You are on page 1of 59

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT 3 CHẾ TẠO VÀ LẮP RÁP THÂN VỎ

Nhóm 1:
Quách Hữu Định
Lê Anh Dương
Dương Phước Duy (Nhóm trưởng)
Nhiệm vụ thực hiện:
- Vẽ ô mạng
- Lập bảng trị số tuyến hình tàu thật và tàu mô hình
- Vẽ tuyến hình
1. Dụng cụ được trang bị
- Thước vuông góc
- Thước lá dài 100 cm và 20 cm
- Bút lông
- Dung dịch tẩy xóa và khăn lau

Hình 1.1 Dung dịch tẩy xóa và khăn lau

Hình 1.2 Bút vẽ


Hình 1.3 Thước lá dài 100 cm và 20 cm

Hình 1.4 Thước vuông góc


2. Vẽ ô mạng
- Cách thức vẽ ô mạng
a. Dựng đường dọc tâm vuông góc đường chuẩn
Dựng đường chuẩn tàu mô hình tỉ lệ 1:40,4 so với đường chuẩn của tàu thực.
Đường chuẩn tàu thực dài 20200 mm, nên đường chuẩn tàu mô hình là
20200/40,4=500mm.
Hình 1.5 Dựng đường chuẩn
Sau đó ta lấy trung điểm của đường chuẩn, tại điểm đó ta dựng đường vuông
góc với đường chuẩn ta được đường dọc tâm.
Hình 1.6 Lấy trung điểm dọc tâm
+ Cách dựng đường dọc tâm:
Ta áp dụng cách qua 1 điểm thuộc một đường thẳng, vẽ đường vuông góc đi
qua điểm đó và vuông góc với đường thẳng.
B1: Sau khi đã có đường chuẩn, và trung điểm, ta vẽ đường tròn bán kính R
(R>250 mm vì nếu nhỏ hơn 2 cung tròn sẽ không cắt nhau), tâm tại 2 đầu mút của
đường chuẩn.
Hình 1.7 Dựng 2 cung tròn bán kính R tâm 2 đầu mút

B2: Lấy giao điểm của 2 cung tròn, rồi dựng đường thẳng đi qua giao điểm và
trung điểm, ta được đường dọc tâm. Vẽ đường dọc tâm dài 396,03 mm (làm tròn 2
chữ số thập phân) vì đường dọc tâm tàu thật là 16000 mm với tỉ lệ 1:40,4.
Hình 1.8 Dựng đường dọc tâm
B3: Kiểm tra vuông góc đường dọc tâm với đường chuẩn bằng cách sử dụng
định lý Pytago. Từ trung điểm đường chuẩn, trên đường chuẩn ta lấy điểm A cách
trung điểm 80 mm, trên đường dọc tâm lấy điểm B cách trung điểm 60 mm. Áp dụng
định lý Pytago, nếu ta đo đoạn AB = 100 mm thì dựng đường vuông góc chính xác.
+ Dựng 2 đường giới hạn chiều rộng của ô mạng: Tương tự cách dựng đường
dọc tâm, ta dựng 2 đường vuông góc dài 396,03 mm so với đường chuẩn tại 2 đầu mút
của đường chuẩn. Ta nối 2 đầu mút của 2 đường giới hạn 1/2 chiều rộng vừa dựng ta
được ĐN16000.

Hình 1.9 Dựng 2 đường giới hạn chiều rộng


Hình 1.10 Dựng đường nước ĐN16000
b. Dựng các đường nước và các đường cắt dọc
+ Dựng các đường nước
- Khoảng cách của đường nước và đường cắt dọc của tàu thực là 1000 mm,
với tỉ lệ 1:40,4 ta có được khoảng cách đường nước và đường cắt dọc của
tàu mô hình là 1000/40,4 = 24,75 mm (làm tròn 2 chữ số thập phân).
- Trên đường giới hạn 1/2 chiều rộng, ta lấy dấu điểm cách đường chuẩn 1
đoạn 24,75 mm, tương tự đường giới hạn 1/2 chiều rộng bên kia 24,75 mm.
Sau đó ta nối 2 điểm đó lại được đường nước ĐN1000 (Đường nước cách
chuẩn 1000 mm).
- Tương tự cách dựng ĐN1000, ta dựng lần lượt các đường nước còn lại.
(Đối với DDN500 ta lấy dấu điểm cách đường chuẩn bằng 1 nửa là 24,75/2
= 12.38 mm.
+ Dựng các đường cắt dọc
- Trên đường chuẩn, ta lấy dấu điểm cách dọc tâm 24,75 mm, tương tự trên
ĐN16000 ta lấy dấu điểm cách dọc tâm 24,75 mm. Ta nối 2 điểm vừa lấy
dấu được đường cắt dọc CD1000 (cắt dọc cách dọc tâm 1000 mm).
- Tương tự với các đường cắt dọc còn lại. (Đối với dọc CD500 thì ta lấy dấu
cách dọc tâm bằng 1 nửa là 24,75/2 = 12.38 (làm tròn 2 chữ số thập phân).
Hình 1.11 Ô mạng sau khi được vẽ
c. Kiểm tra ô mạng
- Dùng thước kẻ 100 cm, ta kiểm ngẫu nhiên đường chéo của các hình vuông
từ nhỏ cho đến lớn, nếu các điểm của ô hình vuông đều nằm trên 1 đường
thẳng của thước kẻ thì ô mạng ta dựng chính xác.
- Nếu có các điểm bị lệch khỏi đường thẳng thì ô mạng bị sai lệch và phải
chỉnh sửa đường cắt dọc và đường nước tại giao cắt đó. Nếu sai sót nhiều
thì sẽ vẽ lại từ đầu vì ô mạng sai thì tuyến hình sẽ sai theo, nên ô mạng phải
chính xác.
Hình 1.12 Kiểm tra ô mạng
3. Lập bảng trị số tuyến hình
- Lập bảng trị số tuyến hình tàu thật và tàu mẫu.
+ Bảng trị số tuyến hình tàu thật
NUA CHIEU RONG

