You are on page 1of 16

BT 18.

9: (Phát hành Trái phiếu, lãi suất phiếu trả định kỳ, chi phí đi vay)
Đơn vịtính: Triệ u đồng
Trong quý 3/N phát sinh tình hình phát hành trái phiếu công ty như sau:
Đầu tháng 7/N công ty phát hành 50 trái phi ếu thường (dùng cho hoạt động kinh doanh) có m ệnh giá 1 tỷ đồng/ trái phiếu; thời hạ n 2 năm; lãi suấ t trái phiế u 6%/năm trả định kỳ sau mỗi năm - v ới giá phát hành 1.000.500.000 đ /trái phi ếu đã
1.
thu toàn bộ số tiền bán trái phiế u và chuy ển vào NH (đã nhận GBC). Chi phí phát hành (không phân b ố d ần) thanh toán bằng tạ
m ứng số tiền 1.050.000đ (gồ m thuế GTGT 5%).
Tại thời điể m phát hành Hạch toán Số tiề n
Thời điể m STT Nghiệ p vụ
Ngày 1/7/N MG 1,000 Nợ Có Nợ Có
GB 1,001 112 50,025.00
Phát hành 50 trái phiếu
-> Phụtrội 25 1 34313 25.00
(Ch ứng từ: Giấ y báo Có)
34311 50,000.00
Đ ầ u tháng
Lãi vay phả i trả m ỗi quý 750 635 1.00
2 Chi phí Phát hành 133 0.05
141 1.05
635 750.00
3 Trích trước chi phí lãi vay 335 750.00
Cuối kỳ _ Qúy 3/N (30/9/N)
34313 3.125
4 Phân bổ Phụtrội
635 3.125

2. phát hành trái phiế u dùng để xây dự ng thêm một nhà máy sản xuất, chi phí đi v ay đủ đi ều kiệ n v ốn hóa. Công ty đã nhậ n được toàn bộ số tiề n bán trái phi ếu sau khi trừ lãi trả trước cho năm đ ầu tiên - (đã nhậ n GBC). Chi phí phát hành
Tại thời điể m phát hành Hạch toán Số tiề n
Thời điể m STT Nghiệ p vụ
Ngày 31/8/N MG 1,000 Nợ Có Nợ Có
GB 950 112 180,000
-> Chiế t kh ấu 10,000 Phát hành 200 trái phiế u 34312 10,000
1
(Giấy báo CÓ)
242 10,000
Cuối tháng
Lãi vay phả i trả m ỗi năm 10,000 34311 200,000
Lãi vay phả i trả m ỗi tháng 833.33 2412 2 Xây dựng cơ TS TSĐ Tăng --> vì không được v ốn hóa
2 Chi phí Phát hành 133 0.1 Thuế GTGT TS TS khác Tăng
141 2.1 Tạm ứng ts Pthu Khác giả m
241 833.33
3 Phân bổ Chi phí Lãi vay
242 833.33
Cuối kỳ _ Qúy 3/N (30/9/N)
241 166.67
4 Phân bổ Chiế t khấ u
34312 166.67

3. Cuối quý 3/N:


- Phân bổ phụtrội, chiế t khấ u trái phiế u, lãi trái phiế u trả trước.
- Tính trước lãi trái phiế u trả sau.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Quý 3/N
(đ ơn vịtính: triệ u đ ồng)
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiề n và các khoản t ương đương tiề n
1. Tiề n 230,025.00
2. Các khoả n t ương đương tiề n (3.15)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắ n hạn 10,000
2. Thuế GTGT được khấ u trừ 0.15
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
IV. Tài sản dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bả n dở dang 1,002
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn 833.33
C. NỢ PHẢI TRẢ
Chi phí phả i trả 750.00
Vay và nợ thuê tài chính 240,188.54
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuậ n sau thuế chưa phân phối (747.88) (BC KQHĐ)

