You are on page 1of 61

CHƯƠNG VI: CHUỖI KÍCH THƯỚC

I. CHUỖI KÍCH THƯỚC


1. Định nghĩa
Chuỗi kích thước là mối quan hệ khép kín giữa các kích
thước của một chi tiết hay của nhiều chi tiết trong cùng
một bộ phận máy hay trong một máy.
2. Phân loại
a) Theo kết cấu của chuỗi kích thước:
Điều kiện để hình thành một chuỗi kích thước:
* Các kích thước nối tiếp nhau.
* Các kích thước phải tạo thành một vòng kín.
* Chuỗi kích thước chi tiết
* Chuỗi kích thước lắp ghép
2. Phân loại
b) Theo vị trí tương quan giữa các kích thước:
* Chuỗi kích thước đường thẳng
* Chuỗi kích thước mặt phẳng
* Chuỗi kích thước không gian
3. Các thành phần của chuỗi kích thước
a. Phân loại theo khâu trong chuỗi
a1. Khâu thành phần: là khâu mà giá trị của nó độc
lập so với các khâu khác. (ký hiệu Ai , i = 1,2, … , n)
a2. Khâu khép kín: là khâu mà giá trị của nó phụ thuộc
vào các khâu thành phần. (ký hiệu Aå)

•Khâu khép
kín
3. Các thành phần của chuỗi kích thước

• Trường hợp 1: Trình tự gia công: A4 , A5 , A1 , A2


3. Các thành phần của chuỗi kích thước

• Trường hợp 1: Trình tự gia công: A4 , A5 , A1 , A2

A1 A5 A1 A2 AZ A5
A4 A4
3. Các thành phần của chuỗi kích thước

• Trường hợp 2: Trình tự gia công: A4, A1, A2, A3

A1
3. Các thành phần của chuỗi kích thước

• Trường hợp 2: Trình tự gia công: A4, A1, A2, A3

A1 A2
3. Các thành phần của chuỗi kích thước
b. Theo ảnh hưởng của khâu thành phần đến khâu
khép kín:
b1* Khâu thành phần tăng (gọi tắt là khâu tăng): là
khâu mà giá trị của nó tăng sẽ làm cho giá trị của khâu
khép kín tăng và ngược lại.
b2* Khâu thành phần giảm (gọi tắt là khâu giảm):
là khâu mà giá trị của nó tăng sẽ làm cho giá trị của
khâu khép kín giảm và ngược lại.
* Lưu ý: Khi xác định khâu tăng hay khâu giảm ta xem
như chuỗi kích thước là một vòng các vecto kích thước
nối tiếp nhau. Khâu nào ngược chiều khâu khép kín thì
là khâu tăng còn khâu nào cùng chiều là khâu giảm.
3. Các thành phần của chuỗi kích thước
•Ví dụ: Trình tự gia công là A3, A2, A4

A1 A2 A3
A4

•Khâu khép kín •Khâu tăng •Khâu giảm


4. Nguyên tắc lập chuỗi kích thước
* Các khâu của chuỗi phải nối tiếp với nhau và tạo
thành một vòng kín.
* Trong mỗi chuỗi chỉ có một khâu khép kín.
* Phải lập được "chuỗi kích thước ngắn nhất".

A2 A2 A2
A1 A1 A3 A1 A 3 A4 A
5
A3
A4

•Chuỗi ngắn nhất


II. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC
A. Bài toán thuận
Biết trước kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn
của tất cả các khâu thành phần, tìm kích thước danh
nghĩa và sai lệch giới hạn của khâu khép kín.
Bài toán thuận thường dùng để:
- Tính sai số chuẩn cho một kích thước thực hiện nào
đó trong công nghệ.
- Kiểm nghiệm lại một kết quả tính toán hay một yêu
cầu trong lắp ráp.
A. Bài toán thuận
1. Tính kích thước danh nghĩa khâu khép kín

Trong đó:
b-là hệ số ảnh hưởng của khâu thành phần đến
khâu khép kín.
b = +1 đối với khâu tăng
b = -1 đối với khâu giảm
A. Bài toán thuận
2. Kích thước danh nghĩa của khâu khép kín

m n
Aå  å  i Ai  å A i i
Trong đó:
i 1 i  m 1
+ m: số khâu tăng
m n + n: tổng số khâu TP
Aå  å Ai  å Ai
i 1 i  m 1
+ (n-m): số khâu giảm
A. Bài toán thuận
2. Kích thước danh nghĩa của khâu khép kín
# Ví dụ: Giả sử trình tự gia công là A3, A2, A4
thì Aå = A1 và mối quan hệ là :
m n
Aå  å  i Ai  åA i i
i 1 i  m 1

