Professional Documents
Culture Documents
Sinh viên sử dụng các phần mềm (Excel, SPSS, hoặc Origin...) để xử lý dữ liệu của mỗi bài
sau. Kết quả trình bày trong Báo cáo.
(Sau đây chỉ là gợi ý, sinh viên có thể sử dụng bất kỳ phần mềm nào có hàm tương tự để xử lý
số liệu)
Bài 2. Dữ liệu PCBs (polychlorinated biphenyls) đo được theo thời gian như sau:
29 62 33 189 289 135 54 120 209 176 100 137 112
120 66 90 65 139 28 201 49 22 27 104 56 35
- Vẽ đồ thị dạng phân tán theo thời gian (từ trái qua phải), nhận xét
- Thực hiện làm trơn dữ liệu
Hướng dẫn: Sử dụng Origin
- Nhập số liệu
- Vẽ đồ thị:
o Chọn: Plot – Scatter (đồ thị dạng phân tán)
o Copy đồ thị vào Báo cáo
- Làm trơn dữ liệu:
o Vẽ đồ thị dạng line
o Chọn: Analysis – Signal processing – Smoothing, open dialog
o Thay đổi số Points of Window cho phù hợp
o Copy hình sau khi làm trơn vào Báo cáo
Bài 3. Các mẫu đất ở 5 khu vực khác nhau được phân tích các thông số, kết quả thể hiện trên
bảng sau:
Tỉ trọng Thành phần sét
Khu vực pH Thành phần cát (%)
(g/cm3) (%)
1 5.3 1.2 14 22
2 5.6 1.1 18 6
3 5.4 1.6 12 18
4 4.4 1.5 26 40
5 4.6 1.1 25 9
Hãy xác định khu vực nào có đặc điểm tương tự nhau?
Hướng dẫn: Sử dụng Origin
- Nhập dữ liệu
- Cài dữ liệu cùng một dạng biến X
- Chọn: Statistics – Multivariate Analysis – Hierarchical Cluster Analysis
- Copy biểu đồ Dendrogram vào Báo cáo, nhận xét và xác định khu vực có đặc điểm tương
tự nhau
Bài 4. Dữ liệu đo thông số chất lượng không khí của 10 điểm quan trắc như sau:
STT PM10 SO2 CO2 CO
1 230 125 200 109
2 181 99 55 107
3 165 97 105 98
4 150 115 85 71
5 97 120 0 82
6 192 100 150 103
7 181 80 85 111
8 189 90 120 93
9 172 95 110 86
10 170 125 130 78
Phân nhóm các trạm quan trắc.
Hướng dẫn: Làm tương tự như Bài 3
Bài 5. Hãy chuẩn hóa dữ liệu sau theo phương pháp Z-score
ED SS TP TN NH4-N NO3-N COD
Station NTU
(mS/cm) (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L)
1 124 23.16 41.83 0.058 0.058 0.709 7.44 103.48
2 34 28.47 47.58 0.302 1.457 1.626 14.9 80.38
3 132.78 29.22 43.89 0.339 1.599 1.476 15.87 67.15
4 108.93 27.08 48.9 0.294 0.818 0.972 16.17 61.54
5 83.59 24.12 67.82 0.375 1.695 1.17 17.92 89.15
6 114.89 19.9 51.33 0.303 1.019 1.031 13.12 88.58
7 99.42 30.18 49.67 0.252 0.989 1.032 9.13 89.92
8 102.17 42.16 67.25 0.173 0.919 0.859 13.3 112.67
9 135.83 26.59 39.67 0.221 0.993 1.24 13.43 70.42
10 97.67 24.46 36.42 0.25 0.898 1.343 11.75 67.75
11 97.5 26.54 41.92 0.299 0.9 1.038 13.92 68.42
12 97.92 32.45 54.17 0.2 0.91 1.689 13.83 77.17
13 116.67 28.47 50 0.145 0.926 1.312 20.72 64.5
14 125 8.88 16.25 0.068 1.331 1.243 14.64 54
15 142.88 19.48 47.24 0.176 0.786 1.47 17.23 39.17