Professional Documents
Culture Documents
•Khâu khép
kín
3. Các thành phần của chuỗi kích thước
A1 A5 A1 A2 AZ A5
A4 A4
3. Các thành phần của chuỗi kích thước
A1
3. Các thành phần của chuỗi kích thước
A1 A2
3. Các thành phần của chuỗi kích thước
b. Theo ảnh hưởng của khâu thành phần đến khâu
khép kín:
b1* Khâu thành phần tăng (gọi tắt là khâu tăng): là
khâu mà giá trị của nó tăng sẽ làm cho giá trị của khâu
khép kín tăng và ngược lại.
b2* Khâu thành phần giảm (gọi tắt là khâu giảm):
là khâu mà giá trị của nó tăng sẽ làm cho giá trị của
khâu khép kín giảm và ngược lại.
* Lưu ý: Khi xác định khâu tăng hay khâu giảm ta xem
như chuỗi kích thước là một vòng các vecto kích thước
nối tiếp nhau. Khâu nào ngược chiều khâu khép kín thì
là khâu tăng còn khâu nào cùng chiều là khâu giảm.
3. Các thành phần của chuỗi kích thước
•Ví dụ: Trình tự gia công là A3, A2, A4
A1 A2 A3
A4
A2 A2 A2
A1 A1 A3 A1 A 3 A4 A
5
A3
A4
Trong đó:
b-là hệ số ảnh hưởng của khâu thành phần đến
khâu khép kín.
b = +1 đối với khâu tăng
b = -1 đối với khâu giảm
A. Bài toán thuận
2. Kích thước danh nghĩa của khâu khép kín
m n
Aå å i Ai å A i i
Trong đó:
i 1 i m 1
+ m: số khâu tăng
m n + n: tổng số khâu TP
Aå å Ai å Ai
i 1 i m 1
+ (n-m): số khâu giảm
A. Bài toán thuận
2. Kích thước danh nghĩa của khâu khép kín
# Ví dụ: Giả sử trình tự gia công là A3, A2, A4
thì Aå = A1 và mối quan hệ là :
m n
Aå å i Ai åA i i
i 1 i m 1
A1 A4 A3 A2
Aå = A3 = A1.cosa + A2.sin a
A. Bài toán thuận
2. Kích thước danh nghĩa của khâu khép kín
# Ví dụ:
m n
Aå å i Ai å A i i
i 1 i m 1
A 4 A1 A2 A3
A 4 63 50 8 5mm
A. Bài toán thuận
3. Tính kích thước giới hạn của khu khp kín
m n
Aå max å i Ai max å A i i min
i 1 i m 1
m n
Aå min å i Ai min å A i i max
i 1 i m 1
# Ví dụ:
A 4 max A1max A2 min A3min
A 4 max 63.1 49.9 8 5.2mm
A. Bài toán thuận
3. Tính kích thước giới hạn của khâu khép kín
m n
Aå max å i Ai max å A i i min
i 1 i m 1
m n
Aå min å i Ai min å A i i max
i 1 i m 1
# Ví dụ:
A 4 min A1min A2 max A3max
A 4 min 62.8 50.1 8.1 4.6mm
A. Bài toán thuận
4. Tính sai lệch giới hạn của khâu khép kín
m n
ESå å i ESi å ei i i
i 1 i m 1
m n
ESå å ESi å eii
i 1 i m 1
A. Bài toán thuận
4. Tính sai lệch giới hạn của khâu khép kín
m n
EI å å i EIi å es i i
i 1 i m 1
m n
EI å å EIi å esi
i 1 i m 1
A. Bài toán thuận
4. Tính sai lệch giới hạn của khâu khép kín
# Ví dụ:
m n
ESå å ESi å eii
i 1 i m 1
m n
EI å å EIi å esi * Kết luận:
i 1 i m 1
0.2
EI 4 EI1 es 2 es3 Aå 4 5 0.4
EI 4 0.2 0.1 0.1 0.4mm
A. Bài toán thuận
5. Tính dung sai của khâu khép kín
A. Bài toán thuận
5. Tính dung sai của khâu khép kín
# Ví dụ:
T4 T1 +T2 T3
T4 0.3 0.2 0.1 0.6mm
II. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC
B. Bài toán nghịch
Cho biết kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn
của khâu khép kín, tìm kích thước danh nghĩa và sai
lệch giới hạn của khâu thành phần.
