Professional Documents
Culture Documents
6
d. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới
72. Vì sao ban đầu sự sống không được hình thành trên các lục địa?
a. Do không có oxy cho sự sống b. Do nhiệt độ quá cao
c. Do bức xạ có hại từ Mặt Trời d. Tất cả đều sai
73. Yếu tố nào đóng vai trò quyết định sự phát triển của sự sống trên Trái đất từ đại dương lên trên
cạn?
a. Nồng độ oxy trong khí quyển tăng cao.
b. Sự hình thành tầng ozone ngăn cản bức xạ có hại từ Mặt Trời.
c. Nhiệt độ và áp suất của tầng đối lưu phù hợp với sự phát triển của sinh vật.
d. Do mật độ sinh vật trong đại dương quá lớn.
74. Đơn vị sinh thái nào chỉ bao gồm các cá thể cùng loài?
a. Quần thể b. Quần xã
c. Hệ sinh thái d. Sinh đới
75. Thế nào là tài nguyên tái tạo được?
a. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên được cung cấp gần như vô tận, không
bao giờ cạn kiệt hay những tài nguyên tồn tại theo các quy luật của thiên nhiên.
b. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên không bao giờ cạn kiệt.
c. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên có thể tái tạo được khi có tác động của
con người.
d. Tài nguyên tái tạo được là những tài nguyên tồn tại theo các quy luật của thiên
nhiên.
76. Khả năng nền của môi trường là gì?
a. Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khu
vực tiếp nhận không thay đổi.
b. Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khu
vực tiếp nhận thay đổi.
c. Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khu
vực tiếp nhận bị ô nhiễm.
d. Khả năng tiếp nhận và phân huỷ chất thải trong điều kiện chất lượng môi trường khu
vực tiếp nhận không bị ô nhiễm.
77. Phát biểu nào sau đây là đúng về khả năng nền của môi trường?
a. Khi lượng chất thải nhỏ hơn khả năng nền của môi trường thì chất lượng môi trường
sẽ được cái thiện tốt hơn.
b. Khi lượng chất thải nhỏ hơn khả năng nền của môi trường thì môi trường sẽ tự điều
chỉnh lại khả năng tự phân huỷ chất thải về giới hạn mới.
c. Khi lượng chất thải lớn hơn khả năng nền của môi trường thì môi trường có thể bị ô
nhiễm.
d. Khi lượng chất thải lớn hơn khả năng nền của môi trường thì môi trường sẽ tự điều
chỉnh cơ chế phân huỷ chất thải để có thể đồng hoá được toàn bộ lượng chất thải đó,
làm giảm nguy cơ gây ô nhiễm.
78. Chức năng biến đổi lý hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình nào sau
đây:
a. Khoáng hoá và mùn hoá các chất hữu cơ.
b. Sự tuần hoàn các nguyên tố C, N, P, … trong môi trường thông quá chu trình tuần
hoàn sinh địa hoá.
7
c. Phân huỷ hoá học nhờ ánh sáng mặt trời.
d. Phân huỷ chất thải nhờ vi khuẩn.
79. Chức năng biến đổi sinh hoá đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình nào sau
đây:
a. Khoáng hoá và mùn hoá các chất hữu cơ.
b. Sự tuần hoàn các nguyên tố C, N, P, … trong môi trường thông quá chu trình tuần
hoàn sinh địa hoá.
c. Phân huỷ hoá học nhờ ánh sáng mặt trời.
d. Phân huỷ chất thải nhờ vi khuẩn.
80. Chức năng biến đổi sinh học đối với các chất thải trong môi trường bao gồm quá trình nào sau
đây:
a. Khoáng hoá và mùn hoá các chất hữu cơ.
b. Sự tuần hoàn các nguyên tố C, N, P, … trong môi trường thông quá chu trình tuần
hoàn sinh địa hoá.
c. Phân huỷ hoá học nhờ ánh sáng mặt trời.
d. Tách chiết các độc tố bởi các thành phần môi trường.
81. Loại tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái tạo được?
a. Sinh vật b. Khoáng sản
c. Thủy triều d. Cả A và B
82. Năng lượng Mặt Trời thuộc loại tài nguyên nào?
a. Tài nguyên vô tận b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không tái tạo d. Tài nguyên hữu hạn
83. Nước ngọt thuộc loại tài nguyên nào?
a. Tài nguyên vô tận b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không tái tạo d. Tài nguyên hữu hạn
84. Dầu mỏ thuộc loại tài nguyên nào?
a. Tài nguyên vô tận b. Tài nguyên có thể phục hồi
c. Tài nguyên không tái tạo d. Tài nguyên vô hạn
85. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về sinh quyển?
a. Sinh quyển là phần Trái đất trên đó có sự sống.
b. Sinh quyển là toàn bộ Trái đất và các loài sinh vật.
c. Sinh quyển là toàn bộ thế giới sinh vật.
d. Tất cả các câu a, b và c đều đúng.
86. Phát biểu nào sau đây là SAI về sinh đới?
a. Sinh đới là những vùng rộng lớn với những đặc thù nhất định về khí hậu.
b. Các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa trong phạm vi một sinh đới thay đổi theo vị
trí địa lý khác nhau.
c. Trong phạm vi một sinh đới, sự đa dạng sinh học là tương đối giống nhau.
d. Sinh đới là một phần của sinh quyển.
87. Phát biểu nào sau đây là SAI về hệ sinh thái?
a. Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng được thể hiện đầy đủ trong một hệ sinh thái.
b. Hệ sinh thái là tổ hợp của quần xã sinh vật và môi trường xung quanh nơi mà quần
xã đó tồn tại.
c. Trong một hệ sinh thái có nhiều loài sinh vật có quan hệ mật thiết với nhau.
8
d. Các yếu tố vật lý (nhiệt độ, ánh sáng mặt trời, độ ẩm, …) không ảnh hưởng tới sự
hoạt động bình thường của hệ sinh thái.
88. Thế nào là quần xã sinh vật?
a. Quần xã sinh vật là tập hợp bao gồm một quần thể và môi trường sống của chúng.
b. Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng.
c. Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể phân bố trong một vùng hoặc một sinh
cảnh nhất định.
d. Quần xã sinh vật là một nhóm các loài sinh vật có khả năng giao phối tự do với nhau
để sinh ra các thế hệ mới hữu thụ.
16
163. Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường đất không bao gồm tác nhân nào dưới đây?
a. Kim loại nặng b. Hóa chất bảo vệ thực vật
c. Dầu mỡ thải d. Chất phóng xạ
18