You are on page 1of 44

TỔNG CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM-CTCP

CÔNG TY CHẾ BIẾN KHÍ VŨNG TÀU


-------------------------------

SỔ TAY
VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

HỌ VÀ TÊN CHỨC DANH CHỮ KÝ


Kỹ sư ĐL-ĐK
SOẠN THẢO Đào Văn Thủy
Công ty KVT

Trưởng Phòng KTSX


Trần Đăng San
Công ty KVT

Trưởng phòng KTSX


KIỂM TRA Hồ Xuân Lâm
Công ty KĐN

Trưởng phòng KT – AT
Lê Thanh Tuấn
Công ty PVGAS D

Phó Giám Đốc


Hồ Diên Vượng
Công ty KVT

Phó Giám Đốc


PHÊ DUYỆT Nguyễn Kim Ngọc
Công ty KĐN

Phó Giám Đốc


Đinh Ngọc Huy
Công ty PVGAS D

Số: KVT.KTSX.BDSC. Ngày ban hành: / / 2023


Lần ban hành (Rev): 01 Hạn cập nhật:
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 1/32

DANH SÁCH PHÂN PHỐI VÀ SỐ KIỂM SOÁT TÀI LIỆU

STT Đối tượng phân phối Số kiểm soát Số lượng Ghi chú

1 Phòng Kỹ Thuật Sản Xuất - KVT 01 01 E-copy

2 Phòng Kỹ Thuật Sản Xuất - KĐN 01 01 E-copy

2 Phòng Kỹ Thuật Sản Xuất – PVGAS D 01 01 E-copy


SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 2/32

BẢNG THEO DÕI QUÁ TRÌNH BAN HÀNH


VÀ CẬP NHẬT TÀI LIỆU

Ngày ban Người soạn Người kiểm tra Phê duyệt


Rev
hành thảo

Trần Đăng San Hồ Diên Vượng


(TP.KTSX - KVT) (Phó Giám Đốc - KVT)

Hồ Xuân Lâm Nguyễn Kim Ngọc


01 …/2023 Đào Văn Thủy
(TP.KTSX – KĐN) (Phó Giám Đốc KĐN)

Lê Thanh Tuấn Đinh Ngọc Huy


(TP.KTSX – PVGAS D) (Phó Giám Đốc PGAS D)
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 3/32

MỤC LỤC

1. MỤC ĐÍCH 4
2. PHẠM VI ÁP DỤNG 4
3. GIẢI THÍCH CHỮ VIẾT TẮT 4
4. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN 4
5. MÔ TẢ HỆ THỐNG 5
6. CÁC PHÉP ĐO VÀ TÍNH TOÁN 7
6.1. CÁC PHÉP ĐO VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 7
6.2. ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG 8
6.3. ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO 8
7. PHÂN ĐỊNH TRÁCH NHIỆM CÁC BÊN 9
7.1. TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS (KVT) 9
7.2. TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS (KĐN). 9
7.3. TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS D 9
8. VẬN HÀNH HỆ THỐNG 10
8.1. KIỂM TRA TRƯỚC KHI VẬN HÀNH 10
8.2. BẢO MẬT HỆ THỐNG 11
8.3. VẬN HÀNH FIT-60112/60113 12
8.4. BÁO CÁO ĐO LƯỜNG SAI (MIS-MEASUREMENT REPORT). 19
9. CÁC TÌNH HUỐNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHỐI HỢP XỬ LÝ 20
9.1 LỖI FLOW COMPUTER: 21
9.2 LỖI FLOW TRANSMITTER: 21
9.3 LỖI MÁY PHÂN TÍCH SẮC KÝ KHÍ (GC): 22
9.4 LỖI PRESSURE/TEMPERATURE TRANSMITTER (PT, TT): 23
9.5 LỖI MÁY TÍNH HMI 23
10. BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA 23
10.1. KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG: 23
10.2. DỤNG CỤ 24
10.3. QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ CẤP PHÉP 24
10.4. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN 24
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 4/32

1. MỤC ĐÍCH
Sổ tay này được biên soạn trình bày các vấn đề liên quan đến công tác vận hành, bảo
dưỡng sửa chữa cho hệ thống đo đếm TS-ME-0601A/B tại kho LNG Thị Vải, nhằm đảm
bảo duy trì hoạt động ổn định, chính xác cho hệ thống.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Sổ tay này được áp dụng cho các đơn vị trực tiếp/gián tiếp tham gia công tác vận
hành, bảo dưỡng sửa chữa cho hệ thống đo đếm TS-ME-0601A/B: Công ty Chế biến Khí
Vũng Tàu, Công Ty Vận Chuyển Khí Đông Nam Bộ, Công ty Cổ phần Phân phối Khí
thấp áp Dầu khí Việt Nam và Công Ty Dịch Vụ Khí.

3. GIẢI THÍCH CHỮ VIẾT TẮT


- PVGAS (KVT): Công ty Chế biến Khí Vũng Tàu
- PVGAS (KĐN): Công Ty Vận Chuyển Khí Đông Nam Bộ
- PVGAS (DVK): Công ty Dịch Vụ Khí.
- PVGAS (ĐĐK): Trung tâm Điều độ Khí
- PVGas D: Công ty Cổ phần Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam.
- DCS: Distributed control system
- FC: Flow Computer.
- GC: Gas Chromatograph.
- AVTs: Accuracy Verification Tests.
- HMI: Human Machine Interface.
- FT: Flow Transmitter
- FQIC: Máy tính lưu lượng.
- PT: Pressure Transmitter.
- TT: Temperature Transmitter.
- ADC: Analog Digital Converter.
- LSD: Least Significant Digit.
- LNG: Liquefied Natural Gas.
- VHV-TF: Vận hành viên Tank Farm.
- VHV-DCS: Vận hành viên DCS.
- KTSX: Phòng Kỹ thuật Sản xuất.

4. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN


- Quy trình cấp phép làm việc KVT.ATMT.CAM.07.108
- Quy trình quản lý nhà thầu KVT.ATMT.CAM.07.108
- Manual của Q.Sonic-Plus của Elster
- Manual của RGC 3000 của Elster.
- Manual của Endcal 3000 của Elster.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 5/32

- Manual Elster-Instromet FC1 Flow Computer


5. MÔ TẢ HỆ THỐNG
Hệ thống Metering LNG Thị Vải bao gồm 2 hệ thống hoạt động độc lập TS-ME-
0601A và TS-ME-0601B có chức năng redundant lẫn nhau.
Hệ thống bao gồm 2x100% Ultrasonic Meter Q.Sonic Plus là FIT-60112 và FIT-
60113.
Bộ phân tích khí GC Encal 3000 của hãng ELSTER-INTROMET (Honeywell) AT-
60101 và AT-60102 bên trong cụm Metering để theo dõi online chất lượng khí (thành
phần, HC dewpoint…).
Bộ điều khiển sắc ký khí Encal 3000 Controler (ATI-60101 và ATI-60102)) được
lắp đặt để hiển thị các giá trị đo đếm của nhiệt trị, tỉ trọng tiêu chuẩn và thành phần khí
trên màn hình điều khiển. Hơn nữa, hệ thống DCS có thể theo dõi dữ liệu từ bộ điều khiển
phân tích sắc ký khí Encal 3000 thông qua MODBUS TCP / IP.
Hai máy tính vận hành (HMI) tại phòng điều khiển hoạt động song song với nhau,
được cài đặt phần mềm ISSPlus để giám sát các thông số vận hành và lưu trữ các bản in.
Giao tiếp giữa các máy tính giám sát và ICSS thông qua mạng Ethernet TCP/IP.
Hệ thống sẽ cung cấp các thông số như tổng lưu lượng, tổng nhiệt trị. Các chỉ dẫn
thông số khác như áp suất, nhiệt độ, thành phần khí được truyền qua hệ thống DCS.

- Cấu trúc của hệ thống Metering tại Kho LNG Thị Vải gồm:
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 6/32

Mô tả Đơn vị đo Thông số
Product Group Natural Gas
Design Pressure/ Áp suất thiết kế Mpa 12,2
O
Design Temperature/ Nhiệt độ thiết kế C -40/+65
Operating Pressure (Min/Max)/
Mpa 0,8/12,2
Áp suất vận hành (Min/Max)
Operating Temperature (Min/Max)/ O
C -40/+65
Nhiệt độ vận hành (Min/Max)
Operating Flow rate/ Lưu lượng vận
MMSCFD 10
hành
Density /Tỷ trọng Kg/m3 32,16/44,76
Viscosity /Độ nhớt Cp 0,012/0,013
Manufacturer/ Hãng sản xuất Elster-Instromet
Tag No FT-60112 & FT-60113
6-path Ultrasonic gas flow
Type
meter/transit-time principle
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 7/32

Nominal Pipe Size 14”


