Professional Documents
Culture Documents
Hồ Chí Minh
LỚP: DH09BQ
1
MSSV: 09125028
MỤC LỤC
2
1 Độ tươi /chất lượng của sữa thô
1.1 Độ acid
1.1.1 Dụng cụ và hóa chất:
Máy đo pH
Burret
Pipet 10ml
Cốc 25ml
Đọc kết quả trên máy đo pH. Máy đo pH cần phải chuẩn hóa trước khi dung
Chuẩn độ cho đến khi có sự chuyển từ không màu sang màu hồng.
3
1.2 Thử cồn (alcoholtest)
Nguyên tắc: nếu sữ bị chua thì dễ kết tủa do cồn, dung để định tính và xác định độ tươi của
sữa. sữa tươi chứa nhiều hơn 0.21% acid lactic thì sẽ đông tụ khi thêm cồn.
Hóa chất:
Có 5 mẫu sữa được đánh dấu từ 1 đến 5, tiến hành cho vào ống nghiệm củng thể tích sữa và
cồn ( 2ml) .
Cho 1 thể tích sữa và 2 thể tích cồn 68% vào ống nghiệm.
4
1.3 Thử khả năng đông tụ khi sôi:
Sữa bảo quản lâu sẽ tăng độ acid làm kém bền nhiệt. mục đích là xem xét sữa có thích hợp
cho chế biến hay không, nếu không có khả năng gây ra nghẽn thành thiết bị.
Ống nghiệm
M1 M2 M3 M4 M5
Hiện tượng Không có Sữa bị đông Sữa bị đông Sữa bị đông Sữa bị đông
hiện tượng tụ có hiện tụ có hiện tụ có hiện tụ có hiện
xảy ra tượng tách tượng tách tượng tách tượng tách
=> Sữa còn lớp lớp lớp lớp
tươi thích => Sữa => Sữa => Sữa => Sữa không
hơp chế biến không thích không thích không thích thích hơp cho
hơp cho chế hơp cho chế hơp cho chế chế biến do
biến do kém biến do kém biến do kém kém chất
chất lượng chất lượng chất lượng lượng
waterbath
Nhiệt kế
5
1.4.2 Tiến hành
1. Khuấy đều mẫu sữa
Đường 810%
Tổ 4: UHT + 2% SMP
6
Mỗi tổ làm 2 sản phẩm: yagourt đặc và yagourt khuấy
1) Yagourt đặc (sữa gầy + Màu: trắng ngà Sản phẩm sữa lên men đặc
4% SMP) Vị: thơm, ít chua, cảm giác có
cặn sạn
7
Trạng thái: đặc, tách nước,
bề mặt xuất hiện bọt khí
2) Yagourt đặc (sữa gầy + Màu :trắng Sữa lên men đặc
2% SMP) Vị: chua, cảm giác có cặn
sạn
Trạng thái: ít tách nước
3) Yagourt đặc (UHT toàn Màu trắng đục Sữa lên men đặc
béo) Vị: chua
Cấu trúc: ít tách nước, cấu
trúc mềm, không mịn.
4) Yagourt đặc( UHT toàn Màu: trắng đục Sữa lên men đặc
béo+ 2% SMP) Vị: chua
Trạng thái: bề mặt bong láng,
mịn, không bị tách nước
5) Yagourt khuấy (sữa gầy + Màu: vàng nhạt Sữa lên men dạng khuấy
4% SMP) Vị: chua, cảm giác cặn sạn
Trạng thái: đông vón, cấu
trúc lỏng lẻo
6) Yagourt khuấy (sữa gầy + Màu: trắng ngà Sữa lên men dạng khuấy
2% SMP) Vị: chua, cảm giác cặn sạn
Trạng thái: tách nước, cấu
trúc lỏng lẻo, đông vón
nhiều, không mịn
7) Yagourt khuấy (UHT toàn Màu: trắng đục Sữa lên men dạng khuấy
béo) Vị:chua, thơm
Trạng thái: mềm mịn
8) Yagourt khuấy ( UHT toàn Màu: trắng đục Sữa lên men dạng khuấy
béo+ 2% SMP) Vị: chua
Trạng thái: mềm mịn
9) Yagourt lỏng ( sữa bò tươi Màu: trắng đục Sữa lên men dạng khuấy
nguyên chất 91.5%+ đường Vị: chua
RE 8.5%) Trạng thái: lỏng sệt
10) Sữa chua( nước, sữa bột, Màu: trắng đục Sữa chua lên men dạng đặc
sữa bò tươi, bột whey, chất Vị chua
béo, đường tinh luyện, dầu Trạng thái: lỏng sệt mềm
thực vật, gelatin) mịn
11) Sữa chua nha đam( nước, Màu: trắng đục Sữa chua lên men dạng đặc
đường tinh luyện, nha đam Vị: chua, thơm mùi nha đam
10%, sữa bột, sữa bò tươi, Trạng thái: lỏng sệt, mịn
chất béo sữa, bột whey,
gelatin)
12) Yakult( nước, đường, sữa Màu: vàng đục Sữa uống lên men.
bột gầy, dextrose, hương Vị: ngọt, hơi chát
8
liệu) Trạng thái: dạng lỏng
2) casein đông tụ từ sữa thô Màu: vàng nhạt Sản phẩm đông tụ casein
Vị: nhạt, thơm mùi sữa
Trạng thái: bong láng, mềm
mịn
3) Phomai miếng Wel Cheese Màu: vàng nhạt Sản phẩm đông tụ casein
Vị: mặn, béo, thơm sữa
Trạng thái: mềm, láng mịn
4) Phomai mốc Màu: trắng, mốc xanh Sản phẩm đông tụ casein, bề
Vị: đắng, chát mặt lên mốc
Trạng thái: nhớt, nhầy
5) Phomai mắt Emmental Màu: vàng Sản phẩm đông tụ casein có
Vị: nhạt,đắng, tanh vi sinh vật sản sinh CO2 sinh
Trạng thái: dai, bề mặt có các mắt khí
mắt khí
6) Phomai hun khói Màu: vàng sậm Sản phẩm đông tụ casein,
Vị mặn, mùi khói làm chín và hun khói
Trạng thái: hình sợi,dai cứng