1. Chuyển vị phương đứng - TCVN 5575-2018 Bảng M1, trang 187 2. Chuyển vị phương ngang - TCVN 5574-2018: Bảng M4, trang 191 3. Công thức tính chu kỳ nhà nhiều tầng - TCVN 9386-2012: Mục 4.3.3.2.2 4. Tỷ số nén – TCVN 9382-2012: Mục 5.4.3.2.1 - 5.4.3.4.1 - 5.4.3.2.2 5. Chuyển vị lệch tầng do động đất - TCVN 9386-2012: Mục 4.4.3.2 6. Hiệu ứng bậc 2 – TCVN 9386-2012: Mục 4.2.2.2
II. KIỂM TRA VÕNG NỨT SÀN
1. Hệ số từ biến bê tông – TCVN 5574-2018: Bảng 11, trang 40
III. NỀN MÓNG
1. Đất yếu: Chỉ tiêu vật lý: - Dung trọng: w ≤ 1,7 T/m3. - Hệ số rỗng: e ≥1. - Độ ẩm: W ≥40%. - Độ bão hòa: G ≥0,8. Chỉ tiêu cơ học: - Sức chịu tải bé: R = (0,5 – 1) kg/ cm2 - Modun biến dạng: E0 ≤ 50 kg/cm2. - Hệ số nén: a ≥ 0,01 cm2/kg. - Góc ma sát trong: ≤ 100. - Lực dính (đối với đất dính): c ≤ 0,1 kg/cm2. 2. Xác định tên đất sét theo chỉ số dẻo IP: TCVN 9362-2012 Bảng 6 3. Xác định trạng thái đất sét theo chỉ số sệt IL: TCVN 9362-2012 Bảng 7 7. Xác định trạng thái đất dựa vào SPT Đối với đất rời: Bảng E.1 - TCVN 9351 – 2012 Trạng thái Dr (%) NSPT
Xốp Nhỏ hơn 30 Nhỏ hơn 10 Từ 25.00 đến
Chặt vừa Từ 30 đến 60 Từ 10 đến 30 Từ 30.00 đến 30.00 Chặt Từ 60 đến 80 Từ 30 đến 50 Từ 32,30 đến 32,30 Rất chặt Lớn hơn 80 Lớn hơn 50 Từ 40.00 đến 40.00 50.00 Đối với đất dính: Bảng E.2 - TCVN 9351 – 2012 NSPT Độ sệt qu, MPa
Nhỏ hơn 2 Chảy Nhỏ hơn 0.025
Từ 2 đến 4 Dẻo – chảy Từ 0.025 đến 0050 Từ 4 đến 8 Dẻo Từ 0.050 đến 0.100 Từ 8 đến 10 Cứng Từ 0.100 đến 0.200 Từ 15 đến 30 Rất cứng Từ 0.200 đến 0.400 Lớn hơn 30 Rắn Lớn hơn 0.400
IV. THÔNG SỐ VẬT LIỆU
BẢNG QUY ĐỔI VẬT LIỆU CÁC TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU TIÊU CHUẨN TCV BS EN ACI N 1.5 1.5 BÊ TÔNG Rb f cu c Rb Rb f ck c Rb Rb f 'c 1.3Rb cc 0.67 cc 0.85 CỐT THÉP Rs Fy 1.15Rs Fy 1.15Rs Fy 1.1Rs Fu = 1.5*Fy, Fye = 1.1*Fy, Fue = 1.1*Fu Trong đó: Rb: Cường độ chịu nén dọc trục tính toán của bê tông đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất (MPa) (TCVN) Rs: Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất (MPa) (TCVN)