Meter Flow Range:
Min Flow rate (Q min) m3/h 90
Qt (10%of max flow, Qmax) m3/h 900
Max Flow rate (Q max) m3/h 9000
Gas Chromatograph Elster-Instromet
Tag no AT- 60101 & AT-60102
Model no Encal 3000
Flow Computer
Tag number FQI-60112 & FQI-60113
Model no enCore FC1
6. CÁC PHÉP ĐO VÀ TÍNH TOÁN
6.1.CÁC PHÉP ĐO VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
STT Tiêu chuẩn Mô tả
Compressibility and Super-Compressibility for Natural
1 AGA Report No.8
Gas and Other Hydrocarbons
2 AGA Report No.9 Measurement of gas by multipath ultrasonic meters
Speed of sound in Natural Gas and Other Related
3 AGA Report No.10
Hydrocarbon Gases
Standard test method for analysis of natural gas by gas
4 ASTM 1945
chromatography
Measurement of fluid flow – procedure for evaluation of
5 ISO 5168
uncertainties
Natural Gas – determination of composition with
6 ISO 6974
defined uncertainty by gas chromatograph
Natural Gas - Extended Analysis - Gas-
7 ISO 6975
Chromatographic Method
Natural Gas –calculation of calorific value, density and
8 ISO 6976
relative density
Specifies methods for the calculation of compression
9 ISO 12213
factors of natural gases
6.2.ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
Tên Đơn vị
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 8/32

Áp suất đo Barg
Áp suất
Áp suất tuyệt đối Bara
Nhiệt độ Độ C ºC
Mét khối m³
Thể tích khí
Triệu mét khối tiêu chuẩn MmSm3

Lưu lượng khối Kilôgam/giờ Kg/h


lượng Tấn/giờ Ton/h
Mét khối/giờ m³/h
Lưu lượng thể tích
Triệu mét khối thực tế/ngày MMm3/day

Lưu lượng thể tích Tiêu chuẩn mét khối/giờ Sm³/h


chuẩn Triệu mét khối tiêu chuẩn/ngày MMSm3/day
Tỉ trọng Kilôgam/mét khối Kg / m³
Vận tốc Mét/giây m/s
Khối lượng Kilôgam Kg
Năng lượng Triệu đơn vị nhiệt của Anh MMBTU
Thành phần Phần trăm mol Mol-%
Nhiệt trị Mega Joule/mét khối tiêu chuẩn MJ / Sm³
6.3.ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO
Hệ thống đo đếm bao gồm 2 nhánh đo TS-ME-0601A/B, chứng chỉ độ không đảm
bảo đo được cấp riêng biệt cho 2 nhánh đo bởi đơn vị độc lập và có thời hạn 3 năm.
Độ không đảm bảo đo của từng thiết bị thành phần:
- Elster- Q-Sonic Plus Ultrasonic Flow meter USM độ không đảm bảo đo là ± 0,5%;
- Độ không đảm bảo đo của phòng thí nghiệm dưới 0,3%;
- Độ không đảm bảo đo của hệ thống đo đếm nhỏ hơn 1%;
- Cấp chính xác của transmitter áp suất Honeywell STG77L là 0,1%;
- Cấp chính xác của transmitter nhiệt độ Honeywell STT-850 là 0,1%;
- Độ lặp lại của máy phân tích sắc khí Elster-Instromet Encal 3000 là 0,1%;
- Khi thay thế PT sẽ lựa chọn thiết bị có độ chính xác +/- 0,065% calibrated span hoặc
cao hơn;
- Khi thay thế TT sẽ lựa chọn thiết bị có độ chính xác +/- 0,1% calibrated span hoặc
cao hơn.
7.PHÂN ĐỊNH TRÁCH NHIỆM CÁC BÊN
7.1.TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS (KVT)
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 9/32

- PVGAS (KVT) có trách nhiệm vận hành và theo dõi các số liệu hàng ngày của hệ
thống;
- Chịu trách nhiệm về quản lý, theo dõi, ghi nhận khối lượng, chất lượng của Khí Tái
Hoá chuyển giao cho PVGAS (KĐN), PVGas D tại đầu ra kho;
- Cung cấp cho PVGAS (KĐN), PVGas D các bản in Metering hàng ngày;
- Cung cấp cho PVGAS (KĐN), PVGas D và các bên liên quan trend, hourly report,
event log, history dữ liệu đo đếm (khi được yêu cầu) và thực hiện báo cáo hiệu chỉnh
số liệu giao nhận ngày trong các trường hợp hệ thống đo đếm bị lỗi gây ra sai lệch số
liệu giao nhận;
- Kiểm định/đánh giá độ không đảm bảo đo và duy trì liên tục hiệu lực chứng chỉ của
hệ thống đo đếm TS-ME-0601 A/B;
- Cung cấp cho PVGAS (KĐN), PVGas D kết quả kiểm định/đánh giá độ không đảm
bảo đo, bảo dưỡng định kỳ hàng tháng/AVTs mỗi 6 tháng;
- Cấp giấy phép làm việc, giám sát, hỗ trợ cho nhóm kiểm tra bảo dưỡng, kiểm
định/đánh giá độ không đảm bảo đo hệ thống đo;
- Tạo điều kiện cho PVGAS (KĐN), PVGas D được kiểm tra giám sát HTĐĐ, lấy
mẫu khí LNG khi được yêu cầu;
- Thông báo trước đến PVGAS (KĐN), PVGas D các hoạt động bảo dưỡng sửa chữa
hệ thống đo trước 02 ngày làm việc.
7.2.TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS (KĐN).
- Đảm bảo sẵn sàng tiếp nhận khí LNG tái hóa đúng thời hạn, chất lượng, khối lượng
như kế hoạch đã được thông báo;
- Ký biên bản tiếp nhận khí LNG tái hóa và các hồ sơ liên quan tới việc giao nhận;
- Đầu mối theo dõi các thông số vận hành, khối lượng, chất lượng khí giao nhận, các
sự kiện vận hành, BDSC các hệ thống đo do PVGAS (KĐN) quản lý và thông tin
cho PVGAS (KVT), PVGas D , PV GAS LNG và PVGAS (ĐĐK), khách hàng…
nếu có phát sinh bất thường để phối hợp sử lý;
- Thực hiện lấy mẫu định kỳ ( 3 tháng 1 lần) và thông báo cho PVGAS (KVT), PVGas
D kết quả giám định khí đầu ra đối với mỗi lần lấy mẫu để PVGAS (KVT), PVGas
D theo dõi, kiểm tra đối chiếu với kết quả phân tích của HTDĐ, kịp thời phát hiện
các bất thường;
- Thông báo trước đến PVGAS (KVT), PVGas D các hoạt động bảo dưỡng sửa chữa
có thể gây ảnh hưởng đến việc giao nhận khí LNG tái hóa trước 02 ngày làm việc;
- Phối hợp với PVGAS (KVT), PVGas D để xác nhận thông số và thống nhất số liệu
thay thế khi HTDĐ bị lỗi.
7.3.TRÁCH NHIỆM CỦA PVGAS D
- Đảm bảo sẵn sàng tiếp nhận khí tại trạm giảm đúng thời hạn, chất lượng, khối lượng
như kế hoạch đã được thông báo;
- Ký biên bản tiếp nhận khí LNG tái hóa và các hồ sơ liên quan tới việc giao nhận;
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 10/32

- Đầu mối theo dõi các thông số vận hành, khối lượng, chất lượng khí giao nhận, các
sự kiện vận hành, BDSC các hệ thống đo do PVGas D quản lý và thông tin cho
PVGAS (KVT), PVGAS (KĐN) và khách hàng…nếu có phát sinh bất thường để
phối hợp xử lý;
- Phối hợp với PVGAS (KVT), PVGAS (KĐN) để xác nhận thông số và thống nhất số
liệu thay thế khi HTDĐ bị lỗi;
- Thông báo đến PVGAS (KVT), PVGAS (KĐN) các hoạt động bảo dưỡng sửa chữa
có thể gây ảnh hưởng đến việc giao nhận khí từ trạm giảm áp trước 02 ngày làm
việc.
8. VẬN HÀNH HỆ THỐNG
Tham khảo bản vẽ 195363-JPS-06-PID-0001_Piping and Instrumentation Diagram
for Metering System

8.1.KIỂM TRA TRƯỚC KHI VẬN HÀNH


Các bước thực hiện kiểm tra hệ thống đo đếm TS-ME-0601A/B trước khi vận hành
bao gồm các nội dung như sau:
- Đảm bảo không còn có các hoạt động BDSC liên quan, các điểm cô lập đã được tháo
bỏ, thiết bị đã được trơ hóa;
- Các thiết bị đo FIT- 60112/60113, PI-60112, PI-60113, PT-60112, PT-60113, TT-
60112 và TT-60113 (các đồng hồ đo tại site), AT-60101/60102 hoạt động tốt;
- Các USM tại site và tại máy tính lưu lượng FC, máy giám sát SVC hoạt động bình
thường;
- Kiểm tra, cài đặt áp suất của bình khí mang Helium, và khí chuẩn trong giới hạn cho
phép (Áp suất khí mẫu 2 barg, Áp suất đặt cho đầu ra bình khí mang 5,5 barg. Khí
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 11/32

chuẩn là 2 barg);
- Xác định tên, vị trí và trạng thái đóng mở các van theo check list khi vận hành;
- Yêu cầu khách hàng/nhà cung cấp cử người qua xác nhận giá trị trên metering trước
khi vận hành trong trường hợp yêu cầu theo sổ tay đo đếm.

