You are on page 1of 19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

I. Thông tin tổng quát


1. Tên môn học tiếng Việt: TIẾNG ANH CĂN BẢN 1 - Mã môn học: GENG0334
2. Tên môn học tiếng Anh: General English 1
3. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng
✘ Giáo dục đại cương Kiến thức chuyên ngành
Kiến thức cơ sở Kiến thức bổ trợ
Kiến thức ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
4. Số tín chỉ
Tổng số Lý thuyết Thực hành Tự học
3TC 2 TC 1 TC 90 tit
5. Phụ trách môn học
a. Khoa ph trách :
b. Giảng viên:
c. Địa chỉ email liên hệ: quyen.btt@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc: Phòng 503 - S 35- 37 H Ho Hn Q.1 Tp. H Chí Minh
II. Thông tin về môn học
1. Mô tả môn học
Môn Tiếng Anh Căn bản 1 là môn học đầu tiên của 5 cấp độ tiếng Anh căn bản dành cho sinh viên chưa đạt trình độ Tiếng Anh sơ cấp (A2)
nhằm bổ sung kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ để đạt một phần điều kiện học các môn Tiếng Anh Nâng cao - môn bắt buộc trong khung chương trình
đào tạo chính thức.
2. Môn học điều kiện
Không
3. Mục tiêu môn học
Môn học giúp cho sinh viên đạt được kiến thức, kỹ năng, và thái độ sau:

CĐR
CTĐT
Mục tiêu
Mô tả phân bổ
môn học
cho môn
học
Làm quen với Tiếng Anh giao tiếp và luyện tập các kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết cơ bản với các tình
huống quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày;

Có thể hiểu, sử dụng các cấu trúc quen thuộc thường nhật; các từ ngữ cơ bản đáp ứng nhu cầu giao
tiếp cụ thể;
PLO 11.1
CO1
Có thể tự giới thiệu bản thân và người khác; có thể trả lời những thông tin về bản thân như nơi sinh
sống, người thân/bạn bè v.v…;

Có thể giao tiếp đơn giản nếu người đối thoại nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng hợp tác, giúp đỡ;

CO2 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. PLO 12
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học
Học xong môn học này, sinh viên đạt được kiến thức, kỹ năng, và thái độ sau:
CĐR môn
Mục tiêu
học Mô tả CĐR
môn học
(CLO)
- Nghe được các mẫu hội thoại ngắn và đơn giản (trình độ tiền sơ cấp); nghe thông tin
CLO1.1
chính với các chủ đề thông tin cá nhân, gia đình, nơi chốn, đồ vật, du lịch;
- Thực hiện được các mẫu hội thoại ngắn khi chào hỏi, cho và nhận quà, mua sắm, chúc
CLO1.2 mừng; trao đổi thông tin cá nhân; nói về gia đình, bạn bè; thực hiện các miêu tả đơn
giản qua lời nói;
- Nắm bắt được nội dung những bài đọc ngắn, đơn giản theo dạng bài báo, blogs, thông
CLO1.3
CO1
tin hướng dẫn về thông tin cá nhân, gia đình, nơi chốn, đồ vật;
- Viết được những nội dung đơn giản theo mục đích giao tiếp nhất định gồm viết postcards; điền mẫu
CLO1.4
thông tin cá nhân; viết các email, tin nhắn ngắn;
- Sử dụng được các cấu trúc quen thuộc thường nhật liên quan đến danh từ số ít, số nhiều; đại từ; tính
CLO1.5
từ; các dạng sở hữu; cấu trúc khẳng định, phủ định, câu hỏi; giới từ chỉ nơi chốn; can/can’t;
- Sử dụng được các từ ngữ cơ bản để đáp ứng nhu cầu giao tiếp đơn giản liên quan đến các chủ đề bản
CLO1.6
thân, gia đình, số, màu sắc, ngày tháng, nơi chốn, đồ vật, giá cả;
CLO1.7 - Nhận biết và phát âm chuẩn phụ âm /ð/, các dạng viết tắt, âm giảm, dấu nhấn và ngữ điệu;
CLO2.1 - Có năng lực tự học;
CO2
CLO2.2 - Có năng lực làm việc cặp/nhóm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO12
10 11
1.1 X
1.2 X
1.3 X
1.4 X
1.5 X
1.6 X
1.7 X
2.1 X
2.2 X

