You are on page 1of 5

The Socialist Republic of Vietnam Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Independence – Freedom – Happiness Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


------****------- ------****-------

APARTMENT LEASE CONTRACT HỢP ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ


No: 606- S3/Seasons Avenue/HDTN Số: 606- S3/Seasons Avenue/HDTN

- In accordance of Civil Law No.91/2015/QH13 - Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 của
approved by the National Assembly of Vietnam on Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
November, 21st, 2015 Nam ban hành ngày 21/11/2015.
- In accordance of Law on Housing No. - Căn cứ vào Luật nhà ở số 65/2014/QH13 của
65/2014/QH13 approved by the National Assembly of Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Vietnam on November, 25th, 2014. Nam ban hành ngày 25/11/2014.

This Agreement is entered into by and between Theo sự thỏa thuận giữa hai Bên
Party A: The Lessor Bên A: Bên Cho Thuê
Mr/ Ms. : …………………………….. Ông/ Bà : ……………………………..
ID Number : …………………... Số CMND : ………………….
Date : …………………… Ngày cấp : …………………….
Issued by : ……………………… Tại : ………………….
Address :…………………………………… Địa chỉ : …………………………
Mobile : ………………………………….. Điện thoại : …………………………
Being lawful owner of the lease apartment No: 606, Là chủ hợp pháp của căn hộ cho thuê số: 606 Tòa
Tower S3, Seasons Avenue Building, Mo Lao Ward, S3, Chung cư Seasons Avenue , Phường Mỗ Lao,
Ha Dong District, Hanoi City. Quận Hà Đông , Thành phố Hà Nội.

Party B: The Lessee Bên B: Bên Thuê


Company: …………………………………………… Công ty: ……………………………………………
…………………………… …………………………..
Tax Code: : ………………….. Mã số thuế: ……………………
Address:……………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………,
……………… ………….. ……………………………….
Tel: ………………………………… Điện thoại: …………………………………..
Represent: ………………………….. Đại diện ông: ……………………….
Position : ………………. Chức vụ : ………………….
Nationality: …………….. Quốc tịch: …………………
Passport No: ................................ Số Hộ chiếu: .........................................
Date of Issue: .................................. Ngày cấp: ...........................................
Issued by: ................................. Tại: .............................................

Party A & B hereby agree to enter into the lease Bên A đồng ý cho thuê và Bên B đồng ý thuê căn
agreement of the above mentioned apartment as hộ trên với các điều khoản và nội dung sau:
follow:
Article1: Rental purpose and apartment description Điều 1: Mục đích thuê và đặc điểm chính của căn
1.1 Housing for staff on business trip to Hanoi. hộ
1.1 Làm nơi lưu trú cho nhân viên khi công tác
1.2 Total area: 100m2 (including: 03 bedrooms, 01 tại Hà Nội.
living room, 01 kitchen, 02 toilets), fully furnished. 1.2 Diện tích: 100m2 (gồm: 03 phòng ngủ, 01
phòng khách,01 bếp, 02 toilet), đầy đủ đồ đạc