8.2.BẢO MẬT HỆ THỐNG


- Máy tính giám sát được cài đặt với Hệ điều hành Microsoft Windows 10
Professional. Hệ điều hành cung cấp hai tài khoản người dùng được bảo vệ bằng mật
khẩu chống lại truy cập trái phép vào hệ thống. Tài khoản quản trị viên được sử dụng
để quản lý hệ thống và tài khoản người dùng không có quyền quản trị được sử dụng
cho hoạt động bình thường.
- Phần mềm giám sát duy trì quyền bảo mật để ngăn người dùng truy cập thay đổi
trang hiển thị, định cấu hình trình điều khiển, v.v.
- Người dùng chia thành các nhóm. Và mỗi nhóm người dùng có những quyền riêng.

Nhóm người
Mô tả:
dùng
Tài khoản được phép thay đổi các giá trị giới hạn như được sử dụng
Operator Group để báo động, điều khiển van và thay đổi thiết lập. Cấp độ này được
bảo vệ bằng mật khẩu.
Tài khoản này được phép thực hiện toàn bộ những điều trên, cộng
với việc thay đổi sang chế độ Chương trình và hiển thị thay đổi,
Engineer Group thiết lập cấu hình giao tiếp, v.v. Cấp độ này được cấp quyền truy
cập để thoát khỏi HMI và trình quản lý chương trình để thực hiện
các tác vụ khác. Cấp độ này cũng được bảo vệ bằng mật khẩu.
Tài khoản này được phép thực hiện toàn bộ những điều trên, cộng
Admin với quản lý người dùng. Các tài khoản khác có thể được thêm vào
hoặc sửa đổi bởi tài khoản này.

Tài khoản Mật khẩu Thành viên


Guest / Not
logged in
Operator *** OperatorGroup
Engineer *** OperatorGroup, EngineerGroup
Admin *** OperatorGroup, EngineerGroup, Admin
- Sáu tháng một lần, PVGAS (KVT) sẽ liên hệ với nhà sản xuất để hỏi về thời hạn hỗ
trợ phần cứng và phần mềm.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 12/32

8.3.VẬN HÀNH FIT-60112/60113


- Metering LNG Thị Vải có 2 USM là FIT-60112 và FIT-60113. Hai FIT này có
thể vận hành nối tiếp, song song và vận hành từng FIT một.
- Đối với chế độ vận hành bình thường của kho LNG 1 triệu tấn hiện hữu, các meter
sẽ vận hành ở chế độ nối tiếp.
Các bước vận hành hệ thống đo đếm LNG THỊ VẢI với các chế độ cụ thể như
sau:
8.3.1 Vận hành ở chế độ FIT-60112 chạy chính (Duty mode):

STT Bước công việc Lý do thực hiện Thực hiện


Xác định trạng thái các van
Kiểm tra hiện trạng các Ball van
1 để tiến hành mở/ đóng cho VHV-TF
trên cụm Metering.
phù hợp, chính xác.
- Mở VBA60104A/VBA60105A
đầu ra phía sau FIT-60112.
- Mở VBA60101A/VBA60102A
đầu vào phía trước FIT-60112. - Đưa FIT-60112 đi vào
- Đóng VBA60106/VBA60108 hoạt động.
đường kết nối giữa hai - Đóng đường đường kết
2 Meter FIT-60112 & FIT-60113. nối giữa hai Meter VHV-TF
- Đóng VBA60101B/VBA60102B - Cô lập FIT-60113
đầu vào phía trước FIT- 60113.
- Đóng VBA60104B/VBA60105B
đầu ra phía sau FIT- 60113.
Thông báo Scada, PVGAS Để PVGAS (ĐĐK), Scada
(ĐĐK) các thông tin cấp khí từ phối hợp vận hành/giám sát
kho LNG: lưu lượng, nhiệt trị, áp Trưởng ca
3 quá trình cấp khí tái hoá từ
suất,… kho LNG.

- Kiểm tra các giá trị đo của các


Transmitter hiển thị tại site và trên
HMI là như nhau.
4 Kiểm tra, so sánh giá trị VHV-DCS
- Khẳng định đường truyền số liệu đảm bảo hệ thống hoạt
từ USM FIT-60112 ra máy tính động bình thường. VHV-TF
giám sát lưu lượng ổn định, các Trưởng ca
thông số lưu lượng, nhiệt độ, áp
suất, nhiệt trị bình thường.

- In Current Report. Kiểm soát vận hành

- Ghi nhận trạng thái của


SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 13/32

Accumulated Standard Volume,


Gross Volume, Mass Total và
5 Energy Total vào sổ Nhật ký VHV-DCS
Metering (nếu cần).
- Theo dõi hoạt động, các thông số
của hệ thống Metering và ghi
Logsheet theo dõi định kỳ.

8.3.2 Vận hành ở chế độ FIT-60113 chạy chính (Duty mode)

STT Bước công việc Lý do thực hiện Thực hiện


Xác định trạng thái các van
1 Kiểm tra hiện trạng các Ball van
để tiến hành mở/ đóng cho VHV-TF
trên cụm Metering.
phù hợp, chính xác.
- Mở VBA60104B/VBA60105B
đầu ra phía sau FIT-60113.
- Mở VBA60101B/VBA60102B
đầu vào phía trước FIT-60113.
- Đóng VBA60106/VBA60108 - Đưa FIT-60113 đi vào
đường kết nối giữa hai hoạt động.
Meter FIT-60112 & FIT-60113. - Đóng đường đường kết VHV-TF
2
- - Đóng nối giữa hai Meter
VBA60101A/VBA60102A đầu vào - Cô lập FIT-60112
phía trước FIT- 60112.
- - Đóng
VBA60104A/VBA60105A đầu ra
phía sau FIT- 60112.
Thông báo Scada, PVGAS Để PVGAS (ĐĐK), Scada
(ĐĐK) các thông tin cấp khí từ phối hợp vận hành/giám
3
kho LNG: lưu lượng, nhiệt trị, áp sát quá trình cấp khí tái hoá Trưởng ca
suất,… từ kho LNG.
- Kiểm tra các giá trị đo của các
Transmitter hiển thị tại site và
trên HMI là như nhau.
Kiểm tra, so sánh giá trị VHV-DCS
- Khẳng định đường truyền số đảm bảo hệ thống hoạt
4 liệu từ FIT-60113 ra máy tính động bình thường. VHV-TF
giám sát lưu lượng ổn định, các Trưởng ca
thông số lưu lượng, nhiệt độ, áp
suất, nhiệt trị bình thường.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 14/32

- In Current Report.
- Ghi nhận trạng thái của
Accumulated Standard Volume,
Gross Volume, Mass Total và
5
Energy Total vào sổ Nhật ký Kiểm soát vận hành VHV-DCS
Metering (nếu cần).
- Theo dõi hoạt động, các thông
số của hệ thống Metering và ghi
Logsheet theo dõi định kỳ

8.3.3 Vận hành ở chế độ chạy nối tiếp Meter FIT-60112 & FIT-60113

STT Bước công việc Lý do thực hiện Thực hiện


Xác định trạng thái các van
Kiểm tra hiện trạng các Ball van
1 để tiến hành mở/ đóng cho VHV-TF
trên cụm Metering.
phù hợp, chính xác.

- Mở VBA60104B/VBA60105B
đầu ra phía sau FIT-60113.
- Mở VBA60106/VBA60108
đường kết nối giữa hai Meter
Đưa FIT-60112, FIT-
FIT-60112&FIT-60113.
60113 vận hành ở chế độ
2 - Mở VBA60101A/VBA60102A nối tiếp. ( FIT-60112 VHV-TF
đầu vào phía trước FIT-60112. Duty, FIT- 60113
Reference).
- Đóng VBA60104A/VBA60105A
đầu ra phía sau FIT- 60112.
- Đóng VBA60101B/VBA60102B
đầu vào phía trước FIT- 60113.

Thông báo Scada, PVGAS Để PVGAS (ĐĐK), Scada


(ĐĐK) các thông tin cấp khí từ phối hợp vận hành/giám
3 Trưởng ca
kho LNG: lưu lượng, nhiệt trị, áp sát quá trình cấp khí tái
suất,… hoá từ kho LNG.
4
- Kiểm tra các giá trị đo của các Kiểm tra, So sánh giá trị
Transmitter hiển thị tại site và đảm bảo hệ thống hoạt
VHV-TF
trên HMI là như nhau. động bình thường.
VHV-DCS
- Khẳng định đường truyền số
liệu từ 02 USM FIT-60112 và Trưởng ca
FIT-60113 ra máy tính giám sát
lưu lượng ổn định, các thông số
lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, nhiệt
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 15/32

trị bình thường.

- In Current Report.
- Ghi nhận trạng thái của
Accumulated Standard Volume,
5 Gross Volume, Mass Total và
Energy Total vào sổ Nhật ký Kiểm soát vận hành VHV-DCS
Metering (nếu cần).
- Theo dõi hoạt động, các thông
số của hệ thống Metering. Ghi
Logsheet theo dõi định kỳ.

