Professional Documents
Culture Documents
Chuong 8 Chien Luoc Xuc Tien QT
Chuong 8 Chien Luoc Xuc Tien QT
Chương 8. Chiến lược xúc tiến quốc tế 8.1 Chiến lược và mục đích của chiến lược
xúc tiến quốc tế
• 8.1 Chiến lược và mục đích của chiến lược xúc tiến quốc tế
• 8.1.1 Các chiến lược xúc tiến
• 8.1.2 Mục đích tại thị trường quốc tế Khái niệm về xúc tiến:
• 8.2 Các hoạt động xúc tiến thương mại và hỗ trợ doanh
nghiệp Philip Kotler: “Xúc tiến hỗn hợp là
• 8.2.1 Từ các cơ quan chính phủ sự kết hợp cụ thể các công cụ như quảng
• 8.2.2 Từ các tổ chức và hiệp hội doanh nghiệp
• 8.3. Các công cụ xúc tiến hỗn hợp trong marketing quốc tế cáo, bán hàng cá nhân, xúc tiến bán hàng
• 8.3.1 Hội chợ triển lãm quốc tế và quan hệ công chúng mà một công ty sử
• 8.3.2 Quan hệ công chúng tại thị trường quốc tế dụng.”
• 8.3.3 Marketing trực tiếp
• 8.3.4 Quảng cáo quốc tế
• 8.3.5 Xúc tiến bán tại thị trường nước ngoài
8.1 Chiến lược và mục đích của chiến lược 8.1 Chiến lược và mục đích của chiến lược
xúc tiến quốc tế xúc tiến quốc tế
Khái niệm về xúc tiến (tiếp) Mô hình truyền thông tổng quát
Hiệp hội marketing Hoa Kỳ:
“Xúc tiến hỗn hợp là sự kết hợp nhiều
kỹ thuật truyền thông như quảng cáo,
bán hàng cá nhân, quan hệ công chúng
và xúc tiến bán hàng nhằm đạt những
mục tiêu cụ thể.
1
8/30/2019
• Tiêu chuẩn hóa: công ty toàn cầu = tiếp cận toàn cầu=giới
thiệu thương hiệu (và truyền thông) cùng theo một cách ở
mọi nơi
• Thích nghi hóa: giới thiệu thương hiệu (và truyền thông) có
tính đến sự khác biệt trong truyền thông ở các nền văn hóa
và các điều kiện môi trường, thị trường khác nhau
2
8/30/2019
Các quyết định KHH chính 8.1.1 Các chiến lược xúc tiến và
hỗ trợ kinh doanh
• Tập trung vào thương hiệu hay
• doanh số? Logic of communication Chiến lược kéo (Pull strategy)
purpose style:
US, Anglo-Saxon, Germany:
• Thông điệp (message)? ‘persuasion’ ads through
argumentation and direct style
Chiến lược đẩy (Push strategy)
• Đối tượng (audience)?
Most Europe & Asia:
relationship/ trust / ‘likability’ Chiến lược kết hợp kéo và đẩy (cân đối hài hòa việc sử dụng
• Công cụ xúc tiến (tools)? more indirect, complex công cụ quảng cáo và bán hàng cá nhân tùy theo đặc điểm thị
communication styles, trường và điều kiện của DN)
• Phương tiện truyền thông (media)? direct style offends
• Sơ đồ minh họa:
• Sơ đồ minh họa:
3
8/30/2019
4
8/30/2019
Khái niệm:
• 8.3.1 Hội chợ triển lãm quốc tế
“Hội chợ, triển lãm thương mại là hoạt động XTTM được
thực hiện tập trung trong một thời gian và tại một địa
• 8.3.2 Quan hệ công chúng tại thị trường quốc tế điểm nhất định để thương nhân trưng bày, giới thiệu HH, DV
nhằm mục đích thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội giao kết hợp đồng
• 8.3.3 Marketing trực tiếp mua bán HH, hợp đồng DV.” – Điều 129, Luật Thương mại
VN 2005.
• 8.3.4 Quảng cáo quốc tế > 2.000 hội chợ được tổ chức trên TG mỗi năm.
