You are on page 1of 5

Bài tập Quản trị chất lượng (Đây là dạng bài chứ không phải đề thi!

Bài 1:
Kết quả thống kê chi phí chất lượng 1 công ty như sau: (đv: trđ)
Chi phí làm lại: 6130; Chi phí giảm giá: 39; Chi phí sản phẩm bị trả lại: 300; Chi phí lập kế hoạch chất
lượng:300; Chi phí sản xuất thử : 600; Chi phí thử và kiểm tra nguyên liệu đầu vào : 250; Chi phí kiểm
tra quá trình : 863; Chi phí bảo hành và hiệu chỉnh độ chính xác của thiết bị thử và kiểm tra: 180; Chi phí
phế phẩm: 9785; Chi phí kiểm tra lại và thử lại: 77; Chi phí khảo sát và giải quyết khiếu nại của khách
hàng: 276; Chi phí huấn luyện : 100; Chi phí kiểm tra cuối cùng: 456; Chi phí chứng thực bởi cơ quan
bên ngoài: 96; Chi phí nghiên cứu và phân tích quá trình sản xuất: 150

Hãy tính các loại chi phí chất lượng và tổng hợp chi phí chất lượng của công ty
Bài 2:
Muốn ước lượng tỷ lệ sinh viên trường Đại học Giao thông sử dụng xe bus. Dựa vào tài liệu nghiên cứu
trường Đại học trước đây, ta biết tỷ lệ này là 45%. Sử dụng độ chính xác là 99%, sai số tuyệt đối 5%.

Giả sử số sinh viên hiện có của trường là 16500 sinh viên. Trong đó:
- Sinh viên K56: 600 sv
- Sinh viên K57: 3500 sv
- Sinh viên K58: 3800 sv
- Sinh viên K59: 4200 sv
- Sinh viên K60: 4400 sv
Hãy tính toán số sinh viên cần thiết để điều tra
Áp dụng phương pháp lấy mẫu hệ thống và phân tầng, hãy trình bày cách lấy mẫu và điều tra các sinh
viên của trường Giao Thông
Bài 3:
Một công ty bán đồ hộp gửi hàng bằng bưu điện có nhiều kiện hàng bị
trả lại. Ban quản lý chất lượng đã ghi lại những nguyên nhân mà hàng bị trả
lại
STT Nguyên nhân Số lần
1 Lỗi chính tả tên người nhận 43
2 Sai lầm về giá tiền 17
3 Sai lầm về số lượng 24
4 Địa chỉ không đúng 10
5 Chữ viết không rõ 31
6 Đánh số nhầm 7
7 Số danh mục sai 58
8 Đổi giá không thông báo 47
9 Khách hàng điền tên hàng không rõ 13

Yêu cầu: Hãy đề xuất biện pháp giúp công ty trên khắc phục tình trạng trên

Bài 4:
Tại xưởng sản xuất sản phẩm A thiết lập mục tiêu chất lượng như sau:

n’1 n’2 n’3 x (phế phẩm)

250 100 30 20

g’1 g’2 G’3

100 80 50

Ngày 5/09/2018, kết quả thực hiện tại ghi nhận như sau:
n1 n2 n3 x (phế phẩm)

290 70 10 20

g1 g2 g3

110 70 40

Hãy đánh giá việc thực hiện kế hoạch chất lượng của xưởng sản xuất trên

Bài 5:

Kết quả điều tra về chỉ tiêu đánh giá chất lượng nào là quan trọng nhất của một doanh nghiệp vận
tải và kết quả đánh giá chất lượng dịch vụ của 5 doanh nghiệp vận tải như sau ( thang điểm 5)
STT Chỉ tiêu chất lượng Số Điểm đánh giá
người DN 1 DN 2 DN 3 DN 4 DN 5
chọn
1 Khả năng tài chính 275 4 3 3 4 3
2 Chất lượng nhân lực 825 5 4 4 4 4
3 Chất lượng phương tiện 1100 3 5 5 5 4
4 Thời gian 1 chuyến xe 825 4 3 4 4 4
5 Khả năng tiếp cận đến tuyến 275 5 3 3 3 4
6 Khả năng nhận biết tuyến 550 2 2 3 4 5
7 Chính sách chăm sóc khách hàng 275 3 4 3 2 5
8 An toàn, an ninh trên tuyến 550 4 5 4 4 5
9 Chính sách giá 550 5 5 5 4 4
10 Khả năng khắc phục sự cố 275 5 3 5 5 3
a- Hãy sắp xếp hạng mức chất lượng của các doanh nghiệp trên
b- Xác định mức chất lượng của công ty A gồm 5 doanh nghiệp trực thuộc trên. Doanh thu DN1 là
26 tỉ đồng, DN2: 19tỉ đồng, DN3: 35 tỉ đồng, DN4: 29tỉ đồng, DN5: 32 tỉ đồng.
c- Tính chi phí ẩn của công ty A