8.3.4 Vận hành ở chế độ chạy song song 2 Meter

STT Bước công việc Lý do thực hiện Thực hiện


Xác định trạng thái các
1 Kiểm tra hiện trạng các Ball van
van để tiến hành
trên cụm Metering M- 5203 VHV-TF
mở/đóng cho phù hợp,
LNG THỊ VẢI.
chính xác.
- Mở VBA60104A/VBA60105A
đầu ra phía sau FIT-60112.
- Mở VBA60101A/VBA60102A
- Đưa FIT-60112 đi
đầu vào phía trước FIT-60112.
vào hoạt động.
2 - Đóng VBA60106/VBA60108
đường kết nối giữa hai VHV-TF
Meter FIT-60112&FIT-60113.
- Mở VBA60104B/VBA60105B - Đưa FIT-60113 đi
đầu ra phía sau FIT-60113. vào hoạt động.
- Mở VBA60101A/ VBA60102A
đầu vào phía trước FIT-60113.
Để PVGAS (ĐĐK),
Thông báo Scada, PVGAS
Scada phối hợp vận
3 (ĐĐK) các thông tin cấp khí từ
hành/giám sát quá trình Trưởng ca
kho LNG: lưu lượng, nhiệt trị, áp
cấp khí tái hoá từ kho
suất,…
LNG.
- Kiểm tra các giá trị đo của các Kiểm tra, so sánh giá trị VHV-TF
Transmitter hiển thị tại site và đảm bảo hệ thống hoạt
VHV-DCS
trên HMI là như nhau. động bình thường.
Trưởng ca
4 - Khẳng định đường truyền số
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 16/32

liệu từ 02 USM FIT-60112 và


FIT-60113 ra máy tính giám sát
lưu lượng ổn định, các thông số
lưu lượng, nhiệt độ, áp suất,
nhiệt trị bình thường.
- In Current Report.
- Ghi nhận trạng thái của
Accumulated Standard Volume,
5 Gross Volume, Mass Total và
Energy Total vào sổ Nhật ký Kiểm soát vận hành
Metering (nếu cần). VHV-DCS

- Theo dõi hoạt động, các thông


số của hệ thống Metering và ghi
Logsheet theo dõi định kỳ.
8.3.5 Vận hành chuyển nhánh đo từ FIT-60112 sang FIT-60113
Chuyển từ nhánh FIT-60112 (đang có khí qua) sang nhánh FIT-60113 (không có khí đi
qua). Trước khi tiến hành công việc, đảm bảo rằng FIT-60113 được gia áp đến áp suất làm
việc và sẵn sàng đưa vào vận hành.
STT Bước công việc Lý do thực hiện Thực hiện

Xác định trạng thái các


Kiểm tra hiện trạng các Ball van van để tiến hành mở/
1 VHV-TF
trên cụm Metering. đóng cho phù hợp, chính
xác.

Thông báo cho các bên liên quan Phối hợp giao nhận,
2 Trưởng ca
để phối hợp giao nhận, tính toán. tính toán.

- Chuyển FIT-60112 và FIT-


Chuyển chạy nối tiếp 2
60113 sang chạy nối tiếp như
3 FIT-60112 và FIT- VHV-TF
mục V I . 3.3 (nếu chưa chạy
60113.
nối tiếp)

- In Current Report trước thời - Làm cơ sở tính toán sau


điểm chuyển đổi. này.
- Chuyển FIT-60112 sang - Chuẩn bị trước khi
Trưởng ca
4 Maintenance Mode. chuyển đổi nhánh chạy
VHV-DCS
chính.
- Chuyển FIT-60113 sang chạy
Duty Mode trên giao diện - Đưa FIT-60113 đi vào
HMI Metering LNG. hoạt động Duty.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 17/32

Mở VBA60101B/VBA60102B Đưa dòng khí đi qua


5 VHV-TF
đầu vào phía trước FIT-60113. Meter FIT-60113.

- Đóng đường cấp khí


Đóng VBA60106/VBA60108 kết nối giữa hai Meter.
6 đường kết nối giữa hai Meter VHV-TF
FIT-60112&FIT-60113. - Cô lập không cho dòng
khí qua FIT-60112.

Đóng VBA60101B/VBA60102B Cô lập đầu vào FIT-


7 VHV-TF
đầu vào phía trước FIT-60112. 60112.

In Current Report sau thời Làm cơ sở tính toán sau Trưởng ca


8
điểm chuyển đổi. này. VHV-DCS

- Ghi nhận thời điểm


Ghi nhận thời điểm chuyển đổi chuyển đổi. Trưởng ca
9
vào sổ nhật ký vận hành. - Kiểm soát, theo dõi vận VHV-DCS
hành.

- Thông báo cho các bên liên - Phối hợp giao nhận,
quan đã hoàn thành công việc. tính toán.
10 Trưởng ca
- Gửi các bản in Report về - Xác định thời điểm
P.KTSX chuyển đổi nhánh đo.

Theo dõi hoạt động, các thông số


Kiểm soát, theo dõi vận
11 của hệ thống Metering LNG. Ghi VHV-DCS
hành.
Logsheet theo dõi định kỳ.

8.3.6 Vận hành chuyển nhánh đo từ FIT-60113 sang FIT-60112


Chuyển từ nhánh FIT-60113 (đang có khí qua) sang nhánh FIT-60112 (không có khí
đi qua). Trước khi tiến hành công việc, đảm bảo rằng FIT-60112 được gia áp đến áp suất
làm việc và sẵn sàng đưa vào vận hành.

STT Bước công việc Lý do thực hiện Thực hiện

Xác định trạng thái các


Kiểm tra hiện trạng các Ball van van để tiến hành mở/
1 VHV-TF
trên cụm Metering. đóng cho phù hợp, chính
xác.

Thông báo cho các bên liên quan Phối hợp giao nhận, tính
2 Trưởng ca
để phối hợp giao nhận, tính toán. toán.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 18/32

- Chuyển FIT-60112 và FIT-


60113 sang chạy nối tiếp như
3 mục 3.3 (nếu chưa chạy nối tiếp) Chuyển chạy nối tiếp 2 Trưởng ca
FIT-60112 và FIT- 60113. VHV-DCS
- Đưa FIT-60112 vận hành ở chế
độ Maintenance Mode.

- Làm cơ sở tính toán sau


- In Current Report trước thời này.
điểm chuyển đổi. - Chuẩn bị trước khi
Trưởng ca
4 - Chuyển FIT-60112 sang chạy chuyển đổi nhánh chạy VHV-DCS
Duty Mode trên giao diện HMI chính.
Metering LNG THỊ VẢI - Đưa FIT-60112 đi vào
hoạt động Duty.

Mở VBA60104A/VBA60105A đầu Đưa dòng khí đi qua


5 VHV-TF
ra phía sau FIT-60112. Meter FIT-60112.

- Đóng đường cấp khí


Đóng VBA60106/VBA60108 kết nối giữa hai Meter.
6 đường kết nối giữa hai Meter VHV-TF
FIT60112 & FIT-60113. - Cô lập không cho dòng
khí qua FIT-60113.

Đóng VBA60104B/VBA60105B Cô lập đầu vào FIT-


7 VHV-TF
đầu ra phía sau FIT-60113. 60113.

In Current Report sau thời điểm Làm cơ sở tính toán sau Trưởng ca
8
chuyển đổi. này. VHV-DCS

- Ghi nhận thời điểm


9 Ghi nhận thời điểm chuyển chuyển đổi. Trưởng ca
đổi vào sổ nhật ký vận hành. - Kiểm soát, theo dõi vận VHV-DCS
hành.

- Thông báo cho các bên liên - Phối hợp giao nhận,
quan đã hoàn thành công việc tính toán.
10 Trưởng ca
- Gửi các bản in Report về - Xác định thời điểm
P.KTSX chuyển đổi nhánh đo.

Theo dõi hoạt động, các thông số


Kiểm soát, theo dõi vận
11 của hệ thống Metering LNG. Ghi VHV-DCS
hành.
Logsheet theo dõi định kỳ.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 19/32

8.3.7 Kiểm soát thông số vận hành

STT Bước công việc Lý do thực hiện Thực hiện

- Theo dõi đảm bảo các giá trị đo


của các Transmitter hiển thị tại
site và trên FC (Flow Computer) Để kiểm soát được sự
giống nhau. hoạt động của các FC và Trưởng ca
1
- Số liệu từ 02 FC ra máy tính xử lý kịp thời khi thông VHV-DCS
giám sát lưu lượng ổn định, các số không bình thường.
thông số lưu lượng, nhiệt độ, áp
suất, nhiệt trị bình thường.

- Kiểm tra PT, TT, FIT, khí


Heli, khí chuẩn ngoài Site. Theo dõi hoạt động. Đảm
2 bảo hệ thống hoạt động VHV-TF
- Kiểm tra áp suất cài đăt của bình thường, ổn định.
bình Heli và khí chuẩn ổn định.

- Thường xuyên theo dõi các


Alarm trên HMI, trên ICS;
Thông báo, khắc phục xử
- Kiểm tra đèn báo tình trạng Trưởng ca
3 lý, kịp thời các lỗi của hệ
hoạt động của GC; VHV-DCS
thống đo đếm.
- Ghi Logsheet theo dõi định kỳ
như quy định.

Treo biển báo cô lập, xích khóa


các van sau khi cô lập, chuyển Kiểm soát vận hành, kiểm
4 VHV-TF
nhánh đo, ghi sổ theo dõi cô lập, soát tình trạng thiết bị
nhật ký vận hành và sổ Metering.

8.4.BÁO CÁO ĐO LƯỜNG SAI (MIS-MEASUREMENT REPORT).


