Professional Documents
Culture Documents
SẢN XUẤT BƠ
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BƠ
1. Giới thiệu
2. Nguyên liệu sản xuất
3. Quy trình sản xuất
4. Bơ thành phẩm
1.GIỚI THIỆU
1.1 Bơ
• Sản phẩm chế biến từ chất béo của sữa
• Chất béo chiếm khoảng 80% khối lượng
sản phẩm
1.GIỚI THIỆU
1.2 Phân loại:
Theo quy trình sản xuất:
• Bơ ngọt: bơ không lên men
• Bơ chua: bơ lên men
VK lactic Cream
Thanh trùng
Bơ lên men
3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Bơ không lên men
Cream
Thanh trùng
Xử lý nhiệt-lạnh
Sữa bơ
Muối Tạo hạt bơ (churning) và xử lý
(Buttermilk)
Bao bì Bao gói
• Tỷ lệ giống cấy:
• Trung bình 1-7% v/v
• Phụ thuộc cream (chỉ số iod…), nhiệt độ lên men
3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
3.3 Lên men và xử lý nhiệt-lạnh
• Mục đích
• Sinh tổng hợp các chất tạo độ chua và hương vị
• Kết tinh chất béo
• Kết quả quá trình lên men:
• Độ chua 36oSH
• Hàm lượng diacetyl 1.0-1.5 ppm
• Các khái niệm
• Tinh thể béo tinh khiết
• Tinh thể béo hỗn hợp
3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
3.3 Lên men và xử lý nhiệt-lạnh
• Phương pháp làm lạnh và cấu trúc bơ
• Làm lạnh nhanh và làm lạnh chậm
• Sự ảnh hưởng đến cấu trúc bơ
• Giải pháp: kết hợp xử lý nhiệt-lạnh
B1. Ảnh hưởng tỷ lệ lượng chất béo L/R đến cấu trúc bơ
Tỷ lệ chất béo lỏng Tỷ lệ chất béo rắn Cấu trúc bơ
(% TF) (% TF)
85 15 Mềm
55 45 Cứng
65-78 22-35 Độ cứng vừa phải
3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
3.3 Lên men và xử lý nhiệt-lạnh
B2. Mối quan hệ giữa chỉ số iod, chế độ xử lý nhiệt lạnh và
lượng giống cấy
<28 8-21-20 1
28-29 8-21-16 2-3
30-31 8-20-13 5
32-34 6-19-12 5
35-37 6-17-11 6
38-39 6-15-10 7
>40 20-8-11 5
3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
3.3 Tạo hạt bơ và xử lý (O/W → W/O)
• Các bước tiến hành
• Khuấy đảo để tạo hạt bơ và sữa bơ
• Phân tách sữa bơ và hạt bơ
• Xử lý hạt bơ, tạo khối kết dính
• Bổ sung muối và phối trộn đều
• Hiệu chỉnh ẩm
• Xử lý chân không để giảm lượng khí trong sản phẩm
• Những biến đổi
• Sự tạo bọt khí
• Sự phá vỡ màng membrane, giải phóng chất béo
• Sự vỡ bọt
• Sự hình thành hạt t bơ
3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
3.3 Tạo hạt bơ và xử lý
• Phương pháp gián đoạn
• Thiết bị đánh bơ: V=8-12m3; Vlàm việc=40-50%
• Xử lý hạt bơ:
- Rửa
- Tách nước và bổ sung muối
- Nén ép tạo khối
- Bài khí
• Phương pháp liên tục
- Vùng tạo hạt bơ
- Vùng tách hạt bơ và sữa bơ
- Vùng tạo khối bơ
- Vùng xử lý chân không
3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
3.3 Bao gói sản phẩm
• Khối lượng sản phẩm: 250 gr, 500 gr
• Bao bì:
• Giấy nhôm
• Hộp plastic
• Thùng carton
4. BƠ THÀNH PHẨM
4.1 Điều kiện bảo quản:
• Bao bì kín
• Nhiệt độ thấp: 5oC