Professional Documents
Culture Documents
MÔN HỌC
1
Good
morning………..
2
CNSX SỮA THANH –
TIỆT TRÙNG
3
CNSX SỮA THANH TRÙNG
4
CNSX SỮA THANH TRÙNG
A. Giới thiệu
B. Nguyên liệu sản xuất
C. Quy trình sản xuất
D. Sữa thanh trùng thành phẩm
5
GIỚI THIỆU
6
GIỚI THIỆU
Phân loại
Theo hàm lượng chất béo:
Sữa nguyên kem (whole milk): 3.0-3.7%
Sữa gầy (skimmed milk): 0.1-0.3%
Sữa bán gầy (semi-skimmed milk): 1.5-1.7%
Theo hương liệu, phụ gia sử dụng
Sữa vanille, cam, thơm, dâu
7
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Sữa Cream
-Sữa tươi - m= 35-40%
-Sữa bột -Min 12%
Nguyên liệu
Đường
Nước - Saccharose
Chuẩn hóa
Bài khí
Đồng hóa
Thanh trùng
9
Sản phẩm
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Chuẩn hóa
Mục đích:
Hiệu chỉnh hàm lượng chất béo trong sữa
Cách thực hiện:
Hàm lượng béo trong sữa thấp: bổ sung cream
Hàm lượng béo trong sữa cao:
• Bổ sung thêm sữa gầy
• Ly tâm: Gia nhiệt sơ bộ, ly tâm tách 2 dòng (sữa gầy và
cream), phối trộn một phần cream và dòng sữa gầy
10
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Ly tâm
11
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Ly tâm
12
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Bài khí
Mục đích:
Đuổi khí và các chất dễ bay hơi
………………… truyền nhiệt
………………………………
13
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Đồng hóa
Mục đích:
…….. kích thước hạt béo
……………hạt béo trong hỗn hợp
Cách thực hiện: 55 ÷ 70oC; 100 ÷ 250 bar
14
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Đồng hóa
15
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Đồng hóa
16
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Thanh trùng
Mục đích:
………….và tiêu diệt một phần hệ VSV (VSV gây
bệnh) và enzyme
Cách thực hiện:
17
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
18
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
19
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
20
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
21
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
22
SỮA THANH TRÙNG THÀNH PHẨM
Cảm quan:
- Màu sắc
- Mùi vị
- Cấu trúc
Hóa lý:
-Tổng HLCK, m P, G, L
Thành phẩm
- độ chua (1.4-1.8 g/l)
Vi sinh
Tổng VSV hiếu khí (≤3.104 CFU/
*** định tính phosphatase Coliform ( ≤ 10 CFU/ml)
và lactoperoxydase: âm tính Salmonella: không phát hiện
23
24
CNSX SỮA TIỆT TRÙNG
25
CNSX SỮA TIỆT TRÙNG
A. Giới thiệu
B. Nguyên liệu sản xuất
C. Quy trình sản xuất
D. Sữa tiệt trùng thành phẩm
26
GIỚI THIỆU
27
GIỚI THIỆU
28
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Sữa Cream
-Sữa tươi - m= 35-40%
-Sữa bột -Min 12%
Nguyên liệu
Đường
Nước - Saccharose
Chuẩn hóa
Bài khí
Tiệt trùng
Bảo quản
30
Sản phẩm
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Sữa nguyên liệu
Chuẩn hóa
Bài khí
Bảo quản
31
Sản phẩm
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
32
THIẾT BỊ THANH – TIỆT TRÙNG SỮA
GIÁN
TRONG ĐOẠN
BAO BÌ LIÊN
TỤC
THIẾT BỊ
NGOÀI
BAO BÌ
33
THANH TRÙNG, TIỆT TRÙNG SỮA
PHƢƠNG PHÁP GIÁN
TRONG BAO BÌ
ĐOẠN
1. THÂN NỒI
2. NẮP CẦU LÕM
- Thiết bị cồng kềnh chiếm nhiều d
CHẾ ĐỘ TIỆT TRÙNG:
3. NHƯỢC
XEƯU
-iện
CHỨA SẢN PHẨM
4. CƠ CẤU TAY QUAY
tích.suất lớn.
Năng
ĐIỂM
ĐIỂM
5. VAN CẤP HƠI Chi phí
-- Thao táchơi
điềuvà nước
THỜI lớn.giản.
GIAN:15-40
chỉnh đơn PHÚT
6. ÔNG PHÂN PHỐI HƠI NHIỆT ĐỘ: 110-120
- Thời gian thao tác lâu.
0
7. XẢ KHÍ
8. VAN AN TOÀN VÀ ÁP KẾ
Thiết
9. XẢ NƢỚC bị thanh
NGANG trùng cao áp kiểu nằm ngang
34
10. BÁNH XE CHỐT
PHƢƠNG PHÁP GIÁN ĐOẠN
1. THÂN THIẾT BỊ
2. NẮP
3. ĐỐI TRONG - Cấu tạo gọn, ít chiếm diện tích.
4. GIÓ ĐỰNG SẢN PHẨM
5. CHỐT KHÓA - Thao tác thuận lợi, dễ cơ giới hóa
6. ỐNG CẤP HƠI CHẾ ĐỘ TIỆT TRÙNG:
7. NHƯỢC
VAN XẢ KHÍ - Làm việc tương
Năng suất thấp đối vạn năng.
8 XẢƯU NƢỚC NGƢNG THỜI GIAN:15-40 PHÚT
ĐIỂM NHIỆT ĐỘ: 110-1200
ĐIỂM
9. ỐNG NỐI
10. NHIỆT KẾ
11. VAN AN TOÀN THIẾT BỊ CAO ÁP KIỂU ĐỨNG 35
PHƢƠNG PHÁP LIÊN TỤC
NHƯỢC
ƯU ĐIỂM Thời
Tác giangia
nhân thanh phảingắn,
nhiệttrùng có độchất
tinh lượng
sạch cs
ĐIỂM ản phẩm ít bị biến đổi
ao
Thiết bị phối trộn dạng ống với đầu phun hơi 38
SỮA TIỆT TRÙNG THÀNH PHẨM
Cảm quan:
- Màu sắc
- Mùi vị
- Cấu trúc
Hóa sinh
Thành phẩm
Vi sinh
39