A1  A4  A3  A2

+ Aå = A3 và mối quan hệ là:


Aå = A3 = A1 - A2
A. Bài toán thuận
2. Kích thước danh nghĩa của khâu khép kín
+ Nếu kích thước xiên: ta chiếu lên phương cần tính
Giả sử trình tự gia công là A1, A2 thì Aå = A3 và mối
quan hệ là:

Aå = A3 = A1.cosa + A2.sin a
A. Bài toán thuận
2. Kích thước danh nghĩa của khâu khép kín
# Ví dụ:
m n
Aå  å  i Ai  å A i i
i 1 i  m 1

A 4  A1  A2  A3
A 4  63  50  8  5mm
A. Bài toán thuận
3. Tính kích thước giới hạn của khu khp kín
m n
Aå max  å  i Ai max  å A i i min
i 1 i  m 1

m n
Aå min  å  i Ai min  å A i i max
i 1 i  m 1

# Ví dụ:
A 4 max  A1max  A2 min  A3min
A 4 max  63.1  49.9  8  5.2mm
A. Bài toán thuận
3. Tính kích thước giới hạn của khâu khép kín
m n
Aå max  å  i Ai max  å A i i min
i 1 i  m 1

m n
Aå min  å  i Ai min  å A i i max
i 1 i  m 1

# Ví dụ:
A 4 min  A1min  A2 max  A3max
A 4 min  62.8  50.1  8.1  4.6mm
A. Bài toán thuận
4. Tính sai lệch giới hạn của khâu khép kín

m n
ESå  å i ESi  å  ei i i
i 1 i  m 1

m n
ESå  å ESi  å eii
i 1 i  m 1
A. Bài toán thuận
4. Tính sai lệch giới hạn của khâu khép kín

m n
EI å  å  i EIi  å  es i i
i 1 i  m 1

m n
EI å  å EIi  å esi
i 1 i  m 1
A. Bài toán thuận
4. Tính sai lệch giới hạn của khâu khép kín
# Ví dụ:
m n
ESå  å ESi  å eii
i 1 i  m 1

ES 4  ES1  ei2  ei3


ES 4  0.1  (0.1)  0  0.2mm

m n
EI å  å EIi  å esi * Kết luận:
i 1 i  m 1
0.2
EI 4  EI1  es 2  es3 Aå 4  5 0.4
EI 4  0.2  0.1  0.1  0.4mm
A. Bài toán thuận
5. Tính dung sai của khâu khép kín
A. Bài toán thuận
5. Tính dung sai của khâu khép kín
# Ví dụ:

T4  T1 +T2  T3
T4  0.3  0.2  0.1  0.6mm
II. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC
B. Bài toán nghịch
Cho biết kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn
của khâu khép kín, tìm kích thước danh nghĩa và sai
lệch giới hạn của khâu thành phần.
Bài toán nghịch thường dùng để:
- Chuyển từ kích thước thiết kế sang kích thước
công nghệ khi kích thước công nghệ khác với kích
thước thiết kế do việc chọn chuẩn công nghệ không
trùng với chuẩn thiết kế.
- Tính toán, xác định độ chính xác kích thước của các
chi tiết máy cấu tạo thành máy từ yêu cầu kỹ thuật của
máy.
B. Bài toán nghịch
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
# Ví dụ:
Cho chuỗi kích thước như hình bn:
Xc định kích thước T2 ?

0,600
Aå 2  10 0,400

O1  330.13
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Tìm kích thước danh nghĩa của khâu bù
Từ công thức tính kích thước danh nghĩa của khâu khép
kín m n
Aå  å  i Ai  å A i i
i 1 i  m 1
m 1 n
Aå  å  i Ai   bt Abt  å A i i
i 1 i  m 1
m 1 n
Aå  å  i Ai  å A i i
Abt  i 1 i  m 1
t
b

m 1 n
t
Ab  Aå  å Ai  åA i
i 1 i  m 1
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Tìm sai lệch giới hạn trên của khâu bù
Từ công thức sai lệch giới hạn trên của khâu khép kín
m n
ES å  å  i ES i  å  ei i i
i 1 i  m 1
m 1 n
 ES å  å  i ES i   b ES b  å  ei i i
i 1 i  m 1
m 1 n
ES å  å  i ES i  å  ei i i
i 1 i  m 1
 ES b 
b
m 1 n
 ES b  ES å  å ES i  å ei i
i 1 i  m 1
B. Bài toán nghịch
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Tìm sai lệch giới hạn dưới của khâu bù
Từ công thức sai lệch giới hạn trên của khâu khép kín
m n
EI å  å  i EI i  å  es i i
i 1 i  m 1
m 1 n
 EI å  å  i EI i   b EI b  å  es i i
i 1 i  m 1

m 1 n
EI å  å  i EI i  å  es i i
i 1 i  m 1
 EI b 
b
m 1 n
 EI b  EI å  å EI i  å es i
i 1 i  m 1
B. Bài toán nghịch
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
# Ví dụ:
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
Aå 2  10 0,6
0,4 ; O1  33  0.13

Xác định kích thước T2 ?