8.4.1 Tổng quát.
Một báo cáo đo lường sai sẽ được lập nếu phát hiện hoặc nghi ngờ có bất kỳ sự sai
lệch nào đối với dữ liệu đo lường.
Các trường hợp đo lường sai có thể được phát hiện bởi bất kỳ nhân viên nào tham
gia vào hoạt động và bảo trì hệ thống đo lường. Những người này có nhiệm vụ báo cáo
cho BQĐ KCTV bất kỳ sự cố sai lệch nào xảy ra, thu thập dữ liệu hỗ trợ, cung cấp thông
tin chi tiết về nguyên nhân của sự cố và ước lượng các sai lệch. Nếu KCTV chưa thể tìm
ra nguyên nhân và xử lý số liệu, Phòng Kỹ thuật Sản xuất của các đơn vị PVGAS (KVT),
PVGAS (KĐN), PVGas D sẽ cùng nhau phối hợp xử lý, kết quả được Ban Giám đốc các
đơn vị phê duyệt.
8.4.2 Nội dung
- Biểu mẫu báo cáo tính toán sai lệch, cần phải bao gồm những nội dung sau đây:
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 20/32

+ Ngày của báo cáo.


+ Ngày sản lượng bị ảnh hưởng.
+ Tiêu đề ngắn gọn.
+ Thời gian đo đếm sai.
+ Lý do đo đếm sai.
+ Tổng dữ liệu đo đếm sai.
+ Phương pháp điều chỉnh
+ Số lượng báo cáo.
+ Yêu cầu điều chỉnh.
+ Số lượng đã sửa.
+ Tên và chức vụ của ba thành viên PV Gas soạn báo cáo, kiểm tra báo cáo và
phê duyệt báo cáo.
+ Hỗ trợ cung cấp tài liệu có liên quan cho các bên.
8.4.3 Thời gian hỏng thiết bị đo đếm.
a. Nếu thời điểm (“Ngày Hỏng Thiết Bị Đo Đếm”) bộ phận bị hỏng được xác định thì
số liệu đo đếm sai lệch do bộ phận bị hỏng đó sẽ được điều chỉnh theo cách thức quy
định tại mục 9 với hiệu lực áp dụng kể từ Ngày Hỏng Thiết Bị Đo Đếm cho đến
ngày mà bộ phận hỏng được hiệu chỉnh lại hoặc được thay thế để ghi đúng (“Ngày
Chỉnh Sửa”). Thời gian giữa Ngày Hỏng Thiết Bị Đo Đếm và Ngày Chỉnh Sửa sẽ
được gọi là Thời Gian Hỏng Thiết Bị Đo Đếm (“Thời Gian Hỏng Thiết Bị Đo
Đếm”); và
b. Nếu Ngày Hỏng Thiết Bị Đo Đếm của bộ phận bị hỏng không xác định được thì
Thời Gian Hỏng Thiết Bị Đo Đếm phải được ước tính bao gồm hai phần:
(i) một nửa thời gian giữa:
 thời điểm trễ hơn giữa ngày hiệu chuẩn, kiểm tra, căn chỉnh gần nhất đã
được Hai Bên ký xác nhân hoặc ngày kiểm định/đánh giá độ không đảm
bảo đo gần nhất hoặc ngày mà bộ phận đó được đưa vào hoạt động

 ngày phát hiện bị Hỏng Thiết Bị

(ii) thời gian kể từ ngày phát hiện bị Hỏng Thiết Bị đến Ngày Chỉnh Sửa.
9. CÁC TÌNH HUỐNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHỐI HỢP XỬ LÝ
- Trong điều kiện bình thường, hai meter FT-60112 và FT-60113 sẽ được thông tuyến
vận hành nối tiếp, một DUTY và một REFERENCE. Số liệu từ DUTY meter sẽ được sử
dụng làm số liệu giao nhận, khi DUTY meter bị lỗi (bao gồm tất cả các lỗi từ FT, PT, TT,
AT…) gây sai lệch đo đếm, REFERENCE meter được sử dụng làm số liệu giao nhận. Số
liệu được tính từ bản in Current report (nếu có) hoặc bản in Hourly Report của lần gần
nhất trước khi hệ thống bị lỗi đến khi khắc phục hoàn toàn lỗi. Định kỳ 3 tháng 1 lần sẽ
chuyển đổi giữa DUTY meter và REFERENCE meter.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 21/32

- Trong trường hợp cả 2 hệ thống đo bị lỗi (chế độ Serial Check) hoặc một Meter đo
chính bị hỏng (Meter còn lại đang hiệu chuẩn định kì hoặc vận hành chế độ song song),
khi đó tuỳ thuộc vào từng trường hợp vận hành thực tế của hệ thống giao nhận khí mà các
bên sẽ thống nhất phương án sử dụng số liệu thay thế phù hợp trong khoảng thời gian thiết
bị bị lỗi.
- Khi một meter được đưa đến phòng thí nghiệm để hiệu chuẩn định kỳ, PVGAS
(KVT) sẽ thông báo đến các bên liên quan trước 7 ngày, meter đó sẽ được coi bị lỗi và
meter dự phòng sẽ được sử dụng để đo đếm.
Tất cả các lỗi của hệ thống đo đếm cần được:
+ Xác nhận và ghi lại sự cố và tác động của nó đối với tính toàn vẹn của hệ thống
đo đếm;
+ Thay đổi duty meter để đo đếm chính xác;
+ Ghi lại / in các giá trị đo đếm tổng, các cảnh báo. Tham khảo báo cáo gần nhất
và ước tính giá trị đo đếm tổng từ thời điểm được cho là xảy ra sự sai số;
+ In báo cáo cảnh báo và nhập tất cả các chi tiết, bao gồm thời gian, ngày tháng,
bản chất của sự cố và biện pháp khắc phục đã thực hiện trong logbook;
+ Thực hiện lập báo cáo đo đếm sai;
+ Thực hiện các hành động khắc phục.
9.1 LỖI FLOW COMPUTER:
- Hệ thống đo đếm tại TS-ME-0601A/B có hai máy tính lưu lượng để tính toán cho 2
FT độc lập. Trong trường hợp 01 máy tính lưu lượng chính bị lỗi thì máy tính lưu
lượng còn lại sẽ được sử dụng. Trong trường hợp cả hai máy tính lưu lượng đều bị
lỗi, khi đó tuỳ thuộc vào từng trường hợp vận hành thực tế của hệ thống giao nhận
khí mà các bên sẽ thống nhất phương án sử dụng số liệu thay thế phù hợp trong
khoảng thời gian thiết bị bị lỗi.
- Ca vận hành ghi lại tổng tích lũy đọc được trên máy tính lưu lượng và thời gian lỗi.
- Ca vận hành ghi lại các chi tiết lỗi trong sổ nhật ký hệ thống đo đếm và báo cáo cho
tổ Hỗ trợ sản xuất, Phòng KTSX và Ban quản đốc KCTV.
Thực hiện hành động cần thiết để sửa chữa hoặc thay thế máy tính lưu lượng bị lỗi
càng sớm càng tốt.
9.2 LỖI FLOW TRANSMITTER:
- Khi mục Op.Status trong phần Diagnostic trên màn hình USM báo trạng thái: Non
Fiscal, No Measurement.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 22/32

- Trường hợp một trong hai meter FT-60112/FT-60113 bị lỗi thì meter còn lại sẽ được
sử dụng để đo đếm. Meter bị lỗi phải được kiểm tra và khắc phục lỗi.
- Trường hợp 2 meter FT-60112/FT-60113 bị lỗi, khi đó tuỳ thuộc vào từng trường
hợp vận hành thực tế của hệ thống giao nhận khí mà các bên sẽ thống nhất phương
án sử dụng số liệu thay thế phù hợp trong khoảng thời gian thiết bị bị lỗi.
- Khi một meter được đưa đến phòng thí nghiệm để hiệu chuẩn định kỳ, PVGAS
(KVT) sẽ thông báo đến các bên liên quan trước 7 ngày, meter dự phòng sẽ được sử
dụng để đo đếm. Trong thời gian chỉ vận hành với một meter dự phòng, nếu xảy ra
lỗi khi đó tuỳ thuộc vào từng trường hợp vận hành thực tế của hệ thống giao nhận
khí mà các bên sẽ thống nhất phương án sử dụng số liệu thay thế phù hợp trong
khoảng thời gian thiết bị bị lỗi.
- Định kỳ hàng tháng PVGAS (KVT) sẽ gửi các bản Diagnostic, log report của hệ
thống, report bảo dưỡng ngăn ngừa của hệ thống cho PVGAS (KĐN) PVGas D để
theo dõi.
9.3 LỖI MÁY PHÂN TÍCH SẮC KÝ KHÍ (GC):
- Máy phân tích sắc khí bị lỗi được coi là một nghiêm trọng và cần phải có hành động
khắc phục khẩn cấp. Hành động bảo trì phải được bắt đầu và người giám sát hệ
thống đo đếm phải được liên hệ ngay lập tức để được hỗ trợ.
- Hai máy phân tích sắc ký AT-60101 và AT-60102 tại kho LNG vận hành song song,
có thể linh hoạt lựa chọn các máy sắc khí cho hệ thống Metering.
- Trình tự hệ thống sắc ký như sau:
+ Hoạt động bình thường: Sắc ký khí hoạt động theo chu kỳ phân tích 5 phút.
+ Một máy phân tích sắc khí bị lỗi, hệ thống tự động lấy kết quả của máy phân
tích còn lại cho việc tính toán số liệu.
- Khi cả hai máy phân tích sắc ký đều bị lỗi sẽ được sử dụng giá trị Last good value để
tính toán, nếu thời gian dài hơn một tuần thì thành phần khí từ chứng chỉ phân tích
mẫu khí hàng tuần sẽ được sử dụng để tính toán.
9.4 LỖI PRESSURE/TEMPERATURE TRANSMITTER (PT, TT):
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 23/32

