Professional Documents
Culture Documents
2
CẤU TRÚC CỦA MỘT ĐÀI DVOR
Dàn phản xạ
(Countepoise)
được sử dụng để
Vòng tròn 48 anten Anten Carrier ở chính làm sạch giản đồ
Sideband giữa vòng tròn. sóng phản xạ.
3
BỘ CHỈ THỊ TRÊN MÁY BAY ĐIỂN HÌNH
xem xét một máy bay tiếp cận đài VOR từ hướng Nam.
Điều đó có nghĩa anh ta đi về hướng Bắc.
VOR
4
BỘ CHỈ THỊ TRÊN MÁY BAY ĐIỂN HÌNH
Núm xoay “bug” quay vòng tròn hướng để lựa chọn
hướng mà phi công muốn bay khi anh ta tới đài
VOR Trong trường hợp này phi công muốn
VOR ONLY bay về hướng Bắc hướng về phía đài
VOR tức là anh ta đang ở hướng Nam
và ở tia 180 độ
Nếu phi công đang ở đúng hướng Nam thì
kim chỉ sẽ ở chính giữa.
Vòng tròn
hướng Cờ trạng thái chỉ ra rằng phi công đang
bay ở hướng Bắc tới “To” đài VOR.
(Trong trường hợp này cờ “From” sẽ
tắt)
Núm Sau khi phi công bay qua đài VOR, cờ
xoay “To” sẽ tắt và cờ “From” sẽ bật.
“Bug”
5
LÀM THẾ NÀO MÁY TU TRÊN MÁY BAY XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GÓC PHƯƠNG VỊ CỦA NÓ
Tín hiệu thu được ở trên máy bay chứa 2 thành
phần 30Hz
Máy thu ở trên máy bay so sánh pha của 2 tín hiệu này để
xác định vị trí của máy bay tương đối so với đài VOR.
6
LÀM THẾ NÀO MÁY TU TRÊN MÁY BAY XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GÓC PHƯƠNG VỊ CỦA NÓ
AM
FM
VOR
7
LÀM THẾ NÀO MÁY TU TRÊN MÁY BAY XÁC ĐỊNH ĐƯỢC GÓC PHƯƠNG VỊ CỦA NÓ
Ở bốn phương
AM
FM
8
TÍN HIỆU TỔNG HỢP VOR
Tín hiệu VOR là tín hiệu âm tần tổng hợp trên sóng mang cao tần.
Tín hiệu tổng hợp sau khi được giải điều chế như ở hình bên dưới.
Thành phần 30 HZ được cộng vào tín hiệu âm tần 9960 Hz được biết như là sóng
mang phụ.
10440
9480
9
NGUỒN TÍN HiỆU 30 HZ FM
10
TÍN HIỆU VOR TRÊN MÁY THU Ở MÁY BAY (SPECTRUM ANALYZER)
FC
AM
Điều chế biên độ
9960 Hz ở biên tần
trên và dưới
FC – 9960 Hz FC – 30 Hz FC + 30 Hz FC + 9960 Hz
11
TÍN HIỆU VOR TRÊN MÁY THU Ở MÁY BAY (SPECTRUM ANALYZER)
FC
Biên tần dưới (LSB) Biên tần trên (USB) được
được phát từ một phía phát từ phía đối diện của
của vòng tròn. vòng tròn.
FC – 9960 Hz FC – 30 Hz FC + 30 Hz FC + 9960 Hz
12
Một phần tín hiệu 9960Hz Nếu anten
được tạo ra bằng cách USB Sideband đứng
cộng tín hiệu Carrier với yên thì tín hiệu
tín hiệu USB trong không 9960 Hz sẽ không
gian. thay đổi về tần số
13
Khi cả hai được cộng
Một phần còn lại của
USB vào Carrier trong
tín hiệu 9960Hz được
không gian, chúng sẽ
tạo ra bằng cách cộng
điều chế biên độ 30%
tín hiệu Carrier với tín
vào Carrier ở tần số
hiệu LSB.
9960Hz.
LSB
14
SỰ QUAY CỦA CÁC ĂNG TEN SIDEBAND
Trong thực tế, các ăng ten không di chuyển. USB
Tín hiệu USB và LSB di chuyển xung 3 2 1 48 47
quanh vòng tròn ăng ten theo chiều 4 46
5 45
ngược kim đồng hồ (CCW). 6 44
7 43
Tại bất kỳ thời điểm nào, hai
ăngten đang phát tín hiệu USB, 8 42
và hai đang phát tín hiệu LSB. 9 41
10 40
Hướng Bắc nằm giữa
11
Anten Sideband # 1 và # 39
48. 12 CSB 38
Các ăng ten còn lại được 13 37
đánh số ngược chiều kim 14 36
đồng hồ từ vị trí số 1.
15 35
Bức xạ từ 5 ăng-ten trộn trong 16 34
không gian, tạo thành tín hiệu
17 33
tổng hợp được nhìn thấy bởi máy
bay. 18 32
19 31
Hai tín hiệu biên tần đôi khi 20 30
được gọi là Sideband Only 21 29
(SBO). 22 28
23 24 25 26 27
LSB
15
Để thực hiện chuyển dịch mượt từ một ăng ten
HÀM CONG SIDEBAND sang ăng ten tiếp theo, hàm cong được sử dụng.
Công suất giảm USB
dần trên một ăng- 3 2 1
ten trong khi nó
1 3
tăng lên dần dần
trên ăng-ten tiếp
theo
2 4
ANTEN LẺ
1 3 SIDEBAND 1 VÀ 3
TỔNG HỢP
TRONG KHÔNG
GIAN
17
5 TÍN HIỆU CAO TẦN RA TỪ TỦ MÁY PHÁT
18
5 TÍN HIỆU CAO TẦN RA TỪ TỦ MÁY PHÁT
1. CSB – RF tại tần số FC, được điều chế biên độ bởi tín hiệu
30 Hz + 1020 Hz + thoại (nếu có)
2. SIDEBAND 1 – RF tại tần số FC-9960Hz, được điều chế biên
độ bởi sóng Sine đã chỉnh lưu.
3. SIDEBAND 2 – RF tại tần số FC-9960Hz, được điều chế biên
độ bởi sóng Cosine đã chỉnh lưu.
4. SIDEBAND 3 – RF tại tần số FC+9960Hz, được điều chế biên
độ bởi sóng Sine đã chỉnh lưu.
5. SIDEBAND 4 – RF tại tần số FC+9960Hz, được điều chế biên
độ bởi sóng Cosine đã chỉnh lưu.
19
BÀI GIẢNG
20
TỔNG QUAN HỆ THỐNG DVOR
Giám sát
từ xa
RSU
Giàn phản xạ
RCSU
(Counterpoise) và Shelter
Monitor
antenna
21
Tủ thiết bị gồm 2 Tủ thiết bị cũng
máy phát. có 2
Commutator
CCA (có thể
nhìn thấy từ
phía bên trái và
Máy phát số 1 ở bên phải).
phía bên trái.
