Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Sự hình thành các dãy núi cao như Hi-ma-lay-a, An-đet là kết quả của hiện tượng
A. xô vào nhau của hai mảng lục địa
B. tách rời nhau của hai mảng lục địa
C. đứt gãy của mảng lục địa và đại dương
D. trượt lên nhau của các mảng
Câu 2. Theo thứ tự từ trên xuống dưới các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất là
A. tầng trầm tích, tầng badan, tầng granit
B. tầng badan, tầng granit, tầng trầm tích
C. tầng trầm tích, tầng granit, tầng badan
D. tầng granỉt, tầng trầm tích, tầng badan
Câu 3. Lớp vật chất có trạng thái quánh dẻo của Trái Đất tập trung ở
A. vỏ Trái Đất B. tầng Manti trên C. tầng Manti dưới D. nhân trong
Câu 4. Các đảo núi lửa, các vực sâu ở đại dương được hình thành là do
A. hai mảng kiến tạo di chuyển song song với nhau
B. hai mảng kiến tạo tách rời nhau
C. hai mảng kiến tạo xô vào nhau
D. hoạt động núi lửa
Câu 5. Khu vực nào tập trung nhiều núi lửa nhất trên thế giới?
A. Nam Mĩ B. Địa Trung Hải
C. Đông Phi D. Ven Thái Bình Dương
Câu 6. Nội lực là
A. lực phát sinh từ vũ trụ
B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất
C. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất
D. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất
Câu 7. Hệ quả của vận động theo phương thẳng đứng là
A. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng không phá vỡ tính liên tục của chúng
B. làm cho các lớp đất đá bị gãy đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau
C. làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, trong khi bộ phận khác bị hạ xuống
D. làm cho đất đá di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp
Câu 8. Ở nhiều đảo đá tại Vịnh Hạ Long thường gặp những vết lõm sâu chảy dài trên vách đá đánh dấu
mực nước biển ở những thời kì địa chất xa xôi đó là dấu vết của
A. vận động nâng lên, hạ xuống B. hiện tượng uốn xếp
C. hiện tượng đứt gãy D. các trận động đất
Câu 9. Vận động theo phương nằm ngang gây ra các hiện tượng nào?
A. Hiện tượng uốn nếp, biển tiến B. Hiện tượng đứt gãy, uốn nếp
C. Hiện tượng biển tiến, biển thoái D. Hiện tượng động đất, núi lửa
Đề cương ôn tập KT HKI lớp 10- Năm học 2022-2023 Trang 2/
Câu 10. Nguyên nhân của hiện tượng uốn nếp là do
A. các lực nén ép theo phương nằm ngang
B. các lực nén ép theo phương thẳng đứng
C. các lực sinh ra do sự tự quay của Trái Đất
D. các lực sinh ra do Trái Đất tự quay quanh Mặt Trời
Câu 11. Thung lũng sông Hồng ở nước ta được hình thành do kết quả của hiện tượng
A. đứt gãy B. biển tiến
C. uốn nếp D. di chuyển của các địa mảng
Câu 12. Các lớp đất đá do hiện tượng đứt gãy khác với các lớp đất đá do hiện tượng uốn nếp ở chỗ
A. không phá vỡ tínhmchất liên tục của chúng
B. bị thay đổi về tính chất liên tục của chúng
C. bị thay đổi về thành phần và tính chất hóa học
D. bị thay đổi về hình dạng, kích thước và màu sắc
Câu 13. Hiện tượng uốn nếp với cường độ yếu sẽ sinh ra
A. các địa lũy B. các nếp uốn
C. các miền núi uốn nếp D. các địa hào
Câu 14. Hiện tượng uốn nếp thường xảy ra ở các vùng đá có tính chất như thế nào?
