You are on page 1of 26

DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG - 20ĐHKL01 (QLB – K14)

THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (50 CÂU)

1. Hướng bay thật (True Heading) = …

Nếu hướng bay từ (Magnetic Heading) = 170°

Và độ lệch từ của trái đất = 20° Tây

A: 190°

B: 1500

C: 160°

D: 180°

2. Độ lệch từ của trái đất (Variation):…

Nếu hướng bay từ /Magnetic Heading = 1250

Và hướng bay thực/True heading = 132°

A: 7° Đông

B: 7° Тây

C: 14° Tây

D: 14° Đông

3. Độ lệch từ của La Bản (Compass Deviation) = …

Nếu hướng bay La bàn /Compass Heading 130°

Và hướng bay từ /Magnetic Heading 125°

A: 5° Đông

B: 7° Tây

C: 50 Tây

D: 70 Đông

4. Độ lệch từ của trái đất bằng = …

Nếu hướng bay thật/True Heading 325°

Và hướng bay từ /Magnetic Heading=3330


A: 8° Tây

B: 8° Đông

C: 5° Đông

D: 5° Tây

5. Hướng bay từ /Magnetic Heading =…

Nếu hướng bay thật /True Heading = 2470

Và độ lệch từ (Variation) của trái đất = 12° Tây

A: 2350

В: 2590

C: 2530

D: 2370

6. Tại vị trí cách DAN 432 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
DAN sớm hơn 6 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua DAN sớm hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay đổi
vận tốc tại vị trí cách DAN ...

А: 360 NM

В: 306 NM

C: 316 NM

D: 361 NM

7.Tại vị trí cách TSN 490 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
TSN muộn hơn 10 phút so với với giờ du tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua TSN muộn hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách TSN ...

А: 254 NM

B: 245 NM

C: 249 NM

D: 250 NM
8. Tại vị trí cách CRA 416 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
CRA sớm hơn 8 phút so với với giờ du tinh ban đầu, với tốc đo V1, tàu bay muốn
qua CRA sơm hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay đổi
vận tốc tại vị trí cách CRA ...

A: 260 NM

B: 256 NM

C: 265 NM

D: 255 NM

9.Tại vị trí cách BMT 420 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
BMT muộn hơn 10 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc đo V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 3 phút so với gio du tính ban đầu thi tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách BMT ...

A: 120 NM

B: 126 NM

C: 106 NM

D: 162 NM

10.Tại vị trí cách PTH 544 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
PTH muộn hơn 08 phút so với với giờ du tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 4 phút so với giờ du tính ban đầu thì tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách PTH ...

A: 272 NM

B: 276 NM

C: 267 NM

D: 270 NM

11.Tại vị trí cách PLK 486 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
PLK muộn hơn 06 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ VI, tàu bay
muốn qua PLK muộn hơn 4 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách PLK ...

A: 342 NM

B: 324 NM
C: 320 NM

D: 326 NM

12. True Heading 060°T; True Air Speed 500 Knots

Track = 045°T; GS= 450 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái

C: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên phải

13. Track=100°; Ground speed = 480 Knots:

True Heading: 090°;True Air Speed= 540 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

C: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên phải

14.True Heading = 180°T; True Air Speed = 500 Knots

Track 165°T; Ground Speed = 450 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

C: Gió thổi xuôi chiều từ bên phải

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái

15.True Heading 270°T; True Air Speed 450 Knots

Track= 255° T; Ground Speed = 500 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

C: Gió thổi xuôi chiều từ bên phải

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái


16.True Heading = 270°T; True Air Speed = 450 Knots

Track= 285°T; Ground Speed = 500 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