Bài toán nghịch thường dùng để:
- Chuyển từ kích thước thiết kế sang kích thước
công nghệ khi kích thước công nghệ khác với kích
thước thiết kế do việc chọn chuẩn công nghệ không
trùng với chuẩn thiết kế.
- Tính toán, xác định độ chính xác kích thước của các
chi tiết máy cấu tạo thành máy từ yêu cầu kỹ thuật của
máy.
B. Bài toán nghịch
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
# Ví dụ:
Cho chuỗi kích thước như hình bn:
Xc định kích thước T2 ?
0,600
Aå 2 10 0,400
O1 330.13
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Tìm kích thước danh nghĩa của khâu bù
Từ công thức tính kích thước danh nghĩa của khâu khép
kín m n
Aå å i Ai å A i i
i 1 i m 1
m 1 n
Aå å i Ai bt Abt å A i i
i 1 i m 1
m 1 n
Aå å i Ai å A i i
Abt i 1 i m 1
t
b
m 1 n
t
Ab Aå å Ai åA i
i 1 i m 1
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Tìm sai lệch giới hạn trên của khâu bù
Từ công thức sai lệch giới hạn trên của khâu khép kín
m n
ES å å i ES i å ei i i
i 1 i m 1
m 1 n
ES å å i ES i b ES b å ei i i
i 1 i m 1
m 1 n
ES å å i ES i å ei i i
i 1 i m 1
ES b
b
m 1 n
ES b ES å å ES i å ei i
i 1 i m 1
B. Bài toán nghịch
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Tìm sai lệch giới hạn dưới của khâu bù
Từ công thức sai lệch giới hạn trên của khâu khép kín
m n
EI å å i EI i å es i i
i 1 i m 1
m 1 n
EI å å i EI i b EI b å es i i
i 1 i m 1
m 1 n
EI å å i EI i å es i i
i 1 i m 1
EI b
b
m 1 n
EI b EI å å EI i å es i
i 1 i m 1
B. Bài toán nghịch
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
# Ví dụ:
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
Aå 2 10 0,6
0,4 ; O1 33 0.13
Aå 2 T2 O1
AbT T2 Aå 2 O1
AbT T2 10 33 43mm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Aå 2 10 0,4
0,6
Giải
O1 330.13
* Bước 6:
Xác định sai lệch giới hạn trên của khâu bù?
m n
ES å å i ESi å ei i i
i 1 i m 1
ES å 2 EST 2 eiO1
ESbT EST 2 ES å 2 eiO1
T
ES EST 2 0.6 (0.13) 0.47 mm
b
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Aå 2 10 0,6
Giải 0,4
O1 330.13
* Bước 6:
Xác định sai lệch giới hạn dưới của khâu bù?
