You are on page 1of 199

KHÓA HỌC ĐÀO TẠO KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ

ĐÀI DẪN ĐƯỜNG VÔ HƯỚNG


VHF SỬ DỤNG HIỆU ỨNG
DOPPLER (DVOR)
SELEX Systems Integration Inc.
11300 West 89th Street
Overland Park, KS 66214
USA
T: 1-913-495-2600

1 Rev A, June 2010


BÀI GIẢNG

NGUYÊN LÝ TỔNG QUÁT CỦA


THIẾT BỊ 1150A DVOR

2
CẤU TRÚC CỦA MỘT ĐÀI DVOR

Dàn phản xạ
(Countepoise)
được sử dụng để
Vòng tròn 48 anten Anten Carrier ở chính làm sạch giản đồ
Sideband giữa vòng tròn. sóng phản xạ.

Thiết bị đặt trong


shelter

3
BỘ CHỈ THỊ TRÊN MÁY BAY ĐIỂN HÌNH

xem xét một máy bay tiếp cận đài VOR từ hướng Nam.
Điều đó có nghĩa anh ta đi về hướng Bắc.

VOR

Anh ấy chọn tia 0 độ (hướng Bắc).


Nếu anh ấy bay sang trái, thì kim di chuyển
sang bên phải
Nếu anh ấy bay sang phải, thì kim di chuyển
sang bên trái.
Công việc của phi công là theo kim và giữ nó ở tâm

4
BỘ CHỈ THỊ TRÊN MÁY BAY ĐIỂN HÌNH
Núm xoay “bug” quay vòng tròn hướng để lựa chọn
hướng mà phi công muốn bay khi anh ta tới đài
VOR Trong trường hợp này phi công muốn
VOR ONLY bay về hướng Bắc hướng về phía đài
VOR tức là anh ta đang ở hướng Nam
và ở tia 180 độ
Nếu phi công đang ở đúng hướng Nam thì
kim chỉ sẽ ở chính giữa.

Vòng tròn
hướng Cờ trạng thái chỉ ra rằng phi công đang
bay ở hướng Bắc tới “To” đài VOR.
(Trong trường hợp này cờ “From” sẽ
tắt)
Núm Sau khi phi công bay qua đài VOR, cờ
xoay “To” sẽ tắt và cờ “From” sẽ bật.
“Bug”

5
LÀM THẾ NÀO MÁY TU TRÊN MÁY BAY XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GÓC PHƯƠNG VỊ CỦA NÓ
Tín hiệu thu được ở trên máy bay chứa 2 thành
phần 30Hz

Một thành phần là AM.

Thành phần kia là FM.


VOR

Máy thu ở trên máy bay so sánh pha của 2 tín hiệu này để
xác định vị trí của máy bay tương đối so với đài VOR.

Nếu thành phần AM và thành phần FM đồng pha, thì máy


bay đang ở hướng Bắc từ, được định nghĩa là tia 0 độ

6
LÀM THẾ NÀO MÁY TU TRÊN MÁY BAY XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GÓC PHƯƠNG VỊ CỦA NÓ

Khi máy bay di chuyển xung


quanh tới các tia khác nhau, pha
của 2 thành phần này thay đổi

AM

FM
VOR

Lưu ý rằng hướng mà máy bay


đang hướng về không ảnh
hưởng đến việc chỉ thị tia.

7
LÀM THẾ NÀO MÁY TU TRÊN MÁY BAY XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GÓC PHƯƠNG VỊ CỦA NÓ

Ở bốn phương

AM
FM

BẮC ĐÔNG NAM TÂY


TIA 0 ĐỘ TIA 90 ĐỘ TIA 180 ĐỘ TIA 270 ĐỘ
TÍN HIỆU AM TÍN HIỆU AM TÍN HIỆU AM TÍN HIỆU AM
VÀ FM CHẬM PHA CHẬM PHA CHẬM PHA
LÀ ĐỒNG HƠN TÍN HIỆU HƠN TÍN HƠN TÍN
PHA FM HIỆU FM HIỆU FM
(TÍN HIỆU FM (TÍN HIỆU FM (TÍN HIỆU FM
SỚM PHA HƠN SỚM PHA SỚM PHA
TÍN HIỆU AM) HƠN TÍN HƠN TÍN
90 ĐỘ HIỆU AM) HIỆU AM)
180 ĐỘ 270 ĐỘ

8
TÍN HIỆU TỔNG HỢP VOR

Tín hiệu VOR là tín hiệu âm tần tổng hợp trên sóng mang cao tần.
Tín hiệu tổng hợp sau khi được giải điều chế như ở hình bên dưới.
Thành phần 30 HZ được cộng vào tín hiệu âm tần 9960 Hz được biết như là sóng
mang phụ.

10440

9960 9960 9960

9480

Thành phần 9960Hz thay đổi tần số của nó


trong suốt chu kỳ 30 Hz.

9
NGUỒN TÍN HiỆU 30 HZ FM

Tần số 9960 Hz bị điều tần bởi


tín hiệu 30 Hz

Tần số 30 Hz được tách


sóng từ tín hiệu 9960 Hz

10
TÍN HIỆU VOR TRÊN MÁY THU Ở MÁY BAY (SPECTRUM ANALYZER)
FC
AM
Điều chế biên độ
9960 Hz ở biên tần
trên và dưới

FC – 9960 Hz FC – 30 Hz FC + 30 Hz FC + 9960 Hz

(FC – 10440 Hz) (FC + 10440 Hz)


(FC – 9480 Hz) (FC + 9480 Hz)

Độ lệch tần số Điều chế biên độ 30 Hz


480 Hz mỗi
hướng

Tín hiệu 9960 Hz thay đổi tần FM


số theo tần số 30 Hz

11
TÍN HIỆU VOR TRÊN MÁY THU Ở MÁY BAY (SPECTRUM ANALYZER)
FC
Biên tần dưới (LSB) Biên tần trên (USB) được
được phát từ một phía phát từ phía đối diện của
của vòng tròn. vòng tròn.

FC – 9960 Hz FC – 30 Hz FC + 30 Hz FC + 9960 Hz

Sóng mang và tín hiệu


30Hz được phát ở ăng
ten tâm

12
Một phần tín hiệu 9960Hz Nếu anten
được tạo ra bằng cách USB Sideband đứng
cộng tín hiệu Carrier với yên thì tín hiệu
tín hiệu USB trong không 9960 Hz sẽ không
gian. thay đổi về tần số

Khi ăng ten Sideband


quay, nó sẽ đến máy
thu 30 lần/giây (30Hz). Hiệu ứng Doppler
gây ra sự thay đổi
tần số của tín hiệu
9960 Hz lúc tăng lúc
giảm so với tần số
trung tâm.

13
Khi cả hai được cộng
Một phần còn lại của
USB vào Carrier trong
tín hiệu 9960Hz được
không gian, chúng sẽ
tạo ra bằng cách cộng
điều chế biên độ 30%
tín hiệu Carrier với tín
vào Carrier ở tần số
hiệu LSB.
9960Hz.

LSB

14
SỰ QUAY CỦA CÁC ĂNG TEN SIDEBAND
Trong thực tế, các ăng ten không di chuyển. USB
Tín hiệu USB và LSB di chuyển xung 3 2 1 48 47
quanh vòng tròn ăng ten theo chiều 4 46
5 45
ngược kim đồng hồ (CCW). 6 44
7 43
Tại bất kỳ thời điểm nào, hai
ăngten đang phát tín hiệu USB, 8 42
và hai đang phát tín hiệu LSB. 9 41
10 40
Hướng Bắc nằm giữa
11
Anten Sideband # 1 và # 39
48. 12 CSB 38
Các ăng ten còn lại được 13 37
đánh số ngược chiều kim 14 36
đồng hồ từ vị trí số 1.
15 35
Bức xạ từ 5 ăng-ten trộn trong 16 34
không gian, tạo thành tín hiệu
17 33
tổng hợp được nhìn thấy bởi máy
bay. 18 32
19 31
Hai tín hiệu biên tần đôi khi 20 30
được gọi là Sideband Only 21 29
(SBO). 22 28
23 24 25 26 27

LSB
15
Để thực hiện chuyển dịch mượt từ một ăng ten
HÀM CONG SIDEBAND sang ăng ten tiếp theo, hàm cong được sử dụng.
Công suất giảm USB
dần trên một ăng- 3 2 1
ten trong khi nó
1 3
tăng lên dần dần
trên ăng-ten tiếp
theo

2 4

Một máy phát tạo


ra tín hiệu RF cho
các ăng ten lẻ.
Một máy phát khác tạo
ra tín hiệu RF cho các
ăng ten chẵn.
Ở cùng một thời điểm,quá
trình này xảy ra ở phía đối 25 26 27
diện với biên tần kia LSB
16
BLENDING OF TWO LOWER SIDEBAND SIGNALS IN ADJACENT ANTENNAS

ANTEN LẺ
1 3 SIDEBAND 1 VÀ 3

ANTEN CHẴN 48 2 4 SIDEBAND 2 VÀ 4

TỔNG HỢP
TRONG KHÔNG
GIAN

Dạng sóng Sine tạo ra các búp


sóng này là 360 Hz.

17
5 TÍN HIỆU CAO TẦN RA TỪ TỦ MÁY PHÁT

Sideband 1: Số thấp, số lẻ:


Biên tần dưới (LSB), ăng ten lẻ
Sideband 2: Số thấp, số chẵn:
Biên tần dưới (LSB), ăng ten chẵn
Sideband 3: Số cao, số lẻ:
Biên tần trên (USB), ăng ten lẻ
Sideband 4: Số cao, số chẵn:
Biên tần trên (USB), ăng ten chẵn

18
5 TÍN HIỆU CAO TẦN RA TỪ TỦ MÁY PHÁT

1. CSB – RF tại tần số FC, được điều chế biên độ bởi tín hiệu
30 Hz + 1020 Hz + thoại (nếu có)
2. SIDEBAND 1 – RF tại tần số FC-9960Hz, được điều chế biên
độ bởi sóng Sine đã chỉnh lưu.
3. SIDEBAND 2 – RF tại tần số FC-9960Hz, được điều chế biên
độ bởi sóng Cosine đã chỉnh lưu.
4. SIDEBAND 3 – RF tại tần số FC+9960Hz, được điều chế biên
độ bởi sóng Sine đã chỉnh lưu.
5. SIDEBAND 4 – RF tại tần số FC+9960Hz, được điều chế biên
độ bởi sóng Cosine đã chỉnh lưu.

19
BÀI GIẢNG

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA


ĐÀI 1150A DVOR

20
TỔNG QUAN HỆ THỐNG DVOR
Giám sát
từ xa

RSU

Giàn phản xạ
RCSU
(Counterpoise) và Shelter
Monitor
antenna

21
Tủ thiết bị gồm 2 Tủ thiết bị cũng
máy phát. có 2
Commutator
CCA (có thể
nhìn thấy từ
phía bên trái và
Máy phát số 1 ở bên phải).
phía bên trái.

Máy phát số 2 ở
phía bên phải.

22
Các chỉ thị trạng thái và
điều khiển được đặt
trên Local Control Unit.

Các hoạt động bảo trì có thể sử


dụng máy tính xách tay hoặc PC
kết nối qua cáp USB.

Đầu ra tín hiệu trạng thái và các tín


hiệu điều khiển có thể được kết nối
với một RCSU từ xa, thường đặt ở
phòng thiết bị.

23
Máy phát số 1
AUDIO GENERATOR A3A2
SYNTHESIZER A3A1

SIDEBAND AMP (LSB) A4A1


SIDEBAND AMP (USB) A4A2

Các khối/card này cùng


nhau tạo ra 5 tín hiệu ra RF
cho máy phát số 1.

CSB POWER AMP A5A3

24
Máy phát số 2
AUDIO GENERATOR A3A9

SYNTHESIZER A3A11

SIDEBAND AMP (USB) A4A7

Các khối/card này SIDEBAND AMP (LSB) A4A6


cũng cùng nhau tạo
ra 5 tín hiệu ra RF
cho máy phát số 2.

CSB POWER AMP A5A4

25
GIÁM SÁT HỆ THỐNG

MONITOR A3A3
Monitors A3A3 và A3A10
cung cấp giám sát dự phòng. MONITOR A3A10
RF Monitor A4A4 hỗ trợ giám sát
đo các tín hiệu cao tần.

AC Monitor (ở RF MONITOR A4A4


phía sau) hỗ
trợ đo dòng
điện và điện áp
xoay chiều.

AC MONITOR
1A6

26
LCU A1A1

RMS A3A6
FACILITIES
Local Control Unit (LCU) CCA A3A7
đưa ra các quyết định chuyển
đổi và tắt máy, và cung cấp sự
điều khiển và trạng thái cho
người khai thác.
Remote Maintenance System
CCA (RMS) thu thập thông tin
để cung cấp cho người khai
thác đăng nhập bằng máy tính
(tại chỗ hoặc từ xa)
Facilities CCA hỗ trợ RMS
CCA với các phép đo tín
hiệu tương tự khác.

27
NGUỒN CUNG CẤP

Battery Charger Power Supply


(BCPS) #1 cung cấp nguồn
BCPS #2 cung cấp nguồn
cho máy phát số 1.
cho máy phát số 2.