C: Gió thối xuôi chiều từ bên phải

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái

17.True Heading = 270°T; True Air Speed = 450 kt

Wind-Direction = 270°T; Wind Speed = 50 kt

A: Track 270°T, Ground speed = 400 kt

B: Track 270°T, Ground speed = 500 kt

C: Track 090°T, Ground speed = 400 kt

D: Track 090°T, Ground speed = 500 kt

18.True Heading = 270°T; True Air Speed = 450 Knots

Wind Direction = 090° T; Wind Speed = 50 Knots

A: Track 270 T, Ground speed = 400 Knots

B: Track 270°T, Ground speed = 500 Knots

C: Track 090°T, Ground speed = 500 Knots

D: Track 090°T, Ground speed = 400 Knots

19.True Heading 280°T; True Air Speed 450 Knots

Track = 2800T; Ground speed = 500 kt

A: Wind Drection 100°T, Wind speed = 50 Knots

B: Wind Drection 280°T, Wind speed 50 Knots

C: Wind Drection 090°T, Wind speed 50 Knots

D: Wind Drection 110°T, Wind speed 50 Knots

20.True Heading = 160°T; True Air Speed = 450 Knots

Track = 160° T; Ground speed = 500 kts


A: Wind Drection 340°T, Wind speed 50 Knots

B: Wind Drection 160°T, Wind speed 50 Knots

C: Wind Drection 390°T, Wind speed 50 Knots

D: Wind Drection 250°T, Wind speed 50 Knots

21.True Heading 220°T; True Air Speed = 540 Knots

Track = 220°T; Ground speed = 480 Knots

A: Wind Drection 220°T, Wind speed = 60 Knots

B: Wind Drection 040°T, Wind speed = 60 Knots

C: Wind Drection 310°T, Wind speed = 30 Knots

C: Wind Drection 130°T, Wind speed = 30 Knots

22.True Heading = 310°T; True Air Speed = 480 Knots

Wind Direction 1300 T; Wind Speed = 50 Knots

A: Track 310°T, Ground speed 530 Knots

B: Track 3100T, Ground speed 430 Knots

C: Track 1300T, Ground speed 480 Knots

D: Track 130°T, Ground speed = 480 Knots

23. Khi đài DME kết hợp với đài VOR làm nhiệm vụ dẫn đưong, thì DME cung
cấp thông tin giúp tàu bay xác định được … từ tàu bay đến vị trí đặt đài DME.

A: Cự ly ngang

B: Cự ly xiên

C: Cự ly phương thẳng dứng

D: Các đáp án còn lại đều sai

24. Khi đài DME kết hợp với hệ thống ILS, thì đài DME cung cấp thông tin giúp
tàu bay xác định được …

A: Cự ly xiên từ tàu bay đến vị trí ngưỡng đường CHC

B: Cự ly ngang từ tàu bay đến vị trí ngưỡng đường CHC


C: Cự ly hình chiếu từ tàu bay đến vị trí ngưỡng đường CHC

D: Các đáp án còn lại đều sai

25. RNAV5 được sử dụng cho giai đoạn bay đường dài trên đất liền hoặc có thể
sử dụng cho giai đoạn đầu của phưrơng thức STAR với cự ly bên ngoài … cách
điểm quy chiếu sân bay.

A: 56 NM

B: 56 KM

C: 46 NM

D: 46 KM

26. RNAV 5 được áp dụng ….. và chỉ được áp dụng trong trường hợp có phương
tiện liên lạc hai chiều giữa kiểm soát viên không lưu và tổ lái.

A: Ở khu vực đất liền

B: Trong môi trường giám sát ATS

C: Ở khu vực biển xa

D: Trong môi trường có tín hiệu vệ tinh

27. RNAV1 và RNAV2 được sử dụng:

A: Cho SID trong khu vực kiểm soát tiếp cận

B: Cho giai đoạn bay đường dài

C: Cho STAR trong khu vực kiểm soát tiếp cận

D: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng

28. RNAV1 và RNAV2

A: Chỉ được sử dụng trong môi trường giám sát ATS

B: Chỉ được sử dụng trong môi trường không có giám sát ATS

C: Chỉ được sử dụng trong môi trường có tín hiệu vệ tinh

D: Tất cả các đáp án còn lại đều sai

29. Nguyên tắc 1 trong 60 là cách đơn giản hoá để tính toán góc dạt của tàu bay
trong khi bay, và ….
A: Nếu tàu bay lệch khỏi đường bay 1NM sau khi bay 60NM thì góc dạt sẽ là 1°

