Professional Documents
Culture Documents
0 Answer Report
Worksheet: [Nguyen Son Tung_19116145 - Copy.xlsx]Sheet1
Report Created: 5/15/2022 5:22:32 PM
Result: Solver found a solution. All Constraints and optimality conditions are satisfied.
Solver Engine
Engine: GRG Nonlinear
Solution Time: 0.032 Seconds.
Iterations: 0 Subproblems: 0
Solver Options
Max Time Unlimited, Iterations Unlimited, Precision 0.000001, Use Automatic Scaling
Convergence 0.0001, Population Size 100, Random Seed 0, Derivatives Forward, Require Bounds
Max Subproblems Unlimited, Max Integer Sols Unlimited, Integer Tolerance 1%, Assume NonNegative
Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$H$630 x1 min -1.414 -1.414 Contin
$H$631 x2 min -0.787583036 -0.787583036325 Contin
$H$632 x3 min 0.6289696544 0.628969654373 Contin
Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$H$630 x1 min -1.414 $H$630<=$I$630 Not Binding 2.828
$H$630 x1 min -1.414 $H$630>=$I$631 Binding 0
$H$631 x2 min -0.787583036 $H$631<=$I$630 Not Binding 2.201583036
$H$631 x2 min -0.787583036 $H$631>=$I$631 Not Binding 0.626416964
$H$632 x3 min 0.6289696544 $H$632<=$I$630 Not Binding 0.785030346
$H$632 x3 min 0.6289696544 $H$632>=$I$631 Not Binding 2.042969654
.
Qua phân tích đã cho thấy, mó hinh hóa quá trình sấy thăng hoa tóm sú băng bài toán tôi ưu đa mụ
cho 1 kg sản phẩm sây thăng hoa là y1 (kWh/kg), độ ẩm của sản phẩm sấy thăng hoa là y2 (%), khả năng kh
của sản phẩm sau khi sây thăng hoa là y5 (%). Các hàm mục tiêu này phụ thuộc các yếu tố công nghệ: nhiệt
băng phương pháp thống kê thực nghiệm với phương án quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2. Trong đó:
phương án thiết kế thí nghiệm theo quy hoạch trực giao cấp 2 như sau:
Với n = 2 (-1 & 1) mức thí nghiệm và k = 3, chọn no= 4, nên số thí nghiệm được bố trí trong ma trận trực gi
𝑁= 𝑛^𝑘+2.𝑘+𝑛_𝑜
N =23 + 2.3 + 4 =18
Cánh tay đòn trong ma trận giao trực giao cấp hai xác định:
𝛼=√(√(𝑁.2^(𝑘−2) )−2^(𝑘−1) )=√(√(18.2^(3−2) )−2^(3−1) )=
Bảng 6.8 Ma trận quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2 , ba yếu tố
Số TN Biến thực
N Z1 (oC) Z2 (mmHg) Z3 (h)
2k 1 58 0.03 17
2 50 0.03 17
3 58 0.01 17
4 50 0.01 17
5 58 0.03 13
6 50 0.03 13
7 58 0.01 13
8 50 0.01 13
2k 9 59.65 0,02 15
10 48.34 0,02 15
11 54 0.034 15
12 54 0.006 15
13 54 0,02 17.82
14 54 0,02 12.17
n0 15 54 0,02 15
16 54 0,02 15
17 54 0,02 15
18 54 0,02 15
Sử dụng Microsoft Excel để xử lý số liệu thực nghiệm ở Bảng 6.8, tính toán các hệ số phương trình hồi quy
trình hồi quy so với số liệu thực nghiệm theo tiêu chuẩn Fisher. Kết quả nhận được các phương trình hồi qu
.Chi phí năng lượng cho 1 kg sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa
Bảng Ma trận quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2 , ba yếu tố
Số TN Biến thực
N Z1 ( C)
o
Z2 (mmHg) Z3 (h)
1 37 0.507 16
2k 2 37 0.507 16
3 37 0.094 16
4 23 0.094 16
5 37 0.507 12
6 23 0.507 12
7 37 0.094 12
8 23 0.094 12
9 39.898 0.3 14
10 20.102 0.3 14
11 30 0.592 14
2k
12 30 0.0085 14
13 30 0.3 16.828
14 30 0.3 11.172
15 30 0.3 14
16 30 0.3 14
n0
17 30 0.3 14
18 30 0.3 14
Tổng
Tiến hành thực nghiệm theo ma trận quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2 ở Bảng 3.22 để xác định độ ẩm
= 𝑏_0+𝑏_1 𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1 𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23 𝑥_2 𝑥_3+𝑏_11 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2
Từ phương trình trên biến giả định xo = 1 (bx0 = b0) , xử lý số liệu thực nghiệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), c
Do tiến hành 4 thí nghiệm ở mức tâm 0 ( n0 = 4) ở bảng xử lý dữ liệu, vì vậy phương sai tái hiện sẽ được xá
𝑦_𝑖𝑗^−=
(∑_(𝑗=1)^𝑛0▒𝑦_𝑖𝑗 )/𝑛_0 =
Phương sai hệ số b được xác định theo công thức ( 3.95), kết quả được trình bày như sau :
Bảng Xác định phương sai hệ số bj và tj
sbj sb0 sb1 sb2 sb3
0.040 0.049 0.049 0.049
tj t0 t1 t2 t3
𝑡_𝑗=|𝑏_𝑗 |/𝑠_𝑏𝑗
159.419 3.233 1.845 17.512
Với f2 = n0 - 1 = 4-1 =3 và p= 0.05 tra Bảng Student sẽ tìm được tp(f2) = t0.05(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2)
nghĩa vì tj <tp (f2)= 3.182.
