You are on page 1of 15

Tính Điện trở tiếp đất

<trên Excel>
R(W)
iếp đất
el>
Bộ tiếp đất gồm: Cọc L60x60-dài 2,5m(250cm)/Thanh nối: Sắt Dẹt
Kiểu: Hình Tia
Nhập dữ kiện vào các ô màu vàng dưới đây: Các phép tính trung gian
Đất đen 20000.00 <<Đ.Trở suất đất Tyle-a/l Ký hiệu
Số cọc (n): 10.00 1.00 110
K/cách các cọc(a=cm): 250.00 !
Chiều rộng thanh dẹt(b=cm): 5.00 3.253 4.403
Độ sâu đặt thanh(t=cm): 80.00

Kết quả tính toán Điện trở tiếp đất(Rtđ)


Rtđ của 1 cọc(Ôm): R1c= 59.60
Rtđ của toàn bộ cọc(Ôm): Rc= 9.36
Rtđ của thanh(Ôm) Rt= 23.11
Rtđ của toàn Hệ thống(Ôm): Rht= 6.66

Ghi chú: Nếu kết quả là: "#N/A" tức là dữ kiện nhập ở ô vàng
trên đây chưa được cập nhật trong Sheet "Data"
Các phép tính trung gian
HSSD-Cọc HSSD-Thanh L(thanh)-cm
0.637 0.62 2250

Ks. Cù Xuân Tịnh


Email: thietkedien.ht@gmail.com
Bộ tiếp đất gồm: Cọc L60x60-dài 2,5m(250cm)/Thanh nối: Sắt tròn,sắt ống
Kiểu: Hình Tia
Nhập dữ kiện vào các ô màu vàng dưới đây: Các phép tính trung gian
Đất cát(cát là chính) 70000.00 <<Đ.Trở suất đất Tyle-a/l Ký hiệu HSSD-Cọc
Số cọc (n): 15.00 1.20 1.215 0.782
K/cách các cọc(a=cm): 300.00 !
Đường kính thanh tròn(d=cm): 1.60 6.100 5.139
Độ sâu đặt thanh(t=cm): 80.00

Kết quả tính toán Điện trở tiếp đất(Rtđ)


Rtđ của 1 cọc(Ôm): R1c= 208.60
Rtđ của toàn bộ cọc(Ôm): Rc= 17.78
Rtđ của thanh(Ôm) Rt= 57.31
Rtđ của toàn Hệ thống(Ôm): Rht= 13.57

Ghi chú: Nếu kết quả là: "#N/A" tức là dữ kiện nhập ở ô vàng trên
đây chưa được cập nhật trong Sheet "Data"
phép tính trung gian
HSSD-Thanh L(thanh)-cm
0.547 4200
Bộ tiếp đất gồm: Cọc L60x60-dài 2,5m(250cm)/Thanh nối: Sắt Dẹt
Kiểu: Mạch vòng
Nhập dữ kiện vào các ô màu vàng dưới đây: Các phép tính trung gian
Đá vôi, cát lẫn sỏi, sỏi 100000.00 <<Đ.Trở suất đất Tyle-a/l Ký hiệu HSSD-Cọc
Số cọc (n): 20.00 1.20 1.220 0.503
K/cách các cọc(a=cm): 300.00 !
Chiều rộng thanh dẹt(b=cm): 4.00 6.100 5.352
Độ sâu đặt thanh(t=cm): 80.00

Kết quả tính toán Điện trở tiếp đất(Rtđ)


Rtđ của 1 cọc(Ôm): R1c= 298.00
Rtđ của toàn bộ cọc(Ôm): Rc= 29.62
Rtđ của thanh(Ôm) Rt= 116.60
Rtđ của toàn Hệ thống(Ôm)Rht= 23.62

Ghi chú: Nếu kết quả là: "#N/A" tức là dữ kiện nhập ở ô vàng
trên đây chưa được cập nhật trong Sheet "Data"
ép tính trung gian
HSSD-Thanh L(thanh)-cm
0.28 6000
Bộ tiếp đất gồm: Cọc L60x60-dài 2,5m(250cm)/Thanh nối: Sắt tròn,sắt ống
Kiểu: Mạch vòng
Nhập dữ kiện vào các ô màu vàng dưới đây: Các phép tính trung gian
Đất cát(cát là chính) 70000.00 <<Đ.Trở suất đất Tyle-a/l Ký hiệu HSSD-Cọc
Số cọc (n): 15.00 1.00 115 0.51
K/cách các cọc(a=cm): 250.00 !
Đường kính thanh tròn(d=cm): 1.20 6.832 5.166
Độ sâu đặt thanh(t=cm): 80.00

Kết quả tính toán Điện trở tiếp đất(Rtđ)


Rtđ của 1 cọc(Ôm): R1c= 208.60
Rtđ của toàn bộ cọc(Ôm): Rc= 27.27
Rtđ của thanh(Ôm) Rt= 115.71
Rtđ của toàn Hệ thống(Ôm): Rht= 22.07

Ghi chú: Nếu kết quả là: "#N/A" tức là dữ kiện nhập ở ô vàng
trên đây chưa được cập nhật trong Sheet "Data"
hép tính trung gian
HSSD-Thanh L(thanh)-cm
0.305 3750
HSSD-Nheta-coc-Hinh-tia HSSD-Nheta-Thanh-Hinh-tia HSSD-Nheta-coc-Mac
Ký hiệu Ký hiệu Ký hiệu
tiso(a/l) So-coc-n Nheta tiso(a/l) so-coc-n Nheta tiso(a/l)
13 1.0 3 0.780 13 1 3 0.800 13 1
14 1.0 4 0.760 14 1 4 0.770 14 1
15 1.0 5 0.739 15 1 5 0.748 15 1
16 1.0 6 0.719 16 1 6 0.737 16 1
17 1.0 7 0.698 17 1 7 0.703 17 1
18 1.0 8 0.678 18 1 8 0.670 18 1
19 1.0 9 0.657 19 1 9 0.645 19 1
110 1.0 10 0.637 110 1 10 0.620 110 1
111 1.0 11 0.617 111 1 11 0.600 111 1
112 1.0 12 0.596 112 1 12 0.580 112 1
113 1.0 13 0.576 113 1 13 0.560 113 1
114 1.0 14 0.555 114 1 14 0.540 114 1
115 1.0 15 0.535 115 1 15 0.520 115 1
1.53 1.5 3 0.823 1.53 1.5 3 0.836 116 1
1.54 1.5 4 0.805 1.54 1.5 4 0.815 117 1
1.55 1.5 5 0.788 1.55 1.5 5 0.794 118 1
1.56 1.5 6 0.771 1.56 1.5 6 0.773 119 1
1.57 1.5 7 0.753 1.57 1.5 7 0.752 120 1
1.58 1.5 8 0.736 1.58 1.5 8 0.731 1.53 1.5
1.59 1.5 9 0.719 1.59 1.5 9 0.710 1.54 1.5
1.510 1.5 10 0.701 1.510 1.5 10 0.689 1.55 1.5
1.511 1.5 11 0.684 1.511 1.5 11 0.668 1.56 1.5
1.512 1.5 12 0.667 1.512 1.5 12 0.647 1.57 1.5
1.513 1.5 13 0.650 1.513 1.5 13 0.626 1.58 1.5
1.514 1.5 14 0.632 1.514 1.5 14 0.605 1.59 1.5
1.515 1.5 15 0.615 1.515 1.5 15 0.588 1.510 1.5
23 2.0 3 0.865 23 2 3 0.915 1.511 1.5
24 2.0 4 0.851 24 2 4 0.890 1.512 1.5
25 2.0 5 0.837 25 2 5 0.860 1.513 1.5
26 2.0 6 0.822 26 2 6 0.837 1.514 1.5
27 2.0 7 0.808 27 2 7 0.813 1.515 1.5
28 2.0 8 0.794 28 2 8 0.790 1.516 1.5
29 2.0 9 0.780 29 2 9 0.770 1.517 1.5
210 2.0 10 0.766 210 2 10 0.750 1.518 1.5
211 2.0 11 0.752 211 2 11 0.731 1.519 1.5
212 2.0 12 0.737 212 2 12 0.712 1.520 1.5
213 2.0 13 0.723 213 2 13 0.693 23 2
214 2.0 14 0.709 214 2 14 0.674 24 2
215 2.0 15 0.695 215 2 15 0.655 25 2
1.23 1.2 3 0.798 1.23 1.2 3 0.789 26 2
1.24 1.2 4 0.797 1.24 1.2 4 0.769 27 2
1.25 1.2 5 0.795 1.25 1.2 5 0.749 28 2
1.26 1.2 6 0.794 1.26 1.2 6 0.729 29 2
1.27 1.2 7 0.793 1.27 1.2 7 0.708 210 2
1.28 1.2 8 0.791 1.28 1.2 8 0.688 211 2
1.29 1.2 9 0.790 1.29 1.2 9 0.668 212 2
1.210 1.2 10 0.789 1.210 1.2 10 0.648 213 2
1.211 1.2 11 0.787 1.211 1.2 11 0.628 214 2
1.212 1.2 12 0.786 1.212 1.2 12 0.608 215 2
1.213 1.2 13 0.785 1.213 1.2 13 0.587 216 2
1.214 1.2 14 0.783 1.214 1.2 14 0.567 217 2
1.215 1.2 15 0.782 1.215 1.2 15 0.547 218 2
120 1 20 0.433 120 1 20 0.420 219 2
1.220 1.2 20 0.547 1.220 1.2 20 0.446 220 2
1.520 1.5 20 0.529 1.520 1.5 20 0.486 1.23 1.2
220 2 20 0.62400 220 2 20 0.493 1.24 1.2
1.25 1.2
1.26 1.2
1.27 1.2
1.28 1.2
1.29 1.2
1.210 1.2
1.211 1.2
1.212 1.2
1.213 1.2
1.214 1.2
1.215 1.2
1.216 1.2
1.217 1.2
1.218 1.2
1.219 1.2
1.220 1.2

