You are on page 1of 6

Sổ Nhật ký mua chịu/bán chịu:  TK NỢ/ Có: IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)=“111”,LEFT(ô

 Ngày ghi sổ/ Số/ Ngày chứng từ/ Diễn giải: TKGC,3)=“111”, LEFT(ô TKGN,3)=“112”, LEFT(ô
IF(AND(LEFT(ô TKGN,3)=“131”, LEFT(ô TKGC,3)=“112”,AND(LEFT(ô
TKGC,3)<>”131”), ô NGS/ , “”) TKGN,3)=“131”,LEFT(ô
 Ghi nợ 131 / có 331: IF(AND(LEFT(ô TKGC,3)<>”131”),AND(LEFT(ô
TKGN,3)=“131”, LEFT(ô TKGC,3)<>”131”), ô TKGN,3)<>”331”,LEFT(ô TKGC,3)=“331”)),””,ô
STPS,0) TKGN/C)
 Ghi nợ / có các TK: IF(AND(LEFT(ô TKGN,  STPS: IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)=“111”,LEFT(ô
…)=“…”, LEFT(ô TKGC,…)=“…”), ô STPS,0) TKGC,3)=“111”, LEFT(ô TKGN,3)=“112”, LEFT(ô
 Số tiền khác: IF(SUM(F:H)=0, ô ghi nợ 131 / có 331,0) TKGC,3)=“112”,AND(LEFT(ô
 Số hiệu khác: IF(ô số tiền khác =0,””,ô TKGN/C) TKGN,3)=“131”,LEFT(ô
Sổ Nhật ký thu/chi:  TKGC,3)<>”131”),AND(LEFT(ô
 NGS/ SỐ CT/ Ngày chứng từ/ Diễn giải: IF(LEFT(ô TKGN,3)<>”331”,LEFT(ô TKGC,3)=“331”)),0,ô
TKGN/C,3)=”111”, ô NGS/ Số CT/ NCT/ Diễn giải,””) STPS)
 Ghi Có / Nợ TK 111: IF(LEFT(ô TKGC / N,3)=”111”, Sổ quỹ TM/ TGNH:
ô STPS, 0)  SDDK: SUMIF(cột SHTK, E2&”*”, cột SDDK)
 Ghi nợ / có các TK: IF(AND(LEFT(ô TKGN,  Tổng số phát sinh thu/chi: SUMIF(cột TKGN/C,
…)=“…”, LEFT(ô TKGC,…)=“…”), ô STPS,0) E2&”*”, cột STPS)
 TK Khác – số tiền: IF(SUM(F:H)=0, ô ghi nợ / có  SDCK: SDDK + Tổng sps thu - Tổng sps chi
111,0)  NGS/ NCT/ Diễn giải: IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)= ô số
 TK Khác – số hiệu: IF(ô số tiền khác =0,””,ô TKGN/C) hiệu E2, LEFT(ô TKGC,3)= ô số hiệu E2), ô NGS/
Sổ Nhật ký chung:  NCT/ Diễn giải,””)
 Tổng cộng: sum dòng như bthg  Số chứng từ: IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)= ô số hiệu E2,
 NGS/ NCT/ Diễn giải: IF(OR(LEFT(ô LEFT(ô TKGC,3)= ô số hiệu E2), ô phiếu thu/ chi,””)
TKGN,3)=“111”,LEFT(ô TKGC,3)=“111”, LEFT(ô  TK đối ứng: IF(LEFT(ô TKGN,3) = ô số hiệu E2, ô
TKGN,3)=“112”, LEFT(ô TKGC, IF(LEFT(ô TKGC,3) = ô số hiệu E2, ô
TKGC,3)=“112”,AND(LEFT(ô TKGN,””))
TKGN,3)=“131”,LEFT(ô  Số tiền PS THU/ chi: IF(LEFT(ô TKGN/C,3)= ô số
TKGC,3)<>”131”),AND(LEFT(ô hiệu E2, ô STPS,0)
TKGN,3)<>”331”,LEFT(ô TKGC,3)=“331”)),””,ô  Số tiền tồn cuối mỗi nghiệp vụ: Số tiền tồn ĐK +
NGS/ NCT/ Diễn giải) sum($F$9:F9) - sum($G$9:G9)
 Số CT: thay thế chỗ ô NGS= IF(số HĐ<>””,số HĐ, số Sổ cái TK Tổng hợp:
PNX)  Số hiệu: Data Vali - lists - 
 SDDK Nợ/ Có: IF(VLOOKUP(E2&”*”,  Đơn giá tồn CK: IF(số lượng tồn ck = 0,0, ô giá trị/ô
BDMTK,2,0)=“N” / “C”, MAX(0, SUMIF(cột SHTK, số lượng)
E2&”*”, SDDK)), ABS(MIN(0,SUMIF(cột SHTK,  NGS/ NCT/ Diễn giải/ Số CT: IF(OR(ô TKGN = ô số
E2&”*”,cột SDDK)))) hiệu F2, ô TKGC = ô số hiệu F2), ô NGS/ NCT/ Diễn
 Tổng SPS Nợ / Có: SUMIF(cột TKGN/C, E2&”*”,cột giải/ Phiếu Nhập xuất,””)
STPS)  TK đối ứng: IF(ô TKGN = ô số hiệu F2, ô TKGC,IF(ô
 SDCK bên nợ: MAX(0,SDDK nợ + SPS nợ - SPS có - TKGC = ô số hiệu F2, ô TKGN,””))
SDDK có)  Số lượng nhập / xuất: IF(ô TKGN / C = ô số hiệu F2,
 SDCK bên có: MAX(0,SDDK có + SPS có - SPS nợ - ô SLPS, 0)
SDDK nợ)  Trị giá nhập/ xuất: IF(ô TKGN / C = ô số hiệu F2, ô
 NGS/ NCT/ Diễn giải: IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)= ô số STPS,0)
hiệu E2, LEFT(ô TKGC,3)= ô số hiệu E2), ô NGS/  Số lượng tồn cuối nghiệp vụ: số lượng tồn ĐK + SUM
NCT/ Diễn giải,””) NHẬP($G$10:G10) - SUM XUẤT($I$10:I10)
 Số chứng từ: IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)= ô số hiệu E2,  Giá trị tồn cuối nghiệp vụ: giá trị tồn ĐK + SUM
LEFT(ô TKGC,3)= ô số hiệu E2), IF( số hđ <>””, ô số NHẬP($H$10:H10)- SUM XUẤT($J$10:J10)
hđ, IF(PTC<>””,PTC,PNX)),””) Sổ chi tiết TK 131-331-TK KHÁC:
 TK đối ứng, Số tiền ps nợ, có: giống sổ quỹ TM/  Tên sổ: = “SỔ CHI TIẾT TK”&“ “&[3]
TGNH  Số hiệu TK: Data Vali
Sổ chi tiết HTK - bỏ 154:   Tên TK: VLOOKUP(ô Số hiệu E2; bảng danh mục tài
 Số hiệu: Data vali - list khoản, vị trí cột Tên TK; 0)
 Tên TK: VLOOKUP( ô SHTK, BDMTK,3,0)  SDDK bên nợ / có:
 Số lượng tồn ĐK: VLOOKUP(ô số hiệu F2, BDMTK, =IF(VLOOKUP(E2;BDMTK;2;0)="N" /
vị trí cột số lượng tồn ĐK,0)
“C”;MAX(0;VLOOKUP(E2;BDMTK;5;0));A
 Giá trị tồn ĐK: SUMIF(cột SHTK, F2, SDDK)
 Đơn giá tồn ĐK: IF(số lượng tồn đk = 0,0, ô giá trị/ô số BS(MIN(0;VLOOKUP(E2;BDMTK;5;0))))
lượng)  SPS trong kỳ nợ / có: = SUMIF( TKGN / C; ô số
 Tổng số lượng phát sinh nhập, xuất TK: SUM(dòng hiệu E2; STPS)
đầu:cuối) / SUMIF(cột TKGN / C, ô số hiệu F2, SLPS)  SDCK bên nợ: MAX (0; SDĐK nợ + SPS nợ -
 Tổng giá trị xuất, nhập trong kỳ:  SUM(dòng SPS có – SDĐK có)
đầu:cuối) / SUMIF(cột TKGN / C, ô số hiệu F2, STPS)
 SDCK bên có: MAX (0; SDĐK có + SPS có –
 Số lượng tồn ĐK: ô sl tồn ĐK + ô nhập TK - ô xuất TK
 Giá trị tồn CK: ô gtri tồn ĐK + ô nhập TK - ô xuất TK SPS nợ - SDĐK nợ)
