Professional Documents
Culture Documents
Ä - Á - cÆ°Æ¡ng CB 1 2019
Ä - Á - cÆ°Æ¡ng CB 1 2019
CĐR
CTĐT
Mục tiêu
Mô tả phân bổ
môn học
cho môn
học
Làm quen với Tiếng Anh giao tiếp và luyện tập các kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết cơ bản với các tình
huống quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày;
Có thể hiểu, sử dụng các cấu trúc quen thuộc thường nhật; các từ ngữ cơ bản đáp ứng nhu cầu giao
tiếp cụ thể;
PLO 11.1
CO1
Có thể tự giới thiệu bản thân và người khác; có thể trả lời những thông tin về bản thân như nơi sinh
sống, người thân/bạn bè v.v…;
Có thể giao tiếp đơn giản nếu người đối thoại nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng hợp tác, giúp đỡ;
CO2 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. PLO 12
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học
Học xong môn học này, sinh viên đạt được kiến thức, kỹ năng, và thái độ sau:
CĐR môn
Mục tiêu
học Mô tả CĐR
môn học
(CLO)
- Nghe được các mẫu hội thoại ngắn và đơn giản (trình độ tiền sơ cấp); nghe thông tin
CLO1.1
chính với các chủ đề thông tin cá nhân, gia đình, nơi chốn, đồ vật, du lịch;
- Thực hiện được các mẫu hội thoại ngắn khi chào hỏi, cho và nhận quà, mua sắm, chúc
CLO1.2 mừng; trao đổi thông tin cá nhân; nói về gia đình, bạn bè; thực hiện các miêu tả đơn
giản qua lời nói;
- Nắm bắt được nội dung những bài đọc ngắn, đơn giản theo dạng bài báo, blogs, thông
CLO1.3
CO1
tin hướng dẫn về thông tin cá nhân, gia đình, nơi chốn, đồ vật;
- Viết được những nội dung đơn giản theo mục đích giao tiếp nhất định gồm viết postcards; điền mẫu
CLO1.4
thông tin cá nhân; viết các email, tin nhắn ngắn;
- Sử dụng được các cấu trúc quen thuộc thường nhật liên quan đến danh từ số ít, số nhiều; đại từ; tính
CLO1.5
từ; các dạng sở hữu; cấu trúc khẳng định, phủ định, câu hỏi; giới từ chỉ nơi chốn; can/can’t;
- Sử dụng được các từ ngữ cơ bản để đáp ứng nhu cầu giao tiếp đơn giản liên quan đến các chủ đề bản
CLO1.6
thân, gia đình, số, màu sắc, ngày tháng, nơi chốn, đồ vật, giá cả;
CLO1.7 - Nhận biết và phát âm chuẩn phụ âm /ð/, các dạng viết tắt, âm giảm, dấu nhấn và ngữ điệu;
CLO2.1 - Có năng lực tự học;
CO2
CLO2.2 - Có năng lực làm việc cặp/nhóm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO12
10 11
1.1 X
1.2 X
1.3 X
1.4 X
1.5 X
1.6 X
1.7 X
2.1 X
2.2 X
5. Học liệu
a. Giáo trình
(1) Stephenson, H., Hughes, J., & Dummett, P. (2017). Life Beginner Student’s Book, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 1 – Unit 5)
b. Tài liệu tham khảo
(2)
Stephenson, H., Hughes, J., & Dummett, P. (2017). Life Beginner Online Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic Learning, Ceng
(3)
Stephenson, H., Hughes, J., & Dummett, P. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learn
Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4)
Stephenson, H., Hughes, J., & Dummett, P. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Un
Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
CLO1.4; CLO1.3;
A1.4 Kiểm tra kỹ năng Viết (theo
Trong khóa học CLO1.4; CLO1.5; CLO1.6; 10%
dạng tự luận)
CLO1.7
Tổng cộng
50%
A2.1 Thi cuối kì (Kỹ năng Nghe CLO1.1; CLO3; CLO1.5;
Tập trung vào cuối
và kỹ năng Đọc theo dạng trắc CLO1.6; CLO1.7 50%
A2. Đánh giá khóa
nghiệm)
cuối kỳ
Tổng cộng
50%
Thành phần Thời điểm
Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)
Tổng cộng 100%
3,5 UNIT 1:HELLO CLO1.1; Giảng viên: (1) Unit 1 (10. Lead-in;
tiết Lead-in: Your name CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm Bài tập online (làm ở 1.a; 1.b; 1.c);
CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo nhà) Unit 1 (1.a; 1.b;
Part 1.a: People CLO1.5; cặp/nhóm 1.c) (2) Xem cột 5;
Nội dung chính: CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ -
Grammar: Mạo từ a, an và CLO1.7; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 1;
mẫu câu I am, You are… CLO2.1; Sinh viên:
Vocabulary: the alphabet, CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 1.