28
CHUYỂN MẠCH ĂNG TEN SIDEBAND
Máy phát kết nối với ăng ten cung cấp các đầu ra
Sideband tới 2 Commutator CCA
1A10 1A11

Commutator CCA 1A10


(bên trái) nối với các ăng COMMUTATOR CONTROL A4A5
ten chẵn.
Commutator Control CCA
Commutator CCA 1A11 (bên điều khiển chuyển mạch
phải) nối với các ăng ten lẻ. Diode ở Commutator CCA

29
BÀI GIẢNG

HOẠT ĐỘNG CỦA LCU VÀ PMDT

30
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR

Local Control Unit

Các nút dùng để điều khiển. Các đèn LED dùng để hiển thị.

31
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR

Nếu máy phát chính đang


Các điều khiển và phát ra ăng-ten, có báo
chỉ thị của máy phát. động sẽ chuyển sang máy
Logic chuyển máy phát dự phòng phát ra ăng
ten. Nếu máy phát dự
phòng đang phát ra ăng-
Nối máy phát ten, có báo động sẽ gây ra
ra ăng ten và tắt máy phát.
bật máy phát.
Nối máy phát tới tải giả
và bật máy phát.

Tắt máy phát

32
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR

Các điều khiển và chỉ thị của Monitor


Chỉ thị của máy phát standby bị
Tình trạng của máy phát phát cấm đối với DVOR, trừ khi nó ở
ra ăng ten chế độ Hot Standby

Một báo động ở Primary sẽ gây ra Bypass ngăn cấm tắt


chuyển đổi máy hoặc tắt máy. máy trong trường hợp
Một báo động ở Secondary sẽ báo động Primary (Sử
gây ra cảnh báo bảo trì dụng trong khi bảo trì)
(Maintenance Alert).

33
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR

Các điều khiển và chỉ thị của System


Kích hoạt chức năng điều
khiển tại chỗ. Chỉ thị các trạng thái cảnh báo đã
lựa chọn (giống như cảnh báo ở
RCSU)

Khởi động lại hệ thống

34
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR

Màn hiển thị cảm ứng mặt trước hiển thị một số dữ liệu có ích.

Dữ liệu từ 2 Integral Monitors (chỉ ra tình trạng máy phát


đang phát ra ăng ten)

35
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR

Một số thông số nguồn và nhiệt độ.

36
Portable Maintenance Data Terminal

Họat động bảo trì phải được thực hiện bằng cách sử dụng phần mềm Portable
Maintenance Data Terminal (PMDT)
Nối máy tính xách tay tới cổng USB ở RMS CCA.

SEC3
THREE

Kích đúp vào biểu


tượng PMDT
Đăng nhập với username và
password ngầm định

37
Portable Maintenance Data Terminal

Security Level 1 Security Level 3


Xem tham Tất cả các điều
GUEST số. Không SEC3 khiển và thay
(blank) điều khiển. THREE đổi cấu hình
được. Không
thay đổi
Password
được.
Security Level 2 Security Level 4
Xem tham số. Giống như
Điều khiển SEC4 mức 3 và thay
(user)
được. Không đổi Password
(password) FOUR
thay đổi cấu được.
hình được.

38
Sidebar
Sidebar gồm các điều khiển và đèn chỉ thị.
Một cảnh báo bảo trì ở bất cứ màn hình PMDT nào
đều gây ra chỉ thị Alert chuyển sang màu vàng.
Muốn thay đổi cấu hình, hệ thống phải ở chế độ Local

Phần Transmitters đưa ra các thông tin và cho phép


điều khiển tương đương như ở mặt trước máy.

Phần Monitors đưa ra các thông tin và cho phép điều


khiển tương đương như ở mặt trước máy.

39
Biểu tượng in và sao chép

Ấn nút PRINT sẽ gửi


dữ liệu ở màn hình
hiện tại tới máy in Ấn nút COPY sẽ sao chép màn hình
được kết nối với máy hiện tại vào bộ nhớ đệm của
vi tính. Windows. Sau đó dữ liệu sẽ được dán
vào chương trình khác (Word Pad,
Word, Excel, email, v.v…)

40
Quản lý bộ nhớ

Biểu đồ này cho thấy chức Máy in nối với máy vi


năng của các lệnh menu khác tính
nhau quản lý bộ nhớ cấu hình.

PMDT PC System, In Transmitter Cabinet


Configuration, RMS,
Máy vi tính Config_Backup Bộ nhớ
Save RAM thực thi –
(Hard disk, ROM
Các giá trị này được
USB drive,
DVOR sử dụng
CD ROM, System, RMS,
etc) Configuration, Config_Restore
Load
RESET (F8) APPLY (F7)

RAM màn hình –


Giá trị này được sử
dụng để hiển thị trên
màn hình.

41
Cấu hình phần cứng và phần mềm

Danh sách các phiên bản phần mềm có


thể được tìm thấy trên màn hình
RMS>>Status>>Software Revisions

42
Cấu hình phần cứng và phần mềm

Danh sách các phần cứng có thể tìm thấy trên màn
hình RMS>>Status>>Hardware Revisions.

43
Kết hợp phần cứng và cấu hình phần mềm

Vào RMS>>Configuration>>Station, có một nút


chỉ ra các vị trí của chuyển mạch DIP.

44
Kết hợp phần cứng và cấu hình phần mềm

Các chuyển mạch này ở


phía sau tủ

Một cửa sổ xuất Vị trí được hiển thị ở đây


hiện tương tự như là vị trí của các chuyển
thế này mạch DIP phù hợp với
cấu hình phần mềm được
thấy trên PMDT.

45
Kết hợp phần cứng và cấu hình phần mềm

Ví dụ, cấu hình phần


mềm này được thiết lập
cho Thiết bị Kép.

Chuyển mạch DIP S1-3 đặt


ở vị trí OFF nếu DVOR là
hệ thống kép.

Nếu chuyển mạch DIP và


phần mềm không phù hợp,
sau đó con số chuyển
mạch là màu vàng.

46
BÀI GIẢNG

SƠ ĐỒ KHỐI TỦ MÁY PHÁT

47
CARRIER-SIDEBAND (CSB)

Audio Generator tạo ra tín hiệu sóng sine cung


cấp điều chế biên độ 30 Hz

Theo chu kỳ, tín hiệu 1020 Hz xuất hiện trên tín
hiệu 30 Hz.
Tín hiệu thoại cũng có thể được cộng
vào tín hiệu tổng hợp này.
Synthesizer tạo ra sóng RF liên tục ở tần số
đài.
Tín hiệu âm tần điều chế vào sóng mang.

RS422 Control Sign


Tín hiệu âm tần trên mức bù DC.
Mức bù này thiết lập công suất ra
của máy phát.

Student handbook page 77


48
BIÊN TẦN TRÊN VÀ BIÊN TẦN DƯỚI (SBO)

Sideband 1 là biên tần dưới (LSB).


SB1
The audio Generator tạo ra sóng sine 360 Hz và
tín hiệu 360 Hz Biphase (sóng vuông).
Synthesizer tạo ra tín hiệu RF liên tục tại tần số
đài – 9960Hz
Mục đích của tín hiệu Biphase là để chỉnh lưu
sóng sine 360 Hz.

Invert
No invert
RS422 Control Sign
LSB
Sideband Generator điều chế
tín hiệu LSB RF với sóng sine
đã chỉnh lưu, tạo ra Sideband 1
(SBO)

SIN

SIN BIPHASE

49
BIÊN TẦN TRÊN VÀ BIÊN TẦN DƯỚI (SBO)

Sideband 2 cũng là biên tần dưới (LSB).


SB2
Audio Generator tạo ra tín hiệu 360 Hz cosine và
360 Hz Biphase (sóng vuông).
Tín hiệu LSB RF (tần số đài -9960) được đưa tới
Sideband Generator #2.

Sideband Generator điều chế tín hiệu LSB


RF với sóng cosine đã chỉnh lưu, tạo ra
Sideband 2 (SBO).

RS422 Control Sign


LSB

COS

COS BIPHASE

50
Carrier Antenna

Bank4
RS422 Control Signals COMMUTATOR
BIÊN TẦN TRÊN VÀ BIÊN TẦN DƯỚI (SBO) CONTROLLER
Bank3
48 Cables
To Sideband
Antennas
Sidebands 3 và 4 là biên tần trên (USB). SB3 Bank2

SB4
Các tín hiệu âm tần tương tự sử dụng cho các Bank1

Sideban 1 và 2 cũng được sử dụng cho các RF


SWITCH

Sideband 3 và 4 (360 Hz sin và cosin, tín hiệu SIDEBAND


4
SIDEBAND
4
Modulation

Biphase sin và cosin). Modulation


SIDEBAND SIDEBAND
3 3
RF CW (0 dBm)
SWITCH

Tín hiệu USB RF là tần số đài + 9960 Hz

RF Monitor
RF
SWITCH

Sidebands 3 và 4 giống với SIDEBAND


2
SIDEBAND
2
sidebands 1 and 2, ngoại trừ SIDEBAND SIDEBAND

tín hiệu RF là tần số USB 1


RF
1

SWITCH

USB
SIN 30 dB

CW
(0 dBm)

SIN BIPHASE 30 dB

COS SYNTH
CARRIER
AMP
RF
SWITCH
CARRIER
AMP
SYNTH

COS BIPHASE

SERIAL DATA TO RMS


AUDIO AUDIO
GENERATOR GENERATOR
SERIAL DATA TO RMS

51
BIÊN TẦN TRÊN VÀ BIÊN TẦN DƯỚI (SBO)

Audio Generator gửi tín hiệu chuyển mạch tới


Commutator Controller CCA.

Commutator Controller CCA điều khiển các


chuyển mạch PIN diode ở trên Commutator
CCA.
Mỗi Sideband được chuyển sang đúng ăng ten
vào đúng thời điểm
Các tín hiệu chuyển mạch của
commutator tạo ra tín hiệu 30 Hz FM.

Mẫu công suất phát và công suất phản hồi của


CSB được cung cấp tới RF Monitor. RS422 Control Sign
Chúng sẽ được sử dụng để theo dõi công suất
của máy phát (Watt) và để tính toán VSWR ăng-
ten.

52
BÀI GIẢNG

GIÁM SÁT TÍN HIỆU TRONG


KHÔNG GIAN

53
HỆ THỐNG GIÁM SÁT

Hệ thống giám sát đo tín hiệu trong không gian, và tạo ra một báo động trong
trường hợp một tham số tới hạn nằm ngoài dung sai cho phép. Tín hiệu được
đo tại ăng-ten monitor với khoảng cách 300 ft so với ăng-ten Carrier.

Tín hiệu thu được từ ăng ten monitor nối tới hệ


thống giám sát DVOR.

Các thông số tới hạn (thực thi) được kiểm tra liên
tục. Nếu một hoặc nhiều thông số vượt quá dung
sai, thì máy phát sẽ tắt.

Nếu DVOR là một hệ thống kép, thì Local Control


Unit thực hiện việc chuyển máy để đặt máy phát
dự phòng phát ra ăng ten.

54
HỆ THỐNG GIÁM SÁT

Các thông số thực thi được liệt kê ở trên phần mềm PMDT
(Monitors>>Data>>Integral).

55
HỆ THỐNG GIÁM SÁT

Bất kỳ tham số được theo dõi nào có thể được định nghĩa là Primary hay
Secondary (Monitors>>Configuration>>General).

56
HỆ THỐNG GIÁM SÁT

Các giới hạn báo động được đặt ở trên màn hình riêng.
(Monitors>>Configuration>>Alarm Limits).
Các giá trị giới hạn báo động
nên đặt theo giá trị được liệt kê
ở mục Standards and
Tolerances (Section 4) của tài
liệu hãng đi kèm.

Nếu tham số vượt quá giới hạn


tiền cảnh báo (Pre-Alarm) sau
đó Monitor tạo ra cảnh báo
Secondary (Alert).

Giới hạn Pre-Alarm có thể được


đặt tới bất cứ giá trị nào, thông
thường là 75% của giá trị giới
hạn báo động.

57
HỆ THỐNG GIÁM SÁT

Để sửa một thông số đã vượt quá dung sai, cần phải xác nhận xem nó là do Monitor
hay máy phát thay đổi.
Điều này có thể được thực hiện một
cách hợp lý:
Kiểm tra cả hai Monitors và cả hai
máy phát.
Nếu chỉ một Monitor thay đổi (nhưng
không phải là Transmitter) hoặc nếu
chỉ có một Transmitter đã thay đổi (và
cả hai Monitor giống nhau), thì một
khối đã thay đổi có thể được hiệu
chỉnh lại.
Nếu không thể xác định xem máy phát hoặc monitor có lỗi, thì tín hiệu RF từ ăngten
monitor có thể được kết nối với một máy thu tín hiệu VOR độc lập. Các máy phát phải
được điều chỉnh để thiết lập phép đo trong máy thu tín hiệu VOR tới tia định trước (như
là kiểm tra bay hiệu chuẩn).

58
HỆ THỐNG GIÁM SÁT

Tham số góc góc phương vị (Azimuth Angle) là ăngten monitor ở trên một tia. Trong
trường hợp này là tia 0 độ (Bắc từ).

Tham số RF Level là cường độ tín hiệu tại ăng ten


monitor. Ngay sau khi bay hiệu chuẩn kết thúc, tham
số này trên Monitor phải hiển thị là 0 dB.

59
HỆ THỐNG GIÁM SÁT

Báo động thấp (Alarm Low) và báo động cao (Alarm High ) tham chiếu đến
dung sai. Nếu tham số vượt quá các giới hạn này, thì máy phát sẽ chuyển
máy và tắt máy.
Nếu vượt quá giới hạn PreAlarm, thì không có hành
động nào được thực hiện, ngoại trừ việc đưa ra cảnh
báo bảo trì (Maintenance Alert).

