You are on page 1of 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

I. Thông tin tổng quát


1. Tên môn học tiếng Việt: TIẾNG ANH CĂN BẢN 5 - Mã môn học: GENG0338
2. Tên môn học tiếng Anh: General English 5
3. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng
☒ Giáo dục đại cương ☐ Kiến thức chuyên ngành

☐ Kiến thức cơ sở ☐ Kiến thức bổ trợ


☐ Kiến thức ngành ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
4. Số tín chỉ
Tổng số Lý thuyết Thực hành Tự học
3TC 2 TC 1 TC 90 tiết
5. Phụ trách môn học
a. Khoa phụ trách: Khoa Ngoại ngữ
b. Giảng viên: TS. Bùi Thị Thục Quyên
c. Địa chỉ email liên hệ: quyen.btt@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc: Phòng 503 - Số 35- 37 Hồ Hảo Hớn Q.1 Tp. Hồ Chí Minh
II. Thông tin về môn học
1. Mô tả môn học
Môn Tiếng Anh Căn bản 5 là môn học cuối cấp độ tiếng Anh căn bản dành cho sinh viên chưa đạt trình độ Tiếng Anh sơ cấp (A2) nhằm bổ sung
kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ để đạt một phần điều kiện học các môn Tiếng Anh Nâng cao - môn bắt buộc trong khung chương trình đào tạo chính
thức.
2. Môn học điều kiện
Không
3. Mục tiêu môn học
Môn học nhằm giúp cho sinh viên có các kiến thức, kỹ năng, và thái độ sau:
Mục tiêu CĐR CTĐT phân
Mô tả
môn học bổ cho môn học
Tiếp tục phát triển với Tiếng Anh giao tiếp và luyện tập các kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết cơ bản với các
tình huống quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày;

Có thể hiểu và sử dụng các cấu trúc quen thuộc thường nhật; các từ ngữ cơ bản đáp ứng nhu cầu giao PLO 11.1
CO1
tiếp cụ thể;

Có thể trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày. Có thể mô tả đơn giản về bản
thân, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu;
PLO 12
CO2 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học


Học xong môn học này, sinh viên đạt được kiến thức, kỹ năng, thái độ sau:
Mục tiêu CĐR môn học
Mô tả CĐR
môn học (CLO)
- Nghe các mẫu hội thoại, các bài nói ngắn (trình độ sơ cấp); rèn luyện các kỹ năng nghe hiểu ý chính,
CLO1.1
nghe thông tin chính theo các chủ đề các sự kiện giải trí, học tập, giao tiếp, du lịch, trái đất;
- Thực hiện các mẫu hội thoại có mục đích giao tiếp rõ ràng như làm rõ thông tin, xếp lịch và mời
CLO1.2 tham gia sự kiện, lên kế hoạch; trao đổi thông tin cá nhân; miêu tả đơn giản; nói về giải trí, nghệ
thuật, sự kiện, thói quen; thảo luận, đưa ra ý kiến, lời khuyên, thuyết trình về các chủ đề được học.
- Nắm bắt nội dung của những bài đọc ngắn ở dạng bài báo, blogs, thông tin hướng dẫn, cuôc phỏng
vấn ở trình độ sơ cấp;
CLO1.3
- Vận dụng Tư duy phản biện (critical thinking) để hiểu thái độ của tác giả khi đọc, hiểu cách tác giả
làm rõ ý chính, nhận biết ý kiến và các lập luận của tác giả;
CO1
- Viết đơn giản theo mục đích giao tiếp nhất định như ghi lại tin nhắn điện thoại, viết các bài nhận xét
CLO1.4
đơn giản, soạn questionnaire, soạn thông báo dưới dạng poster, notice, advert;
- Sử dụng được các điểm ngữ pháp cơ bản trong giao tiếp liên quan đến các chủ đề được học gồm thì
CLO1.5 present perfect và past simple; have to/don’t have to, should/shouldn’t, something, nobody,
anywhere; will/won’t; mạo từ + tên địa danh;
- Sử dụng được từ vựng liên quan đến các chủ đề được học gồm phim ảnh, sân khấu, TV, thiên nhiên,
CLO1.6
thói quen hằng ngày, du lịch, đơn vị đo lường, sense verb;
- Phát âm đúng các âm /tǝ/, /ʌ/, /ʊ/, /u:/, have to, dấu nhấn, nối âm và ngữ điệu; thể hiện sắc thái tình
CLO1.7
cảm qua cách phát âm;
CLO2.1 - Có năng lực tự học;
CO2
CLO2.2 - Có năng lực làm việc cặp/nhóm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO12
10 11
1.1 X
1.2 X
1.3 X
1.4 X
1.5 X
1.6 X
1.7 X
2.1 X
2.2 X
5. Học liệu
a. Giáo trình
(1) Hughes J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life Elementary Student’s Book, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 9 – Unit 12)
b. Tài liệu tham khảo