Boong Boong Be chắn


TT DN0 DN500 DN1000 DN2000 DN3000 DN4000 DN5000 DN6000 DN7000 DN8000 DN9000 DN10000 DN11000 DN12000 DN13000 DN14000 DN15000 DN16000
chinh dâng sóng

VĐ - - - - - - - - 391 1778.341 2849 3631.739 4218.624 4663.306 5010.221 5302.493 - - 4492.961 5405.738 -

A1 - - - - - - - - 1198.631 2710.989 3835.544 4638.684 5246.152 5724.622 6115.448 6467.202 - - 5531.526 6589.085 -

AP - - - - - - - 235 2354 3903.05 4996 5767.688 6348.429 6809.93 7188.017 7524.074 - - 6615.564 7637.031 7633.728

1 197.965 525.073 709.875 1008.859 1260.941 1592.32 2170.055 3204.557 5139.01 6583.095 7529.229 8183.15 8649.373 8984.737 9223.356 9412.268 - - 8837.878 9475.644 9164.161

2 520.331 1783.359 2394.593 3206.969 3784.202 4313.755 4998.126 6038.458 7266.16 8262.393 8965.935 9425.236 9723.144 9914.218 10023.98 10079.748 - - 9830.878 10100.000 9996.725

3 500.000 3459.405 4281.19 5274.397 5946.715 6579.597 7233.474 7927.186 8611.562 9166.242 9569.283 9815.953 9960.723 10058.395 10097.257 - - - 10013.535 10100.000 10094.000

4 500.000 5162.93 6057.768 7078.87 7714.131 8245.087 8716.832 9129.511 9474.345 9763.319 9966.261 10069.718 10100 10100 10100 - - - 10100.000 - 10100.000

5 500.000 6844.253 7637.352 8511.511 9009.14 9369.45 9647.273 9865.27 10024.803 10100 10100 10100 10100 10100 10100 - - - 10100.000 - 10100.000

6 500.000 8322.494 8898.662 9512.953 9824.661 9988.715 10079.501 10100 10100 10100 10100 10100 10100 10100 10100 - - - 10100.000 - 10100.000

7 500.000 9392.420 9761.823 10064.956 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

8 500.000 9805.413 10064.173 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

9 500.000 9805.413 10064.173 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

10 500.000 9805.413 10064.173 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

11 500.000 9805.413 10064.173 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

12 500.000 9805.413 10064.173 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

13 500.000 9722.680 9995.839 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

14 500.000 9314.993 9693.214 10009.979 10090.612 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

15 500.000 8445.561 8958.884 9490.550 9772.115 9919.869 10026.623 10089.086 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

16 500.000 6985.546 7600.107 8285.045 8690.160 9022.163 9306.003 9535.175 9730.978 9897.867 10029.459 10098.643 10100.000 10100.000 10100.000 - - - 10100.000 - 10100.000

17 500.000 5028.369 5676.232 6442.528 6928.641 7343.185 7724.018 8088.445 8444.226 8794.030 9132.345 9449.579 9734.659 9977.521 - - - - 9860.979 - 10094.702

18 500.000 3208.410 3831.682 4570.474 5009.356 5330.171 5625.863 5953.005 6326.593 6749.704 7220.497 7731.288 8255.243 8775.418 - - - - 8521.169 - 9146.463
19 0.000 1613.920 2101.425 2720.486 3057.517 3226.767 3317.329 3416.417 3604.172 3924.082 4400.845 5004.613 5724.886 6519.972 7322.718 8082.704 - - 6163.359 8144.405 8258.286

19.5 412.210 1005.242 1358.913 1847.279 2134.539 2288.402 2288.402 2121.027 2032.855 2188.468 2566.748 3184.922 3984.610 4913.332 5875.865 6805.284 - - 4515.976 6984.588 7637.457

FP - 557.666 842.235 1155.734 1345.127 1456.790 1424.052 1206.718 722.081 39.147 399.306 1125.528 1980.711 2957.355 3994.264 5020.989 6022.053 - 2559.899 5356.102 6393.092

F1 - - 397.657 851.498 1004.439 1058.042 1040.066 894.766 506.896 - - - 370.797 1552.202 2624.198 3773.721 4902.814 - 1185.275 4239.124 5373.858

CHIEU CAO CACH CHUAN

DT CD500 CD1000 CD2000 CD3000 CD4000 CD5000 CD6000 CD7000 CD8000 CD9000 Boong chinh Boong dâng Be chắn sóng
6747.000 7071.962 7413.295 8184.324 9170.911 10593.870 12967.797 12688.791 - - - 11583.277 14374.750 -
6381.217 6618.812 6884.423 7497.397 8227.719 9180.062 10564.774 10369.944 - - - 11567.849 14362.555 -
5900.278 6113.622 6333.729 6812.475 7376.307 8077.182 9004.452 7537.052 12479.059 - - 11548.188 14350.434 14340.169
- 437.690 1967.553 4762.093 5844.544 6444.664 6927.084 5968.539 8394.882 9677.143 12055.251 11518.745 14319.698 12724.945
- - 91.995 653.325 1698.918 3421.562 5002.256 3084.651 6775.384 7704.503 9060.893 11503.997 14290.915 12715.528
- - 4.967 54.483 305.927 803.729 1663.879 959.949 4648.826 6102.795 7671.323 22501.272 14267.470 12712.653
- - 5.248 15.725 28.440 141.754 431.811 202.317 1897.217 3523.801 5670.495 11500.000 14267.470 12712.038
- - 5.248 15.611 26.082 36.550 54.735 57.283 578.454 1334.136 2978.076 11500.000 14267.470 12712.038
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 73.052 323.565 1120.510 11500.000 14267.470 12712.038
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 67.702 78.122 234.379 11500.000 14267.470 12712.038
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 67.702 78.122 90.977 11500.000 14267.470 12712.038
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 67.702 78.122 90.977 11500.000 14267.470 12712.038
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 67.702 78.122 90.977 11500.000 14267.470 12712.038
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 67.702 78.122 90.977 11500.000 14267.470 12712.038
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 67.702 78.122 90.977 11500.000 14267.470 12712.038
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 67.702 78.122 106.138 11500.000 - 12711.883
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 67.702 78.122 270.650 11500.000 - 12711.883
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 57.283 67.702 248.458 1053.584 11500.000 - 12711.883
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 46.865 117.058 509.022 1500.912 3928.965 11500.000 - 12711.883
- - 5.248 15.611 26.018 36.426 483.177 1351.555 3150.245 5754.573 8603.440 11503.525 - 12712.666
- - 5.248 21.301 369.401 92.768 2973.819 6133.12 8543.700 10500.000 12455.268 11516.337 - 12725.086
- - 66.551 881.618 2779.692 1170.279 9993.023 11353.071 12590.997 13886.062 - 11523.345 14086.555 14246.308
- 19.502 494.192 2464.888 9734.981 8183.109 12090.173 13129.743 14223.698 - - 11558.465 14205.774 14988.504
57.917 425.069 9838.666 11020.937 12041.685 13005.529 13979.301 14977.782 - - - 11582.932 14332.234 15374.283
787.600 1133.842 11450.749 12429.663 13331.718 14195.294 15090.056 - - - - 11611.886 14403.450 15439.734
+ Bảng trị số tuyến hình tàu mô hình
NUA CHIEU RONG
DN200 DN500 DN800 DN1200 DN1500
TT DN0 DN500 DN1000 DN3000 DN4000 DN6000 DN7000 DN9000 DN10000 DN11000 DN13000 DN14000 DN16000 Boong chinh Boong dâng Be chắn sóng
0 0 0 0 0
VĐ - - - - - - - - 9.68 44.02 70.52 89.89 104.42 115.43 124.02 131.25 - - 111.21 133.81 -