B: Nếu tàu bay lệch khỏi đường bay 1NM sau khi bay 60 phút thì góc dạt sẽ là 1°

C: Nếu tàu bay lệch khỏi đường bay 1NM sau khi bay 60 KM thì góc dạt sẽ là 1°

D: Tất cả các đáp án còn lại đều sai

30. Đài phù trợ dẫn đường bao gồm:

A: NDB, VOR, ILS

B: NDB, VOR, PAPI

C: DME, VOR, PAPI

D: DME, VOR, SSR

31. Đài VOR/DME được dùng cho chế độ dẫn đường ….

A: Trên đường bay/En-route

B: Hạ cánh/Landing

C: Dẫn đường trên đường bay và hạ cánh (en-route và landing)

D: Tất cả các đáp án còn lại đều sai

32. Đài dẫn đường VOR hoạt động ở dài tần số:

A: 112 MHz ÷ 118 MHz.

B: 121 MHz ÷ 128 MHz.

C: 114 MHz ÷ 120 MHz.

D: 116 MHz ÷ 123 MHz.

33. NDB hoạt động trong dài tần số:

A: 175 KHz ÷1.750 KHz

B: 190 KHz ÷1.750 KHz

C: 190 KHz ÷1.950 KHz

D: 185 KHz ÷1.950 KHz

34: Hệ thống thiết bị dẫn đường hạ cánh ILS bao gồm:

A: Đài Localizer/Đài xác định hướng


B: Đài Glidepath/Đài xác định tầm

C: Các đài Maker

D: Tất cả các đáp án còn lại đều đúng

35. ILS Cat I dẫn tàu bay đến điểm có độ cao:

A: 60m

B: 45 m

С: 30m

D: 15m

36. ILS Cat II dẫn tàu bay đến điểm có độ cao:

A: 60m

B: 45 m

С: 30m

D: 15m

37. Hướng bay thực (True Heading) lớn hơn hướng bay từ (Magnetic Heading)
khi:

A: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệnh từ Đông (Variation East)

B: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (Variation West)

C: La bàn của tàu bay có độ lệnh từ Đông (Deviation East)

D: La bàn của tàu bay có độ lệnh từ Đông (Deviation East)

38. Hướng bay thực (True Heading) nhỏ hơn hướng bay từ (Magnetic Heading)
khi:

A: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệnh từ Đông (Variation East)

B: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (Variation West)

C: La bàn của tàu bay có độ lệnh từ Đông (Deviation East)

D: La bàn của tàu bay có độ lệnh từ Tây (Deviation East)

39. Hướng bay la bàn (Compass Heading) lớn hơn hướng bay từ (Magnetic
Heading) khi:
A: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệnh từ Đông (Variation East)

B: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (Variation West)

C: La bàn của tàu có độ lệnh từ Tây (Deviation Weast)

D: La bàn của tàu có độ lệnh từ Đông (Deviation East)

40. Hướng bay la bàn (Compass Heading) nhỏ hơn hướng bay từ (Magnetic
Heading) khi:

A: La bàn của tàu bay có độ lệnh từ Đông (Deviation East)

B: La bàn của tàu bay có độ lệnh từ Tây (Deviation West)

C: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (Variation West)

D: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Đông (Variation East)

41. Hướng bay thực (True Heading) lớn hơn hướng bay la bàn (Compass
Heading) khi:

A: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệnh từ Đông (Variation East)

B: La bàn của tàu bay có độ lệch từ Đông (Dviation East)

C: La bàn của tàu bay có độ lệch từ Tây (Dviation West)

D: Các đáp án còn lại đều sai

42. Vị trí ban đầu của tàu bay 17°23 00" B, 139°0000" Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 180 độ (vệt bay thực) với cự ly 70 NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?