Kỳ kế toán: Tháng/Quý/Năm
Do: có lậ p BCTC giữa niên độ
1/đầ u thâng 7 Qúy 3
2/ cuối tháng 8 Qúy 3
Qúy 3: cuối kỳ 1= cuối quý 3/N
cuối kỳ 2 = cuối quý 4/N
cuối kỳ 3 = cuối quý 1/N+1
Cuối kỳ 1 1/7/N 30/9/N
Kỳ 2
Vay và nợ thuê tài chính
đơn vị tính: 1.000.000 đồng
mệnh giá 1,000.00 =10.000 trái phiếu * 100.000 đồng
lãi trái phiếu thanh
toán cho trái chủ 70.00 =1.000 triệu đồng * 7%
từng kỳ

cấu phần nợ 949.37

cấu phần vốn 50.63 =1.000-949,374

nợ 112 1,000.00
có 3432 949.37
ngày 1/7/N (giấy báo có)

có 4113 50.63
a/ trích trước tiền lãi nợ 635 35.00
có 335 35.00
ngày 31/12/N
nợ 635 8.44
b/ phân bổ chênh lệch
có 3432 8.44

nợ 335
35.00
a/ trả lãi kỳ cuối (giấy báo
nợ) nợ 635
35.00

có 112 70.00

b/ kết chuyển giá trị quyền nợ 4113


chọn chuyển đổi 50.63
có 4112 50.63
1/7/N+3 (TH: nợ 3432
chuyển đổi toàn bộ c/ chuyển đổi toàn bộ TPCĐ 949.37
TPCĐ(TH:
thành cổ thành cổ phiếu có 4111 800.00
1/7/N+3
chuyển phiếu)
đổi 50% có 4112 149.37
TPCĐ thành cổ nợ 3432
phiếu) a/ chuyển đổi 50% TPCĐ 474.69
thành cổ phiếu có 4111 400.00
có 4112 74.69

b/ chuyển khoản nợ gốc phần nợ 3432


không thực hiện quyền CĐ 474.69
(giấy báo nợ)
có 112 474.69
Ảnh hưởng lên BCTC
thành phần BCTHTC BCKQKD
trên BCTC
TS (TSNH) Tiền 1,000.00
NPT (NDH) TPCĐ 949.37
Quyền chọn chuyển đổi trái
VCSH
phiếu 50.63
=(70/12)*6 CP LNST chưa phân phối (35.00) chi phí tài chính
NPT (NNH) Chi phí phải trả ngắn hạn 35.00
=(50,626/3/12)*6 CP LNST chưa phân phối (8.44) chi phí tài chính
NPT (NDH) TPCĐ 8.44
trích trước 6 tháng từ
1/7/N+2 đến NPT (NNH) Chi phí phải trả ngắn hạn
31/12/N+2 (35.00)
trả lãi còn lại từ
1/1/N+3 đến CP LNST chưa phân phối chi phí tài chính
30/6/N+3 (35.00)
TS (TSNH) Tiền (70.00)
Quyền chọn chuyển đổi trái
VCSH
phiếu (50.63)
VCSH Thặng dư vốn cổ phần 50.63
NPT (NDH) TPCĐ
(949.37)
=10.000*2*0.04 VCSH Vốn góp của chủ sở hữu 800.00
VCSH Thặng dư vốn cổ phần 149.37
NPT (NDH) TPCĐ
(474.69)
=5.000*2*0.04 VCSH Vốn góp của chủ sở hữu 400.00
VCSH Thặng dư vốn cổ phần 74.69

NPT (NDH) TPCĐ


(474.69)
TS (TSNH) Tiền (474.69)
BCKQKD

35.00

8.44

35.00
kỳ kế toán theo năm, 31/12
Bút toán
NV Ngày Tóm tắt nội dung
Nợ Có

1 Nợ 335
Công ty chuyển khoản trả gốc và lãi cuối kì (chứng Có 112
từ: giấy báo nợ, hợp đòng thanh toán nợ vay)
Nợ 34311
Có 112
2 Mua lại trái phiếu phát hành trước khi đáo hạn Nợ 34311
( chứng từ: hợp đồng mua ; giấy báo nợ) Có 112
có 515

