Professional Documents
Culture Documents
MHT Ôn tập
MHT Ôn tập
Bài VD
Năm TD(Y) TD(x) Năm 2010 2011
2010 5 17 TD(Y) 5 6
2011 6 16 TD(x) 17 16
2012 7 15
2013 8 14
2014 9 13 a= -1
2015 10 12
2016 11 11 b= 22
2017 12 10
2018 13 9
2019 14 8
2020 15 7
2021 ? 6
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
1534 1645 1697 1784 1249 1376 1461 1597 1668
1811 1791 1874 1962 2055 2130 2165 2225 2223
y=ax+b y=0,4257x+690,7754
2021
?
6
Giai đoạn Nhu cầu xe(tấn) Giai đoạn 1 2 3
1 2400 Nhu cầu xe(tấn) 2400 3400 3800
2 3400
3 3800 Chart Title
4 4700 7000
5 5500
6000 5500
6 6000 f(x) = 720 x + 1780
R² = 0.990393013100437 4700
5000
4000 3800
3400
3000
2400
2000
1000
1 2 3 4 5
0
1 2 3 4 5
Bài VD
Giai đoạn mua sách Giai đoạn 1 2 3
1 5 mua sách 5 7 9
2 7
3 9
4 11 Chart Title
5 13 18
6 15 16 f(x) = 2 x + 3
7 17 R² = 1 15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
2
0
1 2 3 4 5 6
Title
4 5 6
4 5 6
4 5 6 7
11 13 15 17
17
15
13
11
5 6 7
mua sách
)
Năm X^2 Sl(x) Năm 1 2
1 1 10 X^2 1 4
2 4 9 Sl(x) 10 9
3 9 8
4 16 7 Chart Title
5 25 6
100
6 36 6 90
7 49 7 80 f(x) = 1.3030303030303 x² − 2.36363636363636 x +
R² = 0.995403380704049
8 64 8 70
9 91 9 60
50
40
3
30
25
20
16
10 9
1 4
Bài vd 0
1 2 3 4 5 6
Năm X^2 Sl(x)
1 1 3 Năm
2 5 7 Polynomial (X^2)
3 10 9
4 15 10
5 20 12
6 25 15 Năm 1 2
7 30 21 X^2 1 5
Sl(x) 3 7
35
30
f(x) = 0.0595238095238 x² + 4.4166666666
25 R² = 0.999645088018172
20
15 15
10 10
5 5
1
0
1 2 3 4
Năm
Polynomial (X^2)
3 4 5 6 7 8 9
9 16 25 36 49 64 91
8 7 6 6 7 8 9
Chart Title
vậy pt là y=1,303x^2-2,3636x+3,3333
91
30303 x² − 2.36363636363636 x + 3.33333333333331
704049
64
49
36
25
16
9
3 4 5 6 7 8 9
Năm X^2
Polynomial (X^2) Sl(x)
3 4 5 6 7
10 15 20 25 30
9 10 12 15 21
vậy pt là y=0,0595X^2+4,4167-3,714
30
095238 x² + 4.4166666666667 x − 3.7142857142857
018172 25
20
15
10
3 4 5 6 7
Năm X^2
Polynomial (X^2) Sl(x)
,4167-3,714
năm Giá cả Quỹ mua Sức mua
1 19 9 0.4 pty=ax1=bx2
2 21 10 0.6
3 18 11 0.9
4 14 12 1.2
5 14 13 1.5
6 14 14 2
14.7 14.42
gia tăng 5% quỹ mua tăng 3% dự báo năm 7
Bài VD
Giai đoạn Giá cả(1 tấn)
Quỹ mua(1trd) Sức mua
1 3 2 100 pt y=a0+ax1+bx2
2 3 2 120
3 5 3 90
4 4 3 140
5 5 3 120
6 5 4 140
7 4 5 120
8 4 4 130
4.4 4.28
gia tăng 10% quỹ mua tăng 7% dự báo năm 9
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.9943625
R Square 0.9887567
Adjusted R 0.7359459
Standard Er0.1592282
Observatio 6
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 2 8.9185855 4.4592928 175.8839 0.0007776
Residual 4 0.1014145 0.0253536