A. Đá dễ bị biến đổi về tính chất vật lí
B. Đá dễ bị biến đổi tính chất hóa học
C. Đá có độ dẻo cao
D. Đá cứng
Câu 15. Hiện tượng đứt gãy diễn ra với biên độ lớn sẽ tạo ra
A. địa lũy, địa hào B. các hẻm vực, thung lũng
C. các đảo núi lửa D. sống núi ngầm giữa đại dương
Câu 16. Địa lũy điển hình của nước ta nằm kẹp giữa hai đứt gãy sông Hồng và sông Chảy là
A. cánh cung Ngân Sơn B. cánh cung Sông Gâm
C. cánh cung Bắc Sơn D. dãy núi Con Voi
Câu 17. Hiện tượng nào dưới đây không phải biểu hiện của ngoại lực?
A. Gió B. Mưa C. Băng hà D. Động đất
Câu 18. Quá trình phong hóa là
A. quá trình phá hủy, làm biến đổi các loại đá và khoáng vật
B. quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, rời khỏi vị trí ban đầu
C. quá trình di chuyển các vật liệu từ nơi này đến nơi khác
D. quá trình tích tụ (tích lũy) các sản phẩm đã bị phá hủy
Câu 19. Các cánh đồng phù sa màu mỡ ở hạ lưu các con sông lớn là kết quả của quá trình nào?
A. Quá trình phong hóa B. Quá trình bồi tụ
C. Quá trình bóc mòn D. Quá trình vận chuyền
Câu 20. Quá trình phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở
A. miền khí hậu cực đới và miền khí hậu ôn đới hải dương ấm và ẩm
B. miền khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm và miền khí hậu ôn đới
C. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh
Đề cương ôn tập KT HKI lớp 10- Năm học 2022-2023 Trang 3/
D. miền khí hậu xích đạo nóng, ẩm quanh năm
Câu 21. Phong hóa hóa học xảy ra chủ yếu do
A. nước chảy trên bề mặt, gió thổi, nước biển
B. nước và các hợp chất hòa tan trong nước, khí cacbonic, ôxi, axit hữu cơ
C. vi khuẩn, nấm, dễ, cây, ...
D. sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của muối
Câu 22. Dạng địa hình cacxtơ độc đáo ở nước ta phát triển ở các vùng
A. tập trung đá vôi B. tập trung đá granit
C. tập trung đá badan D. tập trung đá thạch anh
Câu 23. Ở miền khí hậu lạnh, phong hóa lí học xảy ra mạnh do
A. nước trong các vết nứt của đá khi đóng băng sẽ tâng thể tích làm vỡ khối đá
B. nước đóng băng sẽ nặng hơn đè lên các khối đá làm vỡ khối đá
C. khối đá bị lạnh sẽ giòn hơn và dễ vỡ hơn
D. khí hậu lạnh giúp cho nước dễ xâm nhập vào đá và phá hủy đá
Câu 24. Địa hình thổi mòn, khoét mòn ở các hoang mạc là do tác nhân nào tạo thành?
A. Băng hà. B. Nước chảy trên mặt
C. Gió D. Sóng biển
Câu 25. Chu trình nào được coi là một chu trình hoàn chỉnh của ngoại lực tác động lên địa hình bề mặt
Trái Đất?
A. Phong hóa - vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ
B. Phong hóa - bồi tụ - bóc mòn - vận chuyển
C. Phong hóa - bóc mòn - vận chuyển - bòi tụ
D. Phong hóa - bóc mòn - bồi tụ - vận chuyển
Câu 26. Địa hình phi-o, đá trán cừu được hình thành do tác nhân nào?
A. Băng hà B. Nước chảy trên mặt
C. Gió D. Sóng biển
Câu 27. Các quá trình nội lực có xu hướng
A. làm cho bề mặt Trái Đất gồ ghề hơn
B. san bằng những chỗ gồ ghề trên bề mặt Trái Đất
C. phá hủy các loại đá và khoáng vật
D. thay đổi hướng chảy của các dòng sông
Câu 28. Các dạng địa hình nào là sản phẩm của quá trình xâm thực, mài mòn của sóng biển?