Phương trình hồi quy mô tả độ ẩm sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa có dạng:
1= 𝑏_0+𝑏_1 𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1 𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23 𝑥_2 𝑥_3+𝑏_11 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2−
𝛾 ̂1=6,134+0,157.𝑥_1+0,847𝑥_3−0,208.𝑥_2^2+0,207.𝑥_3^2
Kiểm tra tính tương thích của phương trình hồi quy
Với: f1 = N-l = 18 - 5 = 13
Phương sai dư :
𝑠_𝑑ư^2=
(∑_(𝑗=1)^𝑁▒"(y^−y)2 0.073
" )/𝑓1 =
Xác định tiêu chuẩn Ficher :
𝐹=
(𝑠_𝑑ư^2)/( 2.570
𝑠_𝑡ℎ^2 )=
Tra bảng F 1-p ( f1- f2) = F 0,95 ( 13,3) = 8,7 > F = 2,570
Như vậy, phương trình hoi quy thực nghiệm tương thích với số liệu thực nghiệm, Vi thé, phương trinh này c
= 𝑏_0+𝑏_1
𝛾=𝛾 ̂𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1
=𝑏_0+∑_(𝑗=1)^𝑘▒ 〖𝑏𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23
_𝑗 𝑥_𝑗+∑_(𝑗,𝑖=1;𝑖 ≠𝑗)^𝑘▒ 𝑥_2
〖𝑏𝑥_3+𝑏_11
_𝑗𝑖 𝑥_𝑖 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2⁄3)+
𝑥_𝑗+∑_(𝑗=1)^𝑘▒(𝑥_𝑗^2−𝜆) 〗〗
Từ phương trình trên biến giả định xo = 1 (bx0 = b0) , xử lý số liệu thực nghiệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), c
Các hệ số b0, b1, b2, b3, b12, b13 ,b23, b11, b
Do tiến hành 4 thí nghiệm ở mức tâm 0 ( n0 = 4) ở bảng xử lý dữ liệu, vì vậy phương sai tái hiện sẽ được xá
𝑦_𝑖𝑗^−=
(∑_(𝑗=1)^𝑛0▒𝑦_𝑖𝑗 )/𝑛_0
=4.26
𝑆_𝑡ℎ^2= (∑_(𝑗=1)^𝑛0▒ 〖 (𝑦_𝑗−
𝑦_𝑖𝑗^−) 〗 ^2 )/(𝑛_0−1)=0.014
Phương sai hệ số b được xác định theo công thức ( 3.95), kết quả được trình bày như sau :
Bảng Xác định phương sai hệ số bj và tj
Với f2 = n0 - 1 = 4-1 =3 và p= 0.05 tra Bảng Student sẽ tìm được tp(f2) = t0.05(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2)
nghĩa vì tj <tp (f2)= 3.182.
Phương trình hồi quy mô tả độ ẩm sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa có dạng:
̂= 𝑏_0+𝑏_1 𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1 𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23 𝑥_2 𝑥_3+𝑏_11 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2⁄3)+𝑏
Kiểm tra tính tương thích của phương trình hồi quy
Với: f1 = N-l = 18 - 7 = 11
Phương sai dư :
𝑠_𝑑ư^2=
(∑_(𝑗=1)^𝑁▒"(y^−y)2 0.084
" )/𝑓1 =
Xác định tiêu chuẩn Ficher :
𝐹=
(𝑠_𝑑ư^2)/( 6.032
𝑠_𝑡ℎ^2 )=
Tra bảng F 1-p ( f1- f2) = F 0,95 ( 11,3) = 8,763 > F = 6,032
Như vậy, phương trình hoi quy thực nghiệm tương thích với số liệu thực nghiệm, Vi thé, phương trinh này c
.Khả năng kháng hoàn ẩm của sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa
Bảng Ma trận quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2 , ba yếu tố
Số TN Biến thực
N Z1 ( C)
o
Z2 (mmHg) Z3 (h)
1 37 0.507 16
2 37 0.507 16
2k
3 37 0.094 16
4 23 0.094 16
5 37 0.507 12
6 23 0.507 12
7 37 0.094 12
8 23 0.094 12
9 39.898 0.3 14
10 20.102 0.3 14
11 30 0.592 14
2k
12 30 0.0085 14
13 30 0.3 16.828
14 30 0.3 11.172
15 30 0.3 14
16 30 0.3 14
n0
17 30 0.3 14
n0
18 30 0.3 14
Tổng
Tiến hành thực nghiệm theo ma trận quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2 ở Bảng 3.22 để xác định độ ẩm
= 𝑏_0+𝑏_1
𝛾=𝛾 ̂𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1
=𝑏_0+∑_(𝑗=1)^𝑘▒ 〖𝑏𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23
_𝑗 𝑥_𝑗+∑_(𝑗,𝑖=1;𝑖 ≠𝑗)^𝑘▒ 𝑥_2
〖𝑏𝑥_3+𝑏_11
_𝑗𝑖 𝑥_𝑖 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2⁄3)+
𝑥_𝑗+∑_(𝑗=1)^𝑘▒(𝑥_𝑗^2−𝜆) 〗〗
Từ phương trình trên biến giả định xo = 1 (bx0 = b0) , xử lý số liệu thực nghiệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), c
Do tiến hành 4 thí nghiệm ở mức tâm 0 ( n0 = 4) ở bảng xử lý dữ liệu, vì vậy phương sai tái hiện sẽ được xá
𝑦_𝑖𝑗^−=
(∑_(𝑗=1)^𝑛0▒𝑦_𝑖𝑗 )/𝑛_0 =
Phương sai hệ số b được xác định theo công thức ( 3.95), kết quả được trình bày như sau :
Bảng Xác định phương sai hệ số bj và tj
Với f2 = n0 - 1 = 4-1 =3 và p= 0.05 tra Bảng Student sẽ tìm được tp(f2) = t0.05(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2)
vì tj <tp (f2)= 3.182.