A1 - - - - - - - - 29.67 67.10 94.94 114.82 129.86 141.70 151.37 160.08 - - 136.92 163.10 -

AP - - - - - - - 5.82 58.27 96.61 123.66 142.76 157.14 168.56 177.92 186.24 - - 163.75 189.04 188.95

1 4.90 13.00 17.57 24.97 31.21 39.41 53.71 79.32 127.20 162.95 186.37 202.55 214.09 222.39 228.30 232.98 - - 218.76 234.55 226.84

2 12.88 44.14 59.27 79.38 93.67 106.78 123.72 149.47 179.86 204.51 221.93 233.30 240.67 245.40 248.12 249.50 - - 243.34 250.00 247.44

3 12.38 85.63 105.97 130.55 147.20 162.86 179.05 196.22 213.16 226.89 236.86 242.97 246.55 248.97 249.93 - - - 247.86 250.00 249.85

4 12.38 127.80 149.94 175.22 190.94 204.09 215.76 225.98 234.51 241.67 246.69 249.25 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

5 12.38 169.41 189.04 210.68 223.00 231.92 238.79 244.19 248.14 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

6 12.38 206.00 220.26 235.47 243.18 247.25 249.49 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

7 12.38 232.49 241.63 249.13 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

8 12.38 242.71 249.11 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

9 12.38 242.71 249.11 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

10 12.38 242.71 249.11 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

11 12.38 242.71 249.11 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

12 12.38 242.71 249.11 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

13 12.38 240.66 247.42 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

14 12.38 230.57 239.93 247.77 249.77 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

15 12.38 209.05 221.75 234.91 241.88 245.54 248.18 250 250 250 250 250 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

16 12.38 172.91 188.12 205.08 215.10 223.32 230.35 236.02 240.87 245.00 248.25 249.97 250 250 250 - - - 250.00 - 250.00

17 12.38 124.46 140.50 159.47 171.50 181.76 191.19 200.21 209.02 217.67 226.05 233.90 240.96 246.97 - - - - 244.08 - 249.87

18 12.38 79.42 94.84 113.13 123.99 131.93 139.25 147.35 156.60 167.07 178.73 191.37 204.34 217.21 - - - - 210.92 - 226.40

19 0.00 39.95 52.02 67.34 75.68 79.87 82.11 84.56 89.21 97.13 108.93 123.88 141.71 161.39 181.26 200.07 - - 152.56 201.59 204.41

19.5 10.20 24.88 33.64 45.72 52.84 56.64 56.64 52.50 50.32 54.17 63.53 78.83 98.63 121.62 145.44 168.45 - - 111.78 172.89 189.05

FP - 13.80 20.85 28.61 33.30 36.06 35.25 29.87 17.87 0.97 9.88 27.86 49.03 73.20 98.87 124.28 149.06 - 63.36 132.58 158.24
F1 - - 9.84 21.08 24.86 26.19 25.74 22.15 12.55 - - - 9.18 38.42 64.96 93.41 121.36 - 29.34 104.93 133.02

CHIEU CAO CACH CHUAN


DT CD500 CD1000 CD2000 CD3000 CD4000 CD5000 CD6000 CD7000 CD8000 CD9000 Boong chinh Boong dâng Be chắn sóng
167.00 175.05 183.50 202.58 227.00 262.22 320.99 314 - - - 286.71 355.81 0
157.95 163.83 170.41 185.58 203.66 227.23 261.50 256.68 - - - 286.33 355.51 0
146.05 151.33 156.78 168.63 182.58 199.93 222.88 186.56 308.89 - - 285.85 355.21 354.95
- 10.83 48.70 117.87 144.67 159.52 171.46 147.74 207.79 239.53 298.40 285.12 354.45 314.97
- - 2.28 16.17 42.05 84.69 123.82 76.35 167.71 190.71 224.28 284.75 353.74 314.74
- - 0.12 1.35 7.57 19.89 41.19 23.76 115.07 151.06 189.88 556.96 353.16 314.67
- - 0.13 0.39 0.70 3.51 10.69 5.01 46.96 87.22 140.36 284.65 353.16 314.65
- - 0.13 0.39 0.65 0.90 1.35 1.42 14.32 33.02 73.71 284.65 353.16 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.81 8.01 27.74 284.65 353.16 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.68 1.93 5.80 284.65 353.16 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.68 1.93 2.25 284.65 353.16 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.68 1.93 2.25 284.65 353.16 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.68 1.93 2.25 284.65 353.16 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.68 1.93 2.25 284.65 353.16 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.68 1.93 2.25 284.65 353.16 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.68 1.93 2.63 284.65 - 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.68 1.93 6.70 284.65 - 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 1.42 1.68 6.15 26.08 284.65 - 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 1.16 2.90 12.60 37.15 97.25 284.65 - 314.65
- - 0.13 0.39 0.64 0.90 11.96 33.45 77.98 142.44 212.96 284.74 - 314.67
- - 0.13 0.53 9.14 0.90 73.61 151.81 211.48 259.90 308.30 285.06 - 314.98
- - 1.65 21.82 68.80 28.97 247.35 281.02 311.66 343.71 - 285.23 348.68 352.63
- 0.48 12.23 61.01 240.96 202.55 299.26 324.99 352.07 - - 286.10 351.63 371.00
1.43 10.52 243.53 272.80 298.06 321.92 346.02 370.74 - - - 286.71 354.76 380.55
19.50 28.07 283.43 307.66 329.99 351.37 373.52 - - - - 287.42 356.52 382.17