A. Hàm ếch sóng vỗ, vách biển, bậc thềm sóng vỗ
B. Hố trũng thổi mòn, bề mặt đá rỗ tổ ong
C. Địa hình băng hà, cao nguyên băng hà, đá trán cừu
D. Các đồng bằng châu thổ
Câu 29. Quá trình vận chuyển là
A. quá trình phá hủy, làm biến đổi các loại đá và khoáng vật
B. quá trình làm các sản phẩm phong hóa, rời khỏi vị trí ban đầu của nó
C. quá trình di chuyển các vật liệu từ nơi này đến nơi khác
Đề cương ôn tập KT HKI lớp 10- Năm học 2022-2023 Trang 10/
B. đỉnh của tầng đối lưu (ở Xích đạo là 16 km, ở cực khoảng 8 km)
C. đỉnh của tầng bình lưu (50 km)
D. đỉnh của tầng giữa (80 km)
Câu 91. Ở kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa, cây cối hầu như không phát triển, hình thành các hoang mạc, là
do
A. gió thổi quá mạnh B. nhiệt độ quá cao C. độ ẩm quá thấp D. thiếu ánh sáng
Câu 92. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu
tố
A. gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng
B. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng
C. khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng
D. khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng
Câu 93. Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do
A. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.
B. thực vật là nơi trú ngụ và là nguồn thức ăn của nhiều loài động vật
C. sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật
D. sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ
Câu 94. Những loài chịu lạnh chủ yếu phân bố ở
A. các vĩ độ thấp, các vùng núi thấp B. các vĩ độ cao, các vùng núi cao
C. vùng nhiệt đới, Xích đạo D. cận nhiệt và cận cực
Câu 95. Thảm thực vật ở sườn đón gió khác với sườn khuất gió như thế nào?
A. ở sườn đón gió thực vật nghèo nàn và kém phát triển hơn so với sườn khuất gió
B. ở sườn đón gió thực vật phong phú và phát triển mạnh hơn so với sườn khuất gió
C. ở sườn đón gió có ít các vành đai thực vật hơn ở sườn khuất gió
D. ở sườn đón gió chủ yếu là các đồng cỏ núi cao khô cằn
Câu 96 Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là
A. rừng lá kim - đất nâu. B. rừng lá kim - đất pốt dôn
C. rừng lá rộng - đất đen D. rừng lá kim - đất xám
Câu 97. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải là
A. rừng cận nhiệt ẩm - đất đỏ nâu.
B. thảo nguyên - đất đen
C. hoang mạc và bán hoang mạc - đất xám
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt - đất đỏ nâu
Câu 98. Ở môi trường đới lạnh có nhóm đất chính nào?
A. Đài nguyên B. Pốt dôn C. Đỏ vàng D. Đỏ nâu
Câu 99. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. rừng nhiệt đới ẩm - đất đỏ vàng B. rừng lá rộng - đất đỏ nâu
C. xavan - đất đỏ vàng D. rừng nhiệt đới ẩm - đất nâu
Câu 100. Sự thay đổi của chế độ nhiệt và ẩm dẫn đến sự thay đổi của vành đai
A. nhiệt độ và lượng mưa B. các thảm thực vật và các nhóm đất
C. khí áp D. thực vật
Đề cương ôn tập KT HKI lớp 10- Năm học 2022-2023 Trang 11/
Câu 101. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí là
A. giới hạn phía dưới của thủy quyển và thạch quyển
B. đáy vực thẳm đại dương và hết thạch quyển trên lục địa
C. hết tầng trầm tích của vỏ Trái Đất
D. đáy vực thẳm đại dương và hết ỉớp vỏ phong hóa trên lục địa
Câu 102. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí diễn ra trong
A. phạm vi của sinh quyển
B. toàn bộ thủy quyển và khí quyển
C. bên ngoài lớp vỏ Trái Đất
D. toàn bộ cũng như mỗi bộ phận trong lớp vỏ địa lí
Câu 103. Sự biến đổi khí hậu từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến
A. nhiệt độ không khí tăng lên, tăng cường hiệu ứng nhà kính
B. xuất hiện nhiều loài cây chịu hạn
C. thực vật phát triển mạnh
D. tăng cường các chất khí gây nên hiệu ứng nhà kính
Câu 104. Rừng bị tàn phá không dẫn đến
A. nhiệt độ không khí tăng lên, tăng cường hiệu ứng nhà kính
B. nhiều loài động vật không có chỗ trú ngụ
C. bề mặt đất bị rửa trôi, xói mòn
D. quá trình phá hủy đá diễn ra chậm hơn
Câu 105. Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới trên Trái Đất là
A. do Trái Đất hình cầu và bức xạ mặt trời
B. sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm
C. sự thay đổi bức xạ mặt trời theo vĩ độ
D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
Câu 106. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của quy luật địa đới?
A. Sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao
B. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất
C. Sự thay đổi của thảm thực vật từ đông sang tây
D. Sự thay đổi các kiểu khí hậu từ đông sang tây
Câu 107. Quy luật đai cao là
A. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ
B. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo vĩ độ
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo mùa
D. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo độ cao địa hình
Câu 108. Sự thay đổi các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất là biểu hiện của quy luật nào?
A. Quy luật đai cao B. Quy luật địa ô
C. Quy luật địa đới D. Quy luật phi địa đới
Câu 109. Khí hậu được hình thành bởi
A. sự thay đổi nhiệt độ, khí áp
Đề cương ôn tập KT HKI lớp 10- Năm học 2022-2023 Trang 12/
B. bức xạ Mặt Trời, hoàn lưu khí quyển
C. sự thay đối nhiệt độ, độ ầm và khí áp
D. bức xạ Mặt Trời, hoàn lưu khí quyển và bề mặt đệm
Câu 110. Trên Trái Đất có mấy vòng đai nhiệt?
A. 5 vòng đai nhiệt B. 6 vòng đai nhiệt C. 7 vòng đai nhiệt D. 8 vòng đai nhiệt
Câu 111. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới do
A. sự chuyển động của các dòng biển nóng, lạnh ngoài đại dương
B. độ dốc và hướng phơi của địa hình làm thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời ở các vùng núi
C. năng lượng bên trong Trái Đất đã phân chia Trái Đất ra lục địa, đại dương và địa hình núi cao
D. năng lượng bên ngoài Trái Đất đã sinh ra ngoại lực làm hình thành nhiều dạng địa hình khác nhau
Câu 112. Vòng đai ôn hòa trên Trái Đất có vị trí
A. nằm giữa đường đẳng nhiệt năm +20°C của hai bán cầu (khoảng giữa hai vĩ tuyến 30°B và 30°N)
B. nằm giữa đường đẳng nhiệt năm +20°C và đường đẳng nhiệt + 10°C của tháng nóng nhất
C. nằm giữa đường đẳng nhiệt năm +10°C và đường đẳng nhiệt 0°C của tháng nóng nhất
D. nằm bao quanh Xích đạo, nhiệt độ quanh năm trên 30°C
Câu 113. Vòng đai nóng trên Trái Đất có vị trí
A. nằm giữa đường đẳng nhiệt năm +20°C của hai bán cầu (khoảng giữa hai vĩ tuyến 30°B và 30°N).
B. nằm giữa đường đẳng nhiệt năm +20°C và đường đẳng nhiệt + 10°C của tháng nóng nhất
C. nằm giữa đường đẳng nhiệt năm +10°C và đường đẳng nhiệt 0°C của tháng nóng nhất
D. nằm bao quanh Xích đạo, nhiệt độ quanh năm trên 30°C
Câu 114. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí
theo
A. thời gian B. độ cao và hướng địa hình
C. vĩ độ D. khoảng cách gần hay xa đại dương
Câu 115. Nguyên nhân tạo nên các đai cao ở miền núi là
A. sự giảm nhanh nhiệt độ và sự thay đổi độ ẩm và lượng mưa theo độ cao
B. sự giảm nhanh lượng bức xạ mặt trời tiếp nhận theo độ cao
C. sự giảm nhanh nhiệt độ, khí áp và mật độ không khí theo độ cao
D. sự giảm nhanh nhiệt độ, độ ẩm không khí theo độ cao
Đề cương ôn tập KT HKI lớp 10- Năm học 2022-2023 Trang 13/
Đề cương ôn tập KT HKI lớp 10- Năm học 2022-2023 Trang 14/