A: 18033'00" N, 139°00 00"E

B: 16°13'00" N, 139°00 00" E

C: 17023'00" N, 140°10'00"E

D: 16°13'00" N, 143°10 00" E

43. Vị trí ban đầu của tàu bay 10°30°00" B, 110°0000" Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 360 độ (vệt bay thực) với cự ly 100 NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?

A 12°10'00" N, 110°00’00" E

B 12°10'00" N, 111º40*00" E

C: 12°40'00" N, 110º00°00" E
D: 12°40'00" N, 111º40°00" E

44. Vị trí hiện tại của tàu bay 60°00'00" B, 110°30°00" Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 090 độ (vệt bay thực) với cự ly 120 NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?

A: 60°00'00" B, 112°30'00" Đ

B: 60°00'00" B, 114°30'00" Đ

C: 60°00'00" B, 106°30°00" Đ

D: 58°00'00" B, 112°30'00" Đ

45. Vị trí hiện tại của tàu bay 60°00'00" B, 110º30*00" Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 270 độ (vệt bay thực) với cự ly 180 NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?

A: 60°00'00" B, 113°30'00" Đ

B: 60°00'00" B, 107030'00" Ð

C: 60°00'00" B, 104030'00" Ð

D: 60°00'00" B, 116°30'00" Đ

46. Tàu bay lên đường CHC 11R chờ cất cánh, KSVKL thông báo gió 27độ, 12
knots. Anh/chị cho biết tốc độ của gió xuôi (tail wind) tác động lên tàu bay?

A: 12 sin(20°) knots

B: 12 cos(20°) knots

C: 12 sin(60°) knots

D: 12 cos(60°) knots

47. Tàu bay lên đường CHC 29L chờ cất cánh, KSVKL thông báo gió 310 độ, 12
knots. Anh/chị cho biết tốc độ của gió ngược (head wind) tác động lên tàu bay?

A:12 cos (200) knots

B:12sin (20°) knots

C:12 cos (30°) knots

D:12sin (30°) knots

48. Tàu bay lên đường CHC 25L chờ cất cánh, KSVKL thông báo gió 230 độ, 15
knots. Anh/chi cho biết tốc độ của gió ngược (head wind) tác động lên tàu bay?

A:15 cos (20°) knots


B:15sin (200) knots

C:15 cos (60°) knots

D:15sin (60°) knots

49. Tàu bay lên đưong CHC 25L cho cất cánh, KSVKL thông báo gió 280 độ, 12
knots. Anh/chị cho biết tốc đo của gió ngang (cross wind) tác động lên tàu bay?

A: 6 knots

B: 7 knots

C: 8 knots

D: 9 knots

50. Đài NDB (AB) nằm ở radial 030 của đài VOR/DMR (ABC) khoảng cách giữa
2 đài là 50 dặm (NM). Tàu bay dang bay tời đài NDB ở phương vị 180 độ
(QDR=180°), vào thời điểm này tàu bay đang ở radial 090 so với đài VOR/NDB
(ABC). Anh chị cho biết khoảng cách từ tàu bay tới đài VOR/DME (ABC)?

A: 50 cos (30°) NM

B: 50 cos (60°) NM

C: 50 sin (60) NM

D: Các đáp án còn lại sai

51. Đài NDB (AB) nằm ở radial 060 của đài VOR/DMR (ABC) khoảng cách giữa
2 đài là 60 dặm (NM). Tàu bay đang bay tới đài NDB ở phương vị 180 độ
(QDR=180°), vào thời điểm này tàu bay đang ở radial 090 so với đài VOR/DME
(ABC). Anh chị cho biết khoảng cách từ tàu bay tới đài NDB (AB)?