60
HỆ THỐNG GIÁM SÁT

Tham số 30 Hz Tham số 9960 Hz


Modulation là độ Modulation là độ
sâu điều chế của sâu điều chế của
thành phần 30 Hz thành phần 9960
AM. Giá trị lý Hz AM. Giá trị lý
tưởng là 30%. tưởng là 30%.

61
HỆ THỐNG GIÁM SÁT

Cuối cùng, Monitor mong


muốn theo dõi tín hiệu nhận
dạng (tần số 1020 Hz với
độ sâu điều chế là 8%).
Nếu nó xuất hiện định kỳ
nhưng không liên tục, thì
trường Ident Status sẽ hiển
thị là Normal.

Thông báo mã Morse đã giải mã được


hiển thị ở đây.

62
ĐIỀU CHỈNH THAM SỐ DVOR

Tham số ở Monitors có thể được hiệu Tham số của máy phát có thể được hiệu
chỉnh tại Monitors>> Configuration>> chỉnh tại Transmitters>> Configuration>>
Offsets and Scale Factors, ở cột Integral. Nominal hoặc Offsets and Scale Factors ở
cột máy phát tương ứng.

63
ĐIỀU CHỈNH THAM SỐ DVOR

Ở menu Nominal, Công suất ra (Output Ở menu Offsets and Scale factors,
power) và các % điều chế được sử dụng để hiệu chỉnh cho từng
(Modulations ) nên đặt ở giá trị lý tưởng máy phát tới giá trị lý tưởng.
như chỉ ra.

Azimuth Index và SBO RF Level


được đặt trong khi bay kiểm tra
hiệu chuẩn.
64
ĐIỀU CHỈNH MÁY PHÁT

Tham số Azimuth Angle là một


hàm của pha tương đối của tín
hiệu 30 Hz AM và 30 Hz FM.
Tín hiệu 30 Hz FM là một hàm
chuyển động quay của các ăng ten.
Audio Generator đưa tín hiệu
chuyển động quay tới Commutator.
Tín hiệu 30 Hz AM được tạo ra
bởi Audio Gen đưa tới khối khuếch
đại công suất (Power Amp).
RS422 Control Sign
Sự điều chỉnh tham số Azimuth
Index hoặc Azimuth Offset sẽ
điều chỉnh định thời giữa hai tín
hiệu này ở trong Audio Generator.

65
ĐIỀU CHỈNH MÁY PHÁT
Tăng/giảm công suất bằng cách thay
đổi mức DC của tín hiệu điều chế đưa
tới khối Power Amplifier.
Mức công suất ảnh hưởng đến
tham số RF Level ở monitor.

Tăng/giảm tham số 30 Hz
Modulation bằng cách điều chỉnh
biên độ dạng sóng 30Hz.

RS422 Control Sign

66
ĐIỀU CHỈNH MÁY PHÁT

Tăng /giảm tham số 9960 Hz


modulation bằng cách điều chỉnh công
suất ra Sideband.

Điều này được thực hiện bằng cách


tăng biên độ của tín hiệu 360 Hz
đưa tới Sideband Generator.

RS422 Control Sign

67
TÍN HIỆU VOR THU ĐƯỢC Ở MÁY THU TRÊN MÁY BAY (SPECTRUM ANALYZER)
FC
Hãy nhớ rằng các biên tần 9960 Hz Và đó là độ lệch tần số từ 9960 Hz
thay đổi tần số ở tốc độ quay 30 Hz. ± 480 Hz mỗi hướng.

FC – 9960 Hz FC – 30 Hz FC + 30 Hz FC + 9960 Hz

(FC – 10440 Hz) (FC + 10440 Hz)


(FC – 9480 Hz) (FC + 9480 Hz)

Sự thay đổi 480 Hz này được


biểu thị là chỉ số điều tần
(Deviation Ratio)
(Lý tưởng 16:1)

68
BÀI GIẢNG

CHỨC NĂNG CÁC KHỐI/CARD


CỦA MÁY PHÁT

69
SYNTHESIZER Các đầu ra chính:
PHASE
DETECTOR
Tần số Carrier
đưa tới Power
CARRIER CARRIER MEAN
VOR SYSTEM
Amplifier (100
VOR SYSTEM

mW tối thiểu)
DIVIDE BY 50 VCO AND CARRIER CARRIER
LOOP LOOP FILTER AND DYNAMIC CARRIER
(200KHz REF) BUFFERS AMPLIFIER AMPLIFIER
CONTROLLER PHASER OUTPUT
(EXTERNAL)

FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER

Tần số USB đưa


POINT

FREQ/2560
DIVIDER
CARRIER FREQ
COUNTER
tới Sideband
OUTPUT

Amplifier
10 MHz Ref AUDIO GENERATOR
TCXO SPI BUFFER
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator

USB
USB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER

Tần số LSB đưa


DIRECT CVOR/DVOR
DIGITAL MODE
SYNTHESIZER SELECT

tới Sideband
USB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT

LSB FREQ
Amplifier
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT

LSB
LSB BUFFER LSB RF
QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
MODULATOR

LSB
LSB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER

70
SYNTHESIZER
Bộ dao động TCXO cung Lấy mẫu đầu ra đưa về Một mạch dao động điều
cấp tín hiệu tham chiếu đầu vào thay đổi khiển điện áp (VCO) tạo ra
cho mạch pha-khóa-vòng (Variable input) của PLL. tín hiệu RF trong dải tần
(PLL). VHF. Đầu vào của nó là một
điện áp DC. Ví dụ, khi đầu
vào điện áp tăng, tần số đầu
ra tăng lên.
200 KHz.

Bên trong PLL, đầu vào thay


đổi được chia cho số cần thiết
để làm cho tần số đầu ra mong
muốn VCO bằng với tần số
tham chiếu.

Một mạch dao động TCXO (Temperature Compensated


Crystal Oscillator) hoạt động rất ổn định theo thời gian và
nhiệt độ.

71
SYNTHESIZER

Mạch PLL liên tục điều chỉnh đầu ra DC của nó để giữ


tần số Variable bằng tần số tham chiếu.

Sau đó, tần số của đầu ra VCO phụ thuộc vào số mà


tần số Variable được chia để so sánh với tần số
tham chiếu.

Số này, được xác định từ tần số Carrier, do


Audio Generator đưa tới.

72
SYNTHESIZER PHASE
DETECTOR

Tần số Carrier ra từ Synthesizer là tần số RF Tín hiệu lấy mẫu từ Power Amplifier
VOR SYSTEM

được đưa trở lại Synthesizer.


CARRIER CARRIER MEAN VOR SYSTEM

không điều chế (CW) .


DIVIDE BY 50 VCO AND CARRIER CARRIER
LOOP LOOP FILTER AND DYNAMIC CARRIER
(200KHz REF) BUFFERS AMPLIFIER AMPLIFIER
CONTROLLER PHASER OUTPUT
(EXTERNAL)

FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT

CARRIER FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER

J1
OUTPUT

10 MHz Ref AUDIO GENERATOR


TCXO SPI BUFFER
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator

Pha củaMộttíntínhiệu
hiệuphản
điềuhồi
khiển điều USB
DETECTOR/
USB
DETECTED

được so sánh độvới


dàipha
phacủa
BUFFER
OUTPUT

chỉnh của mạch


DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL MODE
SYNTHESIZER SELECT

tín hiệu ban đầu.


dịch phaKết (phaser). FREQ/2560
USB FREQ
COUNTER

quả là độ dài pha từ đầu ra của VCO đến đầu ra của PA


DIVIDER
OUTPUT

vẫn không đổi, bù đắp cho sự thay đổi pha do cả nhiệt độ (điều FREQ/2560
LSB FREQ
COUNTER

khiển pha trung bình) và điều chế (điều khiển pha động).
DIVIDER
OUTPUT

LSB
LSB BUFFER LSB RF
QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
MODULATOR

LSB
LSB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER

73
SYNTHESIZER

PHASE
DETECTOR

VOR SYSTEM
CARRIER MEAN VOR SYSTEM
VCO AND CARRIER CARRIER
R AND DYNAMIC CARRIER
BUFFERS AMPLIFIER AMPLIFIER
PHASER OUTPUT
(EXTERNAL)

TEST PORT
FRONT
PANEL TEST
Một phần của tín hiệu carrier RF được đệm và
BUFFER
POINT
đưa tới mặt trước cho kiểm tra (J2).

FREQ/2560
CARRIER FREQ
COUNTER
Một phần của tín hiệu carrier RF được chia cho
DIVIDER
OUTPUT 2560 và kết quả là dạng sóng được đưa tới
Audio Generator cho giám sát từ xa.
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR

USB
USB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL MODE 74
SYNTHESIZER
PHASE
DETECTOR

VOR SYSTEM
CARRIER CARRIER MEAN VOR SYSTEM
DIVIDE BY 50 VCO AND CARRIER CARRIER
LOOP LOOP FILTER AND DYNAMIC CARRIER
(200KHz REF) BUFFERS AMPLIFIER AMPLIFIER
CONTROLLER PHASER OUTPUT
(EXTERNAL)
PHASE
DETECTOR
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT

CARRIER FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
VOR SYSTEM
OUTPUT
CARRIER MEAN VOR SYSTEM
VCO AND CARRIER CARRIER
R AND DYNAMIC CARRIER
BUFFERS AMPLIFIER AMPLIFIER
10 MHz Ref PHASER
AUDIO GENERATOR OUTPUT
TCXO SPI BUFFER
(EXTERNAL)
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator
FRONT
TEST PORT USB
USB
PANEL TEST DETECTOR/
BUFFER BUFFER
DETECTED
POINT DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
OUTPUT
DIGITAL MODE
SYNTHESIZER SELECT
USB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT
CARRIER FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT
LSB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT

LSB
LSB BUFFER LSB RF
QUADRATURE
PHASE USB MODULATOR
AMPLIFIER OUTPUT
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
LSB
LSB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER

USB
USB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL MODE 75
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT

SYNTHESIZER
CARRIER FREQ
FREQ/2560
PHASE COUNTER
Tín hiệu USB RF được khuếch
DIVIDER
DETECTOR OUTPUT

10 MHz Ref AUDIO GENERATOR


đại và đưa tới khối Sideband
TCXO SPI BUFFER
DIVIDE BY 50
(200KHz REF)
CARRIER
LOOP LOOP FILTER
VCO AND
BUFFERS
CARRIER PHASE
MEAN
AND DYNAMIC
SHIFTER AND
CARRIER USB Amplifier.
VOR SYSTEM

AMPLIFIERQUADRATURE
CARRIER
AMPLIFIER
VOR SYSTEM
USB BUFFER
CARRIER USB RF
CONTROLLER PHASER OUTPUT
AMPLIFIER
BUFFERS (EXTERNAL)
MODULATOR OUTPUT
From Audio
Generator
FRONT
TEST PORT
BUFFER
PANEL TEST USB
POINT USB
DETECTOR/
DETECTED
DIRECT Tín hiệu 9960 Hz trộn tần với tín hiệu
CVOR/DVOR
BUFFER
AMPLIFIER
OUTPUT
DIGITAL MODE
Carrier signal ở bộ điều chế cầu
CARRIER FREQ
FREQ/2560
COUNTER SELECT
SYNTHESIZER
DIVIDER
OUTPUT
USB FREQ
phương (Quadrature Modulator ) để tạoFREQ/2560
DIVIDER
COUNTER

TCXO cũng cung cấp tín hiệu tham


10 MHz Ref AUDIO GENERATOR OUTPUT

ra tín hiệu CW RF ở tần số USB (tần số


TCXO SPI BUFFER
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE

chiếu cho Direct Digital Synthesizer


AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator Carrier +9960 Hz). FREQ/2560
LSB FREQ

để tạo ra tín hiệu âm tần 9960 Hz. USB


DETECTOR/
BUFFER
DIVIDER
USB
DETECTED
COUNTER
OUTPUT
OUTPUT
DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL MODE
SYNTHESIZER SELECT

LSB USB FREQ


FREQ/2560
LSB BUFFER
COUNTER LSB RF
QUADRATUREDIVIDER OUTPUT
AMPLIFIER OUTPUT
MODULATOR

LSB FREQ

Tín hiệu USB CW RF được giải


FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER LSB
OUTPUT LSB
DETECTOR/
DETECTED
điều chế – điện áp DC được đưa LSB
LSB BUFFER
BUFFER
AMPLIFIER
OUTPUT
LSB RF

tới Audio Generator cho việc


QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
MODULATOR

khắc phục sự cố tự động. LSB


DETECTOR/
LSB
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER

76
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT

SYNTHESIZER
FREQ/2560
Tín hiệu USB được chia và đưa
CARRIER FREQ

tới Audio Generator cho việc


COUNTER
DIVIDER
OUTPUT

10 MHz Ref
giám sát từ xa.
AUDIO GENERATOR
TCXO SPI BUFFER
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator

USB
USB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL MODE
SYNTHESIZER SELECT
USB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT

LSB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT

Mạch tạo tín hiệu LSB sử dụng cùng LSB


LSB BUFFER LSB RF
QUADRATURE
đầu vào và có ba đầu ra tương tự, MODULATOR
AMPLIFIER OUTPUT

ngoại trừ bộ điều chế cầu phương LSB


được cấu hình để tạo ra tần số LSB.
LSB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER

77
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT

SYNTHESIZER
TP1 – Phase Error: (0 ± 0.05Vdc) FREQ/2560
PHASE
DIVIDER
CARRIER FREQ
COUNTER
DETECTOR OUTPUT

TP2 – Phase Offset: 2 ÷ 8 Vdc


10 MHz Ref AUDIO GENERATOR
TCXO SPI BUFFER VOR SYSTEM
CARRIER CARRIER PHASE
MEAN USB VOR SYSTEM
DIVIDE BY 50 VCO AND CARRIER CARRIER
LOOP LOOP FILTER AND DYNAMIC USB BUFFER
CARRIER USB RF
(200KHz REF)
CONTROLLER
BUFFERS SHIFTER AND
PHASER
AMPLIFIERQUADRATUREAMPLIFIER
OUTPUT
(EXTERNAL) AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator
FRONT
TEST PORT
BUFFER
PANEL TEST USB
POINT USB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL
FREQ/2560
CARRIER FREQ MODE
COUNTER SELECT
SYNTHESIZER
DIVIDER
OUTPUT
USB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
10 MHz Ref AUDIO GENERATOR OUTPUT
TCXO SPI BUFFER
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator LSB FREQ
FREQ/2560
USB COUNTER
DIVIDER
USB
DETECTOR/ OUTPUT
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL MODE
SYNTHESIZER SELECT

TP3 SB/CSB Phase LSB FREQ/2560


QUADRATUREDIVIDER
USB FREQ
LSB BUFFER
COUNTER
OUTPUT
LSB RF
AMPLIFIER OUTPUT
MODULATOR
Đặt ở PMDT (dải chỉnh >90 độ).
Phần mềm thiết lập dịch pha FREQ/2560
DIVIDER
LSB FREQ
COUNTER
LSB
OUTPUT LSB
180 và 90 độ, tổng cộng hơn 360 DETECTOR/
BUFFER
DETECTED
OUTPUT
độ điều chỉnh pha điện tử. LSB
QUADRATURE
LSB BUFFER
AMPLIFIER
LSB RF
AMPLIFIER OUTPUT
MODULATOR

LSB
LSB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER

78
AUDIO GENERATOR
Voice Input ADC 1
DAC 1 Voice/ Ident Output

uP Supervisor &
RESET
Watchdog

Rst
CODEC
Sport 0 Synthesizer Ctl
Synthesizer Buffer SYNTH_SPARE

latch
Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch

Các tín hiệu đầu ra


USB_Lock AGEN_Enable
Ident Key in CRYSTAL
RFL Shutdown DSP 10 MHz
Det. SB1 FWD Power
Det. SB2 FWD Power
Carrier_Synth Lock SPI

chính:
Det. SB3 FWD Power
Det. SB4 FWD Power
Det. SB1 RFL Power
Config/Freq switches Buffer Debug
Det. SB2 RFL Power
RS232 Port Det. SB3 RFL Power
Det. SB4 RFL Power
Timer 2 Det. SB4 RFL Power
Carrier Phase
Spare RS232

Tín hiệu chuyển


Timer 0 SB1 Phase SB1 Audio
DUAL SB2 Phase
UART SCLK SB3 Phase SB2 Audio
RMS RS232 Timer 1 SB4 Phase
Mux Out SB3 Audio
SB4 Audio
CSB Power mạch quay đưa tới
Commutator
Flash CSB Modulation
SDRAM NVRAM
ROM

CRYSTAL
19.66 MHz
SB1
DAC
SB1 Phase.
Tín hiệu âm tần
đưa tới CSB : 30
Ground Check 0 SB3
SB2 Phase.
DAC
SB2
SB3 Phase.
DAC
SB4

Hz + 1020 Hz +
DVOR-
JUMPER PLD DAC
SB4 Phase
ENABLE · AUDIO RAM Access CSB/SB
· Counter for Audio Carrier/SB Phase
Phase
· Commutator Control Carrier

Voice + DC
· Bi-Phase SIN/COS DVSC0
Power
DVSC1
DVSC2
SB1/3 BiPhase. DVSC3

4 tín hiệu âm tần


RS422
SB2/4 Biphase Driver DVSC4
DVSC5
DVSCX
TX Enable
riêng biệt đưa tới
RAM
Enable Carrier
DAC
Carrier
DAC
DC Level Sets Power Out
Reference Modulation. Sideband.
SB1
SB1 Audio.
DAC
SB1/3 SB3
SB3 Audio.
DAC DAC
Audio RAM SB2
SB2/4 SB2 Audio.
· Carrier 32k X16 bits DAC
DAC
· SB1/3 32k X 8 bits (lower) SB4
SB4 Audio
· SB 2/4 32k X 8 bits (upper) DAC

79
Voice Input ADC 1
DAC 1 Voice/ Ident Output

uP Supervisor &
RESET
Watchdog

Rst
CODEC
Synthesizer Ctl
Chức năng thứ 2:
Sport 0
Synthesizer
AUDIO GENERATOR
Buffer SYNTH_SPARE

latch
Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch

Lập trình đưa tới Synthesizer


USB_Lock

Đo công suất CSB và


AGEN_Enable
Ident Key in CRYSTAL
RFL Shutdown DSP 10 MHz
Det. SB1 FWD Power
Det. SB2 FWD Power
Carrier_Synth Lock SPI Det. SB3 FWD Power

SBO tới ăng ten và giám


Det. SB4 FWD Power
Det. SB1 RFL Power
nfig/Freq switches Buffer Debug
Det. SB2 RFL Power
RS232 Port Det. SB3 RFL Power
Det. SB4 RFL Power

sát tình trạng khóa pha


Timer 2 Det. SB4 RFL Power
Carrier Phase
Spare RS232 Timer 0 SB1 Phase SB1 Audio
DUAL SB2 Phase
UART SCLK SB3 Phase SB2 Audio

của các PLL.


RMS RS232 Timer 1 SB4 Phase
Mux Out SB3 Audio
SB4 Audio
CSB Power

Flash CSB Modulation


SDRAM NVRAM
ROM

CRYSTAL ĐO công suất


19.66 MHz
Cung cấp chức SB1
DAC
SB1 Phase.
CSB và SBO từ
năng giám sát
Ground Check 0 SB3
SB2 Phase.
DAC
SB2
DAC
SB3 Phase.
amplifiers
Điều khiển
SB4
PLD
khác
JUMPER SB4 Phase
DVOR- DAC
ENABLE · AUDIO RAM Access CSB/SB
· Counter for Audio Carrier/SB Phase
Phase
· Commutator Control

Transmitter
Carrier
· Bi-Phase SIN/COS DVSC0
Power
DVSC1
DVSC2
SB1/3 BiPhase. DVSC3
RS422

Các giá trị đo đưa tới RMS,


SB2/4 Biphase

DVSCX
Driver DVSC4
DVSC5 Cung cấp điều
nhận cấu hình từ RMS
TX Enable
chỉnh pha bằng tay
RAM
Enable Carrier
DAC
Carrier
DAC
DC Level Sets Power Out
Reference Modulation. qua PMDT
SB1
SB1 Audio.
DAC
SB1/3 SB3
SB3 Audio.
DAC DAC
Audio RAM SB2
SB2/4 SB2 Audio.
· Carrier 32k X16 bits DAC
DAC
· SB1/3 32k X 8 bits (lower) SB4
SB4 Audio
· SB 2/4 32k X 8 bits (upper) DAC

80
AUDIO GENERATOR
Voice Input ADC 1
DAC 1 Voice/ Ident Output

uP Supervisor &
RESET
Watchdog

Rst
CODEC
Sport 0 Synthesizer Ctl
Synthesizer Buffer SYNTH_SPARE

latch
Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch
USB_Lock AGEN_Enable
Ident Key in CRYSTAL
RFL Shutdown DSP 10 MHz
Det. SB1 FWD Power
Det. SB2 FWD Power
Carrier_Synth Lock SPI Det. SB3 FWD Power
Det. SB4 FWD Power
Det. SB1 RFL Power
Config/Freq switches Buffer Debug
Det. SB2 RFL Power
RS232 Port Det. SB3 RFL Power
Det. SB4 RFL Power
Timer 2 Det. SB4 RFL Power
Carrier Phase
Spare RS232 Timer 0 SB1 Phase SB1 Audio
DUAL SB2 Phase
UART SCLK SB3 Phase SB2 Audio
RMS RS232 Timer 1 SB4 Phase
Mux Out SB3 Audio
SB4 Audio
CSB Power

Flash CSB Modulation


SDRAM NVRAM
ROM

CRYSTAL
19.66 MHz
SB1
SB1 Phase.
DAC
Ground Check 0 SB3
SB2 Phase.
DAC
SB2
SB3 Phase.
DAC
SB4
DVOR-
JUMPER PLD DAC
SB4 Phase
ENABLE · AUDIO RAM Access CSB/SB
· Counter for Audio Carrier/SB Phase
Phase
· Commutator Control Carrier
· Bi-Phase SIN/COS DVSC0
Power
DVSC1
DVSC2
SB1/3 BiPhase. DVSC3
RS422
SB2/4 Biphase Driver DVSC4
DVSC5
DVSCX
TX Enable

RAM DC Level Sets Power Out


Enable Carrier Carrier
Reference Modulation.
DAC DAC

SB1
SB1 Audio.
DAC
SB1/3 SB3
SB3 Audio.
DAC DAC
Audio RAM SB2
SB2/4 SB2 Audio.
· Carrier 32k X16 bits DAC
DAC
· SB1/3 32k X 8 bits (lower) SB4
SB4 Audio
· SB 2/4 32k X 8 bits (upper) DAC

81
SỰ KẾT HỢP CỦA AUDIO GENERATOR 1

Voice Input ADC 1


DAC 1 Voice/ Ident Output

uP Supervisor &
RESET
Watchdog

Rst
CODEC
Sport 0 Synthesizer Ctl
Synthesizer Buffer SYNTH_SPARE
latch

Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch
USB_Lock AGEN_Enable
Ident Key in CRYSTAL
RFL Shutdown DSP 10 MHz
Det. SB1 FWD Power
Det. SB2 FWD Power
Carrier_Synth Lock SPI Det. SB3 FWD Power
Det. SB4 FWD Power
Det. SB1 RFL Power
Config/Freq switches Buffer Debug
Det. SB2 RFL Power
RS232 Port Det. SB3 RFL Power
Det. SB4 RFL Power
Timer 2 Det. SB4 RFL Power
Carrier Phase
Spare RS232 Timer 0 SB1 Phase SB1 Audio
DUAL SB2 Phase
UART SCLK SB3 Phase SB2 Audio
RMS RS232 Timer 1 SB4 Phase
Mux Out SB3 Audio
SB4 Audio
CSB Power

Flash CSB Modulation


SDRAM NVRAM
ROM

CRYSTAL
19.66 MHz
SB1

RS422 Control Signa


SB1 Phase.
DAC
Ground Check 0 SB3
SB2 Phase.
DAC
SB2
SB3 Phase.
DAC
SB4
DVOR-
JUMPER PLD DAC
SB4 Phase
ENABLE · AUDIO RAM Access CSB/SB
· Counter for Audio Carrier/SB Phase
Phase
· Commutator Control Carrier
· Bi-Phase SIN/COS DVSC0
Power
DVSC1
DVSC2
SB1/3 BiPhase. DVSC3
RS422
SB2/4 Biphase Driver DVSC4
DVSC5
DVSCX
TX Enable

RAM DC Level Sets Power Out


Enable Carrier Carrier
Reference Modulation.
DAC DAC

SB1
SB1 Audio.
DAC
SB1/3 SB3
SB3 Audio.
DAC DAC
Audio RAM SB2
SB2/4 SB2 Audio.
· Carrier 32k X16 bits DAC
DAC
· SB1/3 32k X 8 bits (lower) SB4
SB4 Audio
· SB 2/4 32k X 8 bits (upper) DAC

82
SỰ KẾT HỢP CỦA AUDIO GENERATOR 2

Voice Input ADC 1


DAC 1 Voice/ Ident Output

uP Supervisor &
RESET
Watchdog

Rst
CODEC
Sport 0 Synthesizer Ctl
Synthesizer Buffer SYNTH_SPARE
latch

Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch
USB_Lock AGEN_Enable
Ident Key in CRYSTAL
RFL Shutdown DSP 10 MHz
Det. SB1 FWD Power
Det. SB2 FWD Power
Carrier_Synth Lock SPI Det. SB3 FWD Power
Det. SB4 FWD Power
Det. SB1 RFL Power
Config/Freq switches Buffer Debug
Det. SB2 RFL Power
RS232 Port Det. SB3 RFL Power
Det. SB4 RFL Power
Timer 2 Det. SB4 RFL Power
Carrier Phase
Spare RS232 Timer 0 SB1 Phase SB1 Audio
DUAL SB2 Phase
UART SCLK SB3 Phase SB2 Audio
RMS RS232 Timer 1 SB4 Phase
Mux Out SB3 Audio
SB4 Audio
CSB Power

Flash CSB Modulation


SDRAM NVRAM
ROM

CRYSTAL
19.66 MHz
SB1

RS422 Control Signa


SB1 Phase.
DAC
Ground Check 0 SB3
SB2 Phase.
DAC
SB2
SB3 Phase.
DAC
SB4
DVOR-
JUMPER PLD DAC
SB4 Phase
ENABLE · AUDIO RAM Access CSB/SB
· Counter for Audio Carrier/SB Phase
Phase
· Commutator Control Carrier
· Bi-Phase SIN/COS DVSC0
Power
DVSC1
DVSC2
SB1/3 BiPhase. DVSC3
RS422
SB2/4 Biphase Driver DVSC4
DVSC5
DVSCX
TX Enable

