You are on page 1of 32

Ôn tập Kỹ thuật đo

20212
Ôn tập cuối kỳ Kỹ thuật đo

Giảng viên: Vũ Tiến Dũng


Bộ môn Cơ Khí Chính xác và Quang học
Viện Cơ Khí

3
Nội dung

• Nội dung ôn tập kiểm tra.


• Các lưu ý liên quan đến kỳ thi cuối kỳ.
• Các dạng câu hỏi.
• Giải đáp thắc mắc.

4
A. Nội dung ôn tập kiểm tra

Dung sai lắp ghép


và Kỹ thuật đo

Dung sai
Kỹ thuật đo
lắp ghép

Kích thước Sai số gia Mối ghép Dung sai Chuỗi kích Dung sai Đo kích Xử lý kết Đo sai lệch
Sai lệch công trụ trơn truyền thước hình dáng, thước, quả đo hình dáng
Dung sai Xác suất động bánh vị trí, đường vị trí
răng nhám bề kính
mặt

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Nội dung kiểm tra giữa kỳ

5
1. Kích thước – Sai lệch – Dung sai

• Kích thước danh nghĩa? Ký hiệu ?


• Kích thước giới hạn? Ký hiệu?
• Sai lệch giới hạn? Ký hiệu?
• Dung sai? Ký hiệu? Biểu đồ phân bố dung sai?
• Lắp ghép, tiêu chuẩn Việt Nam về lắp ghép?
• Cấp chính xác? Hệ số cấp chính xác?
• Hệ thống lắp ghép?
• Nhóm lắp ghép lỏng, chặt, trung gian?
!"#
• Cách tra bảng? Ví dụ : 𝜙80
$%
• Calip giới hạn.

6
2. Sai số gia công

• Sai số - Nguyên nhân sai số?


• Xác suất phế phẩm?
• Xác suất độ hở độ dôi?
• Xác suất khe hở (độ dôi) thảo mãn yêu cầu?
Tip:
• Xác định miền thiết kế
• Tìm kích thước trung bình là tâm phân bố, vẽ biểu đồ phân bố gia công
• Chiếu từ miền thiết kế sang miền gia công.

7
Ví dụ

!"#
• Tính xác suất xuất hiện độ hở độ dôi của lắp ghép 𝜙80
$%
• Biết sau gia công miền phân bố của trục và lỗ trùng miền thiết kế và
tuân theo phân bố chuẩn Gauss

8
3. Mối ghép trụ trơn

• Mối ghép ổ lăn? Lưu ý


• Mối ghép then (then bằng)? Lưu ý
• Mối ghép then hoa? Ký hiệu

9
4. Dung sai truyền động bánh răng

• Ký hiệu bánh răng : ví dụ : 8-7-7 H


• Mức chính xác động học
• Mức chính xác làm việc êm
• Mức chính xác vết tiếp xúc
• Dung sai khe hở cạnh bên dạng đối tiếp.
• Cách tra bảng.

10
5. Chuỗi kích thước

• Xác định chuỗi, các khâu trong chuỗi?


• Bài toán thuận : cho n-1 khâu tìm khâu còn lại?
• Bài toán nghịch: cho khâu khép kín tìm các khâu thành phần?

11
6. Dung sai hình dáng vị trí nhám bề mặt

• Định nghĩa – ký hiệu


• Sai lệch hình dáng
• Sai lệch vị trí
• Nhám, phân loại, ký hiệu
• Quan hệ giữa cấp chính xác
kích thước và sai lệch hình
dáng, vị trí.

12
7. Đo kích thước đường kính

• Nguyên tắc đo?


• Đo 2 tiếp điểm?
• Đo 3 tiếp điểm?
• Xác định góc khối V, tỷ số truyền, tìm độ chia dụng cụ đo?

13
8. Xử lý kết quả đo

• Phân bố Gaussian
• Phân bố Student

14
9. Đo sai lệch hình dáng vị trí

• Lập sơ đồ đo
• Công thức kết quả đo
• Xác định sai số lẫn của phép đo.

15
B. Các lưu ý liên quan đến kỳ thi cuối kỳ offline

• Được sử dụng sách và vở ghi


• Máy tính bỏ túi
• Không sử dụng điện thoại và máy tính cá nhân, không mang tài liệu
khác
• Thời gian làm bài 90 phút

16
Các lưu ý liên quan đến kỳ thi cuối kỳ offline

• Số lượng câu hỏi 4-5 câu


• Không có câu hỏi lý thuyết
• Chọn đúng bộ dữ liệu theo hướng dẫn

17
C. Các lưu ý liên quan đến kỳ thi cuối kỳ online

• Chuẩn bị:
• Thẻ sinh viên, thiết bị có camera và mic phục vụ trong quá trình thi
• Tham gia meeting trên Teams để cán bộ giám sát trong quá trình thi
• Thực hiện thi trắc nghiệm trên nền tảng SEB.

