You are on page 1of 175

Integrated Markeitng Communication 1

Tài liệu tham khảo

Giáo trình chính.

[1] George E. Belch & Michael A.Belch (1998); Advertising &


Promotion: An Integrated Marketing Communications
Perspective; McGraw Hill.

Integrated Markeitng Communication 2


Tài liệu tham khảo

Sách giáo trình, sách tham khảo.


[2] Trần Thị Ngọc Trang (2008); Quản trị chiêu thị; NXB Lao
động - Xã hội.
[3] Ph.Kotler, K.Keller (2013); Quản trị tiếp thị (tài liệu dịch);
NXB Lao động - Xã hội
[4] PGS,TS Trương Đình Chiến (2016); giáo trình Truyền thông
marketing tích hợp (IMC); NXB Đại học KTQD
[5] Nguyễn Văn Dung (2010); Thiết kế và quản lý truyền thông
marketing; NXB Lao Động

Integrated Markeitng Communication 3


Kết cấu chương trình

1 Khái quát về truyền thông marketing

Quá trình truyền thông và lập kế hoạch phương tiện


2 MarCom

Xác định mục tiêu truyền thông marketing


3
và phát triển chiến lược sáng tạo

Integrated Markeitng Communication 4


Kết cấu chương trình

4 Quản trị hoạt động quảng cáo và xúc tiến bán

Quản trị hoạt động quan hệ công chúng và


5
marketing trực tiếp

6 Bán hàng cá nhân

7 Phối hợp, thực hiện và đánh giá hoạt động MarCom

Integrated Markeitng Communication 5


CHƯƠNG 1

Khái quát về truyền thông marketing

Integrated Markeitng Communication 6


Nội dung cơ bản

1.1 Khái niệm và vai trò của truyền thông marketing

1.2 Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

1.3 Các yếu tố chi phối đến hoạt động MarCom

Integrated Markeitng Communication 7


1.1. Khái niệm và vai trò của MarCom

Khái niệm

Vai trò

Bản chất của hoạt động truyền thông marketing

Integrated Markeitng Communication 8


1.1.1. Khái niệm truyền thông marketing

Kotler & Keller

Khái niệm.
Là những phương tiện mà nhờ đó các DN
tìm cách thông báo, thuyết phục và nhắc
nhở người tiêu dùng – một cách trực tiếp
hoặc gián tiếp - về các sản phẩm/dịch
vụ/thương hiệu mà họ bán

Integrated Markeitng Communication 9


1.1.1. Khái niệm truyền thông marketing

Kết luận.
! Nhiều khái niệm khác nhau - khái niệm điển hình liên quan đến
việc "trao đổi ý tưởng” giữa người gửi và người nhận
! Sử dụng con người hoặc/và các PTTT để ảnh hưởng đến nhận
thức, thái độ và hành vi mua (thông tin, thuyết phục và nhắc nhở)
của những người nhận

Integrated Markeitng Communication 10


1.1.2. Vai trò của truyền thông marketing

! Công cụ quan trọng, vấn đề cốt tử của bất kỳ DN nào để thực


hiện chiến lược và chương trình marketing
! Phối hợp với các công cụ khác trong marketing mix để đạt tới
mục tiêu marketing
! Gia tăng hiệu quả phục vụ cho KH
! Cho phép DN liên kết thương hiệu của họ với con người, địa điểm,
sự kiện, thương hiệu, trải nghiệm, cảm xúc và sự vật khác
! Đóng góp vào giá trị thương hiệu

Integrated Markeitng Communication 11


1.1.3. Bản chất của hoạt động MarCom

! Đại diện cho “tiếng nói” của DN và thương hiệu của họ


! Phương tiện – DN thiết lập sự đối thoại và xây dựng các mối quan
hệ với NTD
! Bao gồm các thông điệp DN được thiết kế để khơi dậy sự nhận
thức, sự quan tâm, và quyết định mua nhiều SP và thương hiệu
khác nhau của KH
! Nó còn có thể là trang phục của nhân viên bán, kiểu dáng, giá
bán sản phẩm, hình dạng và màu sắc của bao bì, và các CH bày
bán nó…

Integrated Markeitng Communication 12


1.2. Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

Các công cụ của truyền thông marketing tích hợp

Quá trình lập kế hoạch truyền thông marketing

Integrated Markeitng Communication 13


1.2. Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

Quan điểm truyền thông marketing tích hợp (IMC)

Khái niệm IMC.


Một quá trình có kế hoạch được thiết kế để
đảm bảo rằng tất cả các tiếp xúc thương hiệu
nhận được bởi một KH/hoặc KH tiềm năng về
SP, dịch vụ/hoặc tổ chức là thích hợp với
người đó và bền vững theo thời gian

Source: American Marketing Association

Integrated Markeitng Communication 14


1.2. Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

Quan điểm truyền thông marketing tích hợp (IMC)

! Khái niệm tích hợp?


! Logic của sự tích hợp?
! Tính thực tế của sự tích hợp?
! Tích hợp hiệu quả bắt đầu bằng việc phối hợp tốt giữa các bộ
phận?

Integrated Markeitng Communication 15


1.2. Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

Quan điểm truyền thông marketing tích hợp (IMC)

! Các cấp độ tích hợp.


o Tích hợp dọc, ngang, và tích hợp các đối tượng nhận tin
! Vai trò.
o Quyết định đúng hướng
o Truyền tải đúng thông điệp
o Tới đúng đối tượng nhận tin
o Tại thời điểm hợp lý

Integrated Markeitng Communication 16


1.2. Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

IMC – Những điểm tiếp xúc với người nhận tin

Broadcast Print media Internet/


(newspaper, P.R/Publicity
media (TV/radio) interactive
magazines)

Out-of-home Direct
media marketing
Khán giả mục tiêu

Personal selling Sales Promotion

POP (displays, Events and Product


Word-of-mouth
packaging) sponsorship placements

Integrated Markeitng Communication 17


1.2. Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

Điểm tiếp xúc: Kiểm soát và ảnh hưởng

Không mong đợi


Cao
Ảnh hưởngtương tác

Từ phía khách hàng

Bên trong

Do DN tạo ra
Thấp Cao
Khả năng kiểm soát/gây ảnh hưởng
Integrated Markeitng Communication 18
1.2.1. Các công cụ của truyền thông marketing tích hợp

Xúc tiến hỗn hợp

Marketing Internet Marketing/


Quảng cáo trực tiếp Marketing tương tác

Bán hàng
Khuyến mại Tuyên truyền/PR cá nhân

Integrated Markeitng Communication 19


1.2.1. Các công cụ của truyền thông marketing tích hợp

! Quảng cáo.
o Là mọi hình thức giới thiệu và truyền thông phi cá nhân về ý
tưởng, SP/dịch vụ do một nhà tài trợ xác định chi trả
! Xúc tiến bán.
o Hoạt động marketing cung cấp giá trị gia tăng hay sự khuyến
khích cho lực lượng bán, nhà phân phối/NTD và có thể kích
thích giao dịch ngay lập tức
o Gồm 2 loại hình XTB: hướng đến NTD; hướng đến thương mại

Integrated Markeitng Communication 20


1.2.1. Các công cụ của truyền thông marketing tích hợp

! Bán hàng cá nhân.


o Những tương tác trực tiếp với một/hoặc một nhóm người mua
triển vọng nhằm mục đích giới thiệu, trả lời câu hỏi và tạo ra
đơn đặt hàng
! Quảng bá/Tuyên truyền.
o Truyền thông phi cá nhân liên quan đến một tổ chức, SP, dịch
vụ, hoặc ý tưởng không trực tiếp liên quan đến/hoặc thực hiện
bởi một tổ chức cụ thể
o Các phương tiện: thông cáo báo chí, Các bài viết chuyên đề, họp
báo, hình ảnh có chú thích; các sự kiện đặc biệt

Integrated Markeitng Communication 21


1.2.1. Các công cụ của truyền thông marketing tích hợp

! Quan hệ công chúng.


o Là một chức năng quản trị để đánh giá thái độ công chúng,
liên kết CS của các tổ chức với lợi ích xã hội, thực hiện chương
trình hoạt động để đạt tới sự thấu hiểu và chấp nhận của công
chúng
o Các công cụ: gây quỹ, tham gia hoạt động cộng đồng; ấn phẩm
đặc biệt, các hoạt động công việc cộng đồng
! Marketing trực tiếp.
o Những mối liên kết trực tiếp với từng KH mục tiêu đã được lựa
chọn cẩn thận để có thể vừa thu được phản hồi lập tức vừa
nuôi dưỡng mối quan hệ lâu dài với KH
o Các hình thức: Catalogue, Telemarketing, Direct response
advertising, Shopping channels, Internet sales, Direct mail
Integrated Markeitng Communication 22
1.2.1. Các công cụ của truyền thông marketing tích hợp

! Marketing tương tác/Internet.


