You are on page 1of 17

CẢNG SÀI GÒN

BẢNG CHIẾT TÍNH CHI PH


STT MÃ VT MÃ KH TÊN KH K-L/Tấn Ngày - N Ngày - X
1 AH HM HOANG MINH LTD 3200 1/15/2012 3/12/2012
2 AL DT CÔNG TY TAN DUC 4550 1/30/2012 3/21/2012
3 IP DT CÔNG TY TAN DUC 500 2/9/2012 3/14/2012
4 IP HM HOANG MINH LTD 6700 2/28/2012 4/4/2012
5 AZ FT FPT CO 5400 3/8/2012 4/12/2012
6 CS HM HOANG MINH LTD 1250 3/19/2012 4/13/2012
7 AZ FT FPT CO 1900 4/2/2012 5/27/2012
8 CS HT HPT LTD 1080 4/17/2012 6/3/2012
9 AZ HT HPT LTD 170 4/26/2012 6/16/2012
10 CS HM HOANG MINH LTD 2900 5/6/2012 6/21/2012

bảng 1 bảng 2
THỜI GIAN MÃ VT NGÀY TUẦN THÁNG MÃ KH
quí 1 AH 3500 3200 3000 DT
AL 4000 3600 3200 HM
AZ 2400 2200 1900 HT
CS 2500 2200 1900 FT
IP 2600 2400 2000
quí 2 AH 4000 3600 3400
AL 4500 4100 3800 bảng 3
AZ 2800 2400 2000 MÃ VT
CS 2800 2600 2200 PHỤ THU
IP 3000 2600 2200

Yêu cầu :
1/ Viết công thức điền Tên khách hàng dựa vào bảng 2
2/ Tính Số thàng, số tuần, số ngày lẻ (dựa vào ngày-X, ngày -N; biết 1 tháng có 30 ngày, 1 tuần có 7 ngày)
3/ Tính Đơn giá tháng, đơn giá tuần, đơn giá ngày tùy thuộc vào Mã vật tư và ngày-N thuộc Quí 1 hay Quí 2
4/ Tính phụ thu nếu Ngày-N thuộc quí 2
5/Tính Thành tiền = (Số tháng * Đơn giá tháng*30 + số tuần * Đơn giá tuần*7 + Số ngày lẻ * Đơn giá ngày )*(1 + phụ thu)
BẢNG CHIẾT TÍNH CHI PHÍ THUÊ KHO BÃI
SỐ THÁNG SỐ TUẦN SỐ NGÀY LẺ DGIÁ THÁNG DGIÁ TUẦN DGIÁ NGÀY
1 8 1 3000 3200 3500
1 7 2 3200 3600 4000
1 4 6 2000 2400 2600
1 5 1 2000 2400 2600
1 5 0 1900 2200 2400
0 3 4 1900 2200 2500
1 7 6 2000 2400 2800
1 6 5 2200 2600 2800
1 7 2 2000 2400 2800
1 6 4 2200 2600 2800

TÊN KH
CÔNG TY TAN DUC
HOANG MINH LTD
HPT LTD
FPT CO

AH AL AZ CS IP
4% 5% 3% 2% 2%

y, 1 tuần có 7 ngày)
thuộc Quí 1 hay Quí 2

ày lẻ * Đơn giá ngày )*(1 + phụ thu)


Phụ Thu T - Tiền
0% 272,700
0% 280,400
0% 142,800
0% 146,600
0% 134,000
0% 56,200
3% 200,232
2% 192,984
3% 188,696
2% 190,128
WESTHOUSE Co. Ltd
28 Đặng Tất QI. TP. HCM

BÁO CÁO NHẬP HÀNG

STT MÃ SỐ TÊN HÀNG NGÀY LẤY HÀNG SỐ LƯỢNG


1 ASSS01 Canon Pixma IX6560 11/11/2011 100
2 AL1K02 Canon Pixma IX6560 10/30/2011 243
3 CL2S03 HP Color Laser Jet P1006 10/15/2011 250
4 AL2K04 Canon Pixma IX6560 11/20/2011 100
5 CSSS05 HP Color Laser Jet P1006 10/25/2011 500
6 BL1K06 HP Color Laser Jet CP1215 10/24/2011 450
7 ASSK07 Canon Pixma IX6560 10/24/2011 125
8 BSSS02 HP Color Laser Jet CP1215 11/30/2011 604
9 CL1K01 HP Color Laser Jet P1006 11/15/2011 700
10 BSSK01 HP Color Laser Jet CP1215 11/21/2011 224

Nhóm hàng nhập khẩu


Nhóm hàng Tên hàng L1
A Canon Pixma IX6560 4,600,000
B HP Color Laser Jet CP1215 4,518,000
C HP Color Laser Jet P1006 3,318,000

Yêu cầu :
Ký tự đầu tiên bên trái của mã số là mã nhóm hàng (có các giá trị là A,B,C)
hai ký tự thứ 2 và 3 là mã xuất nhập khẩu (gồm L1,L2,SS )
ký tự thứ 4 là S (hàng rời) hoặc K (nguyên chiếc)
1. Lập công thức cho cột Tên hàng , Đơn giá, Trị giá, biết rằng :
Đơn giá các mặt hàng phân biệt theo mã nhóm hàng và mã xuất nhập khẩu(Bảng phụ), nếu
mã xuất nhập khẩu là L1,L2 thì đơn giá được lấy ra ở các cột tương ứng. Ngược lại thì lấy ở cột
trên cột SS
Trị giá = Số Lượng * Đơn giá
Nếu như ký tự thứ 4 của mã số là "S",thì đó là hàng nhập rời. Biết rằng "Trị giá của hàng
nhập rời sẽ được giảm giá 5% "
2. Theo hợp đồng hạn chót dỡ hàng khỏi kho là ngày 10/11/2011 . Các mặt hàng bốc chậm hơn qui định
định sẽ bị phạt lưu kho. Ngày chậm đầu tiên trị giá phạt là 5% * trị giá lô hàng . Những ngày sau đó,
số tiền phạt sẽ bằng 1%* trị giá . Tính tiền phạt lưu kho
3. Lập công thức cho cột Vận chuyển biết Vận Chuyển = Trị giá * Tỷ Lệ + Phạt lưu kho
4. Lập công thức cho cột giá bán biết rằng : thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Vận Chuyển
5. Tính tổng số lương theo nhóm hàng và mã XNK

Nhóm hàng L1 L2 SS
A - - -
B
C #VALUE!
G

PHẠT LƯU VẬN


ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ KHO CHUYỂN THÀNH TIỀN
4550000 432250000 25935000 30257500 485257500
4600000 1117800000 0 11178000 1128978000
3280000 779000000 0 5453000 825453000
4500000 450000000 67500000 72000000 522000000
3300000 1567500000 0 10972500 1660972500
4518000 2033100000 0 18297900 2051397900
4550000 568750000 0 5687500 574437500
4500000 2582100000 645525000 668763900 3386763900
3318000 2322600000 232260000 248518200 2571118200
4500000 1008000000 161280000 170352000 1178352000

HẠN L.KHO 11/10/2011


L2 SS Tỷ lệ
4,500,000 4,550,000 1.00%
4,480,000 4,500,000 0.90%
3,280,000 3,300,000 0.70%

thì lấy ở cột


HỌ TÊN SINH VIÊN : Dương Thị Thùy Trang
NGÀY SINH : 01/09/2005
LỚP : ER0001 Mã SV: 31231027270
Máy Số :

