You are on page 1of 4

CÔNG TY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


SỐ: 0108/TB-CSLT TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 08 năm 2023.

THÔNG BÁO
CHÍNH SÁCH LƯƠNG, THƯỞNG ĐỐI VỚI REFERRAL
(Ban hành và áp dụng từ ngày 01/08/2023)

A/ Thu nhập Lương và các khoản phụ cấp:


1. Lương.

FTD Mức lương


Bậc lương Số tài khoản
(USD) (VNĐ)

Cơ bản 0 0 6,500,000

Bậc 1 2 1000 7,500,000

Bậc 2 3 3000 9,500,000

Bậc 3 4 4000 12,500,000

Chú thích:

- Số tài khoản: là số tài khoản hợp lệ.


Tài khoản hợp lệ là hợp đồng: tối thiểu 250 USD; khách hàng được gọi 2 cuộc gọi
xác nhận (confirm) theo mẫu bởi cả Referral và Retention; có phát sinh giao dịch
tối thiểu 1,5 lot FX hoặc hàng hoá; khách hàng phản hồi và tương tác tốt với chuyên
gia được phân công hỗ trợ.
- FTD: Tổng FTD trong tháng.
2. Các khoản phụ cấp:
- Trợ cấp ăn trưa + vé xe: 910,000 VNĐ/ tháng. Khoản này sẽ được tính theo ngày
công đi làm.
- Trợ cấp chuyên cần (không nghỉ ngày nào trong tháng): 500,000 VNĐ /tháng
- Phụ cấp tăng ca (làm việc tới 20 giờ 30 từ 10 ngày trở lên/tháng và có 10 tài khoản
live trong tháng): 500,000 VNĐ/tháng.

3. KPI nhân viên REFERAL


- KPI công việc hàng ngày: 120 phút gọi, 30 cuộc gọi mỗi ngày.
- Nhân viên sẽ bị trừ 100,000 VNĐ/ngày làm việc nếu không đạt KPI ngày đó.
4. Chính sách thưởng và thăng cấp
- Thưởng Best Referral:
+ Thưởng 250 USD cho cá nhân đạt doanh số cao nhất văn phòng.
+ Điều kiện: nhân viên mở tối thiểu 6 tài khoản và tổng FTD tối thiểu 6000 USD.
- Xét duyệt lên Leader:
+ 3 tháng liên tiếp được Best Referral; hoặc:
+ Là Referral Pro hoặc Referral Elite: có 6 tài khoản + FTD 6000 USD trong 3
tháng liên tiếp; hoặc:
+ Được cấp Referal Manager đề bạt.
- Xét duyệt thăng tiến bậc Referral (Áp dụng tính từ 01/01/2023).
+ Referral Tiêu chuẩn lên Referral Pro: khi đạt được 20 tài khoản tích luỹ trong quá
trình làm việc tại 1 văn phòng.
+ Referral Pro lên Referral Elite: khi đạt được 35 tài khoản tích luỹ trong quá trình
làm việc tại 1 văn phòng.
B/ Thu nhập Thưởng động lực.
1. Thưởng động lực trên FTD cá nhân theo tháng.

Mức thưởng động lực hàng tháng


Đơn vị tính: USD

FTD tháng Referral Referral Pro Referral Elite

250 15 16 17
500 30 33 35
1.000 75 83 86
2.000 150 165 173
3.000 250 275 288
5.000 300 330 345
10.000 500 550 575
15.000 650 715 748
20.000 850 935 978
25.000 1.250 1.375 1.438
30.000 1.500 1.650 1.725
40.000 2.000 2.200 2.300
50.000 2.700 2.970 3.105
75.000 3.750 4.125 4.313
100.000 5.000 5.500 5.750
150.000 8.000 8.800 9.200
200.000 11.000 12.100 12.650
300.000 15.000 16.500 17.250

Chú thích: phần thưởng động lực được tính trên USD theo tỉ giá 1 USD = 23,000 VNĐ.
Nếu FTD tháng rơi vào khoảng giữa 2 mốc sẽ lấy mức thưởng của mốc thấp hơn.
2. Thưởng động lực trên số tài khoản theo tháng.

Thưởng động lực trên số tài khoản/ tháng


Số tài khoản Mức thưởng (USD)
2 40
3 75
4 100
5 120
6 130
7 170
8 210
9 230

Chú thích: phần thưởng được tính trên USD theo tỉ giá 1 USD = 23,000 VNĐ.
3. Thưởng Động Lực trên FTD cá nhân theo Quý.

Thưởng động lực hàng Quý


Đơn vị tính: USD

FTD theo Quý Referral Referral Pro Referral Elite


8.000 150 165 173
12.000 230 253 265
15.000 280 308 322
20.000 350 385 403
30.000 550 605 633
50.000 1.000 1.100 1.150
100.000 1.500 1.650 1.725

Chú thích: phần thưởng động lực được tính trên USD theo tỉ giá 1 USD = 23,000 VNĐ.
Nếu FTD quý rơi vào khoảng giữa 2 mốc sẽ lấy mức thưởng của mốc thấp hơn.

Công ty thông báo đến tất cả nhân viên, quản lý được biết và thực hiện theo nội dung
thông báo bộ này.

Nơi nhận:
Giám đốc
- Như trên;
- Lưu VT. (Đã ký)

You might also like