You are on page 1of 4

BẢNG DANH MỤC TÀI KHOẢN

Ô [1]: TỔNG SỐ PHÁT SINH BÊN NỢ


- SUMIF(range; criteria; [sum range])
o range: vùng điều kiện/ cột chứa điều kiện
o criteria: điều kiện
o sum range: vùng tính tổng/ cột tính tổng
o Lưu ý: để công thức hàm SUMIF ra kết quả chính xác, phải đảm bảo quy định cột range và
cột sum range có kích thước bằng nhau.
Ô [3]: SỐ LƯỢNG TỒN CUỐI KỲ
 Số lượng tồn ĐK: cột E, từ ô E4 trở xuống.
 Số lượng nhập trong kỳ: =SUMIF(Cột TKGHINO, ô Số hiệu TK, Cột Số lượng phát sinh)
 Số lượng xuất trong kỳ: =SUMIF(cột TKGHICO, ô Số hiệu TK, Cột Số lượng phát sinh)

=IF(AND(LEFT(B4;2)="15";LEFT(B4;3)<>"154");E4+SUMIF(SOKTMAY!$J$3:$J$332;BDMTK!
B4;SOKTMAY!$L$3:$L$332)-SUMIF(SOKTMAY!$K$3:$K$332;BDMTK!B4;SOKTMAY!
$L$3:$L$332);0)
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Công thức đầy đủ
=IF(LNTT < 0;0;Thuế suất * (LNTT – TN ko chịu thuế + CP bị loại khi tính TN chịu thuế)
=IF(M324<0;0;20%*(M324-M315-M317-M319+M268))
M324: Kết chuyển lợi nhuận trước thuế năm nay
M315: Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính (hoạt động không chịu thuế)
M317: Kết chuyển các khoản thu nhập khác (hoạt động không chịu thuế)
M319: Kết chuyển các khoản thu nhập khác (hoạt động không chịu thuế)
M268: Chi tiền mặt nộp phạt vi phạm hành chính thuế
LẬP SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG CHỊU
[7] NGÀY GHI SỔ:
=IF(AND(LEFT(ô TKGN;3)= “131”; LEFT(ô TKGC;3) <> “131”); ô Ngày ghi sổ; “”)
=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!J3;3)="131";LEFT(SOKTMAY!K3;3)<>"131");SOKTMAY!B3;"")
[12]: GHI CÓ CÁC TK SAU: TK 3331
=IF(AND(LEFT(ô TKGN;3)= “131”; LEFT(ô TKGC;4) = “3331”); số tiền phát sinh; 0))
=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!J3;3)="131";LEFT(SOKTMAY!K3;4)="3331");SOKTMAY!M3;0)
[16]: TK KHÁC – SỐ TIỀN
=IF(SUM(ô [12] – [15]) = 0; lấy ô Kết quả của CT số 11; 0)=IF(SUM(F8:I8)=0;E8;0)
[17]: TK KHÁC – SỐ HIỆU
=IF(ô TK khác – Số tiền = 0; “”; ô TKGC)=IF(J8=0;"";SOKTMAY!K3)
LẬP SỔ NHẬT KÝ CHUNG
= IF( OR( nghiệp vụ nào thuộc 1 trong 6 NKĐB); không lấy nghiệp vụ đó; lấy nghiệp vụ này)

=IF OR LEFT(ô TKGN;3) = “111” ; ) “” ; lấy nghiệp


LEFT(ô TKGC;3) = “111” ;
( ( LEFT(ô TKGN;3) = “112” ; ; vụ
LEFT(ô TKGC;3) = “112” ;
AND(LEFT(ô TKGN;3) <> “331”; LEFT(ô
TKGC;3) = “331”);
AND(LEFT( ô TKGN;3) = “131”; LEFT(ô
TKGC;3) <> “131”)