+ Bảng trị số tuyến hình trên sàn phóng


NUA CHIEU RONG
Boon Be
DN100 DN200 DN300 DN500 DN600 DN700 DN800 DN900 DN1000 DN1100 DN1200 DN1300 DN1400 DN1500 DN1600 Boong
TT DN0 DN500 DN4000 g chắn
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 chinh
dâng sóng
133.1
VĐ - - - - - - - - 9.50 44.10 69.80 88.50 103.80 115.40 124.40 131.20 - - 111.20 -
0
162.8
A1 - - - - - - - - 28.70 66.40 92.90 113.10 129.10 141.80 152.00 159.80 - - 136.90 -
0
188.0 189.1
AP - - - - - - - 5.70 58.40 96.70 122.70 142.60 157.20 168.70 177.80 184.70 - - 163.60
0 0
234.0 226.1
1 5 12.20 16.80 24.70 31.30 39.10 53.00 79.80 126.80 162.70 186.40 202.10 213.50 221.30 287.70 232.50 - - 218.10
0 0
12.9 250.0 247.2
2 44.10 79.80 93.10 107.60 125.20 150.10 180.00 203.50 220.60 232.60 240.80 245.90 248.90 249.70 - - 242.80
0 60.70 0 0
12.5 250.0 249.2
3 85.00 105.50 130.20 147.60 162.80 179.60 196.70 212.60 226.10 236.00 242.80 246.80 250.00 250.00 - - - 246.80
0 0 0
12.5 250.0
4 129.40 149.70 174.60 191.40 204.40 215.60 227.40 235.50 241.40 246.70 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
5 169.60 187.20 207.10 222.60 231.60 238.80 234.40 248.20 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
6 205.20 218.70 235.20 244.60 246.80 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
7 230.80 241.70 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
8 242.90 248.60 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
9 242.90 248.60 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
10 242.90 248.60 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
11 242.90 248.60 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
12 242.90 248.60 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
13 240.30 248.60 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
14 229.60 238.90 247.20 249.10 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
15 207.10 220.60 235.40 244.90 249.10 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 250.0
16 169.50 187.40 205.50 215.00 222.40 229.20 235.80 240.70 244.00 246.30 248.60 250.00 250.00 250.00 - - - 250.00 -
0 0
12.5 249.2
17 125.40 142.20 160.20 171.10 181.50 191.10 200.60 209.40 217.00 225.90 233.40 240.40 246.70 - - - - 243.20 -
0 0
12.5 226.2
18 79.60 94.90 111.60 124.20 133.00 139.40 147.00 156.50 167.40 178.50 191.80 203.90 217.40 - - - - 209.90 -
0 0
200.3 204.1
19 0.00 40.40 52.40 67.10 74.60 79.70 82.40 84.80 89.00 97.00 108.20 123.90 142.00 161.00 181.90 200.10 - - 152.80
0 0
19. 172.2 189.0
10.5 23.30 32.60 45.00 53.10 56.50 56.70 52.10 50.60 54.10 63.40 78.20 98.10 121.80 145.20 168.00 - - 110.60
5 0 0
132.1 157.3
FP - 13.20 21.10 29.40 34.40 37.00 34.90 29.40 18.00 1.00 9.40 26.90 49.10 72.60 98.20 124.70 149.70 - 62.00
0 0
105.0 133.0
F1 - - 10.20 20.80 25.90 26.80 25.50 22.50 13.10 - - - 9.10 38.90 65.00 92.40 119.80 - 29.50
0 0
CHIEU CAO CACH CHUAN
DT CD500 CD1000 CD2000 CD3000 CD4000 CD5000 CD6000 CD7000 CD8000 CD9000 Boong chinh Boong dâng Be chắn sóng
167.00 174.60 183.20 202.80 227.00 262.20 321.00 314.00 - - - 286.60 355.00 -
157.10 163.40 170.10 185.20 203.50 227.10 261.80 256.20 - - - 286.50 355.00 -
145.70 151.60 156.90 168.80 182.20 200.00 222.40 186.20 309.00 - - 285.40 355.00 356.00
- 10.50 48.00 117.20 144.90 159.30 171.80 147.30 207.20 239.20 298.60 285.30 353.00 316.00
- - 2.30 16.10 42.00 84.30 123.20 76.50 167.40 190.40 224.50 284.60 352.00 316.00
- - 0.12 1.30 7.80 20.00 41.50 23.40 115.00 151.30 189.40 284.10 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.70 3.50 10.80 5.00 47.00 87.10 140.20 283.80 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.40 1.40 14.50 33.00 73.20 283.80 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.80 8.00 27.30 283.80 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.70 2.00 5.60 283.80 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.70 2.00 2.20 283.80 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.70 2.00 2.20 283.80 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.70 2.00 2.20 283.80 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.70 2.00 2.20 283.80 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.70 2.00 2.20 283.80 352.00 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.70 2.00 2.50 283.80 - 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.70 2.00 6.40 283.80 - 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 1.40 1.70 6.10 26.20 283.80 - 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 1.20 3.00 12.40 37.30 97.60 283.80 - 316.00
- - 0.13 0.40 0.65 0.90 12.00 33.60 78.00 142.60 213.20 283.80 - 316.00
- - 0.13 0.50 9.20 0.90 73.20 151.40 211.60 259.70 308.50 283.80 - 316.00
- - 1.70 21.90 68.10 29.00 247.60 281.00 311.20 343.50 - 285.50 350.00 355.00
- 0.50 12.60 61.00 241.00 202.20 300.00 325.10 352.30 - - 286.30 352.00 371.00
1.40 10.70 243.70 272.40 298.00 322.00 346.00 370.10 - - - 286.80 354.00 380.00
19.00 28.60 283.60 307.40 330.00 351.60 373.80 - - - - 287.30 357.00 383.00
+ Độ chính xác của tuyến hình trên sàn phóng
NUA CHIEU RONG
Be
DN DN50 DN100 DN200 DN300 DN400 DN500 DN600 DN700 DN800 DN900 DN1000 DN1100 DN1200 DN1300 DN1400 DN1500 DN1600 Boong Boong
TT chắn
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 chinh dâng
sóng
VĐ - - - - - - - - 2% 0% 1% 2% 1% 0% 0% 0% - - 0% 1% -
A1 - - - - - - - - 3% 1% 2% 1% 1% 0% 0% 0% - - 0% 0% -
AP - - - - - - - 2% 0% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 1% - - 0% 1% 0%
1 2% 6% 4% 1% 0% 1% 1% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 26% 0% - - 0% 0% 0%
2 0% 0% 2% 1% 1% 1% 1% 0% 0% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 0% - - 0% 0% 0%
3 1% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% 0% 0%
4 1% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
5 1% 0% 1% 2% 0% 0% 0% 4% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
6 1% 0% 1% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
7 1% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
8 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
9 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
10 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
11 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
12 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
13 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
14 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
15 1% 1% 1% 0% 1% 1% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
16 1% 2% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 1% 1% 0% 0% 0% - - - 0% - 0%
17 1% 1% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - - 0% - 0%
18 1% 0% 0% 1% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - - 0% - 0%
19 0% 1% 1% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 0% - - 0% 1% 0%
19.5 3% 6% 3% 2% 1% 0% 0% 1% 1% 0% 0% 1% 1% 0% 0% 0% - - 1% 0% 0%
FP - 4% 1% 3% 3% 3% 1% 2% 1% 3% 5% 3% 0% 1% 1% 0% 0% - 2% 0% 1%
F1 - - 4% 1% 4% 2% 1% 2% 4% - - - 1% 1% 0% 1% 1% - 1% 0% 0%
CHIEU CAO CACH CHUAN
DT CD500 CD1000 CD2000 CD3000 CD4000 CD5000 CD6000 CD7000 CD8000 CD9000 Boong chinh Boong dâng Be chắn sóng
0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% 0% -
1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% 0% -
0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - 0% 0% 0%
- 3% 1% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0%
- - 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0%
- - 2% 4% 3% 1% 1% 2% 0% 0% 0% 0% 0% 0%
- - 0% 3% 1% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0%
- - 0% 4% 1% 1% 3% 1% 1% 0% 1% 0% 0% 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 0% 0% 2% 0% 0% 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 1% 3% 3% 0% 0% 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 1% 3% 2% 0% 0% 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 1% 3% 2% 0% 0% 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 1% 3% 2% 0% 0% 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 1% 3% 2% 0% 0% 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 1% 3% 2% 0% 0% 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 1% 3% 5% 0% - 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 1% 3% 4% 0% - 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 1% 1% 1% 0% 0% - 0%
- - 0% 4% 1% 0% 3% 4% 2% 0% 0% 0% - 0%
- - 0% 4% 1% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - 0%
- - 0% 5% 1% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 0% - 0%
- - 3% 0% 1% 0% 0% 0% 0% 0% - 0% 0% 1%
- 4% 3% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - 0% 0% 0%
2% 2% 0% 0% 0% 0% 0% 0% - - - 0% 0% 0%
3% 2% 0% 0% 0% 0% 0% - - - - 0% 0% 0%
4. Vẽ tuyến hình tàu mô hình
5. Phân tích kết cấu và đặc điểm liên kết giữa các cơ cấu của phân đoạn 311