Mua bán xe
Mã Hãng - Ngày lập hóa Màu của Số tuần nộp
STT Ngày trả tiền Tên hiệu của xe
Xe đơn xe trễ
1 H-AB-T-3 10/1/2011 12/1/2011 Honda-Air Blade Trắng 8
2 S-S4-O-15 11/1/2011 11/5/2011 SYM-Shark-125 Đỏ 0
3 S-EL-D-1 11/2/2011 12/8/2011 SYM-Elizabeth Đen 5
4 Y-EX-V-4 11/9/2011 12/9/2011 Yamaha-Exciter Vàng 4
5 H-S2-O-2 11/9/2011 12/4/2011 Honda-SH-125 Đỏ 3
6 S-S3-V-7 11/12/2011 12/1/2011 SYM-Shark-170 Vàng 2
7 S-S4-D-4 11/17/2011 12/7/2011 SYM-Shark-125 Đen 2
8 Y-EX-O-8 11/29/2011 12/9/2011 Yamaha-Exciter Đỏ 1
9 H-VS-T-20 12/7/2011 12/9/2011 Honda-Vision Trắng 0
10 H-AB-O-13 12/8/2011 12/10/2011 Honda-Air Blade Đỏ 0

Bảng 1: Hãng xe Bảng 2: Bảng Giá Xe (ĐVT: 1000 đồng)

Mã Tên Hãng T D
H Honda Mã Xe Tên Trắng Đen
S SYM AB Air Blade 37,999 37,999
Y Yamaha LE Lead 34,990 -
VS Vision 28,500 -
S1 SH-150 133,900 133,900
S2 SH-125 109,900 109,900
S3 Shark-170 -
S4 Shark-125 47,000 47,000
EL Elizabeth 36,000 36,000
VI Victoria 26,500 24,500
EX Exciter

Cho biết: Mã Hãng - Xe bao gồm 1 ký tự đầu chỉ Mã hãng, 2 ký tự vị trí 3 và 4 chỉ mã xe, ký tự vị trí 6 chỉ màu
YÊU CẦU:
Dựa vào các bảng phụ đã cho ở trên hãy :
1. Xác định công thức cho cột Tên Hiệu của xe dựa vào Bảng 1 và Bảng 2. Ví dụ H-AB-T-3: tên hiệu là Honda - A
2. Xác định công thức cho cột Màu của xe. Ví dụ H-AB-T-3:Màu của xe là Trắng
3. Viết công thức cho cột Số tuần nộp trễ, biết 1 tuần có 7 ngày. Nộp trễ nghĩa là ngày trả tiền sau ngày lập hóa đ
4. Viết công thức cho cột Đơn giá 1 chiếc xe, tùy thuộc vào loại xe và màu sắc cho ở Bảng 2
5. Viết công thức cho cột Số Lượng dựa vào các ký tự số ở cuối của Mã Hãng - Xe
6. Viết công thức Tiền phạt, biết nếu nộp trễ dưới 1 tuần thì không bị phạt, ngược lại Tiền phạt = Số lượng * Đơn G
7. Tính Tổng Tiền = Số lượng * Đơn Giá + Tiền Phạt, biết nếu mua với Số lượng >10 thì giá giảm 2%

8. tính tổng số lượng

Mã Xe Trắng Đen Đỏ Vàng Nâu


AB
LE
VS
S1
S2
S3
S4
EL
VI
EX
Đơn Giá
1 chiếc Số lượng Tiền Phạt Tổng tiền
xe
37999 3 3989.895 117986.895
47000 15 0 690900
36000 1 540 36540
40000 4 2400 162400
109900 2 1099 220899
60000 7 2100 422100
47000 4 940 188940
40000 8 0 320000
28500 20 0 558600
37999 13 0 484107.26

B3 :Tỷ lệ Tiền trả thêm theo số tuần trả trể (tính trên giá 1 chiếc
Số tuần
Phạt
O V N trễ
Đỏ Vàng Nâu 1 0.5%
37,999 4 1.5%
34,990 35,490 34,990 8 3.5%
- - -
133,900 - 133,900
109,900 - 109,900
- 60,000 60,000
47,000 - 47,000
36,000 34,000 34,000
26,500 - 24,500
40,000 40,000

ã xe, ký tự vị trí 6 chỉ màu sắc, các ký tự còn lại chỉ số lượng xe mua.

