You are on page 1of 16

BẢNG CHIẾT TÍNH VĂN PHÒNG PHẨ

STT TÊN HÀNG SL ĐG Ngày đến


1 TẬP 100TR 3000 1950 4/10/1997
2 GIẤY A4-80 100 42000 4/1/1997
3 GIẤY A4-70 50 38000 4/20/1997
4 GIẤY A4-60 50 32000 4/25/1997
5 SỔ LOẠI 1 120 17500 4/25/1997
6 SỔ LOẠI 2 100 14500 4/10/1997
7 BÚT BI NHẬT 50 7000 4/1/1997
8 BÚT DẠ QUANG 100 5500 4/1/1997
TỔNG CỘNG
1.      Thực hiện các phép tính sau:
(a)    Tính TRỊ GIÁ = SL*ĐG
(b)   Tính HUÊ HỒNG = 10%* TRỊ GIÁ
(c)    Tính C CHỞ = SL*100
(d)   Tính TT = TRỊ GIÁ – HUÊ HỒNG + C CHỞ
(e)    Dùng chức năng AutoSum để tính TỔNG CỘNG cho: TRỊ GIÁ, HUÊ HỒNG, C_ CHỞ, TT.
2.     Lưu WorkBook trên với tên BAITAP01.XLS vào đĩa G:
BẢNG CHIẾT TÍNH VĂN PHÒNG PHẨM
TRỊ GIÁ HUÊ HỒNG C_CHỞ
5850000 585000 300000
4200000 420000 10000
1900000 190000 5000
1600000 160000 5000
2100000 210000 12000
1450000 145000 10000
350000 35000 5000
550000 55000 10000
18000000 1800000 357000

IÁ, HUÊ HỒNG, C_ CHỞ, TT.


TT
5565000
3790000
1715000
1445000
1902000
1315000
320000
505000
16557000
Baûng Theo Doõi Xuaát vaø Nhaäp Haøng Hoùa
HÀNG NHẬP
Trị giá Trị giá
Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá (USD) (VND)
T001 Maùy vi tính 100 10 1000 14500000
T002 Maùy Photocopy 200 15 3000 43500000
F001 Ti vi 50 20 1000 14500000
A001 Tuû laïnh 500 10 5000 72500000
P002 Maùy ñieän thoaïi 1,000 100 100000 1450000000
A001 Maùy Fax 100 20 2000 29000000
T001 Maùy vi tính 50 10 500 7250000
Tổng cộng 112500 1631250000

Yêu cầu thiết lập công thức tính như sau


* Trị giá (usd) nhập = số lượng * đơn giá (usd),
* Trị giá (vnd) nhập = trị giá (usd) nhập * 14500
* Trị giá (usd) xuất = số lượng * đơn giá (usd) * 110%
* Trị giá (vnd) xuất = trị giá (usd) xuất * 14500
* Tính tổng cộng các cột: trị giá (usd) nhập, trị giá (vnd) nhập, trị giá (usd) xuất, trị giá (vnd) xuất, có định dạng đơn
* Lưu WorkBook trên với tên BAITAP02.XLS vào đĩa G:
ng Hoùa
HÀNG XUẤT
Trị giá Trị giá
(USD) (VND)
1100 15950000
3300 47850000
1100 15950000
5500 79750000
110000 1595000000
2200 31900000
550 7975000
123750 1794375000

(vnd) xuất, có định dạng đơn vị tiền tệ tương ứng.