Phương trình hồi quy mô tả độ ẩm sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa có dạng:
̂= 𝑏_0+𝑏_1 𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1 𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23 𝑥_2 𝑥_3+𝑏_11 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2⁄3)+𝑏
Kiểm tra tính tương thích của phương trình hồi quy
Với: f1 = N-l = 18 - 6 = 12
Phương sai dư :
𝑠_𝑑ư^2=
(∑_(𝑗=1)^𝑁▒"(y^−y)2 2162.499
" )/𝑓1 =
𝑠_𝑑ư^2=
(∑_(𝑗=1)^𝑁▒"(y^−y)2
" )/𝑓1 =
Xác định tiêu chuẩn Ficher :
𝐹=
(𝑠_𝑑ư^2)/( 39972.255
𝑠_𝑡ℎ^2 )=
Tra bảng F 1-p ( f1- f2) = F 0,95 ( 11,3) = 13.433 > F = 6,032
Như vậy, phương trình hoi quy thực nghiệm tương thích với số liệu thực nghiệm, Vi thé, phương trinh này c
.Độ co rút thể tích của sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa
Bảng Ma trận quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2 , ba yếu tố
Số TN Biến thực
N Z1 (oC) Z2 (mmHg) Z3 (h)
1 37 0.507 16
2 37 0.507 16
2k
3 37 0.094 16
4 23 0.094 16
5 37 0.507 12
6 23 0.507 12
7 37 0.094 12
8 23 0.094 12
9 39.898 0.3 14
10 20.102 0.3 14
11 30 0.592 14
2k
12 30 0.0085 14
13 30 0.3 16.828
14 30 0.3 11.172
15 30 0.3 14
16 30 0.3 14
n0
17 30 0.3 14
18 30 0.3 14
Tổng
Tiến hành thực nghiệm theo ma trận quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2 ở Bảng 3.22 để xác định độ ẩm
= 𝑏_0+𝑏_1
𝛾=𝛾 ̂𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1
=𝑏_0+∑_(𝑗=1)^𝑘▒ 〖𝑏𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23
_𝑗 𝑥_𝑗+∑_(𝑗,𝑖=1;𝑖 ≠𝑗)^𝑘▒ 𝑥_2
〖𝑏𝑥_3+𝑏_11
_𝑗𝑖 𝑥_𝑖 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2⁄3)+
𝑥_𝑗+∑_(𝑗=1)^𝑘▒(𝑥_𝑗^2−𝜆) 〗〗
Từ phương trình trên biến giả định xo = 1 (bx0 = b0) , xử lý số liệu thực nghiệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), c
Các hệ số b0, b1, b2, b3, b12, b13 ,b23, b11, b
Do tiến hành 4 thí nghiệm ở mức tâm 0 ( n0 = 4) ở bảng xử lý dữ liệu, vì vậy phương sai tái hiện sẽ được xá
𝑦_𝑖𝑗^−=
(∑_(𝑗=1)^𝑛0▒𝑦_𝑖𝑗 )/𝑛_0 =
Phương sai hệ số b được xác định theo công thức ( 3.95), kết quả được trình bày như sau :
Bảng Xác định phương sai hệ số bj và tj
Với f2 = n0 - 1 = 4-1 =3 và p= 0.05 tra Bảng Student sẽ tìm được tp(f2) = t0.05(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2)
có ý nghĩa vì tj <tp (f2)= 3.182.
Phương trình hồi quy mô tả độ ẩm sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa có dạng:
̂= 𝑏_0+𝑏_1 𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1 𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23 𝑥_2 𝑥_3+𝑏_11 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2⁄3)+𝑏
Kiểm tra tính tương thích của phương trình hồi quy
Với: f1 = N-l = 18 - 7 = 11
Phương sai dư :
𝑠_𝑑ư^2=
(∑_(𝑗=1)^𝑁▒"(y^−y)2 0.732
" )/𝑓1 =
Xác định tiêu chuẩn Ficher :
𝐹=
(𝑠_𝑑ư^2)/( 6.494
𝑠_𝑡ℎ^2 )=
Tra bảng F 1-p ( f1- f2) = F 0,95 ( 11,3) = 8,763 > F = 6,494
Như vậy, phương trình hoi quy thực nghiệm tương thích với số liệu thực nghiệm, Vi thé, phương trinh này c
.Độ tổn thất protein tổng sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa
Bảng Ma trận quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2 , ba yếu tố
Số TN Biến thực
N Z1 (oC) Z2 (mmHg) Z3 (h)
1 37 0.507 16
2 37 0.507 16
2k
3 37 0.094 16
4 23 0.094 16
5 37 0.507 12
6 23 0.507 12
7 37 0.094 12
8 23 0.094 12
9 39.898 0.3 14
10 20.102 0.3 14
11 30 0.592 14
2k
12 30 0.0085 14
13 30 0.3 16.828
14 30 0.3 11.172
15 30 0.3 14
16 30 0.3 14
n0
17 30 0.3 14
18 30 0.3 14
Tổng
Tiến hành thực nghiệm theo ma trận quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp 2 ở Bảng 3.22 để xác định độ ẩm
= 𝑏_0+𝑏_1
𝛾=𝛾 ̂𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1
=𝑏_0+∑_(𝑗=1)^𝑘▒ 〖𝑏𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23
_𝑗 𝑥_𝑗+∑_(𝑗,𝑖=1;𝑖 ≠𝑗)^𝑘▒ 𝑥_2
〖𝑏𝑥_3+𝑏_11
_𝑗𝑖 𝑥_𝑖 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2⁄3)+
𝑥_𝑗+∑_(𝑗=1)^𝑘▒(𝑥_𝑗^2−𝜆) 〗〗
Từ phương trình trên biến giả định xo = 1 (bx0 = b0) , xử lý số liệu thực nghiệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), c
Các hệ số b0, b1, b2, b3, b12, b13 ,b23, b11, b
Do tiến hành 4 thí nghiệm ở mức tâm 0 ( n0 = 4) ở bảng xử lý dữ liệu, vì vậy phương sai tái hiện sẽ được xá
𝑦_𝑖𝑗^−=
(∑_(𝑗=1)^𝑛0▒𝑦_𝑖𝑗 )/𝑛_0 =
Phương sai hệ số b được xác định theo công thức ( 3.95), kết quả được trình bày như sau :
Bảng Xác định phương sai hệ số bj và tj
Với f2 = n0 - 1 = 4-1 =3 và p= 0.05 tra Bảng Student sẽ tìm được tp(f2) = t0.05(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2)
nghĩa vì tj <tp (f2)= 3.182.
Phương trình hồi quy mô tả độ ẩm sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa có dạng:
̂= 𝑏_0+𝑏_1 𝑥_1+𝑏_2 𝑥_2+𝑏_12 𝑥_1 𝑥_2+𝑏_13 𝑥_1 𝑥_3+𝑏_23 𝑥_2 𝑥_3+𝑏_11 (𝑥_1^2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2⁄3)+𝑏
Kiểm tra tính tương thích của phương trình hồi quy
Với: f1 = N-l = 18 - 6 = 12
Phương sai dư :
𝑠_𝑑ư^2=
(∑_(𝑗=1)^𝑁▒"(y^−y)2 0.047
" )/𝑓1 =
Xác định tiêu chuẩn Ficher :
𝐹=
(𝑠_𝑑ư^2)/( 6.608
𝑠_𝑡ℎ^2 )=
Tra bảng F 1-p ( f1- f2) = F 0,95 ( 11,3) = 8,763 > F = 6,608
Như vậy, phương trình hoi quy thực nghiệm tương thích với số liệu thực nghiệm, Vi thé, phương trinh này c
Tóm tắt
. Chi phí năng lượng cho 1 kg sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa.