o Một hình thức của truyền thông marketing qua các PTTT tương
tác cho phép trao đổi thông tin 2 chiều trong đó người dùng có
thể tham gia và thay đổi nội dung của thông điệp trong thời
gian thực
o Các phương tiện tương tác: Digital cell phones, CD-ROMs,
Interactive television, Kiosks, Internet, CD-ROMs, Blog, Website,
Social Media

Integrated Markeitng Communication 23


1.2.2. Quá trình lập kế hoạch truyền thông mktg
Xem xét lại kế hoạch marketing
Belch & Belch
Phân tích tình thế chương trình xúc tiến

Phân tích quá trình truyền thông

Xác định ngân sách

Phát triển chương trình IMC

PR/ Bán hàng Marketing Mktg tương


Quảng cáo XTB
Cộng đồng cá nhân trực tiếp tác/Internet

Phát triển các mục tiêu và chiến lược của mỗi công cụ

Phát triển thông điệp, chiến lược và tác nghiệp truyền thông

Tích hợp và thực hiện chiến lược truyền thông marketing

Theo dõi, đánh giá và kiểm tra chương trình IMC


Integrated Markeitng Communication 24
1.2.2. Quá trình lập kế hoạch truyền thông mktg

1. Xem xét lại kế hoạch marketing

! Xem xét lại mục tiêu và kế hoạch marketing - một tài liệu mô tả
các chiến lược marketing tổng thể và các chương trình phát triển
cho một DN, SP/thương hiệu
Vị trí hiện tại của DN/thương hiệu của DN, vị trí nào định
hướng tới, và kế hoạch để đạt tới?

Integrated Markeitng Communication 25


1.2.2. Quá trình lập kế hoạch truyền thông mktg

2. Phân tích tình thế chương trình xúc tiến

! Các nhân tố bên trong


- Đánh giá các chương trình truyền thông trước đó của DN và kết
quả
- Đánh giá DN/hình ảnh thương hiệu và ảnh hưởng của nó tới
truyền thông
- Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của SP/dịch vụ

! Các nhân tố bên ngoài


- Phân tích khách hàng
- Phân tích cạnh tranh
- Phân tích môi trường

Integrated Markeitng Communication 26


1.2.2. Quá trình lập kế hoạch truyền thông mktg

3. Phân tích quá trình truyền thông

! Phân tích quá trình phản ứng của KH trong các đối tượng nhận tin
mục tiêu
! Phân tích kết hợp các yếu tố nguồn, thông điệp và kênh để
truyền thông với đối tượng mục tiêu

Integrated Markeitng Communication 27


1.2.2. Quá trình lập kế hoạch truyền thông mktg

4. Xác định ngân sách

Xác định chi bao nhiêu cho hoạt


Ngân sách động Marcom?

Phân bổ tổng ngân sách cho các


thành phần trong phối thức Marcom
như thế nào?

Integrated Markeitng Communication 28


1.2.2. Quá trình lập kế hoạch truyền thông mktg

5. Phát triển chương trình IMC

! Xác định mục tiêu và chiến lược của mỗi công cụ


! Phát triển thông điệp
– Tên/chủ đề “Chiến lược sáng tạo”
– Xác định sức lôi cuốn cơ bản
– Xác định thông điệp chính
! Chiến lược truyền thông
– Kênh truyền thông
– Dạng phương tiện truyền thông
! Lựa chọn kênh truyền thông cụ thể
Integrated Markeitng Communication 29
1.2.2. Quá trình lập kế hoạch truyền thông mktg

6. Tích hợp và thực hiện chiến lược truyền thông marketing

! Chiến lược IMC


! Tạo các thông điệp sáng tạo
! Mua thời gian và không gian trên các PTTT
! Thiết kế và thực hiện các chương trình cụ thể

Integrated Markeitng Communication 30


1.2.2. Quá trình lập kế hoạch truyền thông mktg

7. Theo dõi, đánh giá và kiểm tra chương trình IMC

! Đánh giá kết quả và hiệu quả chương trình truyền thông

! Đo lường, kiểm soát và điều chỉnh chương trình IMC

Integrated Markeitng Communication 31


1.3. Các yếu tố chi phối đến hoạt động MarCom

Phân tích hành vi khách hàng trong truyền thông

Môi trường marketing vĩ mô ảnh hưởng đến MarCom

Integrated Markeitng Communication 32


1.3.1. Phân tích hành vi khách hàng trong truyền thông

! Ai là người mua SP/dịch vụ của DN?


! Ai là người khởi xướng và đưa ra quyết định mua và những người
ảnh hưởng đến quá trình này?
! Quyết định mua được thực hiện như thế nào?
! Thuộc tính gì hay tiêu chí gì quan trọng đối với KH?
! Nhận thức và thái độ của KH về SP/dịch vụ của DN/thương hiệu
là gì?
! Những yếu tố nào ảnh hưởng đến việc ra quyết định?
! Những điểm có thể tiếp cận với KH?

Integrated Markeitng Communication 33


1.3.2. Môi trường marketing ảnh hưởng đến truyền thông

! Công nghệ
! Chính trị/luật pháp
! Nhân khẩu học
! Xã hội/Văn hóa
! Kinh tế
Có xu hướng nào ảnh hưởng đến kế hoạch MarCom không?

Integrated Markeitng Communication 34


CHƯƠNG 2

Quá trình truyền thông và lập kế hoạch


phương tiện truyền thông marketing

Integrated Markeitng Communication 35


Nội dung cơ bản

2.1 Quá trình truyền thông marketing

2.2 Lập kế hoạch phương tiện truyền thông marketing

Integrated Markeitng Communication 36


2.1. Quá trình truyền thông marketing

Mô hình quá trình truyền thông marketing

Quy trình chung xây dựng


chương trình xúc tiến hỗn hợp

Nội dung và hình thức thông điệp truyền thông

Integrated Markeitng Communication 37


2.1.1. Mô hình quá trình truyền thông marketing

Người gửi Mã Thông điệp Giải Người


/nguồn hóa Kênh truyền mã nhận
thông

Nhiễu

Phản Đáp
hồi ứng

Vùng trải nghiệm của Vùng trải nghiệm của


người gửi người nhận

Integrated Markeitng Communication 38


2.1.1. Mô hình quá trình truyền thông marketing

Đối tác của truyền thông

! Người gửi/nguồn phát. DN/cá nhân nào đó có nhu cầu gửi


thông tin cho các KH mục tiêu của họ

! Người nhận. Là đối tượng nhận tin - là người hoặc những người
mà người gửi muốn truyền đạt

Integrated Markeitng Communication 39


2.1.1. Mô hình quá trình truyền thông marketing

Công cụ của truyền thông

! Thông điệp. Tập hợp các biểu tượng (nội dung tin) mà người gửi
truyền

! Kênh truyền thông. Các kênh giao tiếp qua đó thông điệp được
truyền từ người gửi tới người nhận

Integrated Markeitng Communication 40


2.1.1. Mô hình quá trình truyền thông marketing

Các chức năng của truyền thông

! Mã hóa. Tiến trình chuyển ý tưởng thành hình thức có biểu tượng
(quá trình thể hiện ý tưởng bằng một ngôn ngữ truyền thông nào đó)
! Giải mã. Tiến trình mà theo đó người nhận xử lý thông điệp để nhận
tin và tìm hiểu ý tưởng của người gửi
! Đáp ứng. Tập hợp các phản ứng mà người nhận có được sau khi tiếp
nhận và xử lý thông điệp
! Phản hồi. Một phần của sự đáp ứng của người nhận được truyền trở
ngược lại cho người gửi

Integrated Markeitng Communication 41


2.1.1. Mô hình quá trình truyền thông marketing

Nhiễu

! Tình trạng biến lệch ngoài dự kiến do môi trường quá trình truyền
thông làm thông điệp đến với người nhận không trung thực với
thông điệp gửi đi
- Nguyên nhân. Sự trải nghiệm và hiểu biết của người gửi và người
nhận không đồng nhất

Integrated Markeitng Communication 42


2.1.2. Quy trình chung xây dựng chương trình xúc tiến hỗn hợp

1. Nhận diện khán giả mục tiêu

2. Xác định đáp ứng muốn có

3. Chọn thông điệp

4. Lựa chọn kênh truyền thông

5. Lựa chọn nguồn thông điệp

6. Thu thập phản hồi

Integrated Markeitng Communication 43


2.1.2. Quy trình chung xây dựng chương trình xúc tiến hỗn hợp

(1). Nhận diện khán giả mục tiêu

! Người mua tiềm năng, người sử dụng hiện tại, người quyết định,
hoặc người gây ảnh hưởng
! Cá nhân, tổ chức, công chúng cụ thể/hoặc công chúng nói chung
quyết định của các nhà làm MarCom về nội dung, cách
thức, thời gian, địa điểm, và đối tượng truyền thông