-T-3: tên hiệu là Honda - Air Blade (1 điểm)


(0.5 điểm)
trả tiền sau ngày lập hóa đơn (0.5 điểm)
(1 điểm)
(0.5 điểm)
ền phạt = Số lượng * Đơn Giá * Tỷ lệ nộp phạt (1 điểm)
ì giá giảm 2% (0.5 điểm)
trả trể (tính trên giá 1 chiếc xe)
ĐỀ
BẢNG CHIẾT TÍNH
Hạn lưu kho 4/25/2012

Tên Hàng Phí Vận


Mã Hàng & hãng SX Ngày HĐ Đơn giá Số Lượng Thuế chuyển
A1001 Vcd Sony 4/2/2012 450 500 31500 75
A2001 Vcd Sharp 4/10/2012 400 185 8880 75
A3001 Vcd JVC 4/10/2012 420 250 13650 75
B1001 Máy giặt Sanyo 4/14/2012 200 800 9600 125
B2001 Máy giặt Electrolux 4/15/2012 850 240 53040 125
B3001 Máy giặt Toshiba 5/1/2012 250 200 4000 125
C1001 Máy lạnh National 5/2/2012 300 145 3915 40
C2001 Máy lạnh Caree 5/6/2012 600 170 18360 40
C3001 Máy lạnh LG 5/7/2012 250 80 1600 40
D1001 Ti vi Sony 5/8/2012 400 90 4320 75
D2001 Ti vi Sharp 5/9/2012 300 400 10800 75
D3001 Ti vi Toshiba 5/10/2012 300 320 8640 75

Yêu cầu:

1. Lập công thức cho biết tên hàng & hãng sản xuất. Ví dụ như Mã A1001 là VCD Sony dựa vào Mã hàng,và bảng tên hàng,
biết rằng mã hàng có 5 ký tự , ký tự tứ nhất cho biết tên sản phẩm, ký tự thứ 2 cho biết tên hãng sản xuất
2. Lập công thức cho biết Đơn giá và Thuế = Đơn giá * số lượng * tỷ lệ thuế
3. Lập công thức cho biết Phí vận chuyển =Cự ly * 5 USD
4. Lập công thức tính chi phí kho, biết rằng hạn lưu kho đến hết ngày 25/04/2012,
Chi phí kho = số ngày quá hạn lưu kho *0.005 *Số lượng*đơn giá
5. Lập công thức tính tổng cộng và chyển đổi sang Vnđ, dựa vào bảng tỷ giá
6. Trích ra các mặt hàng có chi phí lưu kho
7. Lập bảng thống kê sau,cho biết số lượng của từng loại sản phẩm tương ứng với hãng sản xuất

Sony JVC Sharp Toshiba Sanyo National


A
B
C
D
Bảng tên hàng
Chi phí Các mặt hàng
kho Tổng cộng Tiền Vnđ có CP lưu kho A B
0 256,575 Vcd Máy giặt
0 82,955 1 Sony Sanyo
0 118,725 2 Sharp Electrolux
0 169,725 3 JVC Toshiba
0 257,165
1500 55,625 B3001 Bảng giá
1522.5 48,978 C1001 A B
5610 126,010 C2001 1 450 200
1200 22,840 C3001 2 400 850
2340 42,735 D1001 3 420 250
8400 139,275 D2001 Bảng tỷ lệ thuế
7200 111,915 D3001 1 14% 6%
2 12% 26%
3 13% 8%

o Mã hàng,và bảng tên hàng, Kho & cự ly (km)


ãng sản xuất cự ly
A 15
B 25
C 8
D 15

Bảng tỷ giá
Ngày Tỷ giá
4/1/2012 20,840
Caree LG 4/10/2012 20,730
4/15/2012 20,550
4/24/2012 20,750
5/20/2012 20,880
C D
Máy lạnh Ti vi
National Sony
Caree Sharp
LG Toshiba

