You are on page 1of 11

BẢNG CHIẾT TÍNH TIỀN THƯỞNG – QUÝ III-2008

TỔNG QUỸ THƯỞNG:

ĐỊNH SẢN HỆ SỐ
MÃ NV LOẠI NV năng suất hệ số nv MỨC LƯỢNG TỶ LỆ THƯỞNG
H025 hợp đồng 240 1,2 288 450 156.25% 4
T144 tập việc 240 1 240 160 66.67% 0
B217 biên chế 350 1,7 #VALUE! 620 #VALUE! 2
T212 tập việc 170 1 170 380 223.53% 0
H329 hợp đồng 350 1,2 #VALUE! 270 #VALUE! #VALUE!

1) LOẠI NHÂN VIÊN Tính dựa vào ký tự đầu của MÃ NV


• Nếu ký tự đầu của MÃ NV là B thì LOẠI NV=Biên chế
• Nếu ký tự đầu của MÃ NV là H thì LOẠI NV=Hợp đồng
• Nếu ký tự đầu của MÃ NV là T thì LOẠI NV=Tập Việc
2) ĐỊNH MỨC=NĂNG SUẤT * HỆ SỐ NV
• NĂNG SUẤT được tính dựa vào chữ số cuối của MÃ NV như sau
o NĂNG SUẤT=170 nếu chữ số cuối của MÃ NV<“4”
o NĂNG SUẤT=240 nếu “4”<=chữ số cuối của MÃ NV<“6”
o NĂNG SUẤT=350 nếu “6”<=chữ số cuối của MÃ NV
• HỆ SỐ NV được tính dựa vào LOẠI NV như sau
o HỆ SỐ NV =1.7 nếu LOẠI NV=Biên chế
o HỆ SỐ NV =1.2 nếu LOẠI NV=Hợp đồng
o HỆ SỐ NV =1 nếu LOẠI NV=Tập việc
3) TỶ LỆ=SẢN LƯỢNG / ĐỊNH MỨC (Cột TỶ LỆ được định dạng % lấy 2 số lẻ).
4) HỆ SỐ THƯỞNG tính tùy theo LOẠI NV và TỶ LỆ như sau
o HỆ SỐ THƯỞNG=2 Đối với LOẠI NV=Biên chế
o HỆ SỐ THƯỞNG=4 Đối với LOẠI NV=Hợp đồng và có tỷ lệ >100%
o HỆ SỐ THƯỞNG=0 Đối với các trường hợp còn lại
5) THƯỞNG=HỆ SỐ THƯỞNG * TỔNG QUỶ THƯỞNG / (TỔNG CỘT HỆ SỐ THƯỞNG)
6) Định dạng có dấu tách hàng ngàn. Trang trí và kẻ khung bảng tính
7) Tính TỔNG TIỀN THƯỞNG của các nhân viên thuộc diện Hợp đồng
Ý III-2008

3,000,000

tổng tiền
THƯỞNG thưởng
2,000,000 2000000
#VALUE! Hướng dẫn:
#VALUE!
#VALUE! - Cần phân biệt giữa "90" và 90 như đã nói ở bài tập 1 - bài 4
ví dụ: =left(A4,2) cho kết quả là "90" không thể so sánh bằng với 90,
#VALUE! =left(A4,2)=90 thì cho kết quả là FALSE

- hàm chuyển chuỗi số thành số: VALUE


ví dụ: =VALUE(LEFT(A4,2)) sẽ cho kết quả là 90

- Định dạng %:
cách 1: Chọn trên thanh Ribon mục Number và biểu tượng %
cách 2: Cũng trên mục Number chọn combo box xổ xuống tìm More Number
Format sẽ hiển thị menu Format Cell -> Percentage
cách 3: Right Click trên ô được chọn, tìm đến Format Cell cũng thực hiện như
trên
- hàm SUMIF dùng để tính tổng theo một điều kiện nào đó
=SUMIF( <khối ô chứa điều kiện> , <biểu thức điều kiện>, <khối ô cần cộng>)

- Định dạng số tùy chỉnh (custome): Một định dạng số có thể có tối đa bốn phần
được phân cách bởi dấu chấm phẩy. Các phần mã xác định định dạng số bao gồm
số dương, số âm, giá trị bằng không, và văn bản, theo thứ tự sau đây: <số
dương>; <số âm>;<số không>;<văn bản>

y 2 số lẻ).