Total 6 9.02
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95,0%
Intercept 0 #N/A #N/A #N/A #N/A #N/A #N/A
X Variable -0.069845 0.0128549 -5.433361 0.0055675 -0.105536 -0.034154 -0.105536
X Variable 0.1972579 0.0186881 10.555281 0.0004557 0.1453715 0.2491443 0.1453715
Vậy pt là y=-0,0698X1+0,1972X2
vậy y= 1.81773037
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.3995982
R Square 0.1596787
Adjusted R -0.17645
Standard Er 19.22866
Observatio 8
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 2 351.2931 175.64655 0.4750525 0.6473117
Residual 5 1848.7069 369.74138
Total 7 2200
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95,0%
Intercept 104.65517 37.278916 2.8073555 0.0376654 8.8266674 200.48368 8.8266674
X Variable -2.155172 9.7786896 -0.220395 0.8342801 -27.29209 22.981749 -27.29209
X Variable 7.4568966 7.8838316 0.9458468 0.387658 -12.80914 27.722931 -12.80914
Vậy pt là y=104,655-2,155X1+7,4569X2
Upper 95,0%
200.48368
22.981749
27.722931
Vật liệu hmt:f(x) = 3978
Vật liệu Dự trữ Vl
A B biến 6000
XM 12 20 6000 7182
Cát 24 18 7200 17025
Đá 45 50 18000
10 12 X1,X2 >= 0
135 219
X1 X2
vậy vl max là 3978
Bài VD
Vật liệu
Vật liệu Dự trữ
A B
Cửa nhôm 38 48 5000
cửa gỗ 67 35 10000
cửa nhựa 53 73 15000
40 57
0 104
X1 X2 hmtf(x)= 5928
biến 4992
3640
7592
X1,X2 >=0
-> max
<= 5000
<= 10000
<= 15000
150 200 120 210 tổng bj= 470
180 7 5 1 0
200 1 2 8 0
300 1 2 3 0
ta thấy ai>bj nên thêm điểm tiêu thụ giả = 680-470 =210
hmt f(x)
Bài Vd
500 600 tổng bj= 1100 250 350
300 150 220 500 120 80
300 120 200 600 90 120
500 145 240
400 100 1100 ta thấy ai>bj nên thêm điểm =1100-1000 = 100
60 0
140 0
400 100
400 0 0
0 100 0
0 0
Dài 12m
a=5m:120 thanh
b=3,9m ; 600 thanh
c=2,0m ; 3600 thanh
Cần lập pa cắt ntn để phế liệu nhỏ nhất
Phương án cắt
Đoạn 1 2 3 4 5 6
5 2 1 1 0 0 0
3.9 0 1 0 3 2 1
2 1 1 3 0 2 4
Phế liệu 0 1.1 1 0.3 0.2 0.1
60 0 0 0 175 250
hmt f(x)= 60 -> min
biến thanh 5m 120
thanh 3,9m 600
thanh 2m 3600
Bài VD
Phương án cắt
Đoạn 1 2 3 4 5 6
4.8 2 1 1 0 0 0
2.7 0 2 1 4 3 2
2.3 1 0 1 0 1 2
Phế liệu 0.1 1.8 2.2 1.2 1.6 2
60 0 0 0 0 0
Phế liệu
7 8 9
0 0 1 120
1 0 0 600
4 5 3 3600
0.1 0.5 0.3
600 228 0
Bài toán kiểm định
Bài VD
Eij
0,4<=Tj<2,2 2,2<=Tj<4
0,4<=Ti<2,2 24.500 11.667
2,2<=Ti<4 11.667 5.556
4<=Ti<=5,8 5.833 2.778
1 Tj 42 20
Dij
0,4<=Tj<2,2 2,2<=Tj<4
0,4<=Ti<2,2 0.827 1.867
2,2<=Ti<4 0.610 2.136
4<=Ti<=5,8 0.576 0.538
1 Tj 2.012 4.540
Dij=Nij-Eij
K= 3 suy ra V
anpha=5%
Tra bảng phụ lục 2
V=4 , anpha 5% suy ra
1
1
1
4 4 2 72
np max= 7.4
