Professional Documents
Culture Documents
Lớp áo
ngoài
Lớp áo
trong
Lõi
ngoài
Lớp vỏ ngoài:
Lõi Đất + Đá
trong
Lịch sử phát triển của Địa kỹ thuật
Chương 1: Các tính chất Vật lý của đất, và phân loại đất;
Chương 2: Ứng suất trong đất;
Chương 3: Tính chất cơ học của đất;
=> Bài kiểm tra số 1
Phong hóa vật lý A: Hạt (khoáng chất, tàn tích hữu cơ...)
B: Khí
hóa học C: Chất lỏng (nước, chất lỏng khác...)
Quá trình hình thành đất
Tích tụ
Lắng đọng
Phong hóa Đá
Đất trầm
Xói mòn tích
Biến
Phong Xói chất
hóa mòn
Nóng chảy Đá
Đá
biến
magma Biến chất chất
Địa nhiệt
Phân loại đất theo nguồn gốc hình thành
Đất rời (hạt rời) Đất dính (hạt dính)
Dăm sạn, cuội, sỏi, cát… Đất sét, sét pha, cát pha…
+ Do phong hóa Vật lý + Do phong hóa Hóa học
+ Thoát nước nhanh, + Thoát nước kém
+ Ít thay đổi thể tích + Trương nở co ngót,
+ Khả năng chịu tải thường cao (kích + Khả năng chịu tải thường thấp (độ
thước, cường độ hạt...) ẩm, thành phần khoáng).
M1 M2
d,Δ,v1 Δ,v2
• Nhóm hạt.
• Hàm lượng một nhóm hạt: Qd d d
• Hàm lượng tích lũy đến d: pd pd1d d2 1 2
100%
Q
100
80
Hàm lượng hạt, P (%)
60
40
20
0
0.001 0.01 0.1 1 10
Đường kính hạt, D (mm)
Phân tích thành phần hạt đất bằng rây
0 2
• Áo dụng định v d
luật Stock: 18
18 L
d
T 0
V
• Hàm lượng tích pd T 0
lũy hạt pd: Qh 1
Ví dụ 1
Kết quả thí nghiệm xác định thành phần hạt của các mẫu đất đất
cho kết quả như sau:
Cỡ Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3
sàng Khối pdx Khối lượng pdx Khối pdx
(mm) lượng trên (%) trên sàng (%) lượng trên (%)
sàng (g) sàng
(g) (g)
0.425 100 72.1 100 97.5 100 88.0
0.1 79 50.1 92 71.9 92 62.4
0.04 57 34.3 81 49.3 84 39.0
0.02 48 20.9 68 30.4 62 21.7
0.01 40 9.7 60 13.6 46 8.9
0.002 35 0.0 49 0.0 32 0.0
Xác định hàm lượng hạt tích lũy theo đường kính.
Đánh giá thành phần hạt đất
100
80
Hàm lượng tích lũy (%)
60
Đất cấp phối xấu
40
0
0.001 0.01 0.1 1 10
Đường kính hạt (mm)
Hệ số đồng đều: Hệ số độ cong:
d 60 d302
Cu ( 4) Cc (1 3)
d10 d60d10
Ví dụ 2
Kết quả thí nghiệm xác định thành phần hạt của các mẫu đất đất
cho kết quả như sau:
Mẫu đất D60 D30 D10 Cu Cc Đánh giá
Mẫu 1 0.48mm 0.25mm 0.11mm
Mẫu 2 0.77mm 0.41mm 0.30mm
Mẫu 3 0.96mm 0.72mm 0.27mm
Mẫu 4 0.54mm 0.45mm 0.27mm
Mẫu 5 3.20mm 1.25mm 0.98mm
Mẫu 6 1.75mm 1.50mm 1.34mm
Nước tự do + -
Hạt
+ -
Hạt cát sét
+ Hút bám: Ngay bề mặt hạt (khoảng 0.1m ) lực hút mạnh, nước ở thể rắn
và chui cả vào mạng, xem như 1 phần hạt rắn
+ LK mạnh: Nước bị giữ tương đối chặt cùng các ion khác.
+ LK yếu: Cuối bán kính lực hút lớp này ảnh hưởng lớn đến tính chất của đất
(Tính dẻo, tính dính).
Nước mao dẫn
Hạt đất
hc 4T cos
d hc
n .d
MNN
4T cos
uc n .hc
d
Chiều cao cột nước mao dẫn của một số loại đất
Kết cấu và cấu trúc của đất
Kết cấu hạt đơn Kết cấu tổ ong Kết cấu keo tụ
Kết cấu phân tán Cấu trúc cốt hạt thô Cấu trúc ma trận sét
Khí
Vr
Nước Qn
V Q
Q
Vh Hạt đất Qh
Q Qn
• Công thức: • Công thức: w 100 (%)
V Qv
Q Qc Qd Qn
• Thí nghiệm: • Thí nghiệm: w 100
V V Qv
Q1 Q2
100 (%)
Q2 Qh
Khối lượng riêng hạt & Tỷ trọng hạt
Khối lượng riêng hạt
Qh
• Công thức: h
Vh
• Thí nghiệm:
Qh
h
Vh
Q1 Q0 Qh
Vh V0
0
Tỷ trọng hạt
h Qh
• Công thức:
0 Vh 0
• Hạt cát: Δ = 2.6 ÷ 2.7; hạt sét: Δ = 2.65 ÷ 2.74;
Ví dụ 3
Xác định các chỉ tiêu vật lý cơ bản của các mẫu sau:
Mẫu 1 2 3 4 5 6
Thể tích dao vòng (cm3) 59.0 55.0 62.0 52.0 59.0 57.0
Thí Khối lượng dao vòng (gr) 55.4 68.2 58.4 67.1 75.2 51.7
nghiệm
1 Khối lượng Ban đầu 171.8 175.5 158.2 152.9 172.2 155.4
dao + đất (gr) Sấy khô 155.5 157.6 132.6 137.6 152.6 135.2
Thể tích bình (cm3) 93.5 89.5 78.0 71.5 72.0 109.0
Thí Khối lượng bình (gr) 62.4 54.1 52.2 49.2 47.6 67.9
nghiệm Khối lượng bình: đất và
2 180.9 166.9 148.6 143.5 141.8 205.1
đổ đầy nước (gr)
Khối lượng mẫu đất (gr) 39.5 37.8 29.4 36.3 35.2 45.2
γ (T/m3) 1.97 1.95 1.61 1.65 1.64 1.82
Kết quả w (%) 16.3 20.0 34.5 21.7 25.3 24.2
γh (T/m3) 2.72 2.61 2.67 2.69 2.71 2.66