Giới hạn chiều rộng của phân đoạn : cách đường dọc tâm 100mm. Hệ thống kết cấu
của phân đoạn được bố trí bên phải tàu so với mặt phẳng dọc tâm tàu khi nhìn về mũi
tàu.

Tại sườn số 31 :

Hình 2.3 : Đặc điểm liên kết tại sườn số 31

- Gồm các cơ cấu :

+ Dầm dọc đáy

+ Nẹp dọc

+ Tấm thép gia cường

+ Mã gia cường

- Đặc điểm liên kết :

+ Tại vị trí sườn 31 gồm có 6 dầm đọc đáy trong đó có 4 dầm dọc được
bố trí cách nhau 722mm và 2 dầm dọc còn lại được liên kết với 2 mã gia
cường được khoét lỗ.

+ Liên kết giữa mã gia cường và tấm thép có độ dày là 12mm là liên kết
gián đoạn có khoét lỗ.

+ Liên kết giữa tấm thép gia cường và sườn thường trên mạn là liên kết
bằng mã hông.
+Vị trí sống phụ được gia cường bởi nẹp dọc đáy có quy cách
L150x90x9.

STT Tên gọi Quy cách (mm) Số lượng Hình triển khai chi tiết

1 Dầm dọc đáy L200x90x9/14 6

2 Nẹp dọc đáy L150x90x9 1

t = 12 1

3 Mã gia cường

t =12 1

Tấm thép gia


4 t = 12 1
cường
Bảng 2.1: Chi tiết kết cấu phân đoạn 311 tại sườn số 31

Tại vị trí sườn 32:

Hình 2.4 : Đặc điểm liên kết tại sườn 32


STT Tên gọi Quy cách(mm) Số lượng Hình triển khai chi tiết

Dầm dọc
1 L200x90x9/14 6
đáy

t = 10

2 Đà ngang 2

t = 12

Tấm thép
3 t = 14 1
gia cường

Bảng 2.3: chi tiết kết cấu phân đoạn 311 tại sườn số 32
- Gồm có các cơ cấu :

+ Dầm dọc đáy

+ Đà ngang

+ Tấm thép gia cường

- Đặc điểm liên kết :

+ Tại vị trí sườn 32 được bố trí 8 dầm dọc đáy liên kết với các tấm ốp,
các dầm dọc có quy cách L200x90x9/14 nằm trên các đà ngang đặc.