- Khi FT-60112/60113 vận hành ở chế độ Serial Check, nếu PT,TT của Meter DUTY
bị lỗi thì sẽ sử dụng số liệu của Meter REFERENCE thay thế.
- Nếu PT, TT bị lỗi trong trường hợp chỉ có 01 Meter đo đếm, giá trị chính xác gần
nhất sẽ được nhập vào từ bàn phím sau khi kiểm tra với giá trị nhiệt độ hiện tại đo ở
thiết bị khác gần đó.
9.5 LỖI MÁY TÍNH HMI
- Máy tính HMI bị lỗi VHV cần chuyển sang vận hành bằng máy còn lại, báo đơn vị
BDSC khắc phục máy lỗi càng sớm càng tốt.
- Trong trường hợp cả 2 máy tính HMI bị lỗi VHV theo dõi số liệu trên Flow
Computer và GC Controler, khi đó tuỳ thuộc vào từng trường hợp vận hành thực tế
của hệ thống giao nhận khí mà các bên sẽ thống nhất phương án sử dụng số liệu thay
thế phù hợp trong khoảng thời gian thiết bị bị lỗi.
10.BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA
10.1.KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG:
Chi tiết các phép kiểm tra sẽ được thực hiện đối với hệ thống TS-ME-0601A/B theo
định kì hàng năm như sau (kế hoạch có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế):

Máy phân
Thiết bị Thiết bị
Máy tính lưu lượng USM tích sắc
nhiệt độ áp suất
khí

Pressure Transmitter loop Test


Kiểm tra bảo dưỡng bên ngoài

USM Constants & Config (B9)

Temp Transmitter Loop Test


USM Status & Diag (B10)
USM Serial Flow Check
Uncertainty Caculation

Uncertainty Caculation
Temp A/D Conversion

Press A/D Conversion

Repro/Repeatability
Constants & Config

Constants & Config


Flow Totalisation

USM Calibration

TT Calibration

PT Calibration
Gas Properties

Calibration &
End to End

TẦN SUẤT
1 12 1 12 * 6 * 1 6 1 * # 6 6 12 12 6 6 1
(tháng)
Tháng 1 X X X
Tháng 2 X X X
Tháng 3 X X X X X
Tháng 4 X X X X X X X X X
Tháng 5 X X X
Tháng 6 X X X
Tháng 7 X X X
Tháng 8 X X X
Tháng 9 X X X X X
Tháng 10 X X X X X X X X X X X X X
Tháng 11 X X X
Tháng 12 X X X

(*) Khắc phục sự cố - Được thực hiện theo yêu cầu (hoặc mọi thời điểm xác minh)
và theo quy định.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 24/32

(#) Tần suất thực hiện 36 tháng theo quy định của TCCS 31:2009/PVN.
10.2.DỤNG CỤ
- Bộ dụng cụ điện: Tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết....;
- Đồng hồ VOM;
- Laptop/ PC, cáp LAN, cáp USB to RS-232;
- Hand Held nhiệt độ;
- Hart Communicator, Beamex MC5-IS, mA Source Fluke 787, ...;
- Soft SonicExplorer, RGC3000, Winterm, enSuit.
10.3.QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ CẤP PHÉP
- Trang bị đầy đủ BHLĐ;
- Thông báo với trưởng ca công việc sẽ tiến hành;
- Phân tích rủi ro trước khi thực hiện;
- Cấp giấy phép làm việc.
10.4.CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
10.4.1 KIỂM TRA BẢO DƯỠNG BÊN NGOÀI CÁC THIẾT BỊ
A. Đối với Flow Computer:
- Thực hiện kiểm tra (visual check) các giá trị lưu lượng, chênh áp, nhiệt độ, áp suất
trên Flow Computer và so sánh với giá trị vận hành thực tế;
- Kiểm tra, làm vệ sinh tủ Metering Control Panel;
- Kiểm tra nguồn cung cấp, dự phòng;
- Kiểm tra tiếp đất của FC;
- Kiểm tra các terminal đấu nối trong tủ.
B. Đối với các thiết bị đo:
- Thực hiện kiểm tra tình trạng lỏng và xả lỏng cho FIT-60112/60113;
- Đối với các, PT, TT, TI, PI, thực hiện kiểm tra tình trạng thiết bị, chống ăn mòn,
kiểm tra tình trạng nối đất, đấu dây, cable gland…;
- Kiểm tra tình trạng Junction Box;
- Kiểm tra tình trạng kẹp chì của Third party, đảm bảo nguyên vẹn.
10.4.2 KIỂM TRA FLOW COMPUTER
A. Constants & Config
- Dùng soft enSuit kết nối vào FC để sao lưu backup cho FQI;
- In bản checksheet cấu hình của lần AVTs trước;
- Vào FQI kiểm tra lại các thông số hiện tại trên FQI theo bảng checksheet trên, đánh
dấu lại các thông số không thay đổi. Ghi nhận lại các thay đổi về thông số vận hành;
- Cập nhật các thông số vào checksheet mới;
- Những thay đổi khác ngoài các thông số trên phải được ghi nhận, kiểm tra.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 25/32

B. Gas Properties (thực hiện 12 tháng/lần khi kiểm định hệ thống):


- In 1 bản thành phần khí tại thời điểm thực hiện;
- Ghi lại giá trị áp suất, nhiệt độ tại thời điểm thực hiện;
- Keypad thành phần khí, giá trị áp suất, nhiệt độ này cho FQI (chọn Stream ở
reference mode);
- Ghi lại các kết quả tính toán của FQI theo tiêu chuẩn AGA8 gồm:
+ Khối lượng riêng ở điều kiện chuẩn (ISO 6976 - 1995);
+ Hệ số nén ở điều kiện chuẩn (ISO 6976 - 1995);
+ Nhiệt trị (ISO 6976 - 1995);
+ Khối lượng riêng ở điều kiện áp suất, nhiệt độ đang keypad (AGA 8 - 1994);
+ Hệ số nén ở điều kiện áp suất nhiệt độ đang keypad (AGA 8 - 1994).Dùng phần
mềm Kelton để tính ra các kết quả như trên.
- Kiểm tra sai số của FQI so với Kelton. Sai số cho phép đối với tất cả các thông số
trên là ± 0,001% ± 1LSD;
- Nhập kết quả vào report;
- Nếu sai số ngoài mức cho phép thì kiểm tra nguyên nhân và thực hiện tính toán lỗi
đo đếm.
C. Kiểm tra ADC của Flow computer:
+ Sai lệch của phép kiểm tra ADC là ± 0,1%;
+ Tách đường tín hiệu của bộ chuyển đổi đo tại FC;
+ Dùng thiết bị tạo dòng chuẩn kết nối vào đường vào của FC, cấp dòng chuẩn
4,8,12,16,20 mA;
+ Ghi nhận số liệu trên FC, hiệu chỉnh nếu sai số quá giới hạn;
+ Sau khi thực hiện xong, đấu nối lại như ban đầu.
D. Kiểm tra tình tổng (Flow totalization)
+ Thực hiện theo quy trình của Third party và hướng dẫn của nhà sản xuất.
10.4.3 KIỂM TRA USM
A. USM serial flow check
- Chạy lệnh Serial Check từ HMI với thời gian thực hiện là 1 ngày (trường hợp cần
kiểm tra nối tiếp với thời gian lớn hơn 1 ngày cần có lý do chính đáng và được các
bên đồng thuận) trong trường hợp đang vận hành 1 thiết bị đo, sau đó lấy kết quả;
- Hoặc tính toán trên bản in daily report gần nhất trong trường hợp đang vận hành 2
thiết bị đo ở chế độ nối tiếp;
- Dùng giá trị Standard Volume Daily Total của 2 USM trên daily report tính sai số;
- Sai số cho phép là ± 1% đối với Mass, Standard volume và Energy.
- Sai số = (FT-60112 - FT-60113)/FT-60113 *100 %
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 26/32

- Nếu sai số vượt quá giới hạn cho phép, PV GAS (KVT) phối hợp với PV GAS
(DVK) kiểm tra 2 hệ thống đo để xác định nguyên nhân và đưa ra biện pháp khắc
phục và thông báo cho các bên liên quan

B. USM constants & config


- Dùng phần mềm Sonic Explorer kết nối vào USM sao lưu và in các thông số
constants & config (thực hiện khi có đường tín hiệu cho kết nối này).

