2 TF TS037 - 139 (138.0) 1° W 33.2 R -3050 - - RNAV1
3 TF TS038 - 229 (228.0) 1° W 32.8 R +4550 - - RNAV1
4 TF SAPEN - 317 (316.1) 1° W 88.7 R - - - RNAV1
13. RNAV RWY 07R: TANOS ONE BRAVO DEPARTURE (TANOS 1B)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS034 - 068 (067.2) 1° W 11.4 L - - - RNAV1
2 TF TS037 - 139 (138.0) 1° W 33.2 R -3050 - - RNAV1
3 TF TANOS - 079 (078.0) 1° W 39.7 L +3350 - - RNAV1
DOVIN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - +3350 - - RNAV1
2 TF DOVIN - 034 (032.7) 1° W 158.1 - - - - RNAV1
LKH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - +3350 - - RNAV1
2 TF LKH - 045 (044.3) 1° W 161.0 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - +3350 - - RNAV1
2 TF PTH - 075 (073.9) 1° W 85.2 - +FL250 - - RNAV1
14. RNAV RWY 07R: VICAL TWO BRAVO DEPARTURE (VICAL 2B)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS034 - 068 (067.2) 1° W 11.4 L - - - RNAV1
2 TF TS037 - 139 (138.0) 1° W 33.2 R -3050 - - RNAV1
3 TF TS038 - 229 (228.0) 1° W 32.8 R +4550 - - RNAV1
4 TF TS039 - 180 (179.0) 1° W 17.2 L +4900 - - RNAV1
5 TF VICAL - 180 (179.4) 1° W 15.6 R - - - RNAV1
NIXIV TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF VICAL - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF NIXIV - 190 (188.8) 1° W 84.3 - +FL200 - - RNAV1
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8e-1
30 MAR 2022
Procedure coding
1. RNAV RWY 25L: ANTRI ONE CHARLIE DEPARTURE (ANTRI 1C)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed
VPA/TCH Nav Spec
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h)
1 CF TS015 - 250 (249.0) 1° W 12.0 - - - - RNAV1
2 TF TS017 - 172 (171.0) 1° W 28.7 L -3050 - - RNAV1
3 TF TS018 - 082 (081.0) 1° W 22.0 L +3650 - - RNAV1
4 TF TS019 - 051 (050.0) 1° W 32.0 L - - - RNAV1
5 TF ANTRI - 030 (028.7) 1° W 54.0 L - - - RNAV1
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ANTRI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 027 (025.6) 1° W 144.2 - +FL290 - - RNAV1
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF KADUM - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 038 (037.0) 1° W 136.0 - +FL290 - - RNAV1
ANHOA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ENPAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ANHOA - 199 (198.2) 1° W 71.3 - +FL200 - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF LANHI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ELSAS - 128 (127.3) 1° W 49.2 - +FL250 - - RNAV1
NIXIV TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF XOBAV - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF NIXIV - 182 (180.7) 1° W 82.6 - +FL200 - - RNAV1
TRN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF MISAN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF TRN - 222 (220.7) 1° W 57.9 - - - - RNAV1
LKH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF LKH - 045 (044.3) 1° W 161.0 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PTH - 075 (073.9) 1° W 85.2 - +FL250 - - RNAV1
10. RNAV RWY 25R: ANTRI ONE DELTA DEPARTURE (ANTRI 1D)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 248 (247.3) 1° W 12.1 L - - - RNAV1
2 TF TS017 - 172 (171.0) 1° W 28.7 L -3050 - - RNAV1
3 TF TS018 - 082 (081.0) 1° W 22.0 L +3650 - - RNAV1
4 TF TS019 - 051 (050.0) 1° W 32.0 L - - - RNAV1
5 TF ANTRI - 030 (028.7) 1° W 54.0 L - - - RNAV1
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ANTRI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 027 (025.6) 1° W 144.2 - +FL290 - - RNAV1
11. RNAV RWY 25R: BACHU ONE GOLF DEPARTURE (BACHU 1G)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 248 (247.3) 1° W 12.1 L - - - RNAV1
-3350
2 TF TS020 - 250 (249.0) 1° W 26.5 R - - RNAV1
+1250
3 TF BACHU - 252 (251.1) 1° W 34.9 R - - - RNAV1
12. RNAV RWY 25R: KADUM ONE GOLF DEPARTURE (KADUM 1G)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 248 (247.3) 1° W 12.1 L - -410 - RNAV1
2 TF TS016 - 340 (339.0) 1° W 16.7 R - - - RNAV1
3 TF KADUM - 053 (052.1) 1° W 80.1 R - - - RNAV1
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF KADUM - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 038 (037.0) 1° W 136.0 - +FL290 - - RNAV1
13. RNAV RWY 25R: ENPAS ONE GOLF DEPARTURE (ENPAS 1G)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 248 (247.3) 1° W 12.1 L - - - RNAV1
-3350
2 TF TS020 - 250 (249.0) 1° W 26.5 R - - RNAV1
+1250
3 TF ENPAS - 215 (214.3) 1° W 38.4 L - - - RNAV1
ANHOA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ENPAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ANHOA - 199 (198.2) 1° W 71.3 - +FL200 - - RNAV1
14. RNAV RWY 25R: LANHI ONE GOLF DEPARTURE (LANHI 1G)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 248 (247.3) 1° W 12.1 L - - - RNAV1
2 TF TS017 - 172 (171.0) 1° W 28.7 L -3050 - - RNAV1
3 TF TS018 - 082 (081.0) 1° W 22.0 L +3650 - - RNAV1
4 TF LANHI - 110 (108.9) 1° W 48.2 R - - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF LANHI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ELSAS - 128 (127.3) 1° W 49.2 - +FL250 - - RNAV1
15. RNAV RWY 25R: XOBAV ONE ECHO DEPARTURE (XOBAV 1E)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 248 (247.3) 1° W 12.1 L - - - RNAV1
2 TF TS017 - 172 (171.0) 1° W 28.7 L -3050 - - RNAV1
3 TF XOBAV - 171 (170.0) 1° W 42.2 R - - - RNAV1
NIXIV TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF XOBAV - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF NIXIV - 182 (180.7) 1° W 82.6 - +FL200 - - RNAV1
16. RNAV RWY 25R: MISAN ONE GOLF DEPARTURE (MISAN 1G)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 248 (247.3) 1° W 12.1 L - - - RNAV1
-3350
2 TF TS020 - 1° W 26.5 R - - RNAV1
250 (249.0) +1250
3 TF MISAN - 232 (231.2) 1° W 36.3 L - - - RNAV1
TRN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF MISAN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF TRN - 222 (220.7) 1° W 57.9 - - - - RNAV1
18. RNAV RWY 25R: TANOS ONE DELTA DEPARTURE (TANOS 1D)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 248 (247.3) 1° W 12.1 L - - - RNAV1
