Professional Documents
Culture Documents
A: 190°
B: 1500
C: 160°
D: 180°
A: 7° Đông
B: 7° Тây
C: 14° Tây
D: 14° Đông
A: 5° Đông
B: 7° Tây
C: 50 Tây
D: 70 Đông
B: 8° Đông
C: 5° Đông
D: 5° Tây
A: 2350
В: 2590
C: 2530
D: 2370
6. Tại vị trí cách DAN 432 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
DAN sớm hơn 6 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua DAN sớm hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay đổi
vận tốc tại vị trí cách DAN ...
А: 360 NM
В: 306 NM
C: 316 NM
D: 361 NM
7.Tại vị trí cách TSN 490 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
TSN muộn hơn 10 phút so với với giờ du tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua TSN muộn hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách TSN ...
А: 254 NM
B: 245 NM
C: 249 NM
D: 250 NM
8. Tại vị trí cách CRA 416 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
CRA sớm hơn 8 phút so với với giờ du tinh ban đầu, với tốc đo V1, tàu bay muốn
qua CRA sơm hơn 5 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay đổi
vận tốc tại vị trí cách CRA ...
A: 260 NM
B: 256 NM
C: 265 NM
D: 255 NM
9.Tại vị trí cách BMT 420 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
BMT muộn hơn 10 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc đo V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 3 phút so với gio du tính ban đầu thi tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách BMT ...
A: 120 NM
B: 126 NM
C: 106 NM
D: 162 NM
10.Tại vị trí cách PTH 544 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
PTH muộn hơn 08 phút so với với giờ du tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 4 phút so với giờ du tính ban đầu thì tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách PTH ...
A: 272 NM
B: 276 NM
C: 267 NM
D: 270 NM
11.Tại vị trí cách PLK 486 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
PLK muộn hơn 06 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ VI, tàu bay
muốn qua PLK muộn hơn 4 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách PLK ...
A: 342 NM
B: 324 NM
C: 320 NM
D: 326 NM
23. Khi đài DME kết hợp với đài VOR làm nhiệm vụ dẫn đưong, thì DME cung
cấp thông tin giúp tàu bay xác định được … từ tàu bay đến vị trí đặt đài DME.
A: Cự ly ngang
B: Cự ly xiên
24. Khi đài DME kết hợp với hệ thống ILS, thì đài DME cung cấp thông tin giúp
tàu bay xác định được …
25. RNAV5 được sử dụng cho giai đoạn bay đường dài trên đất liền hoặc có thể
sử dụng cho giai đoạn đầu của phưrơng thức STAR với cự ly bên ngoài … cách
điểm quy chiếu sân bay.
A: 56 NM
B: 56 KM
C: 46 NM
D: 46 KM
26. RNAV 5 được áp dụng ….. và chỉ được áp dụng trong trường hợp có phương
tiện liên lạc hai chiều giữa kiểm soát viên không lưu và tổ lái.
B: Chỉ được sử dụng trong môi trường không có giám sát ATS
29. Nguyên tắc 1 trong 60 là cách đơn giản hoá để tính toán góc dạt của tàu bay
trong khi bay, và ….
A: Nếu tàu bay lệch khỏi đường bay 1NM sau khi bay 60NM thì góc dạt sẽ là 1°
B: Nếu tàu bay lệch khỏi đường bay 1NM sau khi bay 60 phút thì góc dạt sẽ là 1°
C: Nếu tàu bay lệch khỏi đường bay 1NM sau khi bay 60 KM thì góc dạt sẽ là 1°
B: Hạ cánh/Landing
32. Đài dẫn đường VOR hoạt động ở dài tần số:
A: 60m
B: 45 m
С: 30m
D: 15m
A: 60m
B: 45 m
С: 30m
D: 15m
37. Hướng bay thực (True Heading) lớn hơn hướng bay từ (Magnetic Heading)
khi:
A: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệnh từ Đông (Variation East)
B: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (Variation West)
38. Hướng bay thực (True Heading) nhỏ hơn hướng bay từ (Magnetic Heading)
khi:
A: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệnh từ Đông (Variation East)
B: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (Variation West)
39. Hướng bay la bàn (Compass Heading) lớn hơn hướng bay từ (Magnetic
Heading) khi:
A: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệnh từ Đông (Variation East)
B: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (Variation West)
40. Hướng bay la bàn (Compass Heading) nhỏ hơn hướng bay từ (Magnetic
Heading) khi:
C: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Tây (Variation West)
D: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệch từ Đông (Variation East)
41. Hướng bay thực (True Heading) lớn hơn hướng bay la bàn (Compass
Heading) khi:
A: Trái đất tại vị trí tàu bay có độ lệnh từ Đông (Variation East)
42. Vị trí ban đầu của tàu bay 17°23 00" B, 139°0000" Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 180 độ (vệt bay thực) với cự ly 70 NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?