Máy phát số 2 ở
phía bên phải.
22
Các chỉ thị trạng thái và
điều khiển được đặt
trên Local Control Unit.
23
Máy phát số 1
AUDIO GENERATOR A3A2
SYNTHESIZER A3A1
24
Máy phát số 2
AUDIO GENERATOR A3A9
SYNTHESIZER A3A11
25
GIÁM SÁT HỆ THỐNG
MONITOR A3A3
Monitors A3A3 và A3A10
cung cấp giám sát dự phòng. MONITOR A3A10
RF Monitor A4A4 hỗ trợ giám sát
đo các tín hiệu cao tần.
AC MONITOR
1A6
26
LCU A1A1
RMS A3A6
FACILITIES
Local Control Unit (LCU) CCA A3A7
đưa ra các quyết định chuyển
đổi và tắt máy, và cung cấp sự
điều khiển và trạng thái cho
người khai thác.
Remote Maintenance System
CCA (RMS) thu thập thông tin
để cung cấp cho người khai
thác đăng nhập bằng máy tính
(tại chỗ hoặc từ xa)
Facilities CCA hỗ trợ RMS
CCA với các phép đo tín
hiệu tương tự khác.
27
NGUỒN CUNG CẤP
28
CHUYỂN MẠCH ĂNG TEN SIDEBAND
Máy phát kết nối với ăng ten cung cấp các đầu ra
Sideband tới 2 Commutator CCA
1A10 1A11
29
BÀI GIẢNG
30
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR
Các nút dùng để điều khiển. Các đèn LED dùng để hiển thị.
31
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR
32
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR
33
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR
34
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR
Màn hiển thị cảm ứng mặt trước hiển thị một số dữ liệu có ích.
35
ĐIỀU KHIỂN MẶT TRƯỚC DVOR
36
Portable Maintenance Data Terminal
Họat động bảo trì phải được thực hiện bằng cách sử dụng phần mềm Portable
Maintenance Data Terminal (PMDT)
Nối máy tính xách tay tới cổng USB ở RMS CCA.
SEC3
THREE
37
Portable Maintenance Data Terminal
38
Sidebar
Sidebar gồm các điều khiển và đèn chỉ thị.
Một cảnh báo bảo trì ở bất cứ màn hình PMDT nào
đều gây ra chỉ thị Alert chuyển sang màu vàng.
Muốn thay đổi cấu hình, hệ thống phải ở chế độ Local
39
Biểu tượng in và sao chép
40
Quản lý bộ nhớ
41
Cấu hình phần cứng và phần mềm
42
Cấu hình phần cứng và phần mềm
Danh sách các phần cứng có thể tìm thấy trên màn
hình RMS>>Status>>Hardware Revisions.
43
Kết hợp phần cứng và cấu hình phần mềm
44
Kết hợp phần cứng và cấu hình phần mềm
45
Kết hợp phần cứng và cấu hình phần mềm
46
BÀI GIẢNG
47
CARRIER-SIDEBAND (CSB)
Theo chu kỳ, tín hiệu 1020 Hz xuất hiện trên tín
hiệu 30 Hz.
Tín hiệu thoại cũng có thể được cộng
vào tín hiệu tổng hợp này.
Synthesizer tạo ra sóng RF liên tục ở tần số
đài.
Tín hiệu âm tần điều chế vào sóng mang.
Invert
No invert
RS422 Control Sign
LSB
Sideband Generator điều chế
tín hiệu LSB RF với sóng sine
đã chỉnh lưu, tạo ra Sideband 1
(SBO)
SIN
SIN BIPHASE
49
BIÊN TẦN TRÊN VÀ BIÊN TẦN DƯỚI (SBO)
COS
COS BIPHASE
50
Carrier Antenna
Bank4
RS422 Control Signals COMMUTATOR
BIÊN TẦN TRÊN VÀ BIÊN TẦN DƯỚI (SBO) CONTROLLER
Bank3
48 Cables
To Sideband
Antennas
Sidebands 3 và 4 là biên tần trên (USB). SB3 Bank2
SB4
Các tín hiệu âm tần tương tự sử dụng cho các Bank1
RF Monitor
RF
SWITCH
SWITCH
USB
SIN 30 dB
CW
(0 dBm)
SIN BIPHASE 30 dB
COS SYNTH
CARRIER
AMP
RF
SWITCH
CARRIER
AMP
SYNTH
COS BIPHASE
51
BIÊN TẦN TRÊN VÀ BIÊN TẦN DƯỚI (SBO)
52
BÀI GIẢNG
53
HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Hệ thống giám sát đo tín hiệu trong không gian, và tạo ra một báo động trong
trường hợp một tham số tới hạn nằm ngoài dung sai cho phép. Tín hiệu được
đo tại ăng-ten monitor với khoảng cách 300 ft so với ăng-ten Carrier.
Các thông số tới hạn (thực thi) được kiểm tra liên
tục. Nếu một hoặc nhiều thông số vượt quá dung
sai, thì máy phát sẽ tắt.
54
HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Các thông số thực thi được liệt kê ở trên phần mềm PMDT
(Monitors>>Data>>Integral).
55
HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Bất kỳ tham số được theo dõi nào có thể được định nghĩa là Primary hay
Secondary (Monitors>>Configuration>>General).
56
HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Các giới hạn báo động được đặt ở trên màn hình riêng.
(Monitors>>Configuration>>Alarm Limits).
Các giá trị giới hạn báo động
nên đặt theo giá trị được liệt kê
ở mục Standards and
Tolerances (Section 4) của tài
liệu hãng đi kèm.
57
HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Để sửa một thông số đã vượt quá dung sai, cần phải xác nhận xem nó là do Monitor
hay máy phát thay đổi.
Điều này có thể được thực hiện một
cách hợp lý:
Kiểm tra cả hai Monitors và cả hai
máy phát.
Nếu chỉ một Monitor thay đổi (nhưng
không phải là Transmitter) hoặc nếu
chỉ có một Transmitter đã thay đổi (và
cả hai Monitor giống nhau), thì một
khối đã thay đổi có thể được hiệu
chỉnh lại.
Nếu không thể xác định xem máy phát hoặc monitor có lỗi, thì tín hiệu RF từ ăngten
monitor có thể được kết nối với một máy thu tín hiệu VOR độc lập. Các máy phát phải
được điều chỉnh để thiết lập phép đo trong máy thu tín hiệu VOR tới tia định trước (như
là kiểm tra bay hiệu chuẩn).
58
HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Tham số góc góc phương vị (Azimuth Angle) là ăngten monitor ở trên một tia. Trong
trường hợp này là tia 0 độ (Bắc từ).
59
HỆ THỐNG GIÁM SÁT
Báo động thấp (Alarm Low) và báo động cao (Alarm High ) tham chiếu đến
dung sai. Nếu tham số vượt quá các giới hạn này, thì máy phát sẽ chuyển
máy và tắt máy.