C D
300 400
600 300
250 300

9% 12%
18% 9%
8% 9%
Cửa hàng Vàng Bạc Kim Tân
179-181 đường 3 tháng 2
Tel : 8.399047 - 8.359419
BÁO CÁO DOANH THU
ngày 3 tháng 9 năm 2012
TT SHĐ Tên vàng Giờ Mua/Bán
1 SJC350 Rồng vàng SJC 9:15 M
2 PNJ25 Phượng hoàng PNJ 9:30 B
3 SBJ100 SBJ Sacombank 9:40 B
4 BTM8 Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu 10:10 M
5 SJC20 Rồng vàng SJC 11:20 M
6 PNJ35 Phượng hoàng PNJ 11:30 M
7 SBJ15 SBJ Sacombank 13:30 B
8 BTM5 Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu 15:00 B
9 SBJ50 SBJ Sacombank 15:20 M
10 BTM250 Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu 16:00 B

BẢNG GIÁ
Mã vàng SJC PNJ SBJ
Giờ Tên vàng Rồng vàng SJC Phượng hoàng SBJ Sacombank
Giá mua 44,950,000 44,820,000 44,380,000
8:00 Giá bán 45,150,000 45,080,000 44,500,000
Giá mua 44,970,000 44,840,000 44,400,000
8:30 Giá bán 45,170,000 45,100,000 44,520,000
Giá mua 44,940,000 44,810,000 44,370,000
9:00 Giá bán 45,140,000 45,070,000 44,490,000
Giá mua 44,930,000 44,800,000 44,360,000
11:00 Giá bán 45,130,000 45,060,000 44,480,000
Giá mua 44,950,000 44,820,000 44,380,000
14:00 Giá bán 45,150,000 45,080,000 44,500,000
Giá mua 44,960,000 44,830,000 44,390,000
15:00 Giá bán 45,160,000 45,090,000 44,510,000
Giá mua 44,945,000 44,815,000 44,375,000
15:30 Giá bán 45,145,000 45,075,000 44,495,000

Yêu cầu : (SHĐ gồm: 3 ký tự đầu bên trái là mã vàng, các ký tự còn lại là số lượng)
1/ Viết công thức lấy tên hàng, số lượng dựa vào SHĐ và bảng giá
2/ Viết công thức Đơn giá tùy thuộc vào thời gian và mua hay bán
3/ Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5/ tính tổng doanh số giao dịch của từng tên vàng và mua/bán

Tên vàng M B
Rồng vàng SJC 16627600000 0
Phượng hoàng P 1568000000 1126750000
SBJ Sacombank 2219500000 5116200000
Rồng vàng Bảo T 341120000 10951050000
Số lượng Đơn gía Thành tiền
350 44940000 15729000000
25 ### 1126750000
100 ### 4449000000
8 ### 341120000
20 ### 898600000
35 ### 1568000000
15 ### 667200000
5 ### 214800000
50 ### 2219500000
250 ### 10736250000

BTM
Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu
42,650,000
42,950,000
42,670,000
42,970,000
42,640,000
42,940,000
42,630,000
42,930,000
42,650,000
42,950,000
42,660,000
42,960,000
42,645,000
42,945,000
Mã vàng Tên vàng 0.333333 0.354167
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
SJC Rồng vàng 44950000 45150000 44970000 45170000
PNJ Phượng ho44820000 45080000 44840000 45100000
SBJ SBJ Sacom 44380000 44500000 44400000 44520000
BTM Rồng vàng 42650000 42950000 42670000 42970000
0.375 0.458333 0.583333 0.625 0.645833
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
44940000 45140000 44930000 45130000 44950000 45150000 44960000 45160000 44945000 45145000
44810000 45070000 44800000 45060000 44820000 45080000 44830000 45090000 44815000 45075000
44370000 44490000 44360000 44480000 44380000 44500000 44390000 44510000 44375000 44495000
42640000 42940000 42630000 42930000 42650000 42950000 42660000 42960000 42645000 42945000

You might also like