Yeâu caàu caøi ñaët coâng thöùc tính nhö sau:


höùc tính nhö sau:
1)     Yêu cầu:
-          Tạo 1 WorkBook (tập tin excel) mới
-          Đổi tên Sheet 1 thành THUE PHONG
-          Tiến hành nhập bảng tính sau:

BẢNG THEO DÕI KHÁCH THUÊ PHÒNG

STT SỐ PHÒNG KHÁCH NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI SỐ NGÀY


1 1 Nam 4/10/1997 4/30/1997 21
2 2 Duõng 4/1/1997 4/20/1997 20
3 3 Minh 4/1/1997 4/5/1997 5
4 4 Khaùnh 4/20/1997 4/25/1997 6
5 5 Khang 4/25/1997 5/2/1997 8

Thực hiện các yêu cầu sau Tổng


Nhập dữ liệu và trình bảy bảng tính giống như mẫu cộng
Tính số ngày = ngày đi - ngày đến + 1
* Tính thành tiền = số ngày ở * 100000
* Tính tiền thuế = 20% thành tiền
* Sau khi tính toán thực hiện định dạng dữ liệu như sau đối với cột tiền phải trả
*Tính toång coäng Thaønh tieàn, Tieàn thueá, Tieàn traû
* Lập bang thống kê như sau:
Tổng số khách hàng 5
Số tiền phải trả cao nhất 1,680,000
Số tiền phải trả thấp nhất 400,000

- Lưu WorkBook trên với tên BAITAP03.XLS vào đĩa G:


ÁCH THUÊ PHÒNG

THÀNH TIỀN TIỀN THUẾ TIỀN PHẢI TRẢ


2,100,000 420000 1,680,000
2,000,000 400000 1,600,000
500,000 100000 400,000
600,000 120000 480,000
800,000 160000 640,000

Thành tiền Tiền thuế Tiền phải trả


6,000,000 1,200,000 4,800,000

200,000 đồng
300,000 đồng
1)     Yêu cầu:
-          Tạo 1 WorkBook (tập tin excel) mới
-          Đổi tên Sheet 1 thành BAO CAO BAN HANG
-          Tiến hành nhập bảng tính sau:
BÁO CÁO BÁN HÀNG
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ÐON GIÁ
1 DM Dumex 79 56000
2 DM Dumex 100 56000
3 HM Hoa Mai 36 32000
4 HM Hoa Mai 32 32000
5 KC Kim Cương 42 5000
6 MM Milk Maid 120 79000
7 OT Ông Thọ 12 5400
8 RD Ridielac 32 45000
9 RD Ridielac 27 45000
TỔNG CỘNG 480 355400

YÊU CẤU THỐNG KÊ: ĐẾM TÊN HÀNG TỔNG THÀNH TIỀN
Dumex 2 10024000
Hoa Mai 2 2176000
Ridielac 2 2655000

-          Tính baûng thoáng keâ.


-          Lưu WorkBook trên với tên BAITAP04.XLS vào đĩa G:
THÀNH TIỀN
4424000
5600000
1152000
1024000
210000
9480000
64800
1440000
1215000
24609800
1)     Yêu cầu:
-          Tạo 1 WorkBook (tập tin excel) mới
-          Đổi tên Sheet 1 thành VAN DONG VIEN
-          Tiến hành nhập bảng tính sau:
DANH SÁCH CÁC VẬN ĐỘNG VIÊN

Môn Giờ Giờ


Stt Tên vđv Giới tính thi x.phát về đích
1 MAI LO F điền kinh 6:04 11:07
2 MAI THI F đua xe đạp 6:17 11:20
3 TRỊNH M bơi lội 6:00 11:05
4 QUANG M đua xe đạp 6:22 11:35
5 TRỊNH M bơi lội 6:21 11:36
6 NGÔ CH F bơi lội 6:05 11:20
7 LÝ THU M điền kinh 6:15 11:32

BẢNG THỐNG KÊ
SỐ VẬN ĐỘNG VIÊN TỔNG TIỀN THƯỞ
NAM (Male) 4 MÔN BƠI LỘI:
NỮ (Female) 3 MÔN ĐIỀN KINH:
MÔN BƠI LỘI: 3 MÔN ĐUA XE:
MÔN ĐIỀN KINH: 2
MÔN ĐUA XE: 2

1) Dùng hàm để điền dữ liệu cho bảng thống kê


a) Đếm bao nhiêu vận động viên Nam, bao nhiêu vận động Nữ?
b) Bao nhiêu vận động viên tham gia bộ môn: Bơi, Điền Kinh, Đua Xe Đạp
2) Tính tổng tiền thưởng cho các vận động viên môn Bơi Lội, Điền Kinh, Đua Xe Đạp
3) Lưu WorkBook trên với tên BAITAP05.XLS vào đĩa G:
VIÊN