Giải
* Bước 1: Xác định khâu khép kín A2.
Kích thước cần tính T2.
* Bước 2: Đây là bài toán nghịch
* Bước 3: Sơ đồ hoá chuỗi kích thước
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Aå 2  10 0,4
0,6
Giải
O1  330.13
* Bước 4:
Xác định các khâu thành phần tăng: T2
Xác định các khâu thành phần giảm: O1
Xác định khâu bù T2 là khâu tăng
* Bước 5: Xác định kích thước danh nghĩa khâu bù T2
m n
Aå  å  i Ai  åA i i
i 1 i  m 1

Aå 2  T2  O1
AbT  T2  Aå 2  O1
AbT  T2  10  33  43mm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Aå 2  10 0,4
0,6
Giải
O1  330.13
* Bước 6:
Xác định sai lệch giới hạn trên của khâu bù?
m n
ES å  å  i ESi  å  ei i i
i 1 i  m 1

 ES å 2  EST 2  eiO1
 ESbT  EST 2  ES å 2  eiO1
T
 ES  EST 2  0.6  (0.13)  0.47 mm
b
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Aå 2  10 0,6
Giải 0,4

O1  330.13
* Bước 6:
Xác định sai lệch giới hạn dưới của khâu bù?
m n
EI å  å  i EI i  å  es i i
i 1 i  m 1

 EI å 2  EIT 2  esO1
 EIT 2  EI å 2  esO1
 EI bT  EIT 2  0.4  0  0.4mm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Giải Aå 2  10 0,6
0,4

O1  330.13
* Bước 7:
Xác định dung sai khâu bù
ITb  ITT 2  EST 2  EIT 2
 ITT 2  0.47  0.4  0.07 mm  70  m
* Kết luận:
0.47
T2  43 0.4
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm
Tìm kích thước danh nghĩa của khâu bù
Từ công thức tính kích thước danh nghĩa của khâu khép
kín m n
Aå  å  i Ai  å A i i
i 1 i  m 1
m n 1
Aå  å  i Ai  å  i Ai   g A g b b
i 1 i  m 1

m n 1
Aå  å  i Ai  åA i i
Abg  i 1 i  m 1

g b

m n 1
Abg  å Ai  å Ai  Aå
i 1 i  m 1
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm
Tìm sai lệch giới hạn trên của khâu bù
Từ công thức sai lệch giới hạn dưới của khâu khép kín
m n
EI å  å  i EI i  å  es i i
i 1 i  m 1

m n 1
 EI å  å  i EI i  å  i esi   bg esbg
i 1 i  m 1
m n 1
EI å  å  i EI i  å  es i i
 esbg  i 1 i  m 1

 bg
m n 1
 esbg  å EI i  å es  EI i å
i 1 i  m 1
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm
Tìm sai lệch giới hạn dưới của khâu bù
Từ công thức sai lệch giới hạn trên của khâu khép kín
m n
ES å  å  i ES i  å  ei i i
i 1 i  m 1
m n 1
 ES å  å  i ESi  å  i eii   g eibb
i 1 i  m 1

m n 1
ES å  å  i ESi  å  ei i i
 eibg  i 1 i  m 1

g b

m n 1
 eibg  å ES  å ei  ES i å
i 1 i i  m 1
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm B
# Ví dụ: Aå3
T3
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
0 , 45
Xác định kích thước T3 ? Aå3  1

Giải B  45  0.1

* Bước 1: Xác định khâu khép kín AZ3. cần tính T3


* Bước 2: Đây là bài toán nghịch
* Bước 3: Sơ đồ hoá chuỗi kích thước
* Bước 4: Xác định các khâu thành phần tăng: B
Xác định các khâu thành phần giảm: T3
Xác định khâu bù: T3 là khâu bù giảm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm B
# Ví dụ: Aå3
T3
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
Aå 3  10 , 45
Xác định kích thước T3 ?
B  45  0.1
Giải
* Bước 5: Xác định kích thước danh nghĩa khâu bù T3
m n m n 1
Aå  å  i Ai  å i Ai Abg  å Ai  å Ai  Aå
i 1 i  m 1 i 1 i  m 1

