You are on page 1of 4

3.

Xử lý số liệu
Z
∆ s (μm) Z(tb)
Lần 1 Lần 2 Lần 3
5 14 14 13 13,67
10 28 28 28 28,00
15 39 40 38 39,00
20 56 55 56 55,67
25 68 70 68 68,67
30 80 83 81 81,33

Bảng 2. Quãng đường di chuyển ∆ s và số vân giao thoa Z tương ứng của gương M 1.

Đồ thị sự phụ thuộc của số vân Z vào quãng đường


denta s
90.00
80.00
f(x) = 2.72571428571428 x + 0.0222222222222541
70.00
60.00
50.00
Z

40.00
30.00
20.00
10.00
0.00
0 5 10 15 20 25 30 35

Denta s (µm)

∆s 2 2
Ta có: λ=2. ⇔ Z= . ∆ s ⇒ =2,7257 ⇔ λ=0 ,73(μm)
Z λ λ
Theo lý thuyết: λ=632 , 8 nm

Chênh lệch giữa lý thuyết và thực nghiệm là 13,32%


P D (inHg)
Z P D ( tb ) ( inHg ) P D ( tb ) ( mBar )
Lần 1 Lần 2 Lần 3
1 11 11 11 11,00 372,5
2 12 12 12,5 12,17 411,78
3 12 12,5 13 12,50 423,3
4 12,5 13,5 13,5 13,17 445,65
5 13 14 14 13,67 462,58
6 13,5 14,5 14,5 14,17 479,51
7 14 15,5 14,5 14,67 496,78
8 14,5 16 15 15,17 513,72
9 15,5 16,5 15,5 15,83 536,06
10 16 17 16 16,33 553
11 16,5 17 16,5 16,67 564,5
12 17 18,5 17 17,50 592,62
13 17,5 19 17,5 18,00 609,55
14 18 19,5 18,5 18,67 632,24
15 19,5 20 19,5 19,67 666,1

Bảng 3. Số vân sáng hoặc vân tối dịch chuyển qua một điểm khi thay đổi áp suất buồng khí.

Đồ thị sự phụ thuộc của Z vào p


16
14 f(x) = 0.0516606275267733 x − 18.7253857959155

12
10
8
Z

6
4
2
0
350 400 450 500 550 600 650 700

p (mBar)

Ta có:

( )

∆ n −Z λ ∆n s Z −Z ∆n s ∆n λ 632 , 8 ×10
= . ⇒∆Z= . . ∆ pD = ⇒ . =0,0517 ⇔ =0,0517. =0,0517. −3
∆p ∆p s ∆p λ ∆ pD ∆ p ∆p λ ∆p s 50 ×10
∆n −7
Ta có công thức (2): n ( p )=1+ . p=1+6,53488 ×10 . p
∆p
Thay các giá trị của p vào ta được chiết suất của môi trường
Z p n
1 372,5 1,0002434
2 411,78 1,0002691
3 423,3 1,0002766
4 445,65 1,0002912
5 462,58 1,0003023
6 479,51 1,0003133
7 496,78 1,0003246
8 513,72 1,0003357
9 536,06 1,0003503
10 553 1,0003614
11 564,5 1,0003689
12 592,62 1,0003873
13 609,55 1,0003983
14 632,24 1,0004131
15 666,1 1,0004353

Đồ thị sự phụ thuộc chiết suất của không khí


vào áp suất
1.0005
1.00045
1.0004 f(x) = 6.53466800007391E-07 x + 0.999999999999996
1.00035
1.0003
n

1.00025
1.0002
1.00015
1.0001
350 400 450 500 550 600 650 700

p (mBar)

You might also like