Nếu vượt quá giới hạn PreAlarm, thì không có hành
động nào được thực hiện, ngoại trừ việc đưa ra cảnh
báo bảo trì (Maintenance Alert).
60
HỆ THỐNG GIÁM SÁT
61
HỆ THỐNG GIÁM SÁT
62
ĐIỀU CHỈNH THAM SỐ DVOR
Tham số ở Monitors có thể được hiệu Tham số của máy phát có thể được hiệu
chỉnh tại Monitors>> Configuration>> chỉnh tại Transmitters>> Configuration>>
Offsets and Scale Factors, ở cột Integral. Nominal hoặc Offsets and Scale Factors ở
cột máy phát tương ứng.
63
ĐIỀU CHỈNH THAM SỐ DVOR
Ở menu Nominal, Công suất ra (Output Ở menu Offsets and Scale factors,
power) và các % điều chế được sử dụng để hiệu chỉnh cho từng
(Modulations ) nên đặt ở giá trị lý tưởng máy phát tới giá trị lý tưởng.
như chỉ ra.
65
ĐIỀU CHỈNH MÁY PHÁT
Tăng/giảm công suất bằng cách thay
đổi mức DC của tín hiệu điều chế đưa
tới khối Power Amplifier.
Mức công suất ảnh hưởng đến
tham số RF Level ở monitor.
Tăng/giảm tham số 30 Hz
Modulation bằng cách điều chỉnh
biên độ dạng sóng 30Hz.
66
ĐIỀU CHỈNH MÁY PHÁT
67
TÍN HIỆU VOR THU ĐƯỢC Ở MÁY THU TRÊN MÁY BAY (SPECTRUM ANALYZER)
FC
Hãy nhớ rằng các biên tần 9960 Hz Và đó là độ lệch tần số từ 9960 Hz
thay đổi tần số ở tốc độ quay 30 Hz. ± 480 Hz mỗi hướng.
FC – 9960 Hz FC – 30 Hz FC + 30 Hz FC + 9960 Hz
68
BÀI GIẢNG
69
SYNTHESIZER Các đầu ra chính:
PHASE
DETECTOR
Tần số Carrier
đưa tới Power
CARRIER CARRIER MEAN
VOR SYSTEM
Amplifier (100
VOR SYSTEM
mW tối thiểu)
DIVIDE BY 50 VCO AND CARRIER CARRIER
LOOP LOOP FILTER AND DYNAMIC CARRIER
(200KHz REF) BUFFERS AMPLIFIER AMPLIFIER
CONTROLLER PHASER OUTPUT
(EXTERNAL)
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
FREQ/2560
DIVIDER
CARRIER FREQ
COUNTER
tới Sideband
OUTPUT
Amplifier
10 MHz Ref AUDIO GENERATOR
TCXO SPI BUFFER
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator
USB
USB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER
tới Sideband
USB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT
LSB FREQ
Amplifier
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT
LSB
LSB BUFFER LSB RF
QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
MODULATOR
LSB
LSB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER
70
SYNTHESIZER
Bộ dao động TCXO cung Lấy mẫu đầu ra đưa về Một mạch dao động điều
cấp tín hiệu tham chiếu đầu vào thay đổi khiển điện áp (VCO) tạo ra
cho mạch pha-khóa-vòng (Variable input) của PLL. tín hiệu RF trong dải tần
(PLL). VHF. Đầu vào của nó là một
điện áp DC. Ví dụ, khi đầu
vào điện áp tăng, tần số đầu
ra tăng lên.
200 KHz.
71
SYNTHESIZER
72
SYNTHESIZER PHASE
DETECTOR
Tần số Carrier ra từ Synthesizer là tần số RF Tín hiệu lấy mẫu từ Power Amplifier
VOR SYSTEM
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT
CARRIER FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
J1
OUTPUT
Pha củaMộttíntínhiệu
hiệuphản
điềuhồi
khiển điều USB
DETECTOR/
USB
DETECTED
vẫn không đổi, bù đắp cho sự thay đổi pha do cả nhiệt độ (điều FREQ/2560
LSB FREQ
COUNTER
khiển pha trung bình) và điều chế (điều khiển pha động).
DIVIDER
OUTPUT
LSB
LSB BUFFER LSB RF
QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
MODULATOR
LSB
LSB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER
73
SYNTHESIZER
PHASE
DETECTOR
VOR SYSTEM
CARRIER MEAN VOR SYSTEM
VCO AND CARRIER CARRIER
R AND DYNAMIC CARRIER
BUFFERS AMPLIFIER AMPLIFIER
PHASER OUTPUT
(EXTERNAL)
TEST PORT
FRONT
PANEL TEST
Một phần của tín hiệu carrier RF được đệm và
BUFFER
POINT
đưa tới mặt trước cho kiểm tra (J2).
FREQ/2560
CARRIER FREQ
COUNTER
Một phần của tín hiệu carrier RF được chia cho
DIVIDER
OUTPUT 2560 và kết quả là dạng sóng được đưa tới
Audio Generator cho giám sát từ xa.
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
USB
USB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL MODE 74
SYNTHESIZER
PHASE
DETECTOR
VOR SYSTEM
CARRIER CARRIER MEAN VOR SYSTEM
DIVIDE BY 50 VCO AND CARRIER CARRIER
LOOP LOOP FILTER AND DYNAMIC CARRIER
(200KHz REF) BUFFERS AMPLIFIER AMPLIFIER
CONTROLLER PHASER OUTPUT
(EXTERNAL)
PHASE
DETECTOR
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT
CARRIER FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
VOR SYSTEM
OUTPUT
CARRIER MEAN VOR SYSTEM
VCO AND CARRIER CARRIER
R AND DYNAMIC CARRIER
BUFFERS AMPLIFIER AMPLIFIER
10 MHz Ref PHASER
AUDIO GENERATOR OUTPUT
TCXO SPI BUFFER
(EXTERNAL)
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator
FRONT
TEST PORT USB
USB
PANEL TEST DETECTOR/
BUFFER BUFFER
DETECTED
POINT DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
OUTPUT
DIGITAL MODE
SYNTHESIZER SELECT
USB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT
CARRIER FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT
LSB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT
LSB
LSB BUFFER LSB RF
QUADRATURE
PHASE USB MODULATOR
AMPLIFIER OUTPUT
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
LSB
LSB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER
USB
USB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL MODE 75
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT
SYNTHESIZER
CARRIER FREQ
FREQ/2560
PHASE COUNTER
Tín hiệu USB RF được khuếch
DIVIDER
DETECTOR OUTPUT
AMPLIFIERQUADRATURE
CARRIER
AMPLIFIER
VOR SYSTEM
USB BUFFER
CARRIER USB RF
CONTROLLER PHASER OUTPUT
AMPLIFIER
BUFFERS (EXTERNAL)
MODULATOR OUTPUT
From Audio
Generator
FRONT
TEST PORT
BUFFER
PANEL TEST USB
POINT USB
DETECTOR/
DETECTED
DIRECT Tín hiệu 9960 Hz trộn tần với tín hiệu
CVOR/DVOR
BUFFER
AMPLIFIER
OUTPUT
DIGITAL MODE
Carrier signal ở bộ điều chế cầu
CARRIER FREQ
FREQ/2560
COUNTER SELECT
SYNTHESIZER
DIVIDER
OUTPUT
USB FREQ
phương (Quadrature Modulator ) để tạoFREQ/2560
DIVIDER
COUNTER
LSB FREQ
76
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT
SYNTHESIZER
FREQ/2560
Tín hiệu USB được chia và đưa
CARRIER FREQ
10 MHz Ref
giám sát từ xa.