[3] – Số CT gốc: lấy ô Số chứng từ


=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!J3;3)="111";LEFT(SOKTMAY!K3;3)="111";LEFT(SOKTMAY!
J3;3)="112";LEFT(SOKTMAY!K3;3)="112";AND(LEFT(SOKTMAY!
J3;3)<>"331";LEFT(SOKTMAY!K3;3)="331");AND(LEFT(SOKTMAY!
J3;3)="131";LEFT(SOKTMAY!K3;3)<>"131"));"";SOKTMAY!C3)
=> Số chứng từ sẽ cần lấy 02 loại là Số HĐ và số Phiếu nhập xuất.
=> IF(Số HĐ <> “”, Số HĐ; Số phiếu nhập xuất)
SỔ CHI TIẾT TK 131-331-TÀI KHOẢN KHÁC
[3] TÊN TK:
Hàm tìm kiếm: VLOOKUP(lookup value, table array, col_index_num; [range lookup])
- Lookup value: giá trị dò tìm
- Table array: bảng dò tìm
- Col_index_num: vị trí cột chứa kết quả (tính theo vị trí cột đầu tiên của bảng dò tìm)
- Range lookup: dò chính xác (số 0) và dò gần đúng (số 1). Lưu ý, trong kế toán chắc chắn
phải dò chính xác.
[4] SỐ DƯ ĐẦU KỲ NỢ
= IF( Loại TK = “N”; SDĐK dương; SDĐK âm)
 Loại TK = “N”: VLOOKUP(ô Số hiệu E2; BDMTK; vị trí cột Loại TK; 0)=“N”
 SDĐK dương: Max(0;VLOOKUP(ô Số hiệu E2; BDMTK; vị trí cột SDĐK;0))
 SDĐK âm: ABS(Min(0;VLOOKUP(ô Số hiệu E2; BDMTK; vị trí cột SDĐK;0)))
 MAX: hàm so sánh trả về giá trị lớn nhất giữa các đối số.
 MIN: hàm so sánh trả về giá trị nhỏ nhất giữa các đối số.
 ABS: hàm trị tuyệt đối – biến số âm thành số dương.
Công thức excel:
=IF(VLOOKUP(E2;BDMTK;2;0)="N";MAX(0;VLOOKUP(E2;BDMTK;5;0));ABS(MIN(0;VLOO
KUP(E2;BDMTK;5;0))))
[6] SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ BÊN NỢ

= SUMIF( TKGN; ô số hiệu E2; STPS)