2 TF TS017 - 172 (171.0) 1° W 28.7 L -3050 - - RNAV1
3 TF TS018 - 082 (081.0) 1° W 22.0 L +3650 - - RNAV1
4 TF TANOS - 074 (072.8) 1° W 62.9 L - - - RNAV1
DOVIN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF DOVIN - 034 (032.7) 1° W 158.1 - - - - RNAV1
LKH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF LKH - 045 (044.3) 1° W 161.0 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PTH - 075 (073.9) 1° W 85.2 - +FL250 - - RNAV1
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8f-1
30 MAR 2022
Procedure coding
1. RNAV RWY 25L: ANTRI ONE ECHO DEPARTURE (ANTRI 1E)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 250 (249.0) 1° W 12.0 - - - - RNAV1
2 TF TS017 - 172 (171.0) 1° W 28.7 L -3050 - - RNAV1
3 TF TS042 - 172 (171.4) 1° W 29.7 R +4900 -520 - RNAV1
4 TF TS043 - 091 (090.3) 1° W 25.6 L +FL200 - - RNAV1
5 TF ANTRI - 024 (022.7) 1° W 109.4 L - - - RNAV1
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ANTRI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 027 (025.6) 1° W 144.2 - +FL290 - - RNAV1
2. RNAV RWY 25L: LANHI ONE HOTEL DEPARTURE (LANHI 1H)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 250 (249.0) 1° W 12.0 - - - - RNAV1
2 TF TS017 - 172 (171.0) 1° W 28.7 L -3050 - - RNAV1
3 TF TS042 - 172 (171.4) 1° W 29.7 R +4900 -520 - RNAV1
4 TF TS043 - 091 (090.3) 1° W 25.6 L +FL200 - - RNAV1
5 TF LANHI - 066 (065.1) 1° W 41.2 L - - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF LANHI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ELSAS - 128 (127.3) 1° W 49.2 - +FL250 - - RNAV1
3. RNAV RWY 25L: TANOS ONE ECHO DEPARTURE (TANOS 1E)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 CF TS015 - 250 (249.0) 1° W 12.0 - - - - RNAV1
2 TF TS017 - 172 (171.0) 1° W 28.7 L -3050 - - RNAV1
3 TF TS042 - 172 (171.4) 1° W 29.7 R +4900 -520 - RNAV1
4 TF TS043 - 091 (090.3) 1° W 25.6 L +FL200 - - RNAV1
5 TF TANOS - 046 (045.1) 1° W 73.1 L - - - RNAV1
DOVIN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF DOVIN - 034 (032.7) 1° W 158.1 - - - - RNAV1
LKH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF LKH - 045 (044.3) 1° W 161.0 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PTH - 075 (073.9) 1° W 85.2 - +FL250 - - RNAV1
PATMA TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ANTRI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PATMA - 027 (025.6) 1° W 144.2 - +FL290 - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF LANHI - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF ELSAS - 128 (127.3) 1° W 49.2 - +FL250 - - RNAV1
DOVIN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF DOVIN - 034 (032.7) 1° W 158.1 - - - - RNAV1
LKH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF LKH - 045 (044.3) 1° W 161.0 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TANOS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF PTH - 075 (073.9) 1° W 85.2 - +FL250 - - RNAV1
319
●
978 285
●
●
Changes: Replacement of BASON (BACHU) and Related data; Deletion of TMA limit.
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres PATMA
(SID)
.7
5
0 108 06'29''E
13
13
RNAV1
RNAV1 required
required VVR19
KADUM
CLIMB GRADIENT MSA 46 km
°
7 000 ARP
8
GNSS only For BACHU 2A, MISAN 2A, SAPEN 2A: GND
03
MNM 4.3% (ATC constraint) until 2750 2° 120.9 DILIN
06
CHART – INSTRUMENT
078° 108°08'19''E
SAPEN 2A TS834
Phnom Penh SAPEN
FIR 57 271°
11°01'12''N
2A
(CAMBODIA) 106°11'00''E °
250
M
TS836 18.5 114 389
° ●
DU 3
836
340
836 ●
°
4° 120
K 63.
.4
18.5
23
TS858
1°
.2 VVD23
21 VVD26
03
2750 1 000
1 000 50 TS812
300
●▬ ▬● ▬ ●●●●
393 ●
Phan Thiet
VVP4 D114.1 PTH
7° 3 000
23 ●!
GND 10°55'41''N 708
708
Ho Chi Minh
4°
TRANSITION LVL FL190
108 04'19''E
TRANSITION ALT 5500 m
FIR 2A
22
(VIET NAM)
U Not to scale
CH VVD24
BA 51 1 000
VVD25 50
1 000
300
2A
N
A
INITIAL
462 CLIMB
B
IS 55
A
M
BACHU
C
525
MIS
10°35'03''N ●
106°00'25''E VVD23
AN
VVD26
1 000 1 000
2A
2A
HU 2A
SAP
300 50
M
VVR36
MISAN 6 000
EN
DU
600
2A
KA
°
070
1 1 .7 TS812
Usage condition: 46 °
▬ ●▬● ▬● 068
BACHU 2A, KADUM 2A, MISAN 2A and SAPEN 2A 5
MISAN 2A
22
.9
D113.2 TRN Regional Air Command Centre III. 1300 41
57 2°
800
10°05'00''N
VVP4
105°42'20''E Scale 1:750 000 300
2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres 3 000
Contour GND
2 0 2 4 6 8 10 NM Intervals Not to scale
Not to scale
SAPEN 2A
KADUM 2A
RNAV RWY 07L/R
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8g-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS PATMA DOVIN
ELEV, ALT, HGT in metres Not to scale
(SID)
4. 2
6 991 ●
MSA 46 km 6. ● 11°36'13''N
14
GNSS only ARP 12 ● 108°08'19''E
1425
°
VVR19 110 716 ●
CHART – INSTRUMENT
7 000
27
STANDARD DEPARTURE
0
GND ANTRI
●▬ ▬● ▬ ●●●●
0° 065°
05
453
Phnom Penh ● Phan Thiet
1220
FIR 107° D114.1
● PTH
2
(CAMBODIA) 1302
.2
● 10°55'41''N
RI
VVD23
17 B
SAPEN 94.9 108°04'19''E
1 000
11°01'12''N 50 TS812 TS816 ●
106°11'00''E TS814 389 728
●
. ANT
°
● ●
7
2
836
1
VVD26 513
03 2
1 000
300 085° 33.7
697
Ho Chi Minh 393 ● ●
13
●
FIR
9°
571
VVP4 ●
SA
(VIET NAM) VVD25 TS822 708 ●
P
3 000
27
839
.2
1 000
E
.6
300 GND 2750
TRANSITION LVL FL190
83 N 2
TRANSITION ALT 5500 m
B
1200
VVD24
.3 VVD32
1 000
13 9°
● 462
Unspecified
ATGAS 50 22 Unspecified
VVR36 .9 ● 525
32
10°24'17''N 6 000 14 TS824
0°
105°31'02''E 600
3 MAX 3050
ENPAS 2B 9.
266°
65.1 272° 62.6
TS828 TS826 INITIAL CLIMB
POTIX 252° MAX 460 km/h VVR19
57.2 ENPAS MAX 3650 VVD23 7 000
10°14'05''N 3950 1 000 TS812 GND
105°37'00''E VVD26 50
1 000 ANTRI 2B
300 46 1 .7 085° 33.7
07 0° 1
E
13
.5
9°
° 10
A
0 68
2
S
41
SA
NP 7.6
P
2B
VVP4
EN
GND 1 000
800 MNM 5.1% (ATC constraint) until VVD25 50
3950 then resume 3.3%. 1 000
300 300
Scale 1:1 250 000 Not to scale
Contour 2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres
Intervals 2 0 2 4 6 8 10 NM
RNAV RWY 07L/R
ANTRI 2B ENPAS 2B SAPEN 2B
HO CHI MINH/TAN SON NHAT IMTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8h-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres DOVIN Not to scale
(SID)
7 000
STANDARD DEPARTURE
8 .1
108°08'19''E
(CAMBODIA) 1302
15
6
●
2.
