You are on page 1of 4

TRƯỞNG BỘ MÔN

Bảng tra VLXD


VẬT LIỆU XÂY DỰNG

BẢNG 1. CẤP PHỐI HẠT TIÊU CHUẨN CỦA CÁT

Lọt qua
Cỡ sàng (mm) 5 2,5 1,25 0,63 0,315 0,14
sàng 0,14
Lượng sót tích
0 0 - 20 15 - 45 35 - 70 70 - 90 90 - 100 0 - 10
luỹ Ai (%)

BẢNG 2. CẤP PHỐI HẠT TIÊU CHUẨN CỦA ĐÁ DĂM (SỎI)

Đường kính lỗ 1
sàng (mm) Dmin ( D +D ) Dmax 1,25Dmax
2 min max
Lượng sót tích
90 - 100 40 - 70 0 - 10 0
luỹ Ai (%)

BẢNG 3. PHÂN LOẠI CÁT THEO ĐỘ LỚN HẠT

Loại cát Mk Dtb (mm) S (cm2/g) Nyc (%) A0,63 (%)


Cát thô 2,5 0,5 - <7 50 - 75
Cát trung bình 2 - 2,5 0,35 - 0,5 - 7 - 7,5 35 - 50
Cát nhỏ 1,6 - 1,9 0,25 - 0,35 100 - 200 > 7,5 20 - 35
Cát mịn 1,2 - 1,5 0,25 200 - 300 > 7,5 20

BẢNG 4. PHÂN LOẠI CHẤT LƯỢNG GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (TCVN 1451-73)

Cường độ chịu nén, Cường độ chịu uốn,


kG/cm2 kG/cm2 Độ hút
Loại gạch Mác gạch
nước, %
Trung bình Bé nhất Trung bình Bé nhất
Đặc biệt 150 150 100 28 14 10
A 125 125 100 25 12 15
B 100 100 75 22 11 20
C 75 75 50 18 9 25
D 50 50 35 16 8 -
BẢNG 5. LƯỢNG DÙNG XI MĂNG TỐI THIỂU CHO PHÉP ( kg/m3 bê tông )

Điều kiện làm việc Phương pháp tạo hình


của công trình Thủ công Cơ giới
Trực tiếp với môi trường nước 265 240
Bị ảnh hưởng của mưa gió 250 220
Không bị ảnh hưởng của mưa gió 220 200

BẢNG 6. PHÂN LOẠI MÁC XI MĂNG THEO PHƯƠNG PHÁP MỀM (TCVN 1964)

R28 (kG/cm2)
Mác xi măng
Nén Uốn
300 ≽ 300 ≽ 45
400 ≽ 400 ≽ 55
500 ≽ 500 ≽ 60
600 ≽ 600 ≽ 65

BẢNG 7. HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG


(lấy khuôn 15 x 15 x 15 cm làm chuẩn)

Kích thước mẫu thí nghiệm, Mác cường độ của vật liệu, kG/cm2
cm 150 200 300 400
30 x 30 x 30 1,10 1,12 1,14 1,15
20 x 20 x 20 1,04 1,06 1,08 1,10
15 x 15 x 15 1,00 1,00 1,00 1,00
10 x 10 x 10 0,91 0,90 0,90 0,90
7,07 x 7,07 x 7,07 0,95 0,94 0,93 0,93
d = 19,5 ; h = 39 1,29 1,32 1,37 1,42
d = 15,0 ; h = 30 1,24 1,28 1,36 1,39

BẢNG 8. CHỈ TIÊU ĐỘ LƯU ĐỘNG VÀ ĐỘ CỨNG CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG

Loại hỗn hợp Loại hỗn hợp


Độ cứng (giây) SN (cm) Độ cứng (giây)
bê tông bê tông
Đặc biệt cứng 300 Ít dẻo 1-4 20 - 15
Cứng rắn 250 - 200 Dẻo 5-8 10 - 0
Cứng 80 - 100 Rất dẻo 10 - 12 -
Cứng vừa 30 - 45 Chảy 15 - 18 -
BẢNG 9. LỰA CHỌN ĐỘ DẺO CHO HỖN HỢP BÊ TÔNG

Phương pháp thi công


Loại kết cấu Cơ giới Thủ công
SN, cm t, s SN, cm
Bê tông nền móng công trình 12 25  35 23
Bê tông khối lớn ít hay không cốt thép 24 15  25 36
Bản, dầm, cột, lanh tô, ô văng... 46 12  15 68
Bê tông có hàm lượng cốt thép trung bình 68 10  12 8  12
Bê tông có hàm lượng cốt thép dầy 8  12 5  10 12  15
Bê tông đổ trong nước 12  18 <5 -
Bê tông xi măng mặt đường 14 25  35 26

BẢNG 10. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ A VÀ A1

A A1
1 ≤X/N ≤ 2,5 2,5 < X/N < 3,3
Đặc trưng
Mác xi măng xác định theo Mác xi măng xác định theo
của cốt liệu
Phương pháp Phương pháp Phương pháp Phương pháp
cứng mềm cứng mềm
Chất lượng cao 0,50 0,65 0,33 0,43
Chất lượng trung bình 0,45 0,60 0,30 0,40
Chất lượng thấp 0,40 0,55 0,27 0,37

BẢNG 11. TRA HỆ SỐ 

Lượng xi măng Hệ số 
trong 1m3 bê tông (kg) Đá dăm Cuội sỏi
250 1,30 1,34
300 1,36 1,42
350 1,42 1,48
400 1,47 1,52

Ghi chú: Giá trị  trong bảng tra dùng với cát hạt trung bình
(lượng nước yêu cầu của cát là 7% theo khối lượng).
- Khi dùng cát hạt nhỏ ứng với lượng nước yêu cầu lớn hơn 7% thì giá trị giảm đi
0,03 ứng với độ tăng mỗi 1% lượng nước yêu cầu của cát.
- Ngược lại nếu dùng cát hạt lớn thì tăng lên 0,03 ứng với mỗi 1% lượng nước yêu
cầu của cát.
BẢNG 12. BẢNG TRA LƯỢNG DÙNG NƯỚC CỦA 1 M3 BÊ TÔNG ( lít )

Độ dẻo yêu cầu Khi sỏi có Dmax là (mm) Khi đá dăm có Dmax là (mm)
SN (cm) t (s) 10 20 40 80 10 20 40 80
9 - 12 <5 215 200 185 170 230 215 200 185
6-8 5 - 10 205 190 175 160 220 205 190 175
3-5 10 - 15 195 180 165 150 210 195 180 165
1-2 15 - 30 185 170 155 140 200 185 170 155
- 30 - 50 165 160 150 - 175 170 160 -
- 50 - 80 155 150 140 - 165 160 150 -
- 80 - 120 145 140 135 - 160 155 140 -
- 120 - 200 135 130 128 - 150 145 135 -

Ghi chú:
- Bảng này tra với cát có Nyc = 7%. Khi cát có Nyc tăng, giảm 1% thì lượng nước tăng,
giảm 5 lít.
- Nếu xi măng có phụ gia vô cơ hoạt tính (pudơlan-xỉ quặng) lượng nước tăng 15-20 lít..
- Khi lượng xi măng dùng tới 450-500 kg/m 3 bê tông thì cứ mỗi 100kg xi măng cộng
thêm 10 lít nước.

MỘT SỐ SỐ LIỆU CẦN THIẾT

lg3 = 0,47 lg7 = 0,845


lg14 = 1,146 lg28 = 1,447

Nguyên tử lượng của một số nguyên tố:

Ca = 40 Si = 28 Fe = 56 Al = 27
O = 16 H=1 C = 12 S = 32

You might also like