m n
EI å å i EI i å es i i
i 1 i m 1
EI å 2 EIT 2 esO1
EIT 2 EI å 2 esO1
EI bT EIT 2 0.4 0 0.4mm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
a. Nếu khâu bù là khâu tăng
Giải Aå 2 10 0,6
0,4
O1 330.13
* Bước 7:
Xác định dung sai khâu bù
ITb ITT 2 EST 2 EIT 2
ITT 2 0.47 0.4 0.07 mm 70 m
* Kết luận:
0.47
T2 43 0.4
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm
Tìm kích thước danh nghĩa của khâu bù
Từ công thức tính kích thước danh nghĩa của khâu khép
kín m n
Aå å i Ai å A i i
i 1 i m 1
m n 1
Aå å i Ai å i Ai g A g b b
i 1 i m 1
m n 1
Aå å i Ai åA i i
Abg i 1 i m 1
g b
m n 1
Abg å Ai å Ai Aå
i 1 i m 1
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm
Tìm sai lệch giới hạn trên của khâu bù
Từ công thức sai lệch giới hạn dưới của khâu khép kín
m n
EI å å i EI i å es i i
i 1 i m 1
m n 1
EI å å i EI i å i esi bg esbg
i 1 i m 1
m n 1
EI å å i EI i å es i i
esbg i 1 i m 1
bg
m n 1
esbg å EI i å es EI i å
i 1 i m 1
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm
Tìm sai lệch giới hạn dưới của khâu bù
Từ công thức sai lệch giới hạn trên của khâu khép kín
m n
ES å å i ES i å ei i i
i 1 i m 1
m n 1
ES å å i ESi å i eii g eibb
i 1 i m 1
m n 1
ES å å i ESi å ei i i
eibg i 1 i m 1
g b
m n 1
eibg å ES å ei ES i å
i 1 i i m 1
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm B
# Ví dụ: Aå3
T3
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
0 , 45
Xác định kích thước T3 ? Aå3 1
Giải B 45 0.1
Aå 3 B T3 Abg T3 B 0 Aå 3
Abg T3 B Aå 3 Abg T3 45 0 1 44mm
Abg T3 45 1 44mm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm B
# Ví dụ: Aå3
T3
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
0 , 45
Xác định kích thước T3 ? Aå3 1
B 45 0.1
Giải
* Bước 6:
Xác định sai lệch giới hạn trên của khâu bù?
m n m n 1
EI å å i EI i å es i i esb å EI i å es EI i å
i 1 i m 1 i 1 i m 1
EI å 3 EI B esT 3 esT 3 EI B 0 EI å 3
esT 3 EI B EI å 3 esbg esT 3 0.1 0 0.1 mm
esbg esT 3 0.1 0 0.1mm
1. Dạng 1: Biết dung sai các khâu th phần tìm khâu bù.
b. Nếu khâu bù là khâu giảm B
# Ví dụ: Aå3
T3
Cho chuỗi kích thước như hình bên:
0 , 45
Xác định kích thước T3 ? Aå3 1
B 45 0.1
Giải
* Bước 6: Xác định sai lệch giới hạn dưới của khâu bù?
m n m n 1
ES å å i ESi å ei i i eib å ES å ei ES i å
i 1 i m 1 i 1 i i m 1
T3 440.45
0.1
* Kết luận:
B. Bài toán nghịch
1. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ:
0,600
Cho chuỗi kích thước như hình bên: Aå2 10 0,400
å .i
i 1
i i å .i
i m 1
i i
B. Bài toán nghịch
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
* Bước 3: Tra bảng tìm cấp chính xác chung của các
khâu
* Bước 4: Tra bảng dung sai tìm các sai lệch cơ bản của
các khâu thành phần với khâu tăng là (H) và khâu giảm
là (h)
B. Bài toán nghịch
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
* Bước 5: Tìm khâu bù khi biết khâu khép kín và (n-1)
khâu thành phần (trở lại bài toán dạng biết dung sai các
khâu thành phần tìm khâu bù).
B. Bài toán nghịch
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ:
Cho chuỗi như hình bên
AZ5 =1+0,400
P = 40 mm
T5 = 39 mm
Tính kích thước T5?
Giải
*Bước 1: Xác định các khâu tăng giảm
•Khâu tăng: P = 40 mm
•Khâu giảm: T5 = 39 mm
B. Bài toán nghịch
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ:
Cho chuỗi như hình bên
AZ5 =1+0,400
•Khâu tăng : P = 40 mm
P = 40 mm
T5 = 39 mm •Khâu giảm : T5 = 39 mm
Tính kích thước T5?
Giải
* Bước 2: Hệ số chính xác chung của các khâu
Tå
a tb m n
å .i
i 1
i i å .i
i m 1
i i
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =1+0,400; P = 40 mm; T5 = 39 mm; Tính T5?
Giải
* Bước 2: Hệ số chính xác chung của các khâu
Aå 5 P T5 T5 P 0 A 5
Abg T5 P Aå 5 Abg T5 40 0 1 39mm
g
Ab T5 40 1 39mm
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =1+0,400; P = 40+0,160 mm; T5 = 39 mm;
Tính kích thước T5?