HỆ SỐ THƯỞNG)
p 1 - bài 4
ánh bằng với 90,

tượng %
ổ xuống tìm More Number
e
t Cell cũng thực hiện như

nào đó
u kiện>, <khối ô cần cộng>)

số có thể có tối đa bốn phần,


ác định định dạng số bao gồm
eo thứ tự sau đây: <số
BẢNG TÍNH LƯƠNG SẢN PHẨM THÁNG 3-2008

HỆ SỐ LƯƠNG
TỶ GIA
LƯƠNG ĐỊNH NĂNG
TÊN LCB CHÍNH MỨC SUẤT LƯƠNG SP
HÙNG 250 1150
TOÀN 550 1350
TÚ 360 1200
THANH 290 1100

1) LƯƠNG CHÍNH=LCB*HỆ SỐ LƯƠNG.


2) ĐỊNH MỨC được tính như sau
• ĐỊNH MỨC = 1000 Nếu LCB<260
• ĐỊNH MỨC = 1200 Nếu 260<=LCB<370
• ĐỊNH MỨC = 1500 Nếu LCB>=370
3) LƯƠNG SP=(LƯƠNG CHÍNH / ĐỊNH MỨC)* NĂNG SUẤT
4) THƯỞNG tính như sau
• Nếu NĂNG SUẤT> ĐỊNH MỨC thì : THƯỞNG=20%*LƯƠNG SP
• Ngoài ra thì : không thưởng
5) THỰC LÃNH=LƯƠNG CHÍNH+ LƯƠNG SP + THƯỞNG
6) Dùng Countif đếm xem có bao nhiêu nhân viên có LCB>320
7) Dùng SUMIF tính tổng THỰC LÃNH của các nhân viên có TÊN bắt đầu
HÁNG 3-2008

1,000
16700

THƯỞNG THỰC LÃNH

Hướng dẫn:

- Hàm countif
=COUNTIF( <khối ô chứa điều kiện>, <biểu thứ

- Hàm sumif
NG.
=SUMIF(<khối ô chứa điều kiện>, <biểu thức đ
cần cộng>)

70 biểu thức điều kiện như đã nói ở bài 3

- Dùng ký tự thay thế cho biểu thức điều kiện


H MỨC)* NĂNG SUẤT "?" thay thế cho 1 ký tự bất kỳ
"*" thay thế cho nhiều ký tự bất kỳ
HƯỞNG=20%*LƯƠNG SP Lưu ý thêm: ngoài hàm SUMIF còn có SUMIFS để
một điều kiện
ƠNG SP + THƯỞNG
=SUMIFS(<khối ô cần cộng>, <khối ô chứa điều
ân viên có LCB>320 điều kiện1>, <khối ô chứa điều kiện2>, <biểu t
ủa các nhân viên có TÊN bắt đầu bàng T
ối ô chứa điều kiện>, <biểu thức điều kiện>)

ô chứa điều kiện>, <biểu thức điều kiện>, <khối ô

kiện như đã nói ở bài 3

ay thế cho biểu thức điều kiện


o 1 ký tự bất kỳ
o nhiều ký tự bất kỳ
oài hàm SUMIF còn có SUMIFS để tính tổng có hơn

ô cần cộng>, <khối ô chứa điều kiện1>, <biểu thức


hối ô chứa điều kiện2>, <biểu thức điều kiện2>,...)
BẢNG CHIẾT TÍNH TIỀN GIA CÔNG HÀNG_ THÁNG 6-08
Tỷ giá USD 16,500

HỢP NGÀY HẸN TIỀN


ĐỒNG SLG GIAO NGÀY GIAO CÔNG THUẾ PHẠT THỰC THU
03TV2 250 6/15/2008 6/14/2008
45TL5 550 6/6/2008 6/21/2008
32MG4 360 6/16/2008 6/16/2008
19TL9 290 6/19/2008 6/25/2008