(2) Hughes J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life Elementary Online Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic
Learning, Cengage Learning. (Unit 9 – Unit 12)
(3) Hughes J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 9 – Unit 12). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4) Hughes J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage
Learning. (Unit 9 – Unit 12). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.

6. Đánh giá môn học


Thành phần đánh
Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ %
giá
(1) (2) (3) (4)
A1. Đánh giá quá CLO1.1; CLO1.3;
A1.1 Bài tập online đi kèm theo các nội
trình CLO1.4; CLO1.5; CLO1.6 20%
dung cụ thể được dạy trong môn học này
Suốt khóa học CLO2.1;
CLO1.1; CLO1.2; CLO1.5;
A1.2 Hoạt động Nói Giữa khóa học CLO1.6; CLO1.7; 10%
CLO2.2;
CLO1.1; CLO1.2; CLO1.5;
A1.3 Kiểm tra kỹ năng Nói Trong khóa học CLO1.6; CLO1.7; 10%
CLO2.2;
A1.4 Kiểm tra kỹ năng Viết theo dạng tự CLO1.4; CLO1.5; CLO1.6; 10%
luận) Trong khóa học CLO1.7
Thành phần đánh
Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ %
giá
(1) (2) (3) (4)

Tổng cộng
50%
A2.1 Thi cuối kì CLO1.1; CLO1.3; CLO1.5;
(Kỹ năng Nghe và kỹ năng Đọc theo dạng Tập trung vào cuối CLO1.6; CLO1.7 50%
A2. Đánh giá cuối trắc nghiệm khóa
kỳ
Tổng cộng 50%

Tổng cộng 100%

7. Kế hoạch giảng dạy


Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Buổi 1 1 INTRODUCTION TO THE
(4,5 tiết) tiết COURSE

3,5 UNIT 9: ENTERTAINMENT


tiết Lead-in: vocabulary of places CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở nhà) (1) Unit 9 (9.
and activities for CLO1.2; + Tổ chức cho sinh Unit 9 (9.a; 9.b; 9.c) Lead-in; 9.a;
entertainment CLO1.3; viên làm việc cá nhân 9.b; 9.c);
CLO1.5; hoặc theo cặp/nhóm
Part 9.a: The Tallgrass Film CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, - (2) xem cột
Festival CLO1.7; và hỗ trợ sinh viên khi
Nội dung chính CLO2.1; cần thiết 5;
Vocabulary: Chủ đề Films CLO2.2. Sinh viên:
Reading: Đọc hiểu bài báo + Học ở lớp: nghe, (3) Unit 9;
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
tìm thông tin chi tiết trả lời câu nhìn, lặp lại theo mẫu,
hỏi True/False và làm thực hiện các (4) Unit 9 .
Grammar: be going to (for hoạt động nhận biết
plans) thông tin và giao tiếp
Listening: Nghe hội thoại, đơn giản
hiểu thông tin chi tiết để trả lời + Làm viêc cá nhân,
câu hỏi hoặc theo cặp, nhóm
Pronunciation: Cách phát âm + Học ở nhà: ôn nội
âm /tǝ/ dung đã học thông qua
Speaking: Trao đổi với bạn các bài tập online của
học về kế hoạch đi xem film Unit 9 (xem cột 5 - bài
đánh giá)
Part 9.b: What’s the future
for TV?
Nội dung chính (Sinh viên học lý
Vocabulary: Chủ đề talking thuyết tại lớp: 3 tiết;
about TV thực hành tại lớp: 1,5
Listening: Nghe bài báo cáo tiết; thực hành online:
và nắm bắt thông tin chi tiết để 1,5 tiết; tự học ở nhà :
trả lời câu hỏi 9 tiết)
Grammar: Infinitive of
Purpose
Pronunciation: Cách đọc câu với
Did you…?
Speaking: Trao đổi với
người khác về kế hoạch của bản
thân trong tương lai gần