5. Học liệu
a. Giáo trình
(1) Stephenson, H., Hughes, J., & Dummett, P. (2017). Life Beginner Student’s Book, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 1 – Unit 5)
b. Tài liệu tham khảo

(2)
Stephenson, H., Hughes, J., & Dummett, P. (2017). Life Beginner Online Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic Learning, Ceng
(3)
Stephenson, H., Hughes, J., & Dummett, P. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learn
Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4)
Stephenson, H., Hughes, J., & Dummett, P. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Un
Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.

6. Đánh giá môn học


Thành phần Thời điểm
Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)

A1.1 Bài tập online đi kèm các CLO1.1; CLO1.3;


nội dung tự học trong môn học Suốt khóa học CLO1.4; CLO1.5; CLO1.6 20%
này CLO2.1;

CLO1.1; CLO1.2; CLO1.5;


CLO1.6; CLO1.7;
A1.2 Điểm hoạt động Nói Trong khóa học 10%
CLO2.2;

A1. Đánh giá


CLO1.1; CLO1.2; CLO1.5;
quá trình
A1.3 Kiểm tra Nói Trong khóa học CLO1.6; CLO1.7; 10%
CLO2.2;

CLO1.4; CLO1.3;
A1.4 Kiểm tra kỹ năng Viết (theo
Trong khóa học CLO1.4; CLO1.5; CLO1.6; 10%
dạng tự luận)
CLO1.7

Tổng cộng
50%
A2.1 Thi cuối kì (Kỹ năng Nghe CLO1.1; CLO3; CLO1.5;
Tập trung vào cuối
và kỹ năng Đọc theo dạng trắc CLO1.6; CLO1.7 50%
A2. Đánh giá khóa
nghiệm)
cuối kỳ
Tổng cộng
50%
Thành phần Thời điểm
Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)
Tổng cộng 100%

7. Kế hoạch giảng dạy


CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Buổi 1 1 INTRODUCTION TO
(4,5 tiết) tiết THE COURSE

3,5 UNIT 1:HELLO CLO1.1; Giảng viên: (1) Unit 1 (10. Lead-in;
tiết Lead-in: Your name CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm Bài tập online (làm ở 1.a; 1.b; 1.c);
CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo nhà) Unit 1 (1.a; 1.b;
Part 1.a: People CLO1.5; cặp/nhóm 1.c) (2) Xem cột 5;
Nội dung chính: CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ -
Grammar: Mạo từ a, an và CLO1.7; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 1;
mẫu câu I am, You are… CLO2.1; Sinh viên:
Vocabulary: the alphabet, CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 1.
đánh vần tên người theo mẫu, và làm thực hiện các
Listening: Nghe hiểu đoạn hoạt động nhận biết thông tin
chào hỏi ngắn giới thiệu tên và giao tiếp đơn giản
Speaking: Giới thiệu bản + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
thân cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
Part 1.b: People and Places học thông qua các bài tập
Nội dung chính: online của Unit 1 (xem cột 5 -
Grammar: Mẫu câu bài đánh giá)
She/He/It + is
Vocabulary: Chủ đề countries, (Sinh viên học lý thuyết tại
nationalities, number 1-10 lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
Pronunciation:Đọc đúng trọng 1,5 tiết; thực hành online: 1,5
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
âm tên các quốc gia và quốc tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
tịch
Speaking: ‘Around the
world’ quiz

Part 1.c: Phone calls from


New York
Nội dung chính:
Reading: Nhận biết tên các
quốc gia
Listening: Nghe và phân
biệt số điện thoại
Grammar: Tính từ sở hữu
my, your
Vocabulary: Chủ đề greetings
Speaking: Chào hỏi