C. USM status & diagnostic


- Dùng phần mềm Sonic Explorer trên PC/Laptop để Diagnostic USM:
+ Check waveform, gain, tình trạng các transducer;
+ Speed of Sound Deviation: ± 0,2%
+ Tìm lỗi và khắc phục.
- Đăng nhập vào HMI của hệ thống, kiểm tra trạng thái của USM;
- Vào FQI mục Alarm để kiểm tra trạng thái của USM;
- Ghi nhận lại nếu có lỗi.Kiểm tra nguyên nhân lỗi và khắc phục;
- Sao chụp màn hình hiển thị lỗi của USM trên HMI trước và sau khi khắc phục lỗi
nếu có.
D. USM Re-Calibration
- Việc hiệu chuẩn lại USM được thực hiện bởi Third party, có đủ chức năng pháp lý.
Tuân thủ theo các tiêu chuẩn như AGA9….Quy trình thực hiện được quy định cụ thể
trong hợp đông, các bước cơ bản để tham khảo như sau:
- PVGAS (KVT) có trách nhiệm cô lập, trơ hóa thiết bị, bàn giao cho PVGAS (DVK)
thực hiện tháo thiết bị để gửi đi hiệu chuẩn.
- Kiểm tra USM trong tình trạng hiện hữu (chưa làm sạch):
+ Kiểm tra các thông số, trạng thái. Ghi nhận và báo cáo nếu có bất thường;
+ Kiểm tra tại 6 điểm qmin, 0.1 qmax, 0.25 qmax, 0.5 qmax, 0.75 qmax, qmax
“As Found”;
+ Ghi nhận report of calibration (as-found dirty report);
- Làm sạch USM và hiệu chuẩn lại:
+ Làm sạch Meter và Transducer;
+ Giữ nguyên hệ số hiệu chuẩn hiện hữu;
+ Căn chỉnh tại 6 điểm qmin, 0.1 qmax, 0.25 qmax, 0.5 qmax, 0.75 qmax, qmax;
+ Cập nhật hệ số hiệu chuẩn mới từ kết quả của 6 điểm ở trên;
+ Test lại ở 3 điểm tại điều kiện vận hành bình thường;
+ Nếu kết quả test nằm ngoài giới hạn, tiến hành căn chỉnh lại 6 điểm như trên.
- PVGAS (DVK) lắp đặt lại thiết bị tại site, bàn giao cho PVGAS (KVT) bỏ cô lập,
đưa thiết bị vào vận hành.

10.4.4 KIỂM TRA TRANSMITTER NHIỆT ĐỘ, ÁP SUẤT


SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 27/32

A. Kiểm tra phép End to end check


- Trên HMI của hệ thống đo
+ Ghi lại giá trị nhiệt độ tại thời điểm thực hiện.
+ Keypad giá trị nhiệt độ này trên các FQI. Transmitter được keypad phải đang ở
mode Standby.
- Ngoài site:
+ Vẫn giữ nguyên vòng loop tín hiệu của Transmitter nhiệt độ, tháo que đo ra
khỏi đường ống.
+ Nhúng que đo này vào môi trường đồng nhất cùng que đo nhiệt chuẩn.
+ Đợi cho nhiệt độ ổn định, ghi nhận cùng 1 lúc giá trị của Transmitter hiển thị
trên HMI và giá trị của que đo chuẩn tại site.
+ Ghi nhận kết quả vào report (Sai số cho phép là ± 0,5 ˚C).
+ Thực hiện tại 2 điểm nhiệt độ trong dãy hoạt động của TT.
- Nếu sai số ngoài mức cho phép thì kiểm tra lại các mối nối sensor phải chắc chắn,
que đo nhiệt chuẩn, và yêu cầu hiệu chuẩn lại Transmitter nếu sai số do Transmitter.
- Cập nhật kết quả trước và sau khi hiệu chỉnh vào report nếu có.
- Lắp que đo Transmitter lại như ban đầu, đợi cho giá trị hiển thị trên HMI ổn định, bỏ
keypad. Chuyển mode Duty - Standby để thực hiện cho Transmitter khác.
- Sau khi thực hiện xong, kiểm tra bỏ keypad và chuyển mode Duty - Standby về như
ban đầu.
B. Kiểm tra Pressure/Temperature ADC test, loop test:
- Ghi lại giá trị nhiệt độ, áp suất tại thời điểm thực hiện;
- Keypad giá trị nhiệt độ, áp suất, hiện tại cho FC;
- Dùng Hart Communicator kết nối vào PT/TT;
- Thực hiện loop test 0, 25%, 50%, 75%, 100% FS và ghi nhận kết quả vào report;
- Sai số cho phép với Pressure Transmitter là ± 0,1% FS;
- Sai số cho phép với Temperature Transmitter là ± 0,5 0C;
- Cập nhật kết quả trước và sau khi hiệu chỉnh nếu có;
- Bỏ keypad và chuyển sang thực hiện cho Transmitter còn lại;
- Sau khi thực hiện xong gỡ bỏ keypad TT/PT về như ban đầu;
- Nếu có sai số ngoài mức cho phép thì kiểm tra và hiệu chỉnh lại ADC;
- Nếu sai số do Transmitter thì hiệu chuẩn lại TT/PT.

10.4.5 KIỂM TRA MÁY PHÂN TÍCH SẮC KHÍ (GC)


A. GC Constants & config
- Kết nối cáp mạng LAN từ GC vào laptop/ PC.
- Dùng phần mềm RGC3000 để kết nối.
- Sao lưu và In bản các cấu hình của GC để kiểm tra và lưu giữ gồm :
+ Application;
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 28/32

+ Modbus;
+ Sequence;
+ Method: peak Identification, time event.
B. Reproducibility, Repeatability:
- Dùng phần mềm RGC3000 để kết nối GC;
- Dừng GC, chuyển sang chế độ chạy phân tích khí chuẩn;
- Hiệu chuẩn thiết bị;
- Thực hiện chạy 5 run liên tiếp và lấy kết quả phân tích;
- Cho GC chạy lại chế độ Full Automation như ban đầu;
- Nhập kết quả vào report và tính toán cho Reproducibility, Repeatability;
- Sai số cho phép theo tiêu chuẩn ASTM-1945;
- Nếu sai số cho ngoài mức cho phép thì kiểm tra lại lỗi của GC và khắc phục. Thực
hiện lại 5 run sau khi khắc phục lỗi.
- GC được cài đặt Auto calib hàng tháng, kết quả được sao lưu gửi PVGAS (KĐN) và
PVGas D.
10.4.6 KIỂM TRA LẠI HỆ THỐNG SAU KHI HOÀN TẤT
- Kiểm tra lại bản current report để đảm bảo các thông số cập nhật đầy đủ.
- Các giá trị PT, TT không còn keypad.
- Thành phần khí cập nhật.
10.4.7 KẾT THÚC CÔNG VIỆC
- Hoàn trả hiện trạng, vệ sinh nơi thực hiện bảo dưỡng.
- Thu gom các rác thải nguy hại bàn giao cho đơn vị vận hành để xử lý (nếu có).
- Ghi nhận nội dung công việc đã thực hiện vào Logbooks.
- Hoàn thiện checksheet.
- Trả giấy phép làm việc, nghiệm thu công việc.

GAS FLOW COMPUTER CONSTANTS AND CONFIGURATION SHEET


SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 29/32

Date: System Tag No.


FLOW COMPUTER PROCESS DATA READINGS
FT- FT-
VALUE READING VALUE READING UNITS
Stream1.1
Paths.1 paths
Linear.1 points
Component.OK.1 MSm3/d
Component.ERR.1
Component.Avg.1
Pn.1 bara
o
tn.1 C
dens air.1 kg/m3
P atmos.1 bara
o
Ref temp.1 C
Ref .pres.1 bara
Diameter.1 mm
Thickness mm
E.1
alpha.1
Eff.1 %
Qmax m3/h
Lo.q.1 %
Hi.q.1 %
pres.sel1.1
pres.key.1 barg
pmin.1 barg
pmax.1 barg
plo.1 barg
phi.1 barg
o
te.key.1 C
temp.sel1.1
o
tmin.1 C
o
tmax.1 C
o
t lo.1 C
o
t hi.1 C
Zn lo.1
Zn hi.1
COMMENT

Name Signature Date


Tested By:
Witnessed By:
Witnessed By:
Witnessed By:
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 30/32

FLOW COMPUTER COMPUTATION


ANALOGUE TO DIGITAL CONVERSION TEST
System Instrument Temperature Transmitter
Location Tagname
Stream Input
Flowcomputer Output
Test Serial Certificate Certificate
Manufacturer Model
Equipment No. No. Date
mA Supply
Precision
Resistor
Digital
Multimeter
Calibrated Zero (oC) 0 Calibrated Span (oC)
Input DMM Flow Computer Display (oC) Error
(% of
mA % VDC Required Minimum Obtained Maximum
Reading)
4.000 0
8.000 25
12.000 50
16.000 75
20.000 100
Acceptance Crtieria ± 0,1%

COMMENT

As Found and As Tolerance +/- 0,1%


Status ACCEPTED YES
Left span +/- 1 LSD.
Full Name Signature Company Date

Tested by:

Witnessed by:

Witnessed by:

Witnessed by:

FLOW COMPUTER COMPUTATION


SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 31/32

ANALOGUE TO DIGITAL CONVERSION TEST


System Instrument Pressure Transmitter
Location Tagname
Stream Input
Flowcomputer Output
Test Certificate Certificate
Manufacturer Model Serial No.
Equipment No. Date
mA Supply
Precision
Resistor
Digital
Multimeter
Calibrated Zero (barg) 0 Calibrated Span (barg)
Input DMM Flow Computer Display (barg) Error
(% of
mA % VDC Required Minimum Obtained Maximum
Reading)
4.000 0
8.000 25
12.000 50
16.000 75
20.000 100
Acceptance Crtieria ± 0,1%

COMMENT

As Found and As Tolerance +/- 0,1%


Status ACCEPTED YES
Left +/- 1 LSD.
Full Name Signature Company Date

Tested by:

Witnessed by:

Witnessed by:

Witnessed by:

VERIFICATION RESULTS SHEET FLOW COMPUTER FLOW TOTALISATION


SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 32/32

Date: System Tag No.