Chú ý: Có thể cập nhật, chỉnh sửa thông số trong các bảng trên.
HSSD-Nheta-coc-Mach-vong HSSD-Nheta-Thanh-Mach-vong Dien-tro-suat-cac-loai-dat(om.cm
Ký hiệu
So-coc-n Nheta tiso(a/l) so-coc-n Nheta TT
3 0.664 13 1 3 0.468 1
4 0.648 14 1 4 0.450 2
5 0.631 15 1 5 0.432 3
6 0.615 16 1 6 0.414 4
7 0.599 17 1 7 0.396 5
8 0.583 18 1 8 0.378 6
9 0.567 19 1 9 0.360 7
10 0.550 110 1 10 0.340 8
11 0.542 111 1 11 0.333 9
12 0.534 112 1 12 0.326
13 0.526 113 1 13 0.319
14 0.518 114 1 14 0.312
15 0.510 115 1 15 0.305
16 0.502 116 1 16 0.298
17 0.494 117 1 17 0.291
18 0.486 118 1 18 0.284
19 0.478 119 1 19 0.277
20 0.470 120 1 20 0.270
3 0.629 1.53 1.5 3 0.522
4 0.644 1.54 1.5 4 0.500
5 0.658 1.55 1.5 5 0.478
6 0.673 1.56 1.5 6 0.456
7 0.659 1.57 1.5 7 0.434
8 0.645 1.58 1.5 8 0.412
9 0.631 1.59 1.5 9 0.390
10 0.618 1.510 1.5 10 0.370
11 0.611 1.511 1.5 11 0.363
12 0.605 1.512 1.5 12 0.356
13 0.599 1.513 1.5 13 0.340
14 0.586 1.514 1.5 14 0.333
15 0.580 1.515 1.5 15 0.326
16 0.574 1.516 1.5 16 0.319
17 0.568 1.517 1.5 17 0.312
18 0.562 1.518 1.5 18 0.305
19 0.556 1.519 1.5 19 0.298
20 0.553 1.520 1.5 20 0.295
3 0.763 23 2 3 0.575
4 0.752 24 2 4 0.555
5 0.741 25 2 5 0.530
6 0.730 26 2 6 0.505
7 0.719 27 2 7 0.480
8 0.708 28 2 8 0.455
9 0.697 29 2 9 0.430
10 0.685 210 2 10 0.400
11 0.680 211 2 11 0.392
12 0.675 212 2 12 0.384
13 0.670 213 2 13 0.376
14 0.665 214 2 14 0.368
15 0.660 215 2 15 0.360
16 0.655 216 2 16 0.352
17 0.650 217 2 17 0.344
18 0.645 218 2 18 0.336
19 0.640 219 2 19 0.328
20 0.635 220 2 20 0.320
3 0.684 1.23 1.2 3 0.489
4 0.673 1.24 1.2 4 0.477
5 0.663 1.25 1.2 5 0.465
6 0.652 1.26 1.2 6 0.452
7 0.641 1.27 1.2 7 0.440
8 0.631 1.28 1.2 8 0.428
9 0.620 1.29 1.2 9 0.415
10 0.609 1.210 1.2 10 0.403
11 0.599 1.211 1.2 11 0.391
12 0.588 1.212 1.2 12 0.379
13 0.578 1.213 1.2 13 0.366
14 0.567 1.214 1.2 14 0.354
15 0.556 1.215 1.2 15 0.342
16 0.546 1.216 1.2 16 0.329
17 0.535 1.217 1.2 17 0.317
18 0.524 1.218 1.2 18 0.305
19 0.514 1.219 1.2 19 0.292
20 0.503 1.220 1.2 20 0.280
Dien-tro-suat-cac-loai-dat(om.cm)
Loại-dat Đien trở suát(Ôm.cm)
Đất vườn, Ruộng khô 4000 Ghi chú:
Đất sét pha 10000 1) Có thể hiệu chỉnh các
Đất pha sét 50%, dưới lẫn đá 20000 thông số Điện trở suất
Đất đen 20000 của đất(nếu cần)
Đất cát pha 30000
Đất cát(cát là chính) 70000 2) Nếu lấy Điện trở suất
Đá vôi, cát lẫn sỏi, sỏi 100000 theo số đo thực tế thì
Đất bùn 2000 nhập số đo được vào ô
màu vàng.
Đất… <Đo thực tế> 12000

You might also like