Professional Documents
Culture Documents
C2. Forecasting - Dự báo.Một số phương pháp
C2. Forecasting - Dự báo.Một số phương pháp
Period
Actual Naïve Simple MA Weighted MA Exponential T F FIT
1 1600 0
2 2200 1600 10 1600
3 2000
4 1600
5 2500
6 3500
7 3300
8 3200
9 3900
10 4700
11 4300
12 4400
13
14
15
16
Dự báo
5000
Thực tế Naive Simple MA
4500 Weighted MA ES
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Chi tiết Trọng số
Giai đoạn thứ 4 gần nhất 0.1
Giai đoạn thứ 3 gần nhất 0.2
Giai đoạn thứ 2 gần nhất 0.3
Giai đoạn gần nhất 0.4
Tổng 1
Alpha 0.3
Delta 0.5
SUMMARY OUTPUT
Residuals
Adjusted R 0.987203 0
Standard E 331.9546 5 10
-400
Observatio 9
-800
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 68117532 68117532 618.1611 4.342E-08
Residual 7 771356.8 110193.8
Total 8 68888889
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95.0%
Upper 95.0% X Va
Intercept 6698.492 309.6479 21.63261 1.137E-07 5966.291 7430.693 5966.291 7430.693 20000
X Variable 344.2211 13.8448 24.86284 4.342E-08 311.4834 376.9589 311.4834 376.9589 15000
10000
Y
5000
0
RESIDUAL OUTPUT 5
ObservationPredicted Y Residuals
1 12894.47 105.5276
2 11861.81 138.191
3 10829.15 170.8543
4 10140.7 -140.7035
5 13582.91 417.0854
6 16336.68 -336.6834
7 18746.23 253.7688
8 17025.13 -25.12563
9 13582.91 -582.9146
X Variable 1 Residual Plot
400
Residuals
0
5 10 15 20 25 30 35 40
-400
-800
X Variable 1
5000
0
5 10 15 20 25 30 35 40
X Variable 1
Ứng dụng hồi quy tìm đường xu hướng
BÀI TẬP 1
BÀI TẬP 2
Y x Y = ax + b
BÀI TẬP 2
Nhu cầu Yếu tố a Excel
1 350 15 Slope a
2 620 26 Intercept b
3 748 32
4 862 40
5 1218 56
BÀI TẬP 3
Cửa hàng bán thảm xây dựng lưu trữ số liệu doanh số
(theo yard vuông) theo từng năm, đồng thời cũng thu thập số liệu về số lượng giấy phép thi công được cấp để
xây nhà trong khu vực như sau:
x TB yTB
20.888888889 13888.89
x Y
Bước 1. Tính toán Cầu thực tế bình quân của từng mùa (Average Demand for each "Season")
Bước 2. Tính toán Chỉ số tính thời vụ (Seasonal Index) của từng mùa mỗi giai đoạn trong quá khứ (Seasonal Index for each "
Tuyển sinh theo quý Seasonal Index - Năm 2020 Seasonal Index - Năm 2021
Quý mùa Thu = 24/20 1.2 = 26/21 1.24
Quý mùa Đông = 23/20 1.15 = 22/21
Quý mùa Xuân = 19/20 = 19/21
Quý mùa Hè = 14/20 = 21/17
Bước 3. Tính toán Bình quân Chỉ số tính thời vụ (Average Seasonal Index) của từng mùa
Bước 4. Tính toán Bình quân nhu cầu hàng năm (Average Demand for Season) của từng mùa của giai đoạn (t+1)
Giả sử hàng năm dự đoán tuyển sinh khoảng 90,000 sinh viên
Bình quân mỗi quý : = 90,000/4 22,500 (sinh viên)
Bước 5. Nhân Dự báo bình quân mỗi mùa (Average Demand for Season) với Chỉ số thời vụ mỗi mùa (Average Seasonal Inde