Buổi 2 4,5 Part 1.d: What’s this in CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 1 (1.d; 1.e; 1.f;
(4,5 tiết) tiết English? CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà) review);
Nội dung chính: CLO1.4; việc cá nhân hoặc theo Unit 1
Vocabulary: In the classroom CLO1.5; cặp/nhóm - (1.d; 1.e; review) (2) Xem cột 5;
Pronunciation: Ngữ điệu câu hỏi CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Speaking: Giao tiếp trong CLO1.7; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 1;
lớp học CLO2.1; Sinh viên:
CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 1.
Part 1.e: My ID theo mẫu, và làm thực hiện các
Nội dung chính: hoạt động nhận biết thông tin
Writing: Thực hành viết và giao tiếp đơn giản
câu với các chữ cái viết hoa, + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
viết ID card cặp, nhóm.
Part 1.f: My top ten photos + Học ở nhà: ôn nội dung đã
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Nội dung chính: học thông qua các bài tập
Vocabulary: Key voc. In the online của Unit 1 (xem cột 5 -
video bài đánh giá)
Listening - watching: Lấy chi
tiết (Sinh viên học lý thuyết tại
Writing: Guided writing lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
1,5 tiết; thực hành online: 1,5
Review and Memory Booster tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 1

Buổi 3 4,5 UNIT 2: HOLIDAYS CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 2 (10.Lead-in;
(4,5 tiết) tiết Lead-in: Listen and repeat the CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà) Unit 2 (2.a; 2.b; 2.a; 2.b; 2.c);
places CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo 2.c)
CLO1.5; cặp/nhóm (2) Xem cột 5;
Part 2.a: My holiday CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Nội dung chính CLO1.7; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 2;
Vocabulary: Các ngày trong CLO2.1; Sinh viên:
tuần CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 2.
Reading: Đọc hiểu đoạn theo mẫu, và làm thực hiện các
giới thiệu ngắn trên blog và nắm hoạt động nhận biết thông tin
thông tin chung và giao tiếp đơn giản
Grammar: Mẫu câu + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
We/They + are, cách viết tắt cặp, nhóm
we’re/they’re, động từ to be ở + Học ở nhà: ôn nội dung đã
thể phủ định học thông qua các bài tập
Pronunciation: Cách phát âm online của Unit 2 (xem cột 5 -
các từ viết tắt We’re, I’m, bài đánh giá)
You’re, they’re, isn’t, aren’t
Speaking: Tập miêu tả một
hoạt động nghỉ hè của bản thân (Sinh viên học lý thuyết tại
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
qua một bức hình lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
1,5 tiết; thực hành online: 1,5
Part 2.b: Where are you? tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Nội dung chính
Vocabulary: Số đếm từ 1 đến
100
Reading: Đọc bài hội
thoại, làm quen các dạng câu
hỏi và trả lời ngắn
Listening: Nghe và chọn
thông tin chi tiết mức độ đơn
giản
Grammar: Câu hỏi với động
từ to be và các câu trả lời ngắn
Pronunciation: Ngữ điệu các câu
hỏi với động từ to be và các câu
trả lời ngắn
Speaking: Tập trò chuyện
với bạn qua điện thoại về một
kỳ nghỉ
Part 2.c: A holiday quiz
Nội dung chính
Vocabulary: Tính từ chỉ màu
sắc
In + tên nước
Reading: Đọc nội dung và
chọn hình ảnh tương ứng
Grammar: a/an
Danh từ số nhiều
Pronunciation: Cách đọc các
danh từ số nhiều
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Speaking: Thực hành câu
True/False