AUDIO GENERATOR
TCXO SPI BUFFER
PHASE USB
USB BUFFER USB RF
SHIFTER AND QUADRATURE
AMPLIFIER OUTPUT
BUFFERS MODULATOR
From Audio
Generator
USB
USB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
DIRECT CVOR/DVOR AMPLIFIER
DIGITAL MODE
SYNTHESIZER SELECT
USB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT
LSB FREQ
FREQ/2560
COUNTER
DIVIDER
OUTPUT
77
FRONT
TEST PORT
PANEL TEST
BUFFER
POINT
SYNTHESIZER
TP1 – Phase Error: (0 ± 0.05Vdc) FREQ/2560
PHASE
DIVIDER
CARRIER FREQ
COUNTER
DETECTOR OUTPUT
LSB
LSB
DETECTOR/
DETECTED
BUFFER
OUTPUT
AMPLIFIER
78
AUDIO GENERATOR
Voice Input ADC 1
DAC 1 Voice/ Ident Output
uP Supervisor &
RESET
Watchdog
Rst
CODEC
Sport 0 Synthesizer Ctl
Synthesizer Buffer SYNTH_SPARE
latch
Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch
chính:
Det. SB3 FWD Power
Det. SB4 FWD Power
Det. SB1 RFL Power
Config/Freq switches Buffer Debug
Det. SB2 RFL Power
RS232 Port Det. SB3 RFL Power
Det. SB4 RFL Power
Timer 2 Det. SB4 RFL Power
Carrier Phase
Spare RS232
CRYSTAL
19.66 MHz
SB1
DAC
SB1 Phase.
Tín hiệu âm tần
đưa tới CSB : 30
Ground Check 0 SB3
SB2 Phase.
DAC
SB2
SB3 Phase.
DAC
SB4
Hz + 1020 Hz +
DVOR-
JUMPER PLD DAC
SB4 Phase
ENABLE · AUDIO RAM Access CSB/SB
· Counter for Audio Carrier/SB Phase
Phase
· Commutator Control Carrier
Voice + DC
· Bi-Phase SIN/COS DVSC0
Power
DVSC1
DVSC2
SB1/3 BiPhase. DVSC3
79
Voice Input ADC 1
DAC 1 Voice/ Ident Output
uP Supervisor &
RESET
Watchdog
Rst
CODEC
Synthesizer Ctl
Chức năng thứ 2:
Sport 0
Synthesizer
AUDIO GENERATOR
Buffer SYNTH_SPARE
latch
Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch
Transmitter
Carrier
· Bi-Phase SIN/COS DVSC0
Power
DVSC1
DVSC2
SB1/3 BiPhase. DVSC3
RS422
DVSCX
Driver DVSC4
DVSC5 Cung cấp điều
nhận cấu hình từ RMS
TX Enable
chỉnh pha bằng tay
RAM
Enable Carrier
DAC
Carrier
DAC
DC Level Sets Power Out
Reference Modulation. qua PMDT
SB1
SB1 Audio.
DAC
SB1/3 SB3
SB3 Audio.
DAC DAC
Audio RAM SB2
SB2/4 SB2 Audio.
· Carrier 32k X16 bits DAC
DAC
· SB1/3 32k X 8 bits (lower) SB4
SB4 Audio
· SB 2/4 32k X 8 bits (upper) DAC
80
AUDIO GENERATOR
Voice Input ADC 1
DAC 1 Voice/ Ident Output
uP Supervisor &
RESET
Watchdog
Rst
CODEC
Sport 0 Synthesizer Ctl
Synthesizer Buffer SYNTH_SPARE
latch
Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch
USB_Lock AGEN_Enable
Ident Key in CRYSTAL
RFL Shutdown DSP 10 MHz
Det. SB1 FWD Power
Det. SB2 FWD Power
Carrier_Synth Lock SPI Det. SB3 FWD Power
Det. SB4 FWD Power
Det. SB1 RFL Power
Config/Freq switches Buffer Debug
Det. SB2 RFL Power
RS232 Port Det. SB3 RFL Power
Det. SB4 RFL Power
Timer 2 Det. SB4 RFL Power
Carrier Phase
Spare RS232 Timer 0 SB1 Phase SB1 Audio
DUAL SB2 Phase
UART SCLK SB3 Phase SB2 Audio
RMS RS232 Timer 1 SB4 Phase
Mux Out SB3 Audio
SB4 Audio
CSB Power
CRYSTAL
19.66 MHz
SB1
SB1 Phase.
DAC
Ground Check 0 SB3
SB2 Phase.
DAC
SB2
SB3 Phase.
DAC
SB4
DVOR-
JUMPER PLD DAC
SB4 Phase
ENABLE · AUDIO RAM Access CSB/SB
· Counter for Audio Carrier/SB Phase
Phase
· Commutator Control Carrier
· Bi-Phase SIN/COS DVSC0
Power
DVSC1
DVSC2
SB1/3 BiPhase. DVSC3
RS422
SB2/4 Biphase Driver DVSC4
DVSC5
DVSCX
TX Enable
SB1
SB1 Audio.
DAC
SB1/3 SB3
SB3 Audio.
DAC DAC
Audio RAM SB2
SB2/4 SB2 Audio.
· Carrier 32k X16 bits DAC
DAC
· SB1/3 32k X 8 bits (lower) SB4
SB4 Audio
· SB 2/4 32k X 8 bits (upper) DAC
81
SỰ KẾT HỢP CỦA AUDIO GENERATOR 1
uP Supervisor &
RESET
Watchdog
Rst
CODEC
Sport 0 Synthesizer Ctl
Synthesizer Buffer SYNTH_SPARE
latch
Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch
USB_Lock AGEN_Enable
Ident Key in CRYSTAL
RFL Shutdown DSP 10 MHz
Det. SB1 FWD Power
Det. SB2 FWD Power
Carrier_Synth Lock SPI Det. SB3 FWD Power
Det. SB4 FWD Power
Det. SB1 RFL Power
Config/Freq switches Buffer Debug
Det. SB2 RFL Power
RS232 Port Det. SB3 RFL Power
Det. SB4 RFL Power
Timer 2 Det. SB4 RFL Power
Carrier Phase
Spare RS232 Timer 0 SB1 Phase SB1 Audio
DUAL SB2 Phase
UART SCLK SB3 Phase SB2 Audio
RMS RS232 Timer 1 SB4 Phase
Mux Out SB3 Audio
SB4 Audio
CSB Power
CRYSTAL
19.66 MHz
SB1
SB1
SB1 Audio.