Thành
tích hạng thưởng
5:03 1,000,000
5:03 2,000,000
5:05 1,000,000
5:13 500,000
5:15 500,000
5:15 500,000
5:17 500,000

ỔNG TIỀN THƯỞNG


2,000,000
1,500,000
2,500,000
6,000,000

Đua Xe Đạp
, Đua Xe Đạp
1.      Yêu cầu:
-          Tạo 1 WorkBook (tập tin excel) mới
-          Đổi tên Sheet 1 thành LUU_KHO
-          Tiến hành nhập bảng tính sau:
LEÄ PHÍ LÖU KHO
Giá lưu kho
SỐ NGÀY
STT MẶT HÀNG NGÀY NHẬP NGÀY XUẤT LƯU KHO
1 TIVI 01/20/2003 02/03/2003 15
2 BÀN HỌC SINH 01/29/2003 03/02/2003 33
3 MÁY PHOTOCOPY 01/28/2003 04/28/2003 91
4 MÁY VI TÍNH 01/30/2003 02/28/2003 30
5 GHẾ XOAY 03/02/2003 03/13/2003 12
6 ĐẦU MÁY 04/03/2003 04/30/2003 28

1. Định dạng cho kiểu dữ liệu ngày là: MM/DD/YYYY


2. Tính SỐ NGÀY LƯU KHO.
3. Tính LỆ PHÍ lưu kho= SỐ NGÀY LƯU KHO* GIÁ LƯU KHO.
4. Chèn thêm cột GHI CHÚ vào sau cột LỆ PHÍ
5. Nếu SỐ NGÀY LƯU KHO > 20 thì ghi “Giảm Phí” vào Cột GHI CHÚ, Ngược lại thì ghi “Không Giảm”.
6. Định dạng in đậm, tô nền màu đỏ cho những mặt hàng có SỐ NGÀY LƯU KHO >50 (dùng phương pháp định
7. Định dạng Font, tô nền, kẻ khung bảng tính như trên.
8.                            Lưu WorkBook trên với tên BAITAP06.XLS vào đĩa G:
2000

LỆ PHÍ
30000
66000
2730000
60000
32760000
1680000

CHÚ, Ngược lại thì ghi “Không Giảm”.


ÀY LƯU KHO >50 (dùng phương pháp định dạng có điều kiện.)
1.      Yêu cầu:
-          Tạo 1 WorkBook (tập tin excel) mới
-          Đổi tên Sheet 1 thành SACH_GK
-          Tiến hành nhập bảng tính sau:

BẢNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH SÁCH GIÁO KHOA


Mã sách Tên sách Số lượng Giá Thuế Chuyên chở
VL Vật Lý 50
DL Địa Lý 60
DL Địa Lý 70
DL Địa Lý 80
VL Vật Lý 90
VL Vật Lý 40
VL Vật Lý 100
VL Vật Lý 130
DL Địa Lý 110
VL Vật Lý 120
VL Vật Lý 45
DL Địa Lý 90

Thực hiện các yêu cầu


1/ Nếu mã sách là VL thì tên sách là Vật Lý, ngược lại tên sách là Địa Lý
2/ Nếu tên sách là Vật Lý thì đơn giá=12000, ngược lại đơn giá=10000
3/ Nếu tên sách là vật lý và số lượng>=50 thì thuế=5%*đơn giá,
ngược lại thuế=2%*đơn giá
4/ Nếu số lượng<50 và thuế <100000 thì miễn tiền chuyên chở,
ngược lại tiền chuyên chở =2% * đơngia * số lượng
5/ thành tiền = số lượng*đơn giá + thuế + chuyên chở
6/ Lưu WorkBook trên với tên BAITAP07.XLS vào đĩa G:
HOA
Thành tiền

You might also like