18
Các dạng câu hỏi thường gặp online

• Số lượng câu hỏi: 30 câu.


• Thời gian làm bài: 60 phút.
• Câu hỏi chọn 1 phương án.
• Câu hỏi chọn nhiều phương án.

19
C. Các dạng câu hỏi thường gặp

• Số lượng câu hỏi: 30 câu.


• Thời gian làm bài: 60 phút.
• Câu hỏi chọn 1 phương án.
• Câu hỏi chọn nhiều phương án.

20
D. Giải đáp thắc mắc online

1. Em đang làm mà bị rớt mạng thì sao? Trả lời: đăng nhập lại và kỳ thi
vẫn tiếp tục, các câu trả lời trước không bị xoá hay cần làm lại
2. Làm xong bài em có thể xem lại và chỉnh sửa các câu đã trả lời trước
không? Trả lời: Có, sau khi kiểm tra các câu trả lời ấn Nộp bài
(Submit) thì hoàn thành buổi thi
3. Em chưa làm xong thì hết giờ thì sao? Trả lời: hệ thống sẽ tự động
Nộp bài những phần đã làm
4. 30 câu 10 điểm thì điểm mỗi câu như thế nào? Trả lời: điểm mỗi câu
không bằng nhau, có câu 0,25 điểm, câu 0,3 điểm, câu 0,5 điểm.

21
Đề thi luyện tập:

Câu 1 (1 điểm)
Cho loạt chi tiết bánh răng liền trục như bản vẽ hình 1, Ghi các
yêu cầu kỹ thuật sau lên bản vẽ:
0,02 A,B
• Độ tròn bề mặt C không vượt quá 0,01
• Độ đồng tâm của mặt D và AB không vượt quá
0.1
• Độ đảo mặt đầu của F so với AB không vượt
quá 0.02
◎ 0,01 A,B
0,01

22
Đề thi luyện tập:

Câu 2 (2 điểm)
Người ta lần lượt gia công các kích thước: a7, a1, a3, a4, a6. Biết các kích thước: a1 = a3 = 50-0,06; a2
= 30±0,1; a4 = a6 = 40+0,05. Hỏi kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn của các kích thước a5 và a7.

Từ quy trình gia công ta có hai chuỗi


Chuỗi 1: a1, a2, a3, a7
Trong đó:
Khâu khép kín : a2
Khâu tăng : a7
Khâu giảm : a1, a3
Kích thước danh nghĩa:
a2N=a7N-(a1N+a3N) => a7N = a2N+a1N+a3N = 130 mm
ES2=ES7-(ei1+ei3) => ES7=ES2+(ei1+ei3) = 100 – 60 – 60= -
20 µm;
EI2=EI7-(es1+es3) => EI7=EI2+(es1+es3) = -100 + 0 + 0 = -
100 µm;
Khâu a7: 130!","%
!",$

23
Đề thi luyện tập:

Câu 2 (2 điểm)
Người ta lần lượt gia công các kích thước: a7, a1, a3, a4, a6. Biết các kích thước: a1 = a3 = 50-0,06; a2
= 30±0,1; a4 = a6 = 40+0,05. Hỏi kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn của các kích thước a5 và a7.

Chuỗi 2: a4, a5, a6, a7


Trong đó:
Khâu khép kín : a5
Khâu tăng : a7
Khâu giảm : a4, a6
Kích thước danh nghĩa:
A5N=a7N-(a4N+a6N) = 130 – 40 – 40 = 50 mm
ES5=ES7-(ei4+ei6) = -20 – 0 – 0= -20 µm;
EI5=EI7-(es4+es6) = -100 – ( 50 + 50 ) = -200 µm;
Khâu a5: 50!","%
!",%

24
Đề thi luyện tập:

Câu 3. (3 điểm)
Đo các thông số sau:
1. Độ vuông góc mặt E so với AB
2. Độ đồng tâm mặt C so với 2 mặt AB
3. Độ tròn mặt A