Part 9.c: Nature in art


Nội dung chính
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Vocabulary: Chủ đề nature
Reading: Đọc bài báo, nắm
nội dung và thông tin chi tiết để
hoàn thành bản thông tin
Critical thinking: The writer’s
preferences
Speaking: Trao đổi với bạn
học về các bức tranh, thể hiện ý
kiến của mình về bức tranh yêu
thích
Buổi 2 4,5 Part 9.d: Making CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 9
(4,5 tiết) tiết arrangements CLO1.2; + Tổ chức cho sinh nhà) (9.d; 9.e; 9.f;
Nội dung chính CLO1.4; viên làm việc cá nhân Unit 9 (9.d; 9.e; 9.f; review);
Pronunciation: Showing CLO1.5; hoặc theo cặp/nhóm review)
enthusiasm CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5;
Listening: Nghe đoạn hội CLO1.7; và hỗ trợ sinh viên khi
thoại và trả lời câu hỏi CLO2.1; cần thiết
CLO2.2. Sinh viên: (3) Unit 9;
+ Học ở lớp: nghe,
Part 9.e: It looks amazing! nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 9.
Nội dung chính và làm thực hiện các .
Writing: Viết bài bình hoạt động nhận biết
luận / tóm tắt ngắn lên một thông tin và giao tiếp
website về một sự kiện mà bạn đơn giản
quan tâm sử dụng sense verbs + Làm viêc cá nhân,
để thể hiện ý kiến cá nhân hoặc theo cặp, nhóm.
+ Học ở nhà: ôn nội
Part 9.f: Filming Wildlife dung đã học thông qua
Nội dung chính các bài tập online của
-Nghe nhìn đoạn phim “Filming Unit 9 (xem cột 5 - bài
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Wildlife” đánh giá)
- Vocabulary: Key vocabulary
in the video (Sinh viên học lý
- Nghe-nhìn: Chi tiết thuyết tại lớp: 3 tiết;
- Writing: Điền từ vào bài thực hành tại lớp: 1,5
tóm tắt video tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà :
Review and Memory Booster 9 tiết)
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 9

Buổi 3 4,5 UNIT 10: LEARNING CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở nhà) (1) Unit 10
(4,5 tiết) tiết Lead-in: Review các môn học CLO1.2; + Tổ chức cho sinh Unit 10 (10.a; 10.b; 10.c) (10. Lead-in;
CLO1.3; viên làm việc cá nhân 10.a; 10.b;
Part 10.a: What have we CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm 10.c) ;
learned? CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét,
Nội dung chính CLO1.6; và hỗ trợ sinh viên khi
(2) xem cột 5;
Reading: Đọc bài báo nắm CLO2.1; cần thiết
nội dung và thông tin chi tiết để CLO2.2. Sinh viên:
trả lời câu hỏi + Học ở lớp: nghe, (3) Unit 10
Vocabulary: Chủ đề learning nhìn, lặp lại theo mẫu,
Listening: Nghe đoạn miêu và làm thực hiện các (4) Unit 10
tả và nối đúng thông tin với hoạt động nhận biết
hình ảnh thông tin và giao tiếp
Grammar: Thì hiện tại hoàn đơn giản
thành Present perfect + Làm viêc cá nhân,
Speaking: Sử dụng câu hỏi hoặc theo cặp, nhóm
với Have you ever..? để trao đổi + Học ở nhà: ôn nội
thông tin về bản thân dung đã học thông qua
các bài tập online của
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Part 10.b: How good is your Unit 10 (xem cột 5 -
memory? bài đánh giá)
Nội dung chính
Reading: Đọc hiểu và so
sánh thông tin trình bày dưới (Sinh viên học lý
dạng bảng thuyết tại lớp: 3 tiết;
Listening: Nghe hiểu thông thực hành tại lớp: 1,5
tin chi tiết để trả lời câu hỏi tiết; thực hành online:
Grammar: Phân biệt cách 1,5 tiết; tự học ở nhà :
dùng thì hiện tại hoàn thành và 9 tiết)
thì quá khứ đơn
Speaking: Thực hành hỏi và
trả lời câu hỏi sử sụng thì hiện
tại hoàn thành và quá khứ đơn.