VVD23
13
1 000
50 ●
389 728
●
4°
● ●
836
03
VVD26 513
TS812 3°
1 000 04
300
697
393 ● ●
13
INITIAL CLIMB TS822 ●
85.2
9°
VVR19 571
VVP4 ● ●▬ ▬● ▬ ●●●●
VVD23 7 000 VVD25 708 075° ●
3 000 MAX 2750
27
1 000 TS812 1 000 2° 839 Phan Thiet
GND 06
.6
VVD26 50 300 GND .8 D114.1 PTH
TRANSITION LVL FL190
1 000 13
TRANSITION ALT 5500 m
8
300 083° TANOS
46 11.7 070° VVD24 VVD32 10°55'41''N
° 1 000 25.3
1
● 462
Unspecified 108°04'19''E
3
068 50 TS844 Unspecified
9°
5 VVR36 TS842 ● 525
10.
8°
41 6 000 TANOS 2B
L
LA
S
600 MAX 3050 N
NO 6
AN
3 HI
VVP4
2B
H
3 000
1 3 3 .2 2 B
GND
TA 27. I 2B
LANHI
12
8°
VVD24 49
1 000 .2 ELSAS
VVD25 50
1 000 10°08'12''N
300 Not to scale 107°32'54''E
Usage condition:
1300
TANOS 2B is only used after completing
800 coordination with Regional Air Command
300 Centre III.
Contour Scale 1:1 250 000
2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres
Intervals
2 0 2 4 6 8 10 NM
RNAV RWY 07L/R
LANHI 2B TANOS 2B
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8i-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres
(SID)
7 000
STANDARD DEPARTURE
13
VVD23 7 000 TS822 ●
9°
1 000 TS812 571
GND VVP4 ●
VVD26 50 VVD25 2750 708 ●
3 000
27
1 000 1 000 839
.6
300 300 GND 1200
0 70°
TRANSITION LVL FL190
TRANSITION ALT 5500 m
46 11.7
°
13
068 VVD24 .3 VVD32
9°
5 1 000
13 9° Unspecified
10. ● 462
22 Unspecified
M
41 50
AV
VVR36 .9 ● 525
AL
B .6
6 000 14 TS824
2B
VVP4
A
3 000 600 TS828 MAX 3050
XO 2 7 Y 2
GND MAX 460 km/h
B
3
9. TS826
3950 6°
22 MAX 3650
VVD24
2B
1 000 .3 2B
VVD25 50 MALAY 42 Y
1 000 A
34.7
300 Not to scale AL
M
3°
XOBAV 188° CLIMB GRADIENT
23 For XOBAV 2B and MALAY 2B:
XOBAV MNM 5.1% (ATC constraint) until
.1
182° 3950 then resume 3.3%.
82.6
70
1300
800
ANHOA NIXIV
300
Scale 1:1 250 000
09°47'14''N 09°23'36''N 2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres Contour
105°54'30''E 106°38'02''E 2 0 2 4 6 8 10 NM
Intervals
Not to scale
RNAV RWY 07L/R
XOBAV 2B MALAY 2B
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8j-1
30 MAR 2022
Procedure coding
●
319
285
978 ●
●
Change: Replacement of BASON (BACHU) and Related data; Deletion of TMA limit.
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres
RNAV1 required
(SID)
GND
- Pilots are required to strictly comply with RF turn.
Phnom Penh - ATC shall strengthen monitoring and promptly
FIR inform pilots for not deviating from RF leg.
TS856
(CAMBODIA)
MAX 425 km/h
389
MAX 1350 ●
836
●
TS858 836
2750
5.2
VVD23
5.0
255° 1 000
Arc
31.8 50
A rc
TS854
VVD26 TS852 393 ●
1 000
300 VVP4
7° 3 000
23 ●!
GND 708
708
Ho Chi Minh
TRANSITION LVL FL190
4°
TRANSITION ALT 5500 m
FIR
22
2C
(VIET NAM) U
CH VVD24
BA 51 1 000
VVD25 50
1 000
300
2C
N
INITIAL
A
462 CLIMB
●
IS 55
M
BACHU U 2C
C H 1525
5.8●
10°35'03''N BA AN 2C VVD23
106°00'25''E MIS 15 1 000
TS856 .3 50
VVR36 MAX 425 km/h
5.2 A
MISAN 6 000
5.0 A
rc
MAX 1350
r
600
c
TS854
VVD26 °
070
1 000 46 7.3
300
▬ ●▬● ▬● TS852
1300
.7
Can Tho
22
.9
41 6 0°
BACHU 2C
D113.2 TRN 07
57 2°
800
10°05'00''N Scale 1:750 000 300 VVP4
2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres 3 000
105°42'20''E Contour GND
2 0 2 4 6 8 10 NM
Not To scale
Not to scale Intervals
MISAN 2C
RNAV RWY 07L/R
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8k-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres PATMA DOVIN Not to scale
(SID)
4.2
6. 991 ●
Ho Chi Minh MSA 46 km ● DILIN
14
ARP ANTRI 12 ●
GNSS only FIR 1425 11°36'13''N
VVR19 110
(VIET NAM) 716 ●
CHART – INSTRUMENT
7 000 0° 108°08'19''E
7°
STANDARD DEPARTURE
02
453
●
Phnom Penh 1220
●
2D
FIR 107°
I
(CAMBODIA) 1302
.2
●
TR
17
N
94.9
TS816 ●
TS814 389 728
2
2
●
.
VVD26 ● ●
03
17 ° A
1 000 836 513
TS614 300 VVD23
INITIAL CLIMB ●▬ ▬● ▬ ●●●●
MAX 445 km/h 1 000
50 Phan Thiet
697
3° 393 ● ●
D114.1 PTH
05 . 1 ●
VVD24 2 571
VVD23 TS612 VVP4 3 ●
1 000 708 ● 10°55'41''N
1 000 MAX 445 km/h 3 000 50 839
VVD26 50 VVD25 108°04'19''E
1 000 GND TS632
1 000
TRANSITION LVL FL190
TRANSITION ALT 5500 m
AN
1 000 49
LA
VVD25 50 .2
TR
1 000
NH
300
I 2D
I 2D
ELSAS
Usage condition:
VVR36 TS626 ANTRI 2D is only used after completing 10°08'12''N 1300
6 000 coordination with Regional Air Command 107°32'54''E
600 800
Not to scale Centre III.
300
Scale 1:1 250 000
2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres Contour
2 0 2 4 6 8 10 NM
Intervals
RNAV RWY 25L/R
ANTRI 2D LANHI 2D
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8l-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres DOVIN Not to scale
(SID)
(VIET NAM)
STANDARD DEPARTURE
8.1
Phnom Penh 7 000 11°36'13''N
1220
●
15
FIR GND 108°08'19''E
1302
6
(CAMBODIA) ●
2.