RAM DC Level Sets Power Out


Enable Carrier Carrier
Reference Modulation.
DAC DAC

SB1
SB1 Audio.
DAC
SB1/3 SB3
SB3 Audio.
DAC DAC
Audio RAM SB2
SB2/4 SB2 Audio.
· Carrier 32k X16 bits DAC
DAC
· SB1/3 32k X 8 bits (lower) SB4
SB4 Audio
· SB 2/4 32k X 8 bits (upper) DAC

83
CARRIER AMPLIFIER
Tín hiệu âm tần từ Audio SHUTDOWN

Generator (30 Hz + 1020 Hz CONTROL Lớn hơn


+ Voice + DC) 100 Watts
REFERENCE REFERENCE
FORWARD
MODULATION MODULATION FRONT
MODULATOR POWER
FROM AUDIO BUFFER PANEL
DETECTOR
GENERATOR AMPLIFIERS

RF FROM AMPLIFIER FILTER CARRIER RF


SYNTHESIZER OUTPUT POWER

Tín hiệu RF từ Synthesizer


(100mW tối thiểu) SYNTHESIZER
TO
SYNTHESIZER
FEEDBACK PHASE
SAMPLE FEEDBACK

FRONT PANEL FRONT


SAMPLE PANEL

84
CARRIER AMPLIFIER

SHUTDOWN Bảo vệ quá công suất


CONTROL
(200 Watts lớn nhất)

REFERENCE REFERENCE
FORWARD
MODULATION MODULATION FRONT
MODULATOR POWER
FROM AUDIO BUFFER PANEL
DETECTOR
GENERATOR AMPLIFIERS
Phản hồi tuyến tính

RF FROM AMPLIFIER FILTER CARRIER RF


SYNTHESIZER OUTPUT POWER

Bảo vệ VSWR (3:1) TO


SYNTHESIZER SYNTHESIZER
FEEDBACK PHASE
SAMPLE FEEDBACK

Các lỗi được đưa tới


RMS qua SPI bus. FRONT PANEL FRONT
SAMPLE PANEL

85
Sơ đồ khối này trình bày cho
SIDEBAND AMPLIFIER một mạch sideband.
Sideband 2 Input Mean PIN
Tín hiệu Biphase từ Manual Phaser
6 dB
Phaser
Buffer
6 dB Modulator Pre-
Driver
Driver Tới Commutator
Audio Generator
High Pass
-3 dBm
-3dBm
Bi-Phase
Modulator
Directional
Coupler
Filter
Buffer Low Pass Filter

Tín hiệu Sideband đã


Tín hiệu RF từ
Buffer
Audio Generator Phase
Control
Phase được điều chế Forward
Synthesizer
BI-PHASE Det
(CVOR only) 0 deg Power
Sample
Control
In-

(xấp xỉ 1 mW) -1 Mux

In+
Out
0 deg

90 deg
Phase Sample Phase
Sideband 2 0 Deg from Hybrid Det

Phase Difference
Test point In+
Control Error Tín hiệu sine đã chỉnh lưu
Connections swapped for
SB1 to SB2 Amp PIN SB2
Reference Modulation In- Mux Mux
-1 Modulator
From Audio Generator 0 deg
Driver
Control
Detected FWD PWR
Tín hiệu âm tần từ Audio FWD
Amplitude

Generator (360Hz) Detected RFL PWR


Det

Amplitude Reflected
Comparator Power
Sample
~VSWR FAULT Vref

48 to 28 Volt
DC to DC
48VDC +28V
~SHUTDOWN (Serves SB1 &
(Carrier Thermal or 2)
Audio Gen Off Command)
48 to 5 Volt 5 to +/-12 Volt
DC to DC DC to DC
48 VDC +5V +/-12V
(Serves SB1 & (Serves SB1 &
2) 2)

86
SIDEBAND AMPLIFIER
Tín hiệu đầu vào RF đưa tới mạch sideband khác
Sideband 2 Input Mean
6 dB Buffer PIN
Phaser Modulator Pre-
Manual Phaser 6 dB Driver
Driver
-3dBm
Bi-Phase Directional
High Pass Modulator Coupler
Filter -3 dBm
Buffer Low Pass Filter

Audio Generator Phase


Buffer
Tín hiệu
Control
BI-PHASE
Phase
Det
Forward phản hồi để
Power
ổn định pha
(CVOR only) 0 deg
Sample
Control
In-
-1 Mux Out
0 deg
In+
90 deg
Phase Sample Phase
Sideband 2 0 Deg from Hybrid Det

Phase Difference Control Error


Sideband 2 bị khóa
Test point In+ Connections swapped for
SB1 to SB2 Amp PIN SB2
Reference Modulation In- Mux Mux
-1 Modulator
Tín hiệu công suất From Audio Generator

Control
Driver
0 deg
pha với tín hiệu pha
Detected FWD PWR
phát và phản hồi FWD
Amplitude tham chiếu giống như
được đưa tới Audio Detected RFL PWR
Det
Sideband 1
Generator cho bảo Amplitude
Comparator
Reflected
Power
Sample
trì từ xa. ~VSWR FAULT Vref

48 to 28 Volt

~SHUTDOWN Tín hiệu công suất phản hồi được


(Carrier Thermal or
48VDC
DC to DC
(Serves SB1 &
2)
+28V

so sánh với công suất phát . Tại


Audio Gen Off Command)
48 to 5 Volt 5 to +/-12 Volt

hoặc cao hơn VSWR 3: 1, bộ so 48 VDC


DC to DC
(Serves SB1 &
2)
+5V DC to DC
(Serves SB1 &
2)
+/-12V

sánh biên độ tạo ra tín hiệu lỗi


VSWR.

87
BÀI GIẢNG

CHỨC NĂNG CỦA MONITOR

88
Bộ vi xử lý tinh chỉnh máy thu tới tần
MONITOR CCA
số đài dự vào các chuyển mạch DIP ở
Tín hiệu RF được backplane CCA.
thu từ ăng ten.
ANALOG TO
ANTENNA
RECEIVER DIGITAL
SELECTOR
CONVERTER

POSITIVE AND MICROPROCESSORS


LCU
NEGATIVE ALARMS

Nếu bất kỳRMS tham UART

số nào nằm
ngoài dải dung DAC – VOICE + IDENT
TEST GENERATOR
sai, sau đó bộ vi JACK
HEADPHONE

xử lý sẽ tạo ra DAC – IDENT DIGITAL SIGNAL


PROCESSOR
tín hiệu báo
TEST GENERATOR
động. TEST SIGNAL
MUX ADC
DETECTED
STANDBY RF

DSP phân tích tín


hiệu.
89
MONITOR CCA

ANALOG TO
ANTENNA
RECEIVER DIGITAL
SELECTOR
CONVERTER

POSITIVE AND MICROPROCESSORS


LCU
NEGATIVE ALARMS

RMS UART

Tín hiệu kiểm tra (tín


TEST GENERATOR
hiệu DAC – VOICE + IDENT
tổng
hợp) đượcHEADPHONE
cung cấp JACKđể kiểm

tra và xác nhận sự hoạt động DAC – IDENT DIGITAL SIGNAL


PROCESSOR
của Monitor.
TEST GENERATOR
TEST SIGNAL
MUX ADC
DETECTED
STANDBY RF

Tín iệu RF từ máy phát dự phòng


được tách sóng và và được phân
tích.
90
MONITOR CCA

ANALOG TO
ANTENNA
RECEIVER DIGITAL
SELECTOR
CONVERTER
Thông tin liên lạc với
RMS CCA thông qua
POSITIVE AND MICROPROCESSORS
LCU
cổng RS232. NEGATIVE ALARMS

RMS UART

DAC – VOICE + IDENT


TEST GENERATOR
HEADPHONE JACK
DAC – IDENT DIGITAL SIGNAL
PROCESSOR
Tín hiệu thoại với tín
TEST GENERATOR
hiệu nhận dạng hoặc chỉ
TEST SIGNAL
MUX ADC
tín hiệu nhận dạng.
DETECTED
STANDBY RF

91
TEST GENERATOR CCA
From Control Backplane

Test generator CCA tạo ra tín 1_+48Vdc


+5V -5VA

hiệu tổng hợp chuẩn để kiểm tra


Diode-OR
2_+48Vdc DC-DC Converter DC-DC Converter
and Fuse

độ chính xác của mỗi Monitor. +3.3V Power OK Window


Linear
Comparators and
Regulator
Power OK LED
P2

Dạng sóng tín hiệu tổng hợp 60 Pin DIN41612


Hybrid Connector
~POWER_OK

~TEST

được tạo ra từ tín hiệu số. SPI Signals

SPORT Signals J3
ISP

Tín hiệu thoại có thể lấy


Digital
Parallel Bus Connector
Buffers U1
Programmable

từ microphone ~MRESET Reset


~RESET

WDOG
Logic Device 19.6608MHz
Oscillator
Circuitry

Hoặc từ hệ thống bên ngoài. ~MIC_SEL

1_TGEN+/-

Tín hiệu thoại trên tín hiệu phát 2_TGEN+/-


Analog
Buffers
32Kx16 Static RAM

12-Bit SPI

đi được tách sóng ở Monitors 14-Bit


A/D
Converter

Và có thể nghe ở trên headphones. P1


96 Pin DIN41612
Parallel D/A
Converter

Connector 12-Bit SPI

Tín hiệu nhận dạng không Gain


Amplifier
D/A
Converter

có tín hiệu thoại được nghe SPKR+/- to Term Blk


Headphone
Transformer J2 J1
2-1 Analog

ở loa trên Facilities CCA.


SPKR+/- from Monitors Headphone Microphone
Multiplexer
Jack Jack

Mic from Term Blk Microphone


Transformer
Mic to AGENs

92
TEST GENERATOR CCA

Các tín hiệu kiểm tra được thực hiện


một cách liên tục có phản hồi lại. Kết Nếu Monitor không
quả của thực hiện xong tín hiệu kiểm xác nhận được 3 lần,
tra có thể xem ở Monitor 1(2)>>Test Monitor bị vô hiệu
Results>> Completed (cấm).

93
TEST GENERATOR CCA

Kết quả từng phần của tín hiệu kiểm tra


đang được xử lý có thể xem ở Monitor
1(2)>>Test Results>>In Process.

94
TEST GENERATOR CCA

Các giá trị của Test generator


được xác định ở Monitor 1(2)>>
Data>>Test Generator.

95
RF MONITOR
50 OHMs
SIDEBAND 1

20 dB Attenuator

48 V1

+ 5V DC-DC
50 OHMs Converter
SIDEBAND 2
48 V2
20 dB Attenuator

50 OHMs
SIDEBAND 3 RMS Parallel
20 dB Attenuator Temperature Sensor Data (SPI)
Storage memory
(EEPROM)

50 OHMs
SIDEBAND 4
20 dB Attenuator

Các tín hiệu đầu vào công


STANDBY 50 OHMs
CARRIER

suất phát và công suất phản


hồi từ Directional Coupler
được tách sóng để phân tích Standby
Detector
Monitor 1,2
Audio Generator 1,2

bởi Monitors và Audio


Generators. CARRIER
FORWARD
Forward
Detector
Monitor 1,2
Audio Generator 1,2

Audio Generator 1,2


CARRIER Reflected Carrier Amplifier 1,2
REFLECTED Detector

96
RF MONITOR
50 OHMs
SIDEBAND 1

Gồm có tải giả 20 dB Attenuator

cho máy phát 48 V1

dự phòng. + 5V DC-DC
50 OHMs Converter
SIDEBAND 2
48 V2
20 dB Attenuator

50 OHMs
SIDEBAND 3 RMS Parallel
20 dB Attenuator Temperature Sensor Data (SPI)
Storage memory
(EEPROM)

50 OHMs
SIDEBAND 4
20 dB Attenuator Mẫu tín hiệu CSB của
STANDBY 50 OHMs
máy phát dự phòng được
CARRIER
tách sóng để phân tích
bởi Monitors và Audio
Generators.
Standby Monitor 1,2
Detector Audio Generator 1,2

Forward Monitor 1,2


CARRIER
Detector Audio Generator 1,2
FORWARD

Audio Generator 1,2


CARRIER Reflected Carrier Amplifier 1,2
REFLECTED Detector

97
RF MONITOR

Kết quả phân tích của Audio


Generator và Monitor có thể
xem ở Transmitters>>Data.

98
AC MONITOR CCA

Cung cấp các tín hiệu tương tự BCPS chuyển đổi sang
điện áp và dòng điện cảm biến tín hiệu số và gửi kết
cho BCPS. quả tới RMS CCA

Các tín hiệu đầu ra


tương tự là các tín hiệu
AC ở các mức tỉ lệ với
các tín hiệu đầu vào.

99
AC MONITOR CCA

Các dữ liệu của AC Monitor


CCA có thể xem ở RMS>>
Data>> Power Supply Data.