𝛾 ̂1=6,134+0,157.𝑥_1+0,847𝑥_3−0,208.𝑥_2^2+0,207.𝑥_3^2
. Khả năng kháng hoàn ẩm cảu sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa
. Độ co rút thể tích của sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa
𝛾 ̂4=8,307+1,45𝑥_1+0,789.𝑥_2+0,76𝑥_3− 〖 0,484𝑥 〗 _2 𝑥_3+0,429(𝑥_1^2−2⁄3)+0,607.(𝑥_2^2− 2⁄3).
. Độ tổn thất protein tổng sản phẩm tôm sú sấy thăng hoa.
Với j = 2 thì
r2 (x) = 0.575 I2(x) thì I2(x) <
Với j = 3 thì
r3 (x) = 0.823 I3(x) thì I3(x) <
r3 (x) = 0 thì I3(x) thì I3(x) >=
Với j = 4 thì
r4 (x) = 0.638 I4(x) thì I4(x) <
Với j =5
r5 (x) = 0.886 I5(x) thì I5(x) <
5.30
6.07
6.91
2.7230
Đã thỏa mãn tất cả các điều kiện ràng buộ
m sú băng bài toán tôi ưu đa mục tiêu có vai trò quan trọng trong việc im kiếm chế độ công nghệ thích hợp. Các hàm m
hăng hoa là y2 (%), khả năng kháng hoàn ẩm của sản phẩm sấy thăng hoa là y3 (%), độ co rút thể tích của sản phẩm s
uộc các yếu tố công nghệ: nhiệt độ môi trường sấy thăng hoa là Z'1 ('C), áp suất môi trường sấy thăng hoa là Z'2 (mm
hiệm trực giao cấp 2. Trong đó: no = 4 (bốn thí nghiệm ở tâm) và k=3 (gồm 3 yếu tố hay 3 biển), các biển x1, x2, x3 là
18
0.666666666666667
0.666666666666667
ức yếu tố ảnh hưởng (Z’ı, Z'2, Z'3) hay (x1, X2, X3) ở Bảng 6.7 và các phương án được quy hoạch thực nghiệm ở Bản
nh bày ở Bảng 6.8.
các hệ số phương trình hồi quy, kiểm định sự có nghĩa của các hệ số phương trình hồi quy theo chuẩn Student, kiêm t
n được các phương trình hồi quy y1, y2, y3, y4 và ys mô tả cho quá trình sấy thăng hoa như sau:
ở Bảng 3.22 để xác định độ ẩm tôm sú sau khi sây thăng hoa (y, %), kết quả thực nghiệm được trình bày ở Bảng 3.22
Theo khảo sát sơ bộ đã nhận dạng dạng độ ấm tôm sú sau khi sấy thăng hoa là (y, %) n
ệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), cụ thể trình bày ở phần Xử lý số liệu
ố b0, b1, b2, b3, b12, b13 ,b23, b11, b22, b33 được xác định theo công thức ( 3.94) được tổng kết ở Bảng dưới
〖 (𝑦_𝑗− 0.03
=
5(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2) = 3.182 nên tất cả các hệ số b0, b1, b3, b13, b22, b33 tìm được trong bảng 3.24 đều có ý n
hiệm, Vi thé, phương trinh này có thế dùng mô tá và tính toán do ám sản phẩm tôm sú sáy thăng hoa.
cấp 2 , ba yếu tố
Biến ảo ( biến mã hóa)
x0 x1 x2
1 1 1
1 -1 1
1 1 -1
1 -1 -1
1 1 1
1 -1 1
1 1 -1
1 -1 -1
1 1.414 0
1 -1.414 0
1 0 1.414
1 0 -1.414
1 0 0
1 0 0
1 0 0
1 0 0
1 0 0
1 0 0
18 0 2.220446E-16
ở Bảng 3.22 để xác định độ ẩm tôm sú sau khi sây thăng hoa (y, %), kết quả thực nghiệm được trình bày ở Bảng 3.22
Theo khảo sát sơ bộ đã nhận dạng dạng độ ấm tôm sú sau khi sấy thăng hoa là (y, %) n
ệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), cụ thể trình bày ở phần Xử lý số liệu
ố b0, b1, b2, b3, b12, b13 ,b23, b11, b22, b33 được xác định theo công thức ( 3.94) được tổng kết ở Bảng dưới
𝑦_𝑖𝑗 )/𝑛_0
〖 (𝑦_𝑗−
=0.014
5(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2) = 3.182 nên tất cả các hệ số b0, b1, b3, b13, b11, b22, b33 tìm được trong bảng 3.24 đều có
2−2⁄3)+ 𝑏_22 (𝑥_2^2− 2⁄3)+𝑏_33 (𝑥_3^2−2⁄3)
5.(𝑥_2^2− 2⁄3)+0,142(𝑥_3^2−2⁄3)
hiệm, Vi thé, phương trinh này có thế dùng mô tá và tính toán do ám sản phẩm tôm sú sáy thăng hoa.
ệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), cụ thể trình bày ở phần Xử lý số liệu
ố b0, b1, b2, b3, b12, b13 ,b23, b11, b22, b33 được xác định theo công thức ( 3.94) được tổng kết ở Bảng dưới
〖 (𝑦_𝑗− 0.0541
=0.014
5(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2) = 3.182 nên tất cả các hệ số b0, b1, b3,b2,b11, b33 tìm được trong bảng 3.24 đều có ý ngh
ăng hoa
cấp 2 , ba yếu tố
Biến ảo ( biến mã hóa)
x0 x1 x2
1 1 1
1 -1 1
1 1 -1
1 -1 -1
1 1 1
1 -1 1
1 1 -1
1 -1 -1
1 1.414 0
1 -1.414 0
1 0 1.414
1 0 -1.414
1 0 0
1 0 0
1 0 0
1 0 0
1 0 0
1 0 0
18 0 2.220446E-16
ở Bảng 3.22 để xác định độ ẩm tôm sú sau khi sây thăng hoa (y, %), kết quả thực nghiệm được trình bày ở Bảng 3.22
Theo khảo sát sơ bộ đã nhận dạng dạng độ ấm tôm sú sau khi sấy thăng hoa là (y, %) n
ệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), cụ thể trình bày ở phần Xử lý số liệu
ố b0, b1, b2, b3, b12, b13 ,b23, b11, b22, b33 được xác định theo công thức ( 3.94) được tổng kết ở Bảng dưới
〖 (𝑦_𝑗− 0.1126916667
=
5(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2) = 3.182 nên tất cả các hệ số b0, b1, b3,b2 ,b13, b11, b22, b23 tìm được trong bảng 3.24 đều
2−2⁄3)+0,607.(𝑥_2^2− 2⁄3).