Integrated Markeitng Communication 44


2.1.2. Quy trình chung xây dựng chương trình xúc tiến hỗn hợp

(2). Xác định đáp ứng muốn có

! Khi thực hiện hoạt động truyền thông, marketers luôn mong
muốn tạo dựng một cái gì đó (nhân cách, ấn tượng, đặc trưng dị
biệt,…) của SP/thương hiệu trong tâm trí của KH mục tiêu để định
hướng thái độ và hành vi tiêu dùng của họ
Nghiên cứu và đưa ra nhiều mô hình đáp ứng của NTD

Integrated Markeitng Communication 45


CÁC MÔ HÌNH ĐÁP ỨNG CƠ BẢN

Các Phân cấp Chấp nhận Xử lý


AIDA
giai đoạn hiệu ứng đổi mới thông tin
Nhận biết Tiếp xúc
Chú ý
Nhận biết Biết Tiếp nhận
Hiểu rõ Đáp ứng
nhận biết
Quan tâm Quan tâm
Thích thú Thái độ
Cảm xúc Ưa thích
Đánh giá Ý định
Ham muốn Tin tưởng
Dùng thử
Hành vi Mua
Hành động Chấp nhận Hành vi
Integrated Markeitng Communication 46
2.1.2. Quy trình chung xây dựng chương trình xúc tiến hỗn hợp

(2). Xác định đáp ứng muốn có

! Mức độ quan tâm của khán giả mục tiêu. khác nhau sẽ ảnh hưởng
tới chiến lược truyền thông cũng như thông điệp xây dựng mang
tính thuyết phục dựa trên lý tính/cảm tính khác nhau

! Từ Mức độ quan tâm Mô hình truyền thông dựa vào mức


độ quan tâm sản phẩm (FCB) do (Richard Vaughn của công ty
quảng cáo Foote, Cone & Belding) đề xuất

Integrated Markeitng Communication 47


MÔ HÌNH. FCB
Lý trí Cảm tính
2. Gây cảm xúc. Mỹ phẩm, Đồ Trang sức,
1. Thông tin. Xe máy, Nhà cửa, Đồ đạc
trong nhà… Thời trang
Mức độ quan

Mô hình. Biết, Cảm nhận, Hành động Mô hình. Cảm nhận, Biết, Hành động
tâm cao

(Learn - Feel - Do) (Feel - Learn - Do)


Đo lường. Mức độ nhớ Đo lường. Thay đổi thái độ, Mức độ lôi cuốn
cảm xúc
Phương tiện thông tin. Chủ động, Gợi suy
Phương tiện. Không gian rộng, Các hiệu quả
nghĩ, Sử dụng lời thuyết minh dài
hình ảnh đặc biệt
Sáng tạo. CM bằng thông tin cụ thể
Sáng tạo. Tạo tác động mê hoặc
3. Tạo thói quen. Thực phẩm, Đồ gia dụng
Mức độ quan

4. Thỏa mãn. Thuốc lá, Rượu, Kẹo


Mô hình. Hành động, Biết, Cảm nhận
tâm thấp

Mô hình. Hành động, Cảm nhận, Biết


(Do - Learn - Feel)
(Do - Feel - Learn)
Đo lường. Doanh số
Đo lường. Doanh số
Phương tiện. Sử dụng không gian QC nhỏ,
Phương tiện. Bảng quảng cáo, báo, POP
Độ dài thời gian mẫu QC ngắn, POP
Sáng tạo. Tạo sức thu hút
Sáng tạo. Nhắc nhở

Integrated Markeitng Communication 48


2.1.2. Quy trình chung xây dựng chương trình xúc tiến hỗn hợp

(2). Xác định đáp ứng muốn có

! Mô hình đáp ứng cơ bản - chú ý đến các yếu tố ảnh hưởng
(nguồn, thông điệp truyền thông…) và các kết quả đáp ứng nơi
người nhận

! Cơ chế tạo ra các đáp ứng? - Mô hình đáp ứng nhận thức
(Cognitive Response)

Integrated Markeitng Communication 49


MÔ HÌNH. ĐÁP ỨNG NHẬN THỨC (Cognitive Response)

Đáp ứng Thái độ Dự tính


nhận thức mua
Suy nghĩ về Thái độ đối với
SP/thông điệp thương hiệu

Tiếp nhận
Suy nghĩ về Ý định mua
truyền
nguồn phát ngôn
thông

Suy nghĩ về việc Thái độ với


cách thể hiện truyền thông

Integrated Markeitng Communication 50


2.1.2. Quy trình chung xây dựng chương trình xúc tiến hỗn hợp

(2). Xác định đáp ứng muốn có

! Các loại đáp ứng nhận thức


o Những suy nghĩ về sản phẩm/thông điệp
o Những suy nghĩ về nguồn phát ngôn
o Những suy nghĩ về cách thức thể hiện

Integrated Markeitng Communication 51


2.1.2. Quy trình chung xây dựng chương trình xúc tiến hỗn hợp

(3). Lựa chọn kênh truyền thông

Bán hàng
cá nhân
Kênh cá nhân

Truyền miệng
Truyền thông
qua báo chí
Kênh phi
cá nhân
Truyền thông
qua đài/TV

Integrated Markeitng Communication 52


2.1.2. Quy trình chung xây dựng chương trình xúc tiến hỗn hợp

(4). Lựa chọn nguồn thông điệp

Đặc điểm nguồn phát Quá trình xử lý của


người nhận tin

Đáng tin cậy Sự tiếp thu

Hấp dẫn Sự nhận diện

Sức mạnh Sự ủng hộ

Integrated Markeitng Communication 53


2.1.3. Nội dung và hình thức thông điệp truyền thông

! Nội dung thông điệp.


o Kết nối về mặt cảm xúc với khán giả mục tiêu
o Chứa một cái nhìn sâu sắc chủ chốt/hoặc ý tưởng lớn
o Là đặc biệt, đáng nhớ và sáng tạo

! Hình thức thông điệp.


o Tuỳ đối tượng nhận tin, điều kiện kỹ thuật của kênh và phương
tiện thiết kế hình thức thông điệp thích hợp

Integrated Markeitng Communication 54


2.2. Lập kế hoạch phương tiện truyền thông marketing

Tổng quát về lập kế hoạch phương tiện truyền thông

Các phương tiện truyền thông

Phát triển kế hoạch phương tiện

Integrated Markeitng Communication 55


2.2.1. Tổng quát về lập kế hoạch phương tiện truyền thông

Một số thuật ngữ và khái niệm

! Kế hoạch truyền thông


! Phương tiện truyền thông phát sóng
! Mục tiêu truyền thông
! Phương tiện truyền thông in ấn
! Chiến lược truyền thông
! Công ty truyền thông
! Phương tiện truyền thông

Integrated Markeitng Communication 56


2.2.1. Tổng quát về lập kế hoạch phương tiện truyền thông

Sự thay đổi của môi trường truyền thông

! Ngân sách cho PTTT không thay đổi trong nhiều năm tới

! PTTT truyền thống đóng vai trò khác biệt, với ngân sách giảm

! Cách người tiêu dùng tiếp cận PTTT thay đổi

! Phối hợp/tích hợp là mô hình mới

Integrated Markeitng Communication 57


2.2.1. Tổng quát về lập kế hoạch phương tiện truyền thông

Các vấn đề trong lập kế hoạch phương tiện truyền thông

! Thông tin không đầy đủ

! Thuật ngữ không đồng nhất

! Áp lực về thời gian

! Khó đo lường hiệu quả

Integrated Markeitng Communication 58


2.2.2. Các phương tiện truyền thông

! Các phương tiện truyền thông phát sóng

! Các phương tiện truyền thông in ấn

! Các phương tiện truyền thông khác/hỗ trợ

Trên mỗi phương tiện xem xét các khía cạnh: Lợi thế, hạn
chế, các chỉ số đo lường

Integrated Markeitng Communication 59


2.2.3. Phát triển kế hoạch phương tiện

Phân tích thị trường

Thiết lập các mục tiêu phương tiện

Phát triển/thực hiện kế hoạch phương tiện truyền


thông

Đánh giá và theo dõi

Integrated Markeitng Communication 60


Bước 1. Phân tích thị trường

! Liên quan tới khu vực địa lý mà PTTT sẽ vươn tới qua đó sẽ ảnh
hưởng tới chi phí đầu tư cho PTTT
! Xác định 2 chỉ số: (1). Chỉ số phát triển thương hiệu ở khu vực TT
(BDI) và (2). Chỉ số phát triển loại hàng ở khu vực TT (CDI)

% người sử dụng trong một phân


đoạn địa lý
Chỉ số = X 100
% dân số trong cùng phân đoạn

Integrated Markeitng Communication 61


Bước 2. Thiết lập các mục tiêu phương tiện

! Căn cứ vào mục tiêu và thông điệp truyền thông để lựa


chọn và chỉ định hệ thống các PTTT nhằm truyền tải mục tiêu và
loại bỏ các nhiễu trong quyết định nhận của thông điệp này

Integrated Markeitng Communication 62


Bước 3. Phát triển/Thực hiện kế hoạch PTTT

! Các tiêu chí cần quan tâm khi lập kế hoạch.


