Professional Documents
Culture Documents
Xử Lí Số Liệu Bài 2 (Phân Cực)
Xử Lí Số Liệu Bài 2 (Phân Cực)
U ( mV ) U tb
Bên Góc φ (°)
Lần 1 Lần 2
0 1212 1240 1226(U max ¿
10 1169 1208 1188.5
20 1103 1145 1124
30 1002 1042 1022
40 887 910 898.5
Trái
50 727 750 738.5
60 575 574 574.5
70 400 404 402
80 294 292 293
90 291 290 291.5
0 1248 1260 1254(U max ¿
10 1170 1232 1210
20 1137 1212 1174.5
30 1080 1150 1115
40 976 1052 1014
Phải
50 850 924 887
60 699 747 723
70 525 571 548
80 395 394 394.5
90 268 287 277.5
U tb phải U tb trái U tb
Uφ
Góc φ (°) 2
cos φ
U max
0 1.00 1.00
10 0.97 0.97
20 0.88 0.93
30 0.75 0.86
40 0.59 0.77
50 0.41 0.66
60 0.25 0.52
70 0.12 0.38
80 0.03 0.28
90 0.00 0.23
Nhận xét:
- Đồ thị giữa đường lý thuyết và thực nghiệm có dạng giống nhau (về dáng và
sự biến thiên thay đổi của đồ thị)
- Tuy nhiên, vẫn tồn tại nhiều sự chênh lệch do:
Hiện tượng không phân cực hoàn toàn của bản T
Ánh sáng bị tác động từ môi trường xung quanh
Sự phụ thuộc của hệ số truyền hiệu chỉnh vào cos 2 φ .
2
U φ −U r
cos φ
U max
1.00 0.77
0.97 0.74
0.88 0.70
0.75 0.63
0.59 0.54
0.41 0.43
0.25 0.30
0.12 0.15
0.03 0.05
0.00 0.00
Bảng 1.3. Nghiệm lại công thức phản xạ Fresnel.
Ta có :
β=arcsin ( sinαn )
Với n=1.53
| || |
r
E∕ ∕ tan (α −β )
=
E
i
∕ ∕
tan(α + β )
| || |
r
E⊥ sin (α−β)
=
E
i
⊥
sin( α+ β )
Nhận xét :
- Có sự chênh lệch giữa đường lý thuyết và đường thực nghiệm trong quá trình
đo đạc và tính toán nhưng ta vẫn thấy được chúng có cùng dạng với nhau về
cả hình dạng và sự biến thiên
- Nguyên nhân sai lệch :
Việc lấy U chỉ là tương đối vì U nhảy số liên tục, không cố định
Khi lắp đặt dụng cụ như yêu cầu, độ chính xác chỉ ở vị trí tương đối
Việc điều chỉnh phương hướng bản thuỷ tinh không chính xác
Sự ảnh hưởng đến từ môi trường xung quanh.