1
Article 2: Lease term and rental charges Điều 2: Thời hạn thuê và giá thuê
2.1 Lease term: 12 months. The lease takes its effect 2.1 Thời gian thuê: 12 tháng. Tính từ ngày ….
from …………….., 2019 to ……………….,2020 tháng … năm 2019 đến ngày … tháng …
2.2 Rental charge: ……………./month năm 2020
(In words: ………………………………………. per 2.2 Giá thuê: ……………/month
month) (Bằng chữ: ………………………………………...
- The rental charge is unchanged during the rental một tháng )
term. - Giá thuê trên sẽ được cố định trong suốt thời gian
- The unit price does not include all of taxes related thuê.
to lease operation. - Đơn giá này không bao gồm các khoản thuế liên
Party A is responsible to implement tax payment quan đến hoạt động thuê nhà.
procedures and Party B is responsible to pay the tax. Bên A có trách nhiệm làm các thủ tục để nộp thuế
còn bên B có trách nhiệm thanh toán tiền thuế.
2.3 The lease rate does not include all kinds of
utilities & other services such as: management fee, 2.3 Đơn giá này không bao gồm các loại chi phí sử
electricity, water, gas, telephone, internet, cable TV dụng cơ sở hạ tầng như: phí quản lý, điện, nước, ga,
& other services utilized by Party B. Party B is điện thoại, internet, truyền hình cáp và tất cả các
responsible to make payments for these services dịch vụ khác trong khu đô thị do Bên B sử dụng sẽ
directly to service providers. do Bên B tự thanh toán trực tiếp với đơn vị cung
cấp đúng thời gian quy định của chung cư theo khối
lượng tiêu thụ hàng tháng.
Article 3: Deposit and method of payment
3.1 Deposit: Party B shall make a 38.000.000 VND Điều 3: Đặt cọc và phương thức thanh toán
( thirty eight million vietnam dong ) deposit to 3.1 Đặt cọc: Bên B sẽ đặt cọc cho Bên A một
Party A upon signing the Agreement to guarantee khoản là 38.000.000 VNĐ (Ba Mươi tám triệu
compliance with the Agreement terms and đồng ) để đảm bảo Bên B sẽ thực hiện các điều
conditions. khoản nêu trong hợp đồng ngay sau khi hai Bên ký
Party A will pay the deposit back to Party B within kết.
15 days after this contract ends. Before paying back, Bên A sẽ trả lại cho Bên B số tiền đặt cọc trong
Party A can deduct the amount for payment the vòng 15 ngày sau khi hợp đồng kết thúc. Trước khi
invoice referred to Article 2.3 that Party B unpaid trả lại, Bên A có thể khấu trừ số tiền để thanh toán
and reasonable compensation for the damaged tiền hóa đơn nêu trong điều 2.3 mà Bên B chưa
property if any (except normal natural wear). thanh toán hết và khoản đền bù hợp lý cho các tài
sản bị hư hại, nếu có (ngoại trừ hao mòn tự nhiên).
3.2 Method of payment
The payment shall be made in cash or bank transfer. 3.2 Hình thức thanh toán
Account name: ………………………………. - Thanh toán bằng tiền mặt hoặc bằng hình thức
Account number: …………………………….. chuyển khoản.
At ………………………… Tên tài khoản: …………………………….….
Branch: ………………………………. Số tài khoản: …………………………….…..
Tại: Ngân hàng…………………………..….
- Payment in Vietnam Dong (according to the selling Chi nhánh: …………………………………….
rate of the Joint Stock Commercial Bank for Foreign - Thanh toán bằng tiền Việt Nam Đồng (theo tỉ giá
Trade of Vietnam – VIETCOMBANK shares at the bán ra của Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại
time of payment) thương Việt Nam - VIETCOMBANK tại thời điểm
3.3 Payment of Rent thanh toán).
Party B shall pay Party A the rental amount 3.3 Thanh toán
periodically ….. months. Bên B sẽ thanh toán tiền thuê nhà cho Bên A theo
- For the first time: Payment …. months' rent (before định kỳ ….. tháng một lần.
Party B moving into the apartment), corresponding to - Lần đầu tiên: Thanh toán ….. tháng tiền thuê nhà
the amount of: (trước khi bên B chuyển vào căn hộ), tương ứng với