 Aå 3  B  T3  Abg  T3  B  0  Aå 3
 Abg  T3  B  Aå 3  Abg  T3  45  0  1  44mm
 Abg  T3  45  1  44mm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm B
# Ví dụ: Aå3
T3
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
0 , 45
Xác định kích thước T3 ? Aå3  1
B  45  0.1
Giải
* Bước 6:
Xác định sai lệch giới hạn trên của khâu bù?
m n m n 1
EI å  å  i EI i  å  es i i esb  å EI i  å es  EI i å
i 1 i  m 1 i 1 i  m 1

 EI å 3  EI B  esT 3  esT 3  EI B  0  EI å 3
 esT 3  EI B  EI å 3  esbg  esT 3  0.1  0  0.1 mm
 esbg  esT 3  0.1  0  0.1mm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm B
# Ví dụ: Aå3
T3
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
0 , 45
Xác định kích thước T3 ? Aå3  1
B  45  0.1
Giải
* Bước 6: Xác định sai lệch giới hạn dưới của khâu bù?
m n m n 1
ES å  å i ESi  å  ei i i eib  å ES  å ei  ES i å
i 1 i  m 1 i 1 i i  m 1

 ES å 3  ES B  eiT 3  eiT 3  ES B  0  ESå 3


 eiT 3  ES B  ES å 3  eibg  eiT 3  0  0.45
 eibg  eiT 3  0  (0.45)  eibg  eiT 3  0.45 mm
 eibg  eiT 3  0.45mm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm B
# Ví dụ: Aå3
T3
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
0 , 45
Xác định kích thước T3 ? Aå3  1
B  45  0.1
Giải
* Bước 7: Xác định dung sai khâu bù
TT 3  esT 3  eiT 3
TT 3  0.1  (0.45)  0.35 mm

T3  440.45
0.1

* Kết luận:
B. Bài toán nghịch
1. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ:
0,600
Cho chuỗi kích thước như hình bên: Aå2  10 0,400

Xác định kích thước T2 ? O1  33


B. Bài toán nghịch
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
* Bước 1: Xác định khâu tăng khâu giảm.
* Bước 2: Tính hệ số chính xác chung của các khâu.

a tb  m n

å  .i
i 1
i i  å  .i
i  m 1
i i
B. Bài toán nghịch
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
* Bước 3: Tra bảng tìm cấp chính xác chung của các
khâu

* Bước 4: Tra bảng dung sai tìm các sai lệch cơ bản của
các khâu thành phần với khâu tăng là (H) và khâu giảm
là (h)
B. Bài toán nghịch
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
* Bước 5: Tìm khâu bù khi biết khâu khép kín và (n-1)
khâu thành phần (trở lại bài toán dạng biết dung sai các
khâu thành phần tìm khâu bù).
B. Bài toán nghịch
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ:
Cho chuỗi như hình bên
AZ5 =1+0,400
P = 40 mm
T5 = 39 mm
Tính kích thước T5?
Giải
*Bước 1: Xác định các khâu tăng giảm
•Khâu tăng: P = 40 mm
•Khâu giảm: T5 = 39 mm
B. Bài toán nghịch
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ:
Cho chuỗi như hình bên
AZ5 =1+0,400
•Khâu tăng : P = 40 mm
P = 40 mm
T5 = 39 mm •Khâu giảm : T5 = 39 mm
Tính kích thước T5?
Giải
* Bước 2: Hệ số chính xác chung của các khâu

a tb  m n

å  .i
i 1
i i  å  .i
i  m 1
i i
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =1+0,400; P = 40 mm; T5 = 39 mm; Tính T5?
Giải
* Bước 2: Hệ số chính xác chung của các khâu

P = 40 mm tra baûng tìm


 i=1,56
T5 = 39 mm tra bảng tìm 400
a tb   128
1,56  ( 1)  1,56
 i=1,56
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =1+0,400; P = 40 mm; T5 = 39 mm; Tính T5?
Giaûi
* Bước 3:
Ta thấy atb =128 gần với a = 100 với cấp chính xác 11.
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =1+0,400; P = 40 mm; T5 = 39 mm; Tính T5?
Giaûi
* Bước 4:
Sai lệch và dung sai của khâu tp tăng P là:
P = 40H11 = 40+0,160
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =1+0,400; P = 40+0,160 mm; T5 = 39 mm;
Tính kích thước T5?
Giải
* Bước 5: Tìm khâu bù giảm T5
- Kích thước danh nghĩa khâu bù
m n m n 1
Aå  å  i Ai  å  i Ai Abg  å Ai  å Ai  Aå
i 1 i  m 1 i 1 i  m 1

