Professional Documents
Culture Documents
1
PHẦN 1
2
CÁC HÌNH THỨC DẪN ĐƯỜNG
Đoán định • Vận tốc tương đối, hướng mũi của tàu
(Dead Reckoning) bay và gió.
Đài dẫn đường trên mặt đất, tàu bay phải bay qua đài
hoặc qua điểm giao cắt của các đường bay.
Độ chính xác phụ thuộc vào khoảng cách đến đài,
vùng bảo vệ đường bay bị loe ra.
Tính linh hoạt trong thiết kế bị giới hạn.
4
PHÁT TRIỂN DẪN ĐƯỜNG
6
DẪN ĐƯỜNG KHU VỰC
Lợi ích:
• Tàu bay bay theo các lộ điểm (được tham chiếu
bởi đài dẫn đường hoặc hệ thống trên tàu bay).
• Vùng bảo vệ thiết kế phương thức tuyến tính.
• Tăng cường khả năng linh hoạt thiết kế.
7
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH VỊ
Cơ sở Đường bay
dữ liệu Đài dẫn đường
Hạn chế vùng trời
Vệ tinh
FMS
Thông tin cự ly và
hướng
Có 2 loại lộ điểm:
9
LỘ ĐIỂM
Lộ điểm bay tham chiếu: Yêu cầu tàu bay tính toán dự
kiến vòng rẽ để tạo vệt bay tiếp tuyến với đoạn đường
bay tiếp theo.
Lộ điểm bay qua: Yêu cầu thực hiện vòng rẽ tại lộ
điểm để tiến nhập vào đoạn đường bay tiếp theo.
10
TÍNH NĂNG RẼ
11
TÍNH NĂNG RẼ
A
B
12
TÍNH NĂNG RẼ
Góc rẽ = 90°
13
TÍNH NĂNG RẼ
14
TÍNH NĂNG RẼ
Bán kính
Tâm cung
15
BỘ MÃ HÓA ĐƯỜNG BAY
17
BỘ MÃ HÓA ĐƯỜNG BAY
18
BỘ MÃ HÓA ĐƯỜNG BAY
Dẫn hướng tàu bay đến một lộ điểm thông qua đường
bay giữa hai lộ điểm đã xác định.
19
BỘ MÃ HÓA ĐƯỜNG BAY
Dẫn hướng tàu bay đến một lộ điểm thông qua đường
bay giữa hai lộ điểm đã xác định.
20
BỘ MÃ HÓA ĐƯỜNG BAY
Dẫn hướng tàu bay từ một vị trí không xác định thẳng
đến một lộ điểm.
21
BỘ MÃ HÓA ĐƯỜNG BAY
135
°
Dẫn hướng tàu bay đến một lộ điểm thông qua một
hướng bay cụ thể.
22
BỘ MÃ HÓA ĐƯỜNG BAY
090°
8000’
Dẫn tàu bay đến một độ cao được ấn định thông qua
một hướng bay cụ thể (chưa bù trừ độ dạt do ảnh
hưởng của gió).
23
BỘ MÃ HÓA ĐƯỜNG BAY
Đường bay
A tiếp theo
B
Tâm cung
Đường bay
hiện tại • Đường bay vòng cung xung
quanh một tâm cung cố định.
• Bán kính: Cự ly từ tâm cung đến
điểm kết thúc.
• Phạm vi rẽ: Từ 2° đến 300°.
24
LỢI ÍCH CỦA RNAV
27
KHÁI NIỆM PBN
Trên tàu
INS/IRS
bay
29
CƠ SỞ HẠ TẦNG DẪN ĐƯỜNG
Hệ thống dẫn
Cảm biến con
đường quán
quay cơ học tính (INS)
Hệ thống dẫn
đường
Hệ thống tham
Cảm biến con
chiếu quán tính
quay laser (IRS)
30
CƠ SỞ HẠ TẦNG DẪN ĐƯỜNG
31
CƠ SỞ HẠ TẦNG DẪN ĐƯỜNG
32
CƠ SỞ HẠ TẦNG DẪN ĐƯỜNG
Các hệ
thống định
vị GNSS
Ngoài ra còn có các hệ thống tăng cường được trang bị nhằm đáp ứng 4
yêu cầu dẫn đường vệ tinh (ABAS, GBAS, SBAS..).
34
PHẠM VI KHAI THÁC
SID/STAR
Trung tận
GNSS Tiếp cận đầu
NPA
Baro VNAV
APV
Tiếp cận
APV I / II
PA CAT I / II / III
35
TÍNH TOÀN VẸN
Là khả năng cung cấp các cảnh báo kịp thời khi hệ
thống không đủ an toàn để khai thác.