- Phương tiện truyền thông tích hợp
- Độ bao phủ thị trường mục tiêu
- Độ bao phủ địa lý
- Lịch trình sử dụng phương tiện
- Phạm vi và tần suất
- Tính hiện thời
- Các khía cạnh sáng tạo và cảm xúc
- Sự linh hoạt
- Ngân sách

Integrated Markeitng Communication 63


Bước 4. Đánh giá và theo dõi

Những chiến lược này đem lại thành công


cho các mục tiêu như thế nào?

Kế hoạch phương tiện truyền thông ảnh hưởng như


thế nào tới các mục tiêu MKTG và truyền thông?

Sử dụng lại, hoặc phân tích sai sót

Integrated Markeitng Communication 64


CHƯƠNG 3

Xác định mục tiêu truyền thông marketing


và phát triển chiến lược sáng tạo

Integrated Markeitng Communication 65


Nội dung cơ bản

3.1 Xác định các mục tiêu và ngân sách MarCom

3.2 Chiến lược sáng tạo

Integrated Markeitng Communication 66


3.1. Xác định các mục tiêu và ngân sách MarCom

Mục tiêu truyền thông marketing

Xác định ngân sách truyền thông marketing

Integrated Markeitng Communication 67


3.1.1. Mục tiêu truyền thông marketing

Các tiêu chí đánh giá của một mục tiêu phù hợp

Có thể đạt
được/Thực tế

Trong khoảng
Đo lường được
thời gian cụ thể

Xác định đúng Dựa trên thang


KH mục tiêu đo tiêu chuẩn

Integrated Markeitng Communication 68


3.1.1. Mục tiêu truyền thông marketing

Mục tiêu định lượng

! Thường quan tâm đến kết quả doanh số bán, ROI, thị phần tiềm
năng

! Những tình huống thích hợp


– Khi Marcom là yếu tố duy nhất trong kế hoạch marketing có
ảnh hưởng đến việc tăng doanh số (SP, giá, và phân phối
không đổi)
– Khi tác động của Marcom là tức thời

Integrated Markeitng Communication 69


3.1.1. Mục tiêu truyền thông marketing

Mục tiêu định tính

! Tác động về đáp ứng của KH mục tiêu, như tạo sự quan tâm, thái
độ ưa thích, ấn tượng về thương hiệu, và khuynh hướng mua hàng

! Sử dụng mô hình đáp ứng để thiết lập mục tiêu truyền thông

Integrated Markeitng Communication 70


3.1.2. Xác định ngân sách truyền thông marketing

(1). Cơ sở lý thuyết trong việc lập ngân sách

! Phân tích cận biên

! Phân tích hàm đáp ứng doanh số

Integrated Markeitng Communication 71


3.1.2. Xác định ngân sách truyền thông marketing

(2). Các phương pháp thiết lập ngân sách

! Hướng tiếp cận từ trên xuống, gồm các phương pháp: Tùy theo
khả năng; Phần trăm doanh số; Cạnh tranh tương đương; Thị
phần quảng cáo; Phương pháp lợi nhuận trên vốn đầu tư

! Hướng tiếp cận từ dưới lên, gồm các phương pháp: Phương pháp
mục tiêu và nhiệm vụ; Kế hoạch trả trước; Mô hình định lượng

Integrated Markeitng Communication 72


3.1.2. Xác định ngân sách truyền thông marketing

(3). Phân bổ ngân sách cho truyền thông marketing

! Khi phân bổ ngân sách cho MarCom cần xem xét các yếu tố:
o Khách hàng/công ty truyền thông
o Đặc điểm của tổ chức/DN
o Tính kinh tế nhờ quy mô Marcom
o Quy mô thị trường
o Tiềm năng thị trường
o Mục tiêu thị phần

Integrated Markeitng Communication 73


3.2. Chiến lược sáng tạo

Tầm quan trọng của hoạt động sáng tạo trong MarCom

Lập kế hoạch chiến lược sáng tạo

Quá trình sáng tạo ý tưởng

Phát triển chiến lược sáng tạo

Thực hiện và đánh giá chiến lược sáng tạo

Integrated Markeitng Communication 74


3.2.1. Tầm quan trọng của hoạt động sáng tạo trong MarCom

Quan điểm sáng tạo

! Góc độ kinh tế – Nhà quản lý

! Góc độ nghệ thuật – Nhà sáng tạo

Integrated Markeitng Communication 75


3.2.1. Tầm quan trọng của hoạt động sáng tạo trong MarCom

Yếu tố quyết định sáng tạo

Sự khác biệt Mối liên hệ

Độc đáo Truyền thông với NTD


Linh hoạt Thương hiệu với NTD
Công phu

Thống nhất

Chứa đựng gía trị ng/thuật

Integrated Markeitng Communication 76


3.2.1. Tầm quan trọng của hoạt động sáng tạo trong MarCom

Các yếu tố ảnh hưởng đến sáng tạo thông điệp truyền thông

! Yếu tố bên trong


o Mục tiêu truyền thông
o Chiến lược định vị
o Nguồn lực DN

! Yếu tố bên ngoài


o Đặc điểm của khán giả mục tiêu
o Thông điệp cạnh tranh
o Điều kiện của phương tiện
o Môi trường truyền thông

Integrated Markeitng Communication 77


3.2.2. Lập kế hoạch chiến lược sáng tạo

! Phân biệt Chiến lược sáng tạo và Chiến thuật sáng tạo

! Lập kế hoạch chiến lược sáng tạo cần quan tâm 3 vấn đề
– Sáng tạo là một công việc thách thức
– Chấp nhận các rủi ro trong sáng tạo
– Đặc tính của nhân viên sáng tạo

Integrated Markeitng Communication 78


3.2.3. Quá trình sáng tạo ý tưởng

Mô hình quy trình sáng tạo của James Webb Young

Thu thập tài liệu, dữ liệu thô và đắm mình vào


Mải miết
ng/cứu vấn đề cần giải quyết
Chọn lọc, xử lý, khai thác và tìm cách thấu
Thấu hiểu hiểu thông tin
Thông tin ngấm sâu trong tiềm thức để tiếp
Ấp ủ
tục quá trình sáng tạo

Sáng tỏ Tìm ra ý tưởng

Đánh giá lại Nghiên cứu ý tưởng, đánh giá và thiết kế lại ý
ý tưởng tưởng cho phù hợp với thực tế

Integrated Markeitng Communication 79


3.2.3. Quá trình sáng tạo ý tưởng

Mô hình quy trình sáng tạo Graham Wallas

Sáng tỏ Chuẩn bị
Xem xét giải pháp Tập hợp thông tin

Quy trình
sáng tạo

Đánh giá lại ý tưởng Ấp ủ


Chắt lọc ý tưởng Đặt vấn đề sang
1 bên

Integrated Markeitng Communication 80


3.2.4. Phát triển chiến lược sáng tạo

! Phát triển chiến lược (sáng tạo) thông điệp thường được triển khai
thành 1 bản kế hoạch sáng tạo (Creative/Copy Platfom) - là 1 văn
bản gồm các thông tin cơ bản mà người viết thông điệp dựa vào
đó để xây dựng các mẫu thông điệp truyền thông. Nó có nhiều
hình thức và tên gọi khác nhau tùy theo mức độ chi tiết của nó

– Xác định chiến dịch truyền thông


– Phát triển ý tưởng cho thông điệp chính

Integrated Markeitng Communication 81


3.2.4. Phát triển chiến lược sáng tạo

(1). Xác định chiến dịch truyền thông

Tích hợp

Tương quan Hợp tác


Hoạt động truyền thông
Marketing

Tập trung vào một chủ


Trên các PTTT đề/hoặc ý tưởng Trong một
khác nhau khoảng thời gian

Integrated Markeitng Communication 82


3.2.4. Phát triển chiến lược sáng tạo

(2). Phát triển ý tưởng cho thông điệp chính

! Luận cứ bán hàng độc đáo (USP)

! Sáng tạo hình ảnh thương hiệu

! Kịch tính/kịch bản dễ gây xúc động cho KH

! Định vị

Integrated Markeitng Communication 83


3.2.5. Thực hiện và đánh giá chiến lược sáng tạo

! Thực hiện/triển khai chiến lược sáng tạo

! Đánh giá chiến lược sáng tạo

Integrated Markeitng Communication 84


3.2.5-1. Thực hiện chiến lược sáng tạo

(1). Phương thức thu hút

! Là cách tiếp cận được sử dụng trong sáng tạo thông điệp nhằm
thu hút sự chú ý của công chúng nhận tin hay ảnh hưởng tới cảm
giác của họ về SP, dịch vụ/hoặc hành động Nội dung bên
trong của ý tưởng thông điệp