Part 10.c: Good learning


habits
Nội dung chính
Vocabulary: Chủ đề Daily
habits
Reading: Đọc bài báo và
trả lời câu hỏi True/False
Critical thinking: Phân biệt ý
chính và các ý bổ sung
Speaking: Thảo luận với
bạn học về lời khuyên cho một
số việc cụ thể
Writing: Viết lời khuyên
cho những việc bạn đã làm tốt
từ thói quen tốt của bạn
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Buổi 4 4,5 Part 10.d: Communication Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 10
(4,5 tiết) tiết problems CLO1.1; + Tổ chức cho sinh nhà) (10.d; 10.e;
Nội dung chính CLO1.2; viên làm việc cá nhân Unit 10 10.f; review);
Listening: Nghe các đoạn CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm (10.d; 10.e; review)
hội thoại và trả lời câu hỏi CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5;
Pronunciation: Contractive CLO1.6; và hỗ trợ sinh viên khi
stress CLO1.7; cần thiết
Speaking: Role-play CLO2.1; Sinh viên: (3) Unit 10;
CLO2.2. + Học ở lớp: nghe,
Part 10.e: Please leave a nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 10.
message after the tone và làm thực hiện các
Nội dung chính hoạt động nhận biết
Vocabulary: Chủ đề email thông tin và giao tiếp
addresses and websites đơn giản
Writing: Ghi chú lại tin + Làm viêc cá nhân,
nhắn sử dụng imperative form hoặc theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội
Part 10.f: Memory anh dung đã học thông qua
language learning các bài tập online của
Nội dung chính Unit 10 (xem cột 5 -
-Nghe nhìn đoạn phim bài đánh giá)
“Memory anh language
learning” (Sinh viên học lý
- Vocabulary: Key vocabulary thuyết tại lớp: 3,5 tiết;
in the video thực hành tại lớp: 1
- Nghe-nhìn: chi tiết tiết; thực hành online:
- Speaking: Hỏi đáp với câu 1,5 tiết; tự học ở nhà :
hỏi cho sẵn 9 tiết)

Review and Memory Booster


Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Chương
10

Buổi 5 4,5 CHƯƠNG 11: TOURISM CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 10 1
(4,5 tiết) tiết Lead-in: Kinds of Holidays CLO1.2; + Tổ chức cho sinh nhà) (11.a; 11.b;
CLO1.3; viên làm việc cá nhân Unit 11 (11.a; 11.b; 11.c) 11.c)
Part 11.a: Planning a trip CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm -
Nội dung chính CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5;
Reading: Đọc hiểu nội CLO1.6; và hỗ trợ sinh viên khi
dung tìm chủ đề và tìm thông tin CLO1.7; cần thiết
chi tiết để trả lời câu hỏi CLO2.1; Sinh viên: (3) Unit 11;
Vocabulary: Chủ đề in CLO2.2. + Học ở lớp: nghe,
another country nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 11.
Grammar: have to/don’t và làm thực hiện các
have to, can/can’t hoạt động nhận biết
Pronunciation: Cách đọc have to thông tin và giao tiếp
Writing: Viết câu về dự đơn giản
đoán các tình huống với have + Làm viêc cá nhân,
to/don’t have to, can/can’t hoặc theo cặp, nhóm
Speaking: Trao đổi với bạn + Học ở nhà: ôn nội
bè về các tình huống xảy ra khi dung đã học thông qua
đi nước ngoài. các bài tập online của
Unit 11 (xem cột 5 -
Part 11.b: On holiday bài đánh giá)
Nội dung chính
Vocabulary: Chủ đề tourism (Sinh viên học lý
Worldbuilding: Word families thuyết tại lớp: 3,5 tiết;
Listening: Nghe thông tin thực hành tại lớp: 1
chi tiết để trả lời câu hỏi và tiết; thực hành online:
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
hoàn thành bảng thông tin 1,5 tiết; tự học ở nhà :
Grammar: Should/shouldn’t 9 tiết)
Writing: Viết lời khuyên
cho khách du lịch khi đi đến
một địa điểm bạn biết
Speaking: Trao đổi với
người khác về những việc nên
làm khi đi du lịch

Part 11.c: Should I go there?