Buổi 4 4,5 Part 2.d: Here are your keys Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 2 (2.d; 2.e; 2.f;
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.1; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà) review);
Vocabulary: Chủ đề Car hire CLO1.2; việc cá nhân hoặc theo Unit 2
Pronunciation: Cách đọc các từ CLO1.4; cặp/nhóm (2.d; 2.e; review) (2) Xem cột 5;
có nhiều âm tiết CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Speaking: Luyện tập bài hội CLO1.6; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 2;
thoại về thông tin cá nhân CLO1.7; Sinh viên:
Part 2.e: Contact information CLO2.1; + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 2.
Nội dung chính CLO2.2. theo mẫu, và làm thực hiện các
Writing: Làm quen với hoạt động nhận biết thông tin
format của một mẫu thông tin, và giao tiếp đơn giản
điền thông tin vào mẫu cho sẵn, + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
cách viết hoa cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
Part 2.f A holiday in Australia học thông qua các bài tập
Vocabulary: Key voc. in the online của Unit 2 (xem cột 5 -
video bài đánh giá)
Listening - watching: Lấy chi
tiết
Writing: Guided writing (Sinh viên học lý thuyết tại
Speaking: Thực hành hỏi đáp lớp: 3,5 tiết; thực hành tại lớp:
các câu hỏi vừa viết. 1 tiết; thực hành online: 1,5
tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Review and Memory Booster
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 2

Buổi 5 4,5 UNIT 3: FAMILY AND CLO1.1; Giảng viên: (1) Unit 3 (3. Lead-in ;
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(4,5 tiết) tiết FRIENDS CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm Bài tập online (làm ở 3.a; 3.b; 3.c; 3.d);
Lead-in: Family members CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo nhà) Unit 3
CLO1.4; cặp/nhóm (3.a; 3.b; 3.c, 3.d) (2) Xem cột 5;
Part 3.a: Families CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Nội dung chính CLO1.6; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 3;
Vocabulary: Chủ đề family CLO1.7; Sinh viên:
Reading: Đọc hiểu các CLO2.1; + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 3.
đoạn giới thiệu ngắn và điền CLO2.2. theo mẫu, và làm thực hiện các
thông tin thích hợp hoạt động nhận biết thông tin
Grammar: Tính từ sở hữu và giao tiếp đơn giản
his, her, its, our, their + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
Listening: Nghe và nhận cặp, nhóm
biết các tính từ sở hữu + Học ở nhà: ôn nội dung đã
Speaking: Đặt câu hỏi và trả học thông qua các bài tập
lời câu hỏi về thông tin gia đình online của Unit 3 (xem cột 5 -
bài đánh giá)
Part 3.b: Friends
Nội dung chính (Sinh viên học lý thuyết tại
Vocabulary: Chủ đề people lớp: 3,5 tiết; thực hành tại lớp:
Listening: Nghe, nhận biết 1 tiết; thực hành online: 1,5
và kết nối thông tin miêu tả tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
người
Grammar: Sở hữu cách ’s
Pronunciation: Cách phát âm sở
hữu cách ’s
Speaking: Hỏi và trả lời câu
hỏi về đồ vật

Part 3.c: Important days


Nội dung chính
Vocabulary: Các tháng trong
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
năm
Reading: Đọc short
articles và trả lời câu hỏi về các
ngày quan trọng
Grammar: Danh từ số nhiều
bất quy tắc
Writing: Viết các câu giới
thiệu về các ngày quan trọng
Speaking: Trao đổi với bạn
về các ngày quan trọng

Part 3.d: Congratulations!


Nội dung chính
Vocabulary: Chủ đề special
occasions
Pronunciation: Ngữ điệu câu
cảm thán
Listening: Nghe và chọn
đúng chủ đề
Speaking: Luyện tập bài hội
thoại

Buổi 6 4,5 Part 3.e: Best wishes CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 3 (3.e; 3.f;
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà) review); Unit 4 (4.a;
Writing: Thực hành viết CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo Unit 3 4.b)
thiệp chúc mừng các sự kiện CLO1.4; cặp/nhóm (3.e; 3.f; review);
đặc biệt của gia đình CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ (2) Xem cột 5;
CLO1.6; trợ sinh viên khi cần thiết Unit 4 (4.a; 4.b)
Part 3.f: Chinese New Year in CLO1.7; Sinh viên: (3) Unit 3; Unit 4
London CLO2.1; + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại
Nội dung chính CLO2.2. theo mẫu, và làm thực hiện các (4) Unit 3. Unit 4
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Vocabulary: Key voc. in the . hoạt động nhận biết thông tin
video và giao tiếp đơn giản
Listening - watching: Lấy chi + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
tiết cặp, nhóm
Writing: Viết 6 điều bạn vừa + Học ở nhà: ôn nội dung đã
nghe/xem trong video học thông qua các bài tập
online của Unit 3 và Unit 4
Review and Memory Booster (xem cột 5 - bài đánh giá)
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 3
(Sinh viên học lý thuyết tại
UNIT 4: CITIES lớp: 3.5 tiết; thực hành tại lớp:
Lead-in: Cities, countries, 1 tiết; thực hành online: 1,5
continents tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)

