You are on page 1of 19

CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SỮA

VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA

Tìm hiểu quy trình sản xuất


sữa tươi tiệt trùng ít đường

GVHD: Phạm Thị Mai Hương


Nhóm TH: Nhóm 10
Thành viên Nhóm

Thu Thảo Thủy Phan Anh Thư Vũ Thu

Làm powerpoint, thuyết trình Tìm tài liệu + tổng hợp word
Nội dung chính

Giới thiệu chung Quy trình sản xuất Video minh họa sản
Tìm hiểu về sữa tươi Tìm hiểu quy trình, xuất sản phẩm
tiệt trùng, sữa tươi tiệt thuyết minh quy trình Quy trình sản xuất
trùng ít đường và và TCVN về sữa sữa tươi tiệt trùng ít
TCVN về nguyên liệu thành phẩm đường của Công ty
đầu vào Sữa Vinamilk

Phần 1 Phần 2 Phần 3


Phần 1: Giới thiệu chung
Sữa tươi tiệt Sữa tươi tiệt
trùng trùng ít đường
Là sản phẩm được Là sản phẩm bổ sung
chế biến chế biến từ thêm đường với hàm
sữa nguyên liệu lượng ít phụ thuộc
được xử lý ở nhiệt độ vào giá trị chỉ tiêu hóa
cao và HSD kéo dài lý và cảm quan mà
vài tháng. nhà sản xuất mong
muốn.
Yêu cầu về chất So sánh 3 sản
lượng sữa phẩm
nguyên liệu Sữa tươi tiệt trùng,
Cảm quan, hóa lý, vi sữa tươi tiệt trùng ít
sinh vật. đường, sữa tươi tiệt
trùng có đường.
So sánh giữa 3 loại sữa tươi

Sữa tươi tiệt Sữa tươi tiệt Sữa tươi tiệt


trùng trùng ít đường trùng có đường

Năng lượng 60,5 Kcal 70 Kcal 72 Kcal

Chất đạm 3,0 g 2,9 g 2,9 g

Hydrat cacbon 4,7 g 7,2 g 8g

Chất béo 3,3 g 3,3 g 3,2 g


Yêu cầu nguyên liệu đầu vào

Hàm lượng chất khô: 11,5-12%.


Cảm quan Vi sinh vật
Màu sắc: Màu trắng ngà Độ acid: 16-18°T hoặc 0,13-0,16%.
Chỉ thị xanh metylen: thời
đến vàng kem. gian mất màu để trong tủ
Độ tươi: Xác định bằng pp thử cồn 75% ấm.
Mùi vị: Đặc trưng của sữa
Nhiệt độ: <6°C, bảo quản<10h
Thử trong
bằng các bồn
Renasurin: để trong
bò tươi,Hóa lý có mùi vị
không chứa tủ ấm 1h
lạ (chất kháng sinh, chất Nếu tổng số VSV =< 500.000
tẩy rửa…), vị đặc trưng. Hàm lượng chất béo: >= 3,5%
vsc/ml là sữa tốt.
500K – 4M/ml chất lượng sữa
Trạng thái: đồng nhất, Tỉ trọng: D= 1.026-1.032 g/mlTB.
không bị tách chất béo, 4-20M vsv/ml chất lượng sữa
không lẫn tạp chất.. Nhiệt độ đóng băng: = -0,55°C Kém.
>20M sữa Rất Kém.
Phần 2: Quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng ít
đường
Sản
Bảo quản
Phẩm
Sữa nguyên
liệu
Rút hộp, đóng
hộp
Kiểm tra

Chất ổn Đường Làm nguội


định Sơ chế

Phối trộn Tiệt trùng

Tiêu chuẩn Đồng hóa


Làm lạnh
hóa
2.1. Kiểm tra

Nhằm ức chế hoạt động của VSV và ổn định


chất lượng của sữa.
Mục đích
Sữa từ nơi thu gom sẽ được chở về nhà
máy bằng xe téc có bảo ôn (T<6°C)
Kiểm tra
Nhân viên QC kiểm tra chất lượng
Cách tiến hành
Sữa tươi nguyên liệu được bơm qua đường
ống có lưới lọc bằng kim loại =>Qua đồng hồ
để xác định lượng sữa tiếp nhận được đến
công đoạn tiếp theo.
2.2. Sơ chế
2.2.1 Làm lạnh
2.2.2 Gia nhiệt
và bảo quản
• Mục đích: Ức chế • Mục đích: Tạo điều
hoạt động VSV, ổn kiện thuận lợi cho quá
định chất lượng sữa. trình ly tâm.
• Tiến hành: Sữa được • Tiến hành: Sữa từ các
bơm qua ngăn làm xitec được bơm qua
lạnh và làm lạnh ở thiết bị trao đổi nhiệt
T=4-6o C được bơm dạng tấm. Tại đây
sang xitec bảo quản nâng nhiệt độ sữa lên
để phục vụ cho công 40 oC
đoạn tiếp theo.
2.2. Sơ chế
2.2.3 Ly tâm và làm
sạch
• Mục đích: Tách cặn
còn sót lại trong sữa,
tách tế bào Soma các
vi sinh vật đảm bảo
chất lượng của sản
phẩm.
• Tiến hành: Sữa sau
khi được nâng nhiệt độ
lên 40 oC thì được
bơm qua thiết bị ly tâm
để làm sạch. Tại đây
các cặn tế bào Soma
các vi sinh vật được
tách khỏi dung dịch
sữa nhờ lực li tâm.
Thuyết minh quy trình

