Professional Documents
Culture Documents
9: (Phát hành Trái phiếu, lãi suất phiếu trả định kỳ, chi phí đi vay)
Đơn vịtính: Triệ u đồng
Trong quý 3/N phát sinh tình hình phát hành trái phiếu công ty như sau:
Đầu tháng 7/N công ty phát hành 50 trái phi ếu thường (dùng cho hoạt động kinh doanh) có m ệnh giá 1 tỷ đồng/ trái phiếu; thời hạ n 2 năm; lãi suấ t trái phiế u 6%/năm trả định kỳ sau mỗi năm - v ới giá phát hành 1.000.500.000 đ /trái phi ếu đã
1.
thu toàn bộ số tiền bán trái phiế u và chuy ển vào NH (đã nhận GBC). Chi phí phát hành (không phân b ố d ần) thanh toán bằng tạ
m ứng số tiền 1.050.000đ (gồ m thuế GTGT 5%).
Tại thời điể m phát hành Hạch toán Số tiề n
Thời điể m STT Nghiệ p vụ
Ngày 1/7/N MG 1,000 Nợ Có Nợ Có
GB 1,001 112 50,025.00
Phát hành 50 trái phiếu
-> Phụtrội 25 1 34313 25.00
(Ch ứng từ: Giấ y báo Có)
34311 50,000.00
Đ ầ u tháng
Lãi vay phả i trả m ỗi quý 750 635 1.00
2 Chi phí Phát hành 133 0.05
141 1.05
635 750.00
3 Trích trước chi phí lãi vay 335 750.00
Cuối kỳ _ Qúy 3/N (30/9/N)
34313 3.125
4 Phân bổ Phụtrội
635 3.125
2. phát hành trái phiế u dùng để xây dự ng thêm một nhà máy sản xuất, chi phí đi v ay đủ đi ều kiệ n v ốn hóa. Công ty đã nhậ n được toàn bộ số tiề n bán trái phi ếu sau khi trừ lãi trả trước cho năm đ ầu tiên - (đã nhậ n GBC). Chi phí phát hành
Tại thời điể m phát hành Hạch toán Số tiề n
Thời điể m STT Nghiệ p vụ
Ngày 31/8/N MG 1,000 Nợ Có Nợ Có
GB 950 112 180,000
-> Chiế t kh ấu 10,000 Phát hành 200 trái phiế u 34312 10,000
1
(Giấy báo CÓ)
242 10,000
Cuối tháng
Lãi vay phả i trả m ỗi năm 10,000 34311 200,000
Lãi vay phả i trả m ỗi tháng 833.33 2412 2 Xây dựng cơ TS TSĐ Tăng --> vì không được v ốn hóa
2 Chi phí Phát hành 133 0.1 Thuế GTGT TS TS khác Tăng
141 2.1 Tạm ứng ts Pthu Khác giả m
241 833.33
3 Phân bổ Chi phí Lãi vay
242 833.33
Cuối kỳ _ Qúy 3/N (30/9/N)
241 166.67
4 Phân bổ Chiế t khấ u
34312 166.67
Kỳ kế toán: Tháng/Quý/Năm
Do: có lậ p BCTC giữa niên độ
1/đầ u thâng 7 Qúy 3
2/ cuối tháng 8 Qúy 3
Qúy 3: cuối kỳ 1= cuối quý 3/N
cuối kỳ 2 = cuối quý 4/N
cuối kỳ 3 = cuối quý 1/N+1
Cuối kỳ 1 1/7/N 30/9/N
Kỳ 2
Vay và nợ thuê tài chính
đơn vị tính: 1.000.000 đồng
mệnh giá 1,000.00 =10.000 trái phiếu * 100.000 đồng
lãi trái phiếu thanh
toán cho trái chủ 70.00 =1.000 triệu đồng * 7%
từng kỳ
nợ 112 1,000.00
có 3432 949.37
ngày 1/7/N (giấy báo có)
có 4113 50.63
a/ trích trước tiền lãi nợ 635 35.00
có 335 35.00
ngày 31/12/N
nợ 635 8.44
b/ phân bổ chênh lệch
có 3432 8.44
nợ 335
35.00
a/ trả lãi kỳ cuối (giấy báo
nợ) nợ 635
35.00
có 112 70.00
35.00
8.44
35.00
kỳ kế toán theo năm, 31/12