C: 17023'00" N, 140°10'00"E
43. Vị trí ban đầu của tàu bay 10°30°00" B, 110°0000" Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 360 độ (vệt bay thực) với cự ly 100 NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?
A 12°10'00" N, 110°00’00" E
B 12°10'00" N, 111º40*00" E
C: 12°40'00" N, 110º00°00" E
D: 12°40'00" N, 111º40°00" E
44. Vị trí hiện tại của tàu bay 60°00'00" B, 110°30°00" Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 090 độ (vệt bay thực) với cự ly 120 NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?
A: 60°00'00" B, 112°30'00" Đ
B: 60°00'00" B, 114°30'00" Đ
C: 60°00'00" B, 106°30°00" Đ
D: 58°00'00" B, 112°30'00" Đ
45. Vị trí hiện tại của tàu bay 60°00'00" B, 110º30*00" Đ, tàu bay bay theo vệt
bay 270 độ (vệt bay thực) với cự ly 180 NM. Cho biết vị trí mới của tàu bay?
A: 60°00'00" B, 113°30'00" Đ
B: 60°00'00" B, 107030'00" Ð
C: 60°00'00" B, 104030'00" Ð
D: 60°00'00" B, 116°30'00" Đ
46. Tàu bay lên đường CHC 11R chờ cất cánh, KSVKL thông báo gió 27độ, 12
knots. Anh/chị cho biết tốc độ của gió xuôi (tail wind) tác động lên tàu bay?
A: 12 sin(20°) knots
B: 12 cos(20°) knots
C: 12 sin(60°) knots
D: 12 cos(60°) knots
47. Tàu bay lên đường CHC 29L chờ cất cánh, KSVKL thông báo gió 310 độ, 12
knots. Anh/chị cho biết tốc độ của gió ngược (head wind) tác động lên tàu bay?
48. Tàu bay lên đường CHC 25L chờ cất cánh, KSVKL thông báo gió 230 độ, 15
knots. Anh/chi cho biết tốc độ của gió ngược (head wind) tác động lên tàu bay?
49. Tàu bay lên đưong CHC 25L cho cất cánh, KSVKL thông báo gió 280 độ, 12
knots. Anh/chị cho biết tốc đo của gió ngang (cross wind) tác động lên tàu bay?
A: 6 knots
B: 7 knots
C: 8 knots
D: 9 knots
50. Đài NDB (AB) nằm ở radial 030 của đài VOR/DMR (ABC) khoảng cách giữa
2 đài là 50 dặm (NM). Tàu bay dang bay tời đài NDB ở phương vị 180 độ
(QDR=180°), vào thời điểm này tàu bay đang ở radial 090 so với đài VOR/NDB
(ABC). Anh chị cho biết khoảng cách từ tàu bay tới đài VOR/DME (ABC)?
A: 50 cos (30°) NM
B: 50 cos (60°) NM
C: 50 sin (60) NM
51. Đài NDB (AB) nằm ở radial 060 của đài VOR/DMR (ABC) khoảng cách giữa
2 đài là 60 dặm (NM). Tàu bay đang bay tới đài NDB ở phương vị 180 độ
(QDR=180°), vào thời điểm này tàu bay đang ở radial 090 so với đài VOR/DME
(ABC). Anh chị cho biết khoảng cách từ tàu bay tới đài NDB (AB)?
A: 60 cos (30) NM
B: 60 sin (60°) NM
C: 60 sin (30°) NM
53.Tại vị trí cách TSN 490 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
TSN muộn hơn 10 phút so với với giờ du tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua TSN muộn hơn 4 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay
đổi vận tốc tại vị trí cách TSN ...
А: 245 NM
B: 196 NM
C: 200 NM
D: 206 NM
54. Tại vị trí cách DAN 416 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
DAN sớm hơn 8 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay muốn
qua DAN sớm hơn 6 phút so với giờ dự tính ban đầu thì tàu bay phải thay đổi
vận tốc tại vị trí cách DAN ...