np min= 0.8
Eij
1 0,8<=Ti<3 3<=Ti<5,2
0,8<=Ti<3 24.500 11.083
3<=Ti<5,2 11.083 5.014
5,2<=Ti<=7,4 6.417 2.903
Ti 42 19
Dij
0,8<=Ti<3 3<=Ti<5,2
0,8<=Ti<3 0.500 0.858
3<=Ti<5,2 0.001 0.194
5,2<=Ti<=7,4 1.819 1.515
1 Ti 2.320 2.567
K= 3 suy ra V
1 anpha=5%
Dij=(Nij-Eijj)^2/Eij Tra bảng phụ lục 2
V=4 , anpha 10% suy ra
1
1
1
1
3 5 3 72
2.2
4
5.8
3
4<=Tj<=5,8 Ti
6 42
2 20
2 10
10 72 N=
4<=Tj<=5,8 Ti
5.833 42
2.778 20
1.389 10
10 72 N=
4<=Tj<=5,8 Ti
0.005 2.698
0.218 2.963
0.269 1.383
0.491 7.044 X^2tt=
V=(K-1)^2 = 4
5,2<=Ti<=7,4 Tj
6.417 42
2.903 19
1.681 11
11 72 N=
5,2<=Ti<=7,4 Tj
0.027 1.385
0.281 0.475
1.036 4.370
1.344 6.231 X^2 tt=
V=(K-1)^2 = 4
Bài VD
Lớp (ki) 0 1.5 3 4.5
Tần số(ni) 36 40 26
0.615
Đề cho anpha 5% w luôn =1
V=k-w-1 3
1.673 X^2tt=
6 7.5 9 10.5
16 8 6 4
(Ni-Ni')^2/Ni'
Tần số(ni)
3.637 45
40
2.088
35
1.460 30
25
0.580 20
15
10
5
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
30
25
20
15
0.033
10
0.046 5
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0.012
Đề cho anpha=10%
7.856 X^2 tt= V=k-w-1 5
Tra bảng 2 phụ lục suy ra X^2 anpha =9,236 >X^2 tt
12 13.5
0 1
Tần số(ni)
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
12 13.5
3 0
5 16 17 18 19
5 16 17 18 19
Chart Title
35
30
25
20
15
10
5
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Số oto Tần số
Bài VD
Số oto 0 1 2 3 4 5
Tần số 7 4 15 35 33 37
5.01960784
5 37 185 0.175 35.794 0.041
6 26 156 5.01960784 0.147 29.945 0.520
7 30 210 0.105 21.473 3.386
8 9 72 0.066 13.473 1.485
9 5 45 0.037 7.515
10 4 40 0.018 3.772
0.039
11 3 33 0.008 1.721
12 1 12 0.004 0.720
204 1024 7.977
1 2 3 4 5 6 7
6 7 8 9 10 11 12
24 18 12 6 3 2 2
6 7 8 9 10 11 12
26 30 9 5 4 3 1
Ni Ni' ABS(Ni-Ni')
2 1.348 0.652
6 8.114 2.114 Pi=Lamda^1/fact(1)*exp(-(4))
21 25.094 4.094 ni'=sum(2) *Pi
56 53.506 2.494 (7)=((2)-(6))^2/(6)
89 89.160 0.160 Lamda=Tổng(3)/Tổng(2)
126 124.954 1.046 (8)=Cộng dồn cột (2)
152 154.899 2.899 (9)=Cộng dồn cột (6)
182 176.373 5.627 (10)=(8)-(9)
191 189.846 1.154
196 197.361 1.361
200 201.133 1.133
203 202.854 0.146 Đề bài cho anpha =10%
204 203.574 0.426 V=k-w-1 7
5.627 X^2 anpha =12,017
Tra bảng X^2 anpha =12,017>X^2 tt
8 9 10 t= 0.39398533051
Q(t)= 0.00056163374
1-Q(t)= 0.99943836626 >0,5
Giả thiết đủ mạnh để ta chấp nhận giả thiết
Tra bảng 0.3 0.000009
0.35 0.000303
Tiến độ công nhân 57 người
Tiến độ thi công tầng 2 : 19 ngày
Chi phí dự án : 176,050,000 đồng
Khi giá nhân công tăng thêm 30.000đ/người/ngày thì chi phí dự án tăng thêm 12.660.000đ
m 12.660.000đ