Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 Chuoi Kich Thuoc
Chuong 5 Chuoi Kich Thuoc
CHƯƠNG 5
CHUỖI KÍCH THƯỚC
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
Kích Kích
thước 1 thước 2
Điều kiện hình thành chuỗi
Chuỗi Các kích thước nỗi tiếp nhau
KT
Kích Kích Tạo thành một vòng kín
thước n thước 3
Kích
thước …
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
Chuỗi kích thước chi tiết Chuỗi kích thước lắp ghép
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
Phân loại chuỗi kích thước theo hình học:
Chuỗi kích thước đường thẳng: chuỗi có các khâu song song với nhau, nằm
trong cùng một mặt phẳng, hoặc nằm trong các mặt phẳng song song với nhau.
Chuỗi mặt phẳng: các khâu năm trong cùng một mặt phẳng, hoặc trên các mặt
song song với nhau nhưng chúng không song song với nhau
Chuỗi không gian: các khâu nằm trong các mặt phẳng bất kỳ
Trong một chuỗi kích thước thì khâu thành phần được chia làm 2 loại:
Khâu thành phần tăng: là khâu mà khi tăng kích thước của khâu đó dẫn đến
tăng kích thước của khâu khép kín (AΣ)
Khâu thành phần giảm: là khâu mà khi tăng kích thước của khâu đó dẫn đến
giảm kích thước của khâu khép kín (AΣ)
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
A∑
A ∑min ≤ A ∑ ≤ A ∑max
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
Bài toán 2:
Biết kích thước, sai lệch giới hạn và dung sai của khâu khép kín
(A∑) => xác định kích thước, sai lệch giới hạn và dung sai của các
khâu thành phần (Ai)
A∑
A ∑min ≤ A ∑ ≤ A ∑max
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
Sơ đồ hóa chuỗi kích thước, xác định khâu tăng, khâu giảm.
Lập quan hệ kích thước giữa khâu khép kín và các khâu thành
phần
Sử dụng quan hệ về sai lệch và dung sai giữa các khâu (Ai, A∑)
để giải chuỗi. 𝑛
CTTQ: A∑ = β1.A1 + β2.A2 +…+ βn.An = σ𝑖=1 β𝑖 𝐴𝑖
A∑ A∑ A∑
Sử dụng phương pháp đổi lẫn chức năng hoàn toàn để giải chuỗi:
A∑ → A∑ max khi các khâu tăng đạt giá trị max, các khâu giảm đạt
giá trị min
A∑ → A∑ min khi các khâu tăng đạt giá trị min, các khâu giảm đạt
giá trị max
=> Dựa vào giá trị KT và sai lệch của các khâu đã biết để tìm những khâu còn lại
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
Ví dụ, A
Giải chuỗi kích thước sau:
Biết 𝐴1 = 60+0,1
−0,2 ; A 2= 50+0.1
−0.1 , A3 = 8 +0.1
0
Bước 1: Sơ đồ hóa chuỗi kích thước, xác định khâu tăng và khâu giảm
Sau khi tính hệ số cấp chính xác chung a. Chọn cấp chính xác a gần
với cấp chính xác trong bảng nhất.
Bước 3: Dựa vào cấp chính xác (a) đã chọn và kích thước danh nghĩa
ta tra dung sai cho các khâu thành phần (bảng 1 và 2, phụ lục 1).
• Khâu tăng coi như lỗ cơ sở (H)
• Khâu giảm, coi như trục cơ sở (h)
Chỉ tra cho (n-1) khâu, cần để lại một khâu AK để tính với mục
đích là bù trừ cho sai số trong quá trình tính toán.
Đến đây bài toán nghịch chỉ còn:
• Biết khâu khép kín (cho trước).
• Biết (n-1) khâu thành phần (tra bảng).
• Tìm một khâu thành phần AK. Như vậy chỉ còn một ẩn.
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
Bước 4: Tính sai lệch cơ bản cho khâu còn lại. Giả sử Ak là khâu
bất kỳ, 1 ≤ k ≤ n.
Trường hợp Ak là khâu tăng:
Ví dụ
Giải chuỗi kích thước sau:
Biết A∑ = 1+0.75
A1 A2
Các kích thước danh nghĩa
A1 = 101, A2 = 50, A3 = A5 = 5
A4 = 140
Xác định sai lệch cơ bản và
dung sai của các khâu thành
phần. A4 A∑
A3
A5
BÀI GIẢNG MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐO
Bài tập 1
Giải chuỗi kích thước sau:
Biết A1 = 100-0.1, A3 = 45±0.15
Biết trình tự gia công A1, A3
Xác định kích thước và sai lệch
giới hạn kích thước A2
Bài tập 2
Giải chuỗi kích thước sau:
Biết A1 = 120-0.15, A3 = 40±0.16
Biết trình tự gia công A1, A3
Xác định kích thước và sai lệch
giới hạn kích thước A2
Chữa bài tập:
+0,15
Bài 1: A2 = 55−0,25
Bài 2:
A2 = 80+0,16
−0,31
A1 =150 +0,160
Bài 3: A2 = A4 = 8 -0,058
A3 = AK = 133,5 -0,174