[8] SỐ DƯ CUỐI KỲ BÊN NỢ
=> SDCK nợ > 0 = MAX (0; SDĐK nợ + SPS nợ - SPS có – SDĐK có)
=MAX(0;H6+F7-G7-I6)
[10] NGÀY GHI SỔ
Công thức: =IF(OR(ô TKGN = ô Số hiệu E2, ô TKGC = ô Số hiệu E2); ô Ngày ghi sổ; “”)
Công thức excel: =IF(OR(SOKTMAY!$J3='SoChiTiet131&331_TK#'!$E$2;SOKTMAY!
$K3='SoChiTiet131&331_TK#'!$E$2);SOKTMAY!B3;"")
[11] SỐ CHỨNG TỪ
Công thức: =IF(OR(ô TKGN = ô Số hiệu E2, ô TKGC = ô Số hiệu E2); ô Số chứng từ; “”)
- ô Số chứng từ: IF(ô Số PTC <> “”;ô Số PTC; IF(ô Số HĐ <> “”; ô Số HĐ; ô PNX))
[14] TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
Công thức
=IF(ô TKGN = ô Số hiệu E2; ô TKGC; IF(ô TKGC = ô Số hiệu E2; ô TKGN; “”))
=IF(SOKTMAY!$J3='SoChiTiet131&331_TK#'!$E$2;SOKTMAY!K3;IF(SOKTMAY!
K3='SoChiTiet131&331_TK#'!$E$2;SOKTMAY!J3;""))
[15] SỐ PHÁT SINH NỢ
Công thức = IF( ô TKGN = ô Số hiệu E2; ô Số tiền phát sinh; 0)
=IF(SOKTMAY!J3='SoChiTiet131&331_TK#'!$E$2;SOKTMAY!M3;0)
[17] SỐ DƯ CUỐI NGHIỆP VỤ N BÊN NỢ
- Theo công thức số [8]: SDCK nợ = max(0; SDĐK nợ + SPS nợ - SPS có – SDĐK có)
- SD cuối dòng 10 = MAX(0; $H$6+ Sum( $F$10: F10) – Sum($G$10:G10) – $I$6)
[18] SỐ DƯ CUỐI NGÀY BÊN CÓ
- SD cuối dòng 10 = MAX(0; $I$6+ Sum( $G$10: G10) – Sum($F$10:F10) – $H$6)
SỔ QUỸ TIỀN MẶT/SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Đối với Sổ quỹ TM/Sổ quỹ TGNH/Sổ cái TK tổng hợp, để tính Ô SDĐK, dùng hàm SUMIF
[1] SỐ DƯ ĐẦU KỲ
=SUMIF(SHTK;E2&"*";SDDK)
[2] TỔNG SỐ PHÁT SINH THU
- Công thức như sau: =SUMIF(cột TKGN; ô số hiệu E2&“*”; cột STPS)
[5] NGÀY GHI SỔ
= IF(OR(ô TKGN = ô số hiệu E2; ô TKGC = ô số hiệu E2); ô Ngày ghi sổ; “”)
=IF(OR(LEFT(SOKTMAY!$J3;3)=SoQuyTM!$E$2;LEFT(SOKTMAY!$K3;3)=SoQuyTM!
$E$2);SOKTMAY!B3;"")
[9] TK ĐỐI ỨNG
=IF(LEFT(ô TKGN;3)=ô số hiệu E2; ô TKGC; IF(LEFT(ô TKGC;3)= ô số hiệu E2; ô TKGN; “”))
[10] SỐ TIỀN PS THU
=IF(LEFT(ô TKGN;3) = ô số hiệu E2; ô STPS; 0)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN TỔNG HỢP
[2] SỐ DƯ ĐẦU KỲ BÊN NỢ
= IF( Loại TK = “N”; SDĐK dương; SDĐK âm)
=IF(VLOOKUP(E2&"*";BDMTK;2;0)="N";MAX(0;SUMIF(SHTK;E2&"*";SDDK));ABS(MIN
(0;SUMIF(SHTK;E2&"*";SDDK))))
[4] TỔNG SỐ PHÁT SINH NỢ
= SUMIF( TKGN; ô Số hiệu E2&”*”; STPS)
[5] TỔNG SỐ PHÁT SINH CÓ
= SUMIF( TKGC; ô Số hiệu E2&”*”; STPS)
[6] SỐ DƯ CUỐI KỲ BÊN NỢ
SDCK nợ = MAX(0; SDĐK nợ + SPS nợ - SPS có – SDĐK có)
[9] SỐ CHỨNG TỪ
Công thức như sau:
=IF(OR(LEFT(ô TKGN;3)= ô Số hiệu E2; LEFT(ô TKGC;3)= ô Số hiệu E2); ô Số chứng từ; “”)
Số chứng từ: IF(ô PTC <> “”; ô PTC; IF( ô Số HĐ <> “”, ô Số HĐ; ô PNX))
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
[9] NGÀY GHI SỔ
=IF(OR(LEFT(ô TKGN;3)= ô số hiệu G2; LEFT(ô TKGC;3)= ô số hiệu G2);ô Ngày ghi sổ; “”)
[10] SỐ CHỨNG TỪ
=IF(OR(LEFT(ô TKGN;3)= ô số hiệu G2; LEFT(ô TKGC;3)= ô số hiệu G2);ô Số chứng từ; “”)
Ô số chứng từ: IF(ô PTC <>””; ô PTC; IF(ô Số HĐ <>””; ô Số HĐ; ô PNX)
[13] GHI NỢ TÀI KHOẢN 621
=IF(LEFT(ô TKGN;3)= ô số hiệu G2; ô Số tiền phát sinh; 0)
[13] CHIA RA – TK 621.PX1.F01
=IF(SOKTMAY!$J3='621 (2)'!$F$5;SOKTMAY!$M3;0)
[14] CHIA RA – TK 621.PX1.F02
=IF(SOKTMAY!$J3='621 (2)'!$G$5;SOKTMAY!$M3;0)
[15] CHIA RA – TK 621.PX2.B
Công thức như sau:
=IF(SOKTMAY!$J3='621 (2)'!$H$5;SOKTMAY!$M3;0)
[16] CHIA RA – TK 621.PX2.A
=IF(SOKTMAY!$J3='621 (2)'!$I$5;SOKTMAY!$M3;0)
[17] TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG
=IF(LEFT(SOKTMAY!J3;3)="621";SOKTMAY!K3;"")
[18] GHI CÓ TK 621 – SỐ TIỀN
=IF(LEFT(ô TKGC;3)= ô số hiệu G2; ô số tiền phát sinh; 0)
[19] GHI CÓ TK 621 – SỐ HIỆU
=IF(LEFT(ô TKGC;3)= ô số hiệu G2; ô tài khoản ghi nợ; “”)

You might also like