You are on page 1of 2

2.

Chế độ đãi ngộ

2.1 Đãi ngộ tài chính

 Theo tháng

Trưởng Thu Bán


Vị trí Thiết kế Kế toán Kho Bảo vệ MKT Tổng
cửa hàng ngân hàng
Cao Cao Trung Trung
Trình độ yc   Cấp 3 Cao đẳng Cấp 3
đẳng đẳng cấp cấp
Số lượng
nhân viên 1 2 1 1 1 2 2 3 13
Lương cơ 8.0 10.0 5.1 4.5 5.0 6.0 10.0 15.0 63.6
bản 00 00 00 00 00 00 00 00 00
Thương
doanh thu 9.0
5000     1000       3000
xây dựng 00
các mức
TB hoa 1.5
              1500
hồng 00
Hỗ trợ ăn 4.0
  1000 500   500 1000 1000  
trưa 00
Lương
666, 833, 425, 375, 416, 500, 833, 1.250, 5.3
tháng
67 33 00 00 67 00 33 00 00
13/tháng
Tổng lương 13.0 11.0 5.6 5.5 5.5 7.0 11.0 19.5 78.1
theo tháng 00 00 00 00 00 00 00 00 00
Tổng lương
theo 13.0 50.6
5500 5600 5500 5500 3500 5500 6500
tháng/Từng 00 00
nhân viên
Chi phí bảo 10.2
2.150 1.183 1.204 1.183 1.183 753 1.183 1.398
hiểm 34

Tổng chi phí Lương hàng tháng dự kiến 93,643 triệu

(Tổng chi phí Lương hàng tháng= Lương tháng 13/tháng + Tổng lương theo tháng + Chi
phí bảo hiểm.

 Thưởng doanh thu xây dựng theo kết quả kinh doanh cho Trưởng cửa hàng, và
nhân viên bán hàng

Trưởng cửa hàng sẽ khoán theo doanh thu: chi tiết như sau

STT Mức doanh thu Số tiền thưởng

1 <800tr Không thưởng

2 800tr-900tr Hưởng 0.3% doanh thu


3 900tr-1 tỷ Hưởng 0.4% doanh thu
4 1 tỷ-1,1 tỷ Hưởng 0.5% doanh thu
Nhân viên bán hang: mỗi sản phẩm bán ra sẽ được thưởng 7-10k/ sản phẩm

Với những sản phẩm dễ bán, có số lượng tiêu thụ lớn sẽ là 5-7k/ sản phẩm

Những sản phẩm tồn, cần khuyến khích đẩy sẽ là 10k/ sản phẩm

 Theo năm

Ngày lễ tết Số tiền/người Dự kiến chi


8/3 300 2 tr
2/9 500 5 tr
20/10 300 2 tr
Tết dương 500 5 tr
Tổng 14 tr

Trưởn
Thiết Kế Thu Bán
Vị trí g cửa Kho Bảo vệ MKT Tổng
kế toán ngân hàng
hàng
Số lượng
nhân viên 1 2 1 1 1 2 2 3 13
Thưởng 12 12 6 5 6 6 12 18 77.
tết âm .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 000

 Tổng chi phí theo năm: 90 tr

You might also like