Professional Documents
Culture Documents
thvl2 B8
thvl2 B8
Bảng 6
C C = 1μF C = 4,7μF
L Tt, RLC ss Tt, RLC nt Lt Tt, RLC ss Tt, RLC nt Lt
N = 500 vòng 2342,2 2318,8 2396,63 1092,1 1070 1105,48
N = 1000 vòng 1175,8 1156 1198,31 545,1 510 552,74
Đơn vị: Hz
R = 100Ω R = 10Ω
F (Hz)
Z s=
(U ¿ ¿ E −U R ) R
UR
¿
|
Z S= 2 π fL −
1
2 π fC |
50 2976,923 2780,698 3177,557
200 669,231 671,871 773,608
500 207,692 230 262,892
1000 81,818 78,235 48,32
1220 76,471 66,923 4,764
1500 87,5 83,75 60,15
2000 130,769 143,846 142,093
5000 445,454 470 522,346
10000 1011,111 990 1092,438
20000 2122,222 2058,966 2208,75
•Nhận xét: Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của Zs vào tần số f : Nhận thấy đồ thị của cả 3
đường (R=100Ω , R = 10Ω , lý thuyết ) có dạng gần như hoàn toàn giống nhau cho
thấy thực nghiệm thu được kết quả tương đối chính xác.
Bảng 8
R = 100Ω R = 10Ω
F (Hz)
Zp=
(U ¿ ¿ E −U R )R
UR
¿
1
=| 1
Z p 2 π fL
− 2 π fC |
50 76,471 75,714 5,551
200 76,471 80,91 22,802
500 100 105,385 67,1
1000 400 403,793 365,07
1220 757,143 275,714 3702,535
1500 215,789 250,87 293,268
2000 93,548 123,333 124,144
5000 57,895 61,429 33,771
10000 50 55,217 16,147
20000 50 53,83 7,986
Zp (Ω)
4000
3500
tính toán (100Ω)
3000
tính toán (10Ω)
2500 lý thuyết
2000
1500
1000
500
0
0 5000 10000 15000 20000 25000
f (Hz)
•Nhận xét: Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của ZP vào tần số f : Nhận thấy đồ thị của cả 3
đường (R=100Ω , R = 10Ω , lý thuyết ) có dạng gần như hoàn toàn giống nhau cho
thấy thực nghiệm thu được kết quả tương đối chính xác.