+ Trên đà ngang này có các lỗ như : lỗ thoát người chui có quy cách là
400x500 và các lỗ khoét công nghệ có quy cách lần lượt là 250Ø và
350Ø.

Tại sườn số 33 :

Hình 2.5 : Đặc điểm liên kết tại sườn 33

- Gồm có các chi tiết :

+ Dầm dọc đáy

+ Nẹp dọc đáy

+ Tấm thép gia cường

+ Mã bẻ 90

- Đặc điểm liên kết :


+ Tại vị trí sườn 33 có các dầm đọc dáy có quy cách là L200x90x9/14.

+ Sống phụ được gia cường bởi nẹp dọc đáy có quy cách L150x90x9.

+ Trên tấm thép gia cường có độ dày 10mm bẻ 90 có lỗ khoét công nghệ
có quy cách 250Ø.

STT Tên gọi Quy cách(mm) Số lượng Hình triển khai chi tiết

1 Dầm dọc đáy L200x90x9/14 6

2 Nẹp dọc đáy L150x90x9 1

Tấm thép gia


3 t = 10 1
cường

4 Mã bẻ 90 1
Bảng 2.3: chi tiết kết cấu phân đoạn 311 tại sườn số 33

Tại sườn số 34 :

Hình 2.6 : Đặc điểm liên kết tại sườn 34

- Gồm có các cơ cấu :

+ Dầm dọc đáy

+ Nẹp dọc đáy

+ Đà ngang

+ Tấm thép gia cường

+ Cột chống

+ Mã bẻ 90

- Đặc điểm liên kết :

+ Tại vị trí sườn 34 có các dầm dọc đáy có quy cách là L200x90x9/14

+ Tại các dầm dọc đáy được gia cường bởi các cột chống có quy cách là
L150x90x12

+ Sống phụ được gia cường bởi nẹp dọc đáy có quy cách L150x90x9

+ Tấm thép có độ dày 10mm bẻ 90 có lỗ khoét công nghệ có quy cách là


250Ø
+ Đà ngang đặc có độ dày 10mm có lỗ khoét có quy cách 250Ø
STT Tên gọi Quy cách(mm) Số lượng Hình triển khai chi tiết

1 Dầm dọc đáy L200x90x9/14 12

2 Nẹp dọc đáy L1500x90x9 1

3 Đà ngang t = 10 1

Tấm thép gia


4 t = 10 1
cường
5 Cột chống L150x90x12 3

6 Mã bẻ 90 2
Bảng 2.4: chi tiết kết cấu phân đoạn 311 tại sườn số 34

Tại sườn số 35 :

- Gồm có các chi tiết :

+ Dầm dọc đáy

+ Mã bẻ 90

+ Nẹp dọc đáy

+ Tấm thép gia cường

- Đặc điểm liên kết :

+ Tại vị trí sườn 35 có các dầm dọc đáy có quy cách L200x90x9/14.

+ Sống phụ được gia cường nẹp dọc đáy có quy cách L150x90x9.

+ Tấm thép gia cường có độ dày 10mm bẻ 90 có khoét lỗ công nghệ có


quy cách 250Ø.
STT Tên gọi Quy cách(mm) Số Hình triển khai chi tiết
lượng

1 Dầm dọc đáy L200x90x9/14 6

2 Nẹp dọc đáy L150x90x9 1

Tấm thép gia


3 t = 10 1
cường

4 Mã bẻ 90 1

Bảng 2.5: chi tiết kết cấu phân đoạn 311 tại sườn số 35
Tại sườn số 36 :

Hình 2.6 : Đặc điểm liên kết tại sườn 36

- Gồm có các cơ cấu:

+ Dầm dọc đáy

+ Tấm thép gia cường

+ Đà ngang

- Đặc điểm liên kết:

+ Tại vị trí sườn 36 có các dầm dọc đáy có quy cách L200x90x9/14 liên
kết với các tấm ốp

+ Tại các đà ngang đặc có độ dày 10mm có các lỗ như lỗ người chui có
quy cách 400x500, lỗ khoét công nghệ 250Ø
STT Tên gọi Quy cách(mm) Số Hình triển khai chi tiết
lượng

1 Dầm dọc đáy L200x90x9/14 10

Tấm thép gia


2 t = 10 1
cường

3 Đà ngang t = 10 1
Bảng 2.6: Chi tiết kết cấu phân đoạn 311 tại sườn số 36

Tại sườn số 37:

Hình 2.7 : Đặc điểm liên kết tại sườn 37

- Gồm các cơ cấu sau :

+ Dầm dọc đáy

+ Nẹp dọc đáy

+ Tấm thép gia cường

- Đặc điểm liên kết :

+ Tại vị trí sườn 37 có các dầm dọc đáy có quy cách L200x90x9/14

+ Sống phụ được gia cường nẹp dọc đáy có quy cách L150x90x9

+ Tấm thép có độ dày 10mm có lỗ khoét người chui có quy cách


400x500mm
STT Tên gọi Quy cách(mm) Số Hình triển khai chi tiết
lượng

1 Dầm dọc đáy L200x90x9/14 8

2 Nẹp dọc đáy L150x90x9 1

Tấm thép gia


4 t = 10 1
cường

Bảng 2.7: chi tiết kết cấu phân đoạn 311 tại sườn số 37
Nẹp dọc số 1:

Hình 2.8 : Đặc điểm liên kết tại nẹp dọc số 1

+ Gồm dầm dọc đáy trên và dầm dọc đáy dưới có quy cách là
L200x90x9/14 được khoét lỗ ô van có quy cách 100x50

+ Các dầm dọc được gia cường bởi thanh dẹt có quy cách 125x12FB và
bẻ 90

Nẹp dọc số 2:

Hình 2.9: Đặc điểm liên kết tại nẹp dọc số 2


+ Gồm dầm dọc đáy trên và dầm dọc đáy dưới có quy cách là
L200x90x9/14 được khoét lỗ ô van có quy cách 100x50

+ Các dầm dọc được gia cường bởi thanh dẹt có quy cách 125x12FB và
thanh chống có quy cách L150x90x12

Nẹp dọc số 3 (sống phụ):

Hình 2.10: Đặc điểm liên kết tại nẹp dọc số 3

+ Gồm các nẹp dọc đáy có quy cách L150x90x9 gia cường cho sống
phụ

Nẹp dọc số 4:
Hình 2.11 : Đặc điểm liên kết tại nẹp dọc số 4

+ Gồm dầm dọc đáy có quy cách L200x90x9/14 được khoét lỗ ô van có
quy cách 100x50

+ Dầm dọc đáy được gia cường bằng thanh dẹt có quy cách 125x12FB,
thanh chống có quy cách L150x90x12

Nẹp dọc số 5:

Hình 2.12: Đặc điểm liên kết tại nẹp dọc số 5

+ Gồm dầm dọc đáy có quy cách L200x90x9/14 được gia cường bằng
các bẻ 90 và thanh dẹt có quy cách 125x12FB và các mã gia cường có
quy cách 300x350x12

Nẹp dọc số 6:
Hình 2.13: Đặc điểm liên kết tại nẹp dọc số 6

+ Gồm thanh dẹt gia cường có quy cách 100x12FB, mã gia cường có độ
dày 11mm, lỗ khoét người chui có quy cách 400x500 và lỗ khoét công
nghệ 50R; 70R

6. Phân tích kết cấu phân đoạn 3111

- Hệ thống kết cấu của phân đoạn 3111: Phân đoạn đáy 3111 được bố trí theo
hệ thống kết cấu dọc.

- Phân đoạn 3111 bao gồm: sống chính đáy, các sống phụ, đà ngang đặc tại các
vị trí sườn (32, 36), các đà ngang hở, dầm dọc đáy trên, dầm dọc đáy dưới, tôn
đáy trên, tôn đáy dưới và các cơ cấu gia cường. Ngoài ra còn có các lỗ khoét
công nghệ, lỗ khoét người chui, lỗ khoét thông khí và thông thủy.

- Phân tích kết cấu theo đặc điểm kết cấu ngang:

Sườn 31:

- Đà ngang hở, sống chính có độ dày là 12mm, sống phụ cách sống chính
2220mm, sống phụ có độ dày là 12mm. Các dầm dọc đáy trên và đáy dưới có
quy cách là L 200×90×9/14.

- Sống chính được gia cường bởi thanh dẹt (Flat Bar) có quy cách là 125×12
F.B.

- Sống phụ được gia cường bởi thanh có quy cách là L150×90×9.

- Bên hông được gia cường bởi tấm thép dày 12mm, liên kết với dầm dọc đáy
trên và đáy dưới bởi mã có độ dày là 12m.
Số
STT Tên gọi Quy cách Hình khai triển chi tiết
lượng

1 nẹp gia cường sống phụ L 150x90x9 1

2 thanh dẹt gia cường sống chính 125x15 FB. 1

3 tấm thép gia cường t = 12 1

4 mã liên kết t = 12 2
Sườn 32:

- Đà ngang đặc, sống chính có độ dày là 12mm, sống phụ cách sống chính
2220mm, sống phụ có độ dày là 12mm. Các dầm dọc đáy trên và đáy dưới có
quy cách là L 200×90×9/14.

- Các dầm dọc được gia cường bởi các thanh lập là (Flat Bar) có quy cách là
125×12F.B.

- Trên đà ngang có các lỗ khoét công nghệ với quy cách là 250Ø, 350Ø và lỗ
người chui có quy cách là 400×500 được gia cường bởi thanh lập là 75×12 F.B.
Số
STT Tên gọi Quy cách Hình khai triển chi tiết
lượng

thanh lập là gia cường đà


1 125x12 FB. 3
ngang

2 thanh lập là 75x12 FB 1

3 thanh lập là 75x12 FB 2

4 thanh lập là 75x12 FB 2

5 lỗ khoét người chui 400x500 2

ø300 1

lỗ khoét đường ống, giảm


6 ø250 1
trọng lượng

1
Sườn 33

- Đà ngang hở, sống chính có độ dày là 12mm, sống phụ cách sống chính
2220mm, sống phụ có độ dày là 12mm. Các dầm dọc đáy trên và đáy dưới có
quy cách là L 200×90×9/14.

- Sống chính được gia cường bởi thanh dẹt (Flat Bar) có quy cách là 125×12
F.B.

- Sống phụ được gia cường bởi thanh có quy cách là L150×90×9.

- Bên hông được gia cường bởi tấm thép dày 10 bẻ 90 và thanh lập là (Flat Bar)
có quy cách là 75×12 F.B và 100×12 F.B, trên tấm có lỗ khoét công nghệ với
quy cách là 250Ø.
Số
STT Tên gọi Quy cách Hình khai triển chi tiết
lượng

1 thanh lập là FB75x12 1

2 thanh lập là FB100x12 1

3 nẹp gia cường sống phụ L 150x90x9 1

thanh dẹt gia cường sống


4 125x15 FB. 1
chính

5 tấm thép gia cường t=10 1


Sườn 34

- Đà ngang hở, sống chính có độ dày là 12mm, sống phụ cách sống chính
2220mm, sống phụ có độ dày là 12mm. Các dầm dọc đáy trên và đáy dưới có
quy cách là L 200×90×9/14.

- Sống chính được gia cường bởi mã có độ dày 10 và bẻ 90 trên mã này có


khoét lỗ công nghệ có quy cách là 250Ø.

- Sống phụ được gia cường bởi thanh có quy cách là L150×90×9.

- Các dầm dọc được gia cường bởi cột chống có quy cách là L 150×90×12.