• 8.3.5 Xúc tiến bán tại thị trường nước ngoài “Firms that have successfully integrated trade show attendance and
follow-up personal selling efforts have been consistently shown to
be more profitable.” (Cateora et al., 2011)
8.3.1 Hội chợ triển lãm quốc tế 8.3.1 Hội chợ triển lãm quốc tế
Đặc điểm Phân loại:
• Quy tụ đông đảo KH tại một địa điểm cụ thể, trong một - Căn cứ vào tính chất:
khoảng thời gian nhất định • Hội chợ triển lãm tổng hợp
• Trưng bày, giới thiệu SP gắn với hoạt động XK, đẩy mạnh
tiêu thụ sp (ký kết hợp đồng, mở rộng kết nối giao thương) • Hội chợ triển lãm chuyên ngành
• Quảng bá hình ảnh của DN
• Thăm dò nhanh phản ứng của KH - Căn cứ vào chu kỳ tổ chức:
• Thăm dò và đánh giá đối thủ cạnh tranh • Hội chợ - triển lãm định kỳ
• Hội chợ - triển lãm không định kỳ
5
8/30/2019
6
8/30/2019
Khái niệm Quan hệ công chúng (Public Relations – Mục đích của PR
P.R): • Nâng cao nhận thức của KH về DN/ SP
Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ: • Trợ giúp DN giới thiệu & tung ra SP mới
PR là hình thức quản trị truyền thông, trong đó sử dụng • Hỗ trợ cho định vị/tái định vị SP
tuyên truyền và các hình thức xúc tiến và thông tin • Gây ảnh hưởng và tác động tích cực tới
không phải trả phí khác nhằm tác động đến cảm nhận, nhóm công chúng cụ thể
chính kiến và niềm tin của người mua, khách hàng tiềm • Quản lý khủng hoảng, bảo vệ sản
năng, cổ đông và các đối tượng khác về doanh nghiệp, phẩm/nhãn hàng/thương hiệu/doanh
sản phẩm hay dịch vụ, giá trị của chúng cũng như về nghiệp khi có vấn đề phát sinh
chính các hoạt động của bản thân doanh nghiệp. • Xây dựng và củng cố hình ảnh, uy tín
của DN với công chúng
7
8/30/2019
Một số lưu ý khi sử dụng PR Vai trò của PR trong marketing quốc tế
• Yêu cầu của PR trong truyền thông khủng hoảng: nhanh
chóng, nhất quán, khéo léo, linh hoạt xử lý vấn đề để giữ – Tạo sự nhất trí và thấu hiểu giữa các bên
uy tín cho doanh nghiệp và củng cố niềm tin nơi công – Tạo lòng tin
chúng
• PR là công cụ hỗ trợ truyền thông tốt nhưng nếu sử dụng – Gây ảnh hưởng tới dư luận
không đúng chỗ, không đúng cách thì sẽ gây hiệu ứng
ngược – Lường trước các mâu thuẫn và giải quyết tranh chấp
• PR không thể tạo ra tất cả: uy tín và danh tiếng chỉ có thể
được xây dựng qua một quá trình lâu bền với những nỗ Smartphones, broadband Internet,
lực không ngừng nhằm đáp ứng nhu cầu và kỳ vọng của social media, satellite links allow PR
công chúng professionals to stay in touch with
media anywhere, anytime.
• Thực hành PR có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố: truyền
thống văn hóa, bối cảnh chính trị xã hội và môi trường kinh
tế DN cần hiểu những khác biệt này để đưa ra thông
điệp phù hợp
8
8/30/2019
9
8/30/2019
10
8/30/2019
11
8/30/2019
• Các phương tiện quảng cáo: • Các phương tiện quảng cáo:
– Nhóm phương tiện nghe nhìn: – Nhóm phương tiện ngoài trời:
• truyền hình • pano
• truyền thanh (radio) • áp phích
• Internet • biển tôn có đèn rọi
• điện thoại di động • biển quảng cáo điện tử
– Nhóm phương tiện in ấn: • hộp đèn quảng cáo
• báo • đèn màu uốn
• tạp chí – Nhóm phương tiện di động:
• catalog • quảng cáo trên PTGT
• tờ rơi • quảng cáo trên vật phẩm quảng cáo
12
8/30/2019
Top 10 Global
Một số lưu ý khi sử dụng quảng cáo quốc tế
Advertising Agency Brands
• Tiêu chuẩn hóa hay thích ứng?
okhác biệt ngôn ngữ
osự đa dạng văn hóa
ohạn chế về các phương tiện truyền thông
13
8/30/2019
• Use of humour
• National personalities
• Usage conditions=culture-specific
Source:
Hollensen
(2010)
14
8/30/2019
8.3.5 Xúc ến bán (Sales promo on) tại 8.3.5 Xúc ến bán (Sales promo on) tại thị
thị trường nước ngoài trường nước ngoài
Mục đích
Khái niệm: • Khuyến khích mua nhiều SP
Luật Thương mại VN 2005 • Gia tăng sự nhận biết nhãn hiệu
“Khuyến mại là hoạt động XTTM của thương nhân nhằm • Khuyến khích mua lại SP
xúc tiến việc mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ bằng cách • Thôi thúc hành vi mua sắm không chủ định
dành cho khách hàng những lợi ích nhất định.” • Động viên dùng thử SP
• Lôi kéo khách hàng chuyển đổi nhãn hiệu
• Khuyến mại (Trade sales promotion và Internal sales
promotion) ≠ Khuyến mãi (Consumer sales promotion và Retail
sales promotion)
• Lưu ý: Luật Thương mại VN đều gọi chung là khuyến mại
15
8/30/2019
16