100
BÀI GIẢNG

CHỨC NĂNG CỦA COMMUTATOR

Student
Workbook
pg 24

101
Even Commutator
CCA 012104-0001

012260-0001 Dipole Antenna


Sideband Backplane Array - 48
elements

Các tín hiệu điều khiển cho Odd Commutator


CCA 012104-0001
Commutator CCA từ Audio
Generator CCA đưa tới
Commutator Control CCA. ~TEST
Power OK
LED

~MRESET ~PWR_OK

Các tín hiệu này được đưa SPI I/O


SPI
+3.3VDC

tới bộ giải mã chọn ăng ten Temperature


(optional)
Power Monitor

(Antenna Select Decoder) P1 & P2


60 Pin DIN
SPI Control
SPI
EEPROM
Regulator

chuyển đổi chúng sang mức Connectors


+5VDC

tín hiệu phù hợp với +28VDC


Power DC-DC
+12VDC
OR'ing Fuse
Commutator CCAs. Diodes
Switch Converter

Trong quá trình kiểm tra


mặt đất tự động, bộ giải Regulator
-12VDC

mã sẽ thay đổi định thời để RS422 to Ground Check / CMOS TTL to Bi-level -10VDC
xoay góc phương vị theo CMOS TTL
Converters
Antenna Select
Decoder
Converters
PIN Diode Drivers

chiều kim đồng hồ với


bước nhảy 22,5 độ. Ground Check
Enable Strap

102
Even Commutator
CCA 012104-0001

012260-0001 Dipole Antenna


Sideband Backplane Array - 48
elements

Odd Commutator
CCA 012104-0001

Power OK
~TEST
LED

~MRESET ~PWR_OK

SPI I/O +3.3VDC


SPI

Các tín hiệu điều khiển Temperature


(optional)
Power Monitor
được chuyển mức và gửi P1 & P2
60 Pin DIN
SPI Control
SPI
EEPROM
Regulator

tới các PIN Diode trên Connectors


+5VDC

Commutator CCAs để điều +28VDC


Power DC-DC
+12VDC

khiển chuyển động quay


OR'ing Fuse
Switch Converter
Diodes

các ăng ten.


-12VDC
Regulator

RS422 to Ground Check / CMOS TTL to Bi-level -10VDC


CMOS TTL Antenna Select Converters
Converters Decoder PIN Diode Drivers

Ground Check
Enable Strap

103
Even Commutator
CCA 012104-0001

012260-0001 Dipole Antenna


Sideband Backplane Array - 48
elements

Chức năng thứ 2: Odd Commutator


CCA 012104-0001

Cảm biến nhiệt độ trên


bo mạch ~TEST
Power OK
LED

~MRESET ~PWR_OK

SPI I/O +3.3VDC


EEPROM lưu số hiệu SPI
Temperature

(S/N) và phiên bản


(optional)
Power Monitor
P1 & P2 SPI Regulator
phần mềm. 60 Pin DIN
Connectors
SPI Control
EEPROM

+5VDC

Giám sát nguồn +28VDC


Power DC-DC
+12VDC
OR'ing Fuse
Switch Converter
Diodes

-12VDC
Regulator

RS422 to Ground Check / CMOS TTL to Bi-level -10VDC


CMOS TTL Antenna Select Converters
Converters Decoder PIN Diode Drivers

Ground Check
Enable Strap

104
BÀI GIẢNG

ĐIỀU CHỈNH PHA

105
Khi một ăng ten phát xạ (trong trường hợp này là tín hiệu RF LSB từ
ăng ten #1), tín hiệu truyền đi trong không gian ở tốc độ ánh sáng.
Đồng thời, một tín hiệu phát xạ từ một ăng ten khác cũng truyền đi trong không
gian ở tốc độ ánh sáng (trong trường hợp này là tín hiệu RF LSB từ ăng-ten #2).

Hai tín hiệu này phải đến ăng ten thu cùng một lúc (có cùng pha).
Nếu một trong những tín hiệu này bị trễ nhiều hơn
tín hiệu kia, thì nó sẽ đến ăng ten thu với một pha.

106
Nếu pha của 2 tín hiệu RF là đồng
SIDEBAND 1
pha, sau đó chúng được trộn với
nhau tốt trong không gian, tạo sự
SIDEBAND 2 chuyển đổi dần đều từ một ăng ten
sang ăng-ten kế tiếp. Điều này mô
phỏng một ăng ten chuyển động trơn
SIDEBAND 1 tru.
Nếu pha của hai tín hiệu RF không
giống nhau, thì tổng của chúng trong
SIDEBAND 2 không gian sẽ không hiệu quả.

Kết quả cuối cùng sẽ là điều chế 9960 Hz thấp,


có thể với các giá trị phần trăm điều chế không
ổn định ở Monitor hoặc máy thu trên máy bay.

107
Xem xét đường đi của
Sidebands 1 và 2.
Tín hiệu LSB RF đưa tới
LSB Sideband Amplifier.

Tại thời điểm này, Sideband 1 và


Sideband 2 chia thành hai
đường.
Trong Sideband Amplifier 1, có
một mạch dịch pha để điều chỉnh
độ dài pha qua khối. Điều này RS422 Control Sign
làm cho hai đường đi bằng nhau.

Điều chỉnh pha của Sideband 1


so với pha của Sideband 2 được
thực hiện thông qua PMDT.

108
Có 24 đường riêng biệt trong
Commutator để kết nối Sideband 1 với
mỗi 24 ăngten lẻ.
Có 24 đường khác trong
Commutator để kết nối Sideband 2
với mỗi 24 ăngten chắn.

48 đường riêng lẻ được điều


chỉnh ở nhà máy để có độ dài
bằng nhau.
48 cáp ăng-ten sideband được đo RS422 Control Sign
và cắt tại nhà máy để có độ dài
bằng nhau. Trong suốt quá trình lắp
đặt, các đoạn này được đo lại khi
các dây cáp đã được lắp đặt.

109
Quá trình tương tự xảy ra với
Sidebands 3 và 4.

Pha của Sideband 3 so với pha


của Sideband 4 có thể được
điều chỉnh trên PMDT.

RS422 Control Sign

110
Để điều chỉnh pha của các Sideband, cần phải thay đổi một vài kết nối.

Tháo cáp Carrier.


Tháo cáp Monitor Antenna.
Cáp Carrier Nối cáp Carrier Antenna vào đầu vào
Monitor.

Cáp Monitor Antenna

48 cáp Sideband

Kéo khối Power Cần thiết sử dụng cáp Carrier antenna như
Amplifiers ra. là máy thu vì nó có cung một khoảng cách
với tất cả các ăng ten Sideband.

111
Đặt tải giả vào đầu ra của Sidebands 3 và 4. Điều này
để hai tín hiệu LSB phát ra từ các ăng ten tương ứng,
không có tín hiệu sóng mang hoặc tín hiệu USB can
nhiễu.
Thêm đoạn cáp 180 độ vào Sideband 1. Điều này làm
cho các Sideband 1 và 2 có pha ngược nhau.

Nối máy hiện sóng tới cổng đo tín hiệu được


tách sóng ở Monitor.

Các dạng sóng nhìn thấy tại điểm kiểm tra


này là tổng giải điều chế của tín hiệu RF từ
các Sideband 1 và 2.

112
Xem xét những gì xảy ra khi trộn tín hiệu. Hãy bắt đầu từ Antenna #1
ở mức lớn nhất và Antenna #2 ở mức bằng 0.
Công suất Antenna
#2 tăng dần lên
5 mức lớn nhất và
SB1 1 3
antenna #1 giảm
dần về 0.

SB2 2 4
Quá trình tiếp tục
Lúc đầu, tổng của cho tất cả các
hai ăng ten đơn antenna.
giản là bức xạ từ
Antenna #1
Khi công suất Antenna #1 giảm, công suất
Antenna #2 tăng (ngược pha), sẽ dần dần hủy bỏ
công suất từ Antenna #1 cho đến khi Antennas #1
và #2 có công suất ngang nhau. Chúng triệt tiêu
lẫn nhau.
113
Điều gì sẽ xảy ra nếu Sidebands 1 và 2 không sai pha chính xác 180 độ?

SB1 1 3 5

SB2 2 4

Vào thời điểm khi hai công suất bằng Nếu các đỉnh âm không đạt đến mức 0 volts,
nhau, chúng sẽ vẫn triệt tiêu lẫn nhau. điều đó cho thấy rằng pha của Sideband với
Sideband cần phải được điều chỉnh.
Điều chỉnh vào
Transmitters>>Configuration>>Offsets and Scale
Factors>>Sideband 1 Phase Offset.
114
Có nhiều thông tin có thể được nhìn thấy bằng cách sử dụng dạng sóng này.

Mỗi đỉnh dương biểu thị


một ăng ten.

1 2 3 4 5

Nếu một trong những đỉnh bị mất, thì ăng ten đó bị ngắt kết nối (hoặc cáp bị chập).

1 2 3 4 5

“Chỗ hõm cong“ (Valley) nơi mà đỉnh bị mất trở


nên tròn như chỉ ra. Ở đây mất Antenna 3.

115
1 2 3 4 5

Mỗi đỉnh âm đại diện cho sự trộn của


hai ăng ten lân cận.

Nếu một ăng-ten có chiều dài pha khác với các


anten khác, thì hai đỉnh âm gần đó không gần
bằng 0 volt như các anten xung quanh nó.

Trong hình trên, các tính chất cảm kháng và điện dung
của Antenna 3 có độ dài pha khác với các antenna lân
cận của nó. Nên tinh chỉnh lại ăngten. cần thiết làm một
đoạn cáp (stub) mới.

116
Không thể so pha của 2 tín hiệu có tần số khác nhau.

Nhưng xem xét tần số Carrier và tần số LSB.

Sự pha trộn của chúng trong


không gian tạo ra một tần số
đập (9960 Hz). Đây là một nửa
vế của sự điều chế..

Pha của tần số đập (beat


frequency) phụ thuộc vào mối Fc-9960Hz Fc+9960Hz

liên hệ về pha của hai tín hiệu


gốc (Carrier và LSB).

117
Bây giờ, xém xét tần số
Carrier và tần số USB.

Sự pha trộn của chúng trong không gian


cũng tạo ra một tần số đập (9960 Hz).
Đây là nửa vế còn lại của sự điều chế..

Pha của tần số đập này (beat


frequency) cũng phụ thuộc vào
mối tương quan về pha của hai Fc-9960Hz Fc+9960Hz

tín hiệu gốc (Carrier và USB).

118
Nếu pha của hai thành phần điều
chế là giống nhau thì chúng sẽ điều
chế tốt trong không gian và tạo ra
hiệu quả tối đa trên sóng mang
(điều chế 9960 Hz là tối đa).

Nếu pha của hai thành phần điều


chế là không giống nhau thì chúng
sẽ không điều chế tốt trong không
gian và gây ra hiệu quả kém hơn
trên sóng mang (điều chế 9960 Hz
thấp).

119
Nếu pha của thành phần carrier được
điều chỉnh thì nó sẽ ảnh hưởng trái
ngược đối với hai thành phần tín hiệu
“beat”.

Việc điều chỉnh pha của


carrier làm sớm pha của
thành phần này thì sẽ làm
chậm pha của thành phần
còn lại.

Khi sự điều chế 9960 Hz đạt giá trị tối


ưu thì khi đó pha của Carrier so với
Sideband cũng đạt giá trị tối ưu.

120
Điều chỉnh 3 tham số
ở Transmitters>>
Configuration>>
Offsets and Scale
Factors.

Tham số Carrier to
Sideband Phase
Offset để đạt được
% điều chế 9960Hz
lớn nhất.

121
BÀI GIẢNG

CHỨC NĂNG CỦA RMS VÀ CÁC


KHỐI HỖ TRỢ

Student
Workbook
pg 29

122
RMS CCA
RMS CCA hoạt động như là
trung tâp giao tiếp (liên lạc)
Một số cổng nối tiếp COM kết nối
nó với các khối/card khác:
•Cả hai Monitor
•Cả hai Audio Generator
•Dialup modem (RMM)
•Radio Modem
•Cả hai BCPS
•Nhiệt đo khối PA
•Màn hình cảm ứng (Touch
screen)

Các Bus song song kết nối


RMS CCA với LCU CCA và
Facilities CCA.

123
RMS CCA
Pin dự phòng được sử
dụng để cấp nguồn cho
đồng hồ thời gian thực.
Pin nên được thay thế
mỗi 5 năm một lần.

Nó không phải là loại sạc.

Nguồn điện được cung


cấp bởi một trong hai
hoặc cả hai BCPS.

124
FACILITIES CCA
Facilities CCA là một công
cụ chuyển đổi tín hiệu
song song sang tín hiệu
dạng khác.
Các Modem:
•Internal RCSU modem (DTMF)
•External RCSU modem (RADIO
RS232)
•Internal Dialup modem (PMDT)
•External Dialup modem (RMM
RS232) hiếm khi được sử dụng.
RMS CCA đọc và ghi các loại
tín hiệu khác nhau được
chuyển đổi bởi Facilities CCA.

125
FACILITIES CCA

Các tín hiệu đầu vào:


•Cảm biến nhiệt độ (analog)
• Khói hay xâm nhập (rời rạc)
•Giám sát nguồn (rời rạc)
• Các chuyển mạch DIP ở
Backplane CCA
•Dự phòng analog (do khách
hàng sử dụng)
•Dự phòng rời rạc (do khách
hàng sử dụng)
Các đầu ra:
•Dự phòng rời rạc (do khách
hàng sử dụng)

126
FACILITIES CCA

Dữ liệu đầu vào có thể được


xem ở RMS Data>>Digital
I/O>>Temperature Data và
A/D Data.

Một số dữ liệu ở mục


Temperature Data đến từ
các khối/card riêng biệt ở
các cổng nối tiếp.