- Bên hông được gia cường bởi tấm thép dày 10 bẻ 90 và thanh lập là (Flat Bar)
có quy cách là 75×12 F.B và 100×12 F.B. Trên tấm có lỗ khoét công nghệ với
quy cách là 250Ø.
Số
STT Tên gọi Quy cách Hình khai triển chi tiết
lượng

L150x90x12 2

1 cột chống

L150x90x12 2

2 thanh lập là FB75x12 1

3 thanh lập là FB100x12 1

4 nẹp gia cường sống phụ L 150x90x9 1

5 mã gia cường sống chính t=10 1

6 tấm thép gia cường t=10 1


Sườn 35

- Đà ngang hở, sống chính có độ dày là 12mm, sống phụ cách sống chính
2220mm, sống phụ có độ dày là 12mm. Các dầm dọc đáy trên và đáy dưới có
quy cách là L 200×90×9/14.

- Sống chính được gia cường bởi thanh dẹt (Flat Bar) có quy cách là 125×12
F.B.

- Sống phụ được gia cường bởi thanh có quy cách là L150×90×9.

- Bên hông được gia cường bởi tấm thép dày 10 bẻ 90 và thanh lập là (Flat Bar)
có quy cách là 75×12 F.B và 100×12 F.B, trên tấm có lỗ khoét công nghệ với
quy cách là 250Ø.
Số
STT Tên gọi Quy cách Hình khai triển chi tiết
lượng

1 nẹp gia cường sống phụ L 150x90x9 1

FB100x12 1

2 thanh lập là

FB100x12 1

3 thanh lập là FB75x12 1

thanh dẹt gia cường sống


4 125x15 FB. 1
chính

5 tấm thép gia cường t=10 1


Sườn 36

- Đà ngang đặc có độ dày là 10, sống chính có độ dày là 12mm, sống phụ cách
sống chính 2220mm, sống phụ có độ dày lần lượt là 12mm. Các dầm dọc đáy
trên và đáy dưới có quy cách là L 200×90×9/14.

- Các dầm dọc được gia cường bởi các thanh lập là (Flat Bar) có quy cách là
125×12F.B.

- Trên đà ngang có các lỗ khoét công nghệ với quy cách là 250Ø, 350Ø, 400 Ø
và lỗ người chui có quy cách là 400×500 được gia cường bởi thanh lập là
75×12 F.B.
Số
STT Tên gọi Quy cách Hình khai triển chi tiết
lượng

thanh lập là gia cường đà


1 125x12 FB. 3
ngang

2 thanh lập là FB75x12 1

3 thanh lập là FB100x12 2

4 thanh lập là 75x12 FB 2

5 lỗ khoét người chui 400x500

6 lỗ khoét đường ống, giảm


trọng lượng
ø300 1

ø250 2

ø400 1
1
Sườn 37

- Đà ngang hở, sống chính có độ dày là 12mm, sống phụ cách sống chính
2220mm, sống phụ có độ dày là 12mm. Các dầm dọc đáy trên và đáy dưới có
quy cách là L 200×90×9/14.

- Sống chính được gia cường bởi thanh dẹt (Flat Bar) có quy cách là 125×12
F.B.

- Sống phụ được gia cường bởi thanh có quy cách là L150×90×9.

- Bên hông được gia cường bởi tấm thép dày 10 và thanh lập là (Flat Bar) có
quy cách là 75×12 F.B và 100×12 F.B, trên tấm có lỗ khoét công nghệ với quy
cách là 400×500.
Số
STT Tên gọi Quy cách Hình khai triển chi tiết
lượng

1 thanh lập là FB75x12 1

2 thanh lập là FB100x12 1

3 nẹp gia cường sống phụ L 150x90x9 1

thanh dẹt gia cường sống


4 125x15 FB. 1
chính

5 tấm thép gia cường t=10 1


Phân tích kết cấu theo đặc điểm kết cấu dọc:

- Sống dọc tâm:

+ Có độ dày là 12mm, sống chính được gia cường bởi các thanh lập là
có quy cách là 125×12 F.B.

+ Trên sống chính có các lỗ khoét thông khí với quy cách là ô van
100×50, các lỗ thoát thủy có quy cách là ô van 150×75 và các lỗ người
chui có quy cách là 400×500 được gia cường bởi thanh lập là có quy
cách 75×12 F.B. Ngoài ra còn có các lỗ khoét công nghệ khác.
Nẹp dọc số 1:

- Gồm dầm dọc đáy trên và đáy dưới có quy cách là L 200×90×9/14 được gia
cường bởi các thanh lập là có quy cách 125×12 F.B và mã bẻ 90.

- Trên dầm dọc đáy trên và đáy dưới có các lỗ khoét với quy cách là ô van
100×50.

Nẹp dọc số 2 và 4:

- Gồm dầm dọc đáy trên và đáy dưới có quy cách là L 200×90×9/14 được gia
cường bởi các thanh lập là có quy cách 125×12 F.B, và các cột chống có quy
cách là L 150×90×12.

- Trên dầm dọc đáy trên và đáy dưới có các lỗ khoét với quy cách là ô van
100×50.
Nẹp dọc số 3 (sống phụ thứ nhất):

- Có độ dày là 12mm, sống phụ được gia cường bởi các thanh chữ L có quy
cách là L 150×90×9.

Nẹp dọc số 5:

- Gồm dầm dọc đáy trên và đáy dưới có quy cách là L 200×90×9/14 được gia
cường bởi các thanh lập là có quy cách 125×12 F.B và mã bẻ 90. Vách ngăn hố
tụ có chiều dày là 14mm, có các mã liên kết với vách hố tụ quy cách là
300×350×12.

- Trên dầm dọc đáy trên và đáy dưới có các lỗ khoét với quy cách là ô van
100×50.
Nẹp dọc số 6 (sống phụ thứ 2):

- Sống phụ có độ dày là 11mm, bắt đầu từ sườn 35 đến 37, trên sống phụ có lỗ
khoét người chui có quy cách là 400×500 và gia cường bởi các thanh lập là có
quy cách là 75×12 F.B

- Vách ngăn hố tụ có chiều dày là 12mm.

You might also like