Professional Documents
Culture Documents
MÔN HỌC
1
Good
morning………..
2
CNSX SỮA BỘT
3
CNSX SỮA BỘT
A. Giới thiệu
B. Nguyên liệu sản xuất
C. Quy trình sản xuất
D. Sữa bột thành phẩm
4
GIỚI THIỆU
Sữa bột
Sản phẩm từ sữa dạng bột, W =2.5-5%
Ứng dụng:
Gia đình
Công nghiệp
Phân loại: Theo hàm lượng béo
Sữa bột nguyên kem (F=26-33%)
Sữa bột gầy (F <= 1%)
5
GIỚI THIỆU
Mục đích
Bánh mì:
Sx sữa tăng độ nở,
pha lại, độ tươi Thay thế
sữa HN trứng
trong sx
b.mì,
Phục vụ chăn nuôi
Mục đích b.ngọt
của sữa bột
CN xúc
xích, lương
Nguyên
thực
liệu trong
sx sữa hỗn CN chocolate
hợp 6
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Nguyên liệu
-Sữa tươi nguyên kem
-Sữa gầy
7
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Chỉ tiêu cảm quan Chỉ tiêu hoá lý Chỉ tiêu vi sinh
8
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Chất ổn định
Các phụ gia Di, tri hay polyphosphate
Orthophosphate của Na, K, Ca
Chất vi lượng
Vit, khoáng, a.béo, chất xơ (FOS)
9
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Sữa nguyên liệu
Sữa Sữa gầy
Chuẩn hóa bột
Thanh trùng
nguyên
Thanh trùng kem Cô đặc
Cô đặc
Sấy
Đồng hoá
Rây
Sấy
Bao gói
Xử lý
Sữa bột gầy
Sữa bột nguyên kem
Sữa bột gầy 10
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
11
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Cô đặc
Mục đích:
Tách bớt nước
Tiết kiệm năng lượng cho quá trình sấy tiếp theo
Cách thực hiện:
Cô đặc chân không
T max 76oC
Kết quả:
HLCK đạt 45-55%
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Sấy trục
Phân loại:
Theo trục sấy:
1 trục
2 trục
Theo cách nhập liệu:
máng nạp liệu
vòi phun nạp liệu
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Sấy trục
Nhược điểm:
Nhiệt độ hơi lên đến 150oC làm protein sữa bị
biến tính giảm khả năng hòa tan sữa
Sự tiếp xúc trực tiếp giữa trục sấy và sữa sữa
bị cháy khét tổn thất cao
Giải pháp khắc phục:
Sấy trục kết hợp chân không 685-735 mmHg
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Sấy phun
Đặc điểm chung:
Sữa nhập liệu được phun thành các hạt nhỏ
Có sự tiếp xúc giữa các hạt sữa với không
khí nóng (bay hơi nước, sấy khô sữa)
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Sấy phun
Phân loại:
Hệ thống sấy 2 giai đoạn: sấy phun & sấy tầng
sôi
Hệ thống sấy phun kết hợp sấy băng tải (SV tự
đọc thêm 3 giai đoạn trong quá trình sấy)
Xử lý sản phẩm sau sấy
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Các gia đoạn trong quá trình sấy: Sấy phun
Giai đoạn 1:
75% tác nhân sấy (170-180oC) được nạp qua vòi phun
25% tác nhân sấy (100-150oC) được nạp qua lưới phân phối
Sữa được sấy đến W=6-14%, rơi xuống băng tải
Giai đoạn 2:
Sữa bột được băng tải chuyển từ buồng sấy chính sang buồng sấy
phụ
Tác nhân sấy trên đường thoát qua băng tải, tiếp tuc tách ẩm sản
phầm đến W=3-9%
Giai đoạn 3:
Nạp tác nhân sấy mới (100-140oC) sấy sản phẩm đến yêu cầu
Khí thoát có T= 74-76oC
Băng tải đưa sữa bột vào buồng làm nguội
Không khí đã tách ẩm (15-20oC)
5% sữa bột theo khí thải được thu hồi ở các cyclon
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Bao gói
TB sấy trục với máng nhập liệu TB sấy trục với vòi phun nhập liệu
23
Hệ thống sấy 2 giai đoạn
(sấy phun kết hợp sấy tầng sôi)
Hệ thống sấy 2 giai đoạn
(sấy phun có sử dụng băng tải)
Thiết bị sấy tầng sôi
sản xuất sữa bột tan nhanh
SỮA BỘT THÀNH PHẨM
Hóa lý:
- Độ ẩm, tỷ trọng,khả năng hòa tan,
Thành phẩm
- độ chua, kthước hạt, m P, L, lactose…
Vi sinh
- Tổng VSV hiếu khí, n.men, mốc
-Nhóm VSV gây bệnh: Salmonella,
Listeria, Staphylococcus…
SỮA BỘT THÀNH PHẨM
Độ phân tán
SỮA BỘT THÀNH PHẨM
Đánh giá chất lượng
Chỉ số hòa tan (Solubility index):
Lượng cặn thu được sau khi ly tâm dd sữa (10g sữa gầy hay
13g sữa bột nguyên trong 100 ml nước ở 20oC)
Độ thấm ướt (Wettability)
Thời gian để 10g sữa bột gầy/13 g sữa bột nguyên kem ướt
hoàn toàn
Độ phân tán (Dispersibility)
% lượng sữa không tan bị giữ lại trên rây có d=150 m so với
tổng lượng sữa đem rây