- Nhấn mạnh vào lý trí


- Nhấn mạnh vào cảm giác/cảm xúc
- Kết hợp

Integrated Markeitng Communication 85


3.2.5-1. Thực hiện chiến lược sáng tạo

(2). Thực hiện sáng tạo

! Là cách chuyển hóa sự thu hút thông điệp sang một dạng thức
mới nhằm tạo sự cụ thể hóa ý tưởng và tạo cho nó có ý nghĩa và
hấp dẫn đối với công chúng nhận tin/hay là cách mà thông điệp
được giới thiệu tới KH
Là hình thức trình bày nội dung thông điệp đó

Integrated Markeitng Communication 86


3.2.5-1. Thực hiện chiến lược sáng tạo

(2). Thực hiện sáng tạo

Mô tả Hoạt hình

Dẫn chứng khoa học/công nghệ Trực tiếp/thông điệp trực tiếp

Lời chứng thực Hình tượng

So sánh Kịch bản hóa

Bằng chứng thực tế Hài hước

Integrated Markeitng Communication 87


3.2.5-1. Thực hiện chiến lược sáng tạo

(3). Chiến thuật sáng tạo - qua in ấn

Tiêu đề.
Nằm ở vị trí chủ đạo của tờ quảng cáo
Đề mục phụ.
Nhỏ hơn tiêu đề và lớn hơn phần nội dung
Phần thân - Nội dung.
Phần nội dung chính của bản sáng tạo
Yếu tố thị giác.
Phần minh họa: hình vẽ hoặc ảnh
Bố cục.
Sắp xếp, kết hợp các yếu tố hình thành 1 bản hoàn chỉnh
Integrated Markeitng Communication 88
3.2.5-1. Thực hiện chiến lược sáng tạo

(3). Chiến thuật sáng tạo - qua hình ảnh và kỹ thuật số

Âm thanh Nhạc chuông

Lời thuyết minh

Trò chơi quảng cáo Tương tác

Nhấn qua
Integrated Markeitng Communication 89
3.2.5-2. Đánh giá chiến lược sáng tạo

Có phù hợp với mục tiêu Marketing?

Có phù hợp với mục tiêu truyền thông thương hiệu?

Có phù hợp với mục tiêu, chiến lược sáng tạo?

Có truyền tải đúng thông điệp DN mong muốn?

Có phù hợp với khách hàng mục tiêu?

Th/điệp có được truyền tải rõ ràng và thuyết phục?

Cách thực hiện có lấn át thông điệp muốn truyền tải?

Có phù hợp với môi trường truyền thông?

Có đảm bảo tính chân thực và thẩm mỹ?


Integrated Markeitng Communication 90
CHƯƠNG 4
Quản trị hoạt động quảng cáo
và xúc tiến bán

Integrated Markeitng Communication 91


Nội dung cơ bản

4.1 Quản trị hoạt động quảng cáo

4.2 Quản trị hoạt động xúc tiến bán

Integrated Markeitng Communication 92


4.1. Quản trị hoạt động quảng cáo

Các vấn đề cơ bản của quảng cáo

Xác định mục tiêu quảng cáo

Quyết định ngân sách cho hoạt động quảng cáo

Nghiên cứu KH mục tiêu và hành vi tiếp nhận thông tin

Integrated Markeitng Communication 93


4.1. Quản trị hoạt động quảng cáo (tiếp)

Chiến lược thông điệp và thực hiện


chiến lược thông điệp

Hoạch định phương tiện quảng cáo

Tổ chức thực hiện: việc sử dụng các công ty quảng


cáo chuyên nghiệp

Đánh giá việc thực hiện chương trình quảng cáo

Integrated Markeitng Communication 94


4.1.1. Các vấn đề cơ bản của quảng cáo

! Quảng cáo hướng đến người tiêu dùng


o Quảng cáo quốc gia
o Quảng cáo bán lẻ
o Quảng cáo cho nhu cầu cơ bản và lựa chọn

! Quảng cáo hướng đến thị trường tổ chức


o Quảng cáo B2B
o Quảng cáo chuyên gia
o Quảng cáo thương mại

Integrated Markeitng Communication 95


4.1.2. Xác định mục tiêu quảng cáo

Quảng cáo thông tin Quảng cáo thuyết phục


Nhận biết thương hiệu và kiến
Tạo sự thích thú, ưa chuộng,
thức về SP mới/tính năng mới
tin tưởng và mua SP/dịch vụ
của SP hiện tại

Quảng cáo củng cố Quảng cáo gợi nhớ


Thuyết phục người mua hiện tại Kích thích mua lại các SP/dịch
rằng họ đã lựa chọn đúng vụ

Integrated Markeitng Communication 96


4.1.3. Quyết định ngân sách cho hoạt động quảng cáo

Thị phần &


cơ sở KH

Giai đoạn trong Cạnh tranh


CKS sản phẩm và hỗn loạn
Các yếu tố
lựa chọn

Khả năng Tần suất


thay thế SP quảng cáo

Integrated Markeitng Communication 97


4.1.4. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu & hành vi tiếp nhận thông tin

! Phân biệt. (Người mua & Người sử dụng; Người quyết định mua &
Người đi mua sắm)
! Các nguồn nhận dạng nhu cầu
! Nguồn tìm kiếm thông tin
! Tiêu chuẩn đánh giá

Integrated Markeitng Communication 98


4.1.5. Chiến lược thông điệp và thực hiện chiến lược thông điệp

(1). Chiến lược thông điệp

! Phát triển Khái niệm sáng tạo/”Ý tưởng lớn” hấp dẫn – (mục đích)
nhằm thực hiện hóa chiến lược thông điệp QC một cách đặc biệt
và đáng nhớ

! Yếu tố thu hút quảng cáo (3 đặc tính)


- Có ý nghĩa
- Đáng tin cậy
- Khác biệt

Integrated Markeitng Communication 99


4.1.5. Chiến lược thông điệp và thực hiện chiến lược thông điệp

(2). Thực hiện chiến lược thông điệp

Bằng chứng
thử nghiệm Mẩu đời

Bằng chứng Lối sống


khoa học
Phong cách
Chuyên môn Cảnh
thể hiện thông điệp
kỹ thuật thơ mộng
Tâm trạng/
Nhân vật
hay hình ảnh
biểu tượng Âm nhạc

Integrated Markeitng Communication 100


4.1.6. Hoạch định phương tiện quảng cáo

1. Quyết định Phạm vi, Tần suất và Tác động

2. Lựa chọn loại hình PTTT chủ yếu

3. Lựa chọn PTTT chuyên biệt

4. Quyết định lịch trình và phân bổ truyền thông

Integrated Markeitng Communication 101


4.1.7. Tổ chức thực hiện: việc sử dụng các công ty QC chuyên nghiệp

• Đọc tài liệu

- Trần thị ngọc Trang (2008), Quản trị chiêu thị, NXB Lao động-Xã
hội

- George E. Belch & Michael A.Belch (2004), Advertising &


Promotion: An Integrated Marketing Communications Perspective,
McGraw Hil

Integrated Markeitng Communication 102


4.1.8. Đánh giá việc thực hiện chương trình quảng cáo

Đánh giá chương trình quảng cáo

Hiệu quả truyền thông Hiệu quả doanh số


Một quảng cáo Một quảng cáo kéo
truyền thông hiệu quả? doanh số lên bao nhiêu?

Integrated Markeitng Communication 103


4.2. Quản trị hoạt động xúc tiến bán

Các loại hình xúc tiến bán chủ yếu

Quy trình xây dựng chương trình XTB

Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn


các công cụ xúc tiến bán

Tổ chức thực hiện các chương trình XTB

Đánh giá hoạt động xúc tiến bán

Integrated Markeitng Communication 104


4.2.1 Các loại hình xúc tiến bán chủ yếu

Belch & Belch

Xúc tiến bán.