DAC
SB1/3 SB3
SB3 Audio.
DAC DAC
Audio RAM SB2
SB2/4 SB2 Audio.
· Carrier 32k X16 bits DAC
DAC
· SB1/3 32k X 8 bits (lower) SB4
SB4 Audio
· SB 2/4 32k X 8 bits (upper) DAC
82
SỰ KẾT HỢP CỦA AUDIO GENERATOR 2
uP Supervisor &
RESET
Watchdog
Rst
CODEC
Sport 0 Synthesizer Ctl
Synthesizer Buffer SYNTH_SPARE
latch
Control 90_Degree
TX1ANT 180_Degree
SB3N4_Lock DDS_Update ADC 2 DAC 2 NC
LSB_Lock
WatchDog Refresh
Carrier_Phase_Lock
Tx_Shut SPORT1
latch
USB_Lock AGEN_Enable
Ident Key in CRYSTAL
RFL Shutdown DSP 10 MHz
Det. SB1 FWD Power
Det. SB2 FWD Power
Carrier_Synth Lock SPI Det. SB3 FWD Power
Det. SB4 FWD Power
Det. SB1 RFL Power
Config/Freq switches Buffer Debug
Det. SB2 RFL Power
RS232 Port Det. SB3 RFL Power
Det. SB4 RFL Power
Timer 2 Det. SB4 RFL Power
Carrier Phase
Spare RS232 Timer 0 SB1 Phase SB1 Audio
DUAL SB2 Phase
UART SCLK SB3 Phase SB2 Audio
RMS RS232 Timer 1 SB4 Phase
Mux Out SB3 Audio
SB4 Audio
CSB Power
CRYSTAL
19.66 MHz
SB1
SB1
SB1 Audio.
DAC
SB1/3 SB3
SB3 Audio.
DAC DAC
Audio RAM SB2
SB2/4 SB2 Audio.
· Carrier 32k X16 bits DAC
DAC
· SB1/3 32k X 8 bits (lower) SB4
SB4 Audio
· SB 2/4 32k X 8 bits (upper) DAC
83
CARRIER AMPLIFIER
Tín hiệu âm tần từ Audio SHUTDOWN
84
CARRIER AMPLIFIER
REFERENCE REFERENCE
FORWARD
MODULATION MODULATION FRONT
MODULATOR POWER
FROM AUDIO BUFFER PANEL
DETECTOR
GENERATOR AMPLIFIERS
Phản hồi tuyến tính
85
Sơ đồ khối này trình bày cho
SIDEBAND AMPLIFIER một mạch sideband.
Sideband 2 Input Mean PIN
Tín hiệu Biphase từ Manual Phaser
6 dB
Phaser
Buffer
6 dB Modulator Pre-
Driver
Driver Tới Commutator
Audio Generator
High Pass
-3 dBm
-3dBm
Bi-Phase
Modulator
Directional
Coupler
Filter
Buffer Low Pass Filter
In+
Out
0 deg
90 deg
Phase Sample Phase
Sideband 2 0 Deg from Hybrid Det
Phase Difference
Test point In+
Control Error Tín hiệu sine đã chỉnh lưu
Connections swapped for
SB1 to SB2 Amp PIN SB2
Reference Modulation In- Mux Mux
-1 Modulator
From Audio Generator 0 deg
Driver
Control
Detected FWD PWR
Tín hiệu âm tần từ Audio FWD
Amplitude
Amplitude Reflected
Comparator Power
Sample
~VSWR FAULT Vref
48 to 28 Volt
DC to DC
48VDC +28V
~SHUTDOWN (Serves SB1 &
(Carrier Thermal or 2)
Audio Gen Off Command)
48 to 5 Volt 5 to +/-12 Volt
DC to DC DC to DC
48 VDC +5V +/-12V
(Serves SB1 & (Serves SB1 &
2) 2)
86
SIDEBAND AMPLIFIER
Tín hiệu đầu vào RF đưa tới mạch sideband khác
Sideband 2 Input Mean
6 dB Buffer PIN
Phaser Modulator Pre-
Manual Phaser 6 dB Driver
Driver
-3dBm
Bi-Phase Directional
High Pass Modulator Coupler
Filter -3 dBm
Buffer Low Pass Filter
Control
Driver
0 deg
pha với tín hiệu pha
Detected FWD PWR
phát và phản hồi FWD
Amplitude tham chiếu giống như
được đưa tới Audio Detected RFL PWR
Det
Sideband 1
Generator cho bảo Amplitude
Comparator
Reflected
Power
Sample
trì từ xa. ~VSWR FAULT Vref
48 to 28 Volt
87
BÀI GIẢNG
88
Bộ vi xử lý tinh chỉnh máy thu tới tần
MONITOR CCA
số đài dự vào các chuyển mạch DIP ở
Tín hiệu RF được backplane CCA.
thu từ ăng ten.
ANALOG TO
ANTENNA
RECEIVER DIGITAL
SELECTOR
CONVERTER
số nào nằm
ngoài dải dung DAC – VOICE + IDENT
TEST GENERATOR
sai, sau đó bộ vi JACK
HEADPHONE
ANALOG TO
ANTENNA
RECEIVER DIGITAL
SELECTOR
CONVERTER
RMS UART
ANALOG TO
ANTENNA
RECEIVER DIGITAL
SELECTOR
CONVERTER
Thông tin liên lạc với
RMS CCA thông qua
POSITIVE AND MICROPROCESSORS
LCU
cổng RS232. NEGATIVE ALARMS
RMS UART
91
TEST GENERATOR CCA
From Control Backplane
~TEST
SPORT Signals J3
ISP
WDOG
Logic Device 19.6608MHz
Oscillator
Circuitry
1_TGEN+/-
12-Bit SPI
92
TEST GENERATOR CCA
93
TEST GENERATOR CCA
94
TEST GENERATOR CCA
95
RF MONITOR
50 OHMs
SIDEBAND 1
20 dB Attenuator
48 V1
+ 5V DC-DC
50 OHMs Converter
SIDEBAND 2
48 V2
20 dB Attenuator
50 OHMs
SIDEBAND 3 RMS Parallel
20 dB Attenuator Temperature Sensor Data (SPI)
Storage memory
(EEPROM)
50 OHMs
SIDEBAND 4
20 dB Attenuator
96
RF MONITOR
50 OHMs
SIDEBAND 1
dự phòng. + 5V DC-DC
50 OHMs Converter
SIDEBAND 2
48 V2
20 dB Attenuator
50 OHMs
SIDEBAND 3 RMS Parallel
20 dB Attenuator Temperature Sensor Data (SPI)
Storage memory
(EEPROM)
50 OHMs
SIDEBAND 4
20 dB Attenuator Mẫu tín hiệu CSB của
STANDBY 50 OHMs
máy phát dự phòng được
CARRIER
tách sóng để phân tích
bởi Monitors và Audio
Generators.
