Professional Documents
Culture Documents
MÔN HỌC
1
Good
morning………..
2
CNSX SỮA LÊN MEN
3
MỞ ĐẦU
4
MỞ ĐẦU
Vi khuẩn lactic:
Lactobacillus, Streptococcus,
Leuconostoc, Pediococcus…
Nấm men:
Giống VSV - Saccharomyces, Torulaspora,
- Candida, Kluyveromyces…,
6
CNSX YAOURT
A. Giới thiệu
B. Nguyên liệu sản xuất
C. Quy trình sản xuất
D. Yaourt thành phẩm
7
GIỚI THIỆU
Yaourt
Sản phẩm sữa lên men bởi nhóm VK lactic
Phân loại:
Theo cấu trúc sản phẩm
Theo hàm lượng béo trong sản phẩm
Theo cách bảo quản
8
GIỚI THIỆU
Theo cấu trúc sản phẩm
Dạng khuấy
Truyền
thống
Cấu trúc sp
Cô đặc
Lạnh đông
9
GIỚI THIỆU
Theo hàm lượng chất béo trong sản phẩm
Yaourt béo: Yaourt bán gầy:
>= 3% Fat 0.5-3% Fat
Yaourt gầy:
<= 0.5 % Fat
10
GIỚI THIỆU
Nhiệt độ Nhiệt độ
thấp thường
11
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Nguyên liệu
12
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Sữa tươi
13
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Lactobacillus Streptococcus
Vi khuẩn lactic
Pediococcus
Leuconost
oc
14
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Pure tự
nhiên
Trái cây
Pure có bổ
sung thêm
đường (50-
55%)
15
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
16
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
17
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
18
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Đồng hoá
Mục đích:
Tránh tách pha
Tăng sự đồng nhất
Cách thực hiện:
200-250 bar; 65-70oC
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Xử lý nhiệt
Mục đích:
Tiêu diệt, ức chế VSV và enzyme
Giúp ổn định cấu trúc gel của sản phẩm
Cách thực hiện:
90-95oC, 3-5 phút
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng bảng mỏng
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Rót bao bì
Lên men ở 43-45oC (2.5-3h) đến khi đạt độ chua 70-
80D
Làm lạnh 18-20oC (30-40min) sau đó đưa về 2-4oC
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Hóa lý:
- Tổng HLCK, hàm lượng chất béo
Thành phẩm
- độ chua…
Vi sinh
-Tổng VK Lactic
-Tổng VSV hiếu khí, n.men, mốc
-Nhóm VSV gây bệnh: Salmonella,
Listeria, Staphylococcus…
B. CNSX KEFIR
30
CNSX KEFIR
A. Giới thiệu
B. Nguyên liệu sản xuất
C. Quy trình sản xuất
D. Kefir thành phẩm
31
GIỚI THIỆU
Kefir
Sản phẩm sữa lên men bởi tổ hợp VK lactic và nấm men
Hạt kefir:
Màu trắng đến vàng nhạt
Thường kết chùm, dtb=0.3-2.0 cm
Thành phần:
• Protein (30%)
• Carbohydrate (25-50%)
• Tổ hợp vi sinh vật (vi khuẩn lactic + nấm men)
32
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Sữa bò
Sữa cừu
Không chứa kháng sinh Đảm bảo các yêu cầu vi sinh
33
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Nấm men:
5-10%
34
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Thanh trùng
Giống VSV
Cấy giống (hạt kefir)
Nhân giống Xử lý
Chuẩn hóa
Điều chỉnh hàm lượng béo (0.5-6%, TB 2.5-3.5%)
Đồng hoá
Mục đích:
Tránh tách pha
Tăng sự đồng nhất
Cách thực hiện:
175-200 bar; 65-70oC
37
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Thanh trùng
Mục đích:
Tiêu diệt, ức chế VSV và enzyme
Giúp ổn định cấu trúc gel của sản phẩm
Cách thực hiện:
90-95oC, 5 phút
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Chuẩn bị:
Chế phẩm thương mại
Nhân giống từ giống giữ tại phòng TN
Tỷ lệ giống cấy: 3-5%
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Làm lạnh
Nhiệt độ: 5-8oC
Thiết bị trao đổi nhiệt dạng ống lồng ống
Vi sinh
-Tổng VK Lactic
-Tổng VSV hiếu khí, n.men, mốc
-Nhóm VSV gây bệnh: Salmonella,
Listeria, Staphylococcus…