Sự khích lệ trực tiếp bằng cách đưa thêm giá
trị/hoặc khuyến khích vào SP cung cấp cho
lực lượng bán, nhà phân phối/hoặc NTD cuối
cùng với mục tiêu chủ yếu là tạo ra doanh
thu ngay lập tức

! Xúc tiến bán định hướng người tiêu dùng


! Xúc tiến bán định hướng thương mại

Integrated Markeitng Communication 105


4.2.1-1. Xúc tiến bán định hướng người tiêu dùng

Tăng tiêu thụ


thương hiệu cũ

Dùng thử rồi mua Duy trì lượng KH


hiện tại

Mục tiêu

Tăng cường IMC & Nhằm vào phân


xây dựng giá trị đoạn TT cụ thể
thương hiệu

Integrated Markeitng Communication 106


4.2.1-1. Xúc tiến bán định hướng người tiêu dùng

(phát) Hàng mẫu

Đến tận nhà/cửa


là những phiên bản nhỏ Gửi thư trực tiếp
hơn của SP thực tế, chứa
một lượng vừa đủ để NTD Ph/phối tại địa điểm trung tâm
có thể đánh giá được các
tính chất của SP Phát mẫu trong kho
Phát mẫu chéo
Phát tại các cửa hàng nhỏ
Gửi cùng với báo/tạp chí
Sự kiện phát mẫu
Trên website
Integrated Markeitng Communication 107
4.2.1-1. Xúc tiến bán định hướng người tiêu dùng

Coupon – Phiếu mua hàng giảm giá

! là phiếu xác nhận được phân phối bởi nhà sản xuất/người cung
cấp và được hoàn lại tại điểm BL cho nhà sản xuất/phân phối,
tạo cho NTD một cơ hội mua hàng với giá ưu đãi
! Cách thức cung cấp
o Phân phát trực tiếp
o Thông qua các PTTT
o Thông qua sản phẩm

Integrated Markeitng Communication 108


4.2.1-1. Xúc tiến bán định hướng người tiêu dùng

Quà tặng

! Lời mời chào một đơn vị sản phẩm/dịch vụ miễn phí hoặc chi
phí thấp như sự khuyến khích thêm cho khách hàng
! Cách thức cung cấp
o Quà tặng trực tiếp
o Quà tặng người nhận trả một phần
o Quà tặng tại chỗ

Integrated Markeitng Communication 109


4.2.1-1. Xúc tiến bán định hướng người tiêu dùng

Xúc tiến bán cơ hội

! Cuộc thi. người mua phải thi đấu để dành giải thưởng/tiền trên
nền tảng một khả năng hay kỹ năng nào đó. Người chiến
thắng được quyết định bằng việc đánh giá hiểu biết hay sự tiếp
nhận gần với một vài tiêu chí đã định

! Bốc thăm trúng thưởng. người chiến thắng được quyết định
ngẫu nhiên và không đòi hỏi 1 bằng chứng mua hàng làm điều
kiện tham gia. Người chiến thắng được lựa chọn ngẫu nhiên từ
danh sách/dãy số phù hợp với con số người chơi có

Integrated Markeitng Communication 110


4.2.1-1. Xúc tiến bán định hướng người tiêu dùng

Các công cụ phổ biến khác

! Dùng thử miễn phí


! Hoàn tiền
! Gói giảm giá
! Chương trình thân quen
! Xúc tiến bán chéo

Integrated Markeitng Communication 111


4.2.1-2. Xúc tiến bán định hướng thương mại

Giới thiệu các SP mới Duy trì hỗ trợ thương


hoặc cải tiến mại cho các SP đang có

Mục tiêu

Khuyến khích nhà BL


Xây dựng các
trưng bày và quảng bá
kho hàng bán lẻ
các thương hiệu hiện có

Integrated Markeitng Communication 112


4.2.1-2. Xúc tiến bán định hướng thương mại

Trợ cấp thương mại

Trợ cấp mua


Là hình thức nhà
sản xuất dành cho
nhà BL trong việc
thực hiện các hoạt Trợ cấp trưng bày
động hỗ trợ các
thương hiệu của
nhà sản xuất
Trợ cấp quảng cáo

Integrated Markeitng Communication 113


4.2.1-2. Xúc tiến bán định hướng thương mại

Quảng cáo hợp tác

Là hình thức XTB với trung gian MKT mà chi phí QC được chia sẻ cho
2 hay nhiều bên theo tỷ lệ khác nhau với giá ưu đãi
! Quảng cáo hợp tác theo hàng ngang (quảng cáo liên kết)
! Quảng cáo hợp tác theo hàng dọc
! Quảng cáo phối hợp với thành phần được tài trợ

Integrated Markeitng Communication 114


4.2.1-2. Xúc tiến bán định hướng thương mại

Các công cụ phổ biến khác

! Thi đua bán hàng


! Chương trình huấn luyện bán hàng
! Đặc phẩm quảng cáo
! Trưng bày tại điểm bán

Integrated Markeitng Communication 115


4.2.2. Quy trình xây dựng chương trình XTB

Xác định quy mô ưu đãi

Điều lệ tham dự

Thời lượng của chương trình

Cách quảng bá và phân phối

Xây dựng lịch triển khai xúc tiến bán

Tổng ngân sách cho xúc tiến bán

Integrated Markeitng Communication 116


4.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn các công cụ XTB

Đặc điểm của thị


trường mục tiêu
Tình thế
CKS sản phẩm cạnh tranh

Các nhân tố

Nguồn lực
Hiệu quả chi phí của DN

Integrated Markeitng Communication 117


4.2.4. Tổ chức thực hiện các chương trình XTB

! Thời gian chờ. là khoảng thời gian cần thiết để chuẩn bị chương
trình trước khi triển khai

! Thời gian bán. bắt đầu khi chương trình XTB được tung ra, và
chấm dứt khi gần 95% lượng hàng trong đợt được KH mua

Integrated Markeitng Communication 118


4.2.5. Đánh giá hoạt động xúc tiến bán

! Khảo sát người tiêu dùng (1)

! Thử nghiệm (2)

! Dữ liệu bán hàng (3)

Integrated Markeitng Communication 119


CHƯƠNG 5

Quản trị hoạt động P.R và


marketing trực tiếp

Integrated Markeitng Communication 120


Nội dung cơ bản

5.1 Quản trị hoạt động quan hệ công chúng

5.2 Quản trị hoạt động marketing trực tiếp

Integrated Markeitng Communication 121


5.1. Quản trị hoạt động quan hệ công chúng

Các loại hình hoạt động PR chủ yếu

Quy trình phát triển và thực hiện các hoạt động PR

Tổ chức sự kiện: nghiên cứu, lập kế hoạch,


tổ chức thực hiện các sự kiện

Integrated Markeitng Communication 122


5.1. Quản trị hoạt động quan hệ công chúng (tiếp)

Lựa chọn, xây dựng và thực hiện các hoạt động tài trợ

Tham gia hội chợ, triển lãm

Các công cụ quan hệ cộng đồng khác

Integrated Markeitng Communication 123


5.1.1. Các loại hình hoạt động PR chủ yếu

! Khái niệm PR (quan điểm truyền thống). Là một chức năng quản
trị để đánh giá thái độ công chúng, liên kết chính sách của các tổ
chức với lợi ích xã hội, thực hiện chương trình hoạt động để đạt
tới sự thấu hiểu và chấp nhận của công chúng
! Khái niệm PR (Belch & Belch). Là những hoạt động quan hệ xã
hội của DN với các nhóm công chúng, nhằm xây dựng thái độ tốt
về DN đối với công chúng (liên kết hành vi, phúc lợi của DN với
phúc lợi cộng đồng xã hội)
o Nó tồn tại nhiều hình thức khác nhau, trong đó Quảng
bá/Tuyên truyền là 1 thành phần chủ yếu của các nỗ lực quan
hệ công chúng

Integrated Markeitng Communication 124


5.1.1. Các loại hình hoạt động PR chủ yếu

Quảng bá/Tuyên truyền. Liên quan đến việc tạo


ra các tin tức về một DN, SP, dịch vụ, thương
hiệu/hoặc các cá nhân bằng các PTTT khác nhau

Không phải luôn


Thường tập trung Có thể là tiêu cực
luôn nằm dưới sự
vào ngắn hạn hoặc tích cực
kiểm soát của DN

Integrated Markeitng Communication 125


5.1.1. Các loại hình hoạt động PR chủ yếu

Quảng bá/Tuyên truyền – Các chủ đề chủ yếu

! Giới thiệu sản phẩm


! Hoạt động nhân sự
! Hoạt động tài chính
! Sự kiện đặc biệt

Integrated Markeitng Communication 126


5.1.1. Các loại hình hoạt động PR chủ yếu

Quảng bá/Tuyên truyền – Các hình thức chủ yếu

! Bản tin
! Họp báo
! Bài giới thiệu về DN
! Thư gửi ban biên tập

Integrated Markeitng Communication 127


5.1.2. Quy trình phát triển và thực hiện các hoạt động PR

(1). Nghiên cứu thái độ và ý kiến của công chúng

! Nhận biết vấn đề/vướng mắc đang diễn ra xung quanh DN


! Quan điểm của công chúng đối với DN (nguyên nhân đằng sau
quan điểm đó)
! Phương pháp đánh giá
- Định tính
- Định lượng

Integrated Markeitng Communication 128


5.1.2. Quy trình phát triển và thực hiện các hoạt động PR

(2). Kế hoạch hành động

! Mục tiêu. Nêu rõ mục tiêu dài hạn và ngắn hạn trong truyền
thông của PR
! Nhiệm vụ và công việc. Chi tiết các hoạt động cần làm
! Lịch làm việc
! Nhân sự
! Ngân sách