Standby Monitor 1,2
Detector Audio Generator 1,2
97
RF MONITOR
98
AC MONITOR CCA
Cung cấp các tín hiệu tương tự BCPS chuyển đổi sang
điện áp và dòng điện cảm biến tín hiệu số và gửi kết
cho BCPS. quả tới RMS CCA
99
AC MONITOR CCA
100
BÀI GIẢNG
Student
Workbook
pg 24
101
Even Commutator
CCA 012104-0001
~MRESET ~PWR_OK
mã sẽ thay đổi định thời để RS422 to Ground Check / CMOS TTL to Bi-level -10VDC
xoay góc phương vị theo CMOS TTL
Converters
Antenna Select
Decoder
Converters
PIN Diode Drivers
102
Even Commutator
CCA 012104-0001
Odd Commutator
CCA 012104-0001
Power OK
~TEST
LED
~MRESET ~PWR_OK
Ground Check
Enable Strap
103
Even Commutator
CCA 012104-0001
~MRESET ~PWR_OK
+5VDC
-12VDC
Regulator
Ground Check
Enable Strap
104
BÀI GIẢNG
105
Khi một ăng ten phát xạ (trong trường hợp này là tín hiệu RF LSB từ
ăng ten #1), tín hiệu truyền đi trong không gian ở tốc độ ánh sáng.
Đồng thời, một tín hiệu phát xạ từ một ăng ten khác cũng truyền đi trong không
gian ở tốc độ ánh sáng (trong trường hợp này là tín hiệu RF LSB từ ăng-ten #2).
Hai tín hiệu này phải đến ăng ten thu cùng một lúc (có cùng pha).
Nếu một trong những tín hiệu này bị trễ nhiều hơn
tín hiệu kia, thì nó sẽ đến ăng ten thu với một pha.
106
Nếu pha của 2 tín hiệu RF là đồng
SIDEBAND 1
pha, sau đó chúng được trộn với
nhau tốt trong không gian, tạo sự
SIDEBAND 2 chuyển đổi dần đều từ một ăng ten
sang ăng-ten kế tiếp. Điều này mô
phỏng một ăng ten chuyển động trơn
SIDEBAND 1 tru.
Nếu pha của hai tín hiệu RF không
giống nhau, thì tổng của chúng trong
SIDEBAND 2 không gian sẽ không hiệu quả.
107
Xem xét đường đi của
Sidebands 1 và 2.
Tín hiệu LSB RF đưa tới
LSB Sideband Amplifier.
108
Có 24 đường riêng biệt trong
Commutator để kết nối Sideband 1 với
mỗi 24 ăngten lẻ.
Có 24 đường khác trong
Commutator để kết nối Sideband 2
với mỗi 24 ăngten chắn.
109
Quá trình tương tự xảy ra với
Sidebands 3 và 4.
110
Để điều chỉnh pha của các Sideband, cần phải thay đổi một vài kết nối.
48 cáp Sideband
Kéo khối Power Cần thiết sử dụng cáp Carrier antenna như
Amplifiers ra. là máy thu vì nó có cung một khoảng cách
với tất cả các ăng ten Sideband.
111
Đặt tải giả vào đầu ra của Sidebands 3 và 4. Điều này
để hai tín hiệu LSB phát ra từ các ăng ten tương ứng,
không có tín hiệu sóng mang hoặc tín hiệu USB can
nhiễu.
Thêm đoạn cáp 180 độ vào Sideband 1. Điều này làm
cho các Sideband 1 và 2 có pha ngược nhau.
112
Xem xét những gì xảy ra khi trộn tín hiệu. Hãy bắt đầu từ Antenna #1
ở mức lớn nhất và Antenna #2 ở mức bằng 0.
Công suất Antenna
#2 tăng dần lên
5 mức lớn nhất và
SB1 1 3
antenna #1 giảm
dần về 0.
SB2 2 4
Quá trình tiếp tục
Lúc đầu, tổng của cho tất cả các
hai ăng ten đơn antenna.
giản là bức xạ từ
Antenna #1
Khi công suất Antenna #1 giảm, công suất
Antenna #2 tăng (ngược pha), sẽ dần dần hủy bỏ
công suất từ Antenna #1 cho đến khi Antennas #1
và #2 có công suất ngang nhau. Chúng triệt tiêu
lẫn nhau.
113
Điều gì sẽ xảy ra nếu Sidebands 1 và 2 không sai pha chính xác 180 độ?
SB1 1 3 5
SB2 2 4
Vào thời điểm khi hai công suất bằng Nếu các đỉnh âm không đạt đến mức 0 volts,
nhau, chúng sẽ vẫn triệt tiêu lẫn nhau. điều đó cho thấy rằng pha của Sideband với
Sideband cần phải được điều chỉnh.
Điều chỉnh vào
Transmitters>>Configuration>>Offsets and Scale
Factors>>Sideband 1 Phase Offset.
114
Có nhiều thông tin có thể được nhìn thấy bằng cách sử dụng dạng sóng này.
1 2 3 4 5
Nếu một trong những đỉnh bị mất, thì ăng ten đó bị ngắt kết nối (hoặc cáp bị chập).
1 2 3 4 5
115
1 2 3 4 5
Trong hình trên, các tính chất cảm kháng và điện dung
của Antenna 3 có độ dài pha khác với các antenna lân
cận của nó. Nên tinh chỉnh lại ăngten. cần thiết làm một
đoạn cáp (stub) mới.
116
Không thể so pha của 2 tín hiệu có tần số khác nhau.
117
Bây giờ, xém xét tần số
Carrier và tần số USB.
118
Nếu pha của hai thành phần điều
chế là giống nhau thì chúng sẽ điều
chế tốt trong không gian và tạo ra
hiệu quả tối đa trên sóng mang
(điều chế 9960 Hz là tối đa).
119
Nếu pha của thành phần carrier được
điều chỉnh thì nó sẽ ảnh hưởng trái
ngược đối với hai thành phần tín hiệu
“beat”.
120
Điều chỉnh 3 tham số
ở Transmitters>>
Configuration>>
Offsets and Scale
Factors.
Tham số Carrier to
Sideband Phase
Offset để đạt được
% điều chế 9960Hz
lớn nhất.
121
BÀI GIẢNG
Student
Workbook
pg 29
122
RMS CCA
RMS CCA hoạt động như là
trung tâp giao tiếp (liên lạc)
Một số cổng nối tiếp COM kết nối
nó với các khối/card khác:
•Cả hai Monitor
•Cả hai Audio Generator
•Dialup modem (RMM)
•Radio Modem
•Cả hai BCPS
•Nhiệt đo khối PA
•Màn hình cảm ứng (Touch
screen)
123
RMS CCA
Pin dự phòng được sử
dụng để cấp nguồn cho
đồng hồ thời gian thực.
Pin nên được thay thế
mỗi 5 năm một lần.