Mục đích: Mục đích:


 Tăng độ ngọt, giá trị dinh dưỡng,  Làm lạnh để tránh hiện
thời gian bảo quản và cảm quan tượng ôi sản phẩm làm
cho sản phẩm. ảnh hưởng đến chất

Làm lạnh
Phối trộn

 Hòa tan các chất ổn định, đường


lượng của sữa.
vào sữa triệt để. Cách tiến hành:
Cách tiến hành: Trộn chất ổn định  Bơm dịch sữa sau khi
 Cấp 500-600L sữa vào bồn trộn.
trộn tới bộ làm lạnh để
 Sau khi li tâm làm sạch, được gia
làm lạnh dịch sữa xuống
nhiệt lên 65-70 °C . Hạ nhiệt <8 °C.
xuống 40-45 °C để trộn đường.  Dịch sữa làm lạnh được
 Đa số lượng đường chiếm 7,2-
chứa trong bồn đệm.
7,4%.
2.5.Tiêu chuẩn hóa

Mục đích Cách tiến hành

Hiệu chỉnh hàm lượng


-Sữa giàu chất béo được
chất béo trong sữa
bơm vào máy ly tâm hoạt
theo nhu cầu ,bên
động theo nguyên tắc liên
cạnh đó bổ sung một
tục.
số loại Vitamin.
-Có 2 dòng sản phẩm
thoát ra khỏi thiết bị: dòng
sữa gầy và dòng cream.

Thiết bị tiêu chuẩn hóa


Kéo dài thời gian bảo quản
2.6. Đồng hóa Mục
Hoàn thiện sản phẩm
đích

- Đầu tiên sữa đi vào có áp suất


230Pa, nhiệt độ sữa 65.
- Đồng hóa cấp 1 ,các hạt cầu
mỡ bị chia nhỏ và có thể kết
Cách
dính với nhau tạo thành chùm
tiến
Cấp1:150-160 bar
hạt.
hành
Cấp2:50-40 bar - Đồng hóa cấp 2 giúp cho các
hạt cầu béo ổn định và phân tán
thành những hạt cầu.

Các -Vật lý:kích thước hạt cầu béo


biến giảm,nhiệt độ tăng.
đổi -Hóa lý: diện tích bề mặt tăng
Thiết bị đồng hóa áp lực cao => tăng sức căng bề mặt hạt cầu béo.
2.7. Quá trình tiệt trùng UHT

 Mục đích: Làm giảm lượng


vsv có hại trong sữa.

 Cách tiến hành:


4 công đoạn chính
- Nâng nhiệt sơ bộ
- Tiệt trùng
- Hạ nhiệt sơ bộ
- Hạ nhiệt đến nhiệt độ yêu
cầu. Thiết bị tiệt trùng UHT
2.8.
Cách tiến hành Rót hộp, ghép ống hút

Rót hộp thực hiện trong hệ thống Cách ly sữa thành phẩm với môi
khép kín. trường bên ngoài, hạn chế sự nhiễm
tạp chất và vsv xâm nhập trong quá
Quá trình rót hộp được thực hiện trình rót.
trên máy rót và bao gói tự động hiệu Tetra Pak
Thiết bị rót
Tetra Pak.
Hoàn thiện sản phẩm.
Kết thúc quá trình rót, hộp được
chuyển sang công đoạn ghép
ống hútMục
và baođích
màng co để hoàn Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình
vận chuyển, tiêu thụ và sử dụng sản
thiện sản phẩm.
phẩm dễ dàng hơn.
2.9. Bảo quản
Cách tiến hành

• Sữa hộp thành phẩm xếp vào thùng carton, sau


Mục đích
đó xếp vào pallet và lưu kho.

Tạo điều kiện thuận lợi • Thời gian bảo quản tối đa 6 tháng.
cho quá trình vận chuyển. • Sữa tươi tiệt trùng bản quản nơi thoáng mát
không cần bảo quản lạnh.
• Sau mỗi mẻ sản xuất đều phải lưu mẫu ( kiểm
tra sản phẩm, đề phòng khi sản phẩm gặp lỗi
trên thị trường).
Phần 3: Quy trình sản xuất sữa tươi vinamilk
Các chỉ tiêu
Một số hình ảnh sản phẩm

You might also like