FLOW COMPUTER PROCESS DATA READINGS
INPUT VALUE
CV(MJ/Sm3)
Pressure (Barg)
Temperature (oC)
Density (kg/m3)
RESULTS
Acceptance Criteria: ± 0,01% of reading
Flow Computer Calculated Difference Pass/Fail
Total Line Volume Flow
(m3)
Total Mass (kg)
Total Standad Volume (Sm3)
Total Energy (MJ)

AS FOUND AND LEFT

Comments:

Name Signature Date


Tested By:
Witnessed By:
Witnessed By:
Witnessed By:

GAS PHYSICAL PROPERTIES VERIFICATION SHEET Page 1/1.


DATE: TAG No:
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 33/32

FLOW COMPUTER PROCESS DATA READINGS


Un NORMALISED NORMALISED NORMALISED
GAS COMPONENT mol% mol% mass%
N2
CO2
C1
C2
C3
iC4
nC4
iC5
nC5
C6
C7
C8
C9
C10
CO

Totals

Pressure (Barg)
Temperature (°C)

RESULTS
Method Flow Pass/Fail
Calculated Difference %
Computer
Density (kg/m³) AGA8
Standard
ISO6976
Compressibility
Calorific Value
ISO6976
(MJ/Sm³)
Operating
AGA8
Compressibility

Standard Density ISO6976

Acceptance Crtieria ± 0,001% ± 1LSD

ACCEPTED Y/N
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 34/32

COMMENT

Name Signature Date


Tested by:
Witnessed by:
Witnessed by;
Witnessed by:
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 35/32

SERIAL CHECK RESULT Page 1/1.


DATE: TAG No:
FLOW COMPUTER PROCESS DATA READINGS
FIT- 60112 FIT-60113 Difference Pass/Fail
MASS
1
2
3
STANDARD VOLUME
1
2
3
ENERGY
1
2
3

Acceptance Crtieria ± 1%

COMMENT
Attach file: Sonic Explorer Health Care report

Name Signature Date


Tested by:
Witnessed by:
Witnessed by;
Witnessed by:
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 36/32

USM STATUS AND DIAGNOSTICS


FT- FT- Notes
PASS FAIL PASS FAIL
Performance display
for
correct measurements
USM Electronic
Paths.1
Paths.2
Paths.3
Paths.4
Paths.5
Paths.6
SOS
AGC
SNR
Profile
Swirl

COMMENT

- Attach file: Ultrasonic meter inspection reports

Signatur
Name Date
e
Tested By:

Witnessed By:

Witnessed By:

Witnessed By:

TEMPERATURE END TO END ACCURACY VERIFICATION TEST RESULTS SHEET


Page 1/1.
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 37/32

DATE: TAG No:


TEST EQUIPMENT Manufacturer Model Serial Certificate Certificate Date
Precision thermometer

PRECISION THERMOMETER
FLOW COMPUTER DISPLAY (°C) Error (°C)
DISPLAY (°C)

AS FOUND AND LEFT TOLERANCE ± 0,5°C

COMMENT:

Name Signature Date


Tested by:
Witnessed by:
Witnessed by;
Witnessed by:

PRESSURE LOOP ACCURACY VERIFICATION TEST RESULTS SHEET Page 1/1.


DATE: TAG No:
TEST EQUIPMENT Manufacturer Model Serial Number Certificate Number Certificate Date
Hydraulic deadweight tester
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 38/32

Hart Communicator
VOM

SITE LATITUDE AND ELEVATION


Latitude
Degrees: Minutes: Seconds:
Site Elevation (m)

CALIBRATED RANGE
Calibrated Zero Calibrated Span Fc

INPUT PRESSURE TRANSMITTER VERIFICATION Maximum


Barg Obtained Error (% of
% Required Minimum Maximum
Nominal Corrected Rising Falling Span)
0
25
50
75
100
105

INPUT LOOP TEST Maximum


Barg Obtained Error (% of
% Required Min Max
Nominal Corrected Rising Falling reading)
0
25
50
75
100
105

AS FOUND AND LEFT TOLERANCE ± 0,1%

COMMENT

Name Signature Date


Tested by:

Witnessed by:

Witnessed by;

Witnessed by:

TEMPERATURE LOOP ACCURACY VERIFICATION TEST RESULTS SHEET Page 1/1.


DATE: TAG No:
TEST EQUIPMENT Manufacturer Model Serial Number Certificate Number Certificate Date
Hart Communicator
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 39/32

VOM
Digital thermometer
Temperature calibrator
SITE LATITUDE AND ELEVATION
Latitude
Degrees: Minutes: Seconds:
Site Elevation (m)

CALIBRATED RANGE
Calibrated Zero Calibrated Span Fc

INPUT TEMPERATURE TRANSMITTER VERIFICATION Maximum


DgC Obtained Error (% of
% Required Minimum Maximum
Nominal Corrected Rising Falling Span)
0
25
50
75
100
105

INPUT LOOP TEST Maximum


DgC Obtained Error (% of
% Required Min Max
Nominal Corrected Rising Falling reading)
0
25
50
75
100
105

AS FOUND AND LEFT TOLERANCE ± 0,5 DgC

COMMENT

Name Signature Date


Tested by:

Witnessed by:

Witnessed by;

Witnessed by:

ON-LINE GAS CHROMATOGRAPH REPRODUCIBILITY TEST ACCURACY


VERIFICATION – RESULTS SHEET Page 1/1.
DATE: TAG No:
TEST GAS CYLINDER NUMBER:
COMPONEN TEST GAS TEST TOLERANCE ABSOLUTE ACCEPTABLE?
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 40/32

T NAME RESULT DEVIATION


C6+
PROPANE
i-BUTANE
n-BUTANE
NEO-C5
i-PENTANE
n-PENTANE
HEXANES
NITROGEN
METHANE
C02
ETHANE
ISO 6976 CV
TOTAL
Un Norm
TOTAL

ASTM D 1945 TOLERANCE


Mole % 0 1,001 5,001 25,001
Tolerance 0,06 0,1 0,2 0,6

COMMENT

Name Signature Date

Tested by:
Witnessed by:
Witnessed by:
Witnessed by:

ON-LINE GAS CHROMATOGRAPH REPEATABILITY TEST ACCURACY


VERIFICATION – RESULTS SHEET Page 1/1.
DATE: TAG No:
TEST GAS CYLINDER NUMBER:
COMPONENT TEST GAS TEST RESULT TOLERANCE ABSOLUTE ACCEPTABLE?
NAME DEVIATION
C6+
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 41/32

PROPANE
i-BUTANE
n-BUTANE
NEO-C5
i-PENTANE
n-PENTANE
HEXANES
NITROGEN
METHANE
C02
ETHANE
ISO 6976 CV
TOTAL
Un Norm TOTAL

ASTM D 1945 TOLERANCE


Mole % 0 1,001 5,001 25,001
Tolerance 0,06 0,1 0,2 0,6

COMMENT

Name Signature Date


Tested by:

Witnessed by:

Witnessed by;

Witnessed by:

MISMEASUREMENT REPORT/ BIÊN BẢN ĐIỀU CHỈNH DO ĐO ĐẾM SAI

Adjust the gas delivery From……. to ……. / Điều chỉnh sản lượng từ ngày …... đến ngày …….
(No. …./BB-…….. Date issued/Ngày ban hành: …………….)

I. CORRECTED DAY/ NGÀY ĐIỀU CHỈNH:


SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 42/32

II. REASON FOR CORRECTION/LÝ DO ĐIỀU CHỈNH

III. METHOD OF ADJUSTMENT/ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH

Daily gas sales signed Daily gas sales after correction


Lượng khí giao nhận ngày đã ký Lượng khí giao/nhận ngày sau điều chỉnh
Date/Ngày
MMSCF KSM3 MMBTU MMSCF KSM3 MMBTU

IV. ATTACHMENT/ TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

Đại diện PVGAS (KVT) Đại diện PVGAS (KĐN) Đại diện PVGas D

CHECK SHEET KIỂM TRA BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THIẾT BỊ


DATE: SYSTEM:
SỔ TAY VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA HỆ THỐNG
ĐO ĐẾM TS-ME-0601A/B TẠI KHO LNG THỊ VẢI

Số: KVT.KTSX.BDSC. Rev.01 Trang 43/32

Name Signature Date


Tested by:
Witnessed by:
Witnessed by:
Witnessed by:

You might also like