124
FACILITIES CCA
Facilities CCA là một công
cụ chuyển đổi tín hiệu
song song sang tín hiệu
dạng khác.
Các Modem:
•Internal RCSU modem (DTMF)
•External RCSU modem (RADIO
RS232)
•Internal Dialup modem (PMDT)
•External Dialup modem (RMM
RS232) hiếm khi được sử dụng.
RMS CCA đọc và ghi các loại
tín hiệu khác nhau được
chuyển đổi bởi Facilities CCA.
125
FACILITIES CCA
126
FACILITIES CCA
127
FACILITIES CCA RMS>>Configuration>>
General cho phép người
dùng xác định các điều
kiện để tạo ra một cảnh
báo đầu vào dự phòng.
128
FACILITIES CCA
RMS>>Configuration>>
A/D Limits cho phép người
dùng xác định giới hạn cho
các đầu vào tương tự dự
phòng để tạo ra một cảnh
báo.
129
FACILITIES CCA
RMS>>Commands, mục
Spare Digital Outputs cho
phép người sử dụng đặt các
đầu ra rời rạc lên mức cao
hay mức thấp.
130
FACILITIES CCA
Loa cung cấp
âm thanh nghe
của mã Morse
nhận dạng đài.
RMS>>Commands>>Select
Audio cho phép người sử dụng
chọn nghe âm thanh tín hiệu nhận
dạng từ loa.
131
INTERFACE CCA
132
BÀI GIẢNG
133
LOCAL CONTROL UNIT
LCU là bộ điều khiển thực tế của DVOR.
Người khai thác có thể
cung cấp các lệnh thông
LCU xử lý các lệnh và thực hiện
qua các phím mặt trước
hoặc từ PMDT qua
chuyển đổi máy hoặc tắt máy theo
RMS CCA.
quy tắc.
134
LOCAL CONTROL UNIT
135
LOCAL CONTROL UNIT
To Audio Generator
To RF Synthesizer
Tín hiệu TX ON CLK đưa tới Audio Điện áp 24 Vdc đưa tới RF
Generator để cho phép phát. Synthesizer để cấp nguồn cho
VCO (thông qua LVPS).
Tắt máy được thực hiện
bằng 2 tín hiệu này.
136
BÀI GIẢNG
137
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Nguồn Sideband
AC Monitor cung cấp tín hiệuAmps TX 1
đo dòng +28Vdc
CSB Power Amp TX 1
xoay điện và điện áp xoay chiều. +5Vdc Audio Gen 1
LVPS 1
chiều +12Vdc Monitor 1
AC 48Vdc Bus 1 Synthesizer 1
Monitor -12Vdc
BCPS 1
Power Batt
100 to
Supply Chgr
260 VAC
Commutator Control
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
has a diode
TERIES OR gate Facilities RF Mon
Phần cung cấp điện của Test Gen Interface
Power Batt
BCPS
Supply
1 cung cấp 48 Vdc cho
Chgr
các khối/card của Máy phát 1.
BCPS 2
+28Vdc
48Vdc Bus 2 +5Vdc Audio Gen 2
LVPS 2 +12Vdc Monitor 2
Synthesizer 2
-12Vdc
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2
138
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Nguồn Sideband Amps TX 1
+28Vdc
CSB Power Amp TX 1
xoay +5Vdc
LVPS 1 Audio Gen 1
chiều +12Vdc
AC Monitor 1
48Vdc Bus 1 -12Vdc
Monitor Synthesizer 1
BCPS 1
Trong cùng 1Battthời điểm, phần
Power
100 to
260 VAC
cung cấp điện
Supply Chgr của BCPS 2
Commutator Control
cung cấp 48 Vdc cho các
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
khối/card của Máy phátTERIES
2. has a diode
OR gate Facilities RF Mon
Test Gen Interface
Power Batt
Supply Chgr
BCPS 2
+28Vdc
48Vdc Bus 2 +5Vdc
Audio Gen 2
LVPS 2 +12Vdc Monitor 2
-12Vdc Synthesizer 2
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2
139
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Trong trường hợp Nguồn cung
Nguồn Sideband Amps TX 1
CSB Power Ampcấp
TX 1BCPS 1 lỗi, thì Nguồn cung
+28Vdc
xoay
cấp BCPS
LVPS21 cung cấp điện
+5Vdc Audio cho
Gen 1
chiều 48 Vdc Bus 1. +12Vdc Monitor 1
AC 48Vdc Bus 1 Synthesizer 1
Monitor -12Vdc
BCPS 1
Power Batt
100 to
Supply Chgr
260 VAC
Commutator Control
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
has a diode
TERIES
TươngORtựgatenhưFacilities
vậy Nguồn RF Mon
cung
Test Gen Interface
Power Batt cấp BCPS 2 có thể tiếp nhận
Supply Chgr
Nguồn cung cấp BCPS 1.
BCPS 2
+28Vdc
48Vdc Bus 2 +5Vdc Audio Gen 2
LVPS 2 +12Vdc Monitor 2
Synthesizer 2
-12Vdc
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2
140
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Nguồn Sideband Amps TX 1
+28Vdc
CSB Power Amp TX 1
xoay +5Vdc Audio Gen 1
chiều Nếu chứcLVPS
năng
1 nạp cho ắc quy1
Monitor
+12Vdc
AC 48Vdc Bus 1 của cả hai BCPS đang làm việc, 1
Synthesizer
-12Vdc
Monitor
BCPS 1
thì Ắc quy sẽ được nạp.
Power Batt
100 to
Supply Chgr
260 VAC
Commutator Control
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
has a diode
TERIES OR gate Facilities RF Mon
Test Gen Interface
Power Batt
Supply Chgr
BCPS 2
Có 4 ắc quy mắc nối tiếp cung 4 ắc quy mắc nối tiếp thứ hai có
+28Vdc
cấp khoảng 3 giờ hoạt động.
48Vdc Bus 2 thể nối song song để cung
+5Vdc cấp
Audio Gen62
giờ hoạtLVPS 2 +12Vdc
động. Monitor 2
Synthesizer 2
-12Vdc
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2
141
PHÂN PHỐI NGUỒN ĐIỆN
Nguồn Sideband Amps TX 1
+28Vdc
CSB Power Amp TX 1
xoay +5Vdc Audio Gen 1
LVPS 1
chiều +12Vdc Monitor 1
AC 48Vdc Bus 1 Synthesizer 1
Monitor -12Vdc
BCPS 1
Power Batt
100 to
Supply Chgr
260 VAC
Tất cả các khối/card phần Commutator Control
48-54 Vdc BAT- Each CCA RMS LCU
chung được cấp nguồn TERIES
has a diode
OR gate Facilities RF Mon
từ hai 48Vdc bus. Test Gen Interface
Power Batt
Supply Chgr
BCPS 2
+28Vdc
48Vdc Bus 2 +5Vdc Audio Gen 2
LVPS 2 +12Vdc Monitor 2
Synthesizer 2
-12Vdc
Sideband Amps TX 2
CSB Power Amp TX 2
142
AC POWER MONITOR
Biến áp dòng
cung cấp một
điện áp AC tỷ lệ
với dòng điện
đầu vào.