Part 4.a: In the city


Nội dung chính
Vocabulary: Tên gọi các địa
điểm công cộng trong thành phố
Reading: Đọc hiểu thông
tin về các địa điểm khu vực
trung tâm thành phố
Grammar: Giới từ chỉ nơi
chốn
Speaking: Hỏi và trả lời câu
hỏi về các địa điểm trên bản đồ

Part 4.b: Tourist information


Nội dung chính
Listening: Nghe hội thoại
trao đổi thông tin về du lịch
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Grammar: Câu hỏi thông tin
với what, where, when, why,
Tính từ chỉ định
this, that, these, those
Pronunciation: Cách phát âm
đúng phụ âm /ð/
Reading: Đọc hiểu thông
tin miêu tả các ngọn tháp nổi
tiếng
Speaking: Hỏi đáp về
những nơi nổi tiếng
Buổi 7 4,5 Part 4.c: Time zones CLO1.1; Giảng viên: (1) Unit 4 (4.c; 4.d;4.f);
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm Bài tập online (làm ở
Vocabulary: Từ ngữ chỉ thời CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo nhà) Unit 4 (4.c; 4.d; 4.f, (2) Xem cột 5;
gian CLO1.4; cặp/nhóm review)
in+time CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ (3) Unit 4;
Reading: Đọc hiểu tìm CLO1.6; trợ sinh viên khi cần thiết
thông tin chi tiết về múi giờ CLO2.1; Sinh viên: (4) Unit 4.
Speaking: Hỏi đáp thông tin CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại
về những ngày khác nhau, thời theo mẫu, và làm thực hiện các
điểm khác nhau hoạt động nhận biết thông tin
và giao tiếp đơn giản
Part 4.d: Two teas, please + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
Nội dung chính cặp, nhóm
Vocabulary: Các món ăn và + Học ở nhà: ôn nội dung đã
uống nhẹ học thông qua các bài tập
Pronunciation: Cách đọc nối âm online của Unit 4 (xem cột 5 -
với can bài đánh giá)
Speaking: Shopping snacks

Part 4.e: See you soon (Sinh viên học lý thuyết tại
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Nội dung chính lớp: 3,5 tiết; thực hành tại lớp:
Writing: Viết text 1 tiết; thực hành online: 1,5
message tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)

Part 4.f: Where’s that?


Nội dung chính
Vocabulary: Key voc. in the
video
Listening - watching: Lấy chi
tiết
Writing: guided wriitng

Review and Memory Booster


Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 4
Buổi 8 4.5 UNIT 5: MY THINGS CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 5 (Lead-in;5.a;
(4,5 tiết) tiết Lead-in: Inventions in CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà) 5.b; 5.c)
technology CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo
CLO1.5; cặp/nhóm (2) Xem cột 5;
Part 5.a: Robots and people CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ Unit 5 (5.a; 5.b; 5.c)
Nội dung chính CLO1.7; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit5
Reading: Đọc bài báo ngắn CLO2.1; Sinh viên:
về robot và xác định các thông CLO2.2 + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 5
tin cụ thể trong bài theo mẫu, và làm thực hiện các
Grammar: Câu hỏi với can, hoạt động nhận biết thông tin
câu trả lời ngắn, cách sử và giao tiếp đơn giản
dụngđộng từ can/can’ + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
Pronunciation: Cách đọc động cặp, nhóm
từ can/ can’t + Học ở nhà: ôn nội dung đã
Vocabulary: Chủ đề abilities học thông qua các bài tập
Listening: Nghe hiểu đoạn online của Unit 4 (xem cột 5 -
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
phỏng vấn trả lời câu hỏi bài đánh giá)
True/false
Speaking: Hỏi và trả lời về
khả năng dùng mẫu câu hỏi và (Sinh viên học lý thuyết tại
trả lời với can/can’t lớp: 3,5 tiết; thực hành tại lớp:
Part 5.b: Our things 1 tiết; thực hành online: 1,5
Nội dung tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Vocabulary: Chủ đề
Technology
Listening: Nghe và điền
thông tin thích hợp
Grammar: Cách dùng
have/has, be + adjective
Pronunciation: Cách đọc
have/has
Speaking: Nói về
possessions, animals, family
members