25
• Sơ đồ đo đặt hai mặt trụ A và B trên 2 khối V phương pháp 3 tiếp điểm với góc V bằng 𝛼
• Một chuẩn tỳ hạn chế một bậc tự do đặt trên mặt E
• Đầu đo 1 đặt trên bề mặt E theo phương vuông góc với bề mặt E, tiến hành xoay chi tiết một vòng,
!"#!$ !"%&
đọc giá trị trên đồng hồ là xmax và xmin, công thức tính vuông góc của E với A và B : ∆ = .
'
Sai số lẫn là độ phẳng mặt E
• Đầu đo 2 đặt trên mặt C ( sử dụng đồng hồ so chân què ), tiến hành xoay chi tiết một vòng, đọc giá trị
sai lệch trên đồng hồ là xmax và xmin, công thức tính độ đồng tâm của C so với A và B : ∆ =
!"#!$ !"%&
. Sai số lẫn độ tròn mặt C
'
• Đầu đo 3 đặt trên mặt A, tiến hành xoay chi tiết một vòng, đọc giá trị sai lệch trên đồng hồ là xmax và
xmin, công thức tính độ tròn bề mặt A.
(!"#!$!"%&)
Với đo 3 tiếp điểm khác phía trên khối V góc 𝛼 thì : ∆ = ! .
%*+
"#$ &

26
• Câu 4 (2 điểm)
• Bề mặt A có kích thước Æ30g6 và được lắp với chi tiết bạc Æ30H7. Vẽ sơ đồ phân bố dung sai của
chi tiết trục và bạc? Đặc tính của lắp ghép là gì, tính độ hở/độ dôi của lắp ghép? Lắp ghép trên là lắp
ghép theo hệ thống nào? Tính phần trăm lắp ghép có độ hở từ 15 ÷ 30 µm.

&' *"."%$
Mối ghép ∅30 ∅30 !".""'
()
!"."%"
Tra sai lệch giới hạn: ES = 13 µm; EI = 0; es = -7 µm; ei = -20 µm

Lắp lỏng, Smax=41 µm, Smin= 7 µm , Stb=24 µm


Hệ thống lắp ghép: Lỗ cơ bản

Coi miền dung sai trùng miền phân bố TD= 6sD và Td= 6sd
Khe hở cũng tuân theo quy luật phân bố chuẩn với:
$
sS= s%, + s%- = 𝑇,% + 𝑇-% = 4.12 µm.
)

27
Vẽ biểu đồ phân bố dung sai thiết kế và gia công đầy đủ
các thông số và ký hiệu:
P(15<=S<=30) =P(-9 ~ 0 ) + P(0 ~ 6 ) =P(0~9 ) + P(0 ~ 6 )
x1= 9, sS= 4.12 => z= 2.18 => Φ(z)= 0,4854
x1= 6, sS= 4.12 => z= 1.46 => Φ(z)= 0,4279
Pđạt= 0,4854 + 0,4279 = 0,9133 = 91,33 %

28
• Câu 5 (2 điểm)
()* (, (/
Cho then hoa có ký hiệu là: D – 9 × 70 × 75 × 6
+)) -. 0/
(,
Tính đặc tính lắp ghép của lắp ghép theo đường kính ngoài D: 75-.. Nêu phương án
đo đường kính ngoài của then hoa và chọn giá trị chia độ của dụng cụ đo.
• Đo đường kính ngoài then hoa kích thước không lớn và với số răng lẻ nên chọn phương án đo ba
tiếp điểm khác phía
,-.°
• Góc khối V: 𝛼 = 180° − 𝑛
0
• Z=9, n chọn 1,3
• Với n = 3 thì 𝛼 = 60°
'1! 1!
• Đo đường kính bằng phép đo so sánh 𝐷 = 𝐷. + ! = 𝐷. +
%*+ +.3
"#$ &

• Tỷ số truyền phụ của sơ đồ kf=1.5

29
• Đo đường kính 𝜙75𝑔7 với Tct= 30 µm
• Sai số phương pháp đo: 𝜀3 = 𝐴3 ∗ 𝑇45 ∗ 𝑘3
• Trong đó tra 𝐴3 = 27,5% = 0,275 suy ra 𝜀3 = 𝐴3 ∗ 𝑇45 ∗ 𝑘3 = 0,275 ∗
0.030 ∗ 1.5 = 0.0124 𝑚𝑚
• Cần chọn dụng cụ đo có khoảng cách chia 𝑐 ≤ 𝜀3
• Vậy chọn dụng cụ đo có vạch chia c = 0.01 mm để đo đường kính ngoài
then hoa

30
D. Giải đáp thắc mắc

31
THANK YOU !

32

You might also like