Professional Documents
Culture Documents
Ä - Á - cÆ°Æ¡ng CB 5 2019
Ä - Á - cÆ°Æ¡ng CB 5 2019
Có thể hiểu và sử dụng các cấu trúc quen thuộc thường nhật; các từ ngữ cơ bản đáp ứng nhu cầu giao PLO 11.1
CO1
tiếp cụ thể;
Có thể trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày. Có thể mô tả đơn giản về bản
thân, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu;
PLO 12
CO2 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO12
10 11
1.1 X
1.2 X
1.3 X
1.4 X
1.5 X
1.6 X
1.7 X
2.1 X
2.2 X
5. Học liệu
a. Giáo trình
(1) Hughes J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life Elementary Student’s Book, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 9 – Unit 12)
b. Tài liệu tham khảo
(2) Hughes J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life Elementary Online Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic
Learning, Cengage Learning. (Unit 9 – Unit 12)
(3) Hughes J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 9 – Unit 12). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4) Hughes J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage
Learning. (Unit 9 – Unit 12). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
Tổng cộng
50%
A2.1 Thi cuối kì CLO1.1; CLO1.3; CLO1.5;
(Kỹ năng Nghe và kỹ năng Đọc theo dạng Tập trung vào cuối CLO1.6; CLO1.7 50%
A2. Đánh giá cuối trắc nghiệm khóa
kỳ
Tổng cộng 50%
Buổi 3 4,5 UNIT 10: LEARNING CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở nhà) (1) Unit 10
(4,5 tiết) tiết Lead-in: Review các môn học CLO1.2; + Tổ chức cho sinh Unit 10 (10.a; 10.b; 10.c) (10. Lead-in;
CLO1.3; viên làm việc cá nhân 10.a; 10.b;
Part 10.a: What have we CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm 10.c) ;
learned? CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét,
Nội dung chính CLO1.6; và hỗ trợ sinh viên khi
(2) xem cột 5;
Reading: Đọc bài báo nắm CLO2.1; cần thiết
nội dung và thông tin chi tiết để CLO2.2. Sinh viên:
trả lời câu hỏi + Học ở lớp: nghe, (3) Unit 10
Vocabulary: Chủ đề learning nhìn, lặp lại theo mẫu,
Listening: Nghe đoạn miêu và làm thực hiện các (4) Unit 10
tả và nối đúng thông tin với hoạt động nhận biết
hình ảnh thông tin và giao tiếp
Grammar: Thì hiện tại hoàn đơn giản
thành Present perfect + Làm viêc cá nhân,
Speaking: Sử dụng câu hỏi hoặc theo cặp, nhóm
với Have you ever..? để trao đổi + Học ở nhà: ôn nội
thông tin về bản thân dung đã học thông qua
các bài tập online của
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Part 10.b: How good is your Unit 10 (xem cột 5 -
memory? bài đánh giá)
Nội dung chính
Reading: Đọc hiểu và so
sánh thông tin trình bày dưới (Sinh viên học lý
dạng bảng thuyết tại lớp: 3 tiết;
Listening: Nghe hiểu thông thực hành tại lớp: 1,5
tin chi tiết để trả lời câu hỏi tiết; thực hành online:
Grammar: Phân biệt cách 1,5 tiết; tự học ở nhà :
dùng thì hiện tại hoàn thành và 9 tiết)
thì quá khứ đơn
Speaking: Thực hành hỏi và
trả lời câu hỏi sử sụng thì hiện
tại hoàn thành và quá khứ đơn.
Buổi 5 4,5 CHƯƠNG 11: TOURISM CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 10 1
(4,5 tiết) tiết Lead-in: Kinds of Holidays CLO1.2; + Tổ chức cho sinh nhà) (11.a; 11.b;
CLO1.3; viên làm việc cá nhân Unit 11 (11.a; 11.b; 11.c) 11.c)
Part 11.a: Planning a trip CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm -
Nội dung chính CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5;
Reading: Đọc hiểu nội CLO1.6; và hỗ trợ sinh viên khi
dung tìm chủ đề và tìm thông tin CLO1.7; cần thiết
chi tiết để trả lời câu hỏi CLO2.1; Sinh viên: (3) Unit 11;
Vocabulary: Chủ đề in CLO2.2. + Học ở lớp: nghe,
another country nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 11.