hiệm, Vi thé, phương trinh này có thế dùng mô tá và tính toán do ám sản phẩm tôm sú sáy thăng hoa.
thăng hoa
cấp 2 , ba yếu tố
Biến ảo ( biến mã hóa)
x0 x1 x2
1 1 1
1 -1 1
1 1 -1
1 -1 -1
1 1 1
1 -1 1
1 1 -1
1 -1 -1
1 1.414 0
1 -1.414 0
1 0 1.414
1 0 -1.414
1 0 0
1 0 0
1 0 0
1 0 0
1 0 0
1 0 0
18 0 2.220446E-16
ở Bảng 3.22 để xác định độ ẩm tôm sú sau khi sây thăng hoa (y, %), kết quả thực nghiệm được trình bày ở Bảng 3.22
Theo khảo sát sơ bộ đã nhận dạng dạng độ ấm tôm sú sau khi sấy thăng hoa là (y, %) n
ệm theo đến (3.50) đến ( 3.55), cụ thể trình bày ở phần Xử lý số liệu
ố b0, b1, b2, b3, b12, b13 ,b23, b11, b22, b33 được xác định theo công thức ( 3.94) được tổng kết ở Bảng dưới
3.5775
𝑦_𝑖𝑗 )/𝑛_0 =
〖 (𝑦_𝑗− 0.007158333
=
5(3) = 3.182.Như vậy, tj > tp(f2) = 3.182 nên tất cả các hệ số b0, b1, b3,b2 ,b13, b23, b22 tìm được trong bảng 3.24 đều có
hiệm, Vi thé, phương trinh này có thế dùng mô tá và tính toán do ám sản phẩm tôm sú sáy thăng hoa.
245.(𝑥_2^2− 2⁄3)+0,142(𝑥_3^2−2⁄3)
2−2⁄3)+0,607.(𝑥_2^2− 2⁄3).
1^2−2⁄3)+0,607.(𝑥_2^2− 2⁄3).
1^2−2⁄3)+0,607.(𝑥_2^2− 2⁄3).
ủa quá trình sấy thăng hoa hoa tôm
10
10
10
10
0.0080 mmHg
12.4435 h
% I2p R = 0.5003
Tiến hành thực nghiệm sơ bộ để xác định miền cực trị, hay
Bảng 6.8.
g 6.7 và các phương án được quy hoạch thực nghiệm ở Bảng 6.8 để xác định các giá trị
các hệ số phương trình hồi quy theo chuẩn Student, kiêm tra sự tương thích của phương
cho quá trình sấy thăng hoa như sau:
x3 x1x2 x1x3
1 1 1
1 -1 -1
1 -1 1
1 1 -1
-1 1 -1
-1 -1 1
-1 -1 -1
-1 1 1
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
1.414 0 0
-1.414 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
2.22044604925031E-16 0 0
a (y, %), kết quả thực nghiệm được trình bày ở Bảng 3.22 cột y (%).
n dạng dạng độ ấm tôm sú sau khi sấy thăng hoa là (y, %) như sau
ý số liệu
0.01
0.00
0.03
0.04
sb11 sb22 sb33
0.059 0.059 0.059
t11 t22 t33
b0, b1, b3, b13, b22, b33 tìm được trong bảng 3.24 đều có ý nghĩa (l=7). Còn các hệ số b còn lại không có ý
x3 x1x2 x1x3
1 1 1
1 -1 -1
1 -1 1
1 1 -1
-1 1 -1
-1 -1 1
-1 -1 -1
-1 1 1
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
1.414 0 0
-1.414 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
2.22044604925031E-16 0 0
a (y, %), kết quả thực nghiệm được trình bày ở Bảng 3.22 cột y (%).
n dạng dạng độ ấm tôm sú sau khi sấy thăng hoa là (y, %) như sau
ý số liệu
ng thức ( 3.94) được tổng kết ở Bảng dưới
b0, b1, b3, b13, b11, b22, b33 tìm được trong bảng 3.24 đều có ý nghĩa (l=7). Còn các hệ số b còn lại không có ý
án do ám sản phẩm tôm sú sáy thăng hoa.
x3 x1x2 x1x3
1 1 1
1 -1 -1
1 -1 1
1 1 -1
-1 1 -1
-1 -1 1
-1 -1 -1
-1 1 1
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
1.414 0 0
-1.414 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
2.22044604925031E-16 0 0
a (y, %), kết quả thực nghiệm được trình bày ở Bảng 3.22 cột y (%).
n dạng dạng độ ấm tôm sú sau khi sấy thăng hoa là (y, %) như sau
ý số liệu
0.09
0.04
0.02
0.01
b0, b1, b3,b2,b11, b33 tìm được trong bảng 3.24 đều có ý nghĩa (l=7). Còn các hệ số b còn lại không có ý nghĩa
án do ám sản phẩm tôm sú sáy thăng hoa.
x3 x1x2 x1x3
1 1 1
1 -1 -1
1 -1 1
1 1 -1
-1 1 -1
-1 -1 1
-1 -1 -1
-1 1 1
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
1.414 0 0
-1.414 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
2.22044604925031E-16 0 0
a (y, %), kết quả thực nghiệm được trình bày ở Bảng 3.22 cột y (%).