13
●
389 728
3°
°
●
VVD26
4
04
● ●
1 000 836 513
03
TS614 300 VVD23
INITIAL CLIMB MAX 445 km/h 1 000
50 697
393 ● ●
VVD24 ●
85.2 571 ●▬ ▬● ▬ ●●●●
VVD23 VVP4 1 000 ●
TS612 708 075° ● Phan Thiet
1 000 MAX 445 km/h VVD25 3 000 50 TANOS 2D 839
VVD26 50 1 000 GND D114.1 PTH
1 000 091° 52.6
TRANSITION LVL FL190
300
TRANSITION ALT 5500 m
TAN
VVD25 50
1 000 MNM 6.2% (ATC constraint)
OS
300 until 3050 then resume 3.3%.
2D
VVR36 TS626
6 000 Usage condition: 1300
600 TANOS 2D is only used after completing 800
Not to scale coordination with Regional Air Command
300
Centre III. Scale 1:1 250 000
2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres Contour
2 0 2 4 6 8 10 NM
Intervals
TANOS 2D
RNAV RWY 25L/R
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8m-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres PATMA DOVIN
Distances in kilometres
(SID)
.7
13
5
TA 5500 AD Elev 10 ● 120.9 1384
13
2° 319 DILIN
1337 ●
●
8°
978 285 MSA 46 km
06 078°
Usage condition: ●
03
RNAV1 required ● 11°36'13''N
1547
ARP 991 ●
KADUM 2D is only used after completing ● 108°08'19''E
coordination with Regional Air Command ●
GNSS only 1425
Centre III. TS686 716 ● ●▬ ▬● ▬ ●●●●
CHART – INSTRUMENT
114
KADUM °
3050
STANDARD DEPARTURE
6
50 697
340
.
30
°
Ho Chi Minh ● ●
1 7
7° For KADUM 2D:393
RWY 25L/R ●
FIR MNM 4.6% (ATC constraint) until 571
VVP4 ●
(VIET NAM) 708 ●
° 3 000 VVD24 3050 then resume 3.3%. 839
250 GND
2 6.5 1 000 25L: PDG 4.5% until 140.
TRANSITION LVL FL190
BACHU 2D
TRANSITION ALT 5500 m
172° 27
106°00'25''E ● 462
Unspecified
2° 300
.8
23 MAX 3350 TS641 Unspecified
1300 ● 525
MISAN 2D . 3
2D 215°
800 36 VVR36 MAX 2750 Not to scale INITIAL CLIMB
S
6 000
A
13
300 MISAN 600
P .4
2°
Contour TS642 VVD23
EN 38
22
1 000
KAD
300
°
XOBAV
2
SA
21.9
2
D
9
SAPEN
PE 28 24
199
.
D
N 67
57
47 2D
▬ ●▬● ▬●
11°01'12''N .2 8° 23
TS644 106°11'00''E 24
.8 47
340
Can Tho 30 10
°
8.3
165°
D113.2 TRN MAX 4250 MAX 4250 7° 39
VVP4
3 000
71.3
11.7 °
10°05'00''N XOBAV 250 GND
105°42'20''E
TS616
2D
82.6
182°
HU
NIXIV BAC AN 2D VVD24
XOBAV
Procedure coding
TRN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed
Nav Spec
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h)
1 IF MISAN - - +1 - - - - RNAV 1
2 TF TRN - 222 (220.7) +1 57.9 - - - RNAV 1
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres PATMA DOVIN DILIN
(SID)
4.2
ARP 6.
ANTRI 12 ●
14
GNSS only 110 1425
716 ●
CHART – INSTRUMENT
0°
7°
STANDARD DEPARTURE
02
06
VVR19 453
Phnom Penh ●
7 000
1220
FIR GND ●
I2E
(CAMBODIA) 1302
.2
●
107°
TR
17
AN
TS816 ● 94.9
389
2
728
●
.2
03
VVD26 ● ●
17 °
1 000 836 513
TS618 300 VVD23
1 000
MAX 3350 TS616 50 697
Ho Chi Minh 3° 393 ● ●
TS814 ●
FIR VVD24 0 5 .1 571 ●▬ ▬● ▬ ●●●●
° VVP4 1 000 32 ●
(VIET NAM) 250 708 ●
3 000 50 839 Phan Thiet
26.5 VVD25 GND D114.1 PTH
TS632
TRANSITION LVL FL190
TRANSITION ALT 5500 m
1 000 14.8
TS622 253° 300
13
10°55'41''N
27.8 3° VVD32 108°04'19''E
9.8 TS628 LA ● 462 Unspecified
° N Unspecified
9 070 ● 525
59. TS626 FL200 51 HI
22.2
. 2 2E
VVR36
163°
° 6 000
067 600
CLIMB GRADIENT
INITIAL CLIMB VVD26 VVD23 LANHI
1 000 TS624 For ANTRI 2E and LANHI 2E:
1 000
300 50 MAX 500 km/h
12
8 MNM 4.1% (ATC constraint) until
° FL200 then resume 3.3%.
28 24 49
67 44 . 2
8° 23
TS616 24
.8 47
10 VVP4
7 39
3 000
11. ° GND
° 2 5 0
250 E
RI 2 ELSAS
ANT HI 2E Usage condition:
LA N 10°08'12''N 1300
VVD24 ANTRI 2E is only used after completing 107°32'54''E
1 000 coordination with Regional Air Command 800
VVD25 50 Centre III.
1 000 300
Scale 1:1 250 000
VVR36 300 2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres Contour
6 000 2 0 2 4 6 8 10 NM
Intervals
600 Not to scale
RNAV RWY 25L/R
ANTRI 2E LANHI 2E
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8o-1
30 MAR 2022
Procedure coding
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed
Nav Spec
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h)
1 IF LANHI - - +1 - - - - RNAV 1
2 TF ELSAS - 128 (127.3) +1 49.2 - - - RNAV 1
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres DOVIN Not to scale
Distances in kilometres
(SID)
8 .1
Phnom Penh 7 000 1220
108°08'19''E
15
FIR GND ●
6
(CAMBODIA) 1302
2.
●
13
●
389 728
3°
°
● 4
04
VVD26 ● ●
836 513
03
1 000
TS618 300 VVD23
1 000
MAX 3350 TS616 50 697
Ho Chi Minh 393 ● ●
●
FIR VVD24 85.2 571 ●▬ ▬● ▬ ●●●●
° VVP4 ●
(VIET NAM) 250 1 000 708 075° ●
3 000 50 TANOS 2E 839
Phan Thiet
26.5 VVD25 GND D114.1 PTH
091° 52.6
TRANSITION LVL FL190
TRANSITION ALT 5500 m
1 000 14.8
253° 300 TS632 TANOS 10°55'41''N
27.8 VVD32 108°04'19''E
9.8 TS628 ● 462
Unspecified
TS622 ° Unspecified
9 070 ● 525
59. TS626 FL200
22.2
163°
VVR36
° 6 000
067
600
INITIAL CLIMB VVD26 VVD23
1 000 1 000 TS624
300 50
MAX 500 km/h
CLIMB GRADIENT
28 24 For TANOS 2E:
° 67
8 44
TS616 24 23 MNM 4.1% (ATC constraint) until
.8 47 FL200 then resume 3.3%.