đánh vần tên người theo mẫu, và làm thực hiện các
Listening: Nghe hiểu đoạn hoạt động nhận biết thông tin
chào hỏi ngắn giới thiệu tên và giao tiếp đơn giản
Speaking: Giới thiệu bản + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
thân cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
Part 1.b: People and Places học thông qua các bài tập
Nội dung chính: online của Unit 1 (xem cột 5 -
Grammar: Mẫu câu bài đánh giá)
She/He/It + is
Vocabulary: Chủ đề countries, (Sinh viên học lý thuyết tại
nationalities, number 1-10 lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
Pronunciation:Đọc đúng trọng 1,5 tiết; thực hành online: 1,5
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
âm tên các quốc gia và quốc tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
tịch
Speaking: ‘Around the
world’ quiz
Buổi 2 4,5 Part 1.d: What’s this in CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 1 (1.d; 1.e; 1.f;
(4,5 tiết) tiết English? CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà) review);
Nội dung chính: CLO1.4; việc cá nhân hoặc theo Unit 1
Vocabulary: In the classroom CLO1.5; cặp/nhóm - (1.d; 1.e; review) (2) Xem cột 5;
Pronunciation: Ngữ điệu câu hỏi CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Speaking: Giao tiếp trong CLO1.7; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 1;
lớp học CLO2.1; Sinh viên:
CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 1.
Part 1.e: My ID theo mẫu, và làm thực hiện các
Nội dung chính: hoạt động nhận biết thông tin
Writing: Thực hành viết và giao tiếp đơn giản
câu với các chữ cái viết hoa, + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
viết ID card cặp, nhóm.
Part 1.f: My top ten photos + Học ở nhà: ôn nội dung đã
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Nội dung chính: học thông qua các bài tập
Vocabulary: Key voc. In the online của Unit 1 (xem cột 5 -
video bài đánh giá)
Listening - watching: Lấy chi
tiết (Sinh viên học lý thuyết tại
Writing: Guided writing lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
1,5 tiết; thực hành online: 1,5
Review and Memory Booster tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 1
Buổi 3 4,5 UNIT 2: HOLIDAYS CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 2 (10.Lead-in;
(4,5 tiết) tiết Lead-in: Listen and repeat the CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà) Unit 2 (2.a; 2.b; 2.a; 2.b; 2.c);
places CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo 2.c)
CLO1.5; cặp/nhóm (2) Xem cột 5;
Part 2.a: My holiday CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Nội dung chính CLO1.7; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 2;
Vocabulary: Các ngày trong CLO2.1; Sinh viên:
tuần CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 2.
Reading: Đọc hiểu đoạn theo mẫu, và làm thực hiện các
giới thiệu ngắn trên blog và nắm hoạt động nhận biết thông tin
thông tin chung và giao tiếp đơn giản
Grammar: Mẫu câu + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
We/They + are, cách viết tắt cặp, nhóm
we’re/they’re, động từ to be ở + Học ở nhà: ôn nội dung đã
thể phủ định học thông qua các bài tập
Pronunciation: Cách phát âm online của Unit 2 (xem cột 5 -
các từ viết tắt We’re, I’m, bài đánh giá)
You’re, they’re, isn’t, aren’t
Speaking: Tập miêu tả một
hoạt động nghỉ hè của bản thân (Sinh viên học lý thuyết tại
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
qua một bức hình lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
1,5 tiết; thực hành online: 1,5
Part 2.b: Where are you? tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Nội dung chính
Vocabulary: Số đếm từ 1 đến
100
Reading: Đọc bài hội
thoại, làm quen các dạng câu
hỏi và trả lời ngắn
Listening: Nghe và chọn
thông tin chi tiết mức độ đơn
giản
Grammar: Câu hỏi với động
từ to be và các câu trả lời ngắn
Pronunciation: Ngữ điệu các câu
hỏi với động từ to be và các câu
trả lời ngắn
Speaking: Tập trò chuyện
với bạn qua điện thoại về một
kỳ nghỉ
Part 2.c: A holiday quiz
Nội dung chính
Vocabulary: Tính từ chỉ màu
sắc
In + tên nước
Reading: Đọc nội dung và
chọn hình ảnh tương ứng
Grammar: a/an
Danh từ số nhiều
Pronunciation: Cách đọc các
danh từ số nhiều
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Speaking: Thực hành câu
True/False
Buổi 4 4,5 Part 2.d: Here are your keys Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 2 (2.d; 2.e; 2.f;
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.1; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà) review);
Vocabulary: Chủ đề Car hire CLO1.2; việc cá nhân hoặc theo Unit 2
Pronunciation: Cách đọc các từ CLO1.4; cặp/nhóm (2.d; 2.e; review) (2) Xem cột 5;
có nhiều âm tiết CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Speaking: Luyện tập bài hội CLO1.6; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 2;
thoại về thông tin cá nhân CLO1.7; Sinh viên:
Part 2.e: Contact information CLO2.1; + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 2.
Nội dung chính CLO2.2. theo mẫu, và làm thực hiện các
Writing: Làm quen với hoạt động nhận biết thông tin
format của một mẫu thông tin, và giao tiếp đơn giản
điền thông tin vào mẫu cho sẵn, + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
cách viết hoa cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
Part 2.f A holiday in Australia học thông qua các bài tập
Vocabulary: Key voc. in the online của Unit 2 (xem cột 5 -
video bài đánh giá)
Listening - watching: Lấy chi
tiết
Writing: Guided writing (Sinh viên học lý thuyết tại
Speaking: Thực hành hỏi đáp lớp: 3,5 tiết; thực hành tại lớp:
các câu hỏi vừa viết. 1 tiết; thực hành online: 1,5
tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Review and Memory Booster
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 2
Buổi 5 4,5 UNIT 3: FAMILY AND CLO1.1; Giảng viên: (1) Unit 3 (3. Lead-in ;
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(4,5 tiết) tiết FRIENDS CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm Bài tập online (làm ở 3.a; 3.b; 3.c; 3.d);
Lead-in: Family members CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo nhà) Unit 3
CLO1.4; cặp/nhóm (3.a; 3.b; 3.c, 3.d) (2) Xem cột 5;
Part 3.a: Families CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Nội dung chính CLO1.6; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 3;
Vocabulary: Chủ đề family CLO1.7; Sinh viên:
Reading: Đọc hiểu các CLO2.1; + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại (4) Unit 3.
đoạn giới thiệu ngắn và điền CLO2.2. theo mẫu, và làm thực hiện các
thông tin thích hợp hoạt động nhận biết thông tin
Grammar: Tính từ sở hữu và giao tiếp đơn giản
his, her, its, our, their + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
Listening: Nghe và nhận cặp, nhóm
biết các tính từ sở hữu + Học ở nhà: ôn nội dung đã
Speaking: Đặt câu hỏi và trả học thông qua các bài tập
lời câu hỏi về thông tin gia đình online của Unit 3 (xem cột 5 -
bài đánh giá)
Part 3.b: Friends
Nội dung chính (Sinh viên học lý thuyết tại
Vocabulary: Chủ đề people lớp: 3,5 tiết; thực hành tại lớp:
Listening: Nghe, nhận biết 1 tiết; thực hành online: 1,5
và kết nối thông tin miêu tả tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
người
Grammar: Sở hữu cách ’s
Pronunciation: Cách phát âm sở
hữu cách ’s
Speaking: Hỏi và trả lời câu
hỏi về đồ vật
Buổi 6 4,5 Part 3.e: Best wishes CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 3 (3.e; 3.f;
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm nhà) review); Unit 4 (4.a;
Writing: Thực hành viết CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo Unit 3 4.b)
thiệp chúc mừng các sự kiện CLO1.4; cặp/nhóm (3.e; 3.f; review);
đặc biệt của gia đình CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ (2) Xem cột 5;
CLO1.6; trợ sinh viên khi cần thiết Unit 4 (4.a; 4.b)
Part 3.f: Chinese New Year in CLO1.7; Sinh viên: (3) Unit 3; Unit 4
London CLO2.1; + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại
Nội dung chính CLO2.2. theo mẫu, và làm thực hiện các (4) Unit 3. Unit 4
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Vocabulary: Key voc. in the . hoạt động nhận biết thông tin
video và giao tiếp đơn giản
Listening - watching: Lấy chi + Làm viêc cá nhân, hoặc theo
tiết cặp, nhóm
Writing: Viết 6 điều bạn vừa + Học ở nhà: ôn nội dung đã
nghe/xem trong video học thông qua các bài tập
online của Unit 3 và Unit 4
Review and Memory Booster (xem cột 5 - bài đánh giá)
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 3
(Sinh viên học lý thuyết tại
UNIT 4: CITIES lớp: 3.5 tiết; thực hành tại lớp:
Lead-in: Cities, countries, 1 tiết; thực hành online: 1,5
continents tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Part 4.e: See you soon (Sinh viên học lý thuyết tại
CĐR môn Tài liệu chính và tài liệu
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Nội dung chính lớp: 3,5 tiết; thực hành tại lớp:
Writing: Viết text 1 tiết; thực hành online: 1,5
message tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)