n dạng dạng độ ấm tôm sú sau khi sấy thăng hoa là (y, %) như sau
ý số liệu
ng thức ( 3.94) được tổng kết ở Bảng dưới
0.02
0.00
0.20
0.11
b0, b1, b3,b2 ,b13, b11, b22, b23 tìm được trong bảng 3.24 đều có ý nghĩa (l=7). Còn các hệ số b còn lại không
ý số liệu
ng thức ( 3.94) được tổng kết ở Bảng dưới
0.01
0.00
0.00
0.01
b0, b1, b3,b2 ,b13, b23, b22 tìm được trong bảng 3.24 đều có ý nghĩa (l=7). Còn các hệ số b còn lại không có ý
10
10
10
x1 R x2 R
-0.2754 -1.4140
IjP R yjP R IR
5.32 5.32
0.5003 5.30
93,03
6.07 6.07
93,03
6.91 6.91
2.7230 2.7230
93.93 %
i không có ý nghĩa
x2x3 x12 - 2/3 x22 - 2/3 x32 - 2/3 (x12 - 2/3)2
1 0.333 0.333 0.3333333333 0.11
1 0.333 0.333 0.3333333333 0.11
-1 0.333 0.333 0.3333333333 0.11
-1 0.333 0.333 0.3333333333 0.11
-1 0.333 0.333 0.3333333333 0.11
-1 0.333 0.333 0.3333333333 0.11
1 0.333 0.333 0.3333333333 0.11
1 0.333 0.333 0.3333333333 0.11
0 1.333 -0.667 -0.6666666667 1.78
0 1.333 -0.667 -0.6666666667 1.78
0 -0.667 1.333 -0.6666666667 0.44
0 -0.667 1.333 -0.6666666667 0.44
0 -0.667 -0.667 1.3327293333 0.44
0 -0.667 -0.667 1.3327293333 0.44
0 -0.667 -0.667 -0.6666666667 0.44
0 -0.667 -0.667 -0.6666666667 0.44
0 -0.667 -0.667 -0.6666666667 0.44
0 -0.667 -0.667 -0.6666666667 0.44
0 -0.0012 -0.001 -0.001208 7.997
a phương trình
b12 b13 b23 b11
-0.093 0.005 -0.123 -0.098
Xử lý số liệu thực nghiệm
Hàm mục tiêu
(x22 - 2/3)2 (x32 - 2/3)2 y(%) (x0)2
0.11 0.11 3.72 1
0.11 0.11 4.81 1
0.11 0.11 3.51 1
0.11 0.11 5.04 1
0.11 0.11 5.36 1
0.11 0.11 5.69 1
0.11 0.11 5.39 1
0.11 0.11 5.87 1
0.44 0.44 4.08 1
0.44 0.44 4.96 1
1.78 0.44 4.93 1
1.78 0.44 4.01 1
0.44 1.78 3.51 1
0.44 1.78 5.02 1
0.44 0.44 4.41 1
0.44 0.44 4.21 1
0.44 0.44 4.29 1
0.44 0.44 4.13 1
7.997 7.997 82.940 18
a phương trình
b12 b13 b23 b11
0.074 -0.226 0.024 0.271
Xử lý số liệu thực nghiệm
Hàm mục tiêu
(x22 - 2/3)2 (x32 - 2/3)2 y3 (x0)2
0.11 0.11 12.45 1
0.11 0.11 10.01 1
0.11 0.11 11.71 1
0.11 0.11 7.73 1
0.11 0.11 10.94 1
0.11 0.11 7.78 1
0.11 0.11 10.09 1
0.11 0.11 5.97 1
0.44 0.44 13.32 1
0.44 0.44 5.45 1
1.78 0.44 8.61 1
1.78 0.44 7.75 1
0.44 1.78 12.61 1
0.44 1.78 7.57 1
0.44 0.44 7.08 1
0.44 0.44 7.12 1
0.44 0.44 7.16 1
0.44 0.44 7.74 1
7.997 7.997 161.090 18
a phương trình
b12 b13 b23 b11
-0.313 -0.108 0.045 0.852
Xử lý số liệu thực nghiệm
Hàm mục tiêu
(x22 - 2/3)2 (x32 - 2/3)2 y4 (x0)2
0.11 0.11 10.91 1
0.11 0.11 8.98 1
0.11 0.11 10.92 1
0.11 0.11 8.53 1
0.11 0.11 10.31 1
0.11 0.11 8.67 1
0.11 0.11 8.48 1
0.11 0.11 6.19 1
0.44 0.44 12.85 1
0.44 0.44 6.38 1
1.78 0.44 11.63 1
1.78 0.44 8.13 1
0.44 1.78 10.13 1
0.44 1.78 7.7 1
0.44 0.44 7.86 1
0.44 0.44 8.02 1
0.44 0.44 8.45 1
0.44 0.44 7.66 1
7.997 7.997 161.800 18
a phương trình
b12 b13 b23 b11
-0.139 0.049 -0.484 0.446
Xử lý số liệu thực nghiệm
Hàm mục tiêu
(x22 - 2/3)2 (x32 - 2/3)2 y5 (x0)2
0.11 0.11 4.03 1
0.11 0.11 3.83 1
0.11 0.11 3.57 1
0.11 0.11 2.92 1
0.11 0.11 3.18 1
0.11 0.11 2.96 1
0.11 0.11 2.85 1
0.11 0.11 2.78 1
0.44 0.44 3.59 1
0.44 0.44 3.44 1
1.78 0.44 3.45 1
1.78 0.44 3.32 1
0.44 1.78 4.36 1
0.44 1.78 2.71 1
0.44 0.44 3.65 1
0.44 0.44 3.64 1
0.44 0.44 3.55 1
0.44 0.44 3.47 1
7.997 7.997 61.300 18
a phương trình
b12 b13 b23 b11
-0.038 0.070 0.108 -0.086
ởng
b22 b33
-0.203 0.210
(x1)2 (x2)2 (x3)2 (x1x2)2 (x1x3)2 (x2x3)2 x0 y
1 1 1 1 1 1 3.72
1 1 1 1 1 1 4.81
1 1 1 1 1 1 3.51
1 1 1 1 1 1 5.04
1 1 1 1 1 1 5.36
1 1 1 1 1 1 5.69
1 1 1 1 1 1 5.39
1 1 1 1 1 1 5.87
2 0 0 0 0 0 4.08
2 0 0 0 0 0 4.96
0 2 0 0 0 0 4.93
0 2 0 0 0 0 4.01
0 0 2 0 0 0 3.51
0 0 2 0 0 0 5.02
0 0 0 0 0 0 4.41