Grammar: have to/don’t và làm thực hiện các
have to, can/can’t hoạt động nhận biết
Pronunciation: Cách đọc have to thông tin và giao tiếp
Writing: Viết câu về dự đơn giản
đoán các tình huống với have + Làm viêc cá nhân,
to/don’t have to, can/can’t hoặc theo cặp, nhóm
Speaking: Trao đổi với bạn + Học ở nhà: ôn nội
bè về các tình huống xảy ra khi dung đã học thông qua
đi nước ngoài. các bài tập online của
Unit 11 (xem cột 5 -
Part 11.b: On holiday bài đánh giá)
Nội dung chính
Vocabulary: Chủ đề tourism (Sinh viên học lý
Worldbuilding: Word families thuyết tại lớp: 3,5 tiết;
Listening: Nghe thông tin thực hành tại lớp: 1
chi tiết để trả lời câu hỏi và tiết; thực hành online:
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
hoàn thành bảng thông tin 1,5 tiết; tự học ở nhà :
Grammar: Should/shouldn’t 9 tiết)
Writing: Viết lời khuyên
cho khách du lịch khi đi đến
một địa điểm bạn biết
Speaking: Trao đổi với
người khác về những việc nên
làm khi đi du lịch
Buổi 8 4,5 Part 12.d: Earth Day CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở nhà) (1) Unit 12
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh Unit 11 (review) & Unit (12.d; 12.e;
Reading: Đọc hiểu thông CLO1.3; viên làm việc cá nhân 12 (12.d; 12.e; review); 12.f; review);
tin chi tiết trả lời câu hỏi CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm -
Listening: Nghe hiểu nhận CLO1.7; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5;
biết các cách trình bày một chủ CLO2.1; và hỗ trợ sinh viên khi
đề nói CLO2.2. cần thiết
Pronunciation:Pausing on Sinh viên: (3) Unit 12;
commas + Học ở lớp: nghe,
Speaking: Thuyết trình dùng nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 12.
chủ đề gợi ý và làm thực hiện các
hoạt động nhận biết
Part 12.e: Announcing an thông tin và giao tiếp
event đơn giản
Nội dung chính + Làm viêc cá nhân,
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Writing: Sử dụng important hoặc theo cặp, nhóm.
words and information để viết + Học ở nhà: ôn nội
thông cáo về một sự kiện dung đã học thông qua
các bài tập online của
Unit 11 & Unit 12
(xem cột 5 - bài đánh
giá)
Buổi 9 4,5 Part 12.f: Earth university CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 12
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh nhà) (12.f;
-Nghe nhìn đoạn phim “Earth CLO1.3; viên làm việc cá nhân Unit 12 (review) review);
university” CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm
- Vocabulary: Key vocabulary CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5;
in the video CLO1.6; và hỗ trợ sinh viên khi
- Nghe-nhìn: chi tiết CLO1.7; cần thiết
- Speaking: Making a plan CLO2.1; Sinh viên: (3) Unit 12;
for a video CLO2.2 + Học ở lớp: nghe,
nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 12.
Review and Memory Booster và làm thực hiện các
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ hoạt động nhận biết
vựng được học trong cả Chương thông tin và giao tiếp
12 đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Ôn tập cuối môn học hoặc theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội
dung đã học thông qua
các bài tập online của
Unit 12 (xem cột 5 -
bài đánh giá)
Buổi 10 4,5 Kiểm tra kỷ năng Viết (30 CLO1.1; Giảng viên: BÀI KIỂM TRA VIẾT
(4,5 tiết) tiết phút) CLO1.2; + Kiểm tra kỹ năng VÀ NÓI
CLO1.4: Viết và Nói
Kiểm tra kỷ năng Nói CLO1.5;
CLO1.6: (Sinh viên học lý
CLO1.7; thuyết tại lớp: 0 tiết;
CLO2.1; thực hành tại lớp: 4,5
CLO2.2 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà :
9 tiết)
8. Quy định của môn học
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Phải hoàn thành bài tập online đúng hạn theo từng tuần. Phải thi đầy đủ các kỹ năng của bài
thi cuối kỳ..
- Quy định về chuyên cần: Phải tham dự ít nhất 80% thời lượng môn học. Sinh viên nghỉ quá 20% thời lượng môn học sẽ bị cấm thi cuối
kỳ.
- Nội quy lớp học: Sinh viên phải chấp hành nội qui của nhà trường, có thái độ hòa nhã, lịch sự với giáo viên và các bạn cùng tham
gia môn học.