You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ĐỊA KHỐI 10

I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Nơi có frông hoạt động nhiều. B. Nơi có dòng biển lạnh đi qua.
C. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới. D. Nơi có dòng biển nóng đi qua.
Câu 2. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là
A. độ ẩm. B. vụn bở. C. độ phì. D. tơi xốp.
Câu 3. Trong việc hình thành đất, thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp vật chất hữu cơ. B. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.
C. Phân giải, tổng hợp chất mùn. D. Góp phần làm phá huỷ đá.
Câu 4. Loại nước tồn tại trong các
tầng đất đá thấm nước của vỏ Trái đất là
A. Nước sông. B. Nước biển
C. Nước băng tuyết. D. Nước ngầm.
Câu 5. Nguyên nhân gây ra sóng thần chủ yếu là do
A. tàu ngầm di chuyển. B. động đất.
C. gió. D. bão.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây góp phần chủ yếu làm cho chế độ nước sông điều hoà?
A. Các mạch nước ngầm. B. Địa hình đồi núi dốc nhiều.
C. Nước mưa chảy trên mặt. D. Bề mặt đất đồng bằng rộng.
Câu 7. Dòng biển thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. Bản đồ- biểu đồ B. Kí hiệu
C. Chấm điểm D. Đường chuyển động.
Câu 8. Sông nằm trong khu vực ôn đới lạnh thường nhiều nước nhất vào các mùa
A. xuân và hạ. B. thu và đông. C. đông và xuân. D. hạ và thu.
Câu 9. Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất
A. mềm bở ở bề mặt lục địa. B. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
C. tơi xốp ở bề mặt lục địa. D. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
Câu 10. Nhận địnhnào sau đây không đúng về khí quyển?
A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.
B. Có vai trò quan trọng đối với sự sống.
C. Luôn chịu ảnh hưởng của Vũ Trụ.
D. Là một quyển chứa toàn bộ chất khí.
Câu 11. Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm
A. thẳng hàng với nhau. B. lệch nhau góc 60 độ.
C. vuông góc với nhau. D. lệch nhau góc 45 độ.
Câu 12. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp?
A. Độ cao. B. Hướng gió. C. Nhiệt độ. D. Độ ẩm.
Câu 13. Cho biểu đồ

1/4 - Mã đề 801
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Mùa Lũ của sông Hồng bắt đầu từ tháng
A. 6 đến tháng 10. B. 5 đến tháng 11 C. 10 đến tháng 6. D. 11 đến tháng 5.
Câu 14. Hiện tượng uốn nếp thể hiện rõ rệt nhất ở:
A. đá mắcma. B. đá trầm tích. C. đá biến chất. D. đá badan.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất?
A. Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ.
B. Lục địa có biên độ nhiệt độ lớn.
C. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
D. Xích đạo là nơi có nhiệt độ cao nhất.
Câu 16. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến sự khác nhau về nhiệt độ giữa bờ Đông và Tây lục địa?
A. Dòng biển lạnh, độ cao địa hình.
B. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh.
C. Độ cao địa hình, các vĩ độ địa lí.
D. Các vĩ độ địa lí, dòng biển nóng.
Câu 17. Tại một dãy núi, thường có mưa nhiều ở
A. sườn đón gió. B. sườn núi cao. C. đỉnh núi cao. D. sườn khuất gió.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI
Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ
0 0 0
Biên độ nhiệt độ trung bình năm 9C 21 C 23 C 290C

Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thế
giới?
A. Pôdơnan cao hơn Vácxava. B. Vácxava thấp hơn Valenxia.
C. Cuốcxcơ cao hơn Pôdơnan. D. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia.
Câu 19. Theo thứ tự từ ngoài vào trong của Trái Đất gồm
A. Lớp Manti, Thạc quyển,nhân Trái Đất
B. Vỏ Trái Đât, lớp Man ti, nhân Trái Đất
C. Vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti
D. Lớp Manti, nhân Trái Đât và vỏ Trái Đất
Câu 20. Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là do:
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và quay vòng tròn.
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và theo hướng Tây
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và theo hướng Đông
Câu 21. Giờ quốc tế được tính theo múi giờ số mấy?
A. Múi giờ số 12. B. Múi giờ số 18. C. Múi giờ số 6. D. Múi giờ số 0.
Câu 22. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở
A. vòng cực. B. cực. C. xích đạo. D. chí tuyến.
Câu 23. Bán cầu Nam có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn ở bán cầu Bắc là do
A. mùa hạ dài hơn mùa đông. B. mùa hạ ngắn hơn mùa đông
C. diện tích đại dương lớn hơn. D. có diện tích lục địa lớn hơn.
Câu 24. Loại gió nào sau đây có tính chất khô?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió đất, biển. C. Gió mùa. D. Gió Mậu dịch.

2/4 - Mã đề 801
Câu 25. Ý nghĩa của phương pháp chấm điểm là biểu hiện được
A. Tốc độ và hướng di chuyển
B. Khối lượng và tốc độ
C. Số lượng, hướng di chuyển
D. Số lượng, khối lượng của đối tượng
Câu 26. Quá trình phong hóa xảy ra là do tác động của các yếu tố
A. nhiệt độ, nước, sinh vật. B. địa hình,nước, khí hậu.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất. D. đất nhiệt độ, địa hình.
Câu 27. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của
A. bức xạ mặt trời. B. lớp Man-ti trên.
C. bức xạ mặt đất. D. lớp vỏ Trái Đất.
Câu 28. Hồ Hòa Bình ở nước ta là hồ
A. hồ kiến tạo. B. hồ nhân tạo. C. hồ tự nhiên. D. hồ móng ngựa.
Câu 29. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo là gió
A. Tây ôn đới. B. Đông cực. C. mùa. D. Mậu dịch.
Câu 30. Các nấm đá là kết quả trực tiếp của quá trình
A. vận chuyển. B. phong hóa. C. bồi tụ. D. bóc mòn.
Câu 31. Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội

Nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt ẩm của Hà Nội?
A. Lượng mưa nhiều nhất vào tháng 9. B. Lượng mưa nhiều nhất vào tháng 6.
C. Lượng mưa nhiều nhất vào tháng 7. D. Lượng mưa nhiều nhất vào tháng 8.

Câu 32. Nhân tố quyết định đến sự phân bố của các vành đai thực vật theo độ cao là
A. Nguồn nước. B. đất. C. khí hậu. D. con người.
Câu 33. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?
A. Sinh vật. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Đá mẹ.
Câu 34. Cho Bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm ở các vĩ độ trên Trái đất (Đơn vị: 0 C)
Vĩ độ 00 20 0 30 0 40 0 50 0 70 0 80 0
Bán cầu Bắc 24,5 25 20,4 14 5,4 -10,4 -20
Bán cầu Nam 24,5 24,7 19,3 10,4 5,0 -10,2 -50

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ trung bình năm trên Trái đất theo vĩ độ?
A. Nhiệt độ cao nhất ở xích đạo. B. Nhiệt độ cao nhất ở vĩ độ 20 0
3/4 - Mã đề 801
C. Nhiệt độ cao nhất ở chí tuyết. D. Nhiệt độ cao nhất ở ôn đới.
Câu 35. Địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục?
A. Điểm cực. B. Chí tuyến. C. Xích đạo. D. Vòng cực.
Câu 36. Sự hình thành những tích tụ khoáng sản có giá trị thường liên quan đến:
A. vân động tạo núi. B. hiện tượng uốn nếp.
C. các đứt gãy sâu. D. động đất, núi lửa.
Câu 37. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do
A. sức hút của hành tinh ở thiện hà.
B. hoạt động của núi lửa, động đất.
C. hoạt động của các dòng biển lớn.
D. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
II. TỰ LUẬN
Ôn tập biểu đồ cột

4/4 - Mã đề 801

You might also like