10 VVP4
7 39 3 000
°
11. ° GND
250 50
2
2 E
OS
TAN Usage condition:
TANOS 2E is only used after completing 1300
VVD24
1 000 coordination with Regional Air Command 800
VVD25 50 Centre III.
1 000 300
Scale 1:1 250 000
VVR36 300 2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres Contour
6 000 2 0 2 4 6 8 10 NM
Intervals
600 Not to scale
RNAV RWY 25L/R
TANOS 2E
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8p-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres Not to sacle
PATMA
(SID)
1547
991 ●
STANDARD DEPARTURE
4.2
RF Required ●
CLIMB GRADIENT
14
6 ●
RADAR surveillance required For ANTRI 2F: 6. 1425
MNM 5.7% (ATC constraint) until 3050 12 DILIN ● 716
then resume 3.3%. 11°36'13''N
7°
RWY25L: PDG 3.9% until 140. 108°08'19''E
02
° 110
RWY25R: PDG 3.6% until 140. VVR19 050
7 000 °
GND 6 453
NOTES: 0 5 ●▬ ▬● ▬ ●●●● ●
.2
ANTRI 108 04'19''E
17
Phnom Penh TS662
TRANSITION LVL FL190
TRANSITION ALT 5500 m
300
3
(VIET NAM)
0
50
7
1 000 TS654 . 9
300 6
Ar
c
67 44
5 .9
1300 47
39 23
Ar
462
15.3
c
●
800 15.8
VVR36 525
7. 5 VVP4
Scale 1:750 000 300 ● ° 3 000
6 000 2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres TS652 250
600 Contour Not to scale GND
2 0 2 4 6 8 10 NM Intervals
RNAV RWY 25L/R
ANTRI 2F
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8q-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
Tan Son Nhat DLV GND TWR TMC ATIS ELEV, ALT, HGT in metres
PATMA
(SID)
7
●
5.
319
13
RNAV1 required KADUM
0 DILIN 1337
MSA 46 km 13 ●
8°
GNSS only 978 285 ARP
● 11°36'13''N
03
● 120.9 108°08'19''E
CHART – INSTRUMENT
2° 1547
RF Required 991 ●
STANDARD DEPARTURE
06 078°
●
CLIMB GRADIENT
RADAR surveillance required For KADUM 2F: ●
1425
MNM 5.3% (ATC constraint) until 114 716
° ●
3050 then resume 3.3%.
RWY25L: PDG 3.9% until 140. .9 ●▬ ▬● ▬ ●●●●
RWY25R: PDG 3.6% until 140. 37 120
. 4 Phan Thiet
VVR19 3° D114.1 PTH 453
7 000 ●
05 10°55'41''N
GND
108 04'19''E
TS686
3050 1302
●
2F
Not to scale
Phnom Penh
DU
39 M
TRANSITION LVL FL190
TRANSITION ALT 5500 m
FIR
KA
728
(CAMBODIA) ●
389
●
Ho Chi Minh VVD26 836 513
● ●
3°
FIR 1 000
04
300
(VIET NAM) VVD23
TS658 INITIAL CLIMB
1 000
MAX 445 km/h 50
VVD23
2F
1000-3300
●
D
VVD26
VVP4 1 000
KA
3 000
TS658 ●
300 708
TS652 GND MAX 445 km/h ●
839
Usage condition: D26
KADUM 2F is only used after completing VVD24 1000-3300
coordination with Regional Air Command VVD25 1 000 ° 28 24
250
5.
1 000 50
7
67 44
5 .9
1300 47
39 23
Ar
462 15.3
c
●
800
VVR36
15.8 7. 5 VVP4
525
Scale 1:750 000 300 ● ° 3 000
6 000 2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres TS652 250
600 Contour Not to scale GND
2 0 2 4 6 8 10 NM Intervals
RNAV RWY 25L/R
KADUM 2F
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-8r-1
30 MAR 2022
Procedure coding
Procedure coding
1. RNAV RWY 07L: BAOMY TWO DELTA ARRIVAL (BAOMY 2D)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF BAOMY - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF TS028 - 254 (252.9) 1° W 41.6 - +3950 - - RNAV1
3 TF TS027 - 256 (255.0) 1° W 22.2 R +3350 - - RNAV1
4 TF TS026 - 256 (255.0) 1° W 27.4 - -3050 -410 - RNAV1
5 TF TS025 - 250 (249.0) 1° W 29.6 L - -410 - RNAV1
6 TF TS024 - 340 (339.0) 1° W 13.0 R - -370 - RNAV1
7 TF TS023 - 070 (069.0) 1° W 7.4 R - -370 - RNAV1
8 TF TS022 - 070 (069.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
9 TF TS021 - 070 (069.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
10 TF BUNVI - 062 (061.1) 1° W 8.4 L +600 -370 - RNAV1
MEKIN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF MEKIN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 206 (204.9) 1° W 53.2 - - - - RNAV1
VETOM TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF VETOM - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 218 (217.2) 1° W 50.3 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF PTH - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 266 (265.0) 1° W 81.5 - - - - RNAV1
TRN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TRN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BITIS - 072 (071.2) 1° W 62.8 - -4250 - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ELSAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF TS033 - 271 (270.2) 1° W 74.3 - -FL150 - - RNAV1
3 TF XOBAV - 272 (270.5) 1° W 25.0 - -4250 - - RNAV1
4. RNAV STAR RWY 07L: SAPEN TWO KILO ARRIVAL (SAPEN 2K)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF SAPEN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF TS032 - 114 (113.3) 1° W 23.4 - -3050 -410 - RNAV1
3 TF TS031 - 181 (180.0) 1° W 10.7 R - -410 - RNAV1
4 TF TS030 - 250 (249.0) 1° W 14.8 R - -410 - RNAV1
5 TF TS023 - 160 (159.0) 1° W 13.0 L - -370 - RNAV1
6 TF TS022 - 070 (069.0) 1° W 7.4 L - -370 - RNAV1
7 TF TS021 - 070 (069.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
8 TF BUNVI - 062 (061.1) 1° W 8.4 L +600 -370 - RNAV1
MEKIN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF MEKIN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 206 (204.9) 1° W 53.2 - - - - RNAV1
VETOM TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF VETOM - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 218 (217.2) 1° W 50.3 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF PTH - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 266 (265.0) 1° W 81.5 - - - - RNAV1
TRN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TRN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BITIS - 072 (071.2) 1° W 62.8 - -4250 - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ELSAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF TS033 - 271 (270.2) 1° W 74.3 - -4550 - - RNAV1
3 TF XOBAV - 272 (270.5) 1° W 25.0 - -4250 - - RNAV1
Procedure coding
1. RNAV RWY 25L: BAOMY TWO FOXTROT ARRIVAL (BAOMY 2F)
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF BAOMY - - 1° W - - - - - RNAV1
-3050
2 TF TS008 - 251 (249.9) 1° W 30.4 - -410 - RNAV1
+1200
3 TF TS007 - 160 (159.0) 1° W 28.3 L - -410 - RNAV1
4 TF TS006 - 250 (249.0) 1° W 13.0 R - -370 - RNAV1
5 TF TS005 - 340 (339.0) 1° W 7.4 R - -370 - RNAV1
6 TF TS004 - 340 (339.0) 1° W 7.4 - +900 -370 - RNAV1
7 TF TS003 - 340 (339.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
8 TF TS002 - 340 (339.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