0 0 0 0 0 0 4.21
0 0 0 0 0 0 4.29
0 0 0 0 0 0 4.13
12 12 12 8 8 8 82.94
b22 b33
0.246 0.144
(x1)2 (x2)2 (x3)2 (x1x2)2 (x1x3)2 (x2x3)2 x0 y
1 1 1 1 1 1 12.45
1 1 1 1 1 1 10.01
1 1 1 1 1 1 11.71
1 1 1 1 1 1 7.73
1 1 1 1 1 1 10.94
1 1 1 1 1 1 7.78
1 1 1 1 1 1 10.09
1 1 1 1 1 1 5.97
2 0 0 0 0 0 13.32
2 0 0 0 0 0 5.45
0 2 0 0 0 0 8.61
0 2 0 0 0 0 7.75
0 0 2 0 0 0 12.61
0 0 2 0 0 0 7.57
0 0 0 0 0 0 7.08
0 0 0 0 0 0 7.12
0 0 0 0 0 0 7.16
0 0 0 0 0 0 7.74
12 12 12 8 8 8 161.09
b22 b33
0.250 1.204
(x1)2 (x2)2 (x3)2 (x1x2)2 (x1x3)2 (x2x3)2 x0 y
1 1 1 1 1 1 10.91
1 1 1 1 1 1 8.98
1 1 1 1 1 1 10.92
1 1 1 1 1 1 8.53
1 1 1 1 1 1 10.31
1 1 1 1 1 1 8.67
1 1 1 1 1 1 8.48
1 1 1 1 1 1 6.19
2 0 0 0 0 0 12.85
2 0 0 0 0 0 6.38
0 2 0 0 0 0 11.63
0 2 0 0 0 0 8.13
0 0 2 0 0 0 10.13
0 0 2 0 0 0 7.7
0 0 0 0 0 0 7.86
0 0 0 0 0 0 8.02
0 0 0 0 0 0 8.45
0 0 0 0 0 0 7.66
12 12 12 8 8 8 161.8
b22 b33
0.579 0.097
(x1)2 (x2)2 (x3)2 (x1x2)2 (x1x3)2 (x2x3)2 x0 y
1 1 1 1 1 1 4.03
1 1 1 1 1 1 3.83
1 1 1 1 1 1 3.57
1 1 1 1 1 1 2.92
1 1 1 1 1 1 3.18
1 1 1 1 1 1 2.96
1 1 1 1 1 1 2.85
1 1 1 1 1 1 2.78
2 0 0 0 0 0 3.59
2 0 0 0 0 0 3.44
0 2 0 0 0 0 3.45
0 2 0 0 0 0 3.32
0 0 2 0 0 0 4.36
0 0 2 0 0 0 2.71
0 0 0 0 0 0 3.65
0 0 0 0 0 0 3.64
0 0 0 0 0 0 3.55
0 0 0 0 0 0 3.47
12 12 12 8 8 8 61.3
b22 b33
-0.151 -0.076
x1y x2 y x3y (x1x2)y (x1x3)y (x2x3)y (x12 - 2/3)y (x22 - 2/3)y
6.7 6.7 6.7 6.7 6.7 6.7 2.233 2.233
-6.96 6.96 6.96 -6.96 -6.96 6.96 2.320 2.320
7.48 -7.48 7.48 -7.48 7.48 -7.48 2.493 2.493
-7.03 -7.03 7.03 7.03 -7.03 -7.03 2.343 2.343
5.54 5.54 -5.54 5.54 -5.54 -5.54 1.847 1.847
-5.48 5.48 -5.48 -5.48 5.48 -5.48 1.827 1.827
5.49 -5.49 -5.49 -5.49 -5.49 5.49 1.830 1.830
-5.4 -5.4 -5.4 5.4 5.4 5.4 1.800 1.800
9.57 0 0 0 0 0 9.023 -4.513
-8.03 0 0 0 0 0 7.570 -3.787
0 8.33 0 0 0 0 -3.927 7.850
0 -8.68 0 0 0 0 -4.093 8.183
0 0 11.64 0 0 0 -5.487 -5.487
0 0 -7.71 0 0 0 -3.633 -3.633
0 0 0 0 0 0 -4.293 -4.293
0 0 0 0 0 0 -4.193 -4.193
0 0 0 0 0 0 -4.347 -4.347
0 0 0 0 0 0 -4.093 -4.093
1.88 -1.07 10.19 -0.74 0.04 -0.98 -0.781 -1.621
x1y x2 y x3y (x1x2)y (x1x3)y (x2x3)y (x12 - 2/3)y (x22 - 2/3)y
3.72 3.72 3.72 3.72 3.72 3.72 1.240 1.240
-4.81 4.81 4.81 -4.81 -4.81 4.81 1.603 1.603
3.51 -3.51 3.51 -3.51 3.51 -3.51 1.170 1.170
-5.04 -5.04 5.04 5.04 -5.04 -5.04 1.680 1.680
5.36 5.36 -5.36 5.36 -5.36 -5.36 1.787 1.787
-5.69 5.69 -5.69 -5.69 5.69 -5.69 1.897 1.897
5.39 -5.39 -5.39 -5.39 -5.39 5.39 1.797 1.797
-5.87 -5.87 -5.87 5.87 5.87 5.87 1.957 1.957
5.77 0 0 0 0 0 5.438 -2.720
-7.01 0 0 0 0 0 6.610 -3.307
0 6.97 0 0 0 0 -3.287 6.570
0 -5.67 0 0 0 0 -2.673 5.344
0 0 4.96 0 0 0 -2.340 -2.340
0 0 -7.10 0 0 0 -3.347 -3.347
0 0 0 0 0 0 -2.940 -2.940
0 0 0 0 0 0 -2.807 -2.807
0 0 0 0 0 0 -2.860 -2.860
0 0 0 0 0 0 -2.753 -2.753
-4.67 1.07 -7.37 0.59 -1.81 0.19 2.171 1.971
x1y x2 y x3y (x1x2)y (x1x3)y (x2x3)y (x12 - 2/3)y (x22 - 2/3)y
12.45 12.45 12.45 12.45 12.45 12.45 4.150 4.150
-10.01 10.01 10.01 -10.01 -10.01 10.01 3.337 3.337
11.71 -11.71 11.71 -11.71 11.71 -11.71 3.903 3.903
-7.73 -7.73 7.73 7.73 -7.73 -7.73 2.577 2.577
10.94 10.94 -10.94 10.94 -10.94 -10.94 3.647 3.647
-7.78 7.78 -7.78 -7.78 7.78 -7.78 2.593 2.593
10.09 -10.09 -10.09 -10.09 -10.09 10.09 3.363 3.363
-5.97 -5.97 -5.97 5.97 5.97 5.97 1.990 1.990
18.83 0 0 0 0 0 17.752 -8.880
-7.71 0 0 0 0 0 7.263 -3.633
0 12.17 0 0 0 0 -5.740 11.475
0 -10.96 0 0 0 0 -5.167 10.329
0 0 17.83 0 0 0 -8.407 -8.407
0 0 -10.70 0 0 0 -5.047 -5.047
0 0 0 0 0 0 -4.720 -4.720
0 0 0 0 0 0 -4.747 -4.747
0 0 0 0 0 0 -4.773 -4.773