Bút toán
NV Ngày Tóm tắt nội dung
Nợ Có
1 Nợ 335
Công ty chuyển khoản trả gốc và lãi cuối kì (chứng Có 112
từ: giấy báo nợ, hợp đòng thanh toán nợ vay)
Nợ 34311
Có 112
2 Mua lại trái phiếu phát hành trước khi đáo hạn Nợ 34311
( chứng từ: hợp đồng mua ; giấy báo nợ) Có 112
có 515
3 1/3/N Nợ 242
Phát hành Tp thường, kì hạn 3 năm,Trả lãi trước
Nợ 112
toàn bộ ( chứng từ : giấy báo Nợ)
Có 34311
5 1/11/N Phát hành trái phiếu chuyển đổi,trả lãi định kì mỗi Nợ 112
năm ( chứng từ: giấy báo có) Có 3432
Có 4113
6 1/12/N Vay ngân hàng thế chấp giấy chứng nhận sở hữu Nợ 2412
nhà (chứng từ : hợp đồng vay, khế ươc vay) Nợ 1331
Có 3411
7 1/12/N Vay ngân hàng thế chấp giấy chứng nhận sở hữu Nợ 1121
nhà( chứng từ : hợp đồng thế chấp, khế ước vay)
Vay ngân hàng thế chấp giấy chứng nhận sở hữu
nhà( chứng từ : hợp đồng thế chấp, khế ước vay) Có 3411
8 31/12/N Ghi nhận chi phí đi vay:
- Đối với TP ở NV3 Nợ 2412
Có 242
- Đối với TP thường ở NV4 Nợ 2412
Có 335
Có 34312
- Đối với TP chuyển đổi ở NV5 Nợ 635
Có 335
Có 3432
- Đối với khoản vay NH ở NV6 Nợ 2412
Có 335
- Đối với khoản vay NH ở NV7 Nợ 635
Có 335
500,000 10.000.000*10%/2 trả lãi vay kì cuối (lãi vay năm N-1)
500,000
10,000,000
10,000,000 Đáo hạn trái phiếu
200,000 Mệnh giá Mệnh giá
196,000 chiết khấu
4,000 200.000-196.000 nợ vay
5,000 số tiền
5,000
10,000
10,000
2,500,000 50.000.000*6%*10/12
2,500,000
212,500
200,000 10.000.000*8%*3/12
12,500 250.000*3/60
116,561 (9.800.000-5.000)*7,14%*2/12Lãi TP tính theo LSDN 100.000.
100,000 10.000.000*6%*2/12 Lãi TP tính theo LSTT 116.561
16,561 Chênh lệch 16.561
137,500 16.500.000*10%/12
137,500 1 tháng
50,000 5.000.000*1%
50,000 1 tháng 1/3/N+1
(600,000.)
(10,600,000)
7.14%
Mệnh giá TP * LSDN
GTGS của cấu phần nợ * LS thực
Chênh lệch giữa số lãi TP tính theo LSTT cao hơn số lãi TP phải trả trong kỳ tính theo LSDN
200,000,000
200,000,000
12,500,000
12,500,000 3 tháng
công ty tính thuế thu nhập theo pp khấu trừ Kỳ kế toán theo năm, 31/12
Không có BCTC giữa Niên độ
Ttrong kỳ có Tình hình sau
Năm N
Nợ 34311 200,000,000
Mua lại trái phiếu Nợ 335 10,000,000
NV2 phát hành trước có 34312 5,000,000
khi đáo hạn có 112 196,000,000
có 515 9,000,000
BT 19.9
yêu cầu 1: lập bảng tính
Nguyên giá=PV= 379,078,677 =[100/(1.1)^1+100/1.1^2 +…+100/1.1^5]
Ngày thanh toán Số tiền thanh toán Lãi Nợ gốc phải trả
Nhận TS
lần 1 31/12/N 100,000,000 37,907,868 62,092,132
lần 2 31/12/N+1 100,000,000 31,698,654 68,301,346
lần 3 100,000,000 24,868,520 75,131,480
lân 4 100,000,000 17,355,372 82,644,628
lần 5 100,000,000 9,090,909 90,909,091
Tổng 120,921,323 379,078,677