9 TF TS001 - 340 (339.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
10 TF SOKAN - 340 (339.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
11 TF XIMLA - 275 (273.8) 1° W 10.5 L +750 -370 - RNAV1
MEKIN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF MEKIN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 206 (204.9) 1° W 53.2 - - - - RNAV1
VETOM TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF VETOM - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 218 (217.2) 1° W 50.3 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF PTH - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 266 (265.0) 1° W 81.5 - - - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ELSAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 345 (343.6) 1° W 84.7 - - - - RNAV1
NIXIV TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF NIXIV - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF VICAL - 010 (008.7) 1° W 84.3 - - - - RNAV1
MEKIN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF MEKIN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 206 (204.9) 1° W 53.2 - - - - RNAV1
VETOM TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF VETOM - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 218 (217.2) 1° W 50.3 - - - - RNAV1
PTH TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF PTH - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 266 (265.0) 1° W 81.5 - - - - RNAV1
ELSAS TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF ELSAS - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BAOMY - 345 (343.6) 1° W 84.7 - - - - RNAV1
TRN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF TRN - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF BITIS - 072 (071.2) 1° W 62.8 - - - - RNAV1
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF VICAL - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF TS014 - 025 (023.8) 1° W 29.5 - -3350 - - RNAV1
3 TF TS009 - 025 (024.0) 1° W 15.2 - -3050 -410 - RNAV1
4 TF TS005 - 070 (069.0) 1° W 13.0 R - -370 - RNAV1
5 TF TS004 - 340 (339.0) 1° W 7.4 L +900 -370 - RNAV1
6 TF TS003 - 340 (339.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
7 TF TS002 - 340 (339.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
8 TF TS001 - 340 (339.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
9 TF SOKAN - 340 (339.0) 1° W 7.4 - - -370 - RNAV1
10 TF OMKAS - 277 (275.6) 1° W 10.6 L +750 -370 - RNAV1
NIXIV TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed VPA/ Nav
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h) TCH Spec
1 IF NIXIV - - 1° W - - - - - RNAV1
2 TF VICAL - 010 (008.7) 1° W 84.3 - - - - RNAV1
978 285
● ●
Change: Deletion of TMA limit.
©
●
Tan Son Nhat ARR TMC TWR GND ATIS 1425
RNAV1 required 716
125.5 ELEV, ALT, HGT in metres ●
126.35 118.7 121.9 128.0
Distances in kilometres
(STAR)
Phnom Penh
CHART - INSTRUMENT
11°01'12''N
FIR 106°11'00''E
(CAMBODIA) 728
15. ●
6 389
114 VVD26 ●
836 513
° 1000 ● ●
TS584 300
2
°
.
VVD23
16
1000
204
50
393 697
● ●
571
SAMDU VVP4 ●
TS582
9
MAX 425 km/h 3000 ●
GND 708 ●
15.
Ho Chi Minh LOTVU MAX 2450 839
FIR 1 MAX 460 km/h MAX 1500
(VIET NAM) VVD25 VVD24
At 1500 B 1000 1000
SA ITI 300 50
S VVD32
167°
P 2
SAPE
16.7
1 ATC may clear ACFT to TS568 Unspecified
27 EN G 462
direct SAMDU before .8 ● Unspecified
TRANSITION LVL FL190
2G
TRANSITION ALT 5500 m
N 2G
31
13 6000 5° TS562
2 460 km/h at TS566 2° 600
for BITIS 2G.
1 2 TS566 16 At 1500
.7 .7
At 460 km/h 16
2°
097°16.7 06 2G G
At 1500 IS 2
TS564
BIT PEN
SA
2G
HP
IS .3
29
MAX FL200
0
2450
BIT ° 23
9°
MAX 425 km/h
20
▬ ●▬● ▬● BITIS
Can Tho
9°
02
D113.2 TRN
10°05'00''N 62.8
105°42'20''E °
072
1300
800
SAPEN 2G
300
Scale 1:1 000 000
2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres Contour
2 0 2 4 6 8 10 NM
Intervals
RNAV RWY 07L/R
BITIS 2G
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-9d-1
30 MAR 2022
Procedure coding
TRN TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed
Nav Spec
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h)
1 IF TRN - - +1 - - - - RNAV 1
2 TF BITIS - 072 (071.2) +1 62.8 - - - RNAV 1
978 285
● ●
Changes: Replacement of NIXUP (NIXIV) and Related data; Deletion of TMA limit.
©
●
Tan Son Nhat ARR TMC TWR GND ATIS 1425
ELEV, ALT, HGT in metres 716
125.5 ●
126.35 118.7 121.9 128.0 Distances in kilometres
(STAR)
6
TS916
7°
9°
CHART - INSTRUMENT
RI
Phnom Penh
21
14 .5 2
FIR NK 728
U
(CAMBODIA) ●
7
6. 5
389
TS914
12
TR
●
VVD26 836 VETOM 513
° 17
● ●
1000 3 DALAP
1°
159 26.5
300 11°13'59''N
RNAV1 required VVD23 34 6° 107°36'27''E TS912
1000 2
2
GNSS only 50
24.7
183°
21
MAX 425 km/h 571
RADAR surveillance required VVP4 .1 ●▬ ▬● ▬ ●●●● 51.8 ●
TS544 3000 G 34 9° RINKU
MAX 1500 GND DALAP 2 Phan Thiet708● ●
Ho Chi Minh 3050 263° D114.1 PTH 839
43.5 TS548
FIR VVD25 VVD24
TS534 1000 TS546 10°55'41''N
(VIET NAM) 1000 6 Not to scale
300 At 460 km/h 108°04'19''E
At 2150 50 5. 9°
.1 .9 22 3350 VVD32
24 TS538 1 17
VICAL 2G Unspecified
0° 462
06 ● Unspecified
At 460 km/h
TRANSITION LVL FL190
Usage condition:
TRANSITION ALT 5500 m
ENROP 1 525
●
DALAP 2G is only used after completing VVR36 14 At 2150
6.
7°
coordination with Regional Air Command At 2150
6000 312 .5 .5
21 3
3 DALAP
Centre III. 600 ° 14 7°
14.5 2° 23
24 TS542 HP
TS536 277° MAX 4250
DALAP 2
G 1 ATC may clear ACFT to direct 3350
2 SAMDU before reaching TS534. 7° MAX 405 km/h
VICAL
VICAL 3G
05
C
HP
A
MAX 3650
L
2150
181°
VI 45.3
3G
MAX 425 km/h VICAL 2
001°
32
3° MAX 3650
87.4 272°
ELSAS
10°08'12''N
1300 107°32'54''E
VICAL 3G
800
NIXIV
84.3
010°
300
Scale 1:1 000 000
Contour 2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres 09°23'36''N
Intervals 106°38'02''E
2 0 2 4 6 8 10 NM
Not to scale
RNAV RWY 07L/R
DALAP 2G
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-9e-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
● 1130
Tan Son Nhat ARR TMC TWR GND ATIS ELEV, ALT, HGT in metres ●
536
126.35 125.5 118.7 121.9 128.0 Distances in kilometres ●
319 850 m
(STAR)
MAX 4250
GNSS only 3650
293 MAX 405 km/h VVR19 453
° ●
RADAR surveillance required 7000
GND
Usage condition:
ELSAS 2H, BITIS 2H, VICAL 3H and SAPEN 2H 1302
SAPEN ●
SOKAN are only used after completing coordination with
Phnom Penh 11°01'12''N MAX 425 km/h Regional Air Command Centre III.