0 0 0 0 0 0 -5.160 -5.160
24.83 6.90 14.25 -2.5 -0.86 0.36 6.815 1.997
x1y x2 y x3y (x1x2)y (x1x3)y (x2x3)y (x12 - 2/3)y (x22 - 2/3)y
10.91 10.91 10.91 10.91 10.91 10.91 3.637 3.637
-8.98 8.98 8.98 -8.98 -8.98 8.98 2.993 2.993
10.92 -10.92 10.92 -10.92 10.92 -10.92 3.640 3.640
-8.53 -8.53 8.53 8.53 -8.53 -8.53 2.843 2.843
10.31 10.31 -10.31 10.31 -10.31 -10.31 3.437 3.437
-8.67 8.67 -8.67 -8.67 8.67 -8.67 2.890 2.890
8.48 -8.48 -8.48 -8.48 -8.48 8.48 2.827 2.827
-6.19 -6.19 -6.19 6.19 6.19 6.19 2.063 2.063
18.17 0 0 0 0 0 17.126 -8.567
-9.02 0 0 0 0 0 8.503 -4.253
0 16.44 0 0 0 0 -7.753 15.500
0 -11.50 0 0 0 0 -5.420 10.835
0 0 14.32 0 0 0 -6.753 -6.753
0 0 -10.89 0 0 0 -5.133 -5.133
0 0 0 0 0 0 -5.240 -5.240
0 0 0 0 0 0 -5.347 -5.347
0 0 0 0 0 0 -5.633 -5.633
0 0 0 0 0 0 -5.107 -5.107
17.40 9.70 9.13 -1.11 0.39 -3.87 3.572 4.631
x1y x2 y x3y (x1x2)y (x1x3)y (x2x3)y (x12 - 2/3)y (x22 - 2/3)y
4.03 4.03 4.03 4.03 4.03 4.03 1.343 1.343
-3.83 3.83 3.83 -3.83 -3.83 3.83 1.277 1.277
3.57 -3.57 3.57 -3.57 3.57 -3.57 1.190 1.190
-2.92 -2.92 2.92 2.92 -2.92 -2.92 0.973 0.973
3.18 3.18 -3.18 3.18 -3.18 -3.18 1.060 1.060
-2.96 2.96 -2.96 -2.96 2.96 -2.96 0.987 0.987
2.85 -2.85 -2.85 -2.85 -2.85 2.85 0.950 0.950
-2.78 -2.78 -2.78 2.78 2.78 2.78 0.927 0.927
5.08 0 0 0 0 0 4.784 -2.393
-4.86 0 0 0 0 0 4.585 -2.293
0 4.88 0 0 0 0 -2.300 4.598
0 -4.69 0 0 0 0 -2.213 4.425
0 0 6.17 0 0 0 -2.907 -2.907
0 0 -3.83 0 0 0 -1.807 -1.807
0 0 0 0 0 0 -2.433 -2.433
0 0 0 0 0 0 -2.427 -2.427
0 0 0 0 0 0 -2.367 -2.367
0 0 0 0 0 0 -2.313 -2.313
1.35 2.06 4.91 -0.3 0.56 0.86 -0.691 -1.211
(x32 - 2/3)y 𝑦 ̂ 〖 ( 𝑦 ̂−𝑦)"
2.233 7.321" 〗 ^20.386
2.320 7.008 0.002
2.493 7.321 0.025
2.343 7.008 0.000
1.847 5.623 0.007
1.827 5.309 0.029
1.830 5.623 0.018
1.800 5.309 0.008
-4.513 6.530 0.058
-3.787 6.086 0.165
-3.927 5.903 0.000
-4.093 5.903 0.056
10.968 7.929 0.091
7.263 5.527 0.006
-4.293 6.308 0.017
-4.193 6.308 0.000
-4.347 6.308 0.045
-4.093 6.308 0.028
1.678 0.943
(x32 - 2/3)y 𝑦 ̂ 〖 ( 𝑦 ̂−𝑦)"
1.240 3.599" 〗 ^20.015
1.603 4.830 0.000
1.170 3.599 0.008
1.680 4.830 0.044
1.787 5.279 0.007
1.897 5.605 0.007
1.797 5.279 0.012
1.957 5.605 0.070
-2.720 4.158 0.006
-3.307 5.260 0.090
-3.287 4.659 0.073
-2.673 4.659 0.422
4.678 3.586 0.006
6.690 5.322 0.091
-2.940 4.167 0.059
-2.807 4.167 0.002
-2.860 4.167 0.015
-2.753 4.167 0.001
1.152 0.929
(x32 - 2/3)y 𝑦 ̂ 〖 ( 𝑦 ̂−𝑦)"
4.150 13.466" 〗 ^21.033
3.337 9.328 0.466
3.903 12.317 0.368
2.577 8.178 0.201
3.647 11.091 0.023
2.593 6.953 0.684
3.363 9.942 0.022
1.990 5.804 0.028
-8.880 12.208 1.237
-3.633 6.356 0.821
-5.740 8.391 0.048
-5.167 6.766 0.968
16.806 11.665 0.892
10.089 8.308 0.544
-4.720 7.579 0.249
-4.747 7.579 0.210
-4.773 7.579 0.175
-5.160 7.579 0.026
9.634 25949.988
(x32 - 2/3)y 𝑦 ̂ 〖 ( 𝑦 ̂−𝑦)"
3.637 11.866" 〗 ^20.914
2.993 8.966 0.000
3.640 11.217 0.088
2.843 8.317 0.046
3.437 11.312 1.004
2.890 8.412 0.066
2.827 8.728 0.062
2.063 5.828 0.131
-8.567 11.248 2.565
-4.253 7.148 0.589
-7.753 10.606 1.049
-5.420 8.320 0.036
13.501 9.381 0.561
10.262 7.230 0.221
-5.240 8.305 0.198
-5.347 8.305 0.081
-5.633 8.305 0.021
-5.107 8.305 0.416
0.773 8.050
(x32 - 2/3)y 𝑦 ̂ 〖 ( 𝑦 ̂−𝑦)"
1.343 4.157" 〗 ^20.016
1.277 3.931 0.010
1.190 3.598 0.001
0.973 3.372 0.205
1.060 3.123 0.003
0.987 2.897 0.004
0.950 2.994 0.021
0.927 2.768 0.000
-2.393 3.666 0.006
-2.293 3.347 0.009
-2.300 3.447 0.000
-2.213 2.961 0.129
5.811 4.085 0.075
3.612 2.927 0.047
-2.433 3.506 0.021
-2.427 3.506 0.018
-2.367 3.506 0.002
-2.313 3.506 0.001
-0.611 0.568