2
……………... x ….. months = ………………….. số tiền là:
(In words: …………………………………………..) …………. x …. tháng = ……………………..
- For the next times, Party B will pay Party A within (Bằng chữ: ……………………………………… .)
05 days before the first day the next payment period. - Các lần tiếp theo, Bên B thanh toán cho Bên A
trong vòng 05 ngày trước ngày đầu tiên của kỳ
Article 4: Rights and Obligations of Party A thanh toán tiếp theo.
4.1 To hand over the apartment furniture as enclosed Điều 4: Quyền và trách nhiệm của Bên A
handover minute to Party B as terms and conditions 4.1 Bàn giao thiết bị trong căn hộ cho thuê đúng
in the contract. như hợp đồng có biên bản kèm theo.
4.2 To ensure the legal leasing rights and the lease
property is not under dispute. 4.2 Đảm bảo quyền cho thuê hợp pháp và căn hộ
4.3 To hand over the management of water meter, không có tranh chấp gì.
electric meter to Party B. 4.3 Bàn giao quyền sử dụng công tơ điện nước của
4.4 Be in time for the repairation of any problems căn hộ cho Bên B.
related to the infrastructure of the apartment and 4.4 Sửa chữa kịp thời tất cả những hư hỏng về cơ sở
equipment that may become inoperable during its hạ tầng trang thiết bị không do lỗi của Bên B.
normal use not caused by Party B.
4.5 To be responsible for installing or providing
services, support to install Internet, telephone and 4.5 Có trách nhiệm lắp đặt hoặc cung cấp dịch vụ,
cable TV to the Lessee. hỗ trợ lắp đặt Internet, điện thoại và truyền hình cáp
4.6 To complete the temporary residence registration cho Bên thuê.
for Party B in order to ensure the rental right of the 4.6 Bên A thực hiện công việc đăng ký tạm trú để
Party B according to The Vietnamese Laws. đảm bảo quyền sử dụng căn hộ cho thuê theo đúng
luật pháp Việt Nam.
Article 5: Rights and Obligation of Party B
5.1 To provide the copy of Passport and Visa to Điều 5: Quyền và trách nhiệm của Bên B
Landlord for temporary residence registration as 5.1 Khi chuyển đến căn hộ cho thuê, Bên B giao
common regulations of Vietnamese Police. cho Bên A bản photo hộ chiếu, visa để làm đăng ký
5.2 To use the Premises for the purpose(s) stated. To tạm trú theo quy định của công an Việt Nam.
obtain the consent of the owner when wishing to 5.2 Sử dụng căn hộ đúng mục đích để ở. Khi cần
repair or renovate for a particular use. The repairment sửa chữa, cải tạo theo nhu cầu sử dụng riêng phải
and/or renovation shall not be allowed without Party được sự đồng ý của Bên A. Không được tự ý sửa
A’s agreement in writing. chữa khi chưa có ý kiến của Bên cho thuê bằng văn
5.3 To be responsible for its own safety, personal bản.
liability and guests’ liability. Party B shall timely 5.3 Chịu trách nhiệm về đồ đạc và an toàn cá nhân
inform the Building’s Management Board for repair và khách do Bên B mời đến. Các hư hỏng nhỏ như:
or minor damages/malfunctions including but not Cháy bóng điện, tắc căn hộ vệ sinh. Bên B có trách
limited to: burnt-out light bulb, clogged plumbing, nhiệm kịp thời thông báo với Ban quản lý căn hộ để
broken glass, etc. Expenses related to these repair thuê người sửa chữa với chi phí do Bên B thanh
shall be borne by Party B. toán.
5.4 To completely comply with the regulations on
environmental applied to the locality and regulation 5.4 Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về giữ
on fire protection, do not use or store explosive gìn vệ sinh môi trường và trật tự an ninh chung
solutions/items which adverse effect the locality. trong khu vực cư trú về phòng cháy, chữa cháy,
không được sử dụng các chất vật liệu dễ cháy, nổ
hoặc các nguy cơ khác ảnh hưởng tới khu vực xung
5.5 To comply with the Building Management quanh nơi cư trú.
Board's rule, law and regulations of the Socialist 5.5 Thực hiện các quy định của Ban Quản lý tòa
Republic of Vietnam. nhà và thực hiện đúng luật pháp của Nhà nước Việt
5.6 Not to assign or sub – lease the apartment or any Nam.
parts of apartment to any another, must not use the 5.6 Không được chuyển nhượng hợp đồng thuê căn