106°11'00''E
FIR 1500 728
●
(CAMBODIA) 389
730
13
VVD26 ●
836 513
9°
● ●
1000
300 VVD23 BITIS 2H
1000 ELSAS 2H TS454
E
50
SA 4
N
3
40.7 272° 697
P .1
393 ● At 2150 ●
2H
VVP4 571
VICAL 3H ●
TS496 3000
SAPEN 2H
TRANSITION LVL FL190
GND 708 ●
TRANSITION ALT 5500 m
12.9
TS498 ●
0 11°
7.
(VIET NAM) 1000
4
.9
VVD25
50
9°
1000
12
TS492
02
300 VVD32
14
4°
3050
.8
TS458 Unspecified
04
3650
1 13
° At 460 km/h 525 RUNSI 4
13 ●
VVR36 At 2150 At 460 km/h 3 VICAL
6000 6 .4
14.8 5° At 2150
15
600 18.
1 05 HP
.7
°
2H 14 .4 069 MAX 3650
181°
IS
T .7 077° TS488 GOMIN 2150
BI 50 MAX 425 km/h
001°
VANLI 4
E
38.1
L
017°
SA
7°
S
04 Not to scale
▬ ●▬● ▬●
2H
Can Tho
VICAL 3
3H
9°
1300
51
10°05'00''N
VICAL 3H
ELSAS 2H
2 BITIS
84.3
62.8
20
105°42'20''E HP 800
VICAL
32
° MAX FL200
072
0°
9°
Scale 1:1 000 000
010°
02
MAX 425 km/h 09°23'36''N
106°38'02''E 107°32'54''E Intervals
2 0 2 4 6 8 10 NM
Not to scale
RNAV RWY 25L/R
SAPEN 2H
BITIS 2H
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-9f-1
30 MAR 2022
Procedure coding
NIXIV TRANSITION
Serial Path Waypoint Fly- Course/Track Magnetic Distance Turn Altitude Speed
Nav Spec
number Descriptor Identifier over °M(°T) Variation (km) Direction (m) (km/h)
1 IF NIXIV - - +1 - - - - RNAV 1
2 TF VICAL - 010 (008.7) +1 84.3 - - - RNAV 1
©
● 1130
Tan Son Nhat ARR TMC TWR GND ATIS ●
536
126.35 125.5 118.7 121.9 128.0 ELEV, ALT, HGT in metres
●
Distances in kilometres 319
(STAR)
9°
ARP 716
●
21
14
RNAV1 required
STANDARD ARRIVAL
R
26
7°
CHART - INSTRUMENT
.5
VVR19
IN
GNSS only TS916
7000
KU
GND 453
●
7
159
TR
DALAP 2
12
TS914
26 5
At 460 km/h
VETOM 1302
At 3350 ●
VIKEP 1 11°13'59''N
171°
26.5
18.3 ●
278° ●
730 51.8
VVD26 VVD23 ●▬ ▬● ▬ ●●●● 278°
1000 TS452
173°
11.2
1000 Phan Thiet
300 50 RINKU
D114.1 PTH 697
393 ● ●
571
VVP4 10°55'41''N ●
3000 TS438 108°04'19''E Not to scale
TRANSITION LVL FL190
11.7
708 ●
1 9 1°
TRANSITION ALT 5500 m
37
FIR
300
°
DALAP
(VIET NAM)
1.7
9
TS436
1
20
2H
VVD32
VVD24 TS434 Unspecified
350°
1 ATC may clear ACFT to direct 1000 462
.5
● 1 3 9° Unspecified
SOKAN before reaching TS432. 50
525 22
VVR36 ●
6000 13.5
600 ° 2 DALAP 7°
250
23
HP
MAX 4250
TS432 3350
7° MAX 405 km/h
At 2750 05
Usage condition:
DALAP 2H is only used after completing
coordination with Regional Air Command
Centre III.
1300
800
300
Scale 1:1 000 000
2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres Contour
2 0 2 4 6 8 10 NM
Intervals
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
DALAP 2H
RNAV RWY 25L/R
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-9g-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
ELEV, ALT, HGT in metres ● 1130
Tan Son Nhat ARR TMC TWR GND ATIS ●
536
126.35 125.5 118.7 121.9 128.0 Distances in kilometres
●
BRG are mag 319
(STAR)
TS468 MSA 46 km ●
095° TS466 1425
ARP 716
●
RNAV1 required 12.2 10 9
STANDARD ARRIVAL
12.9 °
TS464
CHART - INSTRUMENT
12
GNSS only 12
2J 6°
N VVR19 12 453
SAPEN .5 TS462 ●
RADAR surveillance required PE 37 7000
11°01'12''N SA 67 GND At 2150
9
106°11'00''E
2°
9°
14 .9
04 1302
●
° 1 275° 9°
Phnom Penh 065 TS482 23
FIR 3650 HP 728
.7 ●
(CAMBODIA) 095° MAX 2450 40 389
●
2150 836 513
● ●
BUTGA MAX 405 km/h
23.2
3 ATC may clear ACFT to direct
TS484 VVD23 BOMSU before reaching TS462.
VVD26 1000 BOMSU
4550 1000 50 697
MAX 425 km/h 393 ● ●
300 571
VVP4 ●
3000 1500
TRANSITION LVL FL190
708 ●
TRANSITION ALT 5500 m
S 2J
VVD32
VVD24 Unspecified
68.3
1000 462
BITI
● Unspecified
50
525
VVR36 ●
6000
600
A
Usage condition:
VIC 86.8
BITIS 2J, SAPEN 2J and VICAL 3J are
L3
J
only used after completing coordination
with Regional Air Command Centre III.
017°
336
▬ ●▬● ▬●
°
Can Tho
D113.2 TRN Not to scale
2 BITIS
BITIS 2J
10°05'00''N 1300
9°
105°42'20''E 2 BITIS VICAL
62.8
20
HP 800
° MAX FL200
072 NIXIV 300
84.3
010°
9°
2450 09°23'36''N 2 0 2 4 6 810 14 18 Kilometres Contour
02
MAX 425 km/h 106°38'02''E Intervals
2 0 2 4 6 8 10 NM
Not to scale
RNAV RWY 25L/R
VICAL 3J
SAPEN 2J
HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-9h-1
30 MAR 2022
Procedure coding
©
● 1130
Tan Son Nhat ARR TMC TWR GND ATIS ELEV, ALT, HGT in metres ●
536
126.35 125.5 118.7 121.9 128.0 Distances in kilometres
●
BRG are mag 319
(STAR)
9°
●
MSA 46 km 1425
21
2
7
716
R
°
I
ARP
6.
