Professional Documents
Culture Documents
Tháng 1 2 3 4 5 6
Số lượng 54 55 52 56 47 43
1. Dùng phương pháp trung bình di động để dự báo số máy PC bán ra cho tháng 1 năm tới với cửa sổ trượt w
2. Dùng phương pháp san bằng mũ để dự báo số máy PC bán ra cho tháng 1 năm tới với hệ số điều chỉnh a=
Column8 Column9 Column10 Column11 Column12 Column13 Column14
50 45 37 41 40 37
1. Hãy sử dụng các phương pháp sự báo đã học để tính số lượng, đơn giá và chi phí quảng cáo trong tháng 9
2. hãy sử dụng phương pháp hồi quy tuyến tính để xác định mối quan hệ ( phương trình) giữa số lượng và 2
2. gọi phương trình giữa số lượng và chỉ số đơn giá là : Y= aX + Y là đơn giá, X là số lượng
Cách 1: sử dụng Regression
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.38404155670381
R Square 0.14748791727549
Adjusted R Square 0.00540257015473
Standard Error 1576.86193898298
Observations 8
ANOVA
df SS
Regression 1 2581038.55232101
Residual 6 14918961.447679
Total 7 17500000
Chart Title
4500000
4000000
f(x) = − 242.328874901652 x + 4383084.18568057
3500000 R² = 0.141358510359297
3000000
2500000
2000000
1500000
1000000
500000
0
1800 2000 2200 2400 2600 2800 3000 3200 3400
Yêu cầu:
8000
6000
từ bảng4000
kết quả ta có phương trình giữa số lượng và đơn giá là : Y= 1.2746X + 9420.1
2000
0
1800 2000 2200 2400 2600 2800 3000 3200 3400
MS F Significance F
2581038.552321 1.03802341525 0.347591217127
2486493.5746132
6X + 9420.1
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
R Square
Adjusted R Square
Standard Error
Observations
ANOVA
Regression
Residual
Total
Intercept
Số lượng(ly)
Chi phí quảng cáo ( đồng) Dự báo w=34 Dự báo a=0.35
4000000 #N/A
4000000 #N/A 4000000
3500000 #N/A 4000000
3300000 3833333.33333333 3850000
3500000 3600000 3685000
3800000 3433333.33333333 3629500
3700000 3533333.33333333 3680650
4200000 3666666.66666667 3686455
3900000 3840518.5
Regression Statistics
0.375976741779724
0.141358510359297
-0.00174840458082
307328.104573072
8
df SS MS F
1 93296616837.136 93296616837.136 0.987783
6 566703383162.864 94450563860.4773
7 660000000000
Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$D$16 Sản lượng Bắp 480 0 2 1 1.5
$E$16 Sản lượng Đậu 10 0 6 18 2
Constraints
Final Shadow Constraint Allowable Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$F$18 Canxi Column1 1.965 0 1.3 0.665 1E+030
$F$19 Đạm Column1 30 4 30 95 5
$F$20 Chất sợi Column1 10 90 10 2 3.057471264
Microsoft Excel 16.0 Sensitivity Report
Worksheet: [31191026742 (1).xlsx]Sheet3
Report Created: 3/16/2021 9:24:11 PM
Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$D$16 Sản lượng Bắp 480 0 2 1 1.5
$E$16 Sản lượng Đậu 10 0 6 18 2
Constraints
Final Shadow Constraint Allowable Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$F$18 Canxi Column1 1.965 0 1.3 0.665 1E+030
$F$19 Đạm Column1 30 4 30 95 5
$F$20 Chất sợi Column1 10 90 10 2 3.057471264
Một nông trại chăn nuôi gia súc ở Huyện Nhà Bè của TP.HCM cần mua bắp và các loại đậu làm thức ăn cho
Nhu cầu tối thiểu về thành phần dinh dưỡng để cung cấp cho gia súc của nông trại này một ngày lần lượt là
Column1 Column1