Giải
* Bước 5: Tìm khâu bù giảm T5
- Xác định sai lệch giới hạn trên của khâu bù?
m n m n 1
EI å å i EI i å es i i esb å EI i å es EI i å
i 1 i m 1 i 1 i m 1
EI å 5 EI P esT 5 esT 5 EI P 0 EI å 5
esT 5 EI P EI å 5
esbg esT 5 0 0 0 0 mm
esbg esT 5 0 0 0mm
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =1+0,400; P = 40+0,160 mm; T5 = 39 mm;
Tính kích thước T5?
Giải
* Bước 5: Tìm khâu bù giảm T5
Xác định sai lệch giới hạn dưới của khâu bù?
m n m n 1
ES å å i ESi å ei i i eib å ESi å ei ES i å
i 1 i m 1 i 1 i m 1
ES å 5 ES P eiT 5 eiT 5 ES P 0 ES å 5
eiT 5 ES P ES å 5 eibg eiT 5 0.16 0 0.4
eibg eiT 5 0.16 (0.4) eibg eiT 5 0.24 mm
eibg eiT 5 0.24mm *Kết luận: T5 3900.24
2. Dạng 2: Không cho dung sai của các khâu thành phần
tìm khâu bù.
# Ví dụ: AZ5 =5-0,300; P = 50 mm; T5 = 45 mm;
Tính kích thước T5 ?
Giải
II. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
Do khi chuẩn thiết kế (gốc kích thước) không trùng với
chuẩn gia công nên khi gia công người thợ gặp khó khăn
trong quá trình đo kiểm kích thước chi tiết nên phải thực
hiện chuyển đổi.
# Ví dụ: Cho chi tiết có kích thước như hình vẽ
•Kích thước thiết kế: A1, A2, A3
•Kích thước công nghệ: B1, B2, B3
•Tìm B3? 0.02
A1 1050.03 ;
A2 250.04 ;
A3 55 0.065
II. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Chú ý: Khi lập chuỗi kích thước chuyển đổi.
- Trong chuổi chỉ có 1 khâu kích thước thiết kế.
- Kích thước thiết kế là khâu khép kín.
- Chuỗi ngắn nhất.
- Phải đảm bảo trực tiếp gia công.
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Ví dụ: Kt thiết kế: A1, A2, A3 A1 1050.02
0.03 ;
Kích thước công nghệ: B1, B2, B3 A2 250.04 ;
Tìm kích thước B3? A3 55 0.065
Giải
* Tính kích thước danh nghĩa
m n
Aå å i Ai åA i i
i 1 i m 1
Aå 3 B1 B2 B3
B3 B1 B2 Aå 3
B3 105 25 55 25mm
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Ví dụ: Kt thiết kế: A1, A2, A3 A1 1050.03
0.02
;
Kích thước công nghệ: B1, B2, B3 A2 250.04 ;
Tìm kích thước B3? A3 55 0.065
Giải
* Tính sai lệch giới hạn
m n
EI å å EI i å es i
i 1 i m 1
EI å 3 EI B1 esB 2 esB 3
esB 3 EI B1 esB 2 EI å 3
esB 3 0, 03 0 (0, 065)
esB 3 0, 035mm
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Ví dụ: Kt thiết kế: A1, A2, A3 A1 1050.03
0.02
;
Kích thước công nghệ: B1, B2, B3 A2 250.04 ;
Tìm kích thước B3? A3 55 0.065
Giải
* Tính sai lệch giới hạn
m n
ES å å i ESi å ei i i
i 1 i m 1
ES å 3 ES B1 eiB 2 eiB 3
eiB 3 ES B1 eiB 2 ES å 3
eiB 3 0, 02 (0.04) 0, 065
eiB 3 0, 005mm
C. Bài toán chuyển đổi kiểu kích thước thiết kế sang
kích thước công nghệ.
# Ví dụ: Kt thiết kế: A1, A2, A3 A1 1050.03
0.02
;
Kích thước công nghệ: B1, B2, B3 A2 250.04 ;
Tìm kích thước B3? A3 55 0.065
Giải
* Tính dung sai
ITB 3 esB 3 eiB 3
ITB 3 0.035 (0.005)
ITB 3 0.04mm.
* Kết luận:
0,035
B3 25 0,005