●
14 5
TS442 DALAP 1
VVR19 NK
CHART - INSTRUMENT
U
At 460 km/h
GNSS only 7000 At 2750 TS444
159
7
GND
TR
°
At 3350 453
26.5
VETOM ●
12
RADAR surveillance required 1 0 .9
11°13'59''N
289 TS446 107°36'27''E
° 10
190°
. 6 °
22 1302
171°
26.5
30 9
6° TS914 ●
TS448 34
37
Phnom Penh TS912
.9
32
FIR 728
10 3°
75.2 ●
24.7
183°
(CAMBODIA) 278°
389
● .7 51.8
513
●
11.2
17 9° ●836
340
278°
°
VVD26
25 ●▬ ▬● ▬ ●●●●
VVD23 RINKU
1000 1000 Phan Thiet
300 2 ANSUP
50 BOMSU D114.1 PTH 697
MAX 425 km/h At 2750
393 ● DALAP 2J ●
571
VVP4 10°55'41''N ●
3000 1500 108°04'19''E
● Not to scale
TRANSITION LVL FL190
708
TRANSITION ALT 5500 m
VVD32
VVD24 Unspecified
1000 462 Unspecified
●
50
525
VVR36 ●
6000
Usage condition: 600
1 DALAP
DALAP 2J is only used after completing 7°
23 HP
98.6
Procedure coding
VVP4
3 000
GND
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
MSA 46KM
NDB GN
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
INSTRUMENT AERODROME ELEV 10M HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
APPROACH HEIGHTS RELATED TO RNP RWY 07R
CHART - ICAO DTHR RWY 07R - ELEV 7.2M
MSA 46KM
ARP
VVD23
1 000 TS592
VVD26 50
1 000
RNP APCH required 300
75
16.5
GNSS only 57
160
°
RW07R 070 1 900
° 13
RNP 0.3 → 1 102 Or By ATC
78 81 MAX 405km/h
.0
IF 11.2 466
TS516 6.9 87
VVP4 265 TS596
° TUNBI
070
FAF
3 000 10°
TS514 GND 45'
RNP 1.0 → 0.3 N
181°
9.2
190°
8°
VVD24
001°
02
1 000
IAF 50
SAMDU
MAX 425km/h
VVD25
25.6
18.5KM
MAX 1500 1 000
300
RNP 1.0
RWY07R
TS516 TS514 MAPt
Missed Approach:
Proceed to TS592, TS596
See
Chart 600 then TUNBI, reach 900m,
At 600 join holding pattern or
0703° follow ATC instructions.
°
490
MDA
Km 20 15 10 5 0 TCH 16
ACFT THR 3.0°
07R ALT LDA 3059x45
A 104 (97) 11.2 600 P 3°
140 (133) 10 550
B 108 (101)
STATE
8 445
Change: Page Shift.
6 340
C 110 (103)
140 (133) 4 235
D 113 (106) 2.2 140
87 466 730
TS612 VVP4 265
RNP 1.0
160
3 000 10°
GND 45'
°
VVD23 N
18.0
VVD26 1 000
1 000 50 VVD24 1 900
300 1 000 Or By ATC
2824 46 50 MAX 405km/h
44 VVD25
41 1 000
18.5KM TUNBI
67 47 23 300
2 39 VVP4
11. 12
3 000 5°
181°
° TS626
250 GND
20 1 TUNBI
001°
Not to scale .9 At 425km/h
At 900
VVR36 TEMP RESTRICTION
6 000
600 For uncompensated Baro VNAV
system, Min Temp 15°C. 10°
30'
N
1 0 1 2 3 4 5
NM
RWY25L
Missed Approach: MAPt TS414 TS416
Proceed to TS612, TS626
then TUNBI, reach 900m, See
join holding pattern or 600 Chart
follow ATC instructions. 3° 0° At 600
25
490
MDA
TCH 16 0 5 10 15 20 km
ACFT THR 3.0°
25L ALT LDA 3828x45
A 114 (104) 11.1 600 P 3°
155 (145) 10 550
B 118 (108)
STATE
8 445
Change: Page Shift.
6 340
C 121 (111) 4 235
155 (145)
D 2.5 155
124 (114)
GS (km/h) 100 150 200 250 300
FALS
GND
N
VVD23
18.3
1 000 1 900
VVD26 50 VVD24
1 000 1 000 Or By ATC
300 46 50 MAX 405km/h
2824
181°
° 3 000 TS626
250 GND 20 1 TUNBI
001°
.9 MAX 425km/h
Not to scale
At 900
VVR36
6 000
600
TEMP RESTRICTION
For uncompensated Baro VNAV 10°
system, Min Temp 15°C. 30'
N
1 0 1 2 3 4 5
NM
2.6 4 6 8 10 11.1
155 235 445 550 600
Missed Approach
Proceed to TS614, TS626 RWY25R
then TUNBI, reach 900m, MAPt TS424 TS426
join holding pattern or
follow ATC instructions. See
600 Chart
3° 0° At 600
25
490
OCA
TCH 16 0 5 10 15 20 km
MSA 46 km
ARP VVD23
1 000 TS594
VVD26 50
1 000
RNP APCH required 300
1
GNSS only 57
75
17.
160
°
RW07L 070
°
RNP 0.3 → 1 102
13.3
2 78 81 1 900
IF 11. Or By ATC
6.5 87 466 MAX 405km/h
TS526 ° FAF TS596
070
VVP4 265
TS524 3 000 10°
RNP 1.0 → 0.3 GND TUNBI 45'
N
9.3
190°
°
VVD24
025
181°
1 000
IAF 50
001°
SAMDU
MAX 425km/h
VVD25
MAX 1500 1 000
25.6
300
RNP 1.0
VVD23
TEMP RESTRICTION 1 000
VVD26 50
For uncompensated Baro VNAV 1 000 1 TUNBI
system, Min Temp 15°C. 300 46 At 425km/h
2824
At 900
VVR36 67 44
6 000 41
600 10°
47 23
2 39 30'
11. VVP4
3 000 N
GND
Scale 1:500 000 Kilometres
1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Not to scale
1 0 1 2 3 4 5
NM
2.4 4 6 8 10 11.2
145 230 335 440 545 600
Missed Approach
RW07L
TS526 TS524 MAPt Proceed to TS594, TS596,
TUNBI at 900 m, join holding
See pattern or follow Tan Son
Chart 600 Nhat TWR instructions.
Change: Deletion of TSN VOR/DME.
At 600
0703°
°
250
OCA THR ELEV 6 m
20 15 10 5 0 TCH 15 KILOMETRES TO/FM THR RWY 07L
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-11p-1
30 MAR 2022
Procedure coding
Procedure coding
1. ILS X RWY 07R
TRACK SPEED
FIX ID
RCMD.PATH FLY- DISTANCE TURN ALTITUDE LIMIT VER
(WPT MAG TRUE DIRECTION NAV SPEC
TEMINATOR OVER (km) (m) (IAS) ANGLE
NAME) TRACK TRACK km/h
IF SAMDU - - - - -1500 -425 - RNAV 1
TF TS516 - 9.2 028 026.9 - +600 - - RNAV 1
TF TS512 - 7.1 070 069.1 - @600 - - RNAV 1
TF RW07R Y 11.0 070 069.1 - - - -3.0° X
CF TS592 - 16.5 070 - - - - RNAV 1
TF TS596 - 13.0 160 159.1 - - - - RNAV 1
TF TUNBI - 25.6 190 188.8 - @900 -425 - RNAV 1
HM TUNBI - - 001 360.0 L @900 -405 - RNAV 1