Phân bổ chi phí phát hành nợ 635


có 34312
Trả lãi vay kỳ trước ( chứng từ : giấy báo nợ) Nợ 335
Có 112

3 1/3/N Nợ 242
Phát hành Tp thường, kì hạn 3 năm,Trả lãi trước
Nợ 112
toàn bộ ( chứng từ : giấy báo Nợ)
Có 34311

Chi phí phát hành( không phân bổ ) thanh toán Nợ 2412


bằng tạm ứng ( chứng từ : phiếu tạm ứng; phiếu
hóa đơn GTGT) Nợ 1331
Có 141
4 1/10/N Nợ 112
Phát hành TP thường ;kì hạn 5 năm, trả lãi định
Nợ 34312
kì( chứng từ : giấy báo có
Có 34311
Chi phí phát hành( không phân bổ ) thanh toán Nợ 2412
bằng tạm ứng ( chứng từ : phiếu tạm ứng; phiếu Nợ 1331
hóa đơn GTGT) Có 141

5 1/11/N Phát hành trái phiếu chuyển đổi,trả lãi định kì mỗi Nợ 112
năm ( chứng từ: giấy báo có) Có 3432
Có 4113

Chi phí phát hànhTP( không phân bổ)( chứng từ:


Nợ 635
giấy báo nợ)
Có 112

6 1/12/N Vay ngân hàng thế chấp giấy chứng nhận sở hữu Nợ 2412
nhà (chứng từ : hợp đồng vay, khế ươc vay) Nợ 1331
Có 3411
7 1/12/N Vay ngân hàng thế chấp giấy chứng nhận sở hữu Nợ 1121
nhà( chứng từ : hợp đồng thế chấp, khế ước vay)
Vay ngân hàng thế chấp giấy chứng nhận sở hữu
nhà( chứng từ : hợp đồng thế chấp, khế ước vay) Có 3411
8 31/12/N Ghi nhận chi phí đi vay:
- Đối với TP ở NV3 Nợ 2412
Có 242
- Đối với TP thường ở NV4 Nợ 2412
Có 335
Có 34312
- Đối với TP chuyển đổi ở NV5 Nợ 635
Có 335
Có 3432
- Đối với khoản vay NH ở NV6 Nợ 2412
Có 335
- Đối với khoản vay NH ở NV7 Nợ 635
Có 335

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NĂM N


Năm nay
Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
166,561 (116.561 + 50.000)
Số tiền (nghìn đồng)
ST Nợ ST Có

500,000 10.000.000*10%/2 trả lãi vay kì cuối (lãi vay năm N-1)
500,000

10,000,000
10,000,000 Đáo hạn trái phiếu
200,000 Mệnh giá Mệnh giá
196,000 chiết khấu
4,000 200.000-196.000 nợ vay

5,000 số tiền
5,000
10,000
10,000

9,000,000 50.000.000*6%*3 Phát hành trái phiếu thường


41,000,000 50.000.000 - 9.000.000 MG = GPH 50.000.000
50,000,000 Lãi suất 6%

5,000 5.250/(1+5%) CP phát hành 5.000


250 5.250 - 5.000 Phát hành trái phiếu thường
5,250 Mệnh giá
9,750,000 10.000.000
250,000 10.000.000 - 9.750.000 Lãi suất
10,000,000 8%
Giá phát hành
3,000 3.150/(1+5%) 9.750.000
150 3.150-3.000 Chiết khấu TP
Phát hành TP chuyển đổi
3,150 250.000
Mệnh giá
CP phát hành
10.000.000
12,000,000 3.000 Tính lãi suất thực của TP
Giá phát hà
9,800,000 12.000.000 - 2.200.000 12.000.000 Ngày
2,200,000 Cấu phần vốn 1/11/N
22.000.000
5,000 Cấu phần nợ 31/10/N+1
5,000 98.000.000 31/10/N+2
CP phát hành
5.000
15,000,000 Lãi suất thực
1,500,000 15.000.000*10%
16,500,000
5,000,000 Theo dõi việc thế chấp giấy
chứng nhận sở hữu nhà trên
chứng nhận sở hữu nhà trên
5,000,000 sổ chi tiết