Integrated Markeitng Communication 129


5.1.2. Quy trình phát triển và thực hiện các hoạt động PR

(3). Truyền thông về hoạt động của DN

! Quyết định thông điệp và kênh truyền thông


! Quyết định chiến thuật (tactics)
! Kế hoạch thực thi cụ thể

Integrated Markeitng Communication 130


5.1.2. Quy trình phát triển và thực hiện các hoạt động PR

(4). Đánh giá hiệu quả chương trình PR

! 1. Số lần xuất hiện trên các PTTT


! 2. Sự thay đổi trong nhận biết SP, sự lĩnh hội hoặc thái độ mà
chiến dịch PR tạo ra
! 3. Tác động đến doanh thu bán và lợi nhuận

Integrated Markeitng Communication 131


5.1.3. Tổ chức sự kiện:
nghiên cứu, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các sự kiện

! Là hình thức trong đó DN hay thương hiệu được kết nối với 1 sự
kiện, hoặc khi 1 hoạt động theo chủ đề được sử dụng để tạo ra
các trải nghiệm cho KH, qua đó quảng bá cho SP hoặc dịch vụ
! Mục đích
o Mở rộng và làm sâu sắc hơn mối quan hệ
o Gây ảnh hưởng đến thái độ và niềm tin
o Tạo lập và củng cố khuynh hướng mua SP
! Tổ chức sự kiện có hiệu quả
o Chuyển tải một thông điệp cụ thể
o Nhắc đi nhắc lại thông điệp

Integrated Markeitng Communication 132


5.1.4. Lựa chọn, xây dựng và thực hiện các hoạt động tài trợ

! (về bản chất), là một giao dịch kinh tế nhằm đem lại lợi ích cho cả
người tài trợ và người được tài trợ. Khi tài trợ là DN bỏ tiền hoặc
các nguồn lực khác để đối tác thực hiện một chương trình (sự
kiện/dự án) nào đó mà có lợi cho tất cả các bên liên quan

! Các dạng tài trợ.


– Từ thiện
– Thương mại (DN và marketing)

Integrated Markeitng Communication 133


5.1.4. Lựa chọn, xây dựng và thực hiện các hoạt động tài trợ

Các quyết định tài trợ chính

Chọn sự kiện

Thiết kế chương trình tài trợ

Đo lường các hoạt động tài trợ

Integrated Markeitng Communication 134


5.1.5. Tham gia hội chợ, triển lãm

Hội chợ-triển lãm.


Là hoạt động XTTM tập trung trong một thời
gian và địa điểm nhất định, trong đó tổ chức,
cá nhân sản xuất-kinh doanh được trưng bày
hàng hóa của mình nhằm mục đích tiếp thị,
ký kết hợp đồng mua bán

! Là một thị trường đặc biệt mà mọi hoạt động diễn ra trong một
không gian, thời gian và địa điểm xác định
! Thị trường tập trung người bán, người mua và người sử dụng

Integrated Markeitng Communication 135


5.1.5. Tham gia hội chợ, triển lãm

Các hoạt động chính

! Trưng bày, giới thiệu về DN và thương hiệu của DN


! Bán hàng
! Thu hút, thiết lập và phát triển các mối quan hệ với KH
! Đánh giá sự phản ứng của khách hàng
! Đánh giá tình hình cạnh tranh
! Thu hút sự ủng hộ của các Hiệp hội, tổ chức hỗ trợ…

Integrated Markeitng Communication 136


5.1.6. Các công cụ quan hệ cộng đồng khác

! Tham gia hoạt động cộng đồng


! Quảng cáo doanh nghiệp
! Quảng cáo biện hộ
! Dàn dựng/sắp xếp sản phẩm (Product Placement)
! Bản sắc truyền thông

Integrated Markeitng Communication 137


5.2. Quản trị hoạt động marketing trực tiếp

Bản chất của hoạt động marketing trực tiếp

Các loại hình marketing trực tiếp chủ yếu

Quy trình tiến hành marketing trực tiếp

Marketing dựa trên cơ sở dữ liệu khách hàng

Integrated Markeitng Communication 138


5.2.1 Bản chất của hoạt động marketing trực tiếp

Khái niệm marketing trực tiếp

! Là tổng hợp các hoạt động mà người bán hướng các nỗ lực vào
một đối tượng mục tiêu bằng cách sử dụng một hoặc nhiều
PTTT nhằm thu hút phản ứng của KH hiện thời/tiềm năng
thông qua điện thoại, thư, hoặc thăm hỏi cá nhân (Belch &
Belch)

! là hệ thống tương tác của marketing có sử dụng một hay nhiều


phương tiện quảng cáo để tác động đến một phản ứng đáp lại
đo lường được ở bất cứ mọi nơi (DMA)

Integrated Markeitng Communication 139


5.2.1 Bản chất của hoạt động marketing trực tiếp

Đặc điểm marketing trực tiếp

! Thiết lập hệ thống cơ sở dữ liệu KH


! Có thể tương tác với KH
! Đo lường được kết quả phản hồi
! Thực hiện bất kỳ nơi nào

Integrated Markeitng Communication 140


5.2.1 Bản chất của hoạt động marketing trực tiếp

Vai trò của Marketing trực tiếp trong chương trình IMC

Quảng cáo
Internet Quan hệ
công chúng
Marketing
trực tiếp

PTTT hỗ trợ Bán hàng


cá nhân
Xúc tiến
bán hàng

Integrated Markeitng Communication 141


5.2.1 Bản chất của hoạt động marketing trực tiếp

Sự phát triển của Marketing trực tiếp

Cung cấp, tạo ra cơ hội mới Thẻ tín dụng tiêu dùng

Sự thay đổi của cấu trúc xã


Sự phát triển của internet hội

Khả năng đo lường hiệu quả Sự phát triển của công nghệ

Integrated Markeitng Communication 142


5.2.2. Các loại hình marketing trực tiếp chủ yếu

Catalogue Telemarketing

Phương tiện
Phương tiện in ấn
phát sóng

Các loại hình khác Thư trực tiếp

Integrated Markeitng Communication 143


5.2.2. Các loại hình marketing trực tiếp chủ yếu

! Thư trực tiếp.


– Thông qua việc gửi thư chào hàng, tờ thông báo, tờ gấp, hoặc
các hình thức chào hàng khác cho một người tại một địa chỉ
vật lý hay địa chỉ ảo cụ thể

! Catalogue
– Thể hiện dưới dạng bản in, băng Video, hay các Catalogue kỹ
thuật số gửi cho những khách hàng chọn lọc, để sẵn ở các cửa
hàng hay được giới thiệu trực tuyến

Integrated Markeitng Communication 144


5.2.2. Các loại hình marketing trực tiếp chủ yếu

! Phương tiện phát sóng.


– Quảng cáo đáp ứng trực tiếp (TV & Radio)
– Kênh mua sắm tại nhà

! Phương tiện in ấn.


– Gồm các hình thức quảng cáo trên báo chí, tạp chí/hoặc các
phương tiện in ấn với Coupon để có được phản ứng trực tiếp
ngay lập tức từ khán giả

Integrated Markeitng Communication 145


5.2.2. Các loại hình marketing trực tiếp chủ yếu

! Telemarketing.
– Là việc sử dụng điện thoại hoặc trung tâm dịch vụ KH để thu
hút KH triển vọng, bán cho những KH hiện có, và cung cấp
dịch vụ bằng việc nhận đơn đặt hàng và trả lời câu hỏi
o Outbound Telemarketing. Marketers gọi điện thoại trực tiếp
cho NTD và các DN để tìm cách bán hàng, mời chào đăng kí
thành viên hoặc sự tham gia của KH
o Inbound Telemarketing. Marketers tạo điều kiện và mời KH
tiềm năng gọi SĐT miễn phí qua các công cụ truyền thông
hiện đại trên Google, Blogs, Twitter, Fb và các trang MXH khác
để nhận đơn đặt hàng từ TV, quảng cáo in ấn, thư trực tiếp và
catalog

Integrated Markeitng Communication 146


5.2.2. Các loại hình marketing trực tiếp chủ yếu

! Các loại hình khác.