127
FACILITIES CCA RMS>>Configuration>>
General cho phép người
dùng xác định các điều
kiện để tạo ra một cảnh
báo đầu vào dự phòng.

128
FACILITIES CCA

RMS>>Configuration>>
A/D Limits cho phép người
dùng xác định giới hạn cho
các đầu vào tương tự dự
phòng để tạo ra một cảnh
báo.

129
FACILITIES CCA

RMS>>Commands, mục
Spare Digital Outputs cho
phép người sử dụng đặt các
đầu ra rời rạc lên mức cao
hay mức thấp.

130
FACILITIES CCA
Loa cung cấp
âm thanh nghe
của mã Morse
nhận dạng đài.

RMS>>Commands>>Select
Audio cho phép người sử dụng
chọn nghe âm thanh tín hiệu nhận
dạng từ loa.

131
INTERFACE CCA

Tất cả các tín hiệu bên ngoài tới


tủ DVOR đều đi qua Interface
CCA.

Cung cấp vị trí thuận lợi và các


TB dễ sử dụng cho tất cả các
kết nối.

Cung cấp triệt điện áp cao tức


thời cho mỗi đường truyền.

132
BÀI GIẢNG

CHỨC NĂNG CỦA


LOCAL CONTROL UNIT

133
LOCAL CONTROL UNIT
LCU là bộ điều khiển thực tế của DVOR.
Người khai thác có thể
cung cấp các lệnh thông
LCU xử lý các lệnh và thực hiện
qua các phím mặt trước
hoặc từ PMDT qua
chuyển đổi máy hoặc tắt máy theo
RMS CCA.
quy tắc.

134
LOCAL CONTROL UNIT

Mỗi Monitor cung cấp một tín hiệu


báo động. Mỗi tín hiệu báo động Mỗi tín hiệu báo động được xử lý độc
gồm cả hai tín hiệu dương và âm. lập bởi bộ EPLD riêng biệt.

135
LOCAL CONTROL UNIT

Tín hiệu chuyển đổi máy


đưa trực tiếp tới Rơle.

To Audio Generator
To RF Synthesizer

Tín hiệu TX ON CLK đưa tới Audio Điện áp 24 Vdc đưa tới RF
Generator để cho phép phát. Synthesizer để cấp nguồn cho
VCO (thông qua LVPS).
Tắt máy được thực hiện
bằng 2 tín hiệu này.

136
BÀI GIẢNG

PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN

137
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Nguồn Sideband
AC Monitor cung cấp tín hiệuAmps TX 1
đo dòng +28Vdc
CSB Power Amp TX 1
xoay điện và điện áp xoay chiều. +5Vdc Audio Gen 1
LVPS 1
chiều +12Vdc Monitor 1
AC 48Vdc Bus 1 Synthesizer 1
Monitor -12Vdc
BCPS 1

Power Batt
100 to
Supply Chgr
260 VAC
Commutator Control
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
has a diode
TERIES OR gate Facilities RF Mon
Phần cung cấp điện của Test Gen Interface
Power Batt
BCPS
Supply
1 cung cấp 48 Vdc cho
Chgr
các khối/card của Máy phát 1.
BCPS 2
+28Vdc
48Vdc Bus 2 +5Vdc Audio Gen 2
LVPS 2 +12Vdc Monitor 2
Synthesizer 2
-12Vdc
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2

138
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Nguồn Sideband Amps TX 1
+28Vdc
CSB Power Amp TX 1
xoay +5Vdc
LVPS 1 Audio Gen 1
chiều +12Vdc
AC Monitor 1
48Vdc Bus 1 -12Vdc
Monitor Synthesizer 1
BCPS 1
Trong cùng 1Battthời điểm, phần
Power
100 to
260 VAC
cung cấp điện
Supply Chgr của BCPS 2
Commutator Control
cung cấp 48 Vdc cho các
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
khối/card của Máy phátTERIES
2. has a diode
OR gate Facilities RF Mon
Test Gen Interface
Power Batt
Supply Chgr
BCPS 2
+28Vdc
48Vdc Bus 2 +5Vdc
Audio Gen 2
LVPS 2 +12Vdc Monitor 2
-12Vdc Synthesizer 2
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2

139
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Trong trường hợp Nguồn cung
Nguồn Sideband Amps TX 1
CSB Power Ampcấp
TX 1BCPS 1 lỗi, thì Nguồn cung
+28Vdc
xoay
cấp BCPS
LVPS21 cung cấp điện
+5Vdc Audio cho
Gen 1
chiều 48 Vdc Bus 1. +12Vdc Monitor 1
AC 48Vdc Bus 1 Synthesizer 1
Monitor -12Vdc
BCPS 1

Power Batt
100 to
Supply Chgr
260 VAC
Commutator Control
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
has a diode
TERIES
TươngORtựgatenhưFacilities
vậy Nguồn RF Mon
cung
Test Gen Interface
Power Batt cấp BCPS 2 có thể tiếp nhận
Supply Chgr
Nguồn cung cấp BCPS 1.
BCPS 2
+28Vdc
48Vdc Bus 2 +5Vdc Audio Gen 2
LVPS 2 +12Vdc Monitor 2
Synthesizer 2
-12Vdc
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2

140
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Nguồn Sideband Amps TX 1
+28Vdc
CSB Power Amp TX 1
xoay +5Vdc Audio Gen 1
chiều Nếu chứcLVPS
năng
1 nạp cho ắc quy1
Monitor
+12Vdc
AC 48Vdc Bus 1 của cả hai BCPS đang làm việc, 1
Synthesizer
-12Vdc
Monitor
BCPS 1
thì Ắc quy sẽ được nạp.
Power Batt
100 to
Supply Chgr
260 VAC
Commutator Control
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
has a diode
TERIES OR gate Facilities RF Mon
Test Gen Interface
Power Batt
Supply Chgr
BCPS 2
Có 4 ắc quy mắc nối tiếp cung 4 ắc quy mắc nối tiếp thứ hai có
+28Vdc
cấp khoảng 3 giờ hoạt động.
48Vdc Bus 2 thể nối song song để cung
+5Vdc cấp
Audio Gen62
giờ hoạtLVPS 2 +12Vdc
động. Monitor 2
Synthesizer 2
-12Vdc
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2

141
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Nguồn Sideband Amps TX 1
+28Vdc
CSB Power Amp TX 1
xoay +5Vdc Audio Gen 1
LVPS 1
chiều +12Vdc Monitor 1
AC 48Vdc Bus 1 Synthesizer 1
Monitor -12Vdc
BCPS 1

Power Batt
100 to
Supply Chgr
260 VAC
Tất cả các khối/card phần Commutator Control
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
chung được cấp nguồn TERIES
has a diode
OR gate Facilities RF Mon
từ hai 48Vdc bus. Test Gen Interface
Power Batt
Supply Chgr
BCPS 2
+28Vdc
48Vdc Bus 2 +5Vdc Audio Gen 2
LVPS 2 +12Vdc Monitor 2
Synthesizer 2
-12Vdc
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2

142
AC POWER MONITOR

Nguồn xoay chiều cấp cho hệ


thống đi qua khối này.

Biến áp hạ áp cung cấp


điện áp AC đã hạ áp tỷ lệ
với điện áp đầu vào.

Biến áp dòng
cung cấp một
điện áp AC tỷ lệ
với dòng điện
đầu vào.

143
AC POWER MONITOR

Nguồn điện AC cung cấp cho đèn


báo chướng ngại vật cũng đi qua
khối này.

Điện áp được cảm


nhận sau khi một Dòng điện được
photocell tùy chọn, cảm nhận giống
ở đầu vào cho đèn. hệt như vậy.

144
48V Summed Volts On-Board Status LEDs

BCPS Nguồn xoay chiều


Battery Current
Battery Voltage
Temperature
~Lamp Test
cPCI Connector 48PS1 Volts
Revision
(to Carrier Backplane) Straps ~RESET

BCPS có hai được cung cấp


48PS2 Volts
48PS Current
OB Light Voltage PIC RS232 to / from RMS

chức năng là Fuse


qua backplane
OB Light Current
+12
-12
Analog Mux
Processor
With A/D Synch In / Out

chuyển đổi nguồn 48V Out


CCA.
VCC
DC-DC Volts
AC Volts
BCPS Num

RFI Filter and


điện AC sang DC
AC Current
Nguồn cung cấp
LOW Battery Voltage
100-260VAC to 51VDC HP BUS Volts Cutout
LP BUS Volts
Brick Converter
và nạp ắc quy. Circuit Breaker trên bo mạch REFERENCE
AC Fail Switch
chuyển thành +4848V Summed Volts
Comparator

Vdc.
Batt Current Sense
48 VDC PS Current Sense Battery Input /
PS1 Input Charge Output
+48BUSS

Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit

DC-DC Volts

54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)

+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable

Battery Test

145
48V Summed Volts On-Board Status LEDs

BCPS Battery Current


Temperature
~Lamp Test
cPCI Connector Điện áp ra
Battery Voltage
48PS1 Volts
Revision
Straps ~RESET
(to Carrier Backplane) 48PS2 Volts
Trong trường 48Vdc cung cấp
48PS Current
OB Light Voltage PIC RS232 to / from RMS
OB Light Current Processor
hợp 1 Nguồn Fuse nguồn cho
+12
-12
Analogmáy
Mux With A/D Synch In / Out

Cung cấp 48 phát tương


48V Out VCC BCPS Num
DC-DC Volts
AC Volts
RFI Filter and
Vdc lỗi, thì 48
AC Current LOW Battery Voltage
100-260VAC to 51VDC HP BUS Volts Cutout
LP BUS Volts
Brick Converter
Vdc được cung Circuit Breaker
REFERENCE
cấp từ BCPS 48V Summed Volts
Comparator
AC Fail Switch

kia. 48 VDC
PS1 Input
PS Current Sense
Batt Current Sense
Battery Input /
Charge Output
+48BUSS

Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit

DC-DC Volts

54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)

+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable

Battery Test

146
Batteries
48V Summed Volts On-Board Status LEDs

BCPS Battery Current


Battery Voltage
Temperature
~Lamp Test
cPCI Connector 48PS1 Volts
Revision
(to Carrier Backplane) Straps ~RESET
48PS2 Volts
Khi có nguồn 48PS Current
OB Light Voltage PIC RS232 to / from RMS

điện AC, BCPS Fuse


OB Light Current
+12
-12
Analog Mux Khi nguồn AC mất, Processor
With A/D Synch In / Out

cung cấp điện 48V Out VCC


DC-DC Volts ắc quy cung cấp BCPS Num

AC Volts

áp nạp cho ắc
RFI Filter and
100-260VAC to 51VDC
AC Current
HP BUS Volts nguồn cho các
LOW Battery Voltage
Cutout
LP BUS Volts

quy.
Brick Converter
mạch.
Circuit Breaker
REFERENCE
AC Fail Switch
48V Summed Volts
Comparator
Batt Current Sense
48 VDC PS Current Sense Battery Input /
PS1 Input Charge Output
+48BUSS

Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit

DC-DC Volts

54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)

+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable

Battery Test

147
48V Summed Volts On-Board Status LEDs

BCPS Battery Current


Battery Voltage
Temperature
~Lamp Test
cPCI Connector 48PS1 Volts
Revision
(to Carrier Backplane) Straps ~RESET

Tất cả các điện


48PS2 Volts
48PS Current
OB Light Voltage PIC RS232 to / from RMS
Processor
áp tương tự
OB Light Current
+12 Analog Mux With A/D Synch In / Out
Fuse -12

được chuyển 48V Out VCC


DC-DC Volts
AC Volts
BCPS Num

đổi sang tín RFI Filter and


100-260VAC to 51VDC
AC Current
HP BUS Volts
LP BUS Volts
LOW Battery Voltage
Cutout
Brick Converter
hiệu số và cung Circuit Breaker

cấp tới RMS


REFERENCE
AC Fail Switch
48V Summed Volts
Comparator

CCA. 48 VDC
PS1 Input
PS Current Sense
Batt Current Sense
Battery Input /
Charge Output
+48BUSS

Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit

DC-DC Volts

54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)

+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable

Battery Test

148
48V Summed Volts On-Board Status LEDs

BCPS Battery Current


Battery Voltage
Temperature
~Lamp Test
cPCI Connector 48PS1 Volts
Revision
(to Carrier Backplane) Straps ~RESET

Lưu ý rằng một


48PS2 Volts
48PS Current
OB Light Voltage PIC RS232 to / from RMS
Processor
số điện áp
OB Light Current
+12 Analog Mux With A/D Synch In / Out
Fuse -12

tương tự xuất 48V Out VCC


DC-DC Volts
AC Volts
BCPS Num

phát từ AC RFI Filter and


100-260VAC to 51VDC
AC Current
HP BUS Volts
LP BUS Volts
LOW Battery Voltage
Cutout
Brick Converter
Monitor. Circuit Breaker
REFERENCE
AC Fail Switch
48V Summed Volts
Comparator
Batt Current Sense
48 VDC PS Current Sense Battery Input /
PS1 Input Charge Output
+48BUSS

Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit

DC-DC Volts

54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)

+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable

Battery Test

149
LVPS
From Control Backplane
Filter
+48Vdc

Đây là sơ đồ DC-DC Converter


Filter

khối Nguồn Load


Resistors

Điện áp thấp Fuse DC-DC Converter

(LVPS). P2
60 Pin DIN41612
Ground
Hybrid Connector

~TEST Power OK
LED
VCO_EN

VCO_PWR

~LVPS_OK
Power OK Window
Comparators

Ground

+28Vdc

+5Vdc
P1
96 Pin DIN41612
Connector -12Vdc

+12Vdc

150
BÀI GẢNG

ALFORD LOOP ANTENNA

Student
Workbook
pg 33

151
NHÌN TỪ PHÍA TRÊN CỦA SIDEBAND ANTENNA

Tụ thủy tinh

152
NHÌN TỪ PHÍA TRÊN CỦA SIDEBAND ANTENNA

Tụ thủy tinh

153
NHÌN TỪ PHÍA TRÊN CỦA CARRIER ANTENNA

Lỗ cho cột anten


DME

154
CÁP CỦA ALFORD LOOP ANTENNA CABLES (NHÌN TỪ PHÍA DƯỚI)

Đoạn cáp
180 độ
(Balun)

J1 Cáp
RF

Phối hợp trở


kháng

155
PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG

156
CẤU TẠO VẬT LÝ CỦA ANTEN ALFOR LOOP

ANTEN ALFORD
LOOP GỒM HAI
LƯỠNG CỰC GẤP
TRỰC GIAO VỚI
NHAU.