 NGS/ NCT/ Diễn giải: IF(OR(ô TKGN = ô Số  Ghi có các TK - TK Khác - Số tiền: IF(SUM(F:I)=0, ô
hiệu E2, ô TKGC = ô Số hiệu E2); ô NGS, ghi nợ TK 621,0)
 Ghi có các TK - TK Khác - Số hiệu: IF(ô số tiền =0,””,
NCT, Diễn giải; “”)
ô TKGC)
 Số CT: IF(OR(ô TKGN = ô Số hiệu E2, ô  Ghi có TK 621 - Số tiền: IF(LEFT(ô TKGC,3) = ô số
TKGC = ô Số hiệu E2); IF(ô số HĐ <>””, số hiệu G2, ô STPS, 0)
HĐ, IF(ô số PTC, PTC,PNX)); “”)  Ghi có TK 621 - TK đối ứng: IF(LEFT(ô TKGC,3) = ô
 TK đối ứng: IF(ô TKGN = ô số hiệu E2, ô TKGC,IF(ô số hiệu G2, ô TKGN,””)
TKGC = ô số hiệu E2, ô TKGN,””)) => KIỂM TRA ĐÚNG HAY SAI: SPS bên Nợ = SPS bên
 SPS nợ/ có: IF( ô TKGN/C = ô Số hiệu E2; ô Số Có
tiền phát sinh; 0) Sổ Chi phí sản xuất kinh doanh - đối nội:
 SDCK nghiệp vụ N bên nợ: MAX(0, SDDK nợ + Tổng  Số hiệu: nhập số hiệu TK 621/627 thêm dấu phẩy đằng
trước (‘621)
SPS nợ - Tổng SPS có => MAX(0; $H$6+ Sum(
 Tổng cộng: SUM dòng
$F$10: F10) – Sum($G$10:G10) – $I$6)  NGS/ NCT/ Diễn giải: IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)= ô số
 SD cuối ngày bên có: MAX(0; $I$6+ Sum( hiệu G2, LEFT(ô TKGC,3)= ô số hiệu G2), ô NGS/
$G$10: G10) – Sum($F$10:F10) – $H$6 NCT/ diễn giải,””)
Sổ Chi phí sản xuất kinh doanh - đối ngoại:  Số CT:  IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)= ô số hiệu G2,
 Số hiệu: nhập số hiệu TK 621/627 thêm dấu phẩy đằng LEFT(ô TKGC,3)= ô số hiệu G2), IF(ô số HĐ<>””, ô
trước (‘621) số HĐ, IF(ô PTC<>””, ô PTC, ô PNX)),””)
 Tổng cộng: SUM dòng  Ghi nợ TK 621/ 622/ 627: IF(LEFT(ô TKGN,3)= ô số
 NGS/ NCT/ Diễn giải: IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)= ô số hiệu G2, ô STPS, 0)
hiệu G2, LEFT(ô TKGC,3)= ô số hiệu G2), ô NGS/  Chia ra - TK 621.PX1.F01: IF(ô TKGN = ô số hiệu
NCT/ diễn giải,””) 621.PX1.F01, ô STPS,0)
 Số CT:  IF(OR(LEFT(ô TKGN,3)= ô số hiệu G2,  TK đối ứng: IF(LEFT(ô TKGN,3)= ô số hiệu G2, ô
LEFT(ô TKGC,3)= ô số hiệu G2), IF(ô số HĐ<>””, ô TKGC,””)
số HĐ, IF(ô PTC<>””, ô PTC, ô PNX)),””)  Ghi Có TK 621 - Số tiền: IF(LEFT(ô TKGC,3) = ô số
 Ghi nợ TK 621/ 622/ 627: IF(LEFT(ô TKGN,3)= ô số hiệu G2, ô STPS, 0)
hiệu G2, ô STPS, 0)  Ghi Có TK 621 - Số hiệu: IF(LEFT(ô TKGC,3) = ô số
 Ghi có các TK 1521/ 1522/ 1523/ 331,...: hiệu G2, ô TKGN,””)
IF(AND(LEFT(ô TKGN,3)=“621”, LEFT(ô
TKGC,4)=“1521”), ô STPS,0)

You might also like