143
AC POWER MONITOR
144
48V Summed Volts On-Board Status LEDs
Vdc.
Batt Current Sense
48 VDC PS Current Sense Battery Input /
PS1 Input Charge Output
+48BUSS
Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit
DC-DC Volts
54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)
+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable
Battery Test
145
48V Summed Volts On-Board Status LEDs
kia. 48 VDC
PS1 Input
PS Current Sense
Batt Current Sense
Battery Input /
Charge Output
+48BUSS
Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit
DC-DC Volts
54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)
+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable
Battery Test
146
Batteries
48V Summed Volts On-Board Status LEDs
AC Volts
áp nạp cho ắc
RFI Filter and
100-260VAC to 51VDC
AC Current
HP BUS Volts nguồn cho các
LOW Battery Voltage
Cutout
LP BUS Volts
quy.
Brick Converter
mạch.
Circuit Breaker
REFERENCE
AC Fail Switch
48V Summed Volts
Comparator
Batt Current Sense
48 VDC PS Current Sense Battery Input /
PS1 Input Charge Output
+48BUSS
Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit
DC-DC Volts
54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)
+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable
Battery Test
147
48V Summed Volts On-Board Status LEDs
CCA. 48 VDC
PS1 Input
PS Current Sense
Batt Current Sense
Battery Input /
Charge Output
+48BUSS
Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit
DC-DC Volts
54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)
+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable
Battery Test
148
48V Summed Volts On-Board Status LEDs
Battery
48 VDC
Bridge Back-up
PS2 Input
Switch
Charger Reset Switch
Soft Start Current Limit
DC-DC Volts
54.2 VDC
48 to 54.2 V DC-DC
Load
Fuse Fuse Converter Resistor
(Battery Charger)
+5V
DC-DC
Converters +12V
(Board Power) -12V
~Charger Enable
Battery Test
149
LVPS
From Control Backplane
Filter
+48Vdc
(LVPS). P2
60 Pin DIN41612
Ground
Hybrid Connector
~TEST Power OK
LED
VCO_EN
VCO_PWR
~LVPS_OK
Power OK Window
Comparators
Ground
+28Vdc
+5Vdc
P1
96 Pin DIN41612
Connector -12Vdc
+12Vdc
150
BÀI GẢNG
Student
Workbook
pg 33
151
NHÌN TỪ PHÍA TRÊN CỦA SIDEBAND ANTENNA
Tụ thủy tinh
152
NHÌN TỪ PHÍA TRÊN CỦA SIDEBAND ANTENNA
Tụ thủy tinh
153
NHÌN TỪ PHÍA TRÊN CỦA CARRIER ANTENNA
154
CÁP CỦA ALFORD LOOP ANTENNA CABLES (NHÌN TỪ PHÍA DƯỚI)
Đoạn cáp
180 độ
(Balun)
J1 Cáp
RF
155
PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG
156
CẤU TẠO VẬT LÝ CỦA ANTEN ALFOR LOOP
ANTEN ALFORD
LOOP GỒM HAI
LƯỠNG CỰC GẤP
TRỰC GIAO VỚI
NHAU.
157
CẤU TẠO VẬT LÝ CỦA ANTEN ALFOR LOOP
158
DÒNG ĐIỆN BỨC XẠ VÀ SỰ TRIỆT TIÊU DÒNG ĐIỆN NỘI TẠI
159
70º theo chiều
Trực tiếp phía trên ngang
trạm VOR, máy bay
Vùng không có tín
không thu được tín
hiệu
hiệu.
Hiện tượng này có hai nguyên
nhân:
1. Mẫu bức xạ ăng ten được mô
tả như hình vẽ.
Có tín hiệu
2. Ở phía trên ăng ten, không có
hiệu ứng Doppler. Tín hiệu
FM bị mất.
3º so với mặt phẳng ngang
160
Phương tiện và máy móc nên
được giữ trong hình bóng RF
của giàn phản xạ.
161
BÀI GIẢNG
162
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI
163
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI
.
Hãy nhớ rằng các
Monitor đang ở tình
trạng báo động nếu
R
máy phát đang tắt. R
Y
164
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI
165
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI
Ở Monitor>>Data>>
Integral, kiểm tra tham
số RF Level trước tiên.
Y
0dB. 0.0
0.0
0.0
0.0
số khác.
166
NHẬN DẠNG CÁC TÌNH TRẠNG LỖI
và 4 Sideband.
167
KHẮC PHỤC LỖI
168
CHUẨN ĐOÁN LỖI TỰ ĐỘNG
169
CHUẨN ĐOÁN LỖI TỰ ĐỘNG
R
R
Y
170
CHUẨN ĐOÁN LỖI TỰ ĐỘNG
171
CHUẨN ĐOÁN LỖI TỰ ĐỘNG
172
CÁC LỖI KHÔNG LIÊN TỤC
173
CÁC LỖI KHÔNG LIÊN TỤC
ở màn hình
Maintenance Alerts ghi
lại các cảnh báo không
thực thi.
174
CÁC LỖI KHÔNG LIÊN TỤC
175
CÁC LỖI KHÔNG LIÊN TỤC
176
BÀI GIẢNG
177
CHUẨN BỊ BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN
Một vài ngày trước khi bay kiểm tra hiệu chuẩn:
Thực hiện các công việc bảo dướng Quý và Hàng năm.
Kiểm tra hiệu cỉnh pa Sideband và Carrier.
Kiểm tra các công suất ra của 4 Sideband của cả hai máy phát.
178
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN
179
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN
180
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN
181
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN
182
TRONG KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN
Toàn bộ quá trình bay kiểm tra, đội bay hiệu chuẩn sẽ yêu
cầu chuyển đổi máy phát vài lần.
Giữ thiết bị DME phát ra ăng ten giống với thiết bị DVOR
phát ra ăng ten cho nhất quán.
183
SAU KHI BAY KIỂM TRA HIỆU CHUẨN KẾT THÚC
184
LAB PREVIEW
SIDEBAND AMPLIFIER
ALIGNMENT
Student
Workbook
pg 56
185
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW
186
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW
The alignment
procedure is
found in the
Operation and
Maintenance
Manual.
187
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW
The phase-lock
alignment has a
unique procedure.
The procedure is
performed four times:
Once for the two
lower sidebands of
transmitter 1,
once for the two
upper sidebands
of transmitter 1,
and then two
more times for the
upper and lower
sidebands of
transmitter 2.
188
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW
189
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW
The alignment
performed during
this procedure is
preliminary.
190
SIDEBAND AMPLIFIER LAB PREVIEW
Carrier Cable
48 Sideband Cables
191
LAB PREVIEW
Student
Workbook
pg 60
192
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION
193
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION
194
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION
Monitor Certification is
performed for one purpose:
195
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION
197
TEST GENERATOR & MONITOR CERTIFICATION
199