MỘT LƯỠNG CỰC


ĐƯỢC TÔ SÁNG
NHƯ HÌNH BÊN

157
CẤU TẠO VẬT LÝ CỦA ANTEN ALFOR LOOP

LƯỠNG CỰC CÒN


LẠI ĐƯỢC TÔ SÁNG
NHƯ HÌNH BÊN.

158
DÒNG ĐIỆN BỨC XẠ VÀ SỰ TRIỆT TIÊU DÒNG ĐIỆN NỘI TẠI

DÒNG ĐIỆN NỘI


TẠI TẠO RA
ĐIỆN TRƯỜNG
XÉT TẠI MỘT THỜI NGƯỢC NHAU
ĐIỂM XÁC ĐỊNH VỚI CÙNG
CHIỀU DÒNG ĐIỆN CƯỜNG ĐỘ
NHƯ HÌNH VẼ. GIẢ
SỬ SỰ SAI PHA
THÀNH PHẦN NÀY
GIỮA HAI LƯỠNG
TRIỆT TIÊU LẪN
CỰC LÀ 180 ĐỘ.
NHAU, CHỈ CÓ
CÁC THÀNH PHẦN
ĐIỆN TRƯỜNG
TẠO RA TỪ MẶT
NGOÀI MỚI ĐƯỢC
BỨC XẠ.
KẾT QUẢ SẼ TẠO RA GIẢN ĐỒ
SÓNG RF VÔ HƯỚNG

159
70º theo chiều
Trực tiếp phía trên ngang
trạm VOR, máy bay
Vùng không có tín
không thu được tín
hiệu
hiệu.
Hiện tượng này có hai nguyên
nhân:
1. Mẫu bức xạ ăng ten được mô
tả như hình vẽ.
Có tín hiệu
2. Ở phía trên ăng ten, không có
hiệu ứng Doppler. Tín hiệu
FM bị mất.
3º so với mặt phẳng ngang

Tín hiệu có ở tất cả các hướng trên mặt đất. Giới


hạn dưới 3º là kết quả của sự giao thoa mặt đất
(cây cối, tòa nhà, v.v…).

160
Phương tiện và máy móc nên
được giữ trong hình bóng RF
của giàn phản xạ.

161
BÀI GIẢNG

CHUẨN ĐOÁN LỖI

162
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI

The 1150A VOR được


thiết kế với nhiều tính
năng giúp nhân viên kỹ
Nếu không có gì sai thì
thuật nhanh chóng tìm ra
Monitor là bình thường
nguyên nhân gây ra lỗi.
(Normal),
Thủ thuật đầu tiên là và không có cảnh báo
nhận ra khi có điều bảo trì.
gì sai.

163
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI

Trước tiên, xem xét các


báo động ở
Y
monitor>>Data>>Integral
Y

.
Hãy nhớ rằng các
Monitor đang ở tình
trạng báo động nếu
R
máy phát đang tắt. R
Y

Để bắt đầu khắc phục


sự cố, hãy luôn đặt hệ
thống ở chế độ
Bypass
và bật máy phát.

164
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI

Khi máy phát đã được


bật, thì hãy kiểm tra các
Y
tham số hiển thị ở
Monitor.
Nếu vẫn còn tình
trạng báo động, thì
có cái gì vẫn sai. R
R
Y

Bước 1 là kiểm tra


Monitors>>Data.

165
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI

Ở Monitor>>Data>>
Integral, kiểm tra tham
số RF Level trước tiên.
Y

Giá trị bình thường là 156.02 114.63

0dB. 0.0
0.0
0.0
0.0

Nếu không có tín 0.0


-45.34
0.0
-44.81

hiệu tới Monitor (như R 0.0


NO IDENT
0.0
NO IDENT
R
chỉ ra trong trường Y ??? ???

hợp này) thì không 0.0 0.0


0.0000 0.0000
cần xem các tham 0.0 0.0

số khác.

Thu thập thông tin


càng nhiều càng tốt
từ màn hình này.

166
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI

Màn hình khác có thông Y

tin hữu ích là


Transmitters>> Data.

Kiểm tra các công R


R
suất ra của Carrier Y

và 4 Sideband.

167
KHẮC PHỤC LỖI

Cũng kiểm tra màn hình


RMS>>Status.
Y Y

Trong một số trường


hợp, lỗi không gây ra tắt
máy hoặc chuyển đổi
máy. R
R
Y

Chỉ có cảnh báo bảo trì


được tạo ra.

Để khắc phục tình trạng


cảnh báo bảo trì, hãy
thực hiện theo quy trình
tương tự như với báo
động ở
Monitor>>Data>>Integral

168
CHUẨN ĐOÁN LỖI TỰ ĐỘNG

Nguồn thông tin có ích


khác là màn hình
Y
Diagnostic >>Power Up
Results.

Sau khi tất cả các R

thông tin có sẵn, R


Y

chạy chương trình


phần mềm chuẩn
đoán lỗi ở mục Fault
Isolation.

169
CHUẨN ĐOÁN LỖI TỰ ĐỘNG

Công cụ chẩn đoán


này rất mạnh mẽ, và
Y
có thể giúp bạn tiết
kiệm được nhiều giờ
làm việc.

R
R
Y

170
CHUẨN ĐOÁN LỖI TỰ ĐỘNG

Ấn nút Run On Air


Diagnostics để bắt đầu
chạy chương trình Y

chuẩn đoán lỗi.

Đài vẫn cung cấp


dịch vụ.
R
R
Y

Ấn nút Run Full


Diagnostics chạy
toàn bộ chương trình
kiểm tra.
Nó yêu cầu đài không
cung cấp dịch vụ.

171
CHUẨN ĐOÁN LỖI TỰ ĐỘNG

Trong khi phần mềm


chuẩn đoán lỗi đang
chạy, nhân viên kỹ Y

thuật có thể quan sát


một số thay đổi hiển thị
trên màn hình.
R

Việc thay đổi này R


Y

xảy ra bình thường.


Phần mềm Chẩn
đoán sẽ kích hoạt
các tình trạng báo
động trong quá trình
kiểm tra.

172
CÁC LỖI KHÔNG LIÊN TỤC

Để khắc phục các lỗi


không liên tuc (liên tiếp
ngừng rồi lại bắt đầu),
DVOR lưu nhật ký lỗi
của các loại lỗi khác
nhau.

Màn hình này lưu


giữ danh sách cáo
lỗi báo động kèm
theo ngày và thời
gian.
Nhật ký lỗi lưu trữ ít
nhất 100 lỗi gần
nhất.

173
CÁC LỖI KHÔNG LIÊN TỤC

ở màn hình
Maintenance Alerts ghi
lại các cảnh báo không
thực thi.

174
CÁC LỖI KHÔNG LIÊN TỤC

Ở màn hình Command


Activity ghi lại các lệnh
như chuyển đổi máy ,
bật, tắt v.v…

Điều này hữu ích khi


biết xử lý sự cố vì
những lệnh này đôi khi
gây ra báo động tạm
thời.

175
CÁC LỖI KHÔNG LIÊN TỤC

Ở màn hình Parameter


Change có thể giúp
nhận ra sự thay đổi
tham số cụ thể như thời
gian lỗi bắt đầu xảy ra.

176
BÀI GIẢNG

HỖ TRỢ BAY KIỂM TRA HIỆU


CHUẨN

177
CHUẨN BỊ BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN

Một vài ngày trước khi bay kiểm tra hiệu chuẩn:

Thực hiện các công việc bảo dướng Quý và Hàng năm.
Kiểm tra hiệu cỉnh pa Sideband và Carrier.
Kiểm tra các công suất ra của 4 Sideband của cả hai máy phát.

Buổi sáng bay kiểm tra hiệu chuẩn:


Đảm bảo rằng liên lạc vô tuyến với đội bay kiểm tra hiệu chuẩn là tốt.
Đặt VOR #1 phát ra ăng ten và monitor ở chế độ Bypass.
Đặt DME #1 phát ra ăng ten và monitor ở chế độ Bypass.

178
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN

Đội bay kiểm tra hiệu


chuẩn sẽ thông báo
cho bạn biết % điều
chế 30 Hz.

Nếu yêu cầu điều


chỉnh thì vào
Transmitters>>
Configuration>>
Offsets and Scale
Factors, và điều chỉnh
mục Reference
Modulation Scale.

Đảm bảo điều chỉnh cho


đúng máy phát!

179
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN

Bạn cũng sẽ được


thông báo về % điều
chế 9960 Hz.
Nếu yêu cầu điều chỉnh
thì vào Transmitters>>
Configuration>>
Nominal, điều chỉnh
mục SBO RF Level.

Không được điều


chỉnh các tham số ở
Nominal cho máy phát
số 2!

180
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN

Tham số khác là sai


số góc phương vị đài.

Sai số có thể được


điều chỉnh ở
Transmitter>>Configur
ation>>Nominal>>Azi
muth Index.

Góc phương vị của


máy phát #2 được
điều chỉnh ở
Transmitter>>Configu
ration>> Offsets and
Scale Factors.

181
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN

Đội bay hiệu chuẩn sẽ


cho bạn biết về sai số
trung bình (spread).

Không có gì phải điều


chỉnh cho tham số sai
trung bình. Đó là kết
quả của vị trí đài.

182
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN

Toàn bộ quá trình bay kiểm tra, đội bay hiệu chuẩn sẽ yêu
cầu chuyển đổi máy phát vài lần.

Giữ thiết bị DME phát ra ăng ten giống với thiết bị DVOR
phát ra ăng ten cho nhất quán.

183
SAU KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN KẾT THÚC

Once the flight check


is over you may need
to adjust the monitors.

This is done on the


Monitor 1(2), Offsets
and Scale Factors
page.

Make the adjustments


so that the Monitors
Integral values are
ideal .

184
LAB PREVIEW

SIDEBAND AMPLIFIER
ALIGNMENT

Student
Workbook
pg 56

185
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW

Alignment of the Sideband Amplifier consists of two stages:

1. Phase lock circuit alignment for each sideband.

2. Sideband-to-sideband preliminary phasing (electronic).

186
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW

The alignment
procedure is
found in the
Operation and
Maintenance
Manual.

187
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW

The phase-lock
alignment has a
unique procedure.
The procedure is
performed four times:
Once for the two
lower sidebands of
transmitter 1,
once for the two
upper sidebands
of transmitter 1,
and then two
more times for the
upper and lower
sidebands of
transmitter 2.

188
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW

During each of the


four alignments R1 is
adjusted three times.

The first time is a


coarse adjustment
while observing TP4.
The second time is a
medium-fine
adjustment while
observing TP1.
The third time is a
fine-tune adjustment
while observing TP5.

189
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW

The second stage of


alignment is the
sideband-to-sideband
phasing.

The alignment
performed during
this procedure is
preliminary.

190
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW

The final alignment of the sideband-


to-sideband phase is performed
using the signal-in-space.

Carrier Cable

Monitor Antenna Cable

48 Sideband Cables

191
LAB PREVIEW

TEST GENERATOR &


MONITOR CERTIFICATION

Student
Workbook
pg 60

192
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION

A quick check of the accuracy of each


monitor is seen on Monitor 1(2), Test
Results, Test Generator screen.

This does not show pass or fail – it is provided as a


tool to assist the technician in calibrating the monitor.

193
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION

Calibration is performed by changing the values


in Monitor 1(2), Offsets and Scale Factors, Test
Generator/Certification column.

194
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION

Monitor Certification is
performed for one purpose:

To verify that the Monitor DOES generate an alarm when


the signal in space is out of tolerance, and does NOT
generate an alarm when the signal in space is in tolerance.

195
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION

To verify this function the Test Generator


performs four tests for each parameter.

A signal is provided by the test generator which is a specific amount


above the low limit. This signal must NOT produce an alarm.

If the signal does NOT produce an alarm then the


field is shown in green. If the signal DOES produce
an alarm then the field is shown in red.

Whether the test passes or fails the


value read is displayed in the field.
196
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION

A signal is provided by the test generator which is a specific amount


below the upper limit. This signal must NOT produce an alarm.

197
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION

Further signals are provided at specific amounts


below the lower limit and above the upper limit.

Each of these MUST produce an alarm condition.

If the signal produces an alarm then the field


is shown in green. If it does NOT produce
an alarm then the field is shown in red.
198
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION

The lower and upper limits are defined on the


Monitors, Configuration, Alarm Limits page.

199

You might also like