Part 5.c: Technology and me


Nội dung chính
Vocabuary: Chủ đề
technology
Reading: Đọc đoạn miêu tả
vật và nhận biết các tính từ
miêu tả
Grammar: Trạng từ
adjective + noun
Speaking: Nói về thiết bị
công nghệ yêu thích
Buổi 9 4,5 Part 5.d: How much is it? CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 5 (5.d; 5.e; 5.f
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà)
Vocabulary: Chủ đề Money CLO1.4; việc cá nhân hoặc theo Unit 5 (5.d; 5.e; 5.f; (2) Xem cột 5;
and prices CLO1.5; cặp/nhóm review)
Pronunciation: Cách đọc đúng CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ (3) Unit 5;
số tiền CLO1.7; trợ sinh viên khi cần thiết
Grammar: Cách sử dụng từ CLO2.1; Sinh viên: (4) Unit 5.
nối but CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại
Listening: Nghe đoạn hội theo mẫu, và làm thực hiện các
thoại, xác định giá cả được đề hoạt động nhận biết thông tin
cập trong bài và giao tiếp đơn giản
Speaking: Role-play hoạt động + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
mua bán những món đồ cho sẵn cặp, nhóm
Part 5.e: How much is it? + Học ở nhà: ôn nội dung đã
Nội dung chính học thông qua các bài tập
Writing: Viết email trả lời online của Unit 5 (xem cột 5 -
một email yêu cầu giúp đỡ, tư bài đánh giá)
vấn

Part 5.f: What’s your (Sinh viên học lý thuyết tại


favourite gadget? lớp: 3,5 tiết; thực hành tại lớp:
Vocabulary: Key voc. in the 1 tiết; thực hành online: 1,5
video tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Listening - watching: Lấy chi
tiết
Writing: guided wriitng
Speaking: Nói trước lớp về thiết
bị mà bạn thích

Review and Memory Booster


Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 5
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Buổi 10 4,5 Kiểm tra kỹ năng Viết (30 CLO1.1; Giảng viên: BÀI KIỂM TRA KỸ
(4,5 tiết) tiết phút) CLO1.2; + Kiểm tra kỹ năng Nói và NĂNG VIẾT VÀ NÓI
Kiểm tra kỹ năng Nói CLO1.4: Viết
CLO1.5;
CLO1.6; (Sinh viên học lý thuyết tại
CLO1.7; lớp: 0 tiết; thực hành tại lớp:
CLO2.1; 4,5 tiết; thực hành online: 1,5
CLO2.2 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)

8. Quy định của môn học


Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra và thi: Phải hoàn thành bài tập online đúng hạn theo từng tuần. Phải thi đầy đủ các kỹ năng của
bài thi cuối kỳ.
-
- Quy định về chuyên cần: Phải tham dự ít nhất 80% thời lượng môn học. Sinh viên nghỉ quá 20% thời lượng môn học sẽ bị
cấm thi cuối kỳ.
- Nội quy lớp học: Sinh viên phải chấp hành nội qui của nhà trường, có thái độ hòa nhã, lịch sự với giáo viên và các bạn
cùng tham gia môn học.

TRƯỞNG KHOA Giảng viên biên soạn


TS. Nguyễn Thúy Nga TS. Bùi Thị Thục Quyên

You might also like