Nội dung chính
Reading: Đọc hiểu và kết
nối đúng thông tin và trả lời câu
hỏi
Critical thinking: reasons for
and against
Grammar: something,
nobody, anywhere
Writing: Viết đoạn văn
miêu tả
Speaking: Nói về nơi
bạn muốn đến
Buổi 6 4,5 Part 11.d: A holiday in South CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 11
(4,5 tiết) tiết America CLO1.2; + Tổ chức cho sinh nhà) (11.d; 11.e;
Nội dung chính CLO1.4; viên làm việc cá nhân Unit 11 (11.d; 11.e; 11.f; review);
Listening: Nghe hiểu thông CLO1.5; hoặc theo cặp/nhóm review)
tin chi tiết để trả lời câu hỏi, học CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5;
cách đưa ra đề nghị và đáp lại CLO1.7; và hỗ trợ sinh viên khi
lời đề nghị. CLO2.1; cần thiết
Pronunciation: Cách đọc các CLO2.2. + Kiểm tra các kỹ năng (3) Unit 11;
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
nguyên âm /ʌ/, /ʊ/, và /u:/ . Nghe-Đọc-Viết (4) Unit 11
Speaking: Thảo luận để đưa ra Sinh viên:
hình thức du lịch phù hợp cho + Học ở lớp: nghe,
tính cách mỗi người (được đề nhìn, lặp lại theo mẫu,
nghị trong bài tập). và làm thực hiện các
hoạt động nhận biết
Part 11.e: A Questionnaire thông tin và giao tiếp
Nội dung chính đơn giản
Speaking: Trao đổi với + Làm viêc cá nhân,
người khác về những điều quan hoặc theo cặp, nhóm
trọng và không quan trong khi + Học ở nhà: ôn nội
bạn ở trong một khách sạn. dung đã học thông qua
Writing: Cách trả lời câu các bài tập online của
hỏi đóng và mở trong bảng câu Unit 11 (xem cột 5 -
hỏi khảo sát của khách sạn. bài đánh giá)

Part 11.f: A tour of London (Sinh viên học lý


Nội dung chính thuyết tại lớp: 3,5 tiết;
-Nghe nhìn đoạn phim “A tour thực hành tại lớp: 1
of London” tiết; thực hành online:
- Vocabulary: Key vocabulary 1,5 tiết; tự học ở nhà :
in the video 9 tiết)
- Nghe-nhìn: chi tiết
- Speaking: Pairwork
planning a tour for a group of
people

Review and Memory Booster


Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ
vựng được học trong cả Unit 11
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Buổi 7 4,5 CHƯƠNG 12: THE EARTH CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 12
(4,5 tiết) tiết Lead-in: Review the CLO1.2; + Tổ chức cho sinh nhà) (12.Lead-in;
geographic words CLO1.3; viên làm việc cá nhân 12.a; 12.b;
CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm Unit12 (12.a; 12.b; 12.c); 12.c);
Part 12.a: Climate change CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét,
Nội dung chính CLO1.6; và hỗ trợ sinh viên khi
(2) xem cột 5;
Vocabulary: Chủ đề CLO2.1; cần thiết
Measurements CLO2.2. + Kiểm tra các kỹ năng
Reading: Đọc hiểu và tìm . Nghe-Đọc-Viết (3) Unit 12;
thông tin chi tiết để trả lời câu Sinh viên:
hỏi + Học ở lớp: nghe, (4) Unit 12
Grammar: Cách dùng nhìn, lặp lại theo mẫu,
will/won’t và làm thực hiện các
Writing: Miêu tả sự việc hoạt động nhận biết
sẽ xảy ra trong tương lai thông tin và giao tiếp
Speaking: Trao đổi với bạn đơn giản
học về những việc sẽ xảy ra + Làm viêc cá nhân,
trong tương lai hoặc theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội
Part 12.b: The unexplored dung đã học thông qua
Earth các bài tập online của
Nội dung chính Unit 12 (xem cột 5 -
Listening: Nghe hiểu thông bài đánh giá)
tin chi tiết hoàn thành bảng
thông tin
Vocabulary: Chủ đề land and (Sinh viên học lý
water thuyết tại lớp: 3,5 tiết;
Grammar: Mạo từ thực hành tại lớp: 1
articles/No article tiết; thực hành online:
Speaking: Miêu tả các vùng 1,5 tiết; tự học ở nhà :
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
đất khác, quốc gia nhau 9 tiết)