1. TIỀN CÔNG=SLG*ĐƠN GIÁ * HỆ SỐ PHÂN LOẠI


ĐƠN GIÁ
- ĐƠN GIÁ=30 nếu HỢP ĐỒNG có ký tự thứ 3 & 4 là TV (Ti vi)
- ĐƠN GIÁ=35 nếu HỢP ĐỒNG có ký tự thứ 3 & 4 là TL (Tủ lạnh)
- ĐƠN GIÁ=50 nếu HỢP ĐỒNG có ký tự thứ 3 & 4 là MG (Máy giặt)
HỆ SỐ PHÂN LOẠI
- HỆ SỐ PHÂN LOẠI=1 nếu ký tự cuối của hợp đồng<”4”
- HỆ SỐ PHÂN LOẠI=0.8 nếu “4”<=ký tự cuối của hợp đồng<”7”
- HỆ SỐ PHÂN LOẠI=0.5 nếu ký tự cuối của hợp đồng>=”7”
2. THUẾ=TIỀN CÔNG* THUẾ SUẤT
- THUẾ SUẤT=10% đối với mặt hàng là Ti vi hoặc Tủ lạnh
- Ngoài ra THUẾ SUẤT=20%
3. TIỀN PHẠT=TIỀN CÔNG * HỆ SỐ PHẠT
- HỆ SỐ PHẠT=0 đối với hợp đồng giao trước hẹn hoặc đúng hẹn
- Ngoài ra HỆ SỐ PHẠT được tính dựa vào SỐ NGÀY TRỄ HẸN (NGÀY
GIAO-NGÀY HẸN)
HS PHẠT=3% nếu SỐ NGÀY TRỄ HẸN<5
HS PHẠT=6% nếu 5<=SỐ NGÀY TRỄ HẸN<10
HS PHẠT=10% nếu SỐ NGÀY TRỄ HẸN>=10
4. THỰC THU=(TIỀN CÔNG-THUẾ-TIỀN PHẠT)* TỶ GIÁ USD
- Ngày tháng là một dạng dữ liệu kiểu số, nhưng khi hiển thị thì định
dạng theo kiểu ngày tháng, vì vậy vẫn có thể thực hiện các phép tính
như là số

- biểu thức sau khi tính toán, cần format lại dạng hiển thị cho đúng yêu
cầu

- giao trước hẹn hoặc đúng hẹn có nghĩa là ngày giao nhỏ hơn hoặc
bằng ngày hẹn
BẢNG THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ_ THÁNG 0

CỰ LY CÔNG TÁC
MÃ NV CHỨC VỤ ĐƠN GIÁ PHỤ CẤP
(KM) PHÍ
90T18 750
98N07 90
89G14 280
96N49 980

1) CHỨC VỤ=Giám đốc nếu MÃ NV có ký tự thứ 3 là G


CHỨC VỤ=Trưởng phòng nếu MÃ NV có ký tự thứ 3 là T
CHỨC VỤ=Nhân viên nếu MÃ NV có ký tự thứ 3 là N
2) ĐƠN GIÁ=GIÁ CB*HỆ SỐ ĐƯỜNG XA
 GIÁ CB
-GIÁ CB=1300 nếu CHỨC VỤ=Giám đốc
- GIÁ CB=1000 nếu CHỨC VỤ=Trưởng phòng
- GIÁ CB=700 nếu CHỨC VỤ=Nhân viên
 HỆ SỐ ĐƯỜNG XA
- HỆ SỐ ĐƯỜNG XA=0.7 nếu CỰ LY<100
- HỆ SỐ ĐƯỜNG XA=0.9 nếu 100<=CỰ LY<400
- HỆ SỐ ĐƯỜNG XA=1.4 nếu 400<=CỰ LY<800
- HỆ SỐ ĐƯỜNG XA=1.6 nếu CỰ LY>=800
4) CÔNG TÁC PHÍ=CỰ LY * ĐƠN GIÁ (làm tròn đến hàng ngàn)
5) PHỤ CẤP=CỰ LY * ĐGIÁ PHỤ CẤP
- ĐGIÁ PHỤ CẤP=240 nếu 2 ký tự đầu của MÃ NV<”90”
- ĐGIÁ PHỤ CẤP=180 nếu “90”<= 2 ký tự đầu của MÃ NV<”98”
- ĐGIÁ PHỤ CẤP=80 nếu 2 ký tự đầu của MÃ NV>=”98”
6) THÀNH TIỀN=CÔNG TÁC PHÍ+PHỤ CẤP. Làm tròn đến hàng ngàn.
7) Xếp cột CHỨC VỤ tăng dần. Nếu trùng CHỨC VỤ xếp THÀNH TIỀN giảm dần
ÁC PHÍ_ THÁNG 08-2008

THÀNH TIỀN

* Làm tròn đến hàng ngàn: nếu số 12345.1234 thì làm t


là 12000
=ROUND(xxx, -3)
* Sắp xếp cột chức vụ tăng dần:
- bấm chọn DATA -> SORT
- chọn cột cần sắp xếp là chức vụ,
T - mục ORDER chọn Custom List -> chọn NEW LIST bấm A
của chức vụ theo bạn là thứ tự tăng dần hay giảm dần

g ngàn)

<”98”

đến hàng ngàn.


THÀNH TIỀN giảm dần
: nếu số 12345.1234 thì làm tròn đến hàng ngàn

dần:
hức vụ,
m List -> chọn NEW LIST bấm ADD gõ vào thức tự
ứ tự tăng dần hay giảm dần

You might also like