IMAL (Integrity Monitoring Alarm Limit): Giới hạn cảnh báo giám sát
tính toàn vẹn.
36
GIÁM SÁT TÍNH TOÀN VẸN
Xác định:
Yêu cầu về tính năng của hệ thống RNAV.
Yêu cầu về chức năng của hệ thống RNAV để
đạt được tính năng cần thiết.
Loại cảm biến dẫn đường được tích hợp trong
hệ thống RNAV để đạt được tính năng cần thiết.
Yêu cầu dành cho tổ lái để đạt được tính năng
cần thiết đối với hệ thống RNAV.
38
TÍNH NĂNG DẪN ĐƯỜNG
39
TÍNH NĂNG DẪN ĐƯỜNG
40
TÍNH NĂNG DẪN ĐƯỜNG
RNAV 1 RNP 1
1 NM trong 95% tổng thời gian bay
Tim đường bay
41
TÍNH NĂNG DẪN ĐƯỜNG
42
TÍNH NĂNG DẪN ĐƯỜNG
44
TÍNH NĂNG DẪN ĐƯỜNG
Tính năng
dẫn đường
RNP RNAV
46
ỨNG DỤNG DẪN ĐƯỜNG
Đại dương / Đường dài xa xôi (không giám sát)
RNAV 10, RNP 4, RNP 2, A-RNP(2)
49
VÍ DỤ
50
ĐIỂM MỚI CỦA PBN
53
RNAV 1 & RNAV 2
55
KHU VỰC KHAI THÁC: TMA
RNAV 2 RNAV 1 RNP 1
GNSS
GNSS
Trên tàu bay DME/DME
OPMA
DME/DME/IRU
57
TIẾP CẬN RNP
RNP APCH RNP AR APCH
APV 58
RNP APCH
59
NPA: 2D RNP APCH
60
NPA: 2D RNP APCH
61
APV
63
APV BARO-VNAV
Loại đường IF TF DF IF CF TF DF VA VM VI CA
Nav bay VA CA FA FA FM RF
Spec
Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu
Chức năng
Vòng rẽ FB Vòng rẽ FB, VNAV
Surveillance ATS hoặc cổ điển
Communication Thoại
68
KẾ HOẠCH BAY
Nếu điền ký tự R (PBN approved) vào Mục 10 thì các tính năng dẫn
đường phải được chỉ rõ tại Mục 18 theo sau tiền tố PBN/.
Mục 18 Other Information: PBN/ : Thể hiện năng lực RNAV và/hoặc
RNP. Điền tối đa 8 mã code (16 ký tự).
RNAV RNAV
A1 RNAV 10 (RNP 10) D3 RNAV 1 DME/DME
B1 RNAV 5 all permitted sensors D4 RNAV 1 DME/DME/IRU
B2 RNAV 5 GNSS RNP
B3 RNAV 5 DME/DME L1 RNP 4
B4 RNAV 5 VOR/DME O1 Basic RNP 1 all permitted sensors
B5 RNAV 5 INS or IRS O2 Basic RNP 1 GNSS
B6 RNAV 5 LORANC O3 Basic RNP 1 DME/DME
C1 RNAV 2 all permitted sensors O4 Basic RNP 1 DME/DME/IRU
C2 RNAV 2 GNSS S1 RNP APCH
C3 RNAV 2 DME/DME S2 RNP APCH with BARO-VNAV
C4 RNAV 2 DME/DME/IRU T1 RNP AR APCH with RF (special AR)
D1 RNAV 1 all permitted sensors T2 RNP AR APCH without RF (special AR)
69
D2 RNAV 1 GNSS
KẾ HOẠCH BAY
LYA4137 150627
FF VVVVHVNX VVVVZQZX
150628 VVTSZPZX
(FPL-HVN1374-IS
-A321/M-SDFGHIRWY/EB1
-VVTS0925
-N0470F330 KADUM1F KADUM DCT PATMA Q2 LATOM NAMBI1A
-VVPB0104 VVDN
-PBN/A1B1C1D1L1O1S1S2 DOF/170515 REG/VNA356
EET/VVVV0040 SEL/DLAB
PER/D RMK/TCAS EQUIPPED
-E/0241 P/120 R/UV S/MJ J/L D/6 226 C ORANGE
A/BLUE
C/JOSE MIGUEL GUIRAO REVASCALL) 70
TIÊU CHUẨN PHÂN CÁCH
73
PHƯƠNG THỨC DỰ PHÒNG