Part 12.c: Looking for a new


Earth
Nội dung chính
Speaking: Thảo luận và đưa
ý kiến cá nhân
Reading: Đọc bài báo, nắm
thông tin, tìm ý chính, trả lời
câu hỏi
Critical thinking: the writer’s
opinion
Vocabulary: Cách dùng từ
How

Buổi 8 4,5 Part 12.d: Earth Day CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở nhà) (1) Unit 12
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh Unit 11 (review) & Unit (12.d; 12.e;
Reading: Đọc hiểu thông CLO1.3; viên làm việc cá nhân 12 (12.d; 12.e; review); 12.f; review);
tin chi tiết trả lời câu hỏi CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm -
Listening: Nghe hiểu nhận CLO1.7; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5;
biết các cách trình bày một chủ CLO2.1; và hỗ trợ sinh viên khi
đề nói CLO2.2. cần thiết
Pronunciation:Pausing on Sinh viên: (3) Unit 12;
commas + Học ở lớp: nghe,
Speaking: Thuyết trình dùng nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 12.
chủ đề gợi ý và làm thực hiện các
hoạt động nhận biết
Part 12.e: Announcing an thông tin và giao tiếp
event đơn giản
Nội dung chính + Làm viêc cá nhân,
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Writing: Sử dụng important hoặc theo cặp, nhóm.
words and information để viết + Học ở nhà: ôn nội
thông cáo về một sự kiện dung đã học thông qua
các bài tập online của
Unit 11 & Unit 12
(xem cột 5 - bài đánh
giá)

(Sinh viên học lý


thuyết tại lớp: 3,5 tiết;
thực hành tại lớp: 1
tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà :
9 tiết)

Buổi 9 4,5 Part 12.f: Earth university CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 12
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh nhà) (12.f;
-Nghe nhìn đoạn phim “Earth CLO1.3; viên làm việc cá nhân Unit 12 (review) review);
university” CLO1.4; hoặc theo cặp/nhóm
- Vocabulary: Key vocabulary CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5;
in the video CLO1.6; và hỗ trợ sinh viên khi
- Nghe-nhìn: chi tiết CLO1.7; cần thiết
- Speaking: Making a plan CLO2.1; Sinh viên: (3) Unit 12;
for a video CLO2.2 + Học ở lớp: nghe,
nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 12.
Review and Memory Booster và làm thực hiện các
Ôn lại các điểm ngữ pháp và từ hoạt động nhận biết
vựng được học trong cả Chương thông tin và giao tiếp
12 đơn giản
+ Làm viêc cá nhân,
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Ôn tập cuối môn học hoặc theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội
dung đã học thông qua
các bài tập online của
Unit 12 (xem cột 5 -
bài đánh giá)

(Sinh viên học lý


thuyết tại lớp: 3,5 tiết;
thực hành tại lớp: 1
tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà :
9 tiết)

Buổi 10 4,5 Kiểm tra kỷ năng Viết (30 CLO1.1; Giảng viên: BÀI KIỂM TRA VIẾT
(4,5 tiết) tiết phút) CLO1.2; + Kiểm tra kỹ năng VÀ NÓI
CLO1.4: Viết và Nói
Kiểm tra kỷ năng Nói CLO1.5;
CLO1.6: (Sinh viên học lý
CLO1.7; thuyết tại lớp: 0 tiết;
CLO2.1; thực hành tại lớp: 4,5
CLO2.2 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà :
9 tiết)
8. Quy định của môn học
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Phải hoàn thành bài tập online đúng hạn theo từng tuần. Phải thi đầy đủ các kỹ năng của bài
thi cuối kỳ..
- Quy định về chuyên cần: Phải tham dự ít nhất 80% thời lượng môn học. Sinh viên nghỉ quá 20% thời lượng môn học sẽ bị cấm thi cuối
kỳ.
- Nội quy lớp học: Sinh viên phải chấp hành nội qui của nhà trường, có thái độ hòa nhã, lịch sự với giáo viên và các bạn cùng tham
gia môn học.

TRƯỞNG KHOA Giảng viên biên soạn

TS. Nguyễn Thúy Nga TS. Bùi Thị Thục Quyên

You might also like