A: 60 cos (30) NM

B: 60 sin (60°) NM

C: 60 sin (30°) NM

D: Các đáp án còn lại đều sai

52. True Heading = 280°T; True Air Speed = 450 Knots

Track = 280°T; Ground speed = 500 Knots

A: Wind Drection 100°T, Wind speed = 50 Knots


B: Wind Drection 280°T, Wind speed = 50 Knots

C: Wind Drection 090°T, Wind speed = 50 Knots

C: Wind Drection 110°T, Wind speed = 50 Knots

53.Tại vị trí cách TSN 490 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
TSN muộn hơn 10 phút so với với giờ du tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua TSN muộn hơn 4 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách TSN ...

А: 245 NM

B: 196 NM

C: 200 NM

D: 206 NM

54. Tại vị trí cách DAN 416 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
DAN sớm hơn 8 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua DAN sớm hơn 6 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay đổi
vận tốc tại vị trí cách DAN ...

А: 312 NM

В: 302 NM

C: 300 NM

D: 321 NM

55. Tại vị trí cách BMT 420 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
BMT muộn hơn 10 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc đo V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 5 phút so với gio du tính ban đầu thi tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách BMT ...

A: 200 NM

B: 210 NM

C: 229 NM

D: 215 NM

56.Tại vị trí cách PTH 544 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
PTH muộn hơn 08 phút so với với giờ du tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 5 phút so với giờ du tính ban đầu thì tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách PTH ...

A: 340 NM

B: 350 NM

C: 360 NM

D: 320 NM

57. Hướng bay La bàn (Compass Heading):….

Hướng bay từ (Magnetic Heading) = 1700

Độ lệch La Bàn (Compass Deviation) = 50 Tây.

A: 175°

B: 165°

C: 180°

D: 160°

58. Hướng bay thật (True Heading) = …

Nếu hướng bay từ (Magnetic Heading) = 170°

Và độ lệch từ của trái đất = 15° Tây

A: 185°

B: 1550

C: 165°

D: 175°

59. Độ lệch từ của trái đất (Variation):…

Nếu hướng bay từ /Magnetic Heading = 1250

Và hướng bay thực/True heading = 130°

A: 5° Đông

B: 5° Тây

C: 10° Tây
D: 10° Đông

60. Độ lệch từ của La Bản (Compass Deviation) = …

Nếu hướng bay La bàn /Compass Heading 137°

Và hướng bay từ /Magnetic Heading 130°

A: 7° Đông

B: 5° Tây

C: 70 Tây

D: 50 Đông

61. Độ lệch từ của trái đất bằng = …

Nếu hướng bay thật/True Heading = 325°

Và hướng bay từ /Magnetic Heading= 3350

A: 10° Tây

B: 10° Đông

C: 8° Đông

D: 8° Tây

62. Hướng bay từ /Magnetic Heading =…

Nếu hướng bay thật /True Heading = 2450

Và độ lệch từ (Variation) của trái đất = 10° Tây

A: 2600

В: 2550

C: 2500

D: 2350

63.True Heading = 060°T; True Air Speed = 500 Knots

Track = 050°T; Ground Speed = 480 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái


C: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên phải

64. Track = 105°; Ground speed = 480 Knots:

True Heading: 095°;True Air Speed= 520 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

C: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên phải

65.True Heading = 180°T; True Air Speed = 500 Knots

Track = 170°T; Ground Speed = 460 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

C: Gió thổi xuôi chiều từ bên phải

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái

66.True Heading = 270°T; True Air Speed = 450 Knots

Track = 260°T; Ground Speed = 480 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

C: Gió thổi xuôi chiều từ bên phải

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái

67.True Heading = 270°T; True Air Speed = 450 Knots

Track = 280°T; Ground Speed = 480 Knots

A: Gió thổi ngược chiều từ bên trái

B: Gió thổi ngược chiều từ bên phải

C: Gió thổi xuôi chiều từ bên phải

D: Gió thổi xuôi chiều từ bên trái


68. CH LAT giữa hai điểm

Điểm A:11°00'00" N-108°30'00" E; Điểm B: 16°00'00" N-108°30'00" E

Là:

A: 5°00'00"

B: 300'

C: 300 NM

D:300 KM

69. D LAT giữa hai điểm

Điểm A:11°00'00" N-108°30'00" E; Điểm B: 16°00'00" N-108°30'00" E

Là:

A: 5°00'00"

B: 300'

C: 300 NM

D: 300 KM

70. Khoảng cách giữa hai điểm

Điểm A: 11°0000" N-108°30'00" E; Điểm B: 16°00'00" N -108°30'00" E

Là:

A: 315 NM

B: 320 NM

C: 300 NM

D: 300 KM

71. CH LONG giữa 2 điểm

Điểm A: 60°00'00" N-110°30'00" E; Điểm B: 60°00'00" N-114°30 00" E

A: 4°00'00"

B: 240'
C: 240 NM

D: 240 KM

72. D LONG giữa 2 điểm

Điểm A: 60°00'00"N-110°30'00"E; Điểm B: 60°00 00"N-114°30'00"E

Là:

A: 4°00'00"

B: 240'

C: 240 NM

D: 240 KM

73. Khoảng cách giữa hai điểm

Điểm A: 60°00'00"N-110°30'00"E; Điểm B: 60°0000"N-114°30'00"E

Là:

A: 140 NM

В: 160 NM

C: 120 NM

D: 120 KM

74. CH LAT giữa hai điểm

Điểm A: 08°00 00"N-106°00'00"E; Điểm B: 16°00'00"N-106°00'00"E

Là:

A: 8°00'00"

В: 480’

C: 480NM

D: 480 KM

75. D LAT giữa hai điểm

Điểm A: 08°00'00"N-106°00 00"E; Điểm B: 16 00'00"N-106°00 00"E

Là:
A: 8°00'00"

B: 480

C: 480NM

D: 480 KM

76. CH LAT giữa hai điểm

Điểm A:10°00'00" N-108°30'00" E; Điểm B: 16°00'00" N-108°30'00" E

Là:

A: 6°00'00"

B: 360'

C: 360 NM

D:360 KM

77. D LAT giữa hai điểm

Điểm A:10°00'00" N-108°30'00" E; Điểm B: 16°00'00" N-108°30'00" E

Là:

A: 6°00'00"

B: 360'

C: 360 NM

D: 360 KM

78. Khoản cách giữa hai điểm

Điểm A:10°00'00" N-108°30'00" E; Điểm B: 16°00'00" N-108°30'00" E

Là:

A: 311,8 NM

B: 180 NM

C: 360 NM

D: 360 KM

79. CH LONG giữa 2 điểm


Điểm A: 60°00'00" N-108°30'00" E; Điểm B: 60°00'00" N-114°30 00" E

A: 6°00'00"

B: 360'

C: 360 NM

D: 360 KM

80. D LONG giữa 2 điểm

Điểm A: 60°00'00" N-108°30'00" E; Điểm B: 60°00'00" N-114°30 00" E

A: 6°00'00"

B: 360'

C: 360 NM

D: 360 KM

81. Khoảng cách giữa 2 điểm

Điểm A: 60°00'00" N-108°30'00" E; Điểm B: 60°00'00" N-114°30 00" E

A: 6311 NM

B: 360 NM

C: 180 NM

D: 180 KM

82. CH LAT giữa hai điểm

Điểm A: 08°00 00"N-106°00'00"E; Điểm B: 15°00'00"N-106°00'00"E

Là:

A: 7°00'00"

В: 420°

C: 420NM
D: 420 KM

83. D LAT giữa hai điểm

Điểm A: 08°00'00"N-106°00 00"E; Điểm B: 15 00'00"N-106°00 00"E

Là:

A: 7°00'00"

B: 420

C: 420NM

D: 420 KM

84. Khoảng cách giữa hai điểm

Điểm A: 08°00'00" N-106°00'00" E; Điểm B: 15 00'00" N-106°00'00" E

Là:

A: 420

B: 420 Km

C: 420NM

D: 420 KM

85. CH LONG giữa hai điểm

Điểm A: 15°00'00"N-106°00'00"E; Điểm B: 15°00'00"N-111 00'00"E

Là:

A: 5°00'00

B: 300'

C: 300NM

D: 300 KM

86. D LONG giữa hai điểm

Điểm A: 15°00'00" N-106°00'00" E; Điểm C: 15°00'00" N-111°00 00" E

Là:

A: 05°00'00"
B: 300'

C: 300NM

D: 300 KM

87. Khoảng cách giữa hai điểm

Điểm A: 60°00'00" N-106°00'00" E; Điểm B: 60°00'00" N-111°00 00" E

Là:

A: 150 KM

B: 300 NM

C: 150 NM

D: 150 KM

88. CH LAT giữa hai điểm

Điểm A: 12°00'00" N-108°00'00" E; Điểm B: 21°00'00" N-108°00'00" E

A: 9°00'00"

B: 540'

C: 540 NM

D: 540 KM

89. D LAT giữa hai điểm

Điểm A: 12°0000" N-108°00'00" E; Điểm B: 21°00'00" N-108°00 00" E

Là:

A: 9°00'00"

B: 540'

C: 540 NM

D: 540 KM

90. Khoảng cách giữa hai điểm

Điểm A: 12°00'00" N-108 00'00" E: Điểm B: 210000" N-108°00*00" E


Là:

A: 270 NM

B: 540 KM

C: 540 NM

D: 540 KM

91. CH LONG giữa hai điểm

Điểm A: 21°00'00" N-108°00'00" E; Điểm B: 21°0000" N-100°00'00" E

Là:

A: 8°00'00"

B: 480'

C: 480 MN

D: 480 KM

92. D LONG giữa hai điểm

Điểm A: 21°00'00" N-108°00'00" E; Điểm B: 21°00°00" N-100°00’00" E

Là:

A: 480 KM

B: 480'

C: 480NM

D: 240 NM

93. Khoảng cách giữa hai điểm

Điểm A: 21°00'00" N-108 00'00" E; Điểm B: 21° 00'00" N-100°0000" E

Là:

A: 480 KM

В: 240 КМ

C: 240 NM

D: 480 NM
94. CH LAT giữa hai điểm

Điểm A: 13°00'00" N-108°00'00" E; Điểm B: 22°00'00" N-108°00 00" E

Là:

A: 9°00'00"

B: 540'

С: 540 КМ

D: 540 NM

95. D LAT giữa hai điểm

Điểm A: 13°0000" N-108°00'00" E; Điểm B: 22°00'00" N-108°00'00" E

Là:

А: 270°

B: 540'

C: 270NM

D: 270 KM

96.Khoảng cách giữa hai điểm

Điểm A: 13°00'00"N-108 00 00" E; Điểm B: 22°00'00" N-108 00'00" E

Là:

A: 270 KM

B: 540 NM

C: 270 NM

D: 540 KM

97. CH LONG giữa hai điểm

Điểm A: 22°00'00" N-108°00'00" E; Điểm B: 22 00'00" N- 120°00 00" E

Là:

A:12°00'00"

B:720'
C:720 NM

D: 720 KM

98. D LONG giữa hai điểm

Điểm A: 22°00'00" N-108°00 00" E; Điểm B:22°00'00" N-120°00 00" E

Là:

A: 360 NM

B: 720'

C: 720 NM

D: 720 KM

99. Khoảng cách giữa hai điểm

Điểm A: 60°0000" N-108°0000" E; ĐiểmB 60°00'00" N- 120°00'00" E

Là:

A: 360 NM

В: 720 KM

С: 720 NM

D: 360 KM

100. Hướng bay La bàn (Compass Heading):….

Hướng bay từ (Magnetic Heading) = 1700

Độ lệch La Bàn (Compass Deviation) = 20 Tây.

A: 172°

B: 168°

C: 170°

D: 176°

You might also like