– Marketing qua Kiosk
– Truyền hình tương tác
– Pocasts và Vodcasts
– Marketing bằng điện thoại di động (Mobile Marketing)

Integrated Markeitng Communication 147


5.2.3. Quy trình tiến hành marketing trực tiếp

! Bước 1. Xác định mục tiêu


o Rất phong phú Xác định rõ ràng các mục tiêu của
chiến dịch

! Bước 2. Thị trường mục tiêu và triển vọng


o Đánh giá đặc điểm của các KH
o Công thức RFM (Recenfy, Frequency, Monetary amount - tính
mới mẻ, tính thường xuyên, tổng lượng tiền chi tiêu) để đánh
giá và chọn lựa KH

Integrated Markeitng Communication 148


5.2.3. Quy trình tiến hành marketing trực tiếp

! Bước 3. Chiến lược chào hàng


o Xây dựng một chiến lược chào hàng có hiệu quả để đáp ứng
nhu cầu của thị trường mục tiêu.
o Mỗi kênh truyền thông có các quy tắc riêng, có thể đảm bảo
đáp ứng nhu cầu của thị trường mục tiêu

! Bước 4. Các yếu tố kiểm tra


o Kiểm tra tính hiệu quả của các yếu tố khác nhau của một
chiến lược chào hàng trong điều kiện thị trường thực tế

Integrated Markeitng Communication 149


5.2.3. Quy trình tiến hành marketing trực tiếp

! Bước 5. Đo lường thành công của chiến dịch: giá trị trọn đời
– Giá trị trọn đời của KH - là giá trị của tất cả các giao dịch mà
KH thực hiện khi KH được DN thỏa mãn

Integrated Markeitng Communication 150


5.4. Marketing dựa trên cơ sở dữ liệu khách hàng

Khái niệm.
Là quy trình xây dựng, duy trì và sử dụng
cơ sở dữ liệu KH và các cơ sở dữ liệu khác
(sản phẩm, nhà cung cấp, nhà bán lẻ) để
liên lạc, giao dịch và xây dựng mối quan
hệ với khách hàng

Integrated Markeitng Communication 151


5.4. Marketing dựa trên cơ sở dữ liệu khách hàng

Các mục tiêu

! Hỗ trợ việc lựa chọn phân đoạn thị trường


! Kích thích mua hàng lặp lại
! Bán chéo SP và dịch vụ khác
! Quản trị quan hệ khách hàng

Integrated Markeitng Communication 152


CHƯƠNG 6

Bán hàng cá nhân

Integrated Markeitng Communication 153


Nội dung cơ bản

6.1 Khái quát về bán hàng cá nhân

6.2 Các nội dung của hoạt động bán hàng cá nhân

Integrated Markeitng Communication 154


6.1. Khái quát về bán hàng cá nhân

Bản chất của bán hàng cá nhân

Vai trò của bán hàng cá nhân trong chương trình IMC

Lợi thế và bất lợi của bán hàng cá nhân

Integrated Markeitng Communication 155


6.1.1. Bản chất của bán hàng cá nhân

! Quá trình Truyền thông trực tiếp. Giữa người bán với KH tiềm
năng thực hiện mục tiêu thông tin về SP và bán hàng
! Quá trình Xây dựng phát triển mối quan hệ. Trực tiếp với KH, là
quá trình bắt đầu từ phát hiện nhu cầu đến việc kết nối SP/dịch
vụ đáp ứng nhu cầu đó

Integrated Markeitng Communication 156


6.1.2. Vai trò của bán hàng cá nhân trong chương trình IMC

Vai trò phụ thuộc vào

Thông tin nào cần được trao đổi giữa DN


và KH tiềm năng?

Có những phương án thay thế nào để thực hiện các mục


tiêu truyền thông?

Mỗi phương án đó hiệu quả như thế nào trong việc thực
hiện việc trao đổi?

Hiệu quả về chi phí của mỗi phương án thay thế?

Integrated Markeitng Communication 157


6.1.3. Lợi thế và bất lợi của bán hàng cá nhân

Lợi thế Bất lợi

" Tương tác 2 chiều có triển


" Tính thống nhất của thông
vọng
điệp
" Thông điệp có thể thay đổi
" Khả năng xung đột của lực
theo đối tượng mục tiêu
lượng bán hàng
" Tính tập trung vào KH
" Chi phí cao
" Người bán tham gia vào
quyết định mua " Phạm vi giới hạn
" Các vấn đề về đạo đức
" Nguồn thông tin quan trọng

Integrated Markeitng Communication 158


6.2. Các nội dung của hoạt động bán hàng cá nhân

Quy trình các bước thực hiện hoạt động bán hàng

Phối hợp BHCN với các công cụ truyền thông khác

Đánh giá hoạt động bán hàng cá nhân

Integrated Markeitng Communication 159


6.2.1. Quy trình các bước thực hiện hoạt động bán hàng

Chuẩn bị
Bước 1 Tìm kiếm và sàng lọc Nhận biết và tìm hiểu thật
sự nhu cầu và triển vọng
Bước 2 Tiền tiếp cận mua hàng

Tiếp cận chính thức Tiến hành thực hiện


Bước 3
. Thu hút sự chú ý
Bước 4 Giới thiệu và trình diễn . Th/phục và tác động
. Trả lời thắc mắc
Bước 5 Khắc phục ý kiến phản đối . Giải quyết đúng vấn đề
. Ký hợp đồng
Bước 6 Kết thúc thương vụ
Xây dựng quan hệ
Đảm bảo sự hài lòng của
Bước 7 Theo dõi và duy trì
KH

Integrated Markeitng Communication 160


6.2.2. Phối hợp bán hàng cá nhân với các
công cụ truyền thông marketing khác

Quảng cáo

Quan hệ công chúng

Bán hàng cá nhân Marketing trực tiếp

Khuyến mại

Mạng Internet

Integrated Markeitng Communication 161


6.2.3. Đánh giá hoạt động bán hàng cá nhân

Số đơn đặt hàng

Khối lượng bán hàng

Lợi nhuận
Đánh giá
định lượng Số khách hàng

Số cuộc gọi bán hàng

Chi phí bán hàng

Dịch vụ khách hàng

Integrated Markeitng Communication 162


6.2.3. Đánh giá hoạt động bán hàng cá nhân

Các kỹ năng bán hàng

Các hoạt động liên quan đến


bán hàng

Đánh giá định tính kết quả bán hàng

Integrated Markeitng Communication 163


CHƯƠNG 7

Phối hợp, thực hiện và đánh giá


hoạt động truyền thông marketing

Integrated Markeitng Communication 164


Nội dung cơ bản

7.1 Phối hợp hoạt động truyền thông marketing

7.2 Tổ chức và đánh giá hoạt động truyền thông marketing

Integrated Markeitng Communication 165


7.1. Phối hợp hoạt động truyền thông marketing

Các yếu tố chi phối đến sự phối hợp các công cụ


trong chương trình IMC

Các nguyên tắc phối hợp các công cụ IMC

Lập kế hoạch chung cho các hoạt động của IMC

Integrated Markeitng Communication 166


7.1.1. Các yếu tố chi phối đến sự phối hợp
các công cụ trong chương trình IMC

Các yếu tố Cặp sản phẩm – thị trường

Tình trạng sẵn sàng của người mua

Giai đoạn của CKS sản phẩm

Chiến lược kéo – đẩy

Integrated Markeitng Communication 167


7.1.2. Các nguyên tắc phối hợp các công cụ IMC

Độ bao phủ Sự phối hợp

Sự đóng góp Các nguyên tắc Sự phù hợp

Điểm chung Chi phí

Integrated Markeitng Communication 168


7.1.3. Lập kế hoạch chung cho các hoạt động của IMC

! Giải quyết các vấn đề sau


– Nội dung truyền thông là gì và cách thể hiện nội dung như thế
nào? (sáng tạo thông điệp)
– Truyền đạt thông điệp qua các phương tiện nào? (lựa chọn
phương tiện)
– Cần bao nhiêu tiền để thực hiện các công việc nêu trên? (xác
định ngân sách)

Integrated Markeitng Communication 169


7.2. Tổ chức và đánh giá hoạt động MarCom

Tổ chức thực hiện chương trình IMC

Đánh giá và điều khiển chương trình IMC

Những phân tích tài chính cho hoạt động IMC

Một số khía cạnh xã hội, đạo đức


của hoạt động truyền thông marketing

Integrated Markeitng Communication 170


7.2.1. Tổ chức thực hiện chương trình IMC

! Nhà quản trị DN phải xác định.


- Cách thức NTD có thể tiếp xúc với DN

- Làm thế nào để DN truyền đạt chiến lược định vị


- Tầm quan trọng tương đối của từng phương tiện
- Những vấn đề về thời gian

- Phân công trách vụ

Integrated Markeitng Communication 171


7.2.2. Đánh giá và điều khiển chương trình IMC

Đo lường các nỗ lực truyền thông

Lựa chọn các thước đo kết quả/công cụ đo lường

Thiết lập các tiêu chí

So sánh kết quả thực hiện với tiêu chí đặt ra

Integrated Markeitng Communication 172


7.2.3. Những phân tích tài chính cho hoạt động IMC

! Thực chất, phân tích các tỷ số chi phí (truyền thông) trên doanh
số bán (được tạo ra bởi hoạt động truyền thông) trong một khung
cảnh tài chính chung để xác định xem DN kiếm được tiền như thế
nào và tại đâu?

! Mục đích: tìm ra chiến lược sinh lời chứ không phải những chiến
lược tạo ra mức tiêu thụ

Integrated Markeitng Communication 173


7.2.4. Một số khía cạnh xã hội, đạo đức
của hoạt động truyền thông marketing

! Các khía cạnh xã hội và văn hoá

! Các khía cạnh đạo đức

Integrated Markeitng Communication 174


The end

Integrated Markeitng Communication 175

You might also like