 Aå 5  P  T5  T5  P  0  A 5
 Abg  T5  P  Aå 5  Abg  T5  40  0  1  39mm
g
 Ab  T5  40  1  39mm
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =1+0,400; P = 40+0,160 mm; T5 = 39 mm;
Tính kích thước T5?
Giải
* Bước 5: Tìm khâu bù giảm T5
- Xác định sai lệch giới hạn trên của khâu bù?
m n m n 1
EI å  å  i EI i  å  es i i esb  å EI i  å es  EI i å
i 1 i  m 1 i 1 i  m 1

 EI å 5  EI P  esT 5  esT 5  EI P  0  EI å 5
 esT 5  EI P  EI å 5
 esbg  esT 5  0  0  0  0 mm
 esbg  esT 5  0  0  0mm
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =1+0,400; P = 40+0,160 mm; T5 = 39 mm;
Tính kích thước T5?
Giải
* Bước 5: Tìm khâu bù giảm T5
Xác định sai lệch giới hạn dưới của khâu bù?
m n m n 1
ES å  å  i ESi  å  ei i i eib  å ESi  å ei  ES i å
i 1 i  m 1 i 1 i  m 1

 ES å 5  ES P  eiT 5  eiT 5  ES P  0  ES å 5
 eiT 5  ES P  ES å 5  eibg  eiT 5  0.16  0  0.4
 eibg  eiT 5  0.16  (0.4)  eibg  eiT 5  0.24 mm
 eibg  eiT 5  0.24mm *Kết luận: T5  3900.24
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =5-0,300; P = 50 mm; T5 = 45 mm;
Tính kích thước T5 ?
Giải
II. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
Do khi chuẩn thiết kế (gốc kích thước) không trùng với
chuẩn gia công nên khi gia công người thợ gặp khó khăn
trong quá trình đo kiểm kích thước chi tiết nên phải thực
hiện chuyển đổi.
# Ví dụ: Cho chi tiết có kích thước như hình vẽ
•Kích thước thiết kế: A1, A2, A3
•Kích thước công nghệ: B1, B2, B3
•Tìm B3? 0.02
A1  1050.03 ;
A2  250.04 ;
A3  55  0.065
II. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Chú ý: Khi lập chuỗi kích thước chuyển đổi.
- Trong chuổi chỉ có 1 khâu kích thước thiết kế.
- Kích thước thiết kế là khâu khép kín.
- Chuỗi ngắn nhất.
- Phải đảm bảo trực tiếp gia công.
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Ví dụ: Kt thiết kế: A1, A2, A3 A1  1050.02
0.03 ;
Kích thước công nghệ: B1, B2, B3 A2  250.04 ;
Tìm kích thước B3? A3  55  0.065
Giải
* Tính kích thước danh nghĩa
m n
Aå  å i Ai  åA i i
i 1 i  m 1

 Aå 3  B1  B2  B3
 B3  B1  B2  Aå 3
 B3  105  25  55  25mm
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Ví dụ: Kt thiết kế: A1, A2, A3 A1  1050.03
0.02
;
Kích thước công nghệ: B1, B2, B3 A2  250.04 ;
Tìm kích thước B3? A3  55  0.065

Giải
* Tính sai lệch giới hạn
m n
EI å  å EI i  å es i
i 1 i  m 1

 EI å 3  EI B1  esB 2  esB 3
 esB 3  EI B1  esB 2  EI å 3
 esB 3  0, 03  0  (0, 065)
 esB 3  0, 035mm
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Ví dụ: Kt thiết kế: A1, A2, A3 A1  1050.03
0.02
;
Kích thước công nghệ: B1, B2, B3 A2  250.04 ;
Tìm kích thước B3? A3  55  0.065

Giải
* Tính sai lệch giới hạn
m n
ES å  å  i ESi  å  ei i i
i 1 i  m 1

 ES å 3  ES B1  eiB 2  eiB 3
 eiB 3  ES B1  eiB 2  ES å 3
 eiB 3  0, 02  (0.04)  0, 065
 eiB 3  0, 005mm
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Ví dụ: Kt thiết kế: A1, A2, A3 A1  1050.03
0.02
;
Kích thước công nghệ: B1, B2, B3 A2  250.04 ;
Tìm kích thước B3? A3  55  0.065
Giải
* Tính dung sai
ITB 3  esB 3  eiB 3
 ITB 3  0.035  (0.005)
 ITB 3  0.04mm.
* Kết luận:
0,035
B3  25 0,005

You might also like