Column1 Column1 Bắp Đậu
Biến quyết định Sản lượng 480 10
Hàm mục tiêu Gía 2 6
Hệ ràng buộc Canxi 0.004 0.0045
Đạm 0.05 0.6
Chất sợi 0.02 0.04
Column5
giá mua ( ngàn đồng/kg)
2
6
này một ngày lần lượt là 1.3 kg canxi, 30 kg đạm và 10 kg chất sơi. Nông trại cần xác định phương án pha trộn các lo
Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$D$21 số lượng Cấu kiện A 8 0 500 200 200
$E$21 số lượng Cấu kiện B 2 0 500 200 200
$F$21 số lượng Cấu kiện C 4 0 600 400 100
Constraints
Final Shadow Constraint Allowable Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$G$23 Xi măng Column1 3400 1 3400 1600 1600
$G$24 Thép Column1 1800 1 1800 400 400
$G$25 Đá Column1 2200 1 2200 1600 400
Microsoft Excel 16.0 Sensitivity Report
Worksheet: [31191026742 (1).xlsx]Sheet4
Report Created: 3/16/2021 9:44:54 PM
Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$D$21 số lượng Cấu kiện A 0 0 500 1E+030 200
$E$21 số lượng Cấu kiện B 0 -1000 500 1000 1E+030
$F$21 số lượng Cấu kiện C 0 -400 600 400 1E+030
Constraints
Final Shadow Constraint Allowable Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$G$23 Xi măng Column1 0 0 3400 1E+030 3400
$G$24 Thép Column1 0 0 1800 1E+030 1800
$G$25 Đá Column1 0 5 0 1133.333333 0
Một công ty xây dựng lập kế hoạch sản xuất các cấu kiện bê tông đúc sẵn. Công ty dự kiến sản xuất 3 loại c
Lượng xi măng, thép và đá cần dùng cho mỗi loại cấu kiện cho ở bảng sau:
Số lượng xi măng, thép, đá có sẵn trong kho của công ty là 3400 kg, 1800 kg, và 2200 kg.
Công ty cần xác định phương án sản xuất sao cho có thể sản xuất nhiều loại cấu kiện nhất?
Column1 Column1
Column1 Column1 Cấu kiện A Cấu kiện B
Biến quyết định số lượng 0 0
Hàm mục tiêu số lượng 500 500
Hệ ràng buộc Xi măng 300 100
Thép 100 100
Đá 100 300
sẵn. Công ty dự kiến sản xuất 3 loại cấu kiện A,B và C.
Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$D$19 sản lượng áo Aó loai A 1200 0 0.6 0.033333333 0.05
$E$19 sản lượng áo Aó loại B 800 0 1.1 0.1 0.1
$F$19 sản lượng áo Aó loại C 2000 0 0.8 0.05 0.1
Constraints
Final Shadow Constraint Allowable Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$G$21 Bộ phận cắt Column1 1160 1 1160 40 80
$G$22 Bộ phận may Column1 1560 1 1560 80 60
$G$23 Bô phận đóng gói Column1 480 1 480 100 80
Môt công ty may mặc sản xuất 3 loại áo A,B, và C. Mỗi loại áo đều phải qua 3 công đoạn sản xuất
là cắt, may và đóng gói với mức thời gian cho mỗi loại áo được cho ở bảng sau:
Tổng giờ công trong mỗi tuần 3 bô phận cắt, may, và đóng gói có thể huy động lần lượt là 1160 giờ, 1560 g
Công ty cần xác định sản lượng áo mỗi loại cần sản xuất trong 1 tuần để sử dụng tối đa năng lưc của nhà má
Column1 Column1
Column1 Column1 Aó loai A Aó loại B
Biến quyết định sản lượng áo 1200 800
Mục tiêu sản lượng áo 0.6 1.1
Hệ ràng buộc Bộ phận cắt 0.2 0.4
Bộ phận may 0.3 0.5
Bô phận đóng gói 0.1 0.2
công đoạn sản xuất
x1 -> Aó loại A
x2 -> Aó loại B
x3 -> Aó loại C
Mục tiêu x1+x2+x3 => max
g lần lượt là 1160 giờ, 1560 giờ, và 480 giờ. Hệ ràng buộc:
ng tối đa năng lưc của nhà máy? 0.2 *x1+ 0.4*x2+0.3*x3 <=1160
0.3*x1+0.5*x2+0.4*x3 <= 1560
0.1*x1+0.2*x2+0.1*x3 <= 480