А: 312 NM
В: 302 NM
C: 300 NM
D: 321 NM
55. Tại vị trí cách BMT 420 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
BMT muộn hơn 10 phút so với với giờ dự tính ban đầu, với tốc đo V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 5 phút so với gio du tính ban đầu thi tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách BMT ...
A: 200 NM
B: 210 NM
C: 229 NM
D: 215 NM
56.Tại vị trí cách PTH 544 NM, tàu bay thay thay đổi vận tốc thành V1, và qua
PTH muộn hơn 08 phút so với với giờ du tính ban đầu, với tốc độ V1, tàu bay
muốn qua BMT muộn hơn 5 phút so với giờ du tính ban đầu thì tàu bay phải
thay đổi vận tốc tại vị trí cách PTH ...
A: 340 NM
B: 350 NM
C: 360 NM
D: 320 NM
A: 175°
B: 165°
C: 180°
D: 160°
A: 185°
B: 1550
C: 165°
D: 175°
A: 5° Đông
B: 5° Тây
C: 10° Tây
D: 10° Đông
A: 7° Đông
B: 5° Tây
C: 70 Tây
D: 50 Đông
A: 10° Tây
B: 10° Đông
C: 8° Đông
D: 8° Tây
A: 2600
В: 2550
C: 2500
D: 2350
Là:
A: 5°00'00"
B: 300'
C: 300 NM
D:300 KM
Là:
A: 5°00'00"
B: 300'
C: 300 NM
D: 300 KM
Là:
A: 315 NM
B: 320 NM
C: 300 NM
D: 300 KM
Là
A: 4°00'00"
B: 240'
C: 240 NM
D: 240 KM
Là:
A: 4°00'00"
B: 240'
C: 240 NM
D: 240 KM
Là:
A: 140 NM
В: 160 NM
C: 120 NM
D: 120 KM
Là:
A: 8°00'00"
В: 480’
C: 480NM
D: 480 KM
Là:
A: 8°00'00"
B: 480
C: 480NM
D: 480 KM
Là:
A: 6°00'00"
B: 360'
C: 360 NM
D:360 KM
Là:
A: 6°00'00"
B: 360'
C: 360 NM
D: 360 KM
Là:
A: 311,8 NM
B: 180 NM
C: 360 NM
D: 360 KM
Là
A: 6°00'00"
B: 360'
C: 360 NM
D: 360 KM
Là
A: 6°00'00"
B: 360'
C: 360 NM
D: 360 KM
Là
A: 6311 NM
B: 360 NM
C: 180 NM
D: 180 KM
Là:
A: 7°00'00"
В: 420°
C: 420NM
D: 420 KM
Là:
A: 7°00'00"
B: 420
C: 420NM
D: 420 KM
Là:
A: 420
B: 420 Km
C: 420NM
D: 420 KM
Là:
A: 5°00'00
B: 300'
C: 300NM
D: 300 KM
Là:
A: 05°00'00"
B: 300'
C: 300NM
D: 300 KM
Là:
A: 150 KM
B: 300 NM
C: 150 NM
D: 150 KM
Là
A: 9°00'00"
B: 540'
C: 540 NM
D: 540 KM
Là:
A: 9°00'00"
B: 540'
C: 540 NM
D: 540 KM
A: 270 NM
B: 540 KM
C: 540 NM
D: 540 KM
Là:
A: 8°00'00"
B: 480'
C: 480 MN
D: 480 KM
Là:
A: 480 KM
B: 480'
C: 480NM
D: 240 NM
Là:
A: 480 KM
В: 240 КМ
C: 240 NM
D: 480 NM
94. CH LAT giữa hai điểm
Là:
A: 9°00'00"
B: 540'
С: 540 КМ
D: 540 NM
Là:
А: 270°
B: 540'
C: 270NM
D: 270 KM
Là:
A: 270 KM
B: 540 NM
C: 270 NM
D: 540 KM
Là:
A:12°00'00"
B:720'
C:720 NM
D: 720 KM
Là:
A: 360 NM
B: 720'
C: 720 NM
D: 720 KM
Là:
A: 360 NM
В: 720 KM
С: 720 NM
D: 360 KM
A: 172°
B: 168°
C: 170°
D: 176°