3
rented apartment for other purpose. hộ, hay từng phần của căn hộ cho người khác thuê
5.7 To directly pay utilities bills (electricity, water, lại, hoặc sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác.
service charge as stated in Article 2.3) on time and in 5.7 Trực tiếp thanh toán tiền điện, tiền nước, tiền
compliance with the rule & regulation of the Building dịch vụ vệ sinh… (trong mục 2.3) đúng hạn theo
Management Board and the Vietnamese Goverment. quy định chung của Ban quản lý và Nhà nước.
5.8 To take good care of all facilities in the apartment
as the handover minutes, if there are any damages to 5.8 Có trách nhiệm bảo quản tài sản theo bản kê
those, Party B has to repair and/or compensate to như khi bàn giao, nếu có hư hỏng đối với các trang
Party A as handed (except for normal wear). thiết bị trong căn hộ, Bên B có trách nhiệm sửa
chữa hoặc bồi thường trả lại cho Bên A như đã bàn
giao (ngoại trừ những hao mòn tự nhiên).
Article 6: Contract termination
6.1 The lease shall be terminated without any Điều 6: Chấm dứt hợp đồng
compensation from two parties in the following 6.1 Việc chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ mà không
circumstances: phải bồi thường được thực hiện trong các trường
6.1.1 Upon expiry of the lease. hợp sau:
6.1.2 Upon the premises being demolished according 6.1.1 Hợp đồng hết thời hạn giá trị.
to the decision of competent authority. 6.1.2 Căn hộ bị phá dỡ theo quyết định của cơ quan
6.2 If Party A terminates the Agreement prior to the chức năng.
expiry date, Party A shall inform Party B 01 month in 6.2 Nếu Bên A chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
advance, refund Party B deposit, the prorata thì phải báo trước cho Bên B 01 tháng và trả lại tiền
remaining rent and pay Party B a compensating thuê còn lại cũng như tiền đặt cọc đồng thời đền bù
penalty which equals (01) one month's rent. cho Bên B số tiền bằng 01 tháng tiền thuê nhà.
If Party B terminates the Agreement prior to the Nếu Bên B chấm dứt hợp đồng trước thời hạn, Bên
expiry date, Party B shall inform Party A 01 month in B sẽ phải thông báo trước cho Bên A 01 tháng và
advance. Party B can only get back the remaining chỉ được nhận lại số tiền thuê còn lại sau khi đã
rental but not the deposit after settling full payment thanh toán tất cả các phí cơ sở hạ tầng và phí quản
for technical infrastructure expenses, services and lý và dịch vụ liệt kê tại Khoản 2.3 và không được
management fees and charges (as stated in sub-article nhận lại tiền đặt cọc.
2.3) before move out.
6.3 Before the contract expires, party B should 6.3 Trước khi hợp đồng hết hạn, Bên B thông báo
inform party A the contract termination. If party B cho Bên A bằng văn bản về việc chấm dứt hợp
would like to continue renting, the two parties shall đồng. Nếu Bên B muốn tiếp tục thuê thì hai Bên sẽ
discuss and Party B will be given the priority for the cùng bàn bạc về việc gia hạn hợp đồng và Bên B sẽ
renewal. được ưu tiên gia hạn.
6.4 Before the contract termination, Party B is 6.4 Trước khi kết thúc hợp đồng, Bên B có trách
responsible for paying all fees. nhiệm thanh toán hết các chi phí đã sử dụng.

Article 7: Mutual Agreements


7.1 To comply with the above articles. Điều 7: Cam kết chung
7.2 In case of any dispute, the two sides should 7.1 Tuân thủ đầy đủ các điều khoản nêu trên.
attempt to settle by mutual agreement; the dispute 7.2 Trường hợp có tranh chấp thì cả hai Bên phải
will be examined and settled in court. bàn luận và tìm ra biện pháp giải quyết. Nếu không
7.3 The content of the contract has been totally tìm ra được sự thống nhất thì sẽ kiện lên Toà án.
understood or fully interpreted by two parties. 7.3 Nội dung của hợp đồng này đã được hai Bên
This contract is made in 02 copies of bilingual hiểu rõ.
Vietnamese and English with the same content and Hợp đồng này được lập thành 02 bản song ngữ Việt
legal validity; but, in case of discrepancy, the - Anh với cùng nội dung và giá trị pháp lý; tuy
Vietnamese contents shall prevail. Each party shall nhiên, nếu có sự khác biệt thì nội dung tiếng Việt
keep one copy. được làm căn cứ. Mỗi Bên giữ 01 bản.

4
This contract is valid from the signing date. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hai Bên ký.
Hanoi, …………….., 2019 Hà Nội, ngày … tháng … năm 2019

For Party A For Party B Đại diện Bên A Đại diện Bên B

You might also like