Bài 6:

Một công ty có nhu cầu về sản phẩm A là 25000 sản phẩm/năm. Chi phí bốc xếp hàng hóa, chi
phí bảo hiểm hàng tồn kho, chi phí hao hụt, mất mát, mất giá trị do bị hư hỏng , chi phí bảo quản
hàng hóa bình quân là 30000đ /sản phẩm/năm. Chi phí sử dụng vốn, trả lãi vay cho nguồn kinh
phí vay mượn để mua hàng dự trữ, chi phí khấu hao bình quân là 20000đ/ sản phẩm/năm. Chi phí
quản lý, giao dịch và vận chuyển hàng hóa trung bình là 3.000.000/lần. Giá sản phẩm là
250000/sản phẩm. Cho biết1năm doanh nghiệp sản xuất 300 ngày. Hãy xác định:

a. Lượng đặt hàng tối ưu.

b. Số lượng đơn hàng mong muốn.

c. Khoảng cách trung bình giữa2lần đặt hàng.

d. Tổng chi phí của hàng dự trữ.


Bài 7:

Kết quả phiếu kiểm tra độ chính xác của các chi tiết máy có được như bảng sau:

Kết quả đo (mm)

Chi tiết
Mẫu Chi tiết 1 Chi tiết 2 Chi tiết 3 Chi tiết 4
5
(X1) (X2) (X3) (X4)
(X5)

1 80 86 88 83 82

2 85 83 81 82 83

3 87 87 87 88 82

4 84 85 84 85 87

5 87 84 83 89 87

6 85 81 78 80 86

7 85 89 84 82 84

8 84 85 85 88 87

9 78 87 82 82 87

10 86 84 83 84 85

11 82 88 85 81 88

12 79 84 81 79 87

13 85 85 82 85 85

14 85 84 88 86 83

15 88 83 80 85 88

16 89 83 85 84 85

17 83 90 92 93 98

18 84 84 82 86 83

19 81 82 85 87 87

20 84 86 85 85 87

Sử dụng biểu đồ kiểm soát để kiểm tra độ chính xác của các chi tiết máy được sản xuất trên dây chuyền
A.

Bài 8:
Nhằm xác định chính xác các kích thước của vật liệu kim loại, bộ phận kỹ thuật tiến hành ghi chép hệ số
biến dạng của vật liệu kim loại trong quá trình nhiệt luyện lấy 100 mẫu, thu được các số liệu như
sau:Đơn vị: % biến dạng. Yêu cầu: vẽ biểu đồ phân bố tần số và cho nhận xét.
0.8 1.4 0.3 1 0.7 0.7 1.1 1.8 1.5 1.4

1 0.9 0.7 0.8 1.1 0.8 0.5 1.1 1.3 1

0.5 0.8 1 0.4 0.7 1 1.1 0.6 1.2 0.4

0.6 0.7 0.5 0.2 0.5 0.3 0.5 0.4 1 0.8

0.7 0.9 0.3 0.4 0.9 0.9 1.1 0.7 1.2 0.8

0.8 1 0.6 1 0.6 0.6 0.3 1.2 1.4 1

0.6 0.9 1 1.2 1.3 0.9 1.3 1.2 1.4 0.6

1.4 1.4 0.9 1.1 0.5 1.4 0.9 1.1 0.9 1

1.5 1.1 1.4 1.4 0.9 1.1 1.4 0.8 1.2 1.1

1.6 1.5 1.6 1.5 1.6 1.8 1.6 1.5 1.2 1.7

Bài 9:
Số liệu đo tỷ lệ 2 nhóm mẫu như sau

N1: 0.2255 ; 0.3976 ; 0.6330 ; 0.5235 ; 0.4636 ; 0.2255 ; 0.3217

0.2255 ; 0.5796 ; 0.2255 ; 0.5235

N2: 0.00 ; 0.3976 ; 0.00 ; 0.2255 ; 0.00 ; 0.00 ; 0.2255 ; 0.3217

Kiểm định sự khác biệt về kết quả của 2 nhóm trên

Bài 10:
Một mẫu đá granit có khối lượng thể tích là 2,7g/cm3. Khi cho mẫu hút nước
dưới áp lực thì mẫu có độ hút nước theo khối lượng là 3,71%. Biết Cbh = 0,8. Xác định khối lượng riêng
của đá.

Bài 11

Đánh giá kết quả thí nghiệm cát

Đường kính lỗ sàng


2.5 1.25 0.63 0.315 0.16 đáy
M (g) 17.53 78.23 118.17 327.26 428.12 30.61

You might also like