2,500,000 50.000.000*6%*10/12
2,500,000
212,500
200,000 10.000.000*8%*3/12
12,500 250.000*3/60
116,561 (9.800.000-5.000)*7,14%*2/12Lãi TP tính theo LSDN 100.000.
100,000 10.000.000*6%*2/12 Lãi TP tính theo LSTT 116.561
16,561 Chênh lệch 16.561
137,500 16.500.000*10%/12
137,500 1 tháng
50,000 5.000.000*1%
50,000 1 tháng 1/3/N+1

31/12/N đối với tp thường NV4


+ trích trước lãi vay NV4 Nợ 2412
có 335
+phân bổ ck ở NV4 Nợ 2412
có 34312
đã phân bổ chưa phân bổ
200,000,000
100,000,000 5,000,000 34,311
=MG - CK CHƯA PHÂN BỔ 34,312
195,000,000
196,000,000 --> lãi vay 186,000,000

h lãi suất thực của TP


Dòng tiền
9,795,000

(600,000.)
(10,600,000)

7.14%
Mệnh giá TP * LSDN
GTGS của cấu phần nợ * LS thực
Chênh lệch giữa số lãi TP tính theo LSTT cao hơn số lãi TP phải trả trong kỳ tính theo LSDN

200,000,000
200,000,000
12,500,000
12,500,000 3 tháng
công ty tính thuế thu nhập theo pp khấu trừ Kỳ kế toán theo năm, 31/12
Không có BCTC giữa Niên độ
Ttrong kỳ có Tình hình sau
Năm N

Cuối kỳ 1: 1/1/N 31/12/N


TIỀN TRẢ 1/1/N

Nợ 34311 200,000,000
Mua lại trái phiếu Nợ 335 10,000,000
NV2 phát hành trước có 34312 5,000,000
khi đáo hạn có 112 196,000,000
có 515 9,000,000
BT 19.9
yêu cầu 1: lập bảng tính
Nguyên giá=PV= 379,078,677 =[100/(1.1)^1+100/1.1^2 +…+100/1.1^5]

Ngày thanh toán Số tiền thanh toán Lãi Nợ gốc phải trả
Nhận TS
lần 1 31/12/N 100,000,000 37,907,868 62,092,132
lần 2 31/12/N+1 100,000,000 31,698,654 68,301,346
lần 3 100,000,000 24,868,520 75,131,480
lân 4 100,000,000 17,355,372 82,644,628
lần 5 100,000,000 9,090,909 90,909,091
Tổng 120,921,323 379,078,677

Yêu cầu 2: Bút toán


+…+100/1.1^5] Ls= 10%

nợ gốc còn lại


379,078,677
316,986,545
248,685,199
173,553,719
90,909,091
NG= PV= 416,987 =[100/(1.1)^1+100/1.1^2 +…+100/1.1^4]

Ngày thanh Số tiền thanh to Lãi Nợ gốc phải trả

Nhận TS THUÊ 0 100,000


lần 1 31/12/N 100,000 41,699 58,301
lần 2 31/12/N+1 100,000 35,869 64,131
lần 3 31/12/N+2 100,000 29,455 70,545
lân 4 31/12/N+3 100,000 22,401 77,599
lần 5 31/12/N+4 100,000 14,641 85,359
Tổng 144,065 355,935

Bút toán 31/12/N


10%

nợ gốc còn lại


416,987
316,987
358,686
294,554
224,010
146,411

You might also like