Professional Documents
Culture Documents
BÀI 3
om
- Cân kỹ thuật: độ chính xác 0,1g dùng cho cát và 1g dùng cho đá.
- Bộ sàng tiêu chuẩn có kích thước mắt sàng:
• Đối với cát: 5 – 2,5 – 1,25 – 0,63 – 0,315 – 0,14
.c
• Đối với đá: TCVN: 70 – 40 – 20 – 10 – 5 mm
AFNOR: 32 – 25 – 20 – 12,5 – 10 – 5 mm.
- Đem lượng cát (đá) sàng qua sàng tiêu chuẩn ở trên, bắt đầu từ sàng có kích thước mắt
th
sàng lớn nhất (lượng đá cho vào không lớn quá kích thước hạt max trên sàng đó).
- Cân lượng sót trên mỗi sàng: Gi(g).
ng
ai = x100 (%)
G
du
- Thành phần cấp phối hạt cốt liệu phải nằm trong phạm vi qui định (TCVN 1770-1986) như
cu
sau:
1. Đối với cát
2. Đối với đá
Cỡ sàng tiêu chuẩn (mm) Dmin 0,5(Dmax + Dmin) Dmax 1,25 Dmax
Lượng sót tích lũy Ai (%) 90 – 100 40 – 70 0–5 0
Dmax: là độ lớn của sỏi hay đá dăm ứng với cở sàng mà tại đó có lượng sót tích lũy nhỏ
hơn hay bằng 5%.
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
G-A Thí Nghiệm Vật Liệu Xây Dựng TH: Đặng Thanh Kim Mai
Dmin: là độ lớn của sỏi hay đá dăm ứng với cở sàng mà tại đó có lượng sót tích lũy lớn
hơn 95%.
Sau khi sàng phân tích và tính kết quả lượng sót tích lũy, vẽ đường biểu diễn cấp phối hạt.
Nếu đường biểu diễn cấp phối hạt nằm trong phạm vi cho phép thì loại cát (đá) đó đạt tiêu chuẩn
về thành phần hạt.
0
10
20
30
om
40
.c
50
60
ng
70 co
80
90
an
100
½(DMIN+DMAX)
th
- Độ lớn của cát được biểu thị bằng môđun độ lớn (Mđl). Môđun độ lớn được xác định:
u
cu
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
G-A Thí Nghiệm Vật Liệu Xây Dựng TH: Đặng Thanh Kim Mai
10
20
30
40
50
60
om
70
.c
80
90
100
ng
co
0
0,14 1,25 1,25 5,0
0,316 0,63
Kích thước lỗ sàng (mm)
an
th
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt