You are on page 1of 11

Forecast ES có xu hướng

Period
Actual Naïve Simple MA Weighted MA Exponential T F FIT
1 1600 0
2 2200 1600 10 1600
3 2000
4 1600
5 2500
6 3500
7 3300
8 3200
9 3900
10 4700
11 4300
12 4400
13
14
15
16
Dự báo
5000
Thực tế Naive Simple MA
4500 Weighted MA ES
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Chi tiết Trọng số
Giai đoạn thứ 4 gần nhất 0.1
Giai đoạn thứ 3 gần nhất 0.2
Giai đoạn thứ 2 gần nhất 0.3
Giai đoạn gần nhất 0.4
Tổng 1
Alpha 0.3
Delta 0.5
SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics X Variab


Multiple R 0.994386
R Square 0.988803 400

Residuals
Adjusted R 0.987203 0
Standard E 331.9546 5 10
-400
Observatio 9
-800
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 68117532 68117532 618.1611 4.342E-08
Residual 7 771356.8 110193.8
Total 8 68888889

Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95.0%
Upper 95.0% X Va
Intercept 6698.492 309.6479 21.63261 1.137E-07 5966.291 7430.693 5966.291 7430.693 20000
X Variable 344.2211 13.8448 24.86284 4.342E-08 311.4834 376.9589 311.4834 376.9589 15000
10000

Y
5000
0
RESIDUAL OUTPUT 5

ObservationPredicted Y Residuals
1 12894.47 105.5276
2 11861.81 138.191
3 10829.15 170.8543
4 10140.7 -140.7035
5 13582.91 417.0854
6 16336.68 -336.6834
7 18746.23 253.7688
8 17025.13 -25.12563
9 13582.91 -582.9146
X Variable 1 Residual Plot
400
Residuals

0
5 10 15 20 25 30 35 40
-400

-800
X Variable 1

X Variable 1 Line Fit Plot


20000
15000
10000 Y
Predicted Y
Y

5000
0
5 10 15 20 25 30 35 40
X Variable 1
Ứng dụng hồi quy tìm đường xu hướng

BÀI TẬP 1

Period Actual 2 cách xác định mô hình dự


x2 xy
(x) Demand (Y) báo hồi quy tuyến tính
1 1600 1 1600 Excel Công thức
2 2200 4 4400 Slope 286.71328671 286.71328671
3 2000 9 6000 Intercept 1236.3636364
4 1600 16 6400
5 2500 25 12500
6 3500 36 21000
7 3300 49 23100
8 3200 64 25600
9 3900 81 35100
10 4700 100 47000
11 4300 121 47300
12 4400 144 52800
78 37200 650 282800
Tổng x Tổng y Tổng x2 Tổng xy
Dự báo
13 4964
14 5250

BÀI TẬP 2

Y x Y = ax + b
BÀI TẬP 2
Nhu cầu Yếu tố a Excel
1 350 15 Slope a
2 620 26 Intercept b
3 748 32
4 862 40
5 1218 56

BÀI TẬP 3

Cửa hàng bán thảm xây dựng lưu trữ số liệu doanh số
(theo yard vuông) theo từng năm, đồng thời cũng thu thập số liệu về số lượng giấy phép thi công được cấp để
xây nhà trong khu vực như sau:

x TB yTB
20.888888889 13888.89
x Y

2 cách xác định mô hình dự


báo hồi quy tuyến tính
Doanh 2 cách xác định mô hình dự
thu báo hồi quy tuyến tính
Năm Giấy phép x2 xY
(yard
vuông)
1 18 13000 324 234000 Excel Công thức
2 15 12000 225 180000 Slope 344.22110553 344.2211
3 12 11000 144 132000 Intercept 6698.4924623 6698.4925
4 10 10000 100 100000
5 20 14000 400 280000
6 28 16000 784 448000
7 35 19000 1225 665000
8 30 17000 900 510000
9 20 13000 400 260000
Tổng 4502 2809000
10 25 15304.02
BÀI TẬP DỰ BÁO TÍNH THỜI VỤ

Đơn vị: nghìn sinh viên


Tuyển sinh theo quý Năm 2020 Năm 2021
Quý mùa Thu 24 26
Quý mùa Đông 23 22
Quý mùa Xuân 19 19
Quý mùa Hè 14 17
Tổng 80 84

Bước 1. Tính toán Cầu thực tế bình quân của từng mùa (Average Demand for each "Season")

Số lượng tuyển sinh


= 80/4 20
bình quân năm 2020
Số lượng tuyển sinh
= 84/4 21
bình quân năm 2021

Bước 2. Tính toán Chỉ số tính thời vụ (Seasonal Index) của từng mùa mỗi giai đoạn trong quá khứ (Seasonal Index for each "

Tuyển sinh theo quý Seasonal Index - Năm 2020 Seasonal Index - Năm 2021
Quý mùa Thu = 24/20 1.2 = 26/21 1.24
Quý mùa Đông = 23/20 1.15 = 22/21
Quý mùa Xuân = 19/20 = 19/21
Quý mùa Hè = 14/20 = 21/17

Bước 3. Tính toán Bình quân Chỉ số tính thời vụ (Average Seasonal Index) của từng mùa

Tuyển sinh theo quý Average Seasonal Index


Quý mùa Thu = (1.2+1.24)/2 1.22
Quý mùa Đông = (1.15+.05)/2
Quý mùa Xuân = (0.95+0.9)/2
Quý mùa Hè = (0.7+0.8)/2

Bước 4. Tính toán Bình quân nhu cầu hàng năm (Average Demand for Season) của từng mùa của giai đoạn (t+1)
Giả sử hàng năm dự đoán tuyển sinh khoảng 90,000 sinh viên
Bình quân mỗi quý : = 90,000/4 22,500 (sinh viên)

Bước 5. Nhân Dự báo bình quân mỗi mùa (Average Demand for Season) với Chỉ số thời vụ mỗi mùa (Average Seasonal Inde

Tuyển sinh theo quý Dự báo - Forecast (sinh viên)


Quý mùa Thu = 22,500*1.22
Quý mùa Đông = 22,500*1.2
Quý mùa Xuân = 22,500*0.93
Quý mùa Hè = 22,500*0.75
hứ (Seasonal Index for each "Season" each time unit)

a giai đoạn (t+1)

mùa (Average Seasonal Index)


Actual
Period Demand Forecast
(x) (Y)
1 1600 1523
2 2200 1810
3 2000 2097
4 1600 2383
5 2500 2670
6 3500 2957
7 3300 3243
8 3200 3530